Ngày 29-03-2024 22:43:10
 


Mọi chi tiết xin liên hệ với trường chúng tôi theo mẫu dưới :
Họ tên
Nội dung
 

Lượt truy cập : 6652141
Số người online: 13
 
 
 
 
BÁO CÁO CÔNG KHAI CÁC MẶT CỦA TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG.
 



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUANG TRUNG

Số: 50/BC-THPTQT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


Đà Nẵng,  ngày 22 tháng 10  năm 2019

BÁO CÁO

Kết quả thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục phổ thông

năm học 2018-2019, kế hoạch thực hiện quy chế công khai năm học 2019-2020

Kính gửi: Sở GD-ĐT Thành phố Đà Nẵng

Thực hiện Công văn số 3026/SGDĐT-KHTC ngày 21/10/2019 của Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Đà Nẵng về việc hướng dẫn triển khai thực hiện công khai đối với các cơ sở giáo dục; Trường THPT Quang Trung báo cáo như sau:

I. Quán triệt hệ thống văn bản pháp quy:

Căn cứ Điều lệ Trường trung học cơ sở, trường phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT, ngày 28/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.

II. Kết quả thực hiện quy chế công khai năm học 2018-2019:

1. Nội dung công khai:

1.1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:

a) Cam kết chất lượng giáo dục năm học 2018 - 2019: điều kiện về đối tượng tuyển sinh, chương trình giáo dục, yêu cầu phối hợp giữa nhà trường và gia đình, yêu cầu thái độ học tập của học sinh, điều kiện cơ sở vật chất của trường, các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho học sinh, đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý; kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được; khả năng học tập tiếp tục của học sinh (Theo mẫu 09- Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT).

b) Chất lượng giáo dục thực tế: Công khai số học sinh xếp loại theo hạnh kiểm, học lực, tổng hợp kết quả cuối năm 2018 - 2019; tình hình sức khỏe của học sinh; số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi, số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp, số học sinh được công nhận tốt nghiệp, có phân biệt theo các khối lớp (Theo mẫu 10- Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT).

c) Kiểm định cơ sở giáo dục: Quyết định thành lập Hội đồng, kế hoạch kiểm định chất lượng giáo dục, báo cáo tự đánh giá.

1.2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng cơ sở giáo dục:

a) Cơ sở vật chất: số lượng, diện tích các loại phòng học, phòng chức năng; số thiết bị dạy học đang sử dụng (Theo mẫu 11- Thông tư 36/20179/TT-BGDĐT).

b) Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên:

Số lượng, chức danh và trình độ đào tạo (Theo mẫu 12- Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT)..

2. Hình thức và thời điểm công khai:

2.1. Hình thức:

- Tổ chức công khai trong hội đồng sư phạm bằng hình thức niêm yết thông báo.

- Qua công khai cam kết về chất lượng giáo dục và công khai minh bạch về chất lượng giáo dục thực tế, về điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục tại trường đã tạo điều kiện cho học sinh và xã hội có cơ sở đánh giá về kết quả thực hiện nhiệm vụ giáo dục của trường. Phụ huynh yên tâm khi đưa con đến trường, chất lượng chuyển biến tốt, tạo dần thương hiệu của trường về chất lượng.

2.2. Thời điểm công khai:

- Về cam kết chất lượng, chất lượng giáo dục thực tế, các điều kiện đảm bảo chất lượng niêm yết thông báo khi kết thúc năm học

- Tiếp tục đăng tải công khai trên trang thông tin điện tử của trường và cập nhật khi khai giảng năm học mới và khi có thông tin mới hoặc thay đổi.

- Niêm yết công khai tại trường đảm bảo thuận tiện cho cha mẹ học sinh xem xét. Thời điểm công bố là tháng 6 hàng năm và cập nhật đầu năm học mới (tháng 9 năm 2019) hoặc khi có thay đổi nội dung liên quan.

- Công khai trong buổi họp cha mẹ học sinh vào đầu năm học mới

IIIKế hoạch thực hiện quy chế công khai năm học 2019 - 2020

1. Mục tiêu thực hiện công khai

- Thực hiện công khai cam kết của nhà trường về chất lượng giáo dục thực tế, về điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục để người học, các thành viên của nhà trường và xã hội tham gia giám sát và đánh giá nhà trường theo quy định của pháp luật.

- Thực hiện công khai của nhà trường nhằm nâng cao tính minh bạch, phát huy dân chủ, tăng cường tính tự chủ và tự chịu trách nhiệm của nhà trường trong quản lý nguồn lực và đảm bảo chất lượng giáo dục.

2. Nội dung thực hiện:

2.1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:

a. Cam kết chất lượng giáo dục: Điều kiện về đối tượng tuyển sinh của nhà trường, chương trình giáo dục mà nhà trường tuân thủ, yêu cầu phối hợp giữa nhà trường và gia đình, yêu cầu thái độ học tập của học sinh, điều kiện cơ sở vật chất của nhà trường, các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho học sinh ở nhà trường, đội ngũ giáoviên, cán bộ quản lý và phương pháp quản lý của nhà trường; kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được; khả năng học tập tiếp tục của học sinh.(Biểu mẫu 09- Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT).

b. Chất lượng giáo dục thực tế: Số học sinh xếp loại theo hạnh kiểm, học lực, tổng hợp kết quả cuối năm; số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi, số học sinh dự xét tốt nghiệp, số học sinh được công nhận tốt nghiệp, số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (Biểu mẫu 10- Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT).

2.2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng nhà trường

a. Cơ sở vật chất:

Số lượng, diện tích các loại phòng học, phòng chức năng, số thiết bị dạy học đang sử dụng.(Biểu mẫu 11- Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT).

b. Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên:

- Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được chia theo hạng chức danh nghề nghiệp, chuẩn nghề nghiệp và trình độ đào tạo (Biểu mẫu 12- Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT).

3. Hình thức và thời điểm công khai:

3.1. Hình thức:

- Công khai trên website của nhà trường: http://thptquangtrung.vn/

- Niêm yết công khai tại nhà trường.

- Công khai trong các cuộc họp hội đồng sư phạm, họp Ban đại diện CMHS, họp PHHS toàn trường.

3.2. Thời điểm công khai:

-Công khai vào tháng 6 hàng năm, khi kết thúc năm học, đảm bảo tính đầy đủ, chính xác và cập nhật khi khai giảng năm học (tháng 9) và khi có thông tin mới hoặc thay đổi.

4. Tổ chức thực hiện và chế độ báo cáo:

4.1. Trách nhiệm của hiệu trưởng:

- Triển khai kế hoạch Quy chế công khai theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT, ngày 28/12/2017 đến tập thể CBGV, NV và phụ huynh học sinh.

- Hiệu trưởng chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện các nội dung, hình thức và thời điểm công khai theo quy định. Thực hiện tổng kết, đánh giá công tác công khai nhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả công tác quản lý. Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác kiểm tra việc thực hiện công khai của nhà trường, của các cấp.

- Công bố công khai trong cuộc họp với cán bộ, giáo viên, nhân viên của nhà trường.

- Niêm yết công khai kết quả kiểm tra tại nhà trường đảm bảo thuận tiện cho cán bộ, giáo viên, nhân viên, cha mẹ học sinh hoặc người học xem.

- Đưa lên website của nhà trường.

4.2. Thành lập Ban chỉ đạo thực hiện Quy chế công khai:

TT

Họ và tên

Chức vụ

Ghi chú

1

Ông Phạm Sỹ Liêm

Hiệu trưởng

Trưởng ban

2

Bà Lê Thị Mỹ Nguyên

Phó hiệu trưởng

Phó ban

3

Bà Nguyễn Thị Thu Hà

Phó chủ tịch Công đoàn

Phó ban

4

Ông Nguyễn Văn Nghĩa

Thư ký hội đồng

Ủy viên

5

Trần Thị Diệu Linh

Tổ trưởng chuyên môn

Ủy viên

6

Bà Ngô Thị Ngọc Diệp

Nhân viên văn phòng

Ủy viên

7

Bà Trần Thị Kim Nam

Nhân viên văn phòng

Ủy viên

 

Trên đây là Báo cáo kết quả thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục phổ thông năm học 2018 - 2019 và kế hoạch thực hiện quy chế công khai năm học 2019-2020 của trường THPT Quang Trung./.

 Nơi nhận:                                                                             HIỆU TRƯỞNG

- Sở giáo dục;                     

- Lưu: VT.

 

                                                                                                          Phạm Sỹ Liêm


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUANG TRUNG

 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học phổ thông,

năm học 2019-2020.

STT

Ni dung

Chia theo khối lớp

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

 

I

Điều kiện tuyn sinh

 Đảm bảo đúng theo quy định của Sở GD&ĐT Đà Nẵng

 

 

 

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện

  Thực hiện theo chương trình giáo dục phổ thông hiện hành do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

 - Phối hợp chặt chẻ, thường xuyên và kịp thời giữa nhà trường và gia đình.

- Học sinh có ý thức tự giác học tập, tu dưỡng đạo đức, lễ phép văn minh trong ứng xử, chấp hành tốt luật pháp và tích cực tham gia các hoạt động đoàn thể.

IV

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

 Giáo dục lý tưởng, truyền thống, đạo đức, lối sống, kỹ năng sống cho học sinh; tổ chức các hoạt động GD NGLL; GDHN; các hội thi, cuộc thi; tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo vui tươi lành mạnh gắn với hỗ trợ học tập cho học sinh.

V

Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đt được

- Về học lực: Giỏi ít nhất 10%; Khá ít nhất 25%; Yếu, kém không quá 5%.

- Về hạnh kiểm: Tỉ lệ HS xếp loại Khá, tốt trên 90%. HS xếp loại Yếu dưới 2%.

- 100% học sinh đạt yêu cầu về rèn luyện thân thể. 

VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

 Tỉ lệ học sinh lên lớp trên 85%

Tỉ lệ học sinh lên lớp trên 85%

- 100% HS đủ điều kiện dự thi THPT QG

- Tỉ lệ tốt nghiệp THPT 85%

- Học sinh có đủ điều kiện cơ bản để theo học các trường trung cấp, cao đẳng và đại học.

                                              

                                   Đà Nẵng , ngày 01  tháng  10  năm 2019.                                                                               

                                                        HIỆU TRƯỞNG

                                                        

 

                                                      Phạm Sỹ Liêm


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUANG TRUNG

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2019 - 2020

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

27

Số m2/học sinh

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên c

27

2,00

2

Phòng học bán kiên c

0

 

3

Phòng học tạm

0

 

4

Phòng học nhờ

0

 

5

Số phòng học bộ môn

4

0,46

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

0

 

7

Bình quân lớp/phòng học

1,69

 

8

Bình quân học sinh/lớp

44

 

III

Số điểm trường

1

 

IV

Tổng số diện tích đất (m2)

2000 m2

 

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

1200 m2

1,7

VI

Tổng diện tích các phòng

2750 m2

3,9

1

Diện tích phòng học (m2)

1.458 m2

1,56

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

320 m2

0,46

3

Diện tích thư viện (m2)

50 m2

0,07

4

Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

400 m2

0,56

5

Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)

100 m2

0,14

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ / lớp

1

Tng sthiết bị dạy học ti thiu hiện có theo quy đnh

 

 

1.1

Khối lớp 10

1

 

1.2

Khối lớp 11

1

 

1.3

Khối lớp 12

1

 

2

Tng sthiết bị dạy học ti thiu còn thiếu so với quy định

0

 

2.1

Khối lớp 10

0

 

2.2

Khối lớp 11

0

 

2.3

Khối lớp 12

0

 

3

Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết b)

1200 m2

 

4

 

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập

(Đơn vị tính: bộ)

38

 

IX

Tổng số thiết bị dùng chung khác

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

16

1

2

Cát xét

3

0,18

3

Đầu Video/đầu đĩa

3

0,18

4

y chiếu OverHead/projector/vật th

18

1,12

5

Thiết bị khác...

 

 

6

…..

 

 

 

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

16

1

2

Cát xét

3

0,18

3

Đầu Video/đầu đĩa

3

0,18

4

y chiếu OverHead/projector/vật th

3

0,18

5

Thiết bị khác...

 

 

..

……………

 

 

 

 

Ni dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

0 

XI

Nhà ăn

0 

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

0

0

0

XIII

Khu ni trú

0

0

0

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đt chuẩn v sinh*

10

 

10

 

 

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 0

 

 0

 

 

(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học ph thông có nhiu cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn đin (lưới, phát đin riêng)

x

 

XVII

Kết nối internet

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 


                              Đà Nẵng , ngày 23  tháng  9  năm 2019.                                                                              


                                                        HIỆU TRƯỞNG

                                                        

                                                               Phạm Sỹ Liêm


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUANG TRUNG

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

năm học 2019- 2020

 

TT

Nội dung

TS

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng III

Hạng II

Hạng I

Xuất sắc

Khá

TB

Kém

Tổng số giáo viên, CBQL và nhân viên

43

 

3

37

1

 

2

 

 

 

 

 

 

 

I

Giáo viên (Trong đó số giáo viên dạy môn):

32

 

3

29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Toán

5

 

 

5

 

 

 

 

 

 

3

2

 

 

2

4

 

 

4

 

 

 

 

 

 

2

2

 

 

3

Hóa

2

 

1

1

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

4

Sinh

2

 

1

1

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

5

Tin

2

 

 

2

 

 

 

 

 

 

0

2

 

 

6

KTNN

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

KTCN

2

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Ngữ văn

4

 

1

3

 

 

 

 

 

 

2

2

 

 

9

Lịch sử

3

 

 

3

 

 

 

 

 

 

1

2

 

 

10

Địa lý

2

 

 

2

 

 

 

 

 

 

0

2

 

 

11

GDCD

2

 

 

2

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

12

Anh văn

6

 

 

6

 

 

 

 

 

 

2

4

 

 

13

Thể dục

2

 

 

2

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

14

Quốc phòng

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

III

Nhân viên

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

3

Thủ quỹ

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

4

Nhân viên y tế

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

5

Nhân viên thư viện

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

6

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

7

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhân viên CNTT

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

9

Bảo vệ NĐ68

2

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

2

 

 


                                                 Đà Nẵng , ngày 23  tháng  9  năm 2019.                                                                              


                                                        HIỆU TRƯỞNG

                                                        

 

                                                         Phạm Sỹ Liêm



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUANG TRUNG

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học phổ thông, năm học 2018-2019.

 

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

565

212

172

181

1

Tốt (tỷ lệ so với tổng số)

51.68%

50.00%

49.42%

55.80%

2

Khá (tỷ lệ so với tổng số)

35.58%

30.66%

40.70%

36.46%

3

Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)

10.62%

15.09%

8.14%

7.73%

4

Yếu (tỷ lệ so với tổng số)

2.12%

4.25%

1.74%

0.00%

II

Số học sinh chia theo học lực

564

211

172

181

1

Giỏi (tỷ lệ so với tổng số)

7.45%

4.27%

8.14%

10.50%

2

Khá (tỷ lệ so với tổng số)

43.97%

31.75%

45.35%

56.91%

3

Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)

44.15%

58.77%

40.12%

30.94%

4

Yếu (tỷ lệ so với tổng số)

4.43%

5.21%

6.40%

1.66%

5

Kém (tỷ lệ so với tổng số)

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

589

226

177

186

1

Lên lớp(tỷ lệ so với tổng số)

91.17%

86.28%

90.96%

97.31%

a

Học sinh giỏi  (tỷ lệ so với tổng số)

7.13%

3.98%

7.91%

10.22%

b

Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số)

41.43%

29.20%

42.94%

54.84%

2

Thi lại (tỷ lệ so với tổng số)

3.23%

3.54%

4.52%

1.61%

3

Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số)

4.58%

7.08%

6.21%

0.00%

4

Chuyển trường đến / đi (tỷ lệ so với tổng số)

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

5

Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số)

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm (tỷ lệ so với tổng số)

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

IV

Học sinh đạt các giải các kỳ thi học sinh giỏi

0

0

0

0

1

Cấp tỉnh/ thành phố

0

0

0

0

2

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

0

0

0

0

V

Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

181

0

0

181

VI

Số học sinh được công nhận tốt nghiệp

141

0

0

141

1

Giỏi (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

2

Khá (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

3

Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng

121

0

0

121

VIII

Số học sinh nữ

226

92

66

68

IX

Số học sinh dân tộc thiểu số

4

1

2

1


                              Đà Nẵng , ngày 23  tháng  9  năm 2019.                                                                              


                                                        HIỆU TRƯỞNG

                                                        

                                                                     Phạm Sỹ Liêm


   :: Các tin khác

 
Điện thoại : 0511.3691445 - 0511.3656697 * Email: quangtrung.thpt@yahoo.com
* - Website: thptquangtrung.vn * Website : thpt-quangtrung-danang.edu.vn