Ngày 25-04-2024 18:56:35
 


Mọi chi tiết xin liên hệ với trường chúng tôi theo mẫu dưới :
Họ tên
Nội dung
 

Lượt truy cập : 6687038
Số người online: 17
 
 
 
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10,11 và 12 - HKI - NH 2019-2020
 
Học sinh ôn kiểm tra HKI năm học 2019-2020 tại nhà trên máy vi tính rất hữu hiệu: trước là lớp 12, kế đến là lớp 11 và sau cùng là lớp 10.

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2019 – 2020

MÔN TOÁN 12

PHẦN 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ

Câu 1. [2D1-1] Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. [2D1-1] Hàm số nào sau đây có cực trị?

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. [2D1-1] Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?

A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên .

C. là điểm cực tiểu của hàm số. D. Hàm số có điểm cực trị.

Câu 4. [2D1-1] Cho hàm số . Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

A. Hàm số nghịch biến trên .

B. Hàm số không có cực trị.

C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng .

D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng .

Câu 5. [2D1-1] Hàm số nào sau đây đồng biến trên :

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. [2D1-1] GTLN của hàm số trên bằng

A. . B. . C. . D.  

Câu 7. [2D1-1] Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. [2D1-1] Biết đồ thị có hai đường tiệm cận cắt nhau tại . Khi đó tỉ số bằng

A. . B. . C. . D. .



Câu 9. [2D1-1] Trên đồ thị hàm số , cặp điểm nào đối xứng nhau qua trục ?

A. ,. B. ,.

C. ,. D. ,.



Câu 10. [2D1-1] Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây đúng?
































A. Hàm số đồng biến trên .

B. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị.

C. Đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

D. ; .

Câu 11. [2D1-1] Hàm số nào có đồ thị như hình dưới đây


A. B. . C. . D. .

Câu 12. [2D1-1] Giá trị cực tiểu của hàm số bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. [2D1-1] Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng? 

A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận.

B. Đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

C. Hàm số đồng biến trên

D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm .

Câu 14. [2D1-1] Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. [2D1-1] Cho hàm số xác định và liên trục trên có bảng biến thiên.















A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số đồng biến trên

C. Hàm số nghịch biến trên . D. Hàm số nghịch biến trên .

Câu 16. [2D1-1] Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
































Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số có bốn điểm cực trị. B. Hàm số đạt cực tiểu tại .

C. Hàm số không có cực đại. D. Hàm số đạt cực tiểu tại .

 Câu 17. [2D1-1] Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. [2D1-1] Cho hàm số . Hàm số có: 

A. Một cực đại và hai cực tiểu. B. Một cực tiểu và hai cực đại.

C. Một cực đại và không có cực tiểu. D. Một cực tiểu và một cực đại.

Câu 19. [2D1-1] Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 20. [2D1-1] Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 21. [2D1-1] Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số với , , , là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. , . B. , .

C. , . D. , .

Câu 22. [2D1-1] Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 23. [2D1-1] Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có bốn nghiệm thực phân biệt?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 24. [2D1-1] Cho hàm số có đồ thị . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. cắt trục hoành tại hai điểm. B. cắt trục hoành tại một điểm.

C. không cắt trục hoành. D. cắt trục hoành tại ba điểm.

Câu 25. [2D1-2] Giá trị để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành tam giác vuông là

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. [2D1-2] Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là . Khi đó giá trị

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. [2D1-2] Điều kiện của để hàm số điểm cực trị , thoả mãn

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. [2D1-2] Điều kiện của để hàm số đồng biến trên

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. [2D1-2] Khoảng nghịch biến của hàm số có độ dài lớn nhất là

A. . B. . C. . D. .

Câu 30. [2D1-2] Gọi , lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên . Đặt , khi đó khẳng định nào sau đây ĐÚNG?

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. [2D1-2] Có bao nhiêu giá trị để giá trị lớn nhất của hàm số trên bằng ?

A. . B. . C. . D. Vô số.

Câu 32. [2D1-2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 33. [2D1-2] Giá tị lớn nhất của hàm số trên bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 34. [2D1-2] Cho hàm số có đồ thị và đường thẳng .Gọi là tiếp tuyến của tại giao điểm của với đường thẳng trên với tiếp điểm có hoành độ dương. Khi đó phương trình của

A. . B. . C. . D. .

Câu 35. [2D1-2] Cho hàm số . Có bao nhiêu tiếp tuyến của đi qua điểm ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 36. [2D1-2] Biết đồ thị và đường thẳng có đúng hai điểm chung. Khi đó phát biểu nào sau đây ĐÚNG?

A. . B. . C. . D. .

Câu 37. [2D1-2] Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt khi:

A. . B. . C. . D. .

Câu 38. [2D1-2] Điều kiện của để đường thẳng cắt tại hai điểm phân biệt là

A. . B. hoặc . C. hoặc . D. hoặc .

Câu 39. [2D1-2] Trên đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm mà tọa độ là các số nguyên?

A. . B. . C. . D. .



Câu 40. [2D1-2] Tìm tọa độ các điểm thuộc đồ thị hàm số biết hệ số góc của tiếp tuyến tại các điểm đó bằng .

A. ,. B. ,. C. ,. D. ,.



Câu 41. [2D1-2] Cho hàm số có bảng biến thiên và các nhận xét như sau:







||

||







 



(I) Hàm số có ba điểm cực trị.

(II) Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.

(III) Hàm số nghịch biến trên các khoảng .

Khi đó khẳng định nào dưới đây đúng:

A. (I) và (III) đúng. B. Chỉ (III) đúng. C. (II) và (III) đúng. D. Chỉ (I) đúng.



Câu 42. [2D1-2] Cho đồ thị hàm số có hình dạng như hình dưới:

Đồ thị nào dưới đây là đồ thị hàm số

A. . B. . C. . D. .



Câu 43. [2D1-2] Tìm để hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn bằng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 44. [2D1-2] Tìm các giá trị của để đồ thị hàm số có hai cực trị nằm về hai phía của trục tung. 

A. . B. . C. . D. .

Câu 45. [2D1-2] Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của với trục hoành là `

A. B. C. D.  

Câu 46. [2D1-2] Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai?

A. Tại hàm số không đạt cực đại. B. Hàm số đạt cực đại tại điểm .

C. Hàm số đạt cực đại tại điểm . D. Tại hàm số đạt cực tiểu.

Câu 47. [2D1-2] Số tiệm cận của đồ thị hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 48. [2D1-2] Khoảng đồng biến của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 49. [2D1-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.

A. . B. . C. . D. .

Câu 50. [2D1-2] Số các điểm cực trị của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 51. [2D1-2] Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau không có điểm chung với trục hoành.

A. . B. . C. . D. .

Câu 52. [2D1-2] Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 53. [2D1-2] Khoảng nghịch biến của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 54. [2D1-2] Tất cả các giá trị của để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 4 điểm phân biệt là

A. . B. . C. . D. .

Câu 55. [2D1-2] Gọi , lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 56. [2D1-2] Hàm số đạt cực đại tại điểm khi 

A. . B. . C. . D. hoặc .

Câu 57. [1D4-2] Hàm số đồng biến trên.

A. . B. .

C. . D. .

Câu 58. [1D2-2] Hàm số nghịch biến trên các khoảng nào?

A. B. .

C. . D. .

Câu 59. [2D1-2] Hàm số nghịch biến trên các khoảng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 60. [2D1-2] Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên .

A. . B.

C. . D. .

Câu 61. [2D1-2] Tìm để hàm số đồng biến trên khoảng .

A. . B. . C. . D. .

 Câu 62. [2D1-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình nghiệm phân biệt.

A. . B. . C. . D. hoặc .

Câu 63. [2D1-2] Cho hàm số có đồ thị và đường thẳng . Các giá trị của tham số để đường thẳng cắt đồ thị tại điểm phân biệt là

A. . B. . C. . D. hoặc .

Câu 64. [2D1-2] Hàm số đạt cực tiểu tại điểm:

A. . B. . C. . D. .

 Câu 65. [2D1-2] Cho hàm số . Hàm số có hai điểm cực trị là , . Tích  có giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 66. [2D1-2] Hàm số có mấy điểm cực trị? 

A. . B. . C. . D. .

Câu 67. [2D1-2] Tìm để hàm số đạt cực tiểu tại .

A. . B. . C. ;. D. ;.

Câu 68. [2D1-2] Tìm giá trị thực của tham số để hàm số đạt cực đại tại

A. . B. . C. . D. .

Câu 69. [2D1-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị của hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn .

A. . B. . C. . D. .

Câu 70. [2D1-2] Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .

A. . B. . C. . D. .

Câu 71. [2D1-2] Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .

A. . B. . C. . D. .

Câu 72. [2D1-2] Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .

A. . B. . C. . D. .

Câu 73. [2D1-2] Cho hàm số ( là tham số thực) thoả mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 74. [2D1-2] Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số . Khi đó giá trị của

A. . B. . C. . D. .

Câu 75. [2D1-2] Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại , . Tích bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 76. [2D1-2] Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 77. [2D1-2] Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 78. [2D1-2] Đồ thị hàm số có mấy tiệm cận.

A. . B. . C. . D. .

Câu 79. [2D1-2] Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 80. [2D1-2] Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?

A. . B. . C. . D. .

Câu 81. [2D1-2] Cho hàm số , ( là tham số thực). Tìm để tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đi qua điểm .

A. . B. . C. . D. .

Câu 82. [2D1-2] Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 83. [2D1-2] Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số với , , là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Phương trình có ba nghiệm thực phân biệt.

B. Phương trình có đúng một nghiệm thực.

C. Phương trình có hai nghiệm thực phân biệt.

D. Phương trình vô nghiệm trên tập số thực.

Câu 84. [2D1-2] Hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số ?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. Hình . B. Hình . C. Hình . D. Hình .

Câu 85. [2D1-3] Cho hàm số có đồ thị . Một tiếp tuyến của với hoành độ tiếp điểm lớn hơn , cắt , tại sao cho cân. Khi đó diện tích bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 86. [2D1-3] Trên đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm mà tiếp tuyến tại các điểm đó tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân?

A. . B. . C. . D. Vô số.



Câu 87. [2D1-3] Cho hàm số có đồ thị . Gọi là điểm tùy ý trên là tổng khoảng cách từ đến hai đường tiệm cận của . Khi đó giá trị nhỏ nhất của

A. . B. . C. . D. .

Câu 88. [2D1-3] Số đường tiệm cận của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 90. [2D1-3] Cho hàm số với là tham số. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của .

A. . B. . C. vô số. D. .

 Câu 91. [2D1-3] Cho hàm số . Tìm giá trị của tham số để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là , thỏa .

A. . B. . C. . D. .

Câu 92. [2D1-3] Tìm giá trị thực của tham số để đường thẳng vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 93. [2D1-3] Đồ thị của hàm số có hai điểm cực trị và . Tính diện tích của tam giác với là gốc tọa độ.

A. . B. . C. . D. .

Câu 94. [2D1-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đường thẳng cắt đồ thị của hàm số tại ba điểm phân biệt , , sao cho .

A. . B. . C. . D. .

Câu 96. [2D1-3] Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên.

Xác định tất cả các giá trị của tham số để phương trình có đúng 2 nghiệm thực phân biệt.

A. ; . B. .

C. . D. .

Câu 97. [2D1-3] Cho hàm số có đồ thị ( là tham số). Với giá trị nào của thì đường thẳng cắt đồ thị tại 2 điểm phân biệt , sao cho .

A. . B. . C. . D. .

Câu 98. [2D1-3] Cho hàm số liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên sau:

























Tìm để phương trình có nhiều nghiệm thực nhất.

A. . B. . C. . D. .

Câu 100. [2D1.5-3] Cho hàm số . Giá trị thức của để phương trình có đúng nghiệm thực phân biệt là

A. . B. . C. . D. .

Câu 101. Gọi là tiếp tuyến tại điểm , thuộc đồ thị hàm số sao cho khoảng cách từ đến đạt giá trị lớn nhất, khi đó tích bằng

A. . B. C. D.

Câu 102. Giá trị lớn nhất của hàm số

A. . B. . C. . D. không tồn tại.

Câu 103. Các giá trị của tham số để đồ thị của hàm số có bốn đường tiệm cận phân biệt là

A. . B. . C. . D. .

Câu 104.   Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của để hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 105. Tìm để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là nhỏ nhất. Giá trị của thuộc khoảng

A. . B. . C. . D. .

Câu 106. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để đồ thị hàm số không có đường tiệm cận đứng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 107. Cho hàm số có đạo hàm , với . Số giá trị nguyên của tham số để hàm số điểm cực trị là

A. . B. . C. . D. .

Câu 111. [2D1.5-4]  Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Gọi là số nghiệm của phương trình . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 112. [2D1.2-4]  Cho hàm số có đạo hàm trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 120. [2D1.5-4] Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Gọi là số nghiệm của phương trình . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .


PHẦN 2. HÀM SỐ LŨY THỪA. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LOGARRIT

Câu 121. [2D2-1] Phương trình có nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 122. [2D2-1] Tìm tập xác định của hàm số .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 123. [2D2-1] Rút gọn biểu thức với .

A. . B. . C. . D. .

Câu 124. [2D1-1] Cho là số thực dương khác . Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương ?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 125. [2D2-1] Cho là số thực dương tùy ý khác . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 126. [2D2-1] Đạo hàm của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 127. [2D2-1] Đạo hàm của hàm số

 A. . B. . C. . D. .

Câu 128. [2D2-1] Cho hai đồ thị hàm số như hình vẽ.

Nhận xét nào đúng?

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 129. [2D2-1] Trong các hình sau hình nào là dạng đồ thị của hàm số .

(I) (II) (III) (IV)

A. (I). B. (II). C. (III). D. (IV).

Câu 130. [2D2-1] Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số ?

A. B. C. D. 

Câu 131. [2D2-1] Trong các hình sau hình nào là dạng đồ thị của hàm số.

(I) (II) (III) (IV)

A. (I). B. (II). C. (III). D. (IV).

Câu 132. [2D2-1] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có nghiệm thực.

A. . B. . C. . D. .

Câu 133. [2D2-1] Hàm số có cùng tập xác định với hàm số nào trong các hàm số dưới đây.

A. . B. . C. . D. .

Câu 134. [2D2-2] Cho , . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 135. [2D2-2] Cho biểu thức , . Giá trị của tại

A. . B. . C. . D. .

Câu 136. [2D2-2] Biết . Khẳng định nào sau đây luôn ĐÚNG?

A. . B. . C. . D. .

Câu 137. [2D2-2] Biết . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 138. [2D2-2] Cho , là các số thực thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây là đúng

A. , . B. , . C. , . D. , .

Câu 139. [2D2-2] Biết . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 140. [2D2-2] Cho hàm số . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 141. [2D2-2] Hệ số góc của tiếp tuyến của tại điểm có hoành độ bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 142. [2D2-2] Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?

A. . B. . C. . D. .

Câu 143. [2D2-2] Cho hàm số . Phương trình có tập nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 144. [2D2-2] Cho hàm số . Khi đó giá trị thuộc khoảng nào:

A. . B. . C. . D. .

Câu 145. [2D2-2] Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?

A. Hàm số đạt cực đại tại . B. Hàm số đồng biến trên tập xác định.

C. . D. Hàm số đạt cực tiểu .

Câu 146. [2D2-2] Gọi là giá tị lớn nhất của hàm số trên . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 147. [2D2-2] Điểm cực trị của đồ thị hàm số thuộc đường thẳng nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 148. [2D2-2] Trong các hàm số sua, hàm số nào có đồ thị phù hợp với hình vẽ:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 149. [2D2-2] Cho phương trình . Phát biểu nào sau đây ĐÚNG?

A. Phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt B. Phương trình có nghiệm duy nhất.

C. Tổng các nghiệm là một số nguyên. D. Phương trình có nghiệm nguyên.

Câu 150. [2D2-2] Tập nghiệm của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 151. [2D2-2] Cho phương trình . Nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc khoảng

A. . B. . C. . D. .

Câu 152. [2D2-2] Anh Nam gửi triệu vào ngân hàng theo hình thức lãi kép kỳ hạn 1 năm với lãi suất không thay đổi hàng năm là % năm. Sau 5 năm thì anh Nam nhận được số tiền cả vốn lẫn lãi là

A. đồng. B. đồng. C. đồng. D. đồng.

Câu 153. [2D2-2] Từ đồ thị các hàm số , , như hình vẽ. Khẳng định nào đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 154. [2D2-2] Tìm tập xác định của hàm số .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 155. [2D2-2] Tìm tập xác định của hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 156. [2D2-2] Tìm tập xác định của hàm số .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 157. [2D2-2] Tìm giá trị thực của tham số để hàm số có tập xác định là

A. . B. . C. . D. .

Câu 158. [2D2-2] Cho là số thực dương khác 1. Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 159. [2D2-2] Cho là số thực dương khác . Tính  

A. . B. . C. . D. .

Câu 160. [2D2-2] Rút gọn biểu thức với .

A. . B. . C. . D. .

Câu 161. [2D2-2] Với , là các số thực dương tùy ý và khác , đặt . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 162. [2D2-2] Cho . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 163. [2D2-2] Cho Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 164. [2D2-2] Với mọi , , là các số thực dương thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng.

A. . B. . C. . D. .

Câu 165. [2D2-2] Với mọi số thực dương thỏa mãn , mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 166. [2D2-2] Với mọi số thực dương , tùy ý, đặt , . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 167. [2D2-2] Cho hàm số . Chọn hệ thức đúng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 168. [2D2-2] Đạo hàm của hàm số

A. . B. .

C. . D. .

Câu 169. [2D2-2] Tính đạo hàm của hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 170. [2D2-2] Đồ thị hình bên là của hàm số nào?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 171. [2D2-2] Cho phương trình . Khi đặt , ta được phương trình nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 172. [2D2-2] Tìm nghiệm của phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 173. [2D2-2] Tìm tập nghiệm của phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 174. [2D2-2] Tìm tập nghiệm của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 175. [2D2-2] Giải phương trình . Ta có tập nghiệm bằng

A. . B. .

C. . D. .

Câu 176. [2D2-2] Giải phương trình . Ta có tập nghiệm bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 177. [2D2-2] Giải phương trình . Ta có tập nghiệm bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 178. [2D2-2] Phương trình có tổng các nghiệm bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 179. [2D2-3] Phương trình có bao nhiêu nghiệm nhỏ hơn .

A. . B. . C. . D. .

Câu 180. [2D2-3] Rút gọn biểu thức , bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 181. [2D2-3] Biết , khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 182. [2D2-3] Biết phương trình có hai nghiệm thỏa mãn . Khi đó giá trị

A. . B. . C. . D. .

Câu 183. [2D2-3] Tổng nghịch đảo các nghiệm của phương trình bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 184. [2D2-3] Gọi là một nghiệm của phương trình . Khi đó giá trị của biểu thức

A. . B. . C. . D. .

Câu 185. [2D2-3] Gọi là một nghiệm khác của phương trình . Khi đó khẳng định nào sau đây SAI?

A. . B. . C. . D. .

Câu 186. [2D2-3] Cho , với , là các số thực lớn hơn . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 187. [2D2-3] Cho , là các số thực lớn hơn thoả mãn . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 189. [2D2-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt.

A. . B. . C. . D. .

Câu 190. [2D2-2] Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm thực , thỏa mãn .

A. . B. . C. . D. .

Câu 191. [2D2-2] Phương trình có số nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 192. [2D2-2] Tìm tất cả các điểm cực trị của hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 193. [2D2-2] Biết , . Khi đó tính theo ,

A. . B. . C. . D. .

Câu 194. [2D2-2] Nghiệm của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 195. [2D2-2] Tập xác định của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 196. [2D2-2] Tổng các nghiệm của phương trình bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 197. [2D2-2] Cho hàm số . Khi đó phương trình có nghiệm là 

A. . B. . C. . D. .

Câu 198. [2D2-2] Hàm số có tập xác định là

A. . B. . C. . D. .

Câu 199. [2D2-3] Tìm để phương trình có nghiệm?

A. . B. . C. . D. .

Câu 200. [2D2-3] Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm thực thỏa mãn .

A. . B. . C. . D. .

Câu 201. [2D2-3] Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt:

A. . B. . C. . D. .

PHẦN 5. BÀI TOÁN THỰC TẾ

Câu 331. [2D1-3] Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích thì hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Câu 332. [1D5-2] Một vật rơi tự do với phương trình chuyển động , trong đó tính bằng giây . Vận tốc tại thời điểm

A. . B. . C. . D. .

Câu 333. [2D1-3] Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được đo bởi công thức , trong đó là liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân. Để huyết áp giảm nhiều nhất thì cần tiêm cho bệnh nhân một liều lượng bằng 

A. . B. . C. . D. .

Câu 334. [2D2-4] Ông A vay ngắn hạn ngân hàng triệu đồng, với lãi suất . Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng tháng, số tiền hoàn nợ mỗi lần là như nhau và trả hết nợ sau đúng tháng kể từ ngày vay. Hỏi theo cách đó, số tiền (triệu đồng) mà ông A phải trả cho ngân hàng mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.

A. . B. . C. . D. .

Câu 335. [2D2-4] Ông gửi tiết kiệm số tiền triệu với kỳ hạn tháng và tài khoản định kỳ tính lãi kép với lãi suất . Giả sử lãi suất không thay đổi. Hỏi sau năm số tiền ông nhận về xấp xỉ giá trị nào?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 336. [2D2-2] Thang đo Richte được Charles Francis đề xuất và sử dụng lần đầu tiên vào năm 1935 để sắp xếp các số đo độ chấn động của các cơn động đất với đơn vị Richte. Công thức tính độ chấn động như sau: , là độ chấn động, là biên độ tối đa được đo bằng địa chấn kế và là biên độ chuẩn. Hỏi theo thang độ Richte, cùng với một biên độ chuẩn thì biên độ tối đa của một chận động đất độ Richte sẽ lớn gấp mấy lần biên độ tối đa của một trận động đất độ Richte?

A. . B. . C. . D. .

Câu 337. [2D2-2] Dân số thế giới được ước tính theo công thức trong đó là dân số của năm lấy mốc tính, là dân số sau năm, là tỷ lệ tăng dân số hằng năm. Cho biết năm , dân số Việt Nam có khoảng người và tỷ lệ tăng dân số hằng năm là một năm. Như vậy, nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm không đổi thì đến năm nào dân số nước ta ở mức khoảng triệu người?

A. B. C. D.

Câu 338. [2D2-2] Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức trong đó là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, là số lượng vi khuẩn A có sau phút. Biết sau phút thì số lượng vi khuẩn A là nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là triệu con?

A. phút. B. phút.

C. phút. D. phút.

Câu 339. [2D2-2] Một người gửi ngân hàng triệu đồng theo hình thức lãi kép, lãi suất một tháng (kể từ tháng thứ , tiền lãi được tính theo phần trăm tổng tiền có được của tháng trước đó và tiền lãi của tháng sau đó). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó có nhiều hơn triệu đồng? 

A. tháng. B. tháng.

C. tháng. D. tháng.

Câu 340. [2D1-3] Ông Nam gởi triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn năm với lãi suất là một năm. Sau năm ông Nam rút toàn bộ số tiền (cả vốn lẫn lãi). Tìm số nguyên dương nhỏ nhất để số tiền lãi nhận được lớn hơn triệu đồng (giả sử lãi suất hàng năm không thay đổi).

A. . B. . C. . D. .

BẢNG ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

B

C

C

D

C

A

B

B

A

B

C

B

A

A

D

B

C

A

B

A

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

B

A

C

B

D

C

A

A

B

C

B

A

B

D

C

D

A

C

D

D

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

C

B

B

C

A

B

D

B

B

A

A

D

B

D

C

A

B

A

A

A

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

A

D

D

B

B

D

B

C

B

D

A

C

D

D

D

B

A

D

A

C

81

82

83

84

85

86

87

88

89

90

91

92

93

94

95

96

97

98

99

100

D

D

A

A

D

B

B

A

B

A

D

B

D

B

C

A

C

C

D

B

101

102

103

104

105

106

107

108

109

110

111

112

113

114

115

116

117

118

119

120

D

A

D

A

A

B

C

A

C

B

B

A

C

A

B

A

B

D

A

A

121

122

123

124

125

126

127

128

129

130

131

132

133

134

135

136

137

138

139

140

D

B

D

A

C

A

D

B

B

C

C

C

D

D

B

C

C

A

B

C

141

142

143

144

145

146

147

148

149

150

151

152

153

154

155

156

157

158

159

160

B

D

A

C

C

A

C

D

D

C

A

B

C

D

B

C

B

D

B

C

161

162

163

164

165

166

167

168

169

170

171

172

173

174

175

176

177

178

179

180

D

B

D

D

C

D

C

B

B

D

D

B

A

A

A

A

D

A

B

D

181

182

183

184

185

186

187

188

189

190

191

192

193

194

195

196

197

198

199

200

A

B

A

B

D

D

B

A

D

A

C

A

C

C

D

D

D

D

C

C

201

202

203

204

205

206

207

208

209

210

211

212

213

214

215

216

217

218

219

220

C

C

D

D

D

B

A

D

C

C

D

A

A

B

D

C

A

A

B

B

221

222

223

224

225

226

227

228

229

230

231

232

233

234

235

236

237

238

239

240

B

A

B

D

A

D

A

D

D

B

C

A

D

B

D

B

C

A

A

B

241

242

243

244

245

246

247

248

249

250

251

252

253

254

255

256

257

258

259

260

A

A

C

A

D

C

D

D

A

D

A

D

A

D

A

D

D

B

A

D

261

262

263

264

265

266

267

268

269

270

271

272

273

274

275

276

277

278

279

280

C

D

C

B

A

D

D

A

B

C

B

B

A

B

A

D

C

C

D

D

281

282

283

284

285

286

287

288

289

290

291

292

293

294

295

296

297

298

299

300

B

C

A

C

A

D

B

C

C

C

C

A

C

B

A

C

C

B

B

B

301

302

303

304

305

306

307

308

309

310

311

312

313

314

315

316

317

318

319

320

A

D

C

D

A

B

C

D

D

D

B

A

C

C

A

A

A

B

C

D

321

322

323

324

325

326

327

328

329

330

331

332

333

334

335

336

337

338

339

340

B

C

B

C

D

B

C

C

C

D

B

A

D

B

C

C

B

C

C

D




Trường THPT Quang Trung – Tổ Toán


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I – MÔN TOÁN – Khối 11


PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Phép vị tự tâm O với tỉ số k (k 0) là một phép biến hình biến điểm M thành điểm M’ sao cho:

A. B. C. D.

Câu 2: Cho hình vuông ABCD tâm O như hình bên. Hãy cho biết phép quay nào trong các phép quay dưới đây biến tam giác OAD thành tam giác ODC?

A. B. C. D.

Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình Phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng phương trình đường thẳng d’ là:

A. x + 2y -1 = 0 B. x - 2y + 1 = 0 C. 2x + 4y + 7 = 0 D. 3x + 6y + 5 = 0

Câu 4: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:

A. Phép vị tự với tỉ số k > 0 là một phép đồng dạng.

B. Phép vị tự là một phép đồng dạng.

C. Phép vị tự với tỉ số k không phải là phép dời hình.

D. Phép vị tự với tỉ số k > 0 biến góc có số đo thành góc có số đo .

Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, một phép vị tự với tỉ số k biến điểm M thành điểm   điểm N thành điểm N’. Biết . Tỉ số k của phép vị tự này bằng:

A. B. C. D. 2

Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ   cho điểm . Phép vị tự biến điểm thành điểm M’ có tọa độ là:

A. B. C. D.

Câu 7: Cho , đường cao (H thuộc cạnh BC). Biết Phép đồng dạng F biến thành Phép biến hình F có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép biến hình nào sau đây?

A. Phép đối xứng tâm H và phép vị tự tâm H tỉ số

B. Phép tịnh tiến theo vectơ và phép vị tự tâm H tỉ số

C. Phép vị tự tâm H tỉ số và phép quay tâm H góc quay

D. Phép vị tự tâm H tỉ số và phép quay tâm H góc quay

Câu 8: Cho hình bình hành Phép tịnh tiến biến:

A. B thành C B. A thành D C. C thành B D. C thành A

Câu 9: Cho đường tròn có đường kính AB, là tiếp tuyến của đường tròn   biết song song với   Phép tịnh tiến theo vectơ biến   thành   thì ta có:

A.   vuông góc với AB tại A B.   song song với

C.   trùng với D. vuông góc với AB tại B

Câu 10: Cho đa giác đều ABCDE  tâm O  như hình bên. Hãy cho biết phép quay biến tam giác OAB  thành tam giác nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm qua phép quay tâm O góc quay là điểm nào trong các điểm dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 12: Trong mp Oxy cho và điểm . Điểm nào là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ ?

A. B. C. D.

Câu 13: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm   phép tịnh tiến theo   biến:

A. E thành F B. F thành O C. C thành O D. B thành A

Câu 14: Phép tịnh tiến theo vectơ  nào biến đường thẳng   thành chính nó?

A. B. C. D.

Câu 15: Cho và điểm . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến . Điểm M có tọa độ là

A. B. C. D.

Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm . Phép vị tự biến điểm A thành điểm A’ có tọa độ là:

A. B. C. D.

Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm qua phép quay tâm O góc quay là điểm nào trong các điểm dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 18: Ảnh của đường thẳng   qua phép tịnh tiến theo   là

A. B. C. D.

Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép . Phương trình của đường thẳng là:

A. B. C. D.

Câu 20: Cho tam giác ABC đều  tâm O  như hình bên. Hãy cho biết phép quay nào trong các phép quay dưới đây biến tam giác OAB  thành tam giác OBC?

A. B. C. D.


-----------------------------------------------

Câu 21:  Phương trình có nghiệm là:

A.   B.   C .    D.

Câu 22:  Nghiệm của phương trình là:

A.   B. C.      D.

Câu 23: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt :

A. B. C. D.

Câu 24: Phương trình có nghiệm là:

A.         B.       C. D.  Cả A, B, C đều đúng.

Câu 25:  Nghiệm của phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 26:  Phương trình có nghiệm là:

A.         B.       C.     D.

Câu 27: . Chọn đáp án đúng trong các câu sau:

   A.         B.

   C.             D.

Câu 28: Phương trình có nghiệm là:

A. B.     C. D.  Cả A, B, C đều đúng.

Câu 29: Phương trình có nghiệm là:

A.                       B.  

    C.                        D.

Câu 30:  Phương trình có nghiệm là:

A.     B. C.      D.

Câu 31:  Cho phương trình: . Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm:

A. B.         C.   D.

Câu 32: Chọn đáp án đúng trong các câu sau:

A. B.

C. D.

Câu 33:  Tìm tập xác định của hàm số :

A. B.   C. D.

Câu 34:  Chọn đáp án đúng trong các câu sau:

A. B.

C. D.

Câu 35:Tìm tập xác định của hàm số :

A. B. C. D.

Câu 36:  Phương trình có nghiệm là:

A. B.         C. D.

Câu 37: Nghiệm của phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 38:  Tìm tập xác định của hàm số :

A. B.

C. D.

Câu 39: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là:

A. B. C. D.

Câu 40:  Phương trình tương đương với phương trình:

A. B.             C. D.

Câu 41: Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm.

A. m 12. B. m 6 C. m 24 D). m

Câu 42: Phương trình 2sinx + cotx = 1 + 2sin2x  tương đương với phương trình.

A. (2sinx +1) (sinx - cosx - 2sinx.cosx) = 0.         B. (2sinx -1) (sinx + cosx - 2sinx.cosx) = 0.

C. (2sinx  + 1)( sinx + cosx - 2sinx.cosx) = 0.      D. (2sinx -1)( sinx - cosx - 2sinx.cosx) = 0.

Câu 43: Tìm m để phương trình 2sin2x - (2m + 1)sinx + m = 0 có nghiệm x  .

         A.  -1 B. 1 < m < 2. C. - 1 < m < 0. D. 0 < m <1

Câu 44:  Tổng tất cả các nghiệm của pt: cos3x+1=0 trên là:

     

Câu 45: Phương trình : có bao nhiêu nghiệm thõa :

A. 8            B.  9               C. 10                 D.4


Câu 46: Xét một phép thử có không gian mẫu A là một biến cố của phép thử đó.  Phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Xác suất của biến cố A là số:. B. .

C. khi và chỉ khi A là chắc chắn. D.

Câu 47: Bạn Hòa có hai áo màu khác nhau và ba quần kiểu khác nhau. Hỏi Hòa có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo?

A. 6 B. 10 C. 5 D. 20

Câu 48: Xếp 6 người vào 2 dãy ghế đối diện nhau kê thành hàng ngang, mỗi dãy 3 ghế. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách sắp xếp?

A. 720 B. C. D.

Câu 49: Từ thành phố A đến thành phố B có 2 con đường, từ B đến C có 5 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến C, qua B?

A. 7 B. 1 C. 45 D. 10

Câu 50: Gieo một con súc sắc hai lần. Tập là biến cố nào dưới đây?

A. P: “Tích số chấm hai lần gieo là chẵn.” B. N: “Tổng số chấm hai lần gieo là chẵn.”

C. M: “Lần thứ hai hơn lần thứ nhất hai chấm.” D. Q: “Số chấm hai lần gieo hơn kém 2.”

Câu 51: Gieo một đồng tiền (hai mặt S, N) bốn lần. Xác suất để có đúng ba lần mặt S là:

A. B. C. D.

Câu 52: Có hai hộp  I và II đựng các quả cầu khác nhau (cân đối, đồng chất). Hộp I có 5 quả đỏ và 5 quả vàng, hộp II có 4 quả đỏ và 6 quả vàng. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một quả cầu. Gọi các biến cố A: “Chọn được hai quả cầu cùng màu”, B: “Chọn được ít nhất một quả cầu vàng”. Xác suất của biến cố ?

A. B. C. D.

Câu 53: Hệ số của trong khai triển biểu thức

A. B. C. D.

Câu 54: Phương trình có bao nhiêu nghiệm?

A. 3 B. 0 C. 1 D. 2

Câu 55: Từ tỉnh A đến tỉnh B có thể đi lại bằng 6 phương tiện khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách lựa chọn phương tiện đi lại từ tỉnh A đến tỉnh B rồi trở về A mà không có phương tiện nào đi hai lần?

A. 12 B. 36 C. 30 D. 11

Câu 56: Xét một phép thử có không gian mẫu A là một biến cố của phép thử đó với xác suất xảy ra là . Xác suất biến cố A không xảy ra là:

A. B. C. D.

Câu 57: Hệ số của trong khai triển biểu thức

A. B. C. D.

Câu 58: Với thì n có giá trị bằng bao nhiêu?

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5

Câu 59: Từ một hộp chứa 13 quả cầu trong đó có 7 quả cầu trắng và 6 quả cầu đen. Lấy liên tiếp 2 lần mỗi lần một quả. Hỏi có bao nhiêu cách lấy được 2 quả cùng màu?

A. B. C. D. 72

Câu 60: Biết hệ số của trong khai triển biểu thức là 3040. Số nguyên n bằng bao nhiêu?

A. 28 B. 24 C. 26 D. 20

Câu 61: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số?

A. 10 B. 25 C. 120 D. 20

Câu 62: Có bao nhiêu số điện thoại gồm 6 chữ số, trong đó các chữ số đều là chữ số lẻ?

A. 1000000 B. 15625 C. 46656 D. 120

Câu 63: Có bao nhiêu số tự nhiêu có 4 chữ số được lập nên từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5?

A. B. C. D. 625

Câu 64: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100?

A. 20 B. 42 C. 36 D. 120

Câu 65: Xếp ngẫu nhiên 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ thành một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp nếu 2 bạn nữ đứng cạnh nhau?

A. B. 5! C. 2.2!.3! D. 4!.2!

Câu 66: Cho AB là hai biến cố của cùng một phép thử có không gian mẫu . Phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Nếu thì . B. Nếu thì đối nhau.

C. Nếu đối nhau  thì . D. Nếu A là biến cố không thì là chắc chắn.

Câu 67: Xét phép thử: gieo đồng tiền (gồm hai mặt sấp S và mặt ngửa N) hai lần, và biến cố A: “Kết quả hai lần gieo là khác nhau”. Biến cố nào dưới đây là xung khắc với biến cố A?

A. N: “Lần thứ nhất xuất hiện mặt S”. B. M: “Kết quả hai lần gieo là mặt N”.

C. Q: “Chỉ lần thứ nhất xuất hiện mặt S”. D. P: “Lần thứ nhất xuất hiện mặt N”.

Câu 68: Một hộp có 12 bi khác nhau (cân đối và đồng chất) gồm 7 bi xanh và 5 bi vàng. Xác suất để chọn ngẫu nhiên từ hộp đó 5 bi mà có ít nhất 2 bi vàng là:

A. B. C. D.

Câu 69: Biết Hệ số của trong khai triển biểu thức

A. B. C. D.

Câu 70: Phép thử nào dưới đây không phải là phép thử ngẫu nhiên?

A. Gieo một đồng tiền hai mặt giống nhau. B. Bắn một viên đạn vào bia.

C. Hỏi ngày sinh của một người lạ. D. Gieo một con xúc sắc 2 lần.

Câu 71: Cho tổng . Khi đó là bao nhiêu?

A. 3                  B. 4                    C. 5                D. 6

Câu 72: Cho dãy số . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây?

A. Dãy tăng         B. Dãy giảm            C. Bị chặn                 D. Không bị chặn

Câu 73: Dãy số là dãy số có tính chất?

A. Tăng             B. Giảm                 C. Không tăng không giảm D. Tất cả đều sai


Câu 74: Viết 3 số xen giữa các số 2 và 22 để được CSC có 5 số hạng.

A. 7;12;17                  B. 6;10;14               C. 8;13;18               D. Tất cả đều sai

Câu 75: Cho CSC có d = –2 và , khi đó số hạng đầu tiên là bao nhiêu?

A. B. C. D.

Câu 76: Cho CSC có . Hỏi CSC có bao nhiêu số hạng?

A. n = 20          B. n = 21              C. n = 22              D. n = 23

Câu 77: Xác định x để 3 số lập thành một CSC.

A. Không có giá trị nào của x         B. x = 2 hoặc x = –2        C. x = 1 hoặc  –1 D. x=0

Câu 78: Xác đinh a để 3 số lập thành CSC.

A. B. C. D. Tất cả đều sai.

Câu 79: Cho CSC có . Khi đó số hạng đầu tiên và công sai là:

A. B. C. D.

Câu 80: Cho CSC có . Tổng của 20 số hạng đầu tiên của CSC là?

A. 200 B. –200 C. 250 D. –25

Câu 81: Trong các dãy số sau đây dãy số nào là CSC?

A. B. C. D. Tất cả đều là CSC

Câu 82: Cho CSN có . Khi đó q là ?

A. B. C. D. Tất cả đều sai

Câu 83: Cho CSN có . Số là số hạng thứ bao nhiêu?

A. Số hạng thứ 103       B. Số hạng thứ 104          C. Số hạng thứ 105        D. Đáp án khác

Câu 84: Cho CSN có . Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu?

A. Số hạng thứ 5             B. Số hạng thứ 6            C. Số hạng thứ 7            D. Đáp án khác

Câu 85: Cho dãy số . Chọn b để ba số trên lập thành CSN

A. b = –1            B. b = 1        C. b = 2          D. Đáp án khác

Câu 86: Xác định x để 3 số 2x – 1 ; x ;  2x + 1 lập thành CSN?

A. B. C. D. Không có giá trị nào của x

Câu 87: Kí hiệu nào sau đây là tên của mặt phẳng

A. a B. mpQ C. (P) D. mp

Câu 88: Cho điểm A thuộc mặt phẳng (P), mệnh đề nào sau đây đúng :

A. B. C.   D.

Câu 89: Cho đường thẳng a thuộc mặt phẳng (Q), khi đó mệnh đề nào sau đây sai ?

A. B.

C. D. và (Q) có vô số điểm chung

Câu 90: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai :

A. Hình biểu diễn của đường thẳng là đường thẳng

B. Hình biểu diễn phải giữ nguyên quan hệ thuộc giữa điểm và đường thẳng.

C. Dùng nét đứt để biểu diễn cho đường bị che khuất

D. Hình biểu diễn của hai đường cắt nhau có thể là hai đường song song nhau

Câu 91: Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu  mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tam giác ABC?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 92: Trong không gian cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho?

A. 6 B. 4 C. 3 D.2

Câu 93: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng mà hai đường thẳng này lần lượt nằm trên hai mặt phẳng cắt nhau

B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng cắt nhau cho trước.

C. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng sẽ có một đường thẳng chung đi qua điểm chung ấy.

 D. Ba điểm không thẳng hàng cùng thuộc một mặt phẵng duy nhất.

Câu 94: Cho tam giác ABC, lấy điểm I trên cạnh AC kéo dài ( hình bên) 

Các mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?

A.   B. C. D.

Câu 95: Trong các cách viết dưới đây, cách nào viết sai ?

A.             B.  

C.                 D.

Câu 96: Cho 4 điểm A,B,C,D không đồng . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên BC lấy điểm P sao cho BP = 2 PD. Gọi Q là giao điểm của CD và NP . Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (ACD) là ?

A. MP                                  B. MQ                                C. CQ                                 D. NQ

Giả thiết này sử dụng cho câu 97; 98; 99; 100

Trong mp , cho tứ giác ABCD có AB cắt CD tại E, AC cắt BD tại F, S là điểm không thuộc

Câu 97: Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là: 

A. SE                  B. SD                  C. CD                  D. AC

Câu 98: Giao tuyến của (SAC) và ( SBD) là:

A. SC                                    B. AE                             C. SF                         D. SE

Câu 99: Gọi M, N lần lượt là giao điểm của EF với AD và BC. Giao tuyến của ( SEF) với (SAD) là:
A. SN                              B. SM                 C. MN                    D. DN                 

Câu 100:  Gọi M, N lần lượt là giao điểm của EF với AD và BC. Giao tuyến của ( SEF) với (SBC) là:

A. SN                              B. SM           C. MN                     D. DN                 


PHẦN 2: TỰ LUẬN


  1. Giải phương trình :

a. ; b. ; c. ;

d. ; e. ; f. .

g. ; h. i. .

  1. Giải các phương trình sau :

a. ; b. ; c. ;

  1. Giải các phương trình sau :

a. ; b. ; c.  

  1. Giải phương trình :

a. ; b. ;

c. ; d. ;

  1. Giải phương trình :

a. ; b. ;

c. ; d. ;

  1. Giải phương trình :

a. ; b. ;

c. ; d..

  1. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, có thể tạo nên bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau ?

  2. Từ các chữ số 2, 3, 4, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100 ?

  3. Cho tập hợp X = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8}. Từ các phần tử của tập X có thể lập bao nhiêu số tự nhiên trong các trường hơp sau :

a. Số đó có 4 chữ số khác nhau từng đôi một.

b. Số đó là số chẵn và có 4 chữ số khác nhau từng đôi một.

  1. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 5 ?

  2. Tìm hệ số của trong khai triển .

  3. Tìm hệ số của trong khai triển .

  4. Tìm hệ số của trong khai triển .

  5. Một cái bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu vàng. Lấy ra 3 quả cầu từ bình. Tính xác suất để

a. Được đúng 2 quả cầu xanh ;

b. Được đủ hai màu ;

c. Được ít nhất 2 quả cầu xanh.

  1. Hai xạ thủ cùng bắn mỗi người một phát đạn vào bia. Xác suất để người thứ nhất bắn trúng bia là 0.9, và của người thứ hai là 0.7. Tính xác suất để

a. Cả hai cùng bắn trúng ;

b. Ít nhất một người bắn trúng ;

c. Chỉ một người bắn trúng.

  1. Tìm số hạng đầu, công sai, số hạng thứ 15 và tổng của 15 số hạng đầu của cấp số cộng vô hạn (un), biết:

a. b. c. d.

  1.  Giữa các số 7 và 35 hãy đặt thêm 6 số nữa để được một cấp số cộng.

  2.  Giữa các số 4 và 67 hãy đặt thêm 20 số nữa để được một cấp số cộng.

  3.  Tìm 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng, biết tổng của chúng là 27 và tổng các bình phương của chúng là 293.

  4. Cho cấp số cộng . Hãy tính tổng 23 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.

  5. Cho hai điểm M(3 ; 1), N(-3 ; 2) và véctơ

a. Hãy xác định tọa độ ảnh của các điểm M và N qua phép tịnh tiến .

b. Tịnh tiến đường thẳng MN theo véctơ , ta được đường thẳng d. Hãy viết phương trình của đường thẳng d.

  1. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 3x – 2y – 1 = 0  và đường tròn . Phép vị tự tâm O tỉ số 3 biến đường thẳng d thành đường thẳng d’, biến đường tròn thành đường tròn . Hãy viết phương trình của d’ và .

  2. Cho hình chóp S.ABCD. Điểm M và N lần lượt thuộc các cạnh BC và SD.

a. Tìm I= BN (SAC).

b. Tìm J= MN (SAC).

c. Chứng minh I, J, C thẳng hàng

d. Xác định thiết diện của hình chóp với (BCN)

  1. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SB và SC. Giả sử AD và BC không song song.

a. Xác định giao tuyến của (SAD) và (SBC)  

b. Xác định thiết diện của mặt phẳng (AMN) với hình chóp S.ABCD

  1. Cho hình chóp S.ABCD.Trong tam giác SBC lấy một điểm M trong tam giác SCD lấy một điểm N.

a. Tìm giao điểm của đường thẳng MN với mặt phẳng (SAC).

b. Tìm giao điểm của cạnh SC với mặt phẳng (AMN).

c. Tìm thiết diện của mặt phẳng (AMN) với hình chóp S.ABCD.

  1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với đáy lớn AD. Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau đây:

a. (SAC) và (SBD)

b. (SAD) và (SBC)

  1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, M thuộc SA. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MCD) và (SAB)

  2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một tứ giác lồi. Gọi M và N lần lượt là trọng tâm của tam giác SAB và SAD; E là trung điểm của CB

a. Chứng minh rằng MN // BD

b. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mp(MNE).


PHẦN 2: BỘ ĐỀ ÔN TẬP

ĐỀ SỐ 01

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Giá trị lớn nhất cuả hàm số: y = 3 – 4sinx

A. -1 B. 7 C. 1 D. 2

Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn

A.                                               B.

C.                                             D.

Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành  thì giao tuyến của 2 mp(SAD) và (SBC) là:

A. Đường thẳng đi qua S và song song AB

B. Đường thẳng đi qua S và song song AD

C. Đường thẳng đi qua S và song song AC

           D. Đường thẳng đi qua B và song song SD

Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin23x  − 1 là :       

A. y =-1       B. y = 3 C. y = 17           D. giá trị khác

Câu 5: Phương trình chỉ có các nghiệm là: 

A. B.     C.     D.  

Câu 6: Phương trình sin2x = có số nghiệm thuộc khoảng là:

            A. 1           B. 2          C. 4            D. giá trị khác  

Câu 7: Trong mp Oxy, cho 2 điểm A(2;−4), B(1;0), phép tịnh tiến theo biến điểm B thành B’ , khi đó B’ có tọa độ là :

      A. ( −1; 4) B. (−3; −4) C. (3; −4) D. kết quả khác 

Câu 8: Chọn mệnh đề đúng sau: Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi nó:

A.  qua 3 điểm           B.  qua một điểm và một đường thẳng

C.  qua 2 đường thẳng cắt nhau D.  qua 4 điểm

Câu 9: Trong mp Oxy , cho đường thẳng d : y = 3x. Ảnh của d qua phép quay tâm O góc quay α = 90o là:

           A. y =  x                 B. y = x C. y =  −3x             D. một phương trình khác 

Câu 10: Trong khai triển (a+b)n , số hạng tổng quát của khai triển là:

A. B.   C. D.

Câu 11: Trong mp tọa độ Oxy, cho  điểm A( 2; -4), phép đối xứng trục Ox biến điểm A thành :

     A. A’( -4; 2)             B. ( 4; -2) C. (-2; 4)             D. ( 2; 4)

Câu 12: Một hội đồng gồm 5 nam và 4 nữ được tuyển vào một ban quản trị gồm 4 người. Số cách tuyển chọn là:

A. 240          B. 260.          C.126         D. 120

Câu 13: Phương trình sinx + cosx = 0 có số nghiệm thuộc đoạn  [ 0; π ] là :

            A. 0           B. 1           C. 2            D. 3

Câu 14: Dãy số () xác định bởi : , Số hạng của dãy số là :

     A.8                    B.11                         C.19                         D.27

Câu 15: Cho cấp số cộng có . Khi đó số hạng đầu tiên và công sai là: 

A. B. C. D.

Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

A. Hai đường tròn bất kỳ luôn đồng dạng. B. Hai tam giác đều bất kỳ luôn đồng dạng.

C. Hai  tam giác vuông bất kỳ luôn đồng dạng. D. Hai  hình vuông bất kỳ luôn đồng dạng.

Câu 17:  Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào SAI: 

A.  Phép vị tự là phép đồng dạng  B.  Phép dời hình là phép đồng dạng  

C.  Phép dời hình là phép vị tự        D.   Phép quay là phép dời hình  

Câu 18: Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số được lập thành từ 6 chữ số đó:

A. 36            B. 18        C. 256           D 216 

Câu 19: Công thức tính là:

A. B.                           C. n! D. Kết quả khác

Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.

B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.

D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.

Câu 21: Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm.

A. . B. C. D).

Câu 22: Phương trình 2sinx + cotx = 1 + 2sin2x  tương đương với phương trình.

A. (2sinx +1) (sinx - cosx - 2sinx.cosx) = 0.         B. (2sinx -1) (sinx + cosx - 2sinx.cosx) = 0.

C. (2sinx  + 1)( sinx + cosx - 2sinx.cosx) = 0.      D. (2sinx -1)( sinx - cosx - 2sinx.cosx) = 0.

Câu 23: Tìm m để phương trình 2sin2x - (2m + 1)sinx + m = 0 có nghiệm x  .

         A.  -1 B. 1 < m < 2. C. - 1 < m < 0. D. 0 < m <1

Câu 24:  Tổng tất cả các nghiệm của pt: cos3x+1=0 trên là:

     

Câu 25: Phương trình : có bao nhiêu nghiệm thõa :

A. 8            B.  9               C. 10                 D.4

Câu 26: Xét một phép thử có không gian mẫu A là một biến cố của phép thử đó.  Phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Xác suất của biến cố A là số:. B. .

C. khi và chỉ khi A là chắc chắn. D.

Câu 27: Bạn Hòa có hai áo màu khác nhau và ba quần kiểu khác nhau. Hỏi Hòa có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo?

A. 6 B. 10 C. 5 D. 20

Câu 28: Xếp 6 người vào 2 dãy ghế đối diện nhau kê thành hàng ngang, mỗi dãy 3 ghế. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách sắp xếp?

A. 720 B. C. D.

Câu 29: Từ thành phố A đến thành phố B có 2 con đường, từ B đến C có 5 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến C, qua B?

A. 7 B. 1 C. 45 D. 10

Câu 30: Gieo một con súc sắc hai lần. Tập là biến cố nào dưới đây?

A. P: “Tích số chấm hai lần gieo là chẵn.” B. N: “Tổng số chấm hai lần gieo là chẵn.”

C. M: “Lần thứ hai hơn lần thứ nhất hai chấm.” D. Q: “Số chấm hai lần gieo hơn kém 2.”

Câu 31: Gieo một đồng tiền (hai mặt S, N) bốn lần. Xác suất để có đúng ba lần mặt S là:

A. B. C. D.

Câu 32: Có hai hộp  I và II đựng các quả cầu khác nhau (cân đối, đồng chất). Hộp I có 5 quả đỏ và 5 quả vàng, hộp II có 4 quả đỏ và 6 quả vàng. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một quả cầu. Gọi các biến cố A: “Chọn được hai quả cầu cùng màu”, B: “Chọn được ít nhất một quả cầu vàng”. Xác suất của biến cố ?

A. B. C. D.

Câu 33: Hệ số của trong khai triển biểu thức

A. B. C. D.

Câu 34: Phương trình có bao nhiêu nghiệm?

A. 3 B. 0 C. 1 D. 2

Câu 35: Từ tỉnh A đến tỉnh B có thể đi lại bằng 6 phương tiện khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách lựa chọn phương tiện đi lại từ tỉnh A đến tỉnh B rồi trở về A mà không có phương tiện nào đi hai lần?

A. 12 B. 36 C. 30 D. 11

Câu 36: Xét một phép thử có không gian mẫu A là một biến cố của phép thử đó với xác suất xảy ra là . Xác suất biến cố A không xảy ra là:

A. B. C. D.

Câu 37: Hệ số của trong khai triển biểu thức

A. B. C. D.

Câu 38: Với thì n có giá trị bằng bao nhiêu?

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5

Câu 39: Từ một hộp chứa 13 quả cầu trong đó có 7 quả cầu trắng và 6 quả cầu đen. Lấy liên tiếp 2 lần mỗi lần một quả. Hỏi có bao nhiêu cách lấy được 2 quả cùng màu?

A. B. C. D. 72

Câu 40: Biết hệ số của trong khai triển biểu thức là 3040. Số nguyên n bằng bao nhiêu?

A. 28 B. 24 C. 26 D. 20

PHẦN II: TỰ LUẬN

Bài 1. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình  và điểm . Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ .

Bài 2. Giải các phương trình sau:

a. 2sinx + = 0 b. c. 

Bài 3. a. Một hộp đựng 4 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng, 6 viên bi vàng, người ta chọn ra 3 viên bi từ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong số bi lấy ra không có đủ 3 màu?

b. Cho cấp số cộng có . Hãy tính tổng 2016 số hạng đầu của cấp số cộng này.

Bài 4. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.Trong tam giác SCD lấy một điểm M.

a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng: 

     (SBM) và (SAC); (SAB) và (SCD)

b. Tìm giao điểm của đường thẳng BM với mặt phẳng (SAC).

c. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của SA và SB. Chứng minh IJ // (SCD).

d. Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (ABM). 


ĐỀ SỐ 02

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

Câu 1: : Trên giá sách có 10 quyển sách Toán khác nhau, 8 quyển tiếng Anh khác nhau và 6 quyển Lí  khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai quyển khác loại?

A. 188 B. 80 C. 60 D. 480

Câu 2: Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển sau:

A. B. C. D.

Câu 3: Phương trình có nghiệm là:

A. B.

C. D.

Câu 4: 1 Hộp đựng 20 viên bi gồm 12 viên màu xanh và 8 viên màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất để có ít nhất 1 viên màu vàng.

A. B. C. D.

Câu 5: Giải phương trình:

A. B. C. D.

Câu 6: Một cửa hàng có 9 quyền sách Toán, 12 quyển sách Lý và 3 quyển sách Hoá. Hỏi người bán hàng có bao nhiêu cách sắp sách lên kệ sao cho các quyển sách cùng loại được xếp cạnh nhau? Biết những quyển sách này đều là Sách giáo khoa lớp 11.

A. 9!.12!.3!                 B. 6 C. 9!.12!.33! D. 36.9!.12!

Câu 7: Tổng  là :

A.       B. C. D.

Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng. Ảnh của d qua phép vị tự tâm O, tỉ số là:

A. B. C. D.

Câu 9: Khi giải phương trình: , ta được nghiệm là?

A. B.

C. D.

Câu 10: Tìm TXĐ của hàm số   .

A. B.

C. D.

Câu 11: Xét dãy số với . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Dãy (un) là dãy số tăng và bị chặn B. Dãy (un) là dãy số bị chặn trên

C. Dãy (un) là dãy số bị chặn dưới D. Dãy số (un) là dãy số tăng nhưng không bị chặn trên

Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy cho  A(1;2). Phép tịnh tiến theo vecto biến  A thành điểm nào

A. B. C. D.

Câu 13: Một cấp số cộng có , . Giá trị   là :

A. 35 B. 24 C. 32 D. 30

Câu 14: Tìm số hạng hữu tỉ trong khai triển

A. 1537402 và 1256314 B. 27090504 và 10704020

C. 13733720 và 107060590 D. 23470380 và 2547490

Câu 15: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn.

A. B.

C. D.

Câu 16: Phương trình có nghiệm là:

A. B.

C. D.

Câu 17: Cho dãy số với , , , , . Tính

A. B. C. D.

Câu 18: Có hai xạ thủ cùng thi bắn một mục tiêu. Xác suất để xạ thủ 1 bắn trúng mục tiêu là 0,5.

Xác suất để xạ thủ 2 bắn trúng mục tiêu là 0,7. Xác suất để cả 2 xạ thủ bắn trúng mục tiêu là:

A. Đáp án khác             B. 0,5 C. 0,35 D. 0,7

Câu 19: Các phép biến hình sau là phép dời hình

A. Phép tịnh tiến, phép vị tự tỉ số k = 3. B. Phép quay, phép vị tự k = -2.

C. Phép tịnh tiến, phép quay, phép đồng nhất. D. Phép vị tự k = 4, phép đồng nhất

Câu 20: Cho dãy số với ; biết . là số hạng thứ mấy của dãy số đã cho?

A. Thứ năm B. Thứ sáu C. Thứ ba D. Thứ tư

Câu 21: Ảnh của M(-2; 3) qua phép tịnh tiến theo véc tơ là điểm M’ có tọa độ

A. (1; -6) B. (-3; 0) C. (6; -1) D. (-1; 6)

Câu 22: Phương trình có nghiệm là:

A. B. C. D.

Câu 23: Tìm số hạng chứa trong khai triển nhị thức sau:

A.         B. C.       D.

Câu 24: Nga đến cửa hàng văn phòng phẩm để mua quà tặng bạn. Trong cửa hàng có ba mặt hàng: Bút, vở và thước, trong đó có 5 loại bút, 7 loại vở và 8 loại thước. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một món quà gồm  một vở và một thước?

A. 56 B. 280 C. 20 D. 35

Câu 25: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số?

A. 10 B. 25 C. 120 D. 20

Câu 26: Có bao nhiêu số điện thoại gồm 6, trong đó các chữ số đều là chữ số lẻ?

A. 1000000 B. 15625 C. 46656 D. 120

Câu 27: Có bao nhiêu số tự nhiêu có 4 chữ số được lập nên từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5?

A. B. C. D. 625

Câu 28: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100?

A. 20 B. 42 C. 40 D. 120

Câu 29: Xếp ngẫu nhiên 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ thành một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp nếu 2 bạn nữ đứng cạnh nhau?

A. B. 5! C. 2.2!.3! D. 4.2!.3!

Câu 30: Cho AB là hai biến cố của cùng một phép thử có không gian mẫu . Phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Nếu thì . B. Nếu thì đối nhau.

C. Nếu đối nhau  thì . D. Nếu A là biến cố không thì là chắc chắn.

Câu 31: Xét phép thử: gieo đồng tiền (gồm hai mặt sấp S và mặt ngửa N) hai lần, và biến cố A: “Kết quả hai lần gieo là khác nhau”. Biến cố nào dưới đây là xung khắc với biến cố A?

A. N: “Lần thứ nhất xuất hiện mặt S”. B. M: “Kết quả hai lần gieo là mặt N”.

C. Q: “Chỉ lần thứ nhất xuất hiện mặt S”. D. P: “Lần thứ nhất xuất hiện mặt N”.

Câu 32: Một hộp có 12 bi khác nhau (cân đối và đồng chất) gồm 7 bi xanh và 5 bi vàng. Xác suất để chọn ngẫu nhiên từ hộp đó 5 bi mà có ít nhất 2 bi vàng là:

A. B. C. D.

Câu 33: Biết Hệ số của trong khai triển biểu thức

A. B. C. D.

Câu 34: Phép thử nào dưới đây không phải là phép thử ngẫu nhiên?

A. Gieo một đồng tiền hai mặt giống nhau. B. Bắn một viên đạn vào bia.

C. Hỏi ngày sinh của một người lạ. D. Gieo một con xúc sắc 2 lần.

Câu 35: Cho 4 điểm không đồng phẳng A, B, C, D. Khi đó giao tuyến của mp (ABC) và mp (BCD) là:

A. AB                 B. BC   C. AC D.CD 

Câu 36: Cho 4 điểm không đồng phẳng A, B, C, D. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Khi đó giao tuyến của mp (MBC) và mp (NDA) là:

A. AD                 B. BC   C. AC   D. MN

Câu 37: Cho 4 điểm không đồng phẳng A, B, C, D. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Khi đó giao tuyến của mp (AMN) và mp (BCD) là:

A. ND                 B. BC   C. CD   D. MN

Câu 38: Cho tứ diện ABCD. Gọi  M,N lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và tam giác ABD,E ,I,K lần lượt là trung điểm AB,BC,BD. Khi đó giao tuyến của mp (AMN) và mp (BCD) là:

A.Đường thẳng qua A và song CD     

B. Đường thẳng qua E và song CD

C. Đường thẳng qua B và song CD.         D. IK. 

Câu 39: Cho tứ diện ABCD. Gọi  M,N lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và tam giác ABD,E là trung điểm AB. Khi đó giao tuyến của mp (BMN) và mp (BCD) là:

A.Đường thẳng qua A và song CD              

B. Đường thẳng qua E và song CD

C. Đường thẳng qua B và song CD.         D. CD. 

Câu 40: Cho tứ diện ABCD .Gọi M là trung điểm BC ,N là điểm trên cạnh BD sao cho:NB=ND . Khi đó giao điểm của đường thẳng CD và mp (AMN) là:

A.Giao điểm của đthẳng AN và CD.

B. Giao điểm của đthẳng AM và CD.

C. Giao điểm của đthẳng MN và CD.

D.CD không có giao điểm với (AMN).

PHẦN 2; TỰ LUẬN;

Bài 1  Giải các phương trình sau

1)

2)

Bài 2  Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển:

Bài 3  Tìm cấp số cộng , biết rằng:

.

Bài 4  Một tổ có 5 học sinh và 6 học sinh nữ, chọn ra 4 học sinh để trực vệ sinh. 

Tính xác suất để chọn được: 

  1. 2 nam và 2 nữ.

  2. ít nhất 1 nữ.

Bài 5  Giải phương trình sau

.

Bài 6  Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trọng tâm của tam giác SBC.

  1. Tìm giao tuyến của các cặp mp: (SAC) và (SBD); (SAB) và (SDC).  

  2. Tìm giao điểm của AM và (SBD).

  3. Gọi (α) là mp chứa AM và song song với BD.Xác định thiết diện của mp(α) với hình chóp S.ABCD. 

ĐỀ SỐ 3

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM

    Câu 1: Tập xác định của hàm số là?

             A.                                               B.     

            C.                                                 D.   

Câu 2: Ảnh của điểm A = (1; 3) qua phép vị tự tâm O tỉ số -2 có tọa độ là?

           A. (-2;6)                        B. (-2;-6) C. (6;2)                       D.(6;-2)

Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số chẳn?

            A.           B.                   C.                 D.

Câu 4: Gọi (d) là ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo . Tọa độ giao 

            điểm M của (d) và là?

           A. M = (-2;1)                       B. M = (2;-1) C. M = (2;1)              D. M = (-2;-1) 

Câu 5:Từ tập X = {1,2,3,4,5} có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?

                A. 10                   B. 20     C. 48 D.36

Câu 6: Gía trị lớn nhất của hàm số ?

              A. 1                                      B. 2 C. 3                          D. 4

Câu 7: Trong khai triển . Hệ số của số hạng thứ 3 bằng?

            A. – 80                             B. 80 C. -10                             D. 10

Câu 8: Trong các dãy số (un) sau đây, hãy chọn dãy số bị chặn

     A. un =           B. un = n +                 C. u=2n + 1                 D. un =

    Câu 9: Với giá trị nào của tham số  m thì phương trình sinx + 3 - m=0  có nghiệm.

           A.                 B.                 C.                   D.

Câu 10: Ảnh của N(1; -3) qua phép quay tâm O góc -90o  là:

            A. N’(3; 1)         B. N’(1; 3)     C. N’(-1; 3) D. N’(-3;- 1).

Câu 11: Hàm số nào sau đây  nghịch biến trên .

            A.y=sinx         B. y=sinx và y= cosx                     C.y=sinx và y=tanx D.y=cosx

Câu 12: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, gọi I là trung điểm cạnh BC. Khi đó I là ảnh của G qua 

                 phép vị tự nào dưới đây?

 A. Phép vị tự tâm A tỉ số     B. Phép vị tự tâm A tỉ số     C. Phép vị tự tâm A tỉ số  - D. Phép vị tự tâm A tỉ số -

Câu 13: Hệ số của trong khai triển là?

            A. 792                         B. - 792     C. – 924 D. 495  

Câu 14: Từ tập X = {0;1;2;3;4;5} có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác

           nhau mà số đó chia hết cho 10.

            A. 4                              B.16     C. 20 D. 36

Câu 15: Trong không gian cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân 

             biệt từ các điểm đã cho?

A. 6 B. 4 C. 3 D.2

Câu 16: Cho cấp số cộng và tổng 21 số hạng đầu tiên là . Khi đó bằng:

           A. 4 B. 20 C. 48 D. Đáp số khác

Câu 17: Cho tứ diện ABCD. Gọi  M,N lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và tam giác ABD,E là trung điểm AB. Khi đó đường thẳng MN song với mặt phẳng nào:

A.mp(ABC)         B. mp(ABD) C. mp(BCD).        D. mp(ECD)

Câu 18:  Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên đoạn BD lấy P sao cho BP = 2 PD. KHi đó giao điểm của đường thảng CD với mp (MNP) là:

A. Giao điểm của NP và CD.        B. Giao điểm của MN và CD.

C. Giao điểm của MP và CD.       D. Trung điểm của CD.

Câu 19 : Cho  hình chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN) và (ABC) là:

A.MN B.SM C.AN D.SN.

Câu 20 : Cho  hình chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAN) và (SCM) là:

A.MN B.Đường thẳng đi qua S và song song với AC

C. Đường thẳng  SI với I là giao điểm  của AN và CM D.SN

Câu 21 : Cho  hình chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SMN) là:

A. Đường thẳng MN

B.Đường thẳng đi qua S và song song với AC

C. Đường thẳng  SI với I là giao điểm  của AN và CM

D. Đường thẳng  SK với K là giao điểm  của MN và AC

Câu 22:Cho  hình chóp S.ABC. Gọi M là trung điểm của SA,N là điểm trên cạnh SB (N không trùng trung điểm SB và N khác S,C). Giao điểmcủa MN và (ABC) là:

A.Giao điểm của đường thẳng MN với AC.

B.Giao điểm của đường thẳng MN với BC.

C.Giao điểm của đường thẳng MN với AB.

D.Giao điểm của đường thẳng MN với SC

Câu 23 : Cho hình chóp S.ABCD .Gọi M là điểm trên cạnh AB (M khác A,B). Giao tuyến của hai mặt phẳng: (SCM) và (SBD) là :

A. Đường thẳng MD

B. Đường thẳng  SE với E là giao điểm  của SB và CM

C. Đường thẳng  SI với I là giao điểm  của BD và CM

D. Đường thẳng  SK với K là giao điểm  của AC và BD.

Câu 24 : Cho hình chóp S.ABCD .Gọi M là điểm trên cạnh AB (M khác A,B),N là điểm trên cạnh SC (N khác S,C). Giao điểm của MN và (SBD) là :

A.Giao điểm của đường thẳng MN với SB.

B.Giao điểm của đường thẳng MN với SD.

C.Giao điểm của đường thẳng MN với BD.

D.Giao điểm của đường thẳng MN với đường thẳng  SI với I là giao điểm của BD và CM.

Câu 25 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang AB là đáy lớn. Giao tuyến của hai mặt phẳng: (SAC) và (SBD) là :

A.Đường thẳng  SI với I là giao điểm  của AC và BD

B. Đường thẳng  SK với K là giao điểm  của AD và BC.

C. Đường thẳng đi qua S và song song với AC.

D. Đường thẳng đi qua S và song song với AB.

Câu 26 :Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang AB là đáy lớn. Giao tuyến của hai mặt phẳng: (SAD) và (SBC) là :

A.Đường thẳng  SI với I là giao điểm  của AC và BD

B. Đường thẳng  SK với K là giao điểm  của AD và BC.

C. Đường thẳng  SE với E là giao điểm  của AB và CD.

D. Đường thẳng đi qua S và song song với AB.

Câu 27 :Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang AB là đáy lớn. Giao tuyến của hai mặt phẳng: (SAB) và (SCD) là :

A.Đường thẳng  SI với I là giao điểm  của AC và BD

B. Đường thẳng  SK với K là giao điểm  của AD và BC.

C. Đường thẳng đi qua S và song song với AC.

D. Đường thẳng đi qua S và song song với CD.

Câu 28 :Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang AB là đáy lớn.Gọi M là một điểm trên cạnh SB (M không trùng S và B). Giao điểm của đường thẳng DM và (SAC) là :

A. Giao điểm của đường thẳng DM với đường thẳng  SI với I là giao điểm của AC và BD

B. Giao điểm của đường thẳng DM với SA.

C. Giao điểm của đường thẳng DM với AC.

D. Giao điểm của đường thẳng DM với SC.

Câu 29 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang AB là đáy lớn.Gọi N là một điểm trên cạnh SC (M không trùng S và C). Giao điểm của đường thẳng BM và (SAD) là :

A. Giao điểm của đường thẳng BN với đường thẳng  SI với I là giao điểm của AC và BD

B. Giao điểm của đường thẳng BN với đường thẳng  SK với K là giao điểm của AD và BC.

C. Giao điểm của đường thẳng BN với SD.

D. Giao điểm của đường thẳng BN với AD.

Câu 30 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang AB là đáy lớn.Gọi M là trung điểm  SC,N là điểm trên cạnh SD (N không trùng trung điểm SD và N khác S,D). Giao điểm của đường thẳng MN và (SAB) là :

A. Giao điểm của đường thẳng MN với  thẳng đi qua S và song song với AB

B. Giao điểm của đường thẳng MN với SB.

C. Giao điểm của đường thẳng MN với AB.

D. Giao điểm của đường thẳng MN với SA.

Câu 31 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD  là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng: (SAC) và (SBD) là :

A.Đường thẳng  SI với I là giao điểm  của AC và BD

B. Đường thẳng  SA.

C. Đường thẳng đi qua S và song song với AC.

D. Đường thẳng đi qua S và song song với BD.

Câu 32 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD  là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng: (SAD) và (SBC) là :

A.Đường thẳng  SI với I là giao điểm  của AC và BD

B. Đường thẳng đi qua S và song song với AC.

C. Đường thẳng đi qua S và song song với AB.

D. Đường thẳng đi qua S và song song với BC.

Câu 33 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD  là hình bình hành. Gọi M,N K lần lượt là trung điểm của SA,SC,CD.Giao tuyến của hai mặt phẳng: (MNK) và (ABCD) là :

A.Đường thẳng  KI với I là giao điểm  của MK và AB

B. Đường thẳng đi qua K và song song với AC.

C. Đường thẳng  KH với H là giao điểm  của NK và AC

D. Đường thẳng  KE với E là giao điểm  của MK và AC.

Câu 34 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD  là hình bình hành. Gọi N,K lần lượt là trung điểm của SC,CD. Khẳng định nào sau đây  là đúng:

A.NK song song với mp(SAB)

B. NK song song với mp(SAD).

C. NK song song với mp(SCD).

D. NK song song với mp(ABC).

Câu 35 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD  là hình bình hành. Gọi N,K lần lượt là trung điểm của SC,CD. Giao điểm của đường thẳng NK và (SAB) là :

A. Giao điểm của đường thẳng NK với đường thẳng  đi qua S và song song với AB

B. Giao điểm của đường thẳng NK với SB.

C. Giao điểm của đường thẳng NK với SA.

D. Giao điểm của đường thẳng NK với AB.

Câu 36 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD  là hình bình hành. Gọi M,N K lần lượt là trung điểm của AB,CD,SA. Khẳng định nào sau đây  là đúng:

A.mp(MNK) song song với mp(SAB) B. mp (MNK) song song với mp(SAD)

C. mp (MNK) song song với mp(SBC) D. mp (MNK) song song với mp(ABCD).

Câu 37 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD  là hình bình hành. Gọi M,N K lần lượt là trung điểm của AB,CD,SA. Khẳng định nào sau đây  là đúng:

A.Đường thẳng SD song song với (MNK). B. Đường thẳng SC song song với (MNK).

C. Đường thẳng CD song song với (MNK). D. Đường thẳng SD song song với (MNK).

Câu 38 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD  là hình bình hành tâm O. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB,SC và K là giao điểm của MC và BD . Giao điểm của đường thẳng MN và (SBD) là :

A.Giao điểm của đường thẳng MN với SB.

B.Giao điểm của đường thẳng MN với SD.

C.Giao điểm của đường thẳng MN với SO.

D.Giao điểm của đường thẳng MN với SK.

Câu 39 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD  là hình bình hành tâm O. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB,SC và K là giao điểm của MC và BD . Giao điểm của đường thẳng DN và (SAB) là :

A.Giao điểm của đường thẳng DN với SB.

B.Giao điểm của đường thẳng DN với thẳng đi qua S và song song với AB

C.Giao điểm của đường thẳng DN với SO.

D.Giao điểm của đường thẳng DN với SK.

Câu 40 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD  là hình bình hành tâm O. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB,SC . Khẳng định nào sau đây  là SAI:

A.MN song song với (SAD).            B.(AMN) song song với (SBC).

C.(OMN) song song với (SAD).       D.OM song song với (SAD).


  PHẦN 2: TỰ LUẬN

Bài 1  Giải các phương trình sau

1)

2)

Bài 2  Tìm số hạng không chứa trong khai triển:

Bài 3  Cho cấp số cộng có:

     Tìm và tính tổng 10 số hạng đầu tiên của CSC đã cho.

Bài 4  Một hộp đựng 4 viên bi đen và 3 viên bi trắng.Lấy ngẫu nhiên 2 viên từ hộp đã cho. Hãy tìm xác suất để:

a. Lấy được 2 viên bi màu đen.

b. Lấy được 2 viên bi cùng màu.

c. Lấy được 2 viên bi khác màu.

Bài 5  Giải  phương trình:

Bài 6  Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O.Gọi M và N là trung điểm của SA và SC. 

a) Tìm các giao tuyến (SAC) và (SBD) ; (BMN) và (ABCD) ; (BMN) và  (SBD)

b) Tìm giao điểm K của SD và (BMN). Chứng minh rằng SK = SD

c) Dựng thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (BMN)


ĐỀ SỐ 4

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phép vị tự tâm O với tỉ số k (k 0) là một phép biến hình biến điểm M thành điểm M’ sao cho:

A. B. C. OM’ = kOM D.

Câu 2: Cho hình vuông ABCD tâm O như hình bên. Hãy cho biết phép quay nào trong các phép quay dưới đây biến tam giác OAD thành tam giác ODC?

A. B. C. D.

Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình Phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng phương trình đường thẳng d’ là:

A. x + 2y -1 = 0 B. x - 2y + 1 = 0 C. 2x + 4y + 7 = 0 D. 3x + 6y + 5 = 0

Câu 4: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:

A. Phép vị tự với tỉ số k > 0 là một phép đồng dạng.

B. Phép vị tự là một phép đồng dạng.

C. Phép vị tự với tỉ số k không phải là phép dời hình.

D. Phép vị tự với tỉ số k > 0 biến góc có số đo thành góc có số đo .

Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, một phép vị tự với tỉ số k biến điểm M thành điểm   điểm N thành điểm N’. Biết . Tỉ số k của phép vị tự này bằng:

A. B. C. D. 2

Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ   cho điểm . Phép vị tự biến điểm thành điểm M’ có tọa độ là:

A. B. C. D.

Câu 7: Cho , đường cao (H thuộc cạnh BC). Biết Phép đồng dạng F biến thành Phép biến hình F có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép biến hình nào sau đây?

A. Phép đối xứng tâm H và phép vị tự tâm H tỉ số

B. Phép tịnh tiến theo vectơ và phép vị tự tâm H tỉ số

C. Phép vị tự tâm H tỉ số và phép quay tâm H góc quay

D. Phép vị tự tâm H tỉ số và phép quay tâm H góc quay

Câu 8: Cho hình bình hành Phép tịnh tiến biến:

A. B thành C B. A thành D C. C thành B D. C thành A

Câu 9: Cho đường tròn có đường kính AB, là tiếp tuyến của đường tròn   biết song song với   Phép tịnh tiến theo vectơ biến   thành   thì ta có:

A.   vuông góc với AB tại A B.   song song với

C.   trùng với D. vuông góc với AB tại B

Câu 10: Cho đa giác đều ABCDE  tâm O  như hình bên. Hãy cho biết phép quay biến tam giác OAB  thành tam giác nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm qua phép quay tâm O góc quay là điểm nào trong các điểm dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 12: Trong mp Oxy cho và điểm . Điểm nào là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ ?

A. B. C. D.

Câu 13: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm   phép tịnh tiến theo   biến:

A. E thành F B. F thành O C. C thành O D. B thành A

Câu 14: Phép tịnh tiến theo vectơ  nào biến đường thẳng   thành chính nó?

A. B. C. D.

Câu 15: Cho và điểm . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến . Điểm M có tọa độ là

A. B. C. D.

Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm . Phép vị tự biến điểm A thành điểm A’ có tọa độ là:

A. B. C. D.

Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm qua phép quay tâm O góc quay là điểm nào trong các điểm dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 18: Ảnh của đường thẳng   qua phép tịnh tiến theo   là

A. B. C. D.

Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép . Phương trình của đường thẳng là:

A. B. C. D.

Câu 20: Cho tam giác ABC đều  tâm O  như hình bên. Hãy cho biết phép quay nào trong các phép quay dưới đây biến tam giác OAB  thành tam giác OBC?


A. B. C. D.


-----------------------------------------------

Câu 21:  Phương trình có nghiệm là:

A.   B.   C .    D.

Câu 22:  Nghiệm của phương trình là:

A.   B. C.      D.

Câu 23: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt :

A. B. C. D.

Câu 24: Phương trình có nghiệm là:

A.         B.       C. D.  Cả A, B, C đều đúng.

Câu 25:  Nghiệm của phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 26:  Phương trình có nghiệm là:

A.         B.       C.     D.

Câu 27: . Chọn đáp án đúng trong các câu sau:

   A.         B.

   C.             D.

Câu 28: Phương trình có nghiệm là:

A. B.     C. D.  Cả A, B, C đều đúng.

Câu 29: Phương trình có nghiệm là:

A.                       B.  

    C.                        D.

Câu 30:  Phương trình có nghiệm là:

A.     B. C.      D.

Câu 31:  Cho phương trình: . Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm:

A. B.         C.   D.

Câu 32: Chọn đáp án đúng trong các câu sau:

A. B.

C. D.

Câu 33:  Tìm tập xác định của hàm số :

A. B.   C. D.

Câu 34:  Chọn đáp án đúng trong các câu sau:

A. B.

C. D.

Câu 35:Tìm tập xác định của hàm số :

A. B. C. D.

Câu 36:  Phương trình có nghiệm là:

A. B.         C. D.

Câu 37: Nghiệm của phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 38:  Tìm tập xác định của hàm số :

A. B.

C. D.

Câu 39: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là:

A. B. C. D.

Câu 40:  Phương trình tương đương với phương trình:

A. B.             C. D.


  PHẦN 2: TỰ LUẬN

Bài 1  Giải các phương trình sau

1)

2)

Bài 2  Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển:

Bài 3  Cho cấp số cộng tăng có:

     Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng đó. 

Bài 4  Trên một kệ sách có 8 quyển sách Anh và 5 quyển sách Toán. Lấy ngẫu nhiên 5 quyển. Tính xác suất để trong 5 quyển lấy ra có:

a/ Ít nhất 3 quyển sách Toán.

b/  Ít nhất 1  quyển sách Anh.

Bài 5  Giải phương trình sau:

Bài 6  Cho  hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD ( với AB đáy lớn).Gọi O là giao điểm của AC và BD.Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SB và SC.

a/ Tìm giao tuyến của hai mp (SAC) và (DMN); (DMN) và (ABCD)

b/ Tìm giao điểm của MN với mp (SAD). 

c/ Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mp (DMN). Thiết diện đó là hình gì?




ĐỀ SỐ 5

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho hình vuông ABCD tâm O như hình bên. Hãy cho biết phép quay nào trong các phép quay dưới đây biến tam giác OAD thành tam giác ODC?

A.B.C.D.

Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình Phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng phương trình đường thẳng d’ là:

A. x + 2y -1 = 0 B. x - 2y + 1 = 0 C. 2x + 4y + 7 = 0 D. 3x + 6y + 5 = 0

Câu 3: Trong tọa độ   cho điểm . Phép vị tự biến điểm thành điểm M’ có tọa độ là:

  1. B. C. D.

Câu 4: Cho hình bình hành Phép tịnh tiến biến:

A. B thành C B. A thành D C. C thành B D. C thành A

Câu 5: Cho đường tròn có đường kính AB, là tiếp tuyến của đường tròn   biết song song với   Phép tịnh tiến theo vectơ biến   thành   thì ta có:

A.   vuông góc với AB tại A B.   song song với

C.   trùng với D. vuông góc với AB tại B

Câu 6: Cho đa giác đều ABCDE  tâm O  như hình bên. Hãy cho biết phép quay biến tam giác OAB  thành tam giác nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm qua phép quay tâm O góc quay là điểm nào trong các điểm dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 8: Trong mp Oxy cho và điểm . Điểm nào là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ ?

A. B. C. D.

Câu 9: Phép tịnh tiến theo vectơ  nào biến đường thẳng   thành chính nó?

A. B. C. D.

Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm qua phép quay tâm O góc quay là điểm nào trong các điểm dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 11:Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành một mặt phẳng (P) qua M đoạn SA (M khác S, A) song song AB và AC lần lượt cắt AB, BD, BC, SC, SD tại các điểm N, I, E, F, J. Tìm mệnh đề đúng:

  1. ba đoạn thẳng MN, IJ, EF đồng quy

B. bốn đoạn thẳng MN, SB, IJ, EF song song với nhau đôi một

C. MN, SB, IJ đồng phẳng

D. cả 3 đều sai

Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Đúng?

A. ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một thì đồng quy

B. ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một thì đồng phẳng

C. ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một và không đồng phẳng thì đồng quy;

D. ba đường thẳng đồng quy thì đồng phẳng

Câu 13:Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Đúng?

A. một đường thẳng cắt hai đường thẳng cho trước thì cả ba đường thẳng đó cùng nằm trong một mặt phẳng.

B. một đường thẳng cắt 2 đường thẳng cắt nhau trước thì cả 3 đường thẳng đó cùng nằm trong một mặt phẳng

C. Một đường thẳng cắt 2 đường thẳng cắt nhau tại 2 điểm phân biệt thì cả 3 đường thẳng đó đồng phẳng

D. Một đường thẳng cắt 2 đường thẳng chéo nhau thì 3 đường thẳng đó đồng phẳng.

Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau

B. hai đường thẳng không song song thì chéo nhau

C. hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau

D. hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung

Câu 15:Cho 2 đường thẳng song song a và b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

A. nếu mặt phẳng (P) cắt a thì cũng cắt b

B. Nếu mặt phẳng (P) song song với a thì cũng song song với b

C. Nếu mặt phẳng (P) song song với a thì mặt phẳng (p) hoặc song song với b hoặc mặt phẳng (P) chứa b

D. nếu mặt phẳng (P) chứa đường thẳng a thì cũng có thể chứa đường thẳng b

Câu 16:Trong các mệnh đề  sau, mệnh đề nào sai ?

A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau

B. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì nó cắt mặt phẳng còn lại

C. Nếu một mặt phẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì nó cắt mặt phẳng còn lại

D. Nếu một đường thẳng song song với một trong hai mặt phẳng song song thì nó song song với mặt phẳng  còn lại

Câu 17:Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. hình chiếu song song của 2 đường thẳng chéo nhau thì song song với nhau

B. hình chiếu song song của 2 đường thẳng cắt nhau có thể song song với nhau

C. hình chiếu song song của 2 đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau

D. các mệnh đề trên đều sai.

Câu 18:Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA, AC và BD. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. hai đường thẳng RA và PQ cắt nhau

B. hai đường thẳng NR và PQ song song với nhau

C. hai đường thẳng MN và PQ song song với nhau

D. hai đường thẳng RA và MP chéo nhau

Câu 19:Với giả thiết: tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA, AC và BD. Hãy cho biết trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. ba đường thẳng MQ, RA, NP đôi một song song

B. ba đường thẳng MP, NQ, RA đồng quy

C. ba đường thẳng NQ, SP, RS đồng phẳng

D. cả 3 mệnh đề trên đều sai.

Câu 20:Cho 2 mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau theo giao tuyến △. Hai đường thẳng p và q lần lượt nằm trong (P) và (Q). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. p và q cắt nhau B. p và q chéo nhau

C. p và q song song D. cả 3 mệnh đề trên đều sai

Câu 21:Cho tứ diện đều ABCD có cạnh A. Gọi G, G’ lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và ABD. Diện tích của thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng (BGG’) là:

A. B. C. D.

Câu 22:Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong 2 mặt phẳng phân biệt. Kết quả nào sau đây là đúng?

A. AD // (BEF) B. (AFD) // (BEC) C. (ABD)//(EFC) D. EC //(ABF)

Câu 23:Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A’, B’, C’, D’ lần lượt là trung điểm  của các cạnh SA, SB, SC, SD. Một mặt phẳng (P) thay đổi qua A’ và song song với AC luôn đi qua một đường thẳng cố định là:

A. đường thẳng A’B’ B. đường thẳng A’B’

C. đường thẳng A’C’ D. đường thẳng A’B’

Câu 24:Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một hình bình hành. Một mặt phẳng (P) đồng thời song song với AC và SB lần lượt cắt các đoạn thẳng SA, AB, BC, SC, SD và BD tại M, N, E, F, I, J. Khi đó ta có:

A. 3 đường thẳng NE, AC, MF đôi một cắt nhau

B. 3 đường thẳng NE, AC, MF đôi một song song 

C. 3 đường thẳng NE, AC, MF đồng phẳng

D. cả 3 mệnh đề trên đều sai

Câu 25:Với giả thiết: hình chóp S.ABCD có đáy là một hình bình hành. Một mặt phẳng (P) đồng thời song song với AC và SB lần lượt cắt các đoạn thẳng SA, AB, BC, SC, SD và BD tại M, N, E, F, I, J. Ta có:

A. MN // (SCD) B. EF //(SAD) C. NF // (SAD) D. IJ //(SAB)

Câu 26: Cho 10 điểm phân biệt trong đó có 4 điểm thẳng hàng, ngoài ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 10 diểm trên?

A. 96 tam giác B. 60 tam giác C. 116 tam giác D. 80 tam giác

Câu 27: Trong một hộp bút có 2 bút đỏ, 3 bút đen và 2 bút chì. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một cái bút?

A. 12 B. 6 C. 2 D. 7

Câu 28: Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Số cách sắp xếp sao cho bạn Chi luôn ngồi chính giữa là:

A. B. C. D.

Câu 29: Từ các chữ số , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau?

A. B. C. D.

Câu 30: Một chi đoàn có 20 đoàn viên. Muốn lập 1 ban chấp hành gồm 1Bí thư, 1phó Bí thư, 1 ủy viên. Hỏi có bao nhiêu cách lập? (biết rằng các thành viên có khả năng như nhau và 1 người giữ không quá 1 chức vụ)

A. B. C. D. 6840

Câu 31:  Cho các phát biểu sau:

  1. Quy tắc cộng chỉ có thể áp dụng cho hai tập hợp .

  2. Khi sắp xếp phần tử của tập hợp với theo một thứ tự, ta được một hoán vị các phần tử của tập .

  3. Số hoán vị của một tập hợp có phần tử là .

  4. Khi lấy phần tử của tập hợp phần tử và sắp xếp chúng theo một thứ tự ta được tổ hợp chập của phần tử của .

  5. Số các tổ hợp chập của một tập hợp có phần tử với .

  6. Ta quy ước với .

Số các phát biểu sai trong các phát biểu trên là:

A. B. C. D.

Câu 32: Cho tập . Hỏi tập có bao nhiêu tập con gồm có 3 phần tử?

A. B. C. D.

Câu 33: Để chào mừng 26/03, trường tổ chức cắm trại. Lớp 10A có 19 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Giáo viên cần chọn 5 học sinh để trang trí trại. Số cách chọn 5 học sinh sao cho có ít nhất 1 học sinh nữ bằng bao nhiêu? Biết rằng học sinh nào trong lớp cũng có khả năng trang trí trại.

A. B. C. D.

Câu 34: Số hạng không chứa trong khai triển là :

A. B. C. 28 D. 70

Câu 35: Một hộp có bi đen, bi trắng. Chọn ngẫu nhiên bi. Xác suất bi được chọn có đủ hai màu là:

A. B. C. D.

Câu 36: Bạn Nam muốn gọi điện thoại cho thầy chủ nhiệm nhưng quên mất hai chữ số cuối, bạn chỉ nhớ rằng hai chữ số đó khác nhau. Vì có chuyện gấp nên bạn bấm ngẫu nhiên hai chữ số bất kì trong các số từ 0 đến 9. Xác suất để bạn gọi đúng số của thầy trong lần gọi đầu tiên là :

A. B. C. D.

Câu 37: Ba xạ thủ cùng bắn vào một bia. Xác suất trúng đích lần lượt là 0,6; 0,7 và 0,8. Xác suất để ít nhất một người bắn trúng bia là :

A. B. 0,7 C. 0,336 D. 0,756

Câu 38: Quy tắc cộng xác suất của hợp 2 biến cố khi

A. 2 biến cô xung khắc và độc lập B. 2 biến cố độc lập

C. 2 biến cố xung khắc D. 2 biến cố đối

Câu 39: Nam và Hùng chơi đá bóng qua lưới, ai đá thành công hơn là người thắng cuộc. Nếu để bóng ở vị trí A thì xác suất đá thành công của Nam là 0,9 còn của Hùng là 0,7; nếu để bóng ở vị trí B thì xác suất đá thành công của Nam là 0,7 còn của Hùng là 0,8. Nam và Hùng mỗi người đều đá 1 quả ở vị trí A và 1 quả ở vị trí B. Tính xác suất để Nam thắng cuộc

A. B. C. D.

Câu 40: Gọi E là tập hợp các số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau từng đôi một được chọn từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Chọn ngẫu nhiên ba số từ tập E. Tính xác suất để trong ba số được chọn có đúng một số có mặt chữ số 4.

A. B. C. D.

------------------------------------

  PHẦN 2: TỰ LUẬN

Bài 1  Giải các phương trình sau

1)

2)

Bài 2  Tìm số hạng không chứa trong khai triển:

Bài 3  Cho cấp số cộng có:

     Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng đó.

Bài 4  Trên một kệ sách có 12 cuốn sách khác nhau gồm có 4 quyển tiểu thuyết, 6 quyển truyện tranh và 2 quyển cổ tích. Lấy 3 quyển từ kệ sách.

  1. Tính xác suất để lấy được 3 quyển đôi một khác loại.

  2. Tính xác suất để lấy được 3 quyển trong đó có 2 đúng hai quyển cùng một loại.

Bài 5  Giải  phương trình:

Bài 6  Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm SB , SD và OC . 

  1. Tìm giao tuyến của (MNP) với  (SAC).

  2. Tìm giao điểm của SA với (MNP) .

  3. Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNP). 


ĐỀ SỐ 6

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM

Câu 15. Hình chóp tứ giác là hình chóp có:

A. Mặt bên là tứ giác B. Tất cả các mặt là tứ giác

C. Mặt đáy là tứ giác D. Bốn mặt là tứ giác

Câu 16. Cho hình chóp Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) là đường thẳng:

A. SA B. SB C. SC D. AC

Câu 17. Cho hình chóp O là giao điểm của AC và Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAO) và (SBC) là đường thẳng:

A. SA B. SB C. SC D. SO

Câu 18. Cho hình chóp O là giao điểm của AC và Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAO) và (SBD) là đường thẳng:

A. SA B. SB C. BD D. SO

Câu 19. Cho hình chóp M là trung điểm của MD là giao tuyến của hai mặt phẳng nào?

A. (SMD) và (ABCD) B. (SMD) và (SBD)

C. (BMD) và (SAD)           D. (BMD) và (SBD)

Câu 20. Cho tứ diện M, N lần lượt là trung điểm của CD và AD, G là trọng tâm tam giác BG là giao tuyến của hai mặt phẳng nào?

A. (ABM) và (BCN) B. (ABM) và (BDM)

C. (BCN) và (ABC)           D. (BMN) và (ABD)

Câu 21. Cho tứ diện N, K lần lượt là trung điểm của AD và KN là giao tuyến của mặt phẳng (BNC) với mặt phẳng nào?

A. (ABC) B. (ABD) C. (AKD) D. (AKB)

Câu 22. Cho tứ diện Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và MN là giao tuyến của hai mặt phẳng nào?

A. (BMC) và (AND) B. (ABC) và (AND)

C. (BMC) và (ACD)             D. (BMN) và (ACD)

Câu 23. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. M, N lần lượt là trung điểm của BC và Giao tuyến của hai mặt phẳng (AMN) và (SCD) là:

A. Đường thẳng NI với I là giao điểm giữa SC và MN

B. Đường thẳng NI với I là giao điểm giữa SC và AM

C. Đường thẳng NI với I là giao điểm giữa CD và AM

D. Đường thẳng NI với I là giao điểm giữa CD và MN

Câu 24. Cho hình chóp đáy có tâm E là điểm nằm trên cạnh SC (E không trùng với S và C).  Gọi I là giao điểm của AE mặt phẳng (SBD). Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. B.

C. D.

Câu 25. Cho hình chóp đáy có tâm N là trung điểm của Đường thẳng ON nằm trong mặt phẳng nào sau đây?

A. (ANB) B. (BNC) C. (SAC) D. (SBD)

Câu 30. Cho hình chóp có hình vẽ dưới đây:

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. Nét vẽ BE sai. B. SO và ED cắt nhau.

C. SO và EC cắt nhau.

D. Bốn điểm E, B, C, D không đồng phẳng.

Câu 31. Cho hình chóp đáy có tâm O, M là một điểm trên cạnh Gọi I là giao điểm giữa MC và Giao điểm giữa SD và mặt phẳng (MBC) là:

A. Giao điểm giữa SD và BC B. Giao điểm giữa SD và BI

C. Giao điểm giữa SD và BM D. Giao điểm giữa SD và MC

Câu 32. Cho hình chóp đáy có tâm O, M là một điểm trên cạnh (M không trùng với A và B). Giao tuyến giữa hai mặt phẳng (SMO) và (SCD) là:

A. SC B. SD

C. Đường thẳng SI với I là giao điểm giữa MO và SC

D. Đường thẳng SI với I là giao điểm giữa MO và CD

Câu 33. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Lấy điểm E trên cạnh AC (E không trung với A và C). Giao điểm giữa AB và mặt phẳng (SED) là:

A. Giao điểm giữa AB và SE B. Giao điểm giữa AB và ED

C. Giao điểm giữa AB và SD D. Giao điểm giữa AB và EC.


II.TỰ LUẬN: (6.0 điểm)


Câu 1: Giải các phương trình sau:

      a)                                           b)                                             

Câu 2:a) Tìm số hạng chứa trong khai triển: (với )

   b) Cho cấp số cộng có số hạng đầu . Tìm công sai và tính tổng của 20                số hạng đầu của cấp số cộng trên?

Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, gọi I là giao điểm của AC và BD, M là trung điểm của SA.

  1. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (MBD) và (SAC). Chứng minh: IM // (SCD)

  2. Gọi (P) là mặt phẳng qua M và song song với hai đường thẳng AD, SB. Xác định thiết diện của mặt phẳng (P) và hình chóp.Thiết diện là hình gì?

Câu 4: Xếp ngẫu nhiên 12 cuốn sách (gồm 8 cuốn sách toán khác nhau và 4 cuốn sách Ngữ Văn

        khác nhau) lên một cái kệ thành một hàng ngang.Tính xác suất để không có hai cuốn sách Ngữ Văn nào nằm kề nhau.


Tự luận 2:

Câu 1: Giải các phương trình sau:

          a)                   b)                   c)                                              

Câu 2: a) Một lớp có 15 học sinh nữ, 20 học sinh nam.Giáo viên chủ nhiệm lớp chọn ngẫu nhiên 6 học sinh để tham gia lễ mít tinh. Tính xác suất để giáo viên chủ nhiệm chọn được số học sinh  nữ bằng số học sinh nam

           b) Xét tính tăng giảm của dãy số biết

Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, gọi M,N,P lần lượt  là trung điểm của SA, BC, SD. Gọi I là điểm thay đổi trên đoạn thẳng BD (I khác B và D).

a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SBD) và (SAC). Chứng minh: PN // (SAB)

b)  Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (IMP) .Thiết diện là hình gì?

Câu 4: Tìm hệ số nhỏ nhất trong khai triển , biết rằng n là số nguyên dương thỏa

Bài 5 Giải phương trình a) b)

Bài 6.  Một bình đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên bi trắng và 7 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi . Tính xác suất các biến cố sau:

  1. 4 viên bi được chọn có đúng 1 viên bi đỏ.

  2. 4 viên bi được chọn có ít nhất 2 viên bi vàng.

Bài 7 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang AD // BC. M, N là 2 điểm bất kỳ trên SB, SD. 

a) Tìm giao tuyến của (SAD) và (SBC).              b)Tìm giao điểm của MN và (SAC).





I. LÝ THUYẾT:

1/ Mệnh đề:

  • Định nghĩa : Mệnh đề là một câu khẳng định  Đúng hoặc Sai . Một mệnh đề không thể vừa đúng hoặc vừa sai

  • Mệnh đề phủ định: Cho mệnh đề P, mệnh đề “ Không phải P ” gọi là mệnh đề phủ định của P, ký hiệu là . Nếu  P đúng thì sai, nếu P sai thì đúng .

  • Mệnh đề kéo theo : Cho 2 mệnh đề P và Q. Mệnh đề “nếu P thì Q”  gọi là mệnh đề kéo theo,  ký hiệu là P ⇒ Q. Mệnh đề P ⇒ Q  chỉ sai khi P đúng Q sai 

  • Mệnh đề đảo:  Mệnh đề Q ⇒ P gọi là mệnh đề đảo của P ⇒ Q

  • Mệnh đề tương đương: Mệnh đề “P khi và chỉ khi Q”  gọi là mệnh đề tương đương , ký hiệu P ⇔ Q. Mệnh đề P ⇔ Q đúng khi P ⇒ Q và Q ⇒ P cùng đúng .

  • Các phủ định thường gặp:

  • Phủ định của mệnh đề “ ∀x∈ D, P(x) ”  là mệnh đề “∃x∈D,

  • Phủ định của mệnh đề “ ∃x∈ D, P(x) ”  là mệnh đề “∀x∈D,

2/  Vài phép toán trên tập hợp:  

  • :  Lấy hết                                           ✍ : Lấy phần của chung

  • :  Lấy phần chỉ thuộc A                     : Lấy phần chỉ thuộc B



II/ BÀI TẬP TỰ LUẬN:

Bài 1: Xét tính đúng sai và lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:

A: “

B: “ ∃ x∈: x2 = –1”

C: “ ∀ x∈: x2 + x + 2 ≠ 0”

D: “ ∃ x∈: x <

E: “ ∀ x∈: x > x2


F: “ ∃ x∈: x2 = 3”

G: “ ∃ x∈:


Bài 2: Cho A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 9}, B = {0; 2; 4; 6; 8; 9}, C = {3; 4; 5; 6; 7}

a) Tìm A∩B, , BC.                                        b) Chứng minh rằng: A∩(BC) = (A∩B)C.

Bài 3: Xác định A∪B, A∩B và biểu diễn kết quả trên trục số:

a) A= { x∈⎪ x ≥ 1 };     B = { x∈⎪ x ≤ 3 };          b) A= { x∈};        B = { x∈⎪ x ≥ 3 }

c) A= { x∈⎪ x ≤ 1 };     B = { x∈⎪ x ≤ 3 };         d) A= { x∈8 < x ≤ 1 };     B = { x∈⎪ x < }


III/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Cho mệnh đề P : “∀x∈R : x2+1 > 0” thì phủ định của P là:

A.                         B.

C.                         D.

Câu 2: Xác định mệnh đề đúng:

A. ∃x∈R: x2 ≤ 0               B. ∃x∈R : x2 + x + 3 = 0

C. ∀x ∈R: x2 >x               D. ∀x∈ Z : x > - x 

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. x ≥ y  ⇒ x2 ≥ y2               B. (x +y)2  ≥ x2 + y2     

C. x + y >0 thì x > 0 hoặc y > 0                D. x + y >0 thì x.y > 0 

Câu 4: Xác định mệnh đề đúng:

A. ∀x ∈R,∃y∈R: x.y>0     B. ∀x∈ N : x ≥ - x      

C. ∃x∈N, ∀y∈ N: x chia hết cho y     D. ∃x∈N : x2 +4 x + 3 = 0      

Câu 5: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có  mệnh đề đảo đúng :

A. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì AC ⊥ BD.

B. Nếu hai tam giác vuông bằng nhau thì hai cạnh huyền bằng nhau.

C. Nếu hai dây cung của 1 đường tròn bằng nhau thì hai cung chắn bằng nhau.

D. Nêu số nguyên chia hết cho 6 thì  chia hết cho 3.

Câu 6: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng :

A. Nếu tứ giác ABCD là hình thang cân thì  hai góc đối bù nhau. 

B. Nếu a = b thì a.c = b.c

C. Nếu  a > b thì a2 > b2  

D. Nếu số nguyên chia hết cho 6 thì  chia hết cho 3 và 2

Câu 7: Xác định mệnh đề sai :

A. ∃x∈Q: 4x2 – 1 = 0 B. ∃x∈R : x > x2

C. ∀n∈ N: n2 + 1 không chia hết cho 3 D. ∀n∈ N : n2 > n 

Câu 8: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai :

A. Một tam giác vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc kia.

B. Một tam giác đều khi và chỉ khi nó có hai trung tuyến bằng nhau và một góc bằng 600

C. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dang và có một cạnh bằng nhau.

D. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông.

Câu 9: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có  mệnh đề đảo đúng :

A. Nếu tứ giác ABCD là hình thang cân thì  2 góc đối bù nhau 

B. Nếu a : b thì   a.c : b.c

C. Nếu  a > b thì a2 > b2  

D. Nếu số nguyên chia hết cho 10 thì  chia hết cho 5 và 2

Câu 10: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định đúng :

A. ∃x∈ Q: x2 = 2 B. ∃x∈R : x2 - 3x + 1 = 0

C. ∀n ∈N : 2n ≥ n D.  ∀x∈ R : x < x + 1  

Câu 11: Cho tập hợp A ={a;{b;c};d}, phát biểu nào là sai:

A. aA B. {a ; d} ⊂ A               C. {b; c} ⊂ A D. {d} ⊂ A   

Câu 12: Cho tập hợp A = {x∈ N / (x3 – 9x)(2x2 – 5x + 2 )= 0 }, A  được viết theo kiểu liệt kê là :

A. A = {0, 2, 3, -3} B. A = {0 , 2 , 3 }

C. A = {0, , 2  , 3 , -3} D. A =  { 2 , 3}

Câu 13: Cho A = {x∈ N / (x4 – 5x2 + 4)(3x2 – 10x + 3 )= 0 }, A  được viết theo kiểu liệt kê là :

A. A = {1, 4, 3}         B. A = {1 , 2 , 3 }       

C. A = {1,-1, 2  , -2 , }       D. A =  { -1,1,2 , -2, 3}

 Câu 14: Cho tập A = {x∈ N / 3x2 – 10x + 3 = 0 x3- 8x2 + 15x = 0}, A  được viết theo kiểu liệt kê là :

A. A = { 3}           B. A = {0 , 3 }

C. A = {0, , 5 , 3 } D. A =  { 5, 3}

Câu 15: Cho A là tập hợp . xác định câu đúng sau đây ( Không cần giải thích )

A. {∅}⊂ A B. ∅∈ A       C. A ∩ ∅ = A D. A∪ ∅ = A


Câu 16: Tìm mệnh đề đúng trong các  mệnh đề sau:

A. R ∩  R - = {0} B. R R - = [ 0 , + ∞ )

C. R*∪  R*- =  R D. R R + = R  

Câu 17: Cho tập hợp số sau  A = ( - 1, 5] ; B = ( 2, 7) . tập hợp  AB là:

A. ( -1, 2] B. (2 , 5]          C. ( - 1 , 7) D. ( - 1 , 2)

Câu 18: Cho A = {a; b; c ; d ; e}. Số tập con của A có 3 phần tử là:

A.10 B.12 C. 32 D. 8

Câu 19: Tập hợp nào là tập hợp rỗng:

A. {x∈ Z / ⎜x⎜<1}           B. {x∈ Q / x2 – 4x +2 = 0}

C. {x∈ Z / 6x2 – 7x +1 = 0} D. {x∈ R / x2 – 4x +3 = 0}

Câu 20: Trong các tập hợp  sau, tập nào có đúng 1 tập con

A. ∅ B.{x} C. {∅} D. {∅; 1}

Câu 21: Cho X= {n∈ N/ n là bội số của 4 và 6}, Y= {n∈ N/ n là bội số của 12}. Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai :

A. X⊂Y   B. Y ⊂ X         C. X = Y D. ∃ n: n∈X và n∉ Y

Câu 22 : Cho H là tập hợp các hình bình hành, V là tập hợp các hình vuông, N là tập hợp các hình chữ nhật, T là tập hợp các hình thoi. Tìm mệnh đề sai 

A. V⊂ T B.V⊂ N C. H⊂ T D. N⊂ H

Câu 23 : Cho  A ≠∅ . Tìm câu đúng

A. A ∅ =∅ B. ∅A = A C. ∅ ∅ = A D. A A =∅

Câu 24: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?

A. Ăn phở rất ngon! B. Hà Nội là thủ đô của Thái lan

C. Số 18 chia hết cho 6 D. 2 + 8 =- 6

Câu 25: Phủ định của mệnh đề: “Rắn là một loài bò sát” là mệnh đề nào sau đây?

A. Rắn không là một loài có cánh B. Rắn cùng loài với dơi.

C. Rắn  là một loài ăn muỗi. D. Rắn không phải là một loài bò sát

Câu 26: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?

A. p là một số hữu tỉ B. Bạn có chăm học không?

C. Con thì thấp hơn cha D. 17 là một số nguyên tố.

Câu 27: Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “12 là một số tự nhiên”?

A. 12 N B. 12 N C. 12 N D. 12 N

Câu 28: Mệnh đề: “Mọi người  đều di chuyển” có mệnh đề phủ định là:

A. Mọi người đều không di  chuyển. B. Mọi người đều đứng yên.

C. Có ít nhất một người  di chuyển. D. Có ít nhất một người  không di chuyển.




I/ LÝ THUYẾT:

1/ Tập xác định của hàm số:

    Tập xác  định của hàm số là tập hợp tất cả các giá trị x sao cho có nghĩa.

    Cho A và B là các đa thức

  • .  Điều kiện hàm số có nghĩa:              

  • .  Điều kiện hàm số có nghĩa:           

  • . Điều kiện hàm số có nghĩa:

2/ Hàm số chẵn, hàm số lẻ:

  • Hàm số y = f(x) với D gọi là hàm số chẵn nếu x D thì – x D và f(-x) = f(x) .    Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.

  • Hàm số y = f(x) với D gọi là hàm số lẻ nếu x D thì – x D và f(-x) = - f(x). Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.

3/ Hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến:  Cho hàm số xác định trên , với mọi , ta có:

  • Hàm số đồng biến (tăng) trên nếu  

  • Hàm số nghịch biến (giảm) trên nếu

4/  Hàm số dạng:  

Cho hai đường thẳng

  • cắt

  • có đồ thị luôn đi qua gốc tọa độ O.

  • có đồ thị song song với trục hoành.

5/  Hàm số bậc hai:  

  • Tập xác định D = R                                           

  • Tọa  độ đỉnh      

  • Trục đối xứng :  

  • Bảng biến thiên:

    • Với a > 0

  

  x

                                           


  y


                                                   

         


  • Với a < 0


  

  x

                                             


  y


                                                                                                 


  •  Điểm đặc biệt:   cần ít nhất 3 điểm 

II/ BÀI TẬP TỰ LUẬN:

  1. Tìm tập xác định của các hàm số sau:

a/                                                 b/                 

c/                                              d/            

 e/                                         f/  

  1. Tìm tập xác định của các hàm số sau:

a/                                 b/       

c/                                          d/    

e/                               f/

g/                                      h/              

  1. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:

a/           b/               c/

d/         e/                       f/

  1. Cho hàm số:.  Tính

  2. Cho hàm số:.  Tính

  3. Cho hàm số: (P)


a/  Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trên với m = 2 


b/  Tìm m để (P) tiếp xúc với trục Ox tại một điểm duy nhất. 

  1. Cho hàm số:   


a/  Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (P).


b/  Xác định tọa độ giao điểm giữa đường thẳng y = x +1 và (P)

  1. Cho hàm số: (P)


a/  Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trên. 


b/  Định m để đường thẳng y = m  cắt (P) tại hai điểm phân biệt.

  1. Cho hàm số:   

a/  Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trên (P)

b/  Xác định toạ độ giao điểm của đường thẳng y = - 2x + 7 với (P).

  1. Cho hàm số:   

a/  Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trên với b = 3 và c = -4 

b/  Xác định b, c để đồ thị hàm số qua hai điểm M(-1 ; 2) và N(0 ; -2). 

  1. Cho hàm số:   

a/  Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trên (P)

b/  Với giá trị nào của m thì đường thẳng y = m - 2 cắt (P) tại hai điểm phân biệt.

  1. Cho hàm số:   (P)

a/  Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trên với m = -2 

b/  Tìm m để (P) cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt. 

  1. Cho hàm số:   

a/  Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với a = 3 và b = 2.

b/  Xác định a, b để đồ thị hàm số qua điểm M(-1 ; 2) và có trục đối xứng x = -2.

  1. Cho hàm số:   

a/  Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trên (P)

b/  Xác định toạ độ giao điểm của đường thẳng y : - 2x + 7 với (P).

  1. Cho hàm số:   

a/  Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trên với b = 3 và c = -4 

b/  Xác định b, c để đồ thị hàm số qua hai điểm M(-1 ; 2) và N(0 ; -2). 

  1. Cho hàm số:   

a/  Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trên (P)

b/  Với giá trị nào của m thì đường thẳng y = m - 2 cắt (P) tại hai điểm phân biệt.

  1. Cho hàm số: (P)

a/  Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trên. 

b/  Tìm m để đường thẳng y = m + 5 cắt (P) tại duy nhất một điểm.

  1. Cho hàm số: (P)

a/  Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trên với m = 2 

b/  Tìm m để (P) tiếp xúc với trục Ox tại một điểm duy nhất. 


III/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Cho hàm số y = f(x) = |–5x|, kết quả nào sau đây là sai ?

A. f(–1) = 5 B. f(2) = 10               C. f(–2) = 10             D. f() = –1.

Câu 2: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2|x–1| + 3|x| – 2  ?

A. (2; 6) B. (1; –1)             C. (–2; –10)             D. Cả ba điểm trên.

Câu 3: Cho hàm số y =. Tính f(4), ta được kết quả :

A.; B. 15; C.; D. Kết quả khác.

Câu 4: Tập xác định của hàm số y = là: 

A. ∅; B. R;   C. R {1 };         D. Kết quả khác. 

Câu 5: Tập xác định của hàm số y = là:

A. (–7 ; 2) B. [2; +∞);   C. [–7 ; 2];         D. R{–7 ; 2}.

Câu 6: Tập xác định của hàm số y = là:

A. (1; ); B. (; + ∞); C. (1; ]{2};               D. Kết quả khác.

Câu 7: Tập xác định của hàm số y =   là:

A. R{0}; B. R[0;3]; C. R{0;3}; D. R.

Câu 8: Hàm số y = xác định trên [0; 1) khi:

A. m < B.m ≥ 1 C. m <hoặc m ≥ 1   D. m ≥ 2 hoặc m < 1.

Câu 9: Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số: y = .

A.     B.         C. D. R. 

Câu 10: Cho hàm số: y =. Tập xác định của hàm số là:

A. [–2, +∞ )   B. R {1}     C. R D.{x∈R / x ≠ 1 và x ≥  –2}

Câu 11: Cho đồ thị hàm số y = x3 (hình bên). Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số y đồng biến trên khoảng ( –∞; 0);

B. Hàm số y đồng biến trên khoảng (0; + ∞);

C. Hàm số y đồng biến trên khoảng (–∞; +∞);

D. Hàm số y đồng biến tại O. 

Câu 12: Cho hai hàm số f(x) và g(x) cùng đồng biến trên khoảng (a; b). Có thể kết luận gì về chiều biến thiên của hàm số y = f(x) + g(x) trên khoảng (a; b) ?

A. đồng biến; B. nghịch biến;

C. không đổi; D. không kết luận được

Câu 13: Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng (–1; 0)? 

A. y = x B. y = C. y = |x| D. y = x2 

Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào giảm trên khoảng (0 ; 1)? 

A. y = x2 B. y = x3 C. y =  D. y =

Câu 15: Trong các hàm số sau đây:  y = |x|; y = x2 + 4x;    y = –x4 + 2x2 , có bao nhiêu hàm số chẵn?

A. 0 B. 1   C. 2   D. 3

Câu 16: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?

A. y =; B. y = +1;             C. y =;             D. y = + 2.

Câu 17: Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |x + 2| – |x – 2|, g(x) = – |x|

A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn;

B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn;

C. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ;

D. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.

Câu 18: Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số: y = 2x3 + 3x + 1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? 

A. y là hàm số chẵn.                     B. y là hàm số lẻ.

C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ.             D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. 

Câu 19: Cho hàm số y = 3x4 – 4x2 + 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 

A. y là hàm số chẵn.                     B. y là hàm số lẻ. 

C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ. D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. 

Câu 20: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ? 

A. y = x3 + 1 B. y = x3 – x           C. y = x3 + x             D. y =

Câu 21: Giá trị nào của k thì hàm số y = (k – 1)x + k – 2 nghịch biến trên tập xác định của hàm số.

A. k < 1; B. k > 1; C. k < 2;        D. k > 2.

Câu 22: Cho hàm số y = ax + b (a ≠ 0). Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

A. Hàm số đồng biến khi a > 0;                   B. Hàm số đồng biến khi a < 0;

C. Hàm số đồng biến khi x >;                   D. Hàm số đồng biến khi x < .

Câu 23: Đồ thị của hàm số y = là hình nào ?

A.  B.    

C.    D.   

Câu 24: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ?


A. y = x – 2; B. y = –x – 2;           C. y = –2x – 2;             D. y = 2x – 2.

Câu 25: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?


A. y = |x|; B. y = |x| + 1;               C. y = 1 – |x|;             D. y = |x| – 1.

Câu 26: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y = |x|; B. y = –x;     C. y = |x| với x ≤ 0; D. y = –x với x < 0.

Câu 27: Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua A(–2; 1), B(1; –2) ?

A. a = – 2 và b = –1;                     B. a = 2 và b = 1;    

C. a = 1 và b = 1; D. a = –1 và b = –1.

Câu 28: Hàm số nào sau đây đi qua hai điểm A(–1; 2) và B(3; 1) ?

A. y =; B. y =;               C. y =;             D. y =.

Câu 29: Cho hàm số y = x – |x|, trên đồ thị của hàm số này lấy hai điểm A và B có hoành độ lần lượt là – 2 và 1. Đường thẳng AB là:

A.  y =;     B. y =            C. y =;   D. y =.

Câu 30: Đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục hoành tại điểm x = 3 và đi qua điểm  M(–2; 4) với các giá trị a, b là:

A. a =; b =     B.  a = –; b =     C. a = –; b = –     D. a = ; b = – .

Câu 31: Không vẽ đồ thị, hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau ?

A. y = và y =;                     B. y = và y =;

C. y = và y =                D. y = và y =.

Câu 32: Cho hai đường thẳng (d1): y = x + 100 và (d2): y = –x + 100 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. d1 và d2 trùng nhau;                              B. d1 và d2 cắt nhau;  

C. d1 và d2 song song với nhau;               D. d1 và d2 vuông góc.

Câu 33: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2 và y = –x + 3 là:

A.           B.                 C.               D.

Câu 34: Các đường thẳng  y = –5(x + 1); y = ax + 3;  y = 3x + a đồng quy nếu giá trị a là:

A.   –10                           B. –11 C. –12                       D. –13

Câu 35: Tọa độ đỉnh I của parabol (P): y = –x2 + 4x là:

A. I(–2; –12);           B. I(2; 4); C. I(–1; –5);               D. I(1; 3).

Câu 36: Tung độ đỉnh I của parabol (P): y = –2x2 – 4x + 3 là:

A. –1; B. 1; C. 5;  D. –5.

Câu 37: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x = ?

A. y = 4x2 – 3x + 1; B. y = –x2 + x + 1;    

C. y = –2x2 + 3x + 1; D. y = x2x + 1.

Câu 38: Cho hàm số y = f(x) = – x2 + 4x + 2. Câu nào sau đây là đúng?

A. Hàm số giảm trên (2; +∞)                B. Hàm số giảm trên (–∞; 2)   

C. Hàm số tăng trên (2; +∞)                 D. Hàm số tăng trên (–∞; +∞).

Câu 39: Cho hàm số Hàm số= f(x) = x2 – 2x + 2. Câu nào sau đây là sai ?

A. Hàm số tăng trên (1; +∞)    B. Hàm số giảm trên (1; +∞)   

C. Hàm số giảm trên (–∞; 1)    D. Hàm số tăng trên (3; +∞).

Câu 40: Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (– ∞; 0) ?

A. y = x2 + 1;     B. y = –x2 + 1;     C. y =(x + 1)2;       D. y = –(x + 1)2.

Câu 41: Hàm số nào sau đây đồng biến trong khoảng (–1; + ∞) ?

A. y = x2 + 1;                       B. y = –x2 + 1;

C. y =(x + 1)2; D. y = –(x + 1)2.

Câu 42: Cho hàm số: y = x2 – 2x + 3. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? 

A. Hàm số tăng trên (0; + ∞ )                 B. Hàm số giảm trên (– ∞ ; 2)   

C. Đồ thị của hàm số có đỉnh I(1; 0)       D. Hàm số tăng trên (2; +∞ ) 

Câu 43: Bảng biến thiên của hàm số y = –2x2 + 4x + 1 là bảng nào sau đây ?

A.         B.

C.             D.

Câu 44: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y = –(x + 1)2;             B. y = –(x – 1)2;

C. y =  (x + 1)2;             D. y = (x – 1)2.


Câu 45: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y = – x2 + 2x; B. y = – x2 + 2x – 1;

C. y = x2 – 2x; D. y = x2 – 2x + 1.

Câu 46: Parabol y = ax2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(–2; 8) có phương trình là:

A. y = x2 + x + 2                  B. y = x2 + 2x + 2

C. y = 2x2 + x + 2                 D. y = 2x2 + 2x + 2

Câu47: Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(8; 0) và có đỉnh I(6; –12) có phương trình là:

A. y = x2 – 12x + 96        B. y = 2x2 – 24x + 96         

C. y = 2x2 –36 x + 96           D. y = 3x2 –36x + 96

Câu 48: Parabol y = ax2 + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = – 2 và đi qua A(0; 6) có phương trình là:

A. y = x2 + 2x + 6       B. y = x2 + 2x + 6              

C. y = x2 + 6 x + 6               D. y = x2 + x + 4

Câu 49: Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(0; –1), B(1; –1), C(–1; 1) có ph.trình là:

A. y = x2 – x + 1              B. y = x2 – x –1                  

C. y = x2 + x –1                     D. y = x2 + x + 1

Câu 50: Cho M ∈ (P): y = x2 và A(3; 0). Để AM ngắn nhất thì:

A. M(1; 1)           B. M(–1; 1)   C. M(1; –1)             D. M(–1; –1).

Câu 51: Giao điểm của parabol (P): y = x2 + 5x + 4 với trục hoành là:

A. (–1; 0); (–4; 0) B. (0; –1); (0; –4)

C. (–1; 0); (0; –4) D. (0; –1); (– 4; 0).

Câu 52: Giao điểm của parabol (P): y = x2 – 3x + 2 với đường thẳng y = x – 1 là:

A. (1; 0); (3; 2)     B. (0; –1); (–2; –3) C. (–1; 2); (2; 1) D. (2;1); (0; –1).

Câu 53: Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x2 + 3x + m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ?

A. m < ; B. m > ; C. m > ; D. m < .

Câu 54: Khi tịnh tiến parabol y = 2x2 sang trái 3 đơn vị, ta được đồ thị của hàm số:

A. y = 2(x + 3)2;   B. y = 2x2 + 3; C. y = 2(x – 3)2;   D. y = 2x2 – 3.

Câu 55: Cho hàm số y = – 3x2 – 2x + 5. Đồ thị hàm số này có thể được suy ra từ đồ thị hàm số y = – 3x2 bằng cách:

A. Tịnh tiến parabol y = – 3x2 sang trái đơn vị, rồi lên trên đơn vị;

B. Tịnh tiến parabol y = – 3x2 sang phải đơn vị, rồi lên trên đơn vị;

C. Tịnh tiến parabol y = – 3x2 sang trái đơn vị, rồi xuống dưới đơn vị;

D. Tịnh tiến parabol y = – 3x2 sang phải đơn vị, rồi xuống dưới đơn vị.

Câu 56: Nếu hàm số y = ax2 + bx + c có a < 0, b < 0 và c > 0 thì đồ thị của nó có dạng:

A.                   B.  

C.                    D.  

Câu 57: Nếu hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như  sau : 

thì dấu các hệ số của nó là: 

A. a > 0; b > 0; c > 0         B. a > 0; b > 0; c < 0

C. a > 0; b < 0; c > 0   D. a > 0; b < 0; c





I/ LÝ THUYẾT:

1/  Định lý viet; 

  • Phần thuận:  Phương trình bậc hai có hai nghiệm . Khi đó:  

  • Phần đảo:  Nếu hai số u, v có: u + v : S và u.v : P thì u và v là hai nghiệm 

      của phương trình  

2/  Giải phương trình dạng : (Với A, B là các đa thức)

  • Bước 1: Điều kiện  

  • Bước 2: Khi đó  

  • Bước 3: Giải phương trình tìm x đối chiếu với điều kiện để kết luận nghiệm. 

3/  Giải phương trình dạng : (Với A, B là các đa thức)

  • Bước 1: Điều kiện ( hoặc )

  • Bước 2: Khi đó  

  •  Bước 3: Giải phương trình tìm x đối chiếu với điều kiện để kết luận nghiệm.

II/ BÀI TẬP TỰ LUẬN:

  1.  Giải các phương trình sau:

a/                   b/

c/                                  d/

e/                         f/

g/                                           h/

m/                                 n/


  1. Giải các phương trình sau:                

a/                       b/          c/

d/         e/         f/  

g/          h/             k/             

l/                  m/               n/


  1. Giải các phương trình sau:

a/        b/     c/     

d/     e/     f/         

g/                            h/ k/

l/                      m /         n/       

                        

  1.  Giải các hệ phương trình sau:

a/                                   b/   

c/         d/

  1. Giải các hệ phương trình sau:

a/             b/           c/

d/            e/           f/

g/         h/       k/

  1. Cho phương trình  x2 − 2(m − 1)x + m2 − 3m = 0. Định m để phương trình:  

  1. Có hai nghiệm phân biệt.     

  2. Có hai nghiệm. 

  3. Có nghiệm kép, tìm nghiệm kép đó.   

  4. Có một nghiệm bằng -1 tính nghiệm còn lại.

  5. Có hai nghiệm thỏa  

  6. Có hai nghiệm thỏa  

  1. Cho phương trình x2 + (m − 1)x + m + 2 = 0

  1. Giải phương trình với m = -8

  2. Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.

  3. Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.

  4. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x12 + x22 = 9

  1. Cho phương trình:

  1. Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. 

  2. Định m để phương trình nhận x : 3 là nghiệm. Tìm nghiệm còn lại.

  3. Định m để phương trình có hai nghiệm thỏa: .

  1. Cho phương trình:

  1. Giải phương trình với m : -1

  2. Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m. 

  3. Định m để phương trình có hai nghiệm thỏa: .

  1. Cho phương trình:

  1. Giải phương trình với m : -1

  2. Định m để  phương trình có nghiệm. 

  3. Định m để phương trình có hai nghiệm thỏa:

  1. Cho phương trình:

  1. Chứng minh pt luụn cú hai nghiệm với mọi m. Giải pt với m = 3

  2. Gọi là hai nghiệm, định m để đạt giá trị nhỏ nhất. 

  1. Cho phương trình:

a/ Định m để phương trình có hai nghiệm trái dấu thỏa

b/ Định m để phương trình có nghiệm kép, tìm nghiệm kép đó.

  1. Cho phương trình:

a/ Định m để phương trình có hai nghiệm thỏa . Tính hai nghiệm đó.

b/ Định m để phương trình có nghiệm kép, tìm nghiệm kép đó.

  1. Cho phương trình:

a/ Định m để phương trình có hai nghiệm thỏa

b/ Chứng tỏ rằng với phương trình có hai nghiệm


III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Nghiệm của hệ phương trình là?

A. B. C. D. .

Câu 2: Phương trình có bao nhiêu nghiệm?

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

Câu 3: Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất khi:

A. B. C. D.

Câu 4: Cho hệ phương trình . Tìm m để hệ có nghiệm (x; y) sao cho đạt giá trị nhỏ nhất?

A. B. C. -1 D. 1

Câu 5: Với giá trị nào của m thì phương trình vô nghiệm

A. B. hoặc C. D.

Câu 6: Với điều kiện nào của m thì phương trình có nghiệm duy nhất?

A. B. C. D.

Câu 7: Với điều kiện nào của a thì phương trình   có nghiệm âm?

A. B. C. D.   và

Câu 8: Nghiệm của hệ phương trình

A. (-10; -8) B. (10; 8) C. (10; 8), (-8; -10) D. (10; 8), (-10; -8)

Câu 9: Nghiệm của hệ phương trình là?

A. (0; 0), (2; 2) B. Đáp số khác C. (-6; 2), (2; -6) D. (0; 0), (-2; -2)

Câu 10: Với điều kiện nào của m thì phương trình có nghiệm

A. B. C. D.

Câu 11: Nghiệm của phương trình

A.   hoặc 3 B.   hoặc 3 C. hoặc 6 D. hoặc -6

Câu 12: Nghiệm của hệ phương trình là?

A. (1; 0), (-1; 0) B. (0; -1), (-1; 0) C. (0; 1), (1; 0) D. (0; 1), (-1; 0)

Câu 13: Hệ phương trình có vô số nghiệm khi:

A. B. C. hoặc D.

Câu 14: Xác định m để phương trình   nghiệm đúng với mọi x thuộc R?

A. 0 B. C. -1 D. -2

Câu 15: Phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi?

A. B. C. D.

Câu 16: Phương trình có hai nghiệm phân biệt và nghiệm này bằng hai lần nghiệm kia khi m bằng bao nhiêu?

A. 1 B. C. 1 hoặc D. 1 hoặc

Câu 17: Nghiệm của hệ phương trình   là?

A. B. C. D.

Câu 18: Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi?

A. B. hoặc C. D.

Câu 19: Tổng các bình phương 2 nghiệm của phương trình là?

A. 20 B. 17 C. 12 D. -20

Câu 20: Vớ i giá trị nào của m thì phương trình vô nghiệm?

A. hoặc B. C. D. 0

Câu 21: Phương trình có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi?

A. B. C. D.

Câu 22: Nghiệm của phương trình là:

A. B. -1 hoặc C. 1 hoặc D. -1

Câu 23: Nghiệm của hệ phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 24: Hệ phương trình có nghiệm khi m bằng bao nhiêu?

A. B. C. D.

Câu 25: Hệ phương trình    có nghiệm là?

A. (-8; -1; 12) B. (-4; -1; 8) C. Đáp số khác. D. (-4; -1; -6)

Câu 26: Định m để phương trình  x- 10mx + 9m = 0  có 2 nghiệm x1, xthỏa mãn điều kiện  x- 9x= 0.

A. m = 0; m = 1                                                       B. m = 2; m = -1

C . m = 0; m = -1                                                     D. m = 1; m = -2 

Câu 27:   Định m để phương trình  x+ (m - 1)x + m + 6 = 0 có 2 nghiệm x1, xthỏa mãn điều kiện; x12 + x22 = 10 

A. m = 2, m  = 7                                                      B. m = - 2, m = 5

C . m = 3, m  = 6                                                     D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 28: Định m để phương trình: x- 2(m + 1)x - m - 1 = 0 có 2 nghiệm x1, xvà 

x1+ x2- 6x1x2   đạt giá trị nhỏ nhất.

A. m = 1                                                                  B. m = -1

C . m = - 2                                                               D. m = 2

Câu 29:   Định m để phương trình sau vô nghiệm:  (m + 1)2x + 1 - m = (7m - 5)x

A. m = 4                                                                  B. m = 3; m = 0

C . m = 2; m =3                                                       D. m = -2; m = 3

Câu 30:  Nghiệm của phương trình: x+ 2x+ 4x + 8 = 0 là:

A. x = 2                                                                   B. x = 3

C . x = 4                                                                  D. x = -2

Câu 31: Cho phương trình: x+ 3mx- 3x - 3m + 2 = 0  (1)
Định m để phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt.

A.                                                                   B. m = 1

C . m = 0                                                                   D. m = -1

Câu 32: Định m để phương trình: x- 2(m + 1)x+ 2m + 1 = 0 có 4 nghiệm phân biệt tạo thành cấp số cộng.

A. m = 4; m = 5/9                                                     B. m = 5; m = -4/9

C . m = 3; m = 8/9                                                    D. Một số khác

Câu 33: Định m để phương trình: x- 3x- 9x + m = 0 có 3 nghiệm phân biệt x1, x2, xvà x+ x= 2x2.

A. m = 12                                                                B. m = 11

C . m = 9                                                                  D. m = 8

Câu 34:  Định m để phương trình: x+ 2(m - 1)x + m - 2 = 0 có 2 nghiệm thỏa mãn nhỏ nhất.

A. m = 4/3                                                               B. m = 5/2

C . m = 3/2                                                              D. m = -3/2

Câu 35: Định m để phương trình: x- (m + 1)x + m + 4 = 0 có 2 nghiệm x1, xthỏa mãn 

x< x< 0.

A. -4 < m < -3                                                         B. 3 < m < 4

C . -5 < m < -3                                                        D. Cả 4 câu trên đều sai

Câu 36: Giải phương trình: 12x+ 4x- 17x + 6 = 0, biết phương trình có 2 nghiệm mà tích bằng -1.

A. x = -1/2; x = 2/3; x = 3/2                                     B. x = 1/2; x = -2/3; x = 3/2

C . x = 1/2; x = 2/3; x = -3/2                                     D. x = 2; x = 3/2; x = 2/3

Câu 37: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:

A. B.

C. D.

Câu 38: Hệ phương trình nào sau đây là hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn:

A. B.

C. D.

Câu 39: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:

A. B.

C. D.

Câu 40: Hệ phương trình nào sau đây có duy nhất một nghiệm ?

A. B.

C. D.

Câu 41: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?

A. B.

C. D.

Câu 42: Hệ phương trình nào sau đây có  vô số nghiệm ?

A. B.

C. D.

Câu 43: Hệ phương trình nào sau đây có  nghiệm là (1;1) ?

A. B.

C. D.

Câu 44: Hệ phương trình nào sau đây có  nghiệm là ?

A. B.

C. D.

Câu 45: Hệ phương trình   có  nghiệm là  :

A. B.

C. D.

Câu 46: Hệ phương trình   có  nghiệm là  :

A. B.

C. D.

Câu 47: Tìm độ dài hai cạnh của một tam giác vuông, biết rằng : Khi ta tăng mỗi cạnh 2cm thì diện tích tăng 17 cm2; khi ta giảm chiều dài  cạnh này 3cm và cạnh kia 1cm thì diện tích giảm 11cm2. Đáp án đúng là:

A. 5cm và 10cm B. 4cm và 7cm

C. 2cm và 3cm D. 5cm và 6cm

Câu 48: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 250m. Tìm chiều dài và chiều rộng của thử ruộng biết rằng khi ta giảm chiều dài  3 lần và chiều rộng tăng 2 lần thì chu vi thửa ruộng không đổi. Đáp án đúng là:

A. 32 m và 25 m B. 75 m và 50 m

C. 50 m và 45 m D. 60 m và 40 m













I. LÝ THUYẾT

1/ Quy tắc ba điểm:

  • Phép cộng: 

  • Phép trừ cùng gốc:   

  • Phép trừ cùng ngọn:                                                                    

  • Vectơ đối:    ,   

2/ Quy tắc hình bình hành:                                       

                                               

3/ Tính chất trung điểm, trọng tâm:                           

  • I là trung điểm đoạn BC 

  • I là trung điểm đoạn BC, điểm M tùy ý: 

  • G là trọng tâm

  • G là trọng tâm , điểm M tùy ý: 

II/ BÀI TẬP TỰ LUẬN:

  1. Cho 7 điểm phân biệt A, B, C, D, E, F, G chứng minh:

a/                        b/     

c/                d/  

e/                f/    

g/   

h/ 

  1. Cho hình bình hành MNPS  tâm I, tam giác MNP có MQ là trung tuyến. 

Gọi R là trung điểm MQ.  Chứng minh rằng:


a/                       b/ với điểm O tùy ý.           

c/                   d/             

e/

  1. Cho hình bình hành MNPQ tâm I. Chứng minh rằng:

a/                                         b/

c/                               d/

  1. Cho A,B,C,D và M, N là trung điểm của đoạn thẳng AB, CD. Chứng minh:

a/           

b/

c/ Gọi I  là trung điểm của BC.  Chứng minh rằng:  

  1. Cho có trọng tâm G. Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, 

CA và điểm O tùy ý. Chứng minh rằng: 

a/                   b/

c/

  1. Cho , M là trung điểm của cạnh AC, I là trung điểm của đoạn BM.

Chứng minh rằng:

  1. Cho hình bình hành ABCD tâm O, M, N là trung điểm của cạnh CD,  AB.

Chứng minh rằng:

  1. Cho trọng tâm G , M là trung điểm của cạnh BC, N là trung điểm cạnh AC.

Chứng minh rằng: 

a/             b/    

  1.  Cho , M và N nằm trên cạnh BC sao cho: BM = MN = NC. Chứng minh 

rằng:

  1. Cho trọng tâm G , M là trung điểm của cạnh BC, N là trung điểm của 

đoạn AG. Chứng minh rằng:

  1. Cho tứ giác ABCD, M là trung điểm của cạnh BC, N là trung điểm của đoạn AM.

Chứng minh rằng:

  1. Cho trọng tâm G , M là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh rằng: 

Cho, gọi O, H, G là tâm đường tròn ngoại tiếp, trực tâm, trọng tâm.  

Chứng minh rằng :         a/                 b/

  1. Chođều có tâm O, M là điểm tùy ý bên trong . Các điểm D,E, F lần 

lượt là hình chiếu của M lên BC, CA, AB. Chứng minh rằng :   

III/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:

Câu1: Hãy chọn câu sai

A. Giá của véctơ là đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của véctơ đó

B. Hai véctơ cùng phương thì cùng hướng

C. Hai véctơ cùng hướng với một véctơ khác véctơ không thì chúng cùng hướng

D. Độ dài của véctơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của véctơ đó.

Câu2:   Cho bađiểm M, N, P thẳng hàng; trong đó điểm N nằm giữa 2 điểm M và P khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng ?

A.             B.                 C.                   D.

Câu3: Cho 2 tam giác ABC và A’B’C’ lần lượt có trọng tâmlà G và G’.Đẳng thức nào sau đây sai.

A.                                             B.

C.                                   D.

Câu4: Cho hình bình hành ABCD.Đẳng thức nào sau đây đúng.

A. B. C. D.

Câu5: Cho hìnhvuông ABCD tâm O, cạnh a. hãy chọn câu đúng

A .              B. ngược hướng               C .                  D.

Câu6: Cho hình chữ nhật ABCD có AB=3, BC=4. Độ dài của véctơ

A . 5                            B . 6             C . 7                           D . 9

Câu7: Cho 2 điểm phân biệt A và B. Gọi I là trung điểm AB, ta có đẳng thức đúng là

A .           B .                 C .                D .

Câu8: Cho hình chữ nhật ABCD.Gọi E, F là trung điểm của AB, CD. Hãy chọn câu sai

A .       B.         C .          D .

Câu9: Cho tam giácđều ABC cạnh a, gọi H là trung điểm của BC.Vectơ có độ dài

A. 0 B. 2a C. a D.

Câu 10: Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn AB.

A. OA=OB               B.                   C.                 D.

Câu 11: Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng.

A.                                       B.

C.                       D.

Câu 12: Cho 2 điểm M(8;-1) và N(3;2). Nếu điểm P là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N thì P có tọa độ là:

A. (-2;5) B. (13;-3) C. (11;-1) D. (11/2;1/2)

Câu 13: Cho tứ giác ABCD, Gọi I, J lần lượt là trung điểm của hai dường chéo AC, BD. Khi đó:

A.             B.           C.             D.

Câu 14: Cho 2 điểm phân biệt A và B. Gọi I là trung điểm AB, E là trung điểm AI, ta có:

A .                 B.             C .                 D .

Câu 15: Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh a, khi đó độ dài của

A.   B. C. D.

Câu 16: Cho bốn điểm A, B, C, M thoả mãn , ta có:

A . A,B,C,M tạo thành một tứ giác              B .A,B,C thẳng hàng

C .M là trọng tâm tam giác ABC                 D .Đường thẳng AB song song với CM

Câu 17: Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F là trung điểm của AB, CD. Điểm G thỏa hệ thức ,khi đó ta có G là trung điểm của:

A . AC                   B .BD                                  C. EA             D. EF

Câu 18: Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu ?

A. Chúng có cùng hướng và cùng độ dài . B. Chúng ngược hướng và cùng độ dài .

C. Chúng có cùng độ dài. D. Chúng cùng phương và cùng độ dài.

Câu 19: Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu ?

A. Chúng có cùng hướng . B. Chúng có hướng ngược nhau.

C. Chúng có giá song song hoặc trùng nhau . D. Chúng có cùng độ dài.

Câu 20: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào dưới đây là quy tắc ba điểm?

A. ; B. ; C. ; D. .





I/ LÝ THUYẾT:

1/  Tọa độ điểm và véctơ:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho A(xA ; yA ) và B(xB ; yB)

  •  ; 

  • M là trung điểm đoạn AB thì

  • G là trọng tâm ABC thì

2/  Các phép toán véctơ:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy  cho ta có:

  •  

  •   (Tích vô hướng theo tọa độ)

  •   (Tích vô hướng theo độ dài và góc)

  • cùng phương

3/  Góc giữa hai véctơ:

  •   (với )

  •   ( cùng gốc )   ,   ( cùng ngọn )

  • ( không cùng gốc, không cùng ngọn )

II/ BÀI TẬP TỰ LUẬN:

  1. Trên hệ trục tọa độ Oxy cho có  A(2 ; 1),  B(-1 ; 2), C(3 ; 4)  

  1. Chứng minh vuông tại A.

  2. Tìm tọa độ điểm D sao cho ABDC là hình vuông.

  1. Trên hệ trục tọa độ Oxy cho  có A(-1 ; 8), B(1 ; 6), C(3 ; 4)  

  1. Chứng minh ba điểm A, B, C thẳng hàng.

  2. Tìm tọa độ điểm M sao cho.

  3. Tính , từ đó suy ra góc giữa hai véctơ .

  1. Trên hệ trục tọa độ Oxy cho A(0 ; -1),  B(2 ; 0), C(2 ; -2) 

  1. Chứng minh cân tại A.

  2. Tính tọa độ

  3. Tìm tọa độ điểm M sao cho .


  1. Trên hệ trục tọa độ Oxy cho có  A(-1 ; -2),  B(1 ; 3), C(4 ; -4)  

  1. Phân tích

  2. Tính góc giữa hai véctơ

  3. Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.


  1. Trên hệ trục tọa độ Oxy cho A(-1 ; -2),  B(1 ; 3), C(4 ; -4), D(-5 ; -12)

  1. Chứng minh ba điểm A, B, D thẳng hàng.

  2. Tìm tọa độ điểm M đối xứng với điểm B qua điểm A.

  3. Tính tích vô hướng


  1. Trên hệ trục tọa độ Oxy cho cú  A(1 ; 2),  B(-3 ; 1), C(2 ; -2)  

  1. Chứng minh vuông tại A.        

  2. Tìm tọa độ điểm D sao cho ABDC là hình chử nhật.

  1. Trên hệ trục tọa độ Oxy cho  A(2 ; 1),  B(-1 ; 2), C(3 ; -2) 

a/ Chứng minh cân tại A.

b/ Tìm tọa độ điểm M sao cho B là trung điểm đoạn AM

c/ Tính tích vô hướng

  1. Trên hệ trục tọa độ Oxy cho  A(1 ; 2),  B(-3 ; 1), C(2 ; -2)  

a/   Chứng minh vuông tại A.

b/   Tính tọa độ

c/   Tìm tọa độ điểm D sao cho ABDC là hình chử nhật.

  1. Trên hệ trục tọa độ Oxy cho A(-1 ; -2),  B(1 ; 3), C(4 ; -4), D(-5 ; -12)

a/   Chứng minh ba điểm A, B, D thẳng hàng.

b/   Tìm tọa độ điểm M đối xứng với điểm B qua điểm A.

c/   Tính tích vô hướng

  1. Trên hệ trục tọa độ Oxy cho  A(2 ; 1),  B(-1 ; 2), C(3 ; 4)  

a/   Chứng minh vuông cân tại A.

b/   Tìm tọa độ điểm D sao cho ABDC là hình vuông.

  1. Cho A(2; 1); B(6; -1). Tìm toạ độ: 

a/ Điểm M trên trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng. 

b/ Điểm N trên trục tung sao cho A, B, N thẳng hàng. 

c/ Điểm P khác điểm B sao cho A, B, P thẳng hàng và 

  1. Tìm điểm P trên đường thẳng (d): x + y = 0 sao cho tổng khoảng cách từ P tới A 

và B là nhỏ nhất, biết:   a/ A(1; 1) và B(-2; -4)               b/A(1; 1) và B(3; -2)

  1. Cho tam giác ABC với A(1; 0); B(-3; -5); C(0; 3) 

a/ Xác định toạ độ điểm E sao cho 

b/ Xác định toạ độ điểm F sao cho AF = CF = 5 

  1. Cho M(1+2t; 1+3t). Hãy tìm điểm M sao cho nhỏnhất. 

  2. Cho tam giác ABC với A(4; 6), B(1; 4),  

a/ Chứng minh ∆ABC vuông           b/ Tìm toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC. 

  1. Cho tam giác ABC với A(1; -2), B(0; 4), C(3; 2). Tìm toạ độ của: 

a/ Trọng tâm G và , với AM là trung tuyến

b/ Điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. 

c/ Tâm I đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 

d/ Điểm M biết:

e/ Điểm N biết:

  1. Trong hệ trục Oxy , cho A(1; 2), B(-2; 3), C(-4; 6) 

a/ Tìm tọa độ 

b/ Tìm tọa độ trung điểm M của BC và trọng tâm G của tam giác ABC. 

c/ Biểu diễn 

d/ Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. Tìm tọa độ tâm I của hình 

bình hành này. 

e/ Tìm tọa độ điểm E thuộc Ox sao cho ABCE là hình thang. Tìm tọa độ giao điểm 

hai đường chéo của hình thang này. 

  1. Trong hệ trục toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(4; -1) , B(-2; - 4), C( -2; 2) 

a/ Tính chu vi tam giác ABC. 

b/ Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.

c/ Tìm toạ độ điểm I biết 

  1. Trong mặt phẳng Oxy cho A(4; 3), B(2; 7), C(-3; 8) .

a/ Chứng minh A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác. 

b/ Tìm D để BCGD là hình bình hành. Biểu diễn

c/ Tìm tọa độ điểm M thỏa

d/ Tìm N thuộc cạnh BC sao cho diện tích tam giác ANB gấp 7 lần tam giác ANC. 

  1. Trong  mặt phẳng Oxy cho các điểm A(-1; 2); B(2; 3) và C(1; -4). 

a/ Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. 

b/ Tìm tọa độ điểm N trên trục hoành sao cho ba điểm A, B, N thẳng hàng. 

c/ Tìm tọa độ M thuộc BC sao cho diện tích gấp 7 lần

d/ Gọi M, P lần lượt là trung điểm cuả AB và BC. Phân tích

  1. Cho hai điểm A(3; 4), B(2; 5 )  

a/ Tìm toạ độ điểm A’ đối xứng với A qua B . 

b/ Tìm toạ độ điểm D trên Ox sao cho 3 điểm A , B , D thẳng hàng

c/ Tìm toạ độ điểm C sao cho O là trọng tâm của tam giác ABC. 


III/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:

Câu 1 : Cho =(1 ; 2)  và = (3 ; 4). Vec tơ = 2+3 có toạ độ là 

A.   =( 10 ; 12) B.   =( 11 ; 16) C.   =( 12 ; 15) D.   = ( 13 ; 14)

Câu 2: Cho tam giác ABC với  A( -3 ; 6) ; B ( 9 ; -10),  G( ; 0) là trọng tâm. Tọa độ C là :

A.   C( 5 ; -4) B.   C( 5 ; 4) C.   C( -5 ; 4) D.   C( -5 ; -4)

Câu 3 : Cho  A ( 3; -1) ; B(-4;2) ; C(4; 3). Tìm D để ABDC là hình bình hành: 

A.   D( 3; 6) B.   D(-3; 6) C.   D( 3; -6) D.   D(-3; -6)

Câu 4 : Cho =3 -4= -. Tìm phát biểu sai :

A.   ⎢⎢ = 5 B.   ⎢⎢ = 0 C.   - =( 2 ; -3)         D. ⎢⎢ =

Câu 5 : Cho A(3 ; -2) ; B (-5 ; 4)  và C( ; 0) . Ta có = x thì giá trị x là 

A.   x = 3 B.   x = -3 C.   x = 2 D.   x = -4

Câu 6 : Cho =(4 ; -m), =(2m+6 ; 1). Tìm m để hai vectơ cùng phương :

A.   m=1, m = -1 B.   m=2, m = -1 C.   m=-2, m = -1 D.   m=1, m = -2

Câu 7 : Cho =( 1 ; 2) và = (3 ; 4) ; cho = 4- thì tọa độ của là :

A.   =( -1 ; 4)             B. =( 4 ; 1) C.   =(1 ; 4) D.   =( -1 ; -4)

Câu 8 : Cho tam giác ABC với A( -5 ; 6) ; B (-4 ; -1) và C(4 ; 3). Tìm D để ABCD là hình bình hành 

A.   D(3 ; 10) B.   D(3 ; -10) C.   D(-3 ; 10) D.   D(-3 ; -10)

Câu 9 : Gọi I là trung điểm của đoạn AB. Câu nào sau đây đúng ?

A.   = -2                                                             B. Hai véc tơ đối nhau    

C.   là hai vecto cùng phương                D. Cả ba đáp án trên đều đúng  

Câu 10:  Cho B(5;-4), C(3;7). Tọa độ của điểm E đối xứng với C qua B là:

A.   B.   C.   D.  

Câu 11:  Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;0), B(5;-4). Tọa độ trung điểm I của AB là

A.                           B.                      C.   D.  

Câu 12:  Vectơ được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào ?

A.                  B.                    C.   D.  

Câu 13:  Trong mặt phẳng Oxy, cho . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là

A.                     B.  

C.                     D.  

Câu 14:  Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;0), B(5;-4). Tọa độ của điểm E đối xứng với A qua B là

A.   B.   C.     D.  

Câu 15:  Tọa độ của vectơ

A.   B.   C.   D.  

Câu 16:  Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A.  Hai vectơ đối nhau.

B.  Hai vectơ đối nhau.

C.  Hai vectơ đối nhau.

D.  Hai vectơ đối nhau.

Câu 17:  Cho các vectơ . Tìm số m để hai vectơ đối nhau? 

A.   B.  m = -4 C.  m > 0      D.  m = 4

Câu 18:  Cho các vectơ . Phân tích vectơ theo hai vectơ , ta được:

A.      B.      C.       D.  

Câu 19:  Trong mặt phẳng Oxy, cho . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là

A.   B.  

C.   D.  

Câu 20:  Trong mặt phẳng Oxy, cho . Tọa độ của vectơ

A.                                      B.  

C.                                     D.  

Câu 21:  Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;0), C(3;7). Tọa độ của vectơ

A.   B.   C.   D.  

Câu 22:  Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết A(6;4), B(-4 ;3) C(-2;-1). Tọa độ điểm G  là trọng tâm tam giác ABC :

A.   B.   C.   D.  

Câu 23:  Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(-1;1), C(5;-2). Tọa độ điểm M thỏa là:

A.   B.   C.   D.  

Câu 24:  Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(-3;3), B(1;4), C(2;-5). Tọa độ điểm M thỏa

A.   B.   C.   D.  

Câu 25:  Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm O(0;0) và A(0;-5), B(-4;1). Tọa độ điểm C là:

A.   B.   C.   D.  

Câu 26:  Cho các vectơ . Điều kiện cần và đủ để hai vectơ cùng phương là có một số thực k sao cho:

A.   B.   C.   D.  

Câu 27:  Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;0), B(5;-4), C(3;7). Tọa độ điểm D để tứ giác BCAD là hình bình hành:

A.   B.   C.   D.  

Câu 28:  Cho các vectơ . Điều kiện để vectơ

A.   B.   C.   D.  

Câu 29: Cho tam giác ABC có trọng tâm E. Biết . Tọa độ điểm A là: 

A. B. C. D.

Câu  30 : Cho A(m - 1; 2) , B(2; 5-2m) , C(m-3; 4). Tìm m để  A ; B ; C thẳng hàng.

A. m = 2 B. m = 3 C.m = -2 D. m = 1

Câu 31: Cho 2 điểmA(1;4), B(-7;4), ta có tọa độ trung điểm I của  AB là

A. (-3;4) B. (-3;4) C. (-3;4) D. (-3;4)

Câu 32: Cho hình bình hành ABCD, biết A(1;3), B(-2;5), C(2;-1). Hãy tìm tọa độ điểm D ?

A. (-1;1) B. (2;4) C. (3;-4) D. (3;4)

Câu 33: Cho 2 vectơ, ta có tọa độ

A. (-17;39) B. (12;24) C. (13;-4) D. (3;34)

Câu 34:  Cho A(1;1), B(3;2), C(m+4; 2m+1). Hãy tìm m để ba điểm A, B, C thẳng hàng

A. m = 1                     B. m = 4                       C. m = 6              D.  m = 8

Câu 35: Cho 3 điểm A(1;-3), B (2;-1),C (3;- 4). Tọa độ điểmD thuộc trục Ox thỏacùng phương là:

A. (5; 0) B. (0; 5) C. (2; 0) D. (0; 4)

Câu 36: Cho 3vectơ,, . Khi đóvà cặp số (m; n) là

A. (3; - 4) B. (2; 4) C. (1; - 4) D. (3; 4)

Câu 37:  Cho tam giác ABC,một điểm M thỏa, ta có

A. M là một đỉnh của hình bình hành ABCM            B. M thuộc đường thẳng BC

C. M làtrọngtâm tam giác ABC                         D. M thuộc đường thẳng BA

Câu 38:  Cho bốn điểmA(0;1), B (-1;-2),C (1;5),D(-1;-1),ta có khẳng định đúng là

A. Ba điểm A, B, D thẳng hàng         B. Đường thẳng AD song song với đường thẳng CB

C. Ba điểm A, B, C thẳng hàng         D. Đường thẳng AB song song với đường thẳng CD


PHẦN 2: ĐỀ ÔN TẬP

ĐỀ 1

I.TRẮC NGHIỆM

  1. Gọi là 2 nghiệm của phương trình: . Khi đó

A. B.

C. D.

  1. Tìm tập nghiệm của phương trình:

A. B. C. D.

  1. Phương trình có bao nhiêu nghiệm?

A. B. C. D.

  1. Cho hai điểm phân biệt Điểm là trung điểm của đoạn thẳng thì:

A. B. C. D.

  1. Tìm để phương trình vô nghiệm

A. B. C. D.

  1. Giao điểm của parabol (P): và đường thẳng (d): có tọa độ là:

A. B.

C. D.

  1. Parabol có đồ thị bên dưới có tọa độ đỉnh là:

A. B. C. D.

  1. Cho hệ phương trình:. Khi đó là 2 nghiệm của phương trình

A. B.

C. D.

  1. Cho 3 điểm . Đẳng thức nào dưới đây là đúng?

A. . B. .

C. . D. .

  1. Trên mặt phẳng tọa độ Ta có bằng :

A. B. C. D.

  1. Cho là trung tuyến, là trung điểm của Ta có:

A. B.

C. D.

  1. Cho hình bình hành có tâm . Đẳng thức nào dưới đây là sai?

A. . B. .

C. . D. .

  1. Chọn phát biểu đúng nhất?

A. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng cắt nhau.

B. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song với nhau.

C. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng trùng nhau.

D. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.

  1. Cho Parabol có đồ thị bên dưới, tọa độ điểm thuộc đồ thị là:

A. B. C. D.

  1. Tìm điều kiện xác định của phương trình

A. B. C. D.

  1. Tập nghiệm của phương trình: là:

A. B. C. D.

  1. Tìm nghiệm phương trình

A. B. C. D.

  1. Cho . Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC

A. B. C. D.

  1. Cho hình bình hành là điểm bất kì, khi đó:

A. B.

C. D.

  1. Tập nghiệm của phương trình: là:

A. B. C. D.

II.TỰ LUẬN

  1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số

  2. Giải phương trình và hệ phương trình sau:

a/ ; b/

  1. Cho phương trình: Tìm để phương trình đã cho có 2 nghiệm thỏa

  2. Cho hình bình hànhcó tâm CMR: .

  3. Trong mp cho với Tìm tọa độ tâm của đường tròn nội tiếp


ĐỀ 2

I.TRẮC NGHIỆM

  1. Tìm để phương trình có nghiệm.

A. B. C. D.

  1. Cho tam giác trọng tâm là trung điểm của Đẳng thức nào sau đây đúng:

A. B.

C. D.

  1. Tìm điều kiện xác định của phương trình

A. B. C. D.

  1. Giải hệ phương trình:

A. Hệ vô nghiệm. B. Hệ có vô số nghiệm.

C. Hệ có 2 nghiệm. D. Hệ có1 nghiệm.

  1. Chọn phát biểu đúng nhất?

A. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng có cùng độ dài.

B. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài

C. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài.

D. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng.

  1. Tìm tập nghiệm của phương trình

A. B. C. D.

  1. Parabol có đồ thị bên dưới là:

A. B.

C. D.

  1. Tìm tập nghiệm của phương trình:

A. B. C. D.

  1. Cho hình chữ nhật gọi là giao điểm của và phát biểu nào là đúng?

A. . B.

C. D.

  1. Tìm tập nghiệm của phương trình:

A. B. C. D.

  1. Cho tam giác có trọng tâm Gọi M là điểm tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. B.

C. D.

  1. Cho hệ phương trình:. Khi đó là 2 nghiệm của phương trình

A. B.

C. D.

  1. Cho hai điểmTìm tọa độ điểm sao cho

A. B. C. D.

  1. Cho Parabol có đồ thị bên dưới, tọa độ điểm thuộc đồ thị là:

A. B. C. D.

  1. Trong mặt phẳng cho .Tìm toạ độ trung điểm của đoạn thẳng

A. B. C. D.

  1. Gọi là 2 nghiệm của phương trình: . Khi đó

A. B.

C. D.

  1. Cho hai điểm phân biệt Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng thì:

A. B. C. D.

  1. Giao điểm của parabol (P): và đường thẳng (d): có tọa độ là:

A. B.

C. D.

  1. Cho bốn điểmTổng véctơ là:

A. B. C. D.

  1. Tìm tập nghiệm của phương trình:

A. B. C. D.

II.TỰ LUẬN

  1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số

  2. Giải phương trình và hệ phương trình sau:

a/ ; b/

  1. Cho phương trình . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thỏa:

  2. Cho 4 điểm bất kì Chứng minh:

  3. Cho tam giácTìm toạ độ điểm để là hình chữ nhật.


ĐỀ 3

I. TRẮC NGHIỆM

  1. Trong cho hai điểm Tính độ dài đoạn

A. B. C. D.

  1. Giải hệ phương trình:

A. Có 2 nghiệm B. Có 1 nghiệm

C. Có vô số nghiệm. D. Vô nghiệm.

  1. Số nghiệm của phương trình:

A. B. C. D.

  1. Cho Parabol có đồ thị Tìm tọa độ giao điểm của với trục hoành.

A. B. C. D.

  1. Trong cho Tìm để

A. B. C. D.

  1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có hai nghiệm trái dấu.

A. B. C. D.

  1. Gọi là 2 nghiệm của phương trình: . Chọn khẳng định Đúng ?

A. B.

C. D.

  1. Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. B.

C. . D.

  1. Cho hệ phương trình:. Khi đó là 2 nghiệm của phương trình nào sau đây ?

A. B.

C. D.

  1. Cho tam giác vuông ở và có . Khẳng định nào sau đây sai?

A. B. C. D.

  1. Tính tổng các nghiệm của phương trình

A. B. C. D.

  1. Giao điểm của parabol (P): và đường thẳng (d): là:

A. B.

C. D.

  1. Phương trình: có bao nhiêu nghiệm ?

A. B. C. D.

  1. Parabol có đồ thị bên dưới có tọa độ đỉnh là:

A. B. C. D.

  1. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

  1. Cho là trung điểm Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. B.

C. D.

  1. Mệnh đề nào sau đây Sai:

A. Hai vecto có độ dài bằng nhau thì đối nhau.

B. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài.

C. Hai vectơ đối nhau thì có độ dài bằng nhau.

D. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.

  1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt.

A. B. C. D.

  1. Tìm điều kiện xác định của phương trình

A. B. C. D.

  1. Cho hình chữ nhật ABCD khẳng định nào sau đây sai ?

A. B.

C. D.

II.TỰ LUẬN

  1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số

  2. Giải phương trình và hệ phương trình sau:

a/ ; b/

  1. Cho phương trình: . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệtthỏa

  2. Cho tứ giác Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh . Chứng minh:

  3. Trong mp Oxy cho đều có cạnh bằng song song với là điểm có tọa độ dương. Tìm tọa độ đỉnh


ĐỀ 4

I.TRẮC NGHIỆM

  1. Cho ba điểm Tìm tọa độ điểm sao cho là trọng tâm

A. B. C. D.

  1. Gọi là 2 nghiệm của phương trình: . Khi đó

A. B.

C. D.

  1. Tập nghiệm hệ phương trình:

A. B. C. D.

  1. Tập nghiệm của phương trình: là:

A. B. C. D.

  1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình vô nghiệm.

A. B. C. D.

  1. Số nghiệm của phương trình: là:

A. B. C. D.

  1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.

A. B. C. D.

  1. Cho hai điểm Tọa độ trung điểm đoạn là:

A. B. C. D.

  1. Tập nghiệm của phương trình: là:

A. B. C. D.

  1. Điều kiện xác định của phương trình là:

A. B. C. D. 

  1. Cho hình bình hành tâm Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. B. C. D.

  1. Cho 4 điểm A, B, C, D. Khẳng định nào sau đây sai:

A. B.

C. D.

  1. Cho hình vuông Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. B.

C. D.

  1. Mệnh đề nào sau đây đúng:

A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.

B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác thì cùng phương.

C. Hai vectơ cùng hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.

D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.

  1. Cho hệ phương trình:. Khi đó là 2 nghiệm của phương trình

A. B.

C. D.

  1. Cho Parabol có đồ thị (P). Tọa độ M thuộc (P) là:

A. B. C. D.

  1. Tìm tọa độ giao điểm của parabol và parabol

A. B.

C. D.

  1. Cho các điểm phân biệt Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. B.

C. D.

  1. Cho tứ giác Nếu thì tứ giác là hình gì?

A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình thang. D. Hình bình hành.

  1. Parabol có đồ thị bên dưới có trục đối xứng là:

A. B. C. D.

-----------------------------------------------

II.TỰ LUẬN

  1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số

  2. Giải phương trình và hệ phương trình sau:

a/ ; b/

  1. Cho phương trình . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm cùng dương.

  2. Cho tam giác Các điểm lần lượt là trung điểm của các cạnh . Chứng minh rằng:

  3. Trong mp Oxy cho . Tìm tọa độ điểm là chân đường phân giác trong của góc của


ĐỀ 5

I. TRẮC NGHIỆM:

  1. Cho hình bình hành tâm Chọn khẳng định ĐÚNG?

A. B. C. D.

  1. Cho hệ phương trình Khi đó: là 2 nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau đây:

A. B. C. D.

  1. Trong mp Oxy, cho Tính tọa độ của

A. B. C. D.

  1. Cho với 4 điểm bất kỳ Chọn khẳng định ĐÚNG?

A. B. C. D.

  1. Cho hình vuông cạnh Tính

A. B. C. D.

  1. Cho đoạn thẳng là một điểm thuộc đoạn sao cho Số thỏa mãn Khi đó, số có giá trị là bao nhiêu?

A. B. C. D.

  1. . Cho Tính tọa độ trọng tâm của

A. B. C. D.

  1. Phương trình KHÔNG PHẢI LÀ PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢ của phương trình nào sau đây?

A. B.

C. D.

  1. Cho hàm số có đồ thị và các điểm thuộc Cặp điểm nào sau đây đối xứng nhau qua trục của Parabol?

A. B. C. D.

  1. Tìm nghiệm của phương trình

A. B. C. D.

  1. Cho phương trình Với giá trị nào của k sau đây thì phương trình có hai nghiệm phân biệt?

A. B. C. D.

  1. Phương trình có bao nhiêu nghiệm ?

A. B. C. Vô số. D.

  1. : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.

Phát biểu nào sau đây SAI?

A.

B. Hàm số đồng biến trên khoảng

C. Trục đối xứng là đường thẳng song song với trục

D. Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại 1 điểm duy nhất.

  1. Cho hai phương trình: Với giá trị thực nào của tham số a thì hai phương trình có cùng tập nghiệm?

A. B. C. D.

  1. Gọi là nghiệm của hệ phương trình Tính giá trị của biểu thức

A. B. C. D.

  1. Cho hình bình hành tâm Tìm khẳng định SAI?

A. B. C. D.

  1. Tìm SỐ NGHIỆM NGUYÊN của phương trình

A. B. C. D.

  1. Phương trình có hai nghiệm Tính giá trị của biểu thức:

A. B. C. D.

  1. Tìm tọa độ giao điểm của parabol và đường thẳng

A. B.

C. D.

  1. Phương trình có bao nhiêu nghiệm?

A. B. C. D.

II. TỰ LUẬN:

Bài 1: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số : (1đ)

Bài 2: Giải phương trình và hệ phương trình sau (2đ)

a. b.

Bài 3: Cho phương trình:

Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình có một nghiệm dương? (1đ)

Bài 4: Cho 4 điểm Chứng minh :

(1đ)

Bài 5: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho với

Tìm tọa độ điểm có tung độ bằng sao cho (1đ)

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

ĐỀ 6

I. Trắc nghiệm:

  1. Cho năm điểm Tính vectơ tổng của

A. B. C. D.

  1. Tập nghiệm của phương trình là:

A. B. C. D.

  1. : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Tìm tọa độ đỉnh của hàm số trên?

A.

B.

C.

D.

  1. Cho hình bình hành tâm Chọn khẳng định ĐÚNG?

A. B.

C. D.

  1. Cho phương trình với Với điều kiện nào của thì tập hợp các nghiệm của phương trình trên là đường thẳng song song với trục

A. B. C. D.

  1. Phương trình có bao nhiêu nghiệm ?

A. B. C. D.

  1. Cho phương trình: Tìm điều kiện của phương trình?

A.       B. C. D.

  1. Gọi là 2 nghiệm của phương trình: Chọn phát biểu ĐÚNG?

A. B. C. D.

  1. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số

A. B. C. D.

  1. Tập nghiệm của phương trình: là:

A. B. C. D.

  1. Cho hệ phương trình Khi đó là 2 nghiệm của phương trình:

A. B.

C. D.

  1. Cho hai phương trình: Với giá trị thực nào của tham số thì hai phương trình trên TƯƠNG ĐƯƠNG?

A. B. C. D.

  1. Phương trình vô số nghiệm khi:

A. B. C. D.

  1. Cho hai phương trình:

Phát biểu nào sau đây ĐÚNG?

A. Phương trình là phương trình hệ quả của phương trình

B. Phương trình là phương trình hệ quả của phương trình

C. Cả ba phát biểu trên đều đúng.

D. Phương trình và phương trình là hai phương trình tương đương.

  1. Cho 4 điểm phân biệt Đẳng thức nào sau đây ĐÚNG?

A. B.

C. D.

  1. Bộ ba số nào sau đây KHÔNG PHẢI LÀ NGHIỆM của phương trình:

A. B. C. D.

  1. Cho hình bình hành tâm Chọn khẳng định SAI?

A. B. C. D.

  1. Cho bốn điểm Khẳng định nào sau đây đúng?

A. là trọng tâm của B. là trọng tâm của

C. là trọng tâm của D. là trọng tâm của

  1. Cho parabol và đường thẳng Điểm nào là điểm chung của

A. B. C. D.

  1. Tìm để Biết

A. B. C. D.

II. Tự luận:

Bài 1: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số : (1đ)

Bài 2: Giải phương trình và hệ phương trình sau (2đ)

a. b.

Bài 3: Cho phương trình: có hai nghiệm

Tìm m nguyên dương nhỏ nhất sao cho tích hai nghiệm là một số nguyên? (1đ)

Bài 4: Cho hình bình hành ABCD và điểm N tùy ý. Chứng minh :

(1đ)

Bài 5: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho với

Tìm tọa độ điểm có hoành độ bằng sao cho (1đ)

----------- HẾT ----------

ĐỀ 7

I.TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)

  1. Tập nghiệm của phương trình: là:

A. B. C. D.

  1. Cho hai số a và b có Khi đó a và b là hai nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau:

A. B.

C. D.

  1. Cho có trọng tâm G, D là trung điểm của BC. Chọn câu đúng:

A. B. C. D.

  1. Số nghiệm của phương trình: là:

A. B. C. D.

  1. Cho hàm số Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số:

A. B. C. D.

  1. Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sao đây đúng?

A. B.

C. D.

  1. Tổng và tích hai nghiệm của phương trình lần lượt là:

A. B. C. D.

  1. Giao điểm của parabol là:

A. B. C. D.

  1. Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm:

A. B.

C. D. Cả 3 hệ phương trình.

  1. Cho có trọng tâm , là trung điểm của . Chọn câu đúng.

A. B. C. D.

  1. Cho đều có cạnh bằng a. là:

A. B. C. D.

  1. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sao đây đúng?

A. B.

C. D.

  1. Parabol có đồ thị bên dưới có trục đối xứng là:


                               A.

           B.

                   C.

                 D.




  1. Cho . Toạ độ của vecto là:

A. B. C. D.

  1. Điều kiện xác định của phương trình là:

A. B. C. B.

  1. Phương trình 3x2 = 4x tương đương với phương trình:

A. B.

C. D.

  1. Tập nghiệm của phương trình là:

A. B. C. D.

  1. Trong mặt phẳng Oxy cho .Toạ độ vecto đối của vecto là:

A. B. C. D.

  1. Phương trình vô nghiệm khi:

A. B. C. D.

  1. Điều kiện xác định của phương trình là:

A. B. C. D.

II.TỰ LUẬN:

Câu 1 (1 điểm): Trong mặt phẳng 0xy cho .

Tìm toạ độ điểm sao cho .

Câu 2 (1 điểm): Cho 4 điểm .Chứng minh rằng:

Câu 3 (1,5 điểm): Giải các phương trình và hệ phương trình sau:

a.             b.

Câu 4 (0,5 điểm): Định tham số m để phương trình: có hai nghiệm phân biệt thoả: .

Câu 5 (1 điểm): Cho hàm số: (P)

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (P)

ĐỀ 8

I.TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)

  1. Tập nghiệm của phương trình: là:

A. B. C. D.

  1. Cho hàm số Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số:

A. B. C. D.

  1. Cho .Vecto nếu:

A. B. C. D.

  1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình hệ quả của phương trình:.

A. B. C. D.

  1. Tổng và tích hai nghiệm của phương trình lần lượt là:

A. B. C. D.

  1. Phương trình có nghiệm duy nhất khi:

A. B. C. D.

  1. Cho hai số a và b có Khi đó a và b là hai nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau:

A. B.

C. D.

  1. Giao điểm của parabol (P): và đường thẳng (d): y=3x+27 là:

A. B.

C. D.

  1. Parabol có đồ thị bên dưới là:


A. B.

C. D.

  1. Điều kiện xác định của phương trình là:

A. B. C. D.

  1. Cho ba điểm . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. không cùng phương B. cùng phương

C. cùng phương D. A, B, C thẳng hàng

  1. Cho đều có cạnh bằng a. là:

A. B. C. D.

  1. Nghiệm của hệ phương trình là:

A. B.

C. D.

  1. Số nghiệm của phương trình: là:

A. B. C. D.

  1. Tập nghiệm của phương trình là:

A. S = B. S = C. S = D.

  1. Cho có trọng tâm G, D là trung điểm của BC. Chọn câu đúng.

A. B. C. D.

  1. Cho có trọng tâm , là trung điểm của . Chọn câu đúng.

A. B.

C. D.

  1. Cho ba điểm phân biệt . Đẳng thức nào sao đây đúng?

A. B.

C. D.

  1. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sao đây đúng?

A. B.

C. D.

  1. Điều kiện xác định của phương trình là:

A. B. C. B.

II.TỰ LUẬN:

Câu 1 (1 điểm): Trong mặt phẳng 0xy, cho .

Tìm toạ độ điểm sao cho

Câu 2 (1 điểm): Cho 6 điểm .Chứng minh rằng:

Câu 3 (0,5 điểm): Định tham số m để phương trình: có hai nghiệm là hai số đối nhau.

Câu 4 (1,5 điểm): Giải các phương trình và hệ phương trình sau:

a.         b.

Câu 5 (1 điểm): Cho hàm số: (P)

a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (P)

b. Dựa vào (P) tìm m để phương trình  có 4 nghiệm phân biệt


ĐỀ 9

TRẮC NGHIỆM

  1. Cho hình vuông ABCD, tâm O. Trong các khẳng định sau, tìm khẳng định sai?

A. B.

C. D.

  1. Phương trình có tập nghiệm:

A. B.

C. D.

  1. Cho 3 điểm A, B, C. Tìm khẳng định sai:

A. B.

C. D.

  1. Cho hình vuông ABCD, cạnh Tính :

A. B. C. D.

  1. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các vectơ bằng vectơ có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác bằng:

A. B. C. D.

  1. Cho ba điểm . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. B.

C. D.

  1. Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì với mọi điểm M, tacó:

A. B.

C. D.

  1. Điều kiện xác định của phương trình là:

A. B. C. D.

  1. Cho hàm số . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số?

A. B. C. D.

  1. Số nghiệm của phương trình là:

A. B. C. D.

  1. Cho hàm số . Tọa độ giao điểm của chúng là:

A. B.

C. D.

  1. Phương trình vô nghiệm khi:

A. B. C. D.

  1. Parabol có tọa độ đỉnh là:

A. B. C. D.

  1. Gọi là hai nghiệm của phương trình . Khi đó:

A. B.

C. D.

  1. Hệ phương trình có nghiệm là:

A. B. C. D.

  1. Cho tam giác ABC có . Trọng tâm của tam giác ABC là:

A. B. C. D.

  1. Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi:

A. B. C. D.

  1. Biết . Khi đó là hai nghiệm của phương trình:

A. B.

C. D.

  1. Cho 4 điểm A, B, C, D. Tìm khẳng định đúng:

A. B.

C. D.

  1. Phương trình có tập nghiệm:

A. B. C. D.

TỰ LUẬN

Bài 1: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (P):

Bài 2: Giải phương trình và hệ phương trình sau:

a) b)

Bài 3: Cho phương trình:

Xác định giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.

Bài 4: Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, CD và O là trung điểm của EF. Chứng minh rằng: .

Bài 5: Trong mặt phẳng tọa độ , cho .

Tìm tọa độ điểm M trên trục Oy sao cho tam giác ABM cân tại M.

----------- HẾT ----------

ĐỀ 10

TRẮC NGHIỆM

  1. Cho G và G’ lần lượt là trọng tâm của hai tam giác ABC và . Tìm số k sao cho :

A. B. C. D.

  1. Phương trình có tập nghiệm:

A. B.

C. D.

  1. Cho hình bình hành ABCD. Tìm khẳng định sai:

A. B.

C. D.

  1. Cho hình chữ nhật ABCD có Tính độ dài của vectơ :

A. B. C. D.

  1. Cho hình vuông ABCD. Trong các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng?

A. B. C. D.

  1. Cho . Tọa độ của vectơ là:

A. B. C. D.

  1. Điều kiện cần và đủ để O là trung điểm của đoạn thẳng AB là:

A. B. C. D.

  1. Điều kiện xác định của phương trình là:

A. B. C. D.

  1. Cho parabol (P): và đường thẳng . Xét 4 điểm . Điểm nào là điểm chung của (P) và d?

A. B. C. D.

  1. Tập nghiệm của phương trình là:

A. B. C. D.

  1. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ:

A. B.       C. D.

  1. Phương trình có một nghiệm duy nhất khi:

A. B. C. D.

  1. Parabol có trục đối xứng là:

A. B. C. D.

  1. Gọi là hai nghiệm của phương trình . Khi đó:

A. B.

C. D.

  1. Hệ phương trình có nghiệm là:

A. B. C. D.

  1. Cho mặt phẳng Oxy, cho . Tọa độ của vectơ là:

A. B. C. D.

  1. Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi:

A. B. C. D.

  1. Biết . Khi đó là hai nghiệm của phương trình:

A. B.

C. D.

  1. Cho 4 điểm A, B, C, D. Tìm khẳng định đúng:

A. B.

C. D.

  1. Số nghiệm của phương trình là:

A. B. C. D.

----------- HẾT ----------

TỰ LUẬN

Bài 1: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (P):

Bài 2: Giải phương trình và hệ phương trình sau:

a) b)

Bài 3: Cho phương trình:

Xác định giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm cùng âm.

Bài 4: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BD. Chứng minh rằng:

Bài 5: Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác ABC biết .

Tìm tọa độ của chân đường cao vẽ từ đỉnh A của tam giác ABC.


ĐỀ 11

  1. Điều kiện xác định của phương trình: là:

A. B. C. D.

  1. Cho tam giác đều với độ dài đường cao Đẳng thức nào sau đây là đúng?

A. B. C. D.

  1. Gọi là 2 nghiệm của phương trình: . Khi đó

A. B. C. D.

  1. Cho phương trình . Một học sinh giải như sau

Bước 1: Điều kiện là

Bước 2: Phương trình

Bước 3:

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm

Hỏi bài giải trên sai từ bước nào (nếu có)

A. Bước 1 B. Bước 2 C. Bước 3 D. Bài giải đúng

  1. Nghiệm của hệ phương trình là:

A. B.

C. D.

  1. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số

A. B. C. D.

  1. Cho:. Khi đó là 2 nghiệm của phương trình

A. B.

C. D.

  1. Cho hàm số . Tổng hoành độ của các giao điểm của là:

A. B. C. D.

  1. Phương trình có số nghiệm là

A. B. C. D.

  1. Tổng tất cả các giá trị sao cho cùng phương

A. B. C. D.

  1. Cho ABC, M là trung điểm BC. Đẳng thức nào sau đây sai?

A. B.

C. D.

  1. Phương trình có số nghiệm là

A. B. C. D.

  1. Tìm m để phương trình có duy nhất nghiệm

A. B. C. D.

  1. Trong các đẳng thức sau đây: , khẳng định nào đúng

A. đều sai. B. Cả đúng.

C. sai, đúng. D. đúng, sai.

  1. Cho hai vectơ bằng nhau. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hai vectơ ngược hướng. B. Hai vectơ có độ dài bằng nhau.

C. Hai vectơ cùng hướng. D. Hai vectơ cùng phương

  1. Bảng biến thiên dưới đây của hàm số nào (bỏ qua hàng y’)

A. B.

C. D.

  1. Cho tam giác ABC, I là trung điểm của BC, G là trọng tâm. Phát biểu nào sau đây đúng

A. B.

C. D.

  1. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây sai?

A. B.

C. D.

  1. Phương trình có mấy nghiệm?

A. B. C. D.

  1. Cho . Tọa độ của

A. B. C. D.

II. Tự luận

 Bài 1: Giải phương trình và hệ phương trình sau (2đ)

a. b. `

Bài 2: Tìm giá trị của tham số thực m để phương trình có 2 nghiệm thỏa (1đ)

Bài 3: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (1đ)

Bài 4: Cho tứ giác ABCD có E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD. CMR: (1đ)

Bài 5: (1đ) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm . Tìm tọa độ điểm sao cho vuông tại và có diện tích bằng

-------------------------------------------------------- HẾT ----------



ĐỀ 12

  1. Cho có G là trọng tâm và I là trung điểm của Khẳng định nào sau đây đúng?

A. B.

C. D.

  1. Phương trình có số nghiệm là

A. B. C. D.

  1. Phương trình có mấy nghiệm

A. B. C. D.

  1. Cho 2 vectơ, ta có tọa độ

A. B. C. D.

  1. Cho tam giác ABC, I là trung điểm của BC, G là trọng tâm. Phát biểu nào sau đây đúng

A. B. C. D.

  1. Tứ giác là hình bình hành khi và chỉ khi:

A. B. C. D.

  1. Tìm m để phương trình vô nghiệm. Chọn đáp án đúng nhất

A. B. C. D.

  1. Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào là tương đương

A.

B.

C.

D.

  1. Hãy cho biết điểm nằm trên đường cong nào sau đây

A. B.

C. D.

  1. Phương trình có tổng 2 nghiệm là

A. B. C. D.

  1. Hãy chỉ ra vectơ tổng của

A. B. C. 0 D.

  1. Cho phương trình . Một học sinh giải như sau

Bước 1: Điều kiện là

Bước 2: Phương trình

Bước 3:

Vậy tập nghiệm của phương trình là

Hỏi bài giải trên sai từ bước nào (nếu có)

A. Bước 2 B. Bước 1 C. Bài giải đúng D. Bước 3

  1. Đồ thị hình dưới đây là của hàm số nào

A. B.

C. D.

  1. Gọi là 2 nghiệm của phương trình: . Khẳng định nào đúng?

A. B. C. D.

  1. Nghiệm của hệ phương trình là:

A. B. C. D.

  1. Cho . Tìm tọa độ điểm trên sao cho tam giác vuông tại

A. B. C. D.

  1. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tổng của hai vectơ khác vectơ –không là 1 vectơ khác vectơ –không

B. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là vectơ – không

C. Hai vectơ cùng phương với 1 vec tơ khác thì 2 vec tơ đó cùng phương với nhau

D. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau

  1. Cho:. Khi đó là 2 nghiệm của phương trình

A. B.

C. D.

  1. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Hãy chỉ ra đẳng thức đúng?

A. B.

C. D.

  1. Cho hàm số . Tích hoành độ của các giao điểm của (P) và d là:

A. B. C. D.

II. Tự Luận

Bài 1: Giải phương trình và hệ phương trình sau (2đ)

a. b.

Bài 2: Tìm giá trị của tham số thực m để phương trình: có 2 nghiệm nhỏ hơn (1đ)

Bài 3: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (1đ)

Bài 4: Cho tam giác là trung điểm của Chứng minh: (1đ)

Bài 5: (1đ) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho , với . Tìm tọa độ chân đường phân giác xuất phát từ đỉnh của .

----------- HẾT ----------


ĐỀ 13

I.TRẮC NGHIỆM:( 5 điểm)

  1. Điều kiện xác định của phương trình:

A. B. C. D.

  1. Phương trình có bao nhiêu nghiệm:

A. B. C. D.

  1. Parabol có đồ thị bên dưới có tọa độ đỉnh I là:

A. B. C. D.

  1. Cho Parabol có đồ thị bên dưới, tọa độ điểm M thuộc đồ thị là:

A. B. C. D.

  1. Khẳng định nào ĐÚNG: Hệ phương trình:

A. Vô nghiệm B. Có 2 nghiệm C. Có1 nghiệm D. Có vô số nghiệm

  1. Gọi là 2 nghiệm của phương trình: . Khi đó

A. B.

C. D.

  1. Cho hệ phương trình:. Khi đó là 2 nghiệm của phương trình

A. B. C. D.

  1. Tập nghiệm của phương trình: là:

A. B. C. D.

  1. Tập nghiệm của phương trình: là:

A. B. C. D.

  1. Tập nghiệm của phương trình: là:

A. B. C. D.

  1. Phương trình có nghiệm duy nhất khi:

A. B. C. D. Kết quả khác

  1. Giao điểm của parabol (P): và đường thẳng (d):

 y = 3x + 27 là:

A. B.

C. D.

  1. Chọn phát biểu đúng nhất?

A. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song với nhau.

B. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng cắt nhau.

C. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng trùng nhau.

D. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.

  1. Cho 3 điểm . Đẳng thức nào dưới đây là đúng?

A. . B. .

C. . D. .

  1. Cho có G là trọng tâm và I là trung điểm của Ta có:

A. B. C. D.

  1. Cho hình bình hành ABCD. M là điểm bất kì, khi đó:

A. B.

C. D.

  1. Trong mặt phẳng Oxy cho .Toạ độ của vectơ là:

A. B. C. D. .

  1. Cho sáu điểm A, B, C, D, E, F. Phát biểu nào sau đây sai?

A. B.

C. D.

  1. Cho . Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC

A. B. C. D.

  1. Cho hai điểm phân biệt A và B. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:

A. B. C. D.

II. TỰ LUẬN:( 5 điểm)

  1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số

  2. Giải phương trình và hệ phương trình sau:

a/ ; b/

  1. Cho phương trình: . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm cùng dương.

  2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho với . Tìm tọa độ điểm là chân đường cao vẽ từ đỉnh A ?





ĐỀ 14

I.TRẮC NGHIỆM:( 5 điểm)

  1. Điều kiện xác định của phương trình là:

A. B. C. D.

  1. Tập nghiệm của phương trình là:

A. B. C. D.

  1. Parabol có đồ thị bên dưới có giao điểm với trục tung là:

A. B. C. D.

  1. Parabol có đồ thị bên dưới có:

A. B. C. D.

  1. Nghiệm nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình ?

A. B. C. D.

  1. : Cho:. Khi đó là 2 nghiệm của phương trình:

A. B. C. D.

  1. Gọi là 2 nghiệm của phương trình: . Khi đó

A. B.

C. D.

  1. Tập nghiệm của phương trình: là:

A. B. C. D.

  1. Tập nghiệm của phương trình: là:

A. B. C. D.

  1. Tập nghiệm của phương trình: là:

A. B. C. D.

  1. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi:

A. B. C. D.

  1. Giao điểm của parabol (P): và đường thẳng (d): có tọa độ là:

A. B.

C. D.

  1. Chọn mệnh đề đúng. Hai vectơ bằng nhau là 2 vectơ

A. Có cùng độ dài

B. Ngược hướng và có độ dài bằng nhau

C. Cùng hướng và có độ dài bằng nhau

D. Cùng phương và có độ dài bằng nhau

  1. Trong các đẳng thức sau đây: , khẳng định nào đúng

A. (1) và (2) đều sai B. (1) đúng, (2) sai

C. Cả (1), (2) đúng D. (1) sai, (2) đúng

  1. Cho 3 điểm bất kì O, H, I. Đẳng thức nào dưới đây đúng?

A. B.

C. D.

  1. Cho bốn điểm A, B, C,D. Tổng véctơ là:

A. B. C. D.

  1. Cho có trọng tâm G, D là trung điểm của BC. Chọn câu ĐÚNG:

A. B. C. D.

  1. Trong mặt phẳng Oxy cho .Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:

A. B. C. D. .

  1. Cho hai điểm A(1;0) và B(0;-2). Tọa độ điểm D sao cho

A. (2;0) B. (4;-6) C. (0;4) D. (4;6)

  1. Cho hai điểm phân biệt A và B. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:

A. B. IA + IB=0 C. D.

II. TỰ LUẬN:( 5 điểm)

  1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số

  2. Giải phương trình và hệ phương trình sau:

a/ ; b/

  1. Cho phương trình bậc hai: . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thỏa

  2. Cho tứ giác ABCD có E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD. CMR:

  3. Trong mặt phẳng tọa độ cho 2 điểm Tìm tọa độ điểm sao cho vuông cân tại


PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỀ SỐ 1


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A





















B





















C





















D






















PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỀ SỐ 2


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A





















B





















C





















D






















ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỀ SỐ 3


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A





















B





















C





















D






















PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỀ SỐ 4


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A





















B





















C





















D






















ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A





















B





















C





















D






















ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 6


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A





















B





















C





















D






















Đáp án đề 7: 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

D

A

B

A

D

D

A

D

A

A

A

A

A

C

D

C

D

B

B

Đáp án đề 8: 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

D

D

A

A

B

A

B

A

C

A

A

A

B

B

A

A

D

B

C


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 9



1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A





















B





















C





















D






















ĐÁP ÁN ĐỀ 10


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A





















B





















C





















D





















ĐÁP ÁN ĐỀ 11


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A





















B





















C





















D






















ĐÁP ÁN ĐỀ 12


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A





















B





















C





















D






















ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỀ 13

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

A

D

B

A

A

A

C

A

D

A

D

D

B

A

C

B

C

C

C


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỀ 14

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

A

A

A

C

C

A

B

C

A

B

A

C

C

A

A

A

A

D

A



























   :: Các tin khác

 
Điện thoại : 0511.3691445 - 0511.3656697 * Email: quangtrung.thpt@yahoo.com
* - Website: thptquangtrung.vn * Website : thpt-quangtrung-danang.edu.vn