SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUANG TRUNG
SÁNG KIẾN
Đề tài:
Đĩa dò bài, một mô hình đánh giá mới của trường trung học phổ thông Quang Trung giúp các học sinh đầu vào thấp từ ham chơi hơn ham học thành học sinh ham học hơn ham chơi.
Đề tài thuộc lĩnh vực chuyên môn: Quản lý giáo dục
Năm học 2019-2020
Họ và tên người thực hiện:
1) Phạm Sỹ Liêm – Hiệu trưởng trường THPT Quang Trung
2) Lê Thị Mỹ Nguyên – Phó Hiệu trưởng THPT Quang Trung
Sinh hoạt tổ chuyên môn: Văn phòng
Đà Nẵng, tháng 2 năm 2020
TRƯỜNG TRUNG HỌC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHỔ THÔNG QUANG TRUNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
PHIẾU NHẬN XÉT, XẾP LOẠI SÁNG KIẾN
Tên đề tài : Đĩa dò bài, một công cụ đánh giá mới của trường trung học phổ thông Quang Trung giúp các học sinh đầu vào thấp từ ham chơi hơn ham học thành học sinh ham học hơn ham chơi.
Mã số :
Tác giả : Phạm Sỹ Liêm và Lê Thị Mỹ Nguyên
Chức vụ : Hiệu trưởng và Hiệu phó
Bộ phận công tác : Quản lý giáo dục
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẴNG TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUANG TRUNG
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đà Nẵng, ngày 10 tháng 02 năm 2020 |
SÁNG KIẾN NĂM HỌC 2019 – 2020
Đề tài:
Đĩa dò bài, một công cụ đánh giá mới của trường trung học phổ thông Quang Trung giúp các học sinh đầu vào thấp từ ham chơi hơn ham học thành học sinh ham học hơn ham chơi.
Nhóm thực hiện:
- Phạm Sỹ Liêm, Hiệu trưởng trường THPT Quang Trung
- Lê Thị Mỹ Nguyên, Phó Hiệu trưởng trường THPT Quang Trung
MỤC LỤC
Nội dung Trang
A. ĐẶT VẤN ĐỀ 5
1. Ba đối tượng học sinh lớp 9 5
2. Chủ trương thi vào lớp 10 5
3. Việc quản lý các trường tư thục ở Đà Nẵng 5
4. Quản lý của trường Quang Trung 6
5. Khảo sát chất lượng học sinh lớp 9 xin vào 6
học trường THPT Quang Trung
6. Nhận xét chất lượng các lớp 9 vừa nhận vào 15
lớp 10 trường THPT Quang Tung
B. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ 15
I. Đĩa dò bài 15
1. Thực tế chất lượng học sinh lớp 9 15
2. Tạo ra môi trường hấp dẫn 16
a) Đổi mới cơ sở dạy học 16
b) Tập huấn giáo viên 16
c) Dựa vào tâm lý học sinh 17
3.Tạo ra công cụ đánh giá mới 17
4. Thiết kế đĩa dò bài 18
5. Hình ảnh các đĩa dò bài 18
- Đĩa dò bài cho 7 lớp 10 19
- Đĩa dò bài cho 5 lớp 11 20
- Đĩa dò bài cho 4 lớp 12 21
- Tổng hợp các đĩa dò bài 22
II. Đổi mới đánh giá bằng đĩa dò bài 23
1. Đổi mới dò bài bài kiểm tra miệng 23
2. Đĩa dò bài phục vụ cho kiểm tra 15 phút 24
3. Đĩa dò bài kích thích học sinh ham học để thực hiện 24
tốt cho kiểm tra 1 tiết
4. Đĩa dò bài kích thích học sinh ham học để phục vụ 24
tốt cho kiểm tra học kỳ
5. Đĩa dò bài giúp học sinh ôn thi THPT Quốc gia 25
III. Kết quả thực tế 26
1. Sơ kết Học kỳ I ( theo lớp) 26
2. Thống kê chất lượng HKI (theo khối lớp) 27
3. So sánh tỉ lệ học lực lớp 9 với học 27
lực 7 lớp 10 cuối học kỳ I
C. KẾT LUẬN 29
1. Sáng kiến đĩa dò bài 30
2. Nỗ lực trong 50 năm 30
3. Nhân rộng sáng kiến 31
A. ĐẶT VẤN ĐỀ
1.Ba đối tượng học sinh lớp 9:
Học sinh bậc trung học cơ sở nói chung, học sinh lớp 9 nói riêng, lúc nào cũng có 3 đối tượng: học sinh giỏi, xuất sắc, học sinh khá, trung bình và học sinh trung bình yếu, kém.
- Học sinh giỏi xuất sắc thì một mặt bản thân các em có trí tuệ tốt, biết tự học, siêng năng mà con được cha mẹ đầu tư đầy đủ các phương tiện, cho đi học thêm, mời giáo viên giỏi đến nhà dạy.
- Học sinh Khá, Trung bình cũng biết lo và biết tự học, nhưng trí tuệ ở mức độ khá, cha mẹ có khi đầu tư và có nơi ít đầu tư học thêm.
- Với học sinh trung bình yếu kém, do trí tuệ còn hạn chế, có em mất căn bản ở lớp dưới nên ít biết lo tự học, học không hiểu những kiến thức cao, ngoài ra còn sa đà với bạn bè trong những cuộc vui chơi, hay tụ tập nhóm đi chơi như đi dự sinh nhật, tụ tập uống cà phê, một số em sa đà vào trò chơi điện tử hay suốt ngày sử dụng điện thoại thông minh, dẫn đến chểch mảng việc học. Đó là một đối tượng học sinh đa số ham chơi hơn ham học. Còn cha mẹ các em thì phần đông lo đi làm ăn, ít quan tâm đến việc học của con em họ, cá biệt có cha mẹ không còn sống chung với nhau, mẹ đơn thân nên kết quả cuối năm lớp 9 thấp về học lực, đẫn đến thấp về hạnh kiểm.
2. Chủ trương thi vào lớp 10:
Học xong bậc trung học cơ sở, do chủ trương của ngành giáo dục, muốn vào lớp 10 phải qua một đợt thi tuyển nghiêm ngặt. Tuy cả nước nói chung, thành phố Đà Nẵng nói riêng, nhà nước mở nhiều trường công lập, nhưng chỉ chứa trên dưới 80% học sinh công lập, còn lại trên dưới 20% khi không được vào các trường công lập, thì một số đi học nghề, một số ở nhà lao động gia đình, một số học ở trung tâm giáo dục thường xuyên và một số ít gia đình có quan tâm muốn con em họ phải học cho xong bậc trung học phổ thông nên các gia đình này mới cho các em vào các trường tư thục.
Như vậy, đối tượng học sinh vào trường tư thục do hỏng vào trường công lập, nên phần đông các em hỏng về kiến thức cơ bản, các em ham chơi hơn ham học. Bước vào bậc trung học phổ thông, chương trình có kiến thức rất khó so với bậc trung học cơ sở, nên đa số các em ít tiếp thu kiến thức, vẫn còn có tác phong ham chơi hơn ham học. Học ở trường thì không theo dõi tốt kiến thức thầy cô truyền đạt, về nhà lại không chịu học bài để chuẩn bị cho tiết học mới, nên có một bộ phận các học sinh hoang mang, vẫn tiếp tục ham chơi hơn ham học.
3. Việc quản lý các trường tư thục ở Đà Nẵng:
Với thực tế như thế, để dạy tốt đối tượng này, các trường ngoài công lập cần có một số phương pháp dạy học mang tính đổi mới thì mới dạy tốt được đối tượng học sinh này. Từ trên dưới 20 năm qua, Đà Nẵng có nhiều trường tư thục như Hồng Đức, Diên Hồng, Quang Trung, Khai Trí, nhưng qua thời gian do các trường tư thục này chưa có một phương pháp đổi mới trong dạy học, nhất là chưa có một phương pháp tốt đánh giá học sinh, nên một số trường tư thục phải giải thể. Đầu tiên là trường Hồng Đức chỉ tồn tại 3 năm thì đóng cửa, trường Diên Hồng cũng có nhiều nỗ lực nhưng trong 4 năm gần đây cũng phải đóng cửa. Trường Khai Trí cũng đang ở tình trạng rất khó khăn vì số lượng tuyển sinh còn thấp. Cho nên việc giáo dục đối tượng này là vô cùng khó, đòi hỏi Ban Giám hiệu và giáo viên phải đề ra nhiều phương pháp dạy học, từ đó Ban Giám hiệu hướng dẫn giáo viên phương pháp dạy tốt đối tượng này, làm sao giúp các em hứng thú trong học tập, làm sao cho các em từ các học sinh ham chơi hơn ham học ở bậc trung học cơ sở thành học sinh ham học hơn ham chơi ở bậc trung học phổ thông.
4. Việc quản lý của trường THPT Quang Trung:
Ban Giám hiệu trường THPT Quang Trung đã có những hướng đổi mới gì trong việc dạy của các thầy cô và trong việc học của học sinh để xây dựng cho các em từ ham chơi dần dần sang ham học?
Trước hết, chúng tôi đi tìm hiểu chất lượng đầu vào của 7 lớp 9 các trường trung học cơ sở vừa đăng ký vào học lớp 10 năm học 2019-2020 của trường THPT Quang Trung. Trên cơ sở 328 học sinh đăng ký xin vào học trường trung học phổ thông Quang Trung, chúng tôi phân ngẫu nhiên thành 7 lớp 10 có chất lượng đồng đều, từ đó chúng tôi sẽ thống kê để biết chất lượng đầu vào về hạnh kiểm và nhất là về học lực của 7 lớp 10 này như thế nào.
5. Khảo sát chất lượng học sinh 7 lớp vừa mới xin vào học lớp 10 trường THPT Quang Trung:
Trường THPT Quang Trung | DANH SÁCH HỌC SINH LỚP 10/ 1 | | | | | | | | |
Năm học 2019 - 2020 | GVCN: Hà Thị Na | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT | Số hồ sơ | Họ và tên đệm | Tên | Ngày sinh | Giới tính | ĐTB | HK | HL | Ghi chú | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | 109 | Nguyễn Bảo | Châu | 10/06/2004 | Nữ | 6.4 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | 56 | Võ Nguyễn Hoàng Duy | Chung | 16/05/2004 | Nữ | 8.1 | Tốt | Giỏi | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | 174 | Nguyễn Thị Ngọc | Duyên | 02/11/2004 | Nữ | 6.9 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | 217 | Mai Diệu | Hiền | 25/04/2004 | Nữ | 6.8 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | 242 | Nguyễn Ngọc Thảo | Linh | 12/07/2004 | Nữ | 7.8 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | 321 | Từ Thị Kiều | Mỹ | 11/08/2003 | Nữ | 7.1 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | 82 | Lê Thị Yến | Nhi | 10/04/2004 | Nữ | 6.0 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | 282 | Lê Trần Uyên | Nhi | 15/04/2004 | Nữ | | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | 104 | Trần Nguyên Kiều | Oanh | 18/11/2004 | Nữ | 5.1 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | 140 | Nguyễn Thị Hoàng | Oanh | 28/09/2004 | Nữ | 6.3 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | 55 | Hồ Lê Thảo | Phương | 26/12/2004 | Nữ | 6.9 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | 213 | Nguyễn Thị Thu | Phương | 11/11/2004 | Nữ | 7.4 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | 166 | Võ Hoài Anh | Thư | 13/08/2004 | Nữ | 7.1 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | 85 | Lê Minh | Thư | 11/09/2004 | Nữ | 5.9 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | 235 | Châu Ngọc Bảo | Trâm | 16/11/2004 | Nữ | 6.4 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | 275 | Nguyễn Thị Thùy | Trang | 02/01/2004 | Nữ | | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | 214 | Bùi Thị Mộng | Trinh | 30/08/2004 | Nữ | 7.6 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | 165 | Lê Đoàn Phương | Uyên | 17/03/2004 | Nữ | 5.7 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | 183 | Phan Ngọc | Yến | 25/06/2004 | Nữ | 5.6 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | 113 | Trần Lê Tiến | Đạt | 24/11/2003 | Nam | 5.8 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | 276 | Nguyễn Mạnh | Đức | 05/07/2004 | Nam | | Khá | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | 45 | Trần Quang | Dũng | 09/01/2004 | Nam | 7.0 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | 225 | Huỳnh Vũ Bảo | Duy | 21/04/2004 | Nam | 6.7 | Khá | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | 322 | Tô Thanh | Duy | 22/07/2004 | Nam | | Khá | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | 309 | Sử Duy | Hân | 27/01/2004 | Nam | | Khá | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | 139 | Hồ Công Nhật | Hoàng | 28/05/2004 | Nam | 6.4 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | 209 | Võ Hoàng | Hùng | 23/06/2004 | Nam | | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | 321 | Trần Công Lâm | Hùng | 17/07/2004 | Nam | 5.5 | Khá | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | 208 | Nguyễn Khánh | Hưng | 30/01/2004 | Nam | 6.2 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | 267 | Lý Anh | Kiệt | 21/10/2004 | Nam | 5.1 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | 268 | Huỳnh Tuấn | Kiệt | 30/10/2003 | Nam | 5.9 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | 301 | Võ Tuấn | Kiệt | 31/1/2004 | Nam | 6.2 | Khá | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | 278 | Trương Đặng Thanh | Lân | 29/07/2004 | Nam | 7.5 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | 130 | Huỳnh Nguyễn Kim | Nhân | 10/11/2004 | Nam | 5.4 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | 262 | Trần Sơn Phú | Quí | 17/10/2004 | Nam | 7.1 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | 74 | Ngô Minh | Tâm | 12/07/2004 | Nam | 5.6 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | 6 | Tưởng Phước | Thắng | 19/07/2004 | Nam | 6.2 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | 8 | Nguyễn Ngọc Minh | Thành | 15/03/2004 | Nam | 6.4 | Khá | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | 265 | Ngô Minh | Thịnh | 27/08/2004 | Nam | 7.4 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | 4 | Nguyễn Minh | Thuận | 28/03/2004 | Nam | 6.4 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | 19 | Bùi Đức Phương | Toàn | 16/10/2004 | Nam | 6.7 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | 258 | Huỳnh Đức | Trí | 16/10/2004 | Nam | 6.5 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | 11 | Trần Trung | Tuấn | 07/11/2004 | Nam | | Khá | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | 287 | Lê Trần Anh | Tuấn | 26/05/2004 | Nam | 6.8 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | 294 | Ngô Quốc | Việt | 07/02/2004 | Nam | 5.5 | Khá | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | 100 | Nguyễn Hà Anh | Việt | 07/02/2004 | Nam | 6.2 | Khá | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | 76 | Nguyễn Ngọc | Vinh | 28/03/2004 | Nam | 6.4 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | 259 | Trần Nhật Minh | Vũ | 20/04/2004 | Nam | | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường THPT Quang Trung |
DANH SÁCH HỌC SINH LỚP 10/ 2 | | | | | | | |
Năm học 2019 - 2020 | GVCN: Trần Thị Ngọc Phương | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT | Số hồ sơ | Họ và tên đệm | Tên | Ngày sinh | Giới tính | ĐTB | HK | HL | Ghi chú | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | 186 | Nguyễn Phương | Hằng | 08/11/2004 | Nữ | 6.1 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | 292 | Trần Thị Ngọc | Khanh | 22/08/2004 | Nữ | 6.0 | Khá | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | 9 | Phùng Thị Ngọc | Ly | 20/11/2004 | Nữ | 6.6 | Khá | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | 293 | Huỳnh Ngọc | Ly | 02/07/2004 | Nữ | 6.6 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | 303 | Đàm Thị Nhật | Minh | 04/03/2004 | Nữ | 7.9 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | 51 | Phạm Nguyễn Thanh | Minh | 30/04/2004 | Nữ | 6.1 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | 91 | Nguyễn Thị Bảo | Ngọc | 09/10/2004 | Nữ | 6.3 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | 71 | Lưu Thị Khánh | Nguyên | 05/01/2004 | Nữ | 6.2 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | 241 | Đồng Trần Hoàng | Nguyên | 29/11/2004 | Nữ | 7.0 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | 127 | Nguyễn Ngọc Ý | Nhi | 08/08/2004 | Nữ | 6.4 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | 270 | Nguyễn Huỳnh | Như | 15/06/2004 | Nữ | 6.8 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | 202 | Vũ Kiều | Oanh | 09/12/2004 | Nữ | 6.7 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | 196 | Đàm Phúc Ngân | Thảo | 17/12/2004 | Nữ | 6.2 | Khá | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | 207 | Võ Thị Ngọc | Thảo | 25/11/2004 | Nữ | 7.5 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | 211 | Đặng Như | Trang | 06/09/2004 | Nữ | 7.1 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | 20 | Phan Thục | Trinh | 26/05/2004 | Nữ | 5.6 | tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | 222 | Lê Nguyễn Kiều | Trinh | 14/02/2003 | Nữ | 6.8 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | 36 | Huỳnh Phương | Uyên | 17/02/2004 | Nữ | 7.4 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | 68 | Phan Ngọc Phương | Uyên | 29/05/2004 | Nữ | 5.7 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | 72 | Trần Thảo | Uyên | 09/04/2004 | Nữ | 6.0 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | 114 | Đào Ngọc Hoàng | Anh | 03/07/2004 | Nam | 6.1 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | 106 | Hồ Thanh | Bình | 24/09/2004 | Nam | 5.1 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | 62 | Hồ Nguyễn Tiến | Đạt | 04/03/2004 | Nam | 6.0 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | 218 | Trần Ngọc Thành | Đạt | 08/11/2004 | Nam | 5.6 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | 203 | Trần Quốc | Đạt | 07/07/2004 | Nam | 6.3 | Khá | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | 61 | Lê Ngô Quang | Hiếu | 07/12/2004 | Nam | 7.0 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | 201 | Nguyễn Quang | Hòa | 03/09/2004 | Nam | 6.5 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | 12 | Nguyễn | Hoàng | 16/08/2004 | Nam | 7.0 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | 97 | Trần Phước | Hoàng | 25/10/2004 | Nam | 6.2 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | 283 | Nguyễn Ngọc | Hoàng | 19/04/2004 | Nam | | Khá | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | 67 | Nguyễn Gia | Huân | 12/03/2004 | Nam | 6.7 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | 251 | Nguyễn | Hưng | 30/03/2004 | Nam | 5.8 | Khá | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | 284 | Lê Văn | Huy | 16/10/2004 | Nam | 5.5 | Khá | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | 57 | Nguyễn Tuấn | Kiệt | 05/06/2004 | Nam | 5.4 | Khá | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | 255 | Nguyễn Duy | Nam | 02/01/2004 | Nam | 6.4 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | 216 | Nguyễn Văn Hữu | Nghĩa | 10/07/2004 | Nam | 6.3 | Tốt | Tb | |
| | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | 86 | Huỳnh Nguyễn Quốc | Nhân | 07/09/2004 | Nam | 6.3 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | 16 | Nguyễn Văn | Quân | 5/7/2004 | Nam | 6.2 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | 122 | Hồ Phước | Quang | 28/08/2004 | Nam | 5.8 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | 246 | Trần Đình Ngọc | Qúy | 11/02/2004 | Nam | 7.2 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | 48 | Lê Đình | Thắng | 19/03/2004 | Nam | 5.6 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | 52 | Lê Văn | Thành | 28/12/2004 | Nam | 5.5 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | 145 | Nguyễn Lê Thanh | Thiện | 02/08/2004 | Nam | 7.2 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | 135 | Nguyễn Vĩnh | Thịnh | 12/04/2004 | Nam | 6.3 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | 5 | Phan Minh | Thức | 18/02/2004 | Nam | 5.0 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | 13 | Kim Ngọc Việt | Toàn | 04/01/2004 | Nam | 5.9 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | 323 | Nguyễn Quang Lâm | Vũ | 12/03/2003 | Nam | | Khá | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường THPT Quang Trung | DANH SÁCH HỌC SINH LỚP 10/3 | | | | | | | |
Năm học 2019 - 2020 | GVCN: Nguyễn Thị Thanh Thúy H | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT | Số hồ sơ | Họ và tên đệm | Tên | Ngày sinh | Giới tính | ĐTB | HK | HL | Ghi chú | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | 328 | Ngô Ngọc Phương | Anh | 06/05/2004 | Nữ | 6.2 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | 249 | Huỳnh Tôn Nữ Ngọc | Ánh | 11/08/2004 | Nữ | 7.0 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | 310 | Phan Thị Việt | Chi | 31/03/2004 | Nữ | | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | 250 | Lê Thị Thùy | Dương | 19/09/2004 | Nữ | 6.1 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | 22 | Vũ Trần Kỳ | Duyên | 13/08/2004 | Nữ | 6.5 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | 289 | Trần Thị Thùy | Duyên | 07/07/2004 | Nữ | 6.3 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | 141 | Võ Lê Thu | Hà | 14/08/2004 | Nữ | 6.0 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | 39 | Nguyễn Minh | Huyền | 08/08/2004 | Nữ | 5.6 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | 175 | Nguyễn Thùy | Linh | 28/11/2004 | Nữ | 7.2 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | 42 | Phạm Thị Hà | My | 15/10/2004 | Nữ | 6.3 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | 155 | Nguyễn Thị Ánh | Nguyệt | 05/10/2004 | Nữ | 7.4 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | 226 | Dương Thị Yến | Nhi | 14/11/2004 | Nữ | 6.4 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | 288 | Nguyễn Hoàng Tuyết | Nhi | 25/07/2004 | Nữ | 7.5 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | 238 | Hoàng Nguyễn Bảo | Như | 08/10/2004 | Nữ | 6.1 | Tốt | Tb | |
| | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | 63 | Hồ Nguyễn Trâm | Oanh | 28/09/2004 | Nữ | 5.7 | Khá | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | 151 | Lữ Như | Phương | 21/02/2004 | Nữ | 6.7 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | 231 | Trần Ngọc | Quý | 29/01/2004 | Nữ | 6.9 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | 28 | Nguyễn Thị Thanh | Thảo | 16/06/2004 | Nữ | 6.2 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | 87 | Trần Đình Anh | Thư | 29/07/2004 | Nữ | 5.3 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | 93 | Phạm Thị Thanh | Thủy | 20/04/2004 | Nữ | | Khá | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | 311 | Trần Khánh | Uyên | 16/05/2004 | Nữ | 6.2 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | 192 | Nguyễn Hoàng Tuấn | Anh | 08/08/2004 | Nam | 6.1 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | 83 | Đặng Công | Châu | 27/04/2004 | Nam | 5.4 | Khá | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | 126 | Lê Thái Mạnh | Cường | 07/08/2004 | Nam | 5.8 | Khá | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | 325 | Phan Lê Văn | Diễn | 29/09/2004 | Nam | 6.1 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | 161 | Nguyễn Đông | Dương | 08/05/2004 | Nam | 7.1 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | 178 | Trương Tiến | Đạt | 22/01/2004 | Nam | 6.2 | Tốt | Tb | | | | | | . |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | 105 | Ngô Trí Tiến | Đạt | 10/12/2004 | Nam | 5.0 | Khá | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | 304 | Hoàng Văn | Giáp | 25/02/2004 | Nam | | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | 257 | Nguyễn Thuận Văn | Khoa | 29/01/2004 | Nam | 5.6 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | 117 | Phùng Anh | Kiệt | 03/08/2004 | Nam | 6.3 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | 7 | Ngô Quốc | Lợi | 02/01/2004 | Nam | 7.5 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | 212 | Lê Công | Minh | 14/12/2004 | Nam | 6.7 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | 79 | Ngô Thanh | Phong | 21/07/2004 | Nam | 6.7 | Tốt | Khá | |
| | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | 189 | Phan văn | Phúc | 08/03/2004 | Nam | 6.0 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | 32 | Lê Cảnh | Phụng | 01/10/2004 | Nam | 6.0 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | 215 | Đinh Thiên | Sang | 25/04/2004 | Nam | 5.6 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | 132 | Lê Hồng | Sáng | 08/01/2004 | Nam | 7.4 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | 148 | Hồ Quý | Tài | 14/04/2004 | Nam | 6.3 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | 205 | Trần Gia | Thịnh | 27/04/2004 | Nam | 5.1 | Khá | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | 89 | Phạm Thanh | Tính | 04/07/2004 | Nam | 6 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | 49 | Nguyễn Quang | Triều | 28/06/2004 | Nam | 6.6 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | 230 | Lâm Quang | Trọng | 21/04/2004 | Nam | 6.2 | Tb | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | 77 | Đinh Lâm | Trường | 11/04/2004 | Nam | 6.5 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | 171 | Đặng Hải | Tuấn | 03/08/2004 | Nam | 6.1 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | 316 | Trần Anh | Tuấn | 12/02/2004 | Nam | 5.9 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | | Dương Xuân | Viện | 09/05/2004 | Nam | 7.3 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường THPT Quang Trung | DANH SÁCH HỌC SINH LỚP 10/4 | | | | | | | |
Năm học 2019 - 2020 | GVCN: Lê Thị Kim Chi | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT | Số hồ sơ | Họ và tên đệm | Tên | Ngày sinh | Giới tính | ĐTB | HK | HL | Ghi chú | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | 154 | Đỗ Châu | Anh | 14/11/2004 | Nữ | 6.9 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | 227 | Nguyễn Hoàng Phúc | Anh | 18/08/2004 | Nữ | 7.4 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | 58 | Diệp Thị Bảo | Châu | 18/01/2004 | Nữ | 7.1 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | 25 | Đoàn Thị Kim | Chi | 06/04/2004 | Nữ | 6.5 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | 90 | Đặng Thị Kim | Dung | 15/12/2004 | Nữ | 6.4 | Khá | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | 291 | Nguyễn Thị Thanh | Dung | 15/08/2004 | Nữ | 6.9 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | 35 | Trương Thị Diệu | Hoa | 08/08/2004 | Nữ | 6.3 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | 129 | Phan Thị Yến | Mai | 07/04/2004 | Nữ | 6.8 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | 88 | Lê Thị Khánh | Nguyên | 18/08/2004 | Nữ | 6.3 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | 184 | Lê Thị Ánh | Phương | 14/08/2004 | Nữ | 5.7 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | 156 | Nguyễn Vũ Diễm | Quỳnh | 27/11/2004 | Nữ | 5.6 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | 179 | Đặng Thị Mỹ | Tâm | 30/06/2004 | Nữ | 7.6 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | 44 | Huỳnh Võ Minh | Thư | 03/07/2004 | Nữ | 6.0 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | 305 | Nguyễn Việt Ngọc | Thủy | 13/08/2004 | Nữ | 5.9 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | 273 | Lê Trần Bảo | Trâm | 12/04/2004 | Nữ | 6.0 | Khá | Tb | |
| | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | 244 | Phan Ngọc Như | Trang | 04/03/2004 | Nữ | 7.3 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | 110 | Lê Nguyễn Phương | Trinh | 30/09/2004 | Nữ | 5.3 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | 99 | Phạm Thị Minh | Tú | 06/12/2004 | Nữ | 6.6 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | 157 | Phan Thị Lê | Uyên | 02/06/2004 | Nữ | 6.2 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | 285 | Lương Huỳnh Hồng | Vân | 05/04/2004 | Nữ | 6.7 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | 182 | Lê Vũ Bảo | Ân | 09/11/2003 | Nam | 5.7 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | 152 | Ngô Đức | Bảo | 18/02/2004 | Nam | 6.5 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | 195 | Nguyễn Quốc | Bảo | 16/05/2004 | Nam | 6.1 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | 18 | Lê Trương Anh | Hào | 01/08/2004 | Nam | 7.2 | Khá | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | 29 | Nguyễn Ngọc Anh | Hiển | 24/09/2004 | Nam | 6.3 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | 234 | Phan Minh | Hoàng | 13/07/2004 | Nam | 5.5 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | 43 | Trần Việt | Hoàng | 26/08/2004 | Nam | 6.8 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | 50 | Đỗ Đăng | Hưng | 09/02/2004 | Nam | 5.5 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | 260 | Trương Bá | Huy | 12/10/2004 | Nam | 5.6 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | 298 | Hồ Từ Tấn Minh | Huy | 08/03/2004 | Nam | 5.8 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | 210 | Đỗ Quang | Huy | 03/09/2004 | Nam | 6.6 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | 185 | Lê Quốc | Khánh | 15/04/2004 | Nam | 6.3 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | 219 | Phạm Nguyễn Đăng | Khoa | 28/05/2004 | Nam | 5.0 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | 1 | Lê Quang | Lâm | 31/10/2004 | Nam | 6.4 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | 177 | Huỳnh Đức | Mạnh | 15/12/2004 | Nam | 6.1 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | 317 | Huỳnh Quang Hải | Minh | 14/02/2004 | Nam | 6.4 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | 240 | Hồ Bình | Minh | 21/07/2004 | Nam | 5.1 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | 245 | Nguyễn Đức Thanh | Phong | 10/01/2002 | Nam | | Khá | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | 252 | Huỳnh Phan Tấn | Phúc | 23/08/2003 | Nam | 6.0 | Khá | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | 120 | Nguyễn Bảo | Thắng | 04/07/2004 | Nam | 6.3 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | 150 | Nguyễn Xuân | Thành | 08/09/2004 | Nam | 5.0 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | 168 | Nguyễn Âu Minh | Toàn | 13/01/2004 | Nam | 5.8 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | 198 | Mai Phước | Trí | 20/10/2004 | Nam | 5.6 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | 34 | Phạm Duy | Trọng | 27/08/2004 | Nam | 6.0 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | 70 | Nguyễn Trọng | Trung | 07/01/2004 | Nam | 6.1 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | 264 | Nguyễn Nghĩa | Trung | 02/10/2004 | Nam | 6.0 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | 327 | Võ Văn Anh | Vũ | 15/10/2004 | Nam | 6.2 | Khá | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường THPT Quang Trung Năm học 2019-2020 | DANH SÁCH HỌC SINH LỚP 10/5 GVCN: Lê Thị Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT | Số hồ sơ | Họ và tên đệm | Tên | Ngày sinh | Giới tính | ĐTB | HK | HL | Ghi chú | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | 66 | Nguyễn Vân | Anh | 01/07/2004 | Nữ | 6.9 | Khá | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | 118 | Nguyễn Đinh Lan | Anh | 28/05/2004 | Nữ | 7.0 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | 41 | Nguyễn Thị Bích | Dung | 28/08/2004 | Nữ | 6.4 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | 320 | Đặng Thị Thúy | Hà | 21/04/2004 | Nữ | 6.6 | Tốt | Khá | |
| | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | 219 | Huỳnh Thị Phước | Hải | 29/06/2004 | Nữ | | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | 119 | Huỳnh Nguyễn Ngọc | Lệ | 07/03/2004 | Nữ | 6.9 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | 236 | Cao Thị Ngọc | Mai | 22/08/2004 | Nữ | 8.6 | Tốt | Giỏi | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | 23 | Ngô Thảo | My | 21/10/2004 | Nữ | 5.7 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | 324 | Phan Hà | Na | 06/02/2004 | Nữ | 7.5 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | 101 | Nguyễn Hoàng Thảo | Nhi | 22/08/2004 | Nữ | 6.8 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | 78 | Nguyễn Thị Quỳnh | Như | 03/04/2004 | Nữ | 6.3 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | 54 | Nguyễn An | Ny | 03/08/2004 | Nữ | 7.9 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | 153 | Nguyễn Thị Thanh | Tâm | 22/03/2004 | Nữ | 6.3 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | 193 | Nguyễn Thị Thu | Thảo | 04/09/2004 | Nữ | 5.7 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | 187 | Võ Thị Thu | Trang | 16/10/2004 | Nữ | 7.1 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | 308 | Nguyễn Ngọc Kim | Uyên | 10/09/2204 | Nữ | 6.1 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | 220 | Hoàng Thị Ái | Vi | 11/05/2004 | Nữ | 6.8 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | 170 | Hoàng Phan Mỹ | Vy | 18/04/2004 | Nữ | 6.5 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | 2 | Ngô Nguyễn Như | Ý | 39/04/2004 | Nữ | 5.3 | Tốt | Tb | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | 254 | Nguyễn Văn | An | 30/08/2004 | Nam | 5.4 | Tốt | Tb | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | 221 | Phạm Ngọc | Anh | 11/08/2004 | Nam | 6.8 | Tốt | Khá | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | 102 | Nguyễn Trịnh Duy | Bảo | 30/01/2004 | Nam | 6.9 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | 149 | Đặng Ngọc Khải | Đình | 15/01/2004 | Nam | 7.2 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | 92 | Trần Thiện | Hải | 14/05/2004 | Nam | 6.2 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | 239 | Phạm Lê Anh | Hoà | 23/11/2004 | Nam | 6.1 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | 158 | Trần Duy | Hoàng | 24/09/2004 | Nam | 6.6 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | 47 | Trần Sanh | Huy | 31/03/2004 | Nam | 7.1 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | 180 | Nguyễn Đức | Huy | 08/09/2004 | Nam | 6.7 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | 306 | Huỳnh Văn Lâm | Huy | 11/08/2003 | Nam | 5.1 | Khá | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | 134 | Bùi Nguyên | Khải | 06/03/2004 | Nam | 5.9 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | 3 | Tô Đông | Khang | 31/05/2004 | Nam | 5.0 | Khá | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | 290 | Lê Trung | Khoa | 09/03/2004 | Nam | 5.8 | Khá | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | 37 | Nguyễn Chí | Kiệt | 24/11/2004 | Nam | 5.6 | Tốt | Tb | |
| | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | 136 | Trần Đức | Nam | 12/12/2004 | Nam | 6.0 | Khá | Tb | |
| | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | 232 | Nguyễn Hữu | Nâu | 02/01/2004 | Nam | 6.2 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | 204 | Nguyễn Văn | Nghĩa | 28/04/2004 | Nam | 5.2 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | 80 | Trần Minh | Nhân | 09/11/2004 | Nam | 5.6 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | 237 | Nguyễn Thành | Nhân | 13/06/2004 | Nam | 6.5 | Khá | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | 15 | Vũ Trường | Sơn | 15/02/2004 | Nam | 8.1 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | 313 | Dương Từ Ngọc | Tài | 07/10/2003 | Nam | 5.5 | Khá | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | 314 | Dương Từ Ngọc | Tấn | 07/10/2003 | Nam | 5.5 | Khá | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | 143 | Phạm Xuân | Thành | 16/11/2004 | Nam | 6.4 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | 228 | Trương Hữu Gia | Thịnh | 18/02/2004 | Nam | 7.6 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | 144 | Võ Minh | Thọ | 08/01/2004 | Nam | 6.3 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | 299 | Nguyễn Đức | Toàn | 10/8/2004 | Nam | 5.4 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | 30 | Nguyễn Xuân | Trọng | 29/06/2004 | Nam | 6.1 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường THPT Quang Trung | DANH SÁCH HỌC SINH LỚP 10/6 | | | | | | | |
Năm học 2019 - 2020 | GVCN: Cô Đoàn Thị Kim Nhung (Văn) | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT | Số hồ sơ | Họ và tên đệm | Tên | Ngày sinh | Giới tính | ĐTB | HK | HL | Ghi chú | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | 269 | Hồ Thị Thanh | An | 13/02/2004 | Nữ | 6.3 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | 69 | Vũ Trịnh Nam | Anh | 10/04/2004 | Nữ | 6.1 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | 164 | Trần Hoàng | Anh | 01/10/2004 | Nữ | 6.7 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | 147 | Trà Nguyễn Quỳnh | Châu | 29/11/2004 | Nữ | 6.8 | Tốt | Khá | |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | 191 | Chế Thị Nhật | Hà | 02/12/2004 | Nữ | 8.0 | Tốt | Khá | |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | 224 | Trần Thị Hoàng | Mỹ | 27/12/2004 | Nữ | 5.8 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | 248 | Huỳnh Thị Anh | Pha | 14/12/2004 | Nữ | 7.1 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | 75 | Nguyễn Trang Tố | Quỳnh | 15/04/2004 | Nữ | 6.0 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | 133 | Lê Nguyễn Anh | Thư | 11/01/2004 | Nữ | 6.9 | Tốt | Tb | |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | 281 | Nguyễn Thị Minh | Thuận | 18/04/2004 | Nữ | | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | 81 | Nguyễn Thị Phương | Thủy | 28/10/2004 | Nữ | 6.6 | Tốt | Tb | |
| | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | 277 | Huỳnh Thị Thùy | Traâm | 24/10/2004 | Nữ | 6.2 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | 223 | Nguyễn Thị Đoan | Trang | 28/01/2004 | Nữ | 7.4 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | 263 | Nguyễn Thị | Uyên | 01/11/2004 | Nữ | 5.7 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | 65 | Trương Thị Tuyết | Vy | 13/08/2003 | Nữ | 6.1 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | 73 | Lê Trương Mỹ | Vy | 15/02/2004 | Nữ | 6.3 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | 200 | Lê Uyên | Vy | 07/05/2004 | Nữ | 7.0 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | 21 | Thân Tuấn | Anh | 15/05/2004 | Nam | 6.5 | Tốt | Khá | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | 169 | Nguyễn Trọng | Cử | 20/04/2004 | Nam | 6.4 | Khá | Tb | |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | 115 | Trần Văn | Đức | 24/08/2004 | Nam | 5.6 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | 125 | Nguyễn Quang | Dương | 25/02/2004 | Nam | 6.1 | Tốt | Tb | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | 295 | Phạm Thanh | Hiếu | 06/09/2004 | Nam | | Khá | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | 271 | Hoàng Minh | Hòa | 07/11/2004 | Nam | 7.0 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | 172 | Đào Ngọc Huy | Hoàng | 30/05/2004 | Nam | 6.3 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | 266 | Nguyễn Trần Huy | Hoàng | 13/12/2004 | Nam | 5.6 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | 14 | Nguyễn Văn | Hùng | 07/08/2004 | Nam | 6.1 | Tb | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | 95 | Phan Văn | Huy | 19/06/2004 | Nam | 5.7 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | 124 | Nguyễn Hồng | Huy | 26/06/2004 | Nam | 6.9 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | 243 | Trần Gia | Huy | 30/12/2004 | Nam | 6.0 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | 300 | Phạm Trần Anh | Huy | 19/10/2004 | Nam | 5.9 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | 108 | Trịnh Quang | Khải | 27/03/2004 | Nam | 7.0 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | 194 | Bùi Xuân | Khoa | 02/01/2004 | Nam | 6.3 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | 286 | Lê Đình Anh | Khoa | 20/01/2004 | Nam | 6.4 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | 96 | Đặng Gia | Kiệt | 09/09/2004 | Nam | 5.8 | Khá | Tb | |
| | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | 160 | Võ Bá Hoàng | Kim | 19/05/2004 | Nam | 6.1 | Tốt | Tb | |
| | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | 31 | Trần Đức | Mạnh | 03/12/2004 | Nam | 5.5 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | 10 | Phạm Lê Hoàng | Phúc | 1/1/2004 | Nam | 6.4 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | 17 | Nguyễn Duy | Quân | 11/07/2004 | Nam | 6.0 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | 116 | Nguyễn Ngọc | Tâm | 25/05/2004 | Nam | 6.7 | Khá | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | 197 | Đinh Trần Văn | Thuận | 27/09/2004 | Nam | 6.2 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | 261 | Trần Hữu Quốc | Toàn | 15/12/2004 | Nam | 5.4 | Khá | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | 315 | Nguyễn Thanh | Toàn | 25/04/2004 | Nam | 5.0 | Khá | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | 163 | Trần Văn | Toàn | 30/12/2004 | Nam | 6.1 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | 24 | Nguyễn Xuân | Tùng | 11/05/2004 | Nam | 6.9 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | 307 | Nguyễn Hữu | Tùng | 19/07/2004 | Nam | 6.4 | Khá | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | 159 | Võ Bá Hiển | Vinh | 07/01/2004 | Nam | 7.0 | Tốt | Khá | |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| | | | | | | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| | | | | | | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường THPT Quang Trung | DANH SÁCH HỌC SINH LỚP 10/ 7 | | | | | | | |
Năm học 2019 - 2020 | GVCN: Cô Trần Thị Như Minh ( Lý) | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT | Số hồ sơ | Họ và tên đệm | Tên | Ngày sinh | Giới tính | ĐTB | HK | HL | Ghi chú | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | 123 | Nguyễn Thị Xuân | Diệu | 05/11/2004 | Nữ | 5.8 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | 247 | Trần Gia | Hân | 24/11/2004 | Nữ | 6.5 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | 103 | Lê Thị Thiên | Hương | 05/09/2004 | Nữ | 6.3 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | 146 | Nguyễn Ngọc Gia | Linh | 09/04/2004 | Nữ | 6.1 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | 121 | Nguyễn Lê Mỹ | Lợi | 29/08/2004 | Nữ | 7.2 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | 46 | Trần Lê Thanh | Mai | 07/08/2004 | Nữ | 7.2 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | 53 | Hồ Thị Thảo | Minh | 16/05/2004 | Nữ | 6.3 | Tb | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | 181 | Lưu Hoàng bảo | Ngọc | 31/10/2004 | Nữ | 7.2 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | 162 | Phaạm yến | Nhi | 16/08/2004 | Nữ | 6.9 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | 40 | Huỳnh Mai | Phương | 08/09/2004 | Nữ | 7.0 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | 112 | Trần Nguyễn Uyên | Phương | 15/05/2004 | Nữ | 7.6 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | 111 | Nguyễn Phương | Thảo | 13/07/2004 | Nữ | 8.5 | Tốt | Giỏi | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | 233 | Xa Thị Thanh | Thảo | 28/07/2004 | Nữ | 6.7 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | 253 | Ông Thị Tố | Trâm | 29/06/2004 | Nữ | 6.4 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | 256 | Hà Huyền | Trang | 10/03/2004 | Nữ | 7.0 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | 318 | Hà Thị Đan | Trang | 19/05/2004 | Nữ | 6.1 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | 59 | Lê Nguyễn Thanh | Tuyền | 27/08/2004 | Nữ | 5.9 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | 26 | Nguyễn Phan Thảo | Vy | 18/08/2004 | Nữ | 7.3 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | 38 | Trần Quang | Bách | 23/02/2004 | Nam | 6.2 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | 137 | Nguyễn Văn | Định | 19/08/2004 | Nam | 6.5 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | 279 | Đào Tâm | Đức | 18/07/2004 | Nam | | Khá | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | 98 | Lê Huỳnh Ngọc | Hiếu | 20/03/2004 | Nam | 6.4 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | 301 | Vũ Trung | Hiếu | 13/7/2004 | Nam | 5.7 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | 131 | Mai Văn | Hoàng | 06/07/2004 | Nam | 5.2 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | 173 | Nguyễn Văn Nguyên | Khang | 20/09/2004 | Nam | 7.5 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | 297 | Thái Gia | Khánh | 23/10/2004 | Nam | 5.2 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | 84 | Phan Tuấn | Khôi | 06/09/2004 | Nam | 6.3 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | 176 | Lê Nguyễn Hoàng | Lâm | 23/08/2004 | Nam | 6.8 | Tốt | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | 188 | Văn Bá Bảo | Lộc | 16/01/2004 | Nam | 6.1 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | 272 | Nguyễn Bình Phương | Nam | 19/11/2004 | Nam | 5.8 | Tb | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | 64 | Lê Trung | Nghĩa | 05/09/2004 | Nam | 6.6 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | 199 | Vương Hồng | Phát | 16/04/2004 | Nam | 5.5 | Tốt | Tb | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | 60 | Lê Hà Nhật | Quân | 03/01/2004 | Nam | 5.8 | Khá | Tb | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | 229 | Trần Hoàng Minh | Quân | 16/01/2004 | Nam | 7.0 | Khá | Khá | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | 128 | Hoàng Văn Nhật | Quang | 29/01/2004 | Nam | 5.6 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | 167 | Nguyễn Anh | Quốc | 05/02/2004 | Nam | 7.3 | Khá | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | 27 | Nguyễn Mạnh | Quý | 20/12/2004 | Nam | 6.8 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | 107 | Trương Quang | Rin | 09/06/2004 | Nam | 5.4 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | 94 | Huỳnh Văn | Sang | 05/04/2004 | Nam | 5.9 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | 142 | Phạm Phú Đức | Tài | 12/09/2004 | Nam | 6.1 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | 274 | Cao Văn | Tín | 01/06/2004 | Nam | 6.0 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | 280 | Trần Văn | Tỉnh | 19/10/2004 | Nam | 5.5 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | 206 | Nguyễn Tấn | Trí | 01/10/2004 | Nam | 5.8 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | 190 | Đặng Thế Anh | Tú | 06/10/2004 | Nam | 6.5 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | 296 | Nguyễn Thanh Anh | Tuấn | 12/8/2004 | Nam | 5.9 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | 33 | Đỗ Trọng Quang | Vinh | 17/12/2003 | Nam | 6.1 | Tốt | Tb | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | 138 | Lê Anh | Vũ | 16/10/2004 | Nam | 6.4 | Tốt | Tb | |
| | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng thống kê về học lực và hạnh kiểm 7 lớp 10 mới tuyển sinh
LỚP | SĨ SỐ | Học lực | Hạnh kiểm |
Giỏi | Khá | TB | Tốt | Khá | TB |
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % |
10/1 | 48 | 1 | 2.08% | 10 | 20.8% | 37 | 77.1% | 38 | 79.2% | 10 | 20.8% | 0 | 0% |
10/2 | 47 | 0 | 0% | 12 | 25.5% | 35 | 74.5% | 26 | 55.3% | 21 | 44.7% | 0 | 0% |
10/3 | 47 | 0 | 0% | 9 | 19.1% | 38 | 80.9% | 40 | 85.1% | 6 | 12.8% | 1 | 2.1% |
10/4 | 47 | 0 | 0% | 11 | 23.4% | 36 | 76.6% | 41 | 87.2% | 6 | 12.8% | 0 | 0% |
10/5 | 46 | 1 | 2.2% | 11 | 23.9% | 34 | 73.9% | 38 | 82.6% | 8 | 17.4% | 0 | 0% |
10/6 | 46 | 0 | 0% | 10 | 21.7% | 36 | 78.3% | 38 | 82.6% | 7 | 15.2% | 1 | 2.2% |
10/7 | 47 | 1 | 2.1% | 10 | 21.3% | 36 | 76.6% | 41 | 87.2% | 4 | 8.5% | 2 | 4.3% |
TC | 328 | 3 | 0.9% | 73 | 22.3% | 252 | 76.8% | 262 | 79.9% | 62 | 18.9% | 4 | 1.2% |
6. Nhận xét về chất lượng các lớp 9 vừa mới nhận vào lớp 10 trường THPT Quang Trung:
Về học lực: Có 0,9% giỏi, 22,3% khá, như vậy học lực giỏi và khá là 23,2%, còn lại 76,8% có học lực trung bình, trong đó có cả học sinh yếu và kém;
Về hạnh kiểm: Có 1,2% hạnh kiểm trung bình, còn lại là tốt và khá.
Như vậy, đầu vào của trường THPT năm nay có trên ba phần tư là học sinh trung bình yếu kém, đây là một gánh nặng cho việc dạy học của thầy cô giáo Quang Trung.
B. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ:
I. CÁC BIỆN PHÁP NÀO ĐỂ ĐƯA HỌC SINH TỪ HAM CHƠI HƠN HAM HỌC DẦN DẦN THÀNH HỌC SINH HAM HỌC, HẠN CHẾ TỐI THIỂU VIỆC HAM CHƠI ?
Thực tế chất lượng học sinh lớp 9:
Nhìn thẳng thực tế học sinh đã hỏng thi vào lớp 10 công lập và vào học các trường tư thục:
Như đã khảo sát ở các phần trước, đa số học sinh đã hỏng thi vào lớp 10 đều có học lực trung bình hay yếu kém, do ở lớp 9 các học sinh này ít tập trung vào việc học, ham chơi hơn ham học. Vì thế trường Quang Trung đã có nhiều tư duy để cố tìm ra một phương pháp mới và khả thi để cho các học sinh này bước đầu bớt ham chơi và hướng các em vào ham học. Công việc này không phải là đạt được kết quả ngay mà nhà trường phải kiên trì qua nhiều năm, cố tìm ra được nhiều phương án để kích thích các em từ ham chơi sang ham học.
Tạo ra một môi trường hấp dẫn:
Việc đầu tiên là phải tạo ra một môi trường học tập hấp dẫn, để vừa dạy học vừa phụ đạo vừa nâng cao để cho các em lấp các lổ hổng mất căn bản kiến thức ở lớp dưới và cũng không quên lồng vào việc nâng cao kiến thức để sau 3 năm các em không những thi tốt kỳ thi THPT quốc gia và phải có nhiều em thi đỗ vào đại học cao đẳng. Ban Giám hiệu và hội đồng giáo viên trường THPT Quang Trung đã thực hiện các công việc sau đây:
a) Phải đổi mới cơ sở dạy học: Trường đã bỏ tiền ra để trang bị tất cả các lớp học các phương tiện công nghệ thông tin hiện đại, đó là trang bị máy vi tính và máy chiếu hay tivi màn ảnh rộng cùng các công cụ hỗ trợ, để mỗi tiết học tạo được sức hấp dẫn giống như các em đang học ở phòng bộ môn ở cấp trung học cơ sở. Trên cơ sở đó, các tiết học ở lớp đã tạo ra sự hấp dẫn, làm cho các em thích thú mà dần dần thích ham học.
b) Tập huấn cho giáo viên biết sử dụng các công cụ này: Nhưng điều quan trọng hơn, là giáo viên phải biết dạy trên lớp với máy tính, tivi này để vừa kết hợp vào dạy truyền thống bằng viên phấn bảng đen với màn hình máy chiếu/tivi này. Nếu ở bậc trung học cơ sở, các em rất ít cơ hội học được ở phòng bộ môn với phần mềm powerpoint thì Ban Giám hiệu trường Quang Trung trong những năm đầu cũng có chủ trương cho giáo viên dạy trên lớp bằng powerpoint cho hầu hết các tiết dạy trong tuần. Từ các năm sau đến nay, Ban Giám hiệu đã tìm ra một phần mềm cao cấp hơn, đó là dạy trên lớp bằng bài giảng điện tử e-Learning. Trong khoảng thời gian 5 năm, trường Quang Trung đã hoàn thiện bài giảng e-Learning với một kết quả rất khả quan như sau:
- Số hóa toàn bộ sách giáo khoa lớp 10, lớp 11 và lớp 12: Tất cả sách giáo khoa 11 môn học từ Khoa học tự nhiên: Toán, Tin, Lý, Hóa, Sinh, Công nghệ đến các môn Khoa học xã hội như: Văn, Sử, Địa, GDCD, Tiếng Anh đều được “ phiên dịch” sang bài giảng điện tử e-Learning. Đây là một công việc không phải dễ dàng đòi hỏi nhà quản lý giáo dục phải ngày đêm nghiên cứu mới hoàn thành được công trình vĩ đại này.
- Sau khi hoàn thành, công việc kế tiếp là phải biến công trình này thành hiện thực: Đó là việc tập huấn cho đội ngũ giáo viên biết soạn giáo án điện tử và biết giảng dạy bằng công nghệ thông tin trên tất cả các lớp, trên tất cả các tiết dạy trong tuần, trên tất cả các tuần trong năm học, từ tuần 1 đến tuần 36 của một năm học. Trường cũng đã thu các bài giảng này vào các bộ đĩa DVD và trong năm học này để gọn hơn thu vào một USB chỉ nhỏ bằng một đầu ngón tay để học sinh tự học trước ở nhà, giáo viên dạy 100% trên lớp bằng công nghệ thông tin.
Có nhiều người đặt câu hỏi: Nếu chỉ dạy học bằng trình chiếu bài giảng e-Learning thì còn thời giờ đâu để giáo viên dạy trên lớp? Đây là một câu hỏi khó đòi hỏi hội đồng sư phạm trường Quang Trung phải trả lời. Đó là cứ mỗi đầu năm học, Ban Giám hiệu trường Quang Trung dành cả một tuần để tập huấn tất cả giáo viên, giáo viên mới tuyển thì phải học, giáo viên cũ thì ôn tập để nâng cao trình độ sau khi nhà trường cung cấp các thiết bị dạy học bằng công nghệ thông tin. Từ đó mỗi giáo viên đều biết bằng kết hợp 50% giảng miệng với viên phấn bảng đen với 50% giảng máy trên máy vi tính và ti vi, và giảng một cách linh hoạt, xen kẻ giữa giảng miệng và giảng máy. Kết quả là học sinh sẽ thấy hứng thú và dần dần biến ham chơi thành ham học.
Công trình độc nhất vô nhị này từ ngày 09 tháng 01 năm 2015 được Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc ( khi đó là Phó thủ tướng) viết thư khen ngợi.
c) Dựa vào tâm lý học sinh:
Trên thực tế, việc trang bị công cụ dạy học bằng công nghệ thông tin ở trên thì tỉ lệ ham học hơn ham chơi chưa phải là cao, mà phải cần tìm thêm các yếu tố khác để kích thích việc học của các em. Trên cơ sở tâm lý là mọi học sinh đều rất ham thích có điểm số cao trong các đợt kiểm tra từ kiểm tra miệng sang kiểm tra 15 phút, 1 tiết, học kỳ, dựa vào đó mà trường Quang Trung thiết kế một công cụ mới để tất cả các học sinh đều tự nguyện học bài cũ ở nhà trước khi đến lớp mà không cần phải nhắc nhỡ như trước kia, từ đó kích thích học sinh từ ham chơi dần dần sang ham học.
3. Tạo ra công cụ đánh giá mới:
- Dựa theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo: Với kiểm tra miệng thi theo quy chế mỗi học kỳ chỉ có 1 cột kiểm tra miệng. Theo nhận xét của chúng tôi khi dạy ở các trường công lập, học sinh nào đã có một điểm kiểm tra miệng rồi thì các em sẽ lơ là việc học ở nhà cho các buổi học sau (trừ các em siêng năng). Với các học sinh các trường tư thục, các trung tâm GDTX thì đây là kẻ hở để các em không học bài, vì bản chất các em là “ham chơi hơn ham học” từ đó dẫn đến kết quả học tập các đối tượng học sinh này sẽ thấp. Như vậy, cán bộ quản lý các trường này cần phải có một nhắc nhỡ các giáo viên sau khi dạy xong một tiết học phải nhắc học sinh khi về nhà phải tự học bài cho tiết học sau. Tuy nhiên việc nhắc nhỡ này là không hiệu quả với nhiều học sinh nói chung, đặc biệt không hiệu quả đối với các học sinh tư thục.
Như vậy, thử tư duy và tìm hiểu có biện pháp nào hay hơn để học sinh tự động biết tự học bài trước khi đến lớp, bởi lẽ nếu học sinh nói chung, học sinh tư thục nói riêng, về nhà nếu chăm chỉ học bài, làm tốt các bài tập thì kết quả học tập cuối học kỳ, cuối năm mới cao được.
Với tư duy là làm sao cho hầu hết các em khi đến lớp phải thuộc bài của tiết học trước. Căn cứ vào sở thích của tất cả các học sinh đều muốn mình có các điểm cao như nói ở trên, trải qua nhiều biện pháp như đề nghi các giáo viên khi dạy xong một tiết học thì phải nhắc nhỡ học sinh phải thuộc bài cho tiết học sau,… nhưng đều không hữu hiệu, kết quả cuối học kỳ hay cuối năm đều thấp. Trường THPT Quang Trung có một sáng kiến mới là sáng tạo ra một đĩa dò bài!
4.Thiết kế đĩa dò bài:
Ban Giám Hiệu trường THPT Quang Trung có một sáng kiến mới hơn để cho tất cả các học sinh Quang Trung phải học thuộc bài trước khi đến lớp học bài mới ở tiết học sau. Đó là thiết kế một đĩa dò bài. Đĩa dò bài này bằng kim loại inox, đường kính 50 cm, đĩa hình tròn quanh quay một trục được gắn vuông góc với bảng đen, có thêm một viên bi để dễ quay quanh một trục. Trên bề mặt, chia đều từ 45 đến 50 phần bằng nhau hình rẽ quạt , tương ứng với số lượng học sinh của lớp đó, trên mặt đĩa được in bằng giấy đề can màu, in các tên của tất cả học sinh của một lớp. Trường Quang Trung năm nay có 16 lớp nên có 16 đĩa dò bài, gắn trên một bảng phụ ngay sau bàn giáo viên.
5.Hình ảnh các đĩa dò bài
Hình ảnh các đĩa dò bài
II. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI MỚI ĐÁNH GIÁ HỌC SINH BẰNG ĐĨA DÒ BÀI:
1. Đổi mới dò bài qua kiểm tra miệng:
- Đầu mỗi tiết học, giáo viên quay đĩa dò bài một cách ngẫu nhiên, hễ mũi tên đỏ dừng lại tên học sinh nào thì học sinh đó được gọi lên dò bài và giáo viên sẽ dò bài theo 3 câu hỏi đã tóm tắt 3 kiến thức cơ bản mà giáo viên đã củng cố và hướng dẫn học ở nhà ở tiết học trước, bao gồm một câu hỏi dễ mà cơ bản, một câu hỏi trung bình khó và một câu khó, dưới hình thức tự luận hay trắc nghiệm. Học sinh nào giáo viên biết học tập yếu thì cho dò bài câu dễ, học sinh nào giáo viên biết học tập trung bình thì giáo viên cho dò bài câu trung bình, học sinh nào giáo viên biết học tập khá giỏi thì dò bài câu hỏi khó.
- Về hình thức dò bài: Có 3 hình thức dò bài:
+ Hoặc là học sinh đứng tại chỗ để trả lời;
+ Hoặc là 3 học sinh lên bảng chia làm 3 cột bảng để viết câu trả lời. Trường hợp này có thể dò cả 3 học sinh, mọi học sinh viết trên 1/3 bảng đen rồi giáo viên chấm.
+ Gọi học sinh lên bảng, đứng xa giáo viên trên 1 mét và trả lời lớn cho cả lớp nghe, giáo viên có thể hỏi học sinh cả lớp nhận xét đúng sai rồi giáo viên kết luận cho cả lớp chép bài và chữa vào vở. Cuối cùng giáo viên chữa và cho điểm công khai, ghi vào sổ điểm cá nhân.
- Thời gian dò bài từ 5 đến 7 phút.
Việc dò bài bằng đĩa dò bài này bắt buộc học sinh trong tiết học nào cũng phải học thuộc trước hay làm bài tập trước ở nhà, kể cả các học sinh vừa được có điểm kiểm tra miệng ở tiết trước nhưng lần sau cũng có thể được dò bài lại nếu mũi tên dừng lại tên học sinh đó. Nếu trả lời tốt thì giáo viên cho điểm cao, trả lời sai thì cho điểm thấp. Trong trường hợp học sinh đã có điểm tra miệng rồi thì giáo viên ghi nhận vào sổ điểm cá nhân để cọng thêm điểm nếu điểm còn thấp ở tiết trước, nếu điểm cao rồi thì giáo viên khen trước lớp hay chuyển sang điểm kiểm tra 15 phút hay có thể cộng thêm điểm vào điểm đã có trước để kích thích sự phấn khởi và tính ham học của học sinh.
Việc kiểm tra miệng theo kiểu này bắt buộc các học sinh tự động học thuộc bài, tự động làm tốt các bài tập mà mỗi cuối tiết học giáo viên không cần nhắc nhỡ phải học kỹ bài cho tiết học sau. Đó là lý do tại sao cuối học kỳ và cuối năm học sinh Quang Trung có kết quả tốt hơn các trường tư thục khác, các trung tâm GDTX thông qua các bảng điểm của Phòng Giáo dục Trung học thống kê cuối các học kỳ hay cuối năm, còn kết quả thi THPT quốc gia mà chúng tôi có tốt không sẽ trình bày ở các phần sau.
Khi đĩa dò bài quay rò rò trên bảng đen trước tất cả học sinh lớp, tất cả học sinh đều hồi hộp không biết đĩa dò bài có dừng đến tên của mình không. Đó là một lý do tuy đĩa dò bài rất đơn giản nhưng lại kích thich học sinh ham học hơn ham chơi!
2. Đĩa dò bài bằng phục vụ cho kiểm tra 15 phút:
Với điểm 15 phút, ngoài việc kiểm tra trên giấy theo quy chế, các giáo viên còn động viên học sinh khi kiểm tra bằng đĩa dò bài. Đó là trong một học kỳ học sinh đã có đủ kiểm tra miệng rồi, thì giáo viên cỏ thể chuyển kết quả này sang bài kiểm tra 15 phút.
Đĩa dò bài này còn phục vụ các bài giảng của gáo viên trong thời gian giảng bài mới trên lớp. Trong các hoạt động của thầy trò trên lớp, ngoài các các câu hỏi dễ hay trung bình thì các học sinh tự nguyện trả lời trên lớp. Nhưng với câu hỏi hay các ví dụ tương đối khó thì giáo viên có thể quay đĩa dò bài, điều này tạo ra một không khí tĩnh lặng trên lớp, bắt buộc tất cả học sinh tập trung suy nghĩ theo dõi, không nói chuyện hay làm việc riêng, vì nếu đĩa dò bài rơi đến tên mình thì phải đứng đậy trả lời. Để kích thích các hoạt động sôi nỗi trong học sinh, với các câu hỏi hay ví dụ, với các bài tập khó, giáo viên có thể cho các điểm cọng để khuyến khích các bài kiểm tra trước đó có điểm thấp.
Như vậy, đĩa dò bài còn kích thích tính ham học của học sinh trên lớp!
3. Đĩa dò bài kích thích học sinh ham học để thực hiện tốt cho kiểm tra 1 tiết:
Việc kiểm tra 1 tiết vẫn thực hiện theo quy định. Tuy nhiên, để nâng cao chất lượng khi ôn tập và quá trình dạy học, thì đĩa dò bài sẽ giúp giáo viên ôn tập tốt kiểm tra 1 tiết.
Trong quá trình dạy trên lớp, giáo viên đặt câu hỏi cho cá nhân học sinh hay cho 1 nhóm học sinh để học sinh trả lời và khắc sâu kiến thức. Ngoài ra, để kích thích ham muốn học tập của học sinh trên lớp khi học sinh nào trả lời tốt, giáo viên cho các điểm dương (+) để thêm vào các điểm kiểm tra 1 tiết. Việc làm này giúp học sinh tự học trước ở nhà trên đĩa DVD về bài giảng điện tử e-Learning đã phát từ đầu năm, em nào cũng lo học trước để khi giáo viên quay đĩa dò bài giữa thời gian giảng bài, học sinh nào trả lời tốt sẽ được thưởng.
Như vậy, đĩa dò bài còn kích thích tính ham học ôn tập kiểm tra 1 tiết của học sinh trên lớp!
Đĩa dò bài kích thích học sinh ham học để phục vụ tốt cho kiểm tra học kỳ:
Khi ôn tập kiểm tra học kỳ, Ban Giám hiệu có chỉ đạo tất cả các tổ đều phải viết tài liệu ôn tập, đề cương ôn tập. Tài liệu này được đưa lên Website: thptquangtrung.vn của trường, đồng thời giáo viên bộ môn còn photo tài liệu đến từng học sinh. Trong quá trình ôn tập, ngoài việc giảng bài của giáo viên, xen kẽ giáo viên thường quay đĩa dò bài để tên học sinh nào dừng lại ở mũi tên đó của đĩa thì học sinh đó trả lời trước lớp hoặc lên bảng đen viết . Điều này khuyến khích tất cả học sinh phải học tốt đề cương ôn tập, từ đó các em sẽ làm bài kiểm tra học kỳ tốt hơn và sẽ có điểm cao hơn.
Như vậy, đĩa dò bài còn kích thích tính ham học ôn tập kiểm tra học kỳ của học sinh trên lớp!
Đĩa dò bài giúp học sinh ôn thi THPT quốc gia tốt hơn:
Trong thời gian học sinh ôn thi THPT quốc gia, trên cơ sở các Tài liệu ôn thi của trường hay của các nguồn ôn thi khác, sau khi dạy xong một tiết dạy, giáo viên đưa ra các câu hỏi, câu tự luận hay trắc nghiệm, và từ tác động quay đĩa dò bải trên lớp, học sinh sẽ biết tập trung ôn thi ở nhà tốt hơn để đến trả lời tốt các bài tập tự luận hay trắc nghiệm, giúp học sinh nhớ bài học sâu hơn.
Như vậy, đĩa dò bài còn kích thích tính ham học ôn thi THPT quốc gia của học sinh trên lớp!
Tóm lại, đĩa dò bài của trường Quang Trung là một công cụ mới đánh giá thực tế việc học của các học sinh, làm cho học sinh trường tư thục nào từng trước đây ham chơi, lơ là việc tự học ở nhà cũng phải tự học trước, vì nếu không, đến lớp tên mình bị đĩa dò bài gọi mà không trả lời được thì ngoài việc bị điểm thấp còn bị học sinh cùng lớp chê bai. Với một trường tư thục mà đầu vào thấp, một số lượng khá lớn ở lớp 9 ham chơi hơn ham học, thì dần dần khi vào học trường Quang Trung, qua gài thế bằng đĩa dò bài, đại đa số các em từ ham chơi không chịu học bài, nay đã biết tự học nhà để có điểm tốt các bài kiểm tra miệng, kiểm tra 1 tiết, kiểm tra học kỳ và có kết quả tốt trong kỳ thi THPT quốc gia. Đó là lý do với cách đánh giá mới này, học sinh Quang Trung càng ngày càng ham học hơn ham chơi.
III. Kết quả thực tế: Sơ kết học kỳ I: SƠ KẾT HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 (theo lớp)
|
TT | LỚP | GVCN | HỌC LỰC | HẠNH KIỂM |
Giỏi | Khá | TB | Yếu | Kém | Tốt | Khá | TB | Yếu |
|
1 | 12/1 | Uyên L | 3 | 19 | 11 | 1 | | 25 | 9 | 0 | 0 |
2 | 12/2 | Oanh H | 2 | 25 | 16 | 1 | | 24 | 14 | 4 | 2 |
3 | 12/3 | Nhung A | 0 | 31 | 12 | 2 | | 24 | 17 | 3 | 1 |
4 | 12/4 | Nghĩa S | 2 | 19 | 21 | 2 | | 20 | 20 | 3 | 1 |
Cộng 12 | 7 | 94 | 60 | 6 | | 93 | 60 | 10 | 4 |
5 | 11/1 | Linh A | 7 | 19 | 15 | 0 | | 27 | 12 | 2 | 0 |
6 | 11/2 | Phương Si | 1 | 12 | 27 | 1 | | 26 | 11 | 3 | 1 |
7 | 11/3 | Ly T | 2 | 13 | 23 | 2 | | 19 | 11 | 6 | 4 |
8 | 11/4 | Huệ A | 1 | 16 | 22 | 2 | | 19 | 13 | 4 | 5 |
9 | 11/5 | Mộng S | 2 | 21 | 14 | 3 | | 21 | 13 | 2 | 4 |
Cộng 11 | 13 | 81 | 101 | 8 | | 112 | 60 | 17 | 14 |
10 | 10/1 | Na T | 1 | 22 | 24 | 0 | 1 | 22 | 20 | 3 | 3 |
11 | 10/2 | Phương A | 1 | 23 | 19 | 3 | | 21 | 16 | 6 | 3 |
12 | 10/3 | Thúy H | 2 | 18 | 26 | 1 | | 24 | 20 | 3 | 0 |
13 | 10/4 | Chi Si | 2 | 20 | 24 | 1 | | 25 | 17 | 4 | 1 |
14 | 10/5 | Hóa L | 3 | 17 | 24 | 2 | | 26 | 16 | 3 | 1 |
15 | 10/6 | Nhung V | 1 | 9 | 29 | 8 | | 20 | 19 | 6 | 2 |
16 | 10/7 | Minh L | 3 | 14 | 20 | 10 | | 18 | 24 | 3 | 2 |
Cộng 10 | 13 | 123 | 166 | 25 | 1 | 156 | 130 | 30 | 12 |
Toàn trường | 33 | 298 | 328 | 39 | 1 | 361 | 250 | 57 | 30 |
2.Thống kê chất lượng cuối học kì I (theo khối lớp):
|
|
|
Xếp loại hạnh kiểm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khối lớp | Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | Tổng số HS |
| Số HS | % | Số HS | % | Số HS | % | Số HS | % |
| 10 | 156 | 47.56% | 130 | 39.63% | 30 | 9.15% | 12 | 3.66% | 328 |
| 11 | 112 | 55.17% | 60 | 29.56% | 17 | 8.37% | 14 | 6.90% | 203 |
| 12 | 93 | 55.69% | 60 | 35.93% | 10 | 5.99% | 4 | 2.40% | 167 |
| Toàn trường | 361 | 51.72% | 250 | 35.82% | 57 | 8.17% | 30 | 4.30% | 698 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b ) Xếp loại học lực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối lớp | Giỏi | Khá | Trung bình | Yếu | Kém | Tổng số HS |
Số HS | % | Số HS | % | Số HS | % | Số HS | % | Số HS | % |
10 | 13 | 3.96% | 123 | 37.50% | 166 | 50.61% | 25 | 7.62% | 1 | 0.30% | 328 |
11 | 13 | 6.40% | 81 | 39.90% | 101 | 49.75% | 8 | 3.94% | 0 | 0.00% | 203 |
12 | 7 | 4.19% | 94 | 56.29% | 60 | 35.93% | 6 | 3.59% | 0 | 0.00% | 167 |
Toàn trường | 33 | 4.73% | 298 | 42.69% | 327 | 46.85% | 39 | 5.59% | 1 | 0.14% | 698 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bảng so sánh tỉ lệ học lực lớp 9 đầu vào đầu học kỳ I (đầu vào màu đen) với kết quả học lực của 7 lớp 10 trường Quang Trung cuối học kỳ I (đầu ra màu đỏ).
| Đầu vào lớp 9 | Đầu ra lớp 10 HKI |
Lớp | Giỏi | Tỷ lệ | Khá | Tỷ lệ | Giỏi | Tỷ lệ | Khá | Tỷ lệ | Giỏi+Khá | Tỷ lệ |
10/1 | 1 | 2,1% | 22 | 46,8% | 1 | 2,1% | 22 | 45,8% | 23 | 47,9% |
10/2 | 0 | 0% | 13 | 28,3% | 1 | 2,1% | 23 | 47,9% | 24 | 50,0% |
10/3 | 0 | 0% | 10 | 21,3% | 2 | 4,3% | 18 | 38.3% | 20 | 42,6% |
10/4 | 0 | 0% | 11 | 23,4% | 2 | 4,3% | 20 | 41,7% | 22 | 46,0% |
10/5 | 1 | 2,2% | 11 | 23,9% | 3 | 6,4% | 17 | 37,0% | 20 | 43,4% |
10/6 | 0 | 0% | 10 | 21,7% | 1 | 2,1% | 9 | 19,2% | 10 | 21,3% |
10/7 | 1 | 2,1% | 10 | 21,3% | 3 | 6,4% | 14 | 29,8% | 17 | 36,4% |
Trường | 3 | 0,9% | 87 | 26,7% | 13 | 4,0% | 123 | 37,5% | 136 | 41,5% |
Kết quả:
So sánh từ đầu vào lớp 9 với đầu ra lớp 10 học kỳ I của trường THPT Quang Trung được dạy học bằng công nghệ thông tin với đổi mới cách đánh giá bằng đĩa dò bài thì:
HS Giỏi từ 3 hs tỷ lệ 0,9% tăng lên 13 hs tỷ lệ 4,0%: Tăng gấp 4,4 lần;
HS Khá từ 87 hs tỷ lệ 26,7% tăng lên 123 hs tỷ lệ 37,5%: Tăng gấp 1,4 lần
Nếu tính Giỏi và Khá: Từ 90 hs tỷ lệ 27,6% tăng lên 136 hs tỷ lệ 41,5%: Tăng gấp 1,4 lần.
b) So sánh sự tiến bộ từ 3 khối lớp 10,11 và 12: Nếu tính sự tiến bộ khi áp dụng công nghệ thông tin và đĩa dò bài cho 3 khối lớp 10, 11 và 12 thì có kết quả sau:
Khối lớp | Giỏi | Tỷ lệ | Khá | Tỷ lệ | Giỏi+Khá | Tỷ lệ |
Khối 10 | 13 | 4,0% | 123 | 37,5% | 136 | 41,5% |
Khối 11 | 13 | 6,4% | 81 | 39,9% | 94 | 46,3% |
Khối 12 | 7 | 4,2% | 94 | 56,3% | 101 | 60,5% |
Trường | 33 | 4,6% | 298 | 42,7% | 331 | 47,4% |
Nhận xét: Tỷ lệ học sinh Giỏi và Khá tăng dần theo khối lớp: 41,5% cho khối 10, tăng lên 46,3% cho khối 11 và cao nhất 60,5% cho khối 12.
Kết quả thống kê trên chứng minh công cụ đổi mới đánh giá việc dạy và học của trườngTHPT Quang Trung bằng đĩa dò bài có tính hiệu quả khá cao.
Còn kết quả thi THPT quốc gia của trường THPT Quang Trung so với các trường khác năm 2019 thì sao?
Nếu tính thêm tỷ lệ tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2019 của 3 trường tư thục Khai Trí, Hiễn Nhân và 3 Trung tâm GDTX có cùng đầu vào có tỷ lệ như sau thì:
- Trường Khai Trí: 37,5%
- Trường Hiển Nhân: 42,2%
- Trường Quang Trung: 68,5%
- Trung tâm GDTX số 1: 44.4%
- Trung tâm GDTX số 2: 48,2%
- Trung tâm GDTX số 3: 42,0%
Như vậy cùng một đầu vào giống nhau, trường Quang Trung với việc đổi mới dạy học bằng CNTT kèm theo đổi mới cách đánh giá bằng một phương tiện sáng tạo là tất cả trên lớp học đều được dạy bằng công nghệ thông tin với Bài giảng điện tử e-Learning kèm theo công cụ kích thích viêc học tốt trên lớp, đặc biệt xây dựng tính tự học cao ở nhà của học sinh bằng đĩa dò bài nên kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm học 2019 vừa thì trường THPTQuang Trung qua có kết quả ở trên là gấp trên dưới 2 lần các trường có cùng đầu vào thấp. Điều này nói lên tính hiệu quả của SÁNG KIẾN này.
Kết quả thống kê trên chứng minh công cụ đổi mới đánh giá việc dạy và học của trườngTHPT Quang Trung bằng đĩa dò bài có tính hiệu quả khá cao.
C. KẾT LUẬN:
1. Các trường THPT tư thục, dân lập, các Trung tâm GDTX đều có đầu vào thấp như nhau. Tuy nhiên, tùy theo sự nỗ lực chỉ đạo của Ban Giám hiệu hay của Giám đốc Trung tâm GDTX mà mỗi trường có một số chỉ đạo khác nhau. Cuối cùng, kết quả có được từ lớp 9 đến lớp 10 ở học kỳ I, từ lớp 10 đến lớp 11 và từ lớp 11 đến lớp12, đặc biệt kết quả các kỳ thi THPT quốc gia sẽ minh chứng tính hiệu quả của phương án đánh giá mới của trường THPT Quang Trung bằng đĩa dò bài.
2. Nếu kể đến thời gian 30 năm chúng tôi đã dạy học ở trường THPT Phan Châu Trinh với đầu vào của học sinh khá cao, nên việc giảng dạy của giáo viên nói chung, của chúng tôi nói riêng là rất thuận lợi vì tất cả các học sinh đều biết tự học ở các lớp dưới, mà khi vào học tại trường Phan Châu Trinh các em càng nỗ lực học tập, tất cả đều ham học hơn ham chơi. Còn thời gian trên 25 năm chúng tôi quản lý một trường tư thục với đầu vào thấp, thì cường độ làm việc và thời gian tư duy rất cao, tốn nhiều công sức như chúng tôi vừa trình bày trong sáng kiến này thì việc biến một tập thể học sinh từ ham chơi sang ham học là cả một nỗ lực rất lớn lớn, với mong muốn Ban Thi đua Sở Giáo duc và Đào tạo có một đánh giá thích đáng.
3. Việc đánh giá học sinh theo các quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo hiện nay là tốt nhưng hầu hết mang tính chất tĩnh vì đa số đều kiểm tra trên giấy, kể cả kỳ thi THPT quốc gia. Nhưng với các học sinh có đầu vào thấp, chúng tôi có một công cụ đánh giá rất đơn giản là đĩa dò bài, nhưng vì nó mang tính chất động nên đã tạo ra tính hiệu quả tốt cho các học sinh có đầu vào thấp. Nếu các sáng kiến của ngành từ trước nay phần đông ít được nhân rộng, được xếp trong hộc tủ, ít có sáng kiến nào được phổ biến rộng rãi, thì liệu sáng kiến đĩa dò bài của chúng tôi tuy đơn giản nhưng mang tính chất động nên có thể phổ biến trong các trường hay ít nhất trong các trường có đầu vào thấp hiện nay hay không?
Nhóm thực hiện:
Phạm sỹ Liêm, Hiệu trưởng trường THPT Quang Trung;
Lê Thị Mỹ Nguyên, Phó Hiệu trưởng trường THPT Quang Trung.