Ngày 25-04-2024 23:31:05
 


Mọi chi tiết xin liên hệ với trường chúng tôi theo mẫu dưới :
Họ tên
Nội dung
 

Lượt truy cập : 6687141
Số người online: 11
 
 
 
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII SINH 11, VÀ CÔNG NGHỆ 10I
 



Trường THPT Quang Trung Tổ: Sinh – Công nghệ

Đề cương ôn tập sinh 11 1 Giáo viên: Đỗ Thị Phương

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
Môn Sinh học lớp 11

Câu 1.Hình thức sinh trưởng ở cây 1 lá mầm
A.Sinh trưởng sơ cấp B. Sinh trưởng thứ cấp
C.Sinh trưởng sơ cấp và thứ cấp D. Sinh trưởng có ở cây đã trưởng thành
Câu 2.Các hoocmôn kích thích sinh trưởng
A. Auxin B.Giberelin
C. Xitôkinin D. Cả A,B và C
Câu 3.Các yếu tố chi phối sự ra hoa
A.Tuổi cây và nhiệt độ B. Quang chu kì và phitôcrôm
C.Hoocmôn ra hoa D. Cả A,B và C
Câu 4.Vào tuổi dậy thì hoocmôn nào tiết nhiều làm thay đổi cơ thể trẻ em?
A. Ơstrôgen (nữ) B. Testostêrôn (nam)
C.hoocmôn sinh trưởng D. Cả A và B
Câu 5: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản
A.Cần một cá thể bố và một cá thể mẹ
B. Không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
C. Bằng giao tử
D. Có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái
Câu 6: Nhóm cây nào có hình thức sinh sản vô tính bằng bào tử:
A. Rêu, ổi, mít B. Rêu, dương xỉ
C. Dương xỉ, kê, cao lươn D. Dương xỉ, lạc, cây lá bỏng
Câu 7: Thụ tinh kép ở cây có hoa hạt kín là trường hợp nào sau đây?
A. Hình thành hạt phấn
B. Giao tử đực của hoa này thụ phấn cho noãn của hoa kia và ngược lại
C.Cả hai giao tử đực đều tham gia vào thụ tinh
D. Hình thành túi phôi
Câu 8. Quả được hình thành từ
A. Bầu nhuỵ B. Noãn đã được thụ tinh
C. Bầu nhị D. Noãn không được thụ tinh
Câu 9: Thụ tinh là quá trình
A. Hình thành giao tử đực và cái B. Hợp nhất con đực và con cái
C. Hợp nhất giao tử đơn bội đực và cái D. Hình thành con đực và con cái
Câu 10.Ý nghĩa quan trọng nhất của sự thụ tinh kép là:
A.Tạo nội nhủ để nuôi phôi
B. Cả 2 tinh trùng đều thụ tinh nên chọn được nguồn gen tốt
C.Không phụ thuộc vào điều kiên môi trường
D.Đảm bảo hiệu quả thụ tinh cao
Câu 11.Từ 1 tế bào sinh dục đực qua quá trình giảm phân sẽ :
A.Tạo 1 tinh trùng và 3 thể đinh hướng B. Tạo 4 tinh trùng
C.Tạo 2 loại giao tử D. Tất cả đều đúng
Câu 12. trong tổ Ong cá thể đơn bội là:
A.Ong thợ B.Ong chúa
C. Ong đực D.Ong thợ và Ong đực
Câu 13.Trong cơ chế điều hoà sinh tinh trùng Testostêrôn được tiết ra từ
A.Tuyến yên B. Ống sinh tinh
C. Tế bào kẽ trong tinh hoàn D. Vùng dưới đồi
Câu 14.Giun đất co hình thức thụ tinh nào?
A.Thụ tinh ngoài B. Thụ tinh trong
C. Tự thụ tinh D. Thụ tinh chéo

Trường THPT Quang Trung Tổ: Sinh – Công nghệ

Đề cương ôn tập sinh 11 2 Giáo viên: Đỗ Thị Phương
Câu 15. Cơ sở khoa học của phương pháp nuôi cấy mô thực vật là
A. Mọi tế bào thực vật đều chứa bộ gen với đầy đủ thông tin di truyền có thể phát triển
thành cây nguyên vẹn.
B. Các tế bào thực vật được nuôi cấy trong môi trường vô trùng đều phát triển thành cơ
thể bình thường.
C. Các tế bào thực vật được nuôi cấy trong môi trường giàu chất dinh dưỡng đều phát
triển thành cây bình thường.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 16: Không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì:
a/ Làm giảm năng suất của cây sử dụng lá.
b/ Không có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đơi với người
và gia súc.
c/ Làm giảm năng suất của cây sử dụng củ.
d/ Làm giảm năng suất của cây sử dụng thân
Câu 17: Axit abxixic (AAB) chỉ có ở:
a/ Cơ quan sinh sản. b/ Cơ quan còn non.
c/ Cơ quan sinh dưỡng. d/ Cơ quan đang hoá già.
Câu 18: : Tuổi của cây một năm được tính theo:
a/ Số lóng. b/ Số lá.
c/ Số chồi nách. d/ Số cành.
Câu 19: Sinh trưởng và phát triển của động vật không qua biến thái là:
a/ Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành
nhưng khác về sinh lý.
b/ Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng
thành.
c/ Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng
thành.
d/ Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng
thành.
Câu 20: Hoocmôn sinh trưởng (GH) được sản sinh ra ở:
a/ Tinh hoàn. b/ Tuyến giáp. c/ Tuyến yên. d. Buồng trứng.
Câu 21: Hoocmôn sinh trưởng có vai trò:
a/ Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích
thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
b/ Kích thích chuyển hoá ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
c/ Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
d/ Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
Câu 22: Hậu quả đối với trẻ em khi thiếu tirôxin là:
a/ Các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển.
b/ Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
c/ Người nhỏ bé hoặc khổng lồ.
d/ Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
Câu 23: Các biện pháp ngăn cản tinh trùng gặp trứng là:
a/ Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng, uống viên
tránh thai.
b/ Dùng bao cao su, thắt ống dẫn trứng, xuất tinh ngoài, giao hợp vào giai đoạn không
rụng trứng.
c/ Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, xuất tinh ngoài, giao hợp vào giai đoạn không rụng
trứng.

Trường THPT Quang Trung Tổ: Sinh – Công nghệ

Đề cương ôn tập sinh 11 3 Giáo viên: Đỗ Thị Phương
d/ Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, đặt vòng tránh thai, giao hợp vào gia đoạn không
rụng trứng.
Câu 24: Tại sao tắm vào lúc ánh sáng yếu có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ?
a/ Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Na
để hình thành xương.
b/ Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Ca
để hình thành xương.
c/ Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá K để
hình thành xương.
d/ Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò ô xy hoá để hình
thành xương.
Câu 25: Ecđixơn có tác dụng:
a/ Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
b/ Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.
c/ Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
d/ Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm
Câu 26: Phát triển không qua biến thái hoàn toàn có đặc điểm :
A.Không phải qua lột xác
B.Ấu trùng giống con trưởng thành.
C.Con non khác con trưởng thành.
D.Phải qua 1lần lột xác.
Câu 27: Ở giai đoạn phát triển của trẻ em nếu thùy trước tuyến yên tiết ra nhiều hoocmon sinh
trưởng (GH) sẽ:
A.Trở thành người khổng lồ
B.Chậm lớn hoặc ngưng lớn.
C.Trở thành người nhỏ bé.
D.Sinh trưởng và phát triển bình thường.
Câu 28: Trẻ em chậm lớn hoặc ngưng lớn , chịu lạnh kém , não ít nếp nhăn , trí tuệ thấp là do
cơ thể không tiết ra đủ :
A. Sinh trưởng B.Tiroxin
C.Ostrogen D. Testosteron
Câu 29: Trong sinh trưởng và phát triển ở ĐV , nếu thiếu coban thì gia cầm sẽ mắc bệnh thiếu
máu ác tính , dẫn đến giảm sinh trưởng .Hiện tượng trên là ảnh hưởng của nhân tố
A.Thức ăn B.Độ ẩm
C.Nhiệt độ D. Ánh sáng
Câu 30: Thế nào là sinh sản vô tính :
A. Là SS mà các cơ thể mới đc hình thành từ cơ thể gốc
B. Là SS không có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái.
C. Là SS mà cơ thể mới đc hình thành từ bào tử
D. Là SS mà cơ thể mới đc hình thành từ các bộ phận (rễ , thân , lá...) của cơ thể mẹ.
Câu 31: Axit abxixic (AAB) chỉ có ở:
a/ Cơ quan sinh sản. b/ Cơ quan còn non.
c/ Cơ quan sinh dưỡng. d/ Cơ quan đang hoá già.
Câu 32: Ơstrôgen có vai trò:
a/ Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
b/ Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích
thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
c/ Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
d/ Kích thích chuyển hoá ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
Câu 34: Thời gian rụng trứng trung bình vào ngày thứ mấy trong chu kì kinh nguyệt ở người?

Trường THPT Quang Trung Tổ: Sinh – Công nghệ

Đề cương ôn tập sinh 11 4 Giáo viên: Đỗ Thị Phương
a/ Ngày thừ 25. b/ Ngày thứ 13.
c/ Ngày thứ 12. d/ Ngày thứ 14.
Câu 35: Sự hình thành giao tử đực ở cây có hoa diễn ra như thế nào?
a/ Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử  1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt
phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn Tế bào sinh sản giảm phân tạo 4 giao
tử đực.
b/ Tế bào mẹ nguyên phân hai lần cho 4 tiểu bào tử  1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho
1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn Tế bào sinh sản nguyên phân1
lần tạo 2 giao tử đực.
c/ Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử  1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 2 hạt
phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn Tế bào sinh sản nguyen phân 1 lần tạo
2 giao tử đực.
d/ Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử  Mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt
phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn Tế bào sinh sản nguyên phân một lần
tạo 2 giao tử đực.
Câu 36: Những cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành là vì:
a/ Dễ trồng và ít công chăm sóc.
b/ Dễ nhân giống nhanh và nhiều.
c/ để tránh sâu bệnh gây hại.
d/ Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả
Câu 37: Trong thiên nhiên cây tre sinh sản bằng:
a/ Rễ phụ. b/ Lóng. c/ Thân rễ. d/ Thân bò.
Câu 38: Sinh sản hữu tính ở thực vật là:
a/ Sự kết hợp có chọn lọc của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành
cơ thể mới.
b/ Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển
thành cơ thể mới.
c/ Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái và nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển
thành cơ thể mới.
d/ Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ
thể mới.
ssCâu 39: Cần phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép là vì:
a/ Để tránh gió, mưa làm lay cành ghép.
b/ Để tập trung nước nuôi các cành ghép.
c/ Để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá.
d/ Loại bỏ sâu bệnh trên lá cây.
Câu 40: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tíng ở
thực vật?
a/ Có khả năng thích nghi với điều kiện môi trường biến đổi.
b/ Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho chọn gống và tiến hoá.
c/ Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
d/ Là hình thức sinh sản phổ biến.
Câu 41: Sinh sản sinh dưỡng là:
a/ Tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ở cây.
b/ Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây.
c/ Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây.
d/ Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây.
Câu 42: Bản chất của sự thụ tinh kép ở thực vật có hoa là:
a/ Sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi
phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.

Trường THPT Quang Trung Tổ: Sinh – Công nghệ

Đề cương ôn tập sinh 11 5 Giáo viên: Đỗ Thị Phương
b/ Sự kết nhân của hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử.
c/ Sự kết hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp
tử.
d/ Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng trong túi phôi.
Câu 43: Trong quá trình hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào?
a/ 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
b/ 2 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.
c/ 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.
d/ 2 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân
Câu 44: Tự thụ phấn là:
a/ Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài.
b/ Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa cùng một cây.
c/ Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với cây khác loài.
d/ Sự kết hợp của tinh tử của cây này với trứng của cây khác
Câu 45: Ý nào không đúng khi nói về quả?
a/ Quả là do bầu nhuỵ dày sinh trưởng lên chuyển hoá thành.
b/ Quả không hạt đều là quả đơn tính.
c/ Quả có vai trò bảo vệ hạt.
d/ Quả có thể là phương tiện phát tán hạt.
Câu 46: Thụ phấn chéo là:
a/ Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác loài.
b/ Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa của cùng một cây.
c/ Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài.
d/ Sự kết hợp giữa tinh tử và trứng của cùng hoa.
Câu 47: Ý nào không đúng khi nói về hạt?
a/ Hạt là noãn đã được thụ tinh phát triển thành.
b/ Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi.
c/ Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ.
d/ Mọi hạt của thực vật có hoa đều có nội nhũ.
Câu 48: Đặc điểm nào không đúng với sinh sản vô tính ở động vật?
a/ Cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường.
b/ Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể.
c/ Tạo ra số luợng lớn con cháu trong thời gian ngắn.
d/ Có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường.
Câu 49: Đặc điểm nào không đúng với sinh sản vô tính ở động vật?
a/ Cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường.
b/ Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể.
c/ Tạo ra số luợng lớn con cháu trong thời gian ngắn.
d/ Có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường.
Câu 50: Điều nào không đúng khi nói về hình thức thụ tinh ở động vật?
a/ Thụ tinh ngoài là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái diễn ra bên ngoài cơ thể con
cái.
b/ Thụ tinh ngoài là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái diễn ra bên trong cơ thể con
cái.
c/ Thụ tinh trong làm tăng tỷ lệ sống sót của con non.
d/ Thụ tinh trong làm tăng hiệu quả thụ tinh.
Câu 51: Sinh sản hữu tính ở động vật là:
a/ Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ
thể mới.

Trường THPT Quang Trung Tổ: Sinh – Công nghệ

Đề cương ôn tập sinh 11 6 Giáo viên: Đỗ Thị Phương
b/ Sự kết hợp ngẫu nhiên của hai giao tử đực và cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể
mới.
c/ Sự kết hợp có chọn lọc của hai giao tử đực và một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển
thành cơ thể mới.
d/ Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái với nhiều giao tử đực và một tạo nên hợp tử phát
triển thành cơ thể mới.
Câu 52: Hạn chế của sinh sản vô tính là:
a/ Tạo ra các thế hệ con cháu không đồng nhất về mặt di truyền, nên thích nghi khác nhau
trước điều kiện môi trường thay đổi.
b/ Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng đồng nhất trước
điều kiện môi trường thay đổi.
c/ Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng kém trước điều
kiện môi trường thay đổi.
d/ Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng chậm chạp trước
điều kiện môi trường thay đổi
Câu 53: Hướng tiến hoá về sinh sản của động vật là:
a/ Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
b/ Từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
c/ Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con.
d/ Từ vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.
Câu 54: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở
động vật?
a/ Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống.
b/ Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
c/ Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
d/ Là hình thức sinh sản phổ biến.
Câu 55: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật diễn ra đơn giản nhất?
a/ Nảy chồi. b/ Trinh sinh. c/ Phân mảnh. d/ Phân đôi
Câu 56: Bản chất của quá trình thụ tinh ở động vật là:
a/ Sự kết hợp của hai giao tử đực và cái.
b/ Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái.
c/ Sự kết hợp các nhân của nhiều giao tử đực với một nhân cảu giao tử cái.
d/ Sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n) của hai giao tử đực và cái tạo thành bộ
nhiễm sắc thể lưỡng bộ (2n) ở hợp tử.
Câu 57: LH có vai trò:
a/ Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.
b/ Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra testôstêrôn
c/ Kích thích phát triển ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.
d/ Kích thích tuyến yên tiết FSH.
Câu 58: Thụ tinh trong tiến hoá hơn thụ tinh ngoài là vì?
a/ Không nhất thiết phải cần môi trường nước.
b/ Không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường.
c/ Đỡ tiêu tốn năng lượng.
d/ Cho hiệu suất thụ tinh cao.
Câu 59: Tế bào kẽ tiết ra chất nào?
a/ LH. b/ FSH. c/ Testôstêron. d/ GnRH.
Câu 60: Prôgestêron và Ơstrôgen có vai trò:
a/ Kích thích nang trứng chín và rụng trứng, hình thành và duy trì thể vàng hoạt động.
b/ Kích thích phát triển nang trứng.
c/ Kích thích dạ con phát triển chuẩn bị cho hợp tử làm tổ.

Trường THPT Quang Trung Tổ: Sinh – Công nghệ

Đề cương ôn tập sinh 11 7 Giáo viên: Đỗ Thị Phương
d/ Kích thích tuyến yên tiết hoocmôn.
Câu 61: Những yếu tố nào sau đây gây rối loạn quá trình sinh trứng và làm giảm khả năng
sinh tinh trùng?
a/ Căng thẳn thần kinh (Stress), sợ hãi, lo âu, buồn phiền kéo dài và nghiện thuốc lá,
nghiện rượu, nghiện ma tuý.
b/ Căng thẳn thần kinh (Stress), sợ hãi, lo âu, buồn phiền kéo dài và thiếu ăn, suy dinh
dưỡng.
c/ Căng thẳn thần kinh (Stress), sợ hãi, lo âu, buồn phiền kéo dài và chế độ ăn không hợp
lý gây rối loạn trao đổi chất của cơ thể.
d/ Chế độ ăn không hợp lý gây rối loạn trao đổi chất của cơ thể nghiện thuốc lá, nghiện
rượu, nghiện ma tuý.
Câu 62: Tại sao cấm xác định giới tính ở thai nhi người?
a/ Vì sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ.
b/ Vì tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái.
c/ Vì sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi.
d/ Vì định kiến trọng nam khinh nữ, dẫn đến hành vi làm thay đổi tỷ lệ trai và gái
Câu 63: : Ý nào không đúng với sinh đẻ có kế hoạch?
a/ Điều chỉnh khoảng cách sinh con.
b/ Điều chỉnh sinh con trai hay con gái.
c/ Điều chỉnh thời điểm sinh con.
d/ Điều chỉnh về số con.
Câu 64: Sinh trưởng thứ cấp là:
a/ Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân thảo hoạt động tạo
ra.
b/ Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân gỗ hoạt động tạo ra.
c/ Sự tăng trưởng bề ngang của cây một lá mầm do mô phân sinh bên của cây hoạt động
tạo ra.
d/ Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh lóng của cây hoạt động tạo ra.
Câu 65: Gibêrelin có vai trò:
a/ Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.
b/ Làm giảm số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.
c/ Làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân.
d/ Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và giảm chiều dài thân.
Câu 66: Hoocmôn thực vật Là:
a/ Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động của cây.
b/ Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây.
c/ Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng kháng bệnh cho cây.
d/ Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của
cây.
Câu 67: Những hoocmôn môn thực vật thuộc nhóm kìm hãm sự sinh trưởng là:
a/ Auxin, xitôkinin. b/ Auxin, gibêrelin.
c/ Gibêrelin, êtylen. d/ Etylen, Axit absixic
Câu 68: Ơstrôgen có vai trò:
a/ Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
b/ Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích
thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
c/ Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
d/ Kích thích chuyển hoá ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
Câu 69: Khi trời rét thì động vật biến nhiệt sinh trưởng và phát triển chậm là vì:

Trường THPT Quang Trung Tổ: Sinh – Công nghệ

Đề cương ôn tập sinh 11 8 Giáo viên: Đỗ Thị Phương
a/ Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng
lượng.
b/ Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể mạnh tạo nhiều năng lượng để
chống rét.
c/ Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm, sinh sản tăng.
d/ Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể tăng, sinh sản giảm
Câu 70: Cắt con sao biển thành 2 phần, về sau chúng hình thành 2 cơ thể mới. Đây là hình
thức sinh sản nào?
a/ Phân đôi b/ Nảy chồi
c/ Phân mảnh d/ Trinh sản
Câu 71: Ý nào không đúng với vai trò của thức ăn đối với sự sinh trưởng và phát triển của
động vật?
a/ Làm tăng khả năng thích ứng với mọi điều kiện sống bất lợi của môi trường.
b/ Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan, hệ cơ quan.
c/ Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ.
d/ Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể.
Câu 72: Mô phân sinh bên và phân sinh lóng có ở vị trí nào của cây?
a/ Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.
b/ Mô phân sinh bên có ở thân cây một lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây hai
lá mầm.
c/ Mô phân sinh bên có ở thân cây hai lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây một
lá mầm.
d/ Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.
Câu 73: Thuốc tránh thai chứa thành phần chủ yếu là progesteron có tác dụng:
a/ Duy trì sự tồn tại của thể vàng
b/ Ức chế vùng dưới đồi và tuyến yên
c/ Ngăn không cho trứng chín và rụng
d/ Kìm hãm sự phát triển của nang trứng
Câu 74: Mỗi mảnh vụn của cơ thể mẹ có thể tái sinh thành một cơ thể mới. Đay là hình thức
sinh sản nào?
a/ Bọt biển b/ Thằn lằn
c/ Thủy tức d/ Ong
Câu 75: Hạt phấn được hình thành từ:
a/ Ống phấn b/ Tế bào mẹ hạt phấn
c/ Tế bào dinh dưỡng d/ Tế bào phát sinh
Câu 76: Truyền máu là một dạng cấy ghép mô, và đó là:
a/ Dị ghép b/ Cấy ghép hỗn hợp
c/ Đồng ghép d/ Tự ghép
Câu 77: Kiểu sinh sản nào sau đây bao gồm các kiểu sinh sản còn lại:
a/ SS vô tính b/ Nảy chồi
c/ Phân mảnh d/ Trinh sản
Câu 78: Một loài có bộ nhiễm sắc thể là 2n= 24. số nhiễm sắc thể trong tế bào mẹ hạt phấn
là:
a/ 48 b/ 12 c/ 36 d/ 24
Câu 79: Sự hình thành cừu Đôli là kết quả của hình thức sinh sản:
a/ Trinh sản b/ SS vô tính
c/ SS hữu tính d/ Nhân bản vô tính
Câu 80: Các loài động vật ở cạn không bao có hình thức thụ tinh nào sau đây:
a/ Tự thụ tinh b/ Thụ tinh trong
c/ Thụ tinh ngoài d/ Thụ tinh chéo

Trường THPT Quang Trung Tổ: Sinh – Công nghệ

Đề cương ôn tập sinh 11 9 Giáo viên: Đỗ Thị Phương
Câu 81: Cơ sở tế bào học của sinh sản vô tính là phân bào nguyên nhiễm ngoại trừ một kiểu:
a/ Phân đôi b/ Nảy chồi
c/ Phân mảnh d/ Trinh sản
Câu 82: Hạt lúa thuộc loại:
a/ Quả đơn tính b/ Quả giả
c/ Quả không nội nhũ d/ Quả có nội nhũ
Câu 83: Phát triển không qua biến thái có đặc điểm:
a/ Ấu trùng giống con trưởng thành
b/ Không qua lột xác
c/ Phải qua một lần lột xác
d/ Con non khác hoàn toàn con trưởng thành
Câu 84: Ở thự vật 2 lá mầm thân và rễ dài ra là do hoạt động của:
a/ Mô phân sinh đỉnh b/ Mô phân sinh lóng
c/ Mô phân sinh bên d/ Mô phân sinh cành
Câu 85: Trong tổ ong cá thể đơn bội là:
a/ Ong chúa b/ Ong thợ – ong chúa
c/ Ong đực d/ Ong thợ
Câu 86: Thế nào là tự phối (tự thụ tinh):
a/ Là hình thức sinh sản ở động vật lưỡng tính
b/ Mỗi cá thể hình thành cả giao tử đực và giao tử cái
c/ Là hình thức sinh sản hữu tính
d/ Giao tử đực và giao tử cái của một cá thể thụ tinh với nhau
Câu 87: Hình thức sinh sản ở rêu, dương xỉ là:
a/ Phân đôi b/ Sinh dưỡng
c/ Bào tử d/ Hữu tính
Câu 88: Hạt được hình thành từ:
a/ Bầu nhụy b/ Bầu nhị
c/ Hạt phấn d/ Noãn đã được thụ tinh
Câu 89: Sinh trưởng sơ cấp của cây là:
a/ Sự sinh trưởng của thân và rễ theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
b/ Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động phân hoá của mô phân sinh đỉnh thân và
đỉnh rễ ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.
c/ Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân
và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây hai lá mầm.
d/ Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh
thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây một lá mầm.
Câu 90: Không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì:
a/ Làm giảm năng suất của cây sử dụng lá.
b/ Không có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đơi với
người và gia súc.
c/ Làm giảm năng suất của cây sử dụng củ.
d/ Làm giảm năng suất của cây sử dụng thân
Câu 91: Hình thức SS của cây rêu:
A.Bào tử B.Phân đôi C.Sinh dưỡng D.Hữu tính
Câu 92: Hạt được hình thành từ :
A.Bầu nhụy B.Bầu nhị
C.Noãn đã được thụ tinh D.Hạt phấn
Câu 93: Hiện tượng không thuộc biến thái là :

Trường THPT Quang Trung Tổ: Sinh – Công nghệ

Đề cương ôn tập sinh 11 10 Giáo viên: Đỗ Thị Phương
A. Rắn lột da.
B. Châu chấu trưởng thành có kích thước lơn hơn châu chấu còn non.
C. Nòng nọt có đuôi ếch thì không
D. Bọ ngựa trưởng thành khác bộ ngựa con 1 số đặc điểm.
Câu 94: Sự khác nhau trong sinh trưởng ở các giới trong loài:
A. Con cái thướng tốc độ lớn mau sống lâu hơn.
B. Con cái tốc độ lớn chậm nhưng sống lâu.
C. Con cái có tốc độ lơn nhanh nhưng sớm tử vong.
D. Con cái lớn chậm và mâu chết.
Câu 95: Trong sinh trưởng và phát triển ở ĐV , nếu thiếu coban thì gia cầm sẽ mắc bệnh thiếu
máu ác tính , dẫn đến giảm sinh trưởng .Hiện tượng trên là ảnh hưởng của nhân tố
A. Thức ăn B. Độ ẩm C. Nhiệt độ D. Ánh sáng
Câu 96: Thụ phấn là gì:
A. Vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhụy.
B. Hợp nhất nhân giao tử đực với nhân giao tử cái.
C. Vận chuyển hạt phấn từ nhụy đến núm nhị.
D. Hợp nhất nhân 2 tinh trùng với 1 trứng.
Câu 97: Hình thức SS nảy chồi gặp ở nhóm ĐV :
A.Ruột khoang , giun dẹp B.Nguyên sinh
C.Bọt biển, ruột khoang D.Bọt biển, giun dẹp
Câu 98: Hình thức sinh sản phân mảnh có ở nhóm ĐV :
A.Ruột khoang , giun dẹp B.Nguyên sinh
C.Bọt biển, ruột khoang D.Bọt biển, giun dẹp
Câu 99: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phitocrom là loại sắc tố cảm nhận quang chu kì có bản chất là protein
B. Hoocmon ra hoa kích thích sự ra hoa.
C. Quang chu kì là sự ra hoa phụ thuộc vào độ dài ngày đêm
D. Xuân hoá là hiện tượng ra hoa phục thuộc vào tuổi của cây.
Câu 100: Hai loài cây có hình thức sinh sản sinh dưỡng khác nhau?
A. Chuối và dong giềng B. Khoai lang và khoai từ
C. Thuốc bỏng và cỏ tranh D. Dâu tây và rau má.


Đề cương ôn tập công nghệ học kỳ II lớp 10 NH: 2019-2020
Câu 1: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào không phải là biện pháp kĩ thuật trong phòng trừ
tổng hợp dịch hại cây trồng:
A. Sử dụng giống cây trồng chống chịu sâu bệnh
B. Bón phân hợp lý
C. Cày bừa
D. Tiêu hủy tàn dư cây trồng
Câu 2: Mục đích của trồng cây khỏe
A. Tăng sức đề kháng cho cây
B. Tiêu diệt sâu bệnh
C. Tạo sự cân bằng sinh thái
D. Tăng năng xuất cây trồng
Câu 3: Thuốc hóa học bảo vệ thực vật ảnh hưởng đến con người:
A. Gây bệnh ung thư
B. Tồn dư trong sản phẩm nông, thủy sản gây ngộ độc cho con người
C. Gây ngộ độc, bệnh hiểm nghèo
D. Gây ô nhiễm môi trường
Câu 4: Khi thuốc hóa học sử dụng không hợp lý gây:
A. Mất cân bằng sinh thái
B. Xuất hiện quần thể dịch hại kháng thuốc
C. Giảm năng xuất, chất lượng cây trồng
D. Cả a,b,c đều đúng
Câu 5: Cơ chế gây hại ở chế phẩm vi khuẩn trừ sâu:
A. Cơ thể sâu mềm nhũn
B. Cơ thể sâu trương lên
C. Làm cơ thể sâu bị tê liệt và chết

2
D. Cơ thể sâu cứng lại và trắng ra như rắc bột
Câu 6: Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu là:
A. Sử dụng chế phẩm từ vi khuẩn
B. Sử dụng vi rut gây nhiễm trên cơ thể sâu
C. Sử dụng vi khuẩn có tinh thể protein độc ở giai đoạn bào tử gây bệnh cho sâu
D. Sử dụng vi khuẩn gây bệnh
Câu 7: Trong phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng, biện pháp hóa học được sử dụng khi:
A. Có sâu bệnh
B. Dich hại tới ngưỡng gây hại mà các biện pháp khác tỏ ra không hiệu quả
C. Có nhiều sâu bệnh
D. Dịch hại gây hại lớn
Câu 8: Nhược điểm của biện pháp kĩ thuật:
A. Gây ô nhiễm môi trường
B. Không tiêu diệt được sâu bệnh khi chúng phát triển thành dịch hại
C. Không tiêu diệt được sâu bệnh
D. Làm cây trồng bị yếu
Câu 9: Nếu mức chênh lệch giữa doanh thu và chi phí là một số dương thì kinh doanh:
A. Hòa vốn B. Thua lỗ
C. Không xác định được D. Có lãi
Câu 10: Tác dụng của biện pháp kĩ thuật trong phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng:
A. Phòng trừ sâu bệnh
B. Phòng ngừa sâu bệnh hại, giúp cây khỏe
C. Làm sạch đồng ruộng
D. Không gây ô nhiễm môi trường
Câu 11: Phải phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng vì:

3

A. Phát huy ưu điểm và khắc phục nhược điểm của mỗi biện pháp phòng trừ sâu, bệnh
B. Tiêu diệt sâu bệnh triệt để
C. Tạo ra sản phẩm sạch
D. Hạn chế ô nhiễm môi trường
Câu 12: Để hạn chế ảnh hưởng của thuốc hóa học bảo vệ thực vật cần:
A. Chỉ dùng thuốc khi dịch hại tới ngưỡng gây hại
B. Sử dụng thuốc có tính chọn lọc cao, phân hủy nhanh, đúng thuốc, đúng liều lượng
C. Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 13: Hạch toán kinh tế là
A. Việc tính toán thị trường kinh doanh
B. Việc tính lợi nhuận
C. Việc tính toán chi phí và lợi nhuận
D. Việc tính toán chi phí và doanh thu
Câu 14: Loại côn trùng nào sau đây không phải là thiên địch
A. Chuồn chuồn B. Châu chấu
C. Muồm muỗm D. Bọ rùa
Câu 15: Mô hình cấu trúc đơn giản của tổ chức doanh nghiệp phù hợp với:
A. Doanh nghiệp lớn B. Doanh nghiệp vừa và lớn
C. Hộ gia đình D. Doanh nghiệp nhỏ
Câu 16: Mục đích của bảo tồn thiên địch:
A. Khống chế sâu bệnh B. Tiêu diệt sâu bệnh
C. Tạo cân bằng sinh thái D. Tăng năng xuất cây trồng
Câu 17: Doanh nghiệp có thể huy động vốn từ những nguồn nào?
A. Vốn của chủ doanh nghiệp B. Vốn vay

4

C. Vốn của nhà cung ứng D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18: Doanh nghiệp có thể thanh toán chậm đối với nhà cung ứng khi doanh nghiệp có:
A. Quy mô làm ăn lớn B. Làm ăn phát đạt
C. Yêu cầu D. Uy tín
Bài 44: Chế biến lương thực thực phẩm
Câu 1:Gạo sau khi tách trấu gọi là gì ?
A. Tấm
B. Gạo cao cấp
C. Gạo lật (gạo lức)
D. Gạo thường dùng
Hiển thị đáp án
Câu 2:Tác dụng của đánh bóng hạt gạo là gì?
A. làm hạt gạo bóng, đẹp
B. làm sạch cám bao quanh hạt gạo
C. giúp bảo quản được tốt hơn
D. Cả A và C
Hiển thị đáp án
Câu 3:Thế nào là đánh bóng hạt gạo ?
A. Làm hạt gạo đẹp
B. Làm sạch cám bao quanh hạt gạo
C. Giúp bảo quản tốt hơn
D. Làm sạch trấu dính trên hạt gạo
Hiển thị đáp án
Câu 4: Thế nào là xát trắng hạt gạo?
A. Làm hạt gạo trắng, đẹp
B. Làm sạch cám bao quanh hạt gạo

5
C. Làm sạch vỏ cám bao quanh hạt gạo
D. Làm sạch trấu dính trên hạt gạo
Hiển thị đáp án
Câu 5: Gạo tấm là gì?
A. Gạo được chế biến theo phương pháp truyền thống
B. Hạt gạo bị gãy khi chế biến
C. Gạo lức được chuyển sang giai đoạn chế biến đặc biệt
D. Gạo và cám trộn chung với nhau
Hiển thị đáp án
Câu 6: Bước tiếp theo của bước ‘làm sạch’ trong quy trình chế biến tinh bột sắn là
A. nghiền
B. làm khô
C. đóng gói
D. tách bã
Hiển thị đáp án
Câu 7: Trong quy trình chế biến rau quả theo phương pháp đóng hộp bước ‘xử lí nhiệt’ có tác
dụng là
A. làm chín sản phẩm
B. làm mất hoạt tính các loại enzim
C. tiêu diệt vi khuẩn
D. thanh trùng
Hiển thị đáp án
Câu 8:Quy trình công nghệ chế biến rau, quả theo phương pháp đóng hộp gồm mấy bước?
A. 13
B. 12
C. 14
D. 11

6

Hiển thị đáp án
Câu 9: Quy trình chế biến gạo từ thóc gồm mấy bước?
A. 8
B. 7
C. 5
D. 6
Hiển thị đáp án
Câu 10: Phương pháp chế biến nào sau đây không phải chế biến rau, quả:
A. Đóng hộp
B. Sấy khô
C. Chế biến tinh bột
D. Muối chua
BÀI 50: Doanh nghiệp và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
Câu 1: Trong điều kiện kinh tế thị trường, các doanh nghiệp kinh doanh theo nguyên tắc:
A. Bán cái gì cũng được
B. Bán cái thị trường cần
C. Bán cái mà thu lợi nhuận cao
D. Bán cái mà thị trường chưa bao giờ có
Câu 2: Mỗi doanh nghiệp đều xây dượng kế hoạch kinh doanh trên các phương diện cơ bản
nào?
A. Kế hoạch bán, kế hoạch mua hàng
B. Kế hoạch tài chính
C. Kế hoạch lao động và kế hoạch sản xuất
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3:Kế hoạch vốn kinh doanh được xác định căn cứ vào nhu cầu:
A. Mua hàng hóa

7

B. Tiền trả công lao động
C. Tiền nộp thuế
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4:Yếu tố nào không là nội dung của kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp?
A. Kế hoạch phát triển kinh tế
B. Kế hoạch mua, bán hàng
C. Kế hoạch sản xuất
D. Kế hoạch tài chính, lao động
Câu 5:Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp thường căn cứ vào mấy yếu tố?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 6:Căn cứ vào khả năng của doanh nghiệp không bao gồm:
A. Vốn
B. Lao động
C. Nhà xưởng
D. Chủ trương
Câu 7: Phương pháp lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp gồm mấy kế hoạch?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 8: Kế hoạch sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp được xác định:

8
A. Vốn hàng hóa + tiền công + tiền thuế
B. Doanh số bán hàng (dịch vụ) / Định mức lao động của một người
C. Mức bán kế hoạch (±) Nhu cầu dự trữ hàng hóa
D. Năng lực sản xuất 1 tháng × số tháng
Câu 9: Kế hoạch vốn kinh doanh của doanh nghiệp được xác định căn cứ vào đặc điểm nào?
A. Vốn hàng hóa + tiền công + tiền thuế
B. Doanh số bán hàng (dịch vụ) / Định mức lao động của một người
C. Mức bán kế hoạch (±) Nhu cầu dự trữ hàng hóa
D. Năng lực sản xuất 1 tháng × số tháng
Câu 10: Kế hoạch lao động cần sử dụng của doanh nghiệp được thể hiện ở đặc điểm nào?
A. Vốn hàng hóa + tiền công + tiền thuế
B. Doanh số bán hàng (dịch vụ) / Định mức lao động của một người
C. Mức bán kế hoạch (±) Nhu cầu dự trữ hàng hóa
D. Năng lực sản xuất 1 tháng × số tháng
Câu 1:Hoạt động văn hóa, du lịch thuộc lĩnh vực kinh doanh:
A. Sản xuất nông nghiệp
B. Thương mại
C. Dịch vụ
D. Sản xuất cụng nghiệp
Hiển thị đáp án
Câu 2:Trường hợp phân tích nào sai khi lựa chọn lĩnh vực kinh doanh?
A. Phân tích môi trường kinh doanh
B. Phân tích, đánh giá về lao động
C. Phân tích về tài chính
D. Phân tích về tiền lương

9

Hiển thị đáp án
Câu 3: Lĩnh vực kinh doanh phù hợp không có đặc điểm nào?
A. Thực hiện mục đích kinh doanh
B. Theo sở thích của doanh nghiệp
C. Không ngừng nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp
D. Phù hợp với luật pháp
Hiển thị đáp án
Câu 4: Bưu chính viễn thông thuộc lĩnh vực kinh doanh nào?
A. Sản xuất
B. Đầu tư
C. Thương mại
D. Dịch vụ
Hiển thị đáp án
Câu 5: Căn cứ xác định lĩnh vực kinh doanh:
A. Vốn nhiều, thị trường có nhu cầu, hạn chế rủi ro, đảm bảo cho việc thực hiện mục tiêu .
B. Huy động có hiệu quả mọi nguồn lực, kinh kế phát triển, hạn chế rủi ro, đảm bảo cho việc
thực hiện mục tiêu .
C. Huy động có hiệu quả nguồn nhân lực, thị trường có nhu cầu, hạn chế rủi ro, đảm bảo cho
việc thực hiện mục tiêu .
D. Huy động có hiệu quả mọi nguồn lực, thị trường có nhu cầu, hạn chế rủi ro, đảm bảo cho
việc thực hiện mục tiêu.
Hiển thị đáp án
Câu 6: Phân tích tài chính trong việc phân tích để lựa chọn lĩnh vực kinh doanh không cần quan
tâm tới vấn đề nào?
A. Thời gian hoàn vốn
B. Lợi nhuận
C. Rủi ro
D. Trình độ chuyên môn

10

Hiển thị đáp án
Câu 7: Đại lí bán hàng thuộc lĩnh vực kinh doanh:
A. Sản xuất
B. Thương mại
C. Dịch vụ
D. Du lịch
Hiển thị đáp án
Câu 8: Phân tích môi trường kinh doanh gồm có:
A. Phân tích tài chính
B. Thời gian hoàn vốn đầu tư
C. Nhu cầu thị trường và mức độ thỏa mãn nhu cầu thị trường
D. Trình độ chuyên môn
Hiển thị đáp án
Câu 9: Hoạt động sản xuất tiểu thủ công nghiệp thuộc lĩnh vực kinh doanh?
A. Sản xuất
B. Thương mại
C. Dịch vụ
D. Văn hóa
Hiển thị đáp án
Câu 10:Việc lựa chọn lĩnh vực kinh doanh được tiến hành theo mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 1: Trong điều kiện kinh tế thị trường, các doanh nghiệp kinh doanh theo nguyên tắc:
A. Bán cái gì cũng được

11

B. Bán cái thị trường cần
C. Bán cái mà thu lợi nhuận cao
D. Bán cái mà thị trường chưa bao giờ có
Hiển thị đáp án
Câu 2: Mỗi doanh nghiệp đều xây dượng kế hoạch kinh doanh trên các phương diện cơ bản
nào?
A. Kế hoạch bán, kế hoạch mua hàng
B. Kế hoạch tài chính
C. Kế hoạch lao động và kế hoạch sản xuất
D. Cả A, B, C đều đúng.
Hiển thị đáp án
Câu 3:Kế hoạch vốn kinh doanh được xác định căn cứ vào nhu cầu:
A. Mua hàng hóa
B. Tiền trả công lao động
C. Tiền nộp thuế
D. Cả A, B, C đều đúng.
Hiển thị đáp án
Câu 4:Yếu tố nào không là nội dung của kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp?
A. Kế hoạch phát triển kinh tế
B. Kế hoạch mua, bán hàng
C. Kế hoạch sản xuất
D. Kế hoạch tài chính, lao động
Hiển thị đáp án
Câu 5:Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp thường căn cứ vào mấy yếu tố?
A. 3
B. 4
C. 5

12

D. 6
Hiển thị đáp án
Câu 6:Căn cứ vào khả năng của doanh nghiệp không bao gồm:
A. Vốn
B. Lao động
C. Nhà xưởng
D. Chủ trương
Hiển thị đáp án
Câu 7: Phương pháp lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp gồm mấy kế hoạch?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Hiển thị đáp án
Câu 8: Kế hoạch sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp được xác định:
A. Vốn hàng hóa + tiền công + tiền thuế
B. Doanh số bán hàng (dịch vụ) / Định mức lao động của một người
C. Mức bán kế hoạch (±) Nhu cầu dự trữ hàng hóa
D. Năng lực sản xuất 1 tháng × số tháng
Hiển thị đáp án
Câu 9: Kế hoạch vốn kinh doanh của doanh nghiệp được xác định căn cứ vào đặc điểm nào?
A. Vốn hàng hóa + tiền công + tiền thuế
B. Doanh số bán hàng (dịch vụ) / Định mức lao động của một người
C. Mức bán kế hoạch (±) Nhu cầu dự trữ hàng hóa
D. Năng lực sản xuất 1 tháng × số tháng
Hiển thị đáp án
Câu 10: Kế hoạch lao động cần sử dụng của doanh nghiệp được thể hiện ở đặc điểm nào?

13
A. Vốn hàng hóa + tiền công + tiền thuế
B. Doanh số bán hàng (dịch vụ) / Định mức lao động của một người
C. Mức bán kế hoạch (±) Nhu cầu dự trữ hàng hóa
D. Năng lực sản xuất 1 tháng × số tháng
Câu 1:Xây dựng phương án kinh doanh cho một doanh nghiệp gồm những nội dung gì?
A. Nghiên cứu thị trường của doanh nghiệp
B. Xác định khả năng kinh doanh của doanh nghiệp
C. Lựa chọn cơ hội kinh doanh cho doanh nghiệp
D. Cả 3 nội dung trên
Hiển thị đáp án
Câu 2:Hồ sơ đăng kí kinh doanh không có nội dung nào dưới đây
A. Đơn đăng kí kinh doanh.
B. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
C. Điều lệ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
D. Xác nhận vốn đăng kí kinh doanh.
Hiển thị đáp án
Câu 3: Nội dung đơn đăng kí kinh doanh không có mục nào ?
A. Tổng doanh thu hàng năm
B. Vốn điều lệ
C. Mục tiêu và ngành nghề kinh doanh
D. Vốn của chủ doanh nghiệp
Hiển thị đáp án
Câu 4: Nhu cầu của khách hàng thể hiện qua những mặt nào
A. Mức thu nhập của dân cư.
B. Nhu cầu tiêu dùng.
C. Giá cả trên thị trường.

14

D. Tất cả nội dung trên
Hiển thị đáp án
Câu 5: Xác định khả năng của doanh nghiệp dựa trên yếu tố nào?
A. Xác định nguồn lực của doanh nghiệp ( vốn, nhân sự, cơ sở vật chất).
B. Xác định được lợi thế của doanh nghiệp.
C. Xác định khả năng tổ chức, quản lí của doanh nghiệp.
D. Cả 3 yếu tố trên
Hiển thị đáp án
Câu 6: Nội dung nào không cần có trong nội dung đơn đăng kí kinh doanh?
A. Tên doanh nghiệp
B. Họ tên chủ doanh nghiệp
C. Vốn pháp định
D. Vốn của chủ doanh nghiệp
Hiển thị đáp án
Câu 7: Quy trình lựa chọn cơ hội kinh doanh gồm mấy bước?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Hiển thị đáp án
Câu 8: Thế nào là khách hàng hiện tại?
A. là những khách hàng thường xuyên có quan hệ mua, bán hàng hóa với doanh nghiệp.
B. là những khách hàng thường xuyên có quan hệ mua hàng hóa với doanh nghiệp.
C. là những khách hàng thường xuyên có quan hệ bán hàng hóa với doanh nghiệp.
D. là những khách hàng mà doanh nghiệp có khả năng phục vụ và họ sẽ đến với doanh nghiệp
Hiển thị đáp án
Câu 9: Xác định nhu cầu tài chính cho từng cơ hội kinh doanh không bao gồm:

15
A. nhu cầu vốn đầu tư cho từng cơ hội kinh doanh
B. lợi nhuận của từng cơ hội
C. khi nào hòa vốn
D. mức độ rủi ro
Hiển thị đáp án
Câu 10: Sắp xếp thứ tự các cơ hội kinh doanh theo các tiêu chí không bao gồm:
A. Sở thích
B. Công nghệ
C. Chỉ tiêu tài chính
D. Mức độ rủi ro
Hiển thị đáp án
Câu 1:Các cá nhân trong doanh nghiệp hoạt động trong phạm vi, quy chế của doanh nghiệp là
nội dung đặc trưng nào trong cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp ?
A. Tính tập trung
B. Tính tiêu chuẩn hóa
C. Tính tập thể
D. Tính chuyên môn hóa
Hiển thị đáp án
Câu 2:Công việc nào không có trong quá trình thực hiện kế hoach kinh doanh của doanh
nghiệp?
A. Xác định lĩnh vực kinh doanh
B. Phân chia vốn kinh doanh
C. Phân công lao động
D. Đáp án B và C
Hiển thị đáp án
Câu 3: Doanh nghiệp cần tính toán kĩ khi lựa chọn nguồn vốn này?

16

A. Vốn của chủ doanh nghiệp
B. Vốn của thành viên
C. Vốn vay
D. Vốn của nhà cung ứng
Hiển thị đáp án
Câu 4: Điều gì xảy ra khi xác định vốn kinh doanh thấp hơn so với yêu cầu?
A. Thiếu vốn kinh doanh
B. Tăng hiệu quả kinh doanh
C. Gây lãng phí
D. Tăng lợi nhuận kinh doanh
Hiển thị đáp án
Câu 5: Để đảm bảo các kế hoach kinh doanh của doanh nghiệp được thực hiện tốt thì doanh
nghiệp cần làm công việc nào?
A. Tăng tiền thưởng
B. Theo dõi thực hiện kế hoạch
C. Tuyển nhiều nhân sự
D. Tăng thời gian nghỉ cho nhân viên
Hiển thị đáp án
Câu 6:Hoạch toán kinh tế là
A. đơn vị tính toán chi phí và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.
B. việc điều chỉnh thu chi của doanh nghiệp.
C. việc tính toán chi phí và doanh thu của doanh nghiệp.
D. việc thu ngân và điều chỉnh hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Hiển thị đáp án
Câu 7: Doanh nghiệp có thể huy động vốn kinh doanh từ những nguồn lực nào?
A. Vốn tự có
B. Vốn góp từ các thành viên, từ nhà cung ứng

17

C. Vốn vay
D. Tất cả phương án trên
Hiển thị đáp án
Câu 8: Các nguồn lực của doanh nghiệp không bao gồm yếu tố nào sau đây?
A. Tài chính
B. Nhân lực
C. Trang thiết bị, máy móc
D. Nhu cầu bán hàng
Hiển thị đáp án
Câu 9:Mô hình cơ cấu tổ chức doanh nghiệp gồm mấy loại cấu trúc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hiển thị đáp án
Câu 10: Có mấy chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Hiển thị đáp án
Câu 11: Doanh nghiệp có thể huy động vốn từ những nguồn nào?
A. Vốn của chủ doanh nghiệp B. Vốn vay
C. Vốn của nhà cung ứng D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12: Doanh nghiệp có thể thanh toán chậm đối với nhà cung ứng khi doanh nghiệp có:
A. Quy mô làm ăn lớn B. Làm ăn phát đạt

18
C. Yêu cầu D. Uy tín
Câu 13: Đặc trưng của cơ cấu tổ chức doanh nghiệp có ...... đặc trưng cơ bản:
A. 4 B. 5
C. 3 D. 2
Câu 14: Các dạng kho bảo quản:
A. Nhà kho B. Nhà kho, kho silo, thùng chứa bằng tôn hoặc inôc
C. Nhà kho và kho silo D. Kho silo

   :: Các tin khác

 
Điện thoại : 0511.3691445 - 0511.3656697 * Email: quangtrung.thpt@yahoo.com
* - Website: thptquangtrung.vn * Website : thpt-quangtrung-danang.edu.vn