SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
TP ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT
QUANG TRUNG
|
ĐỀ ÔN KIỂM TRA HỌC
KÌ II
NĂM HỌC: 2021 - 2022
Môn: VẬT LÝ LỚP
12
Thời gian làm
bài: 45phút ;
|
Họ, tên thí sinh:…………………………………..…………… Lớp:…………
|
Đề số 1
|
|
|
|
I.
TRẮC NGHIỆM ( 7 đ ) Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động trong mạch LC A.Điện tích của tụ và cường độ dòng điện trong mạch biến đổi điều hòa theo
thời gian với cùng tần số B. Điện tích tức thời của tụ sớm pha hơn
cường độ dòng điện một góc C.Tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của mạch là năng
lượng điện từ của mạch D. Mạch được xem là mạch dao động lý tưởng khi điện trở của mạch rất nhỏ(
coi như bằng không) Câu 2. Đại lượng được xác định bằng là đại
lượng nào của mạch dao động LC? A. Chu kỳ riêng B.Tần số góc
riêng C. Tần số riêng D. Năng lượng điện từ Câu 3. Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=5000 (nH)
và một tụ điện có điện dung C Chu kì dao
động của mạch là 2x10-3(s) Điện dung của tụ là A. 0,02F B.0,03F C. 0,04F D. 0,05F Câu 4. Cường độ dòng điện trong mạch dao động là
i = 5cos2000t (mA) Tụ điện có điện dung 5 Độ tự cảm của cuộn dây
là: A. 0,02H B.0,03H C.
0,04H D. 0,05H Câu 5. Năng lượng điện từ của một mạch dao động
có giá trị 5x10-13J Năng
lượng điện trường tại thời điểm năng lượng từ trường bằng 1,25x10-13J
là A.
3,75x10-13J B. 1,25x10-13J C. 3,25x10-13J D.
Không đủ dữ kiện để tính Câu 6. Quang phổ vạch
phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra A.
Chất Rắn B. Chất Lỏng C. Chất khí hay hơi ở áp
suất thấp D. Khí hay hơi ở áp suất cao Câu 7. Cường độ dòng điện trong mạch dao động là
i = 4cos2000t ( mA) Điện tích cực đại
trên tụ là A. 2x10-3C B. 8x103
C C. 2x10-6C D. 8x10-6 C Caâu 8. Khi moät
ñieän tröôøng bieán thieân theo thôøi gian seõ sinh ra A. moät doøng
ñieän B. moät ñieän tröôøng
xoaùy C. doøng ñieän vaø ñieän
tröôøng xoaùy D. moät töø tröôøng Caâu 9. Một chùm sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 trong chân không Tần số của chùm sáng đó trong
nước có chiếc suất là
A. 1,5x102Hz B. 8x1014Hz C. 6x1014Hz D.
4x1014Hz Câu 10. Choïn caâu sai
Soùng ñieän töø laø A. điện từ trường lan truyền trong không gian B. do ñieän tích đứng yên phát ra C. sóng ngang D.
sóng coù vaän toác
truyeàn soùng baèng vaän toác aùnh saùng Câu 11. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa
với ánh đơn sắc có bước sóng Khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, khoảng
cách giữa hai khe sáng là 0,75mm Người
ta đo được khoảng cách giữa hai vân sáng bậc hai là 2,4mm Bước sóng ánh sáng
dùng trong thí nghiệm là A. 0,75 B.
0,5 C.
0,6 D. 0,45 Câu 12. Chọn
câu sai trong các câu sau A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
không bị tán sắc khi qua lăng kính B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có
tần số ( bước sóng) khác nhau C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp
của nhiều ánh sáng đơn sắc và không bị tán sắc
khi qua lăng kính D. Sự tán sắc
ánh sáng là sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc
Câu 13. Trong thí nghiệm thực hành đo bước sóng ánh sáng bằng phương
pháp giao thoa, nếu giữ nguyên khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ hai
khe tới màn thì hệ vân giao thoa sẽ thay đổi như thế nào khi thay nguồn sáng
laze màu đỏ bằng nguồn sáng laze màu tím A. Khoảng vân giảm xuống B. khoảng
vân tăng lên C. Không thay đổi D.
không thể xác định được Câu 14. Mạch dao động của máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn
dây thuần cảm L = 10-3/p (H) và tụ C = 10-9/p (F) Hỏi sóng phát ra có bước sóng bao nhiêu ? A. 6m B.
60m C. 600 m
D. 6 km Câu 15. trong
sơ đồ khối của máy phát thanh đơn giản không có
bộ bộ phận nào sau đây A Ăngten B. Mạch khuếch đại C. Mạch biến điệu D. mạch tách sóng Câu 16. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ
quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn A. đơn sắc B. cùng cường độ sáng C. cùng màu sắc D. kết hợp Câu 17. Hiện tượng có màu sặc sỡ như ở cầu vồng của bong bóng xà
phòng hoặc váng dầu mỡ là do hiện tượng A. tán sắc ánh sáng B. giao thoa ánh sáng C. nhiễu xạ ánh sáng D. khúc xạ ánh sáng Câu 18. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước
sóng =0,5 Khoảng cách từ hai khe
đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm Khoảng cách từ vân sáng giữa
đến vân sáng bậc 4 là A. 3mm B.
0,2mm C.
8mm D. 4mm Câu 19. Ánh sáng trắng qua lăng kính thủy
tinh bị tán sắc, màu đỏ bị lệch ít hơn màu tím là vì A. Vận tốc ánh sáng đỏ trong thủy tinh nhoû hơn so với ánh sáng tím
B. Tần số của ánh sáng đỏ lớn hơn tần số của ánh sáng tím C. Chỉ có lăng kính mới có khả năng làm tán
sắc ánh sáng D. Chiết suất
của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn ánh sáng tím Câu 20. Thöc hieän giao thoa
aùnh saùng baèng hai khe Young caùch nhau 1,5 mm, caùch maøn 2m Nguoàn saùng
phaùt böùc xaï ñôn saéc coù böôùc soùng l
= 0,48 mm Khoaûng
caùch giöõa vaân saùng baäc 2 vaø vaân toái thöù 4 naèm cuøng beân vôùi vaân
trung taâm là A. 0,96 mm B. 2,24 mm C. 2,64 mm D.
3,18 mm Câu 21. Loại sóng vô tuyến nào có thể xuyên qua tầng điện li? A. sóng trung B. sóng ngắn C. sóng dài D.
sóng cực ngắn Câu 22. Thöïc hieän giao thoa
aùnh saùng baèng hai khe Young caùch nhau 0,5 mm; caùch maøn quan saùt 2 m Aùnh saùng thí nghieäm coù böôùc soùng 0,5mm Ñieåm M
caùch vaân saùng trung taâm 7mm thuoäc vaân tối hay vân sáng thöù maáy tính
từ vân sáng trung tâm ? A. Vaân toái thöù 3 B. Vaân saùng bậc 3 C.
Vaân saùng bậc 4 D. Vaân toái thöù 4
Câu 23. Thöïc hieän giao
thoa aùnh saùng baèng hai khe Young caùch nhau 0,5 mm; caùch maøn quan saùt một khoảng D Aùnh saùng thí nghieäm coù böôùc soùng 0,5mm Ñieåm M caùch vaân trung taâm 10mm là một vân sáng bậc 5
Khoảng cách từ hai khe đến màn là A. 1m B. 1,5m C. 2m D. 1,25m Câu 24. Thöc hieän giao thoa aùnh saùng baèng hai khe Young Khoaûng caùch giöõa vaân saùng baäc 3 vaø
vaân sáng bậc 13 naèm cuøng beân vôùi vaân
trung taâm là 20mm Khoảng
cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 4 khi chúng ở về hai phía khác nhau của vân trung tâm là
A. 6mm B. 12mm C. 8mm D. 10mm Câu 25. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng = 0,75 Khoảng cách từ hai khe đến màn 2m, khoảng cách
giữa hai khe sáng là 1mm Vị trí vân tối
thứ tư trên màn kể từ vân sáng trung tâm cách
vân trung tâm một khoảng là
A. 5,25mm B.
3,5mm C.
4,25mm D.
5mm Câu 26
Chọn câu đúng: Hạt nhân phóng xạ . Hạt nhân
con được sinh ra có A. 6 prôtôn và 7 nơtron. B. 7 prôtôn và 7 nơtron. C. 5 prôtôn và 6 nơtron. D. 7 prôtôn và 6 nơtron. Câu 27: Hạt nhân
Triti ( T13 ) có A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. B. 3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn. C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn
(nơtron). D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron). Câu 28: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết A. tính cho một nuclôn. B.
tính riêng cho hạt nhân ấy. C. của một cặp
prôtôn-prôtôn. D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron). II. TỰ LUẬN: (3đ) Câu 1: ( 2 đ ) Trong thí
nghiệm Yâng về giao thoa với
ánh đơn sắc có bước sóng λ =
0,6μm, a = 2mm, D = 2m Bề rộng miền giao
thoa trên màn là 12,5mm a/ Tìm khoảng vân giao thoa? b/ Trên màn quan sát được bao nhiêu vân sáng
? Câu
2: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân lần lượt là 1,0073 u;
1,0087 u; 15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của
hạt nhân xấp xỉ bằng bao nhiêu
? ................................................................................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
TP ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT
QUANG TRUNG
|
ĐỀ ÔN KIỂM TRA
HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2021 - 2022
Môn: VẬT LÝ LỚP
12
Thời gian làm
bài: 45phút ;
|
Họ, tên thí sinh:…………………………………..…………… Lớp:…………
|
Đề số 2
|
|
|
|
I.
TRẮC NGHIỆM ( 7 đ ) Câu 1: Cường độ dòng điện trong mạch dao động
là i = Io cos2000t (A). Điện tích trên tụ có biểu thức nào sau đây
là đúng: A .q = qo
cos2000t (C) B. q = qo
cos(2000t -) ( C) C.q = qo cos(2000t +) ( C) D.q = qo cos (2000t
+ )( C) Câu 2: Cường độ dòng điện trong mạch dao động
là i = 5cos2000t ( mA). Điện tích cực đại trên tụ là: A. 25.10-5C B. 8.103
C C. 2,5.10-3C D. 8.10-6 C Caâu 3. Thöc hieän giao thoa aùnh saùng baèng hai khe Young caùch nhau 1,5 mm,
caùch maøn 2m.Nguoàn saùng phaùt böùc xaï ñôn saéc coù böôùc soùng l = 0,48 mm. Khoaûng caùch
giöõa vaân saùng baäc 2 vaø vaân toái thöù 4 naèm cuøng beân vôùi vaân trung
taâm là: A. 0,96 mm B. 2,24 mm C.
2,64 mm D. 3,18 mm Caâu 4. Choïn caâu sai veà tính chaát
cuûa soùng ñieän töø A. Soùng ñieän töø truyeàn ñöôïc caû trong chaân
khoâng . B. Điện trường và từ trường tại một điểm luôn ngược
pha với nhau. C. Khi soùng
ñieän töø lan truyeàn, caùc vectôvaøluoân vuoâng goùc nhau vaø vuoâng goùc vôùi phöông
truyeàn soùng. D. Vaän toác
truyeàn cuûa soùng ñieän töø trong chaân khoâng baèng vaän toác aùnh saùng
trong chaân khoâng. Câu 5: Thöïc hieän
giao thoa aùnh saùng baèng hai khe Young caùch nhau 0,5 mm; caùch maøn quan
saùt 2 m. Aùnh saùng thí nghieäm coù böôùc soùng 0,5mm. Ñieåm M
caùch vaân saùng trung taâm 7mm thuoäc vaân tối hay vân sáng thöù maáy tính từ vân sáng trung tâm ? A. Vaân toái thöù 3 B. Vaân saùng bậc 3
C. Vaân saùng bậc 4 D. Vaân toái thöù 4 Câu 6: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa
với ánh đơn sắc có bước sóng = 0,75. Khoảng
cách từ hai khe đến màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm. Vị trí vân
tối thứ tư trên màn kể từ vân sáng trung tâm cách vân trung tâm một khoảng là :A. 5,25mm B.
3,5mm C. 4,25mm D. 5mm Câu 7: Quang
phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra: A. Chất Rắn B. Chất Lỏng C.
Chất khí hay hơi ở
áp suất thấp D. Khí hay hơi ở áp suất cao Câu 8: Thöc hieän giao thoa aùnh saùng baèng hai khe Young. Khoaûng caùch giöõa
vaân saùng baäc 3 vaø vaân sáng bậc 13 naèm cuøng beân vôùi vaân
trung taâm là 20mm. Khoảng
cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 4 khi chúng ở về hai phía khác nhau của vân trung tâm là: A. 6mm B. 12mm C. 8mm D.
10mm Câu 9: Điều nào sau
đây là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại. A. Cùng bản chất là sóng điện từ. B. Đều có tác dụng lên kính ảnh. C. Tia X có bước sóng dài hơn so với
tia tử ngoại. D. Có khả năng gây phát quang cho một số
chất. Câu 10: Trong thí nghiệm thực
hành đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa, nếu giữ nguyên khoảng
cách giữa hai khe và khoảng cách từ hai khe tới màn thì hệ vân giao thoa sẽ
thay đổi như thế nào khi thay nguồn sáng laze màu đỏ bằng nguồn sáng laze màu
tím. A. Khoảng vân giảm xuống B. khoảng
vân tăng lên C. Không thay đổi D.
không thể xác định được Câu 11: Thöïc hieän giao thoa aùnh saùng baèng hai khe
Young caùch nhau 0,5 mm; caùch maøn quan saùt một khoảng D. Aùnh saùng thí nghieäm coù böôùc soùng 0,5mm. Ñieåm M caùch
vaân trung taâm 10mm là một vân sáng bậc 5. Khoảng cách từ hai khe đến màn là: A. 1m B. 1,5m C. 2m D. 1,25m Câu 12: Đại lượng được xác định bằng 2p là đại
lượng nào của mạch dao động LC? A. Chu kỳ
riêng B.Tần số góc riêng C. Tần số riêng D. Năng lượng điện từ Câu 13: Một mạch dao
động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=5000 (nH) và một tụ điện có
điện dung C. Chu kì dao động của mạch là 4.10-3(s). Điện dung của tụ
là: A. 0,05F B.0,06F C. 0,07F D.
0,08F Câu 14: Cường độ dòng điện trong mạch dao động
là i = 5cos1000t (mA). Tụ điện có điện dung 4. Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. 0,25H B.0,03H C. 0,04H D. 0,05H Câu 15: Năng lượng điện từ của một mạch dao động
có giá trị 5.10-13J . Năng lượng điện trường tại thời điểm năng lượng
từ trường bằng 1,25.10-13J là: A. 3,75.10-13J B.
1,25.10-13J C.
3,25.10-13J D. Không đủ dữ kiện để tính Câu 16: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan
sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn: A. đơn sắc. B. cùng cường độ sáng. C. cùng màu sắc. D. kết hợp. Câu 17: Trong các công thức sau, công thức nào
dùng để xác định vị trí vân sáng trên màn trong hiện tượng giao thoa ánh sáng
bằng khe Young: A. B. C. D. Câu 18: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với
ánh đơn sắc có bước sóng =0,5. Khoảng cách từ
hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Khoảng cách từ vân
sáng giữa đến vân sáng bậc 4 là : A. 3mm B. 0,2mm C. 8mm D. 4mm Câu 19: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với
ánh đơn sắc có bước sóng . Khoảng cách từ
hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,75mm. Người ta đo được
khoảng cách giữa hai vân sáng bậc hai là 2,4mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong
thí nghiệm là: A. 0,75 B. 0,5 C. 0,6 D. 0,45 Câu 20: Loại sóng vô tuyến nào có thể xuyên qua
tầng điện li? A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng cực ngắn. Câu 21. trong sơ đồ khối của máy thu thanh đơn
giản không có bộ bộ phận nào sau đây: A. Ăngten B. Mạch khuếch đại C. Mạch biến điệu D. mạch tách sóng. Câu 22: Một chùm sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 trong chân không. Tần số của chùm sáng đó
trong nước có chiếc suất là: A. 1015Hz B 109Hz
C. 4.1014Hz D. 8.1014Hz Câu 23: Ánh sáng trắng qua lăng kính thủy tinh bị tán sắc, ánh sáng màu đỏ bị lệch
ít hơn ánh sáng màu tím, đó là vì: A. Vận tốc ánh sáng đỏ trong
thủy tinh nhoû hơn so với ánh sáng tím. B. Tần số của ánh sáng đỏ
lớn hơn tần số của ánh sáng tím. C. Chỉ có lăng kính mới có khả năng làm tán sắc
ánh sáng. D.
Chiết suất của thủy tinh
đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn ánh sáng tím. Câu 24: Mạch dao động của máy phát sóng vô tuyến
gồm cuộn dây thuần cảm L = 2.10-3/p (H) và tụ điện C = 2.10-9/p (F). Hỏi sóng phát ra có bước sóng bao nhiêu ? A. 12m. B.
120m. C. 1200 m
D. 12 Km Câu 25: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán
sắc khi qua lăng kính. B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có tần số (
bước sóng) khác nhau. C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của
nhiều ánh sáng đơn sắc và không bị tán sắc
khi qua lăng kính. D. Sự tán sắc ánh sáng là
sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc. II. TỰ LUẬN: (3đ) Câu 1 ( 1 đ) Trong thí nghiệm Yâng về
giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng λ = 0,45μm, a = 1,5mm, D = 2m. Bề rộng miền giao thoa trên màn là 12,5mm. a/ Tìm khoảng vân giao thoa? b/ Trên màn quan sát được bao nhiêu vân tối? Câu 2 : ( 2 đ )Ban đầu có 2 g Radon là chất phóng xạ với chu kì bán rã T = 3,8 ngày.
Tính : a) Số nguyên tử ban đầu. b) Số nguyên tử còn lại sau thời
gian phân rã t = 1,5T. c) Tính ra Beccơren (Bq) và Curi (Ci)
độ phóng xạ của lượng nói trên sau thời gian phân rã t = 1,5T. ................................................................................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
TP ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT
QUANG TRUNG
|
ĐỀ ÔN KIỂM TRA
HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2021 - 2022
Môn: VẬT LÝ LỚP
12
Thời gian làm
bài: 45phút ;
|
Họ, tên thí sinh:…………………………………..…………… Lớp:…………
|
Đề số 3
|
|
|
|
I.
TRẮC NGHIỆM ( 7 đ ) Câu 1: Một chùm sáng
đơn sắc có bước sóng 0,5 trong chân không. Tần số của chùm sáng đó
trong nước có chiếc suất là: A. 1,5.102Hz B. 8.1014Hz C. 6.1014Hz D.
4.1014Hz Câu 2:Thöc hieän giao thoa aùnh saùng baèng hai khe Young
caùch nhau 1,5 mm, caùch maøn 2m.Nguoàn saùng phaùt böùc xaï ñôn saéc coù böôùc
soùng l = 0,48 mm. Khoaûng caùch
giöõa vaân saùng baäc 2 vaø vaân toái thöù 4 naèm cuøng beân vôùi vaân trung
taâm là: A. 0,96 mm B. 2,24 mm C. 2,64 mm D.
3,18 mm Câu 3: Thöïc hieän giao
thoa aùnh saùng baèng hai khe Young caùch nhau 0,5 mm; caùch maøn quan saùt 2
m. Aùnh saùng thí nghieäm coù böôùc soùng 0,5mm. Ñieåm M caùch vaân saùng
trung taâm 7mm thuoäc vaân tối
hay vân sáng thöù maáy tính từ vân sáng trung tâm ? A. Vaân toái thöù 3 B. Vaân saùng bậc 3 C. Vaân saùng
bậc 4 D. Vaân toái
thöù 4 Câu 4: Quang phổ vạch phát xạ
do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra:: A. Chất Rắn B.
Chất Lỏng C. Chất khí hay hơi ở áp
suất thấp D. Khí hay hơi ở áp suất cao Câu 5: Thöc hieän giao thoa aùnh saùng baèng hai khe Young.
Khoaûng caùch giöõa vaân saùng baäc 3 vaø vaân sáng bậc 13
naèm
cuøng beân vôùi vaân trung taâm là 20mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 4 khi chúng ở về hai phía khác nhau của vân trung tâm là: A. 6mm B. 12mm C. 8mm D.
10mm Câu 6: Thöïc hieän giao thoa aùnh saùng baèng hai khe
Young caùch nhau 0,5 mm; caùch maøn quan saùt một khoảng D. Aùnh saùng thí nghieäm coù böôùc soùng 0,5mm. Ñieåm M caùch
vaân trung taâm 10mm là một vân sáng bậc 5. Khoảng cách từ hai khe đến màn là: A. 1m B.
1,5m C. 2m D. 1,25m Câu 7: Đại lượng được xác định bằng là đại
lượng nào của mạch dao động LC? A. Chu kỳ riêng B. Tần số góc riêng C.
Tần số riêng D. Năng lượng điện
từ Câu 8: Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L= 2000 (nH)
và một tụ điện có điện dung C . Chu kì dao động của mạch là 2.10-3(s).
Điện dung của tụ là: A. 0,02F B.0,03F C. 0,04F D.
0,05F Câu 9: Cường độ dòng điện trong mạch dao động
là i = 5cos1000t ( mA) . Tụ điện có điện dung 5. Độ tự cảm của cuộn dây là: A.
0,5H B.
0,4H C.
0,3H D. 0,2H Câu 10: Năng lượng điện từ của một mạch dao động
có giá trị 5.10-13J . Năng lượng điện trường tại thời điểm năng
lượng từ trường bằng 1,25.10-13J là: A. 3,75.10-13J B.
1,25.10-13J C. 3,25.10-13J
D. Không đủ dữ kiện để tính Câu 11: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan
sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn: A. đơn sắc. B. cùng cường độ sáng. C. cùng màu sắc. D. kết hợp. Câu 12: Trong các công thức sau, công thức nào
dùng để xác định vị trí vân sáng trên màn trong hiện tượng giao thoa ánh sáng
bằng khe Young: A. B. C. D. Câu 13: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với
ánh đơn sắc có bước sóng =0,5. Khoảng cách từ
hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Khoảng cách từ vân
sáng giữa đến vân sáng bậc 4 là : A. 3mm B. 0,2mm C. 8mm D. 4mm Câu 14: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với
ánh đơn sắc có bước sóng . Khoảng cách từ
hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,75mm. Người ta đo được
khoảng cách giữa hai vân sáng bậc hai là 2,4mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong
thí nghiệm là: A. 0,75 B.
0,5 C.
0,6 D. 0,45 Câu 15: Trong thí nghiệm thực hành đo bước sóng ánh sáng bằng
phương pháp giao thoa, nếu giữ nguyên khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách
từ hai khe tới màn thì hệ vân giao thoa sẽ thay đổi như thế nào khi thay nguồn
sáng laze màu đỏ bằng nguồn sáng laze màu tím. A. Khoảng vân giảm xuống B. khoảng
vân tăng lên C. Không thay đổi D.
không thể xác định được Câu 16: Cường độ dòng điện trong mạch dao động
là i = 3cos2000t ( mA) .Điện tích cực đại trên tụ là: A. 1,5.10-3C B. 8.103 C C. 1,5.10-6C D. 8.10-6
C Caâu 17. Khi moät ñieän tröôøng bieán thieân theo thôøi gian seõ sinh ra : A. moät doøng
ñieän. B. moät ñieän tröôøng
xoaùy. C. doøng ñieän vaø ñieän tröôøng
xoaùy. D.
moät töø tröôøng . Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động trong mạch LC:
- Điện
tích của tụ và cường độ dòng điện trong mạch biến đổi điều hòa theo thời
gian với cùng tần số .
- Điện
tích tức thời của tụ sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc .
- Tổng
năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của mạch là năng lượng điện
từ của mạch.
- Mạch được xem là mạch dao động lý tưởng
khi điện trở của mạch rất nhỏ( coi như bằng không).
Câu 19: Loại sóng vô tuyến nào có thể xuyên qua tầng
điện li? A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng cực ngắn. Câu 20. trong sơ đồ khối của máy phát thanh đơn
giản không có bộ bộ phận nào sau đây: A Ăngten B. Mạch khuếch đại C. Mạch biến điệu D. mạch tách
sóng. Câu 21: Chọn câu sai
trong các câu sau: A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán
sắc khi qua lăng kính. B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có tần số (
bước sóng) khác nhau. C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của
nhiều ánh sáng đơn sắc và không bị tán sắc
khi qua lăng kính. D. Sự tán sắc ánh sáng là
sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc. Câu 22: Ánh sáng trắng qua lăng kính thủy tinh bị tán sắc, ánh sáng màu đỏ bị lệch
ít hơn ánh sáng màu tím, đó là vì: A. Vận tốc ánh sáng đỏ trong
thủy tinh nhoû hơn so với ánh sáng tím. B. Tần số của ánh sáng đỏ lớn hơn tần số
của ánh sáng tím. C. Chỉ có lăng kính mới có khả năng làm
tán sắc ánh sáng. D. Chiết suất của thủy tinh đối
với ánh sáng đỏ nhỏ hơn ánh sáng tím. Câu 23: Mạch dao động của máy
phát sóng vô tuyến gồm cuộn dây thuần cảm L = 10-5/p (H) và tụ C = 10-9/p (F). Hỏi sóng phát ra có bước sóng bao
nhiêu ? A. 6m. B. 60m. C. 600 m
D. 6 Km Caâu 24. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc
có bước sóng = 0,75. Khoảng cách từ
hai khe đến màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm. Vị trí vân tối thứ tư
trên màn kể từ vân sáng trung tâm cách
vân trung tâm một khoảng là : A. 5,25mm B. 3,5mm C.
4,25mm D. 5mm Câu 25: Điều nào sau
đây là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại. A.
Cùng bản chất là sóng điện từ. B.
Đều có tác dụng lên kính ảnh. C. Tia X có bước sóng dài hơn so với tia tử ngoại. D. Có khả năng gây phát quang cho một
số chất. II. TỰ LUẬN: (3đ) Câu
1: ( 1 đ ) Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng
λ = 0,45μm, a = 2mm, D = 2m.
Bề rộng miền giao thoa trên màn là 12,5mm. a/ Tìm khoảng vân giao thoa? b/ Trên màn quan sát được bao nhiêu vân sáng? Câu 2 : ( 2 đ ) Đồng vị là chất phóng xạ và tạo thành đồng vị của Magiê. Mẫu có khối lượng ban
đầu m0 = 0,24g. Sau 105 giờ, độ phóng
xạ của nó giảm đi 128 lần. Cho NA = 6,02.1023 mol-1. a) Viết phương trình phản ứng. b) Tìm chu kì bán rã của mẫu phóng
xạ. c) Tính độ phóng xạ ban đầu của mẫu
phóng xạ. ................................................................................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
ĐỀ
THAM KHẢO SỐ 1
|
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC:
2021 - 2022
Môn: VẬT
LÍ 11
Thời gian làm bài:
45 phút,
|
Họ, tên thí
sinh:…………………………………..…………… Lớp:…………
|
Mã đề 132
|
|
|
|
|
|
I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM(7 điểm) Câu 1: Lực
từ là lực tương tác A. giữa hai nam châm. B. giữa một điện tích đứng yên và một nam châm. C. giữa hai điện tích đứng yên. D. giữa một điện tích đứng yên và một dòng điện. Câu 2: Khi
nói về đường sức từ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Các đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. B. Qua mỗi điểm trong không gian có thể vẽ được hai đường sức từ. C. Qua mỗi điểm trong không gian có thể vẽ được ba đường sức từ. D. Các đường sức từ luôn là những đường cong không khép kín. Câu 3: Một
đoạn dây dẫn chiều dài l có cường độ dòng điện I chạy qua được
đặt vuông góc với đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B.
Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn đây dẫn được tính bằng công thức nào sau đây? A. B. C. D. Câu 4: Một
dây dẫn uốn thành vòng tròn bán kính R. Khi dòng điện chạy trong dây dẫn
có cường độ I thì độ lớn cảm ứng từ B tại tâm vòng dây được tính
bằng công thức nào sau đây? A. B. C. D. Câu 5: Khi
nói về lực Lo-ren-xơ tác dụng lên một điện tích chuyển động trong từ trường,
phát biểu nào sau đây đúng? A. Lực Lo-ren-xơ vuông góc với từ trường. B. Lực Lo-ren-xơ cùng hướng với vectơ vận tốc. C. Lực Lo-ren-xơ ngược hướng với vectơ vận tốc. D. Lực Lo-ren-xơ có hướng không phụ thuộc vào dấu của điện tích. Câu 6: Từ
thông có đơn vị là A. tesla (T). B.
vêbe (Wb). C. jun (J). D.
niutơn (N). Câu 7: Một
mạch kín đặt trong từ trường, từ thông qua mạch biến thiên một lượng DF trong khoảng thời gian Dt. Suất điện
động cảm ứng trong mạch được tính bằng công thức nào sau đây? A. B. C. D. Câu 8: Một mạch điện kín có độ tự cảm L,
dòng điện trong mạch có cường độ biến thiên một lượng Di trong khoảng thời gian Dt. Suất điện động tự cảm trong
mạch được tính bằng công thức nào sau đây? A. B. C. D. Câu 9: Chiết
suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối
với A. chân không. B.
kim cương. C. nước. D.
thủy tinh. Câu 10: Gọi n1
là chiết suất tuyệt đối của môi trường (1), gọi n2 là chiết
suất tuyệt đối của môi trường (2), n21 là chiết suất tỉ đối
của môi trường (2) đối với môi trường (1). Công thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 11:
Chiếu một chùm tia sáng hẹp từ môi trường có chiết suất n1 tớimặt
phân cách với môi trường có chiết suất n2 thì có hiện tượng
phản xạ toàn phần xảy ra. Gọi igh là góc giới hạn phản xạ
toàn phần. Công thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 12: Khi
chiếu tia tới đến mặt bên thứ nhất của lăng kính thì có tia ló ra khỏi mặt bên
thứ hai của lăng kính. Góc lệch D của tia sáng này khi truyền qua lăng
kính là góc hợp bởi A. tia tới và tia ló. B.
tia tới và mặt bên thứ nhất. C. tia ló và mặt bên thứ hai. D.
tia tới và cạnh của lăng kính. Câu 13: Một
thấu kính có tiêu cự f và độ tụ D. Công thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 14: Một
vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì. Ảnh của vật
qua thấu kính luôn là A. ảnh ảo, cùng chiều so với vật. B.
ảnh thật, cùng chiều so với vật. C. ảnh ảo, ngược chiều so với vật. D.
ảnh thật, ngược chiều so với vật. Câu 15: Điều
tiết là sự thay đổi tiêu cự của mắt để tạo ảnh của vật quan sát luôn hiện ra
tại A. thể thủy tinh. B.
màng giác. C. lòng đen. D.
màng lưới. Câu 16: Kính
lúp là A. thấu kính hội tụ có tiêu cự khoảng vài xentimét. B. thấu kính phân kì có tiêu cự khoảng vài xentimét. C. thấu kính hội tụ có tiêu cự khoảng vài mét. D. thấu kính phân kì có tiêu cự khoảng vài mét. Câu 17:
Trong không khí, một dòng điện có cường độ 5 A chạy trong dây dẫn thẳng dài.
Tại điểm M cách dây dẫn 20 cm cảm ứng từ có độ lớn là A. 5.10−8 T. B.
5.10−6 T. C.
2.10−6 T. D. 2.10−8 T. Câu 18: Tại điểm M có từ trường
của hai dòng điện. Vectơ cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại M cùng
phương, ngược chiều và có độ lớn lần lượt là 6.10−2 T và 8.10−2 T. Cảm ứng từ tổng hợp tại M
có độ lớn là A. 0,1 T. B.
7.10−2 T. C.
14.10−2 T. D. 0,02 T. Câu 19: Một
điện tích 1,6.10−19 C bay vào trong một từ trường đều với vận tốc 5.106
m/s theo phương hợp với các đường sức từ một góc 30o. Biết độ lớn
cảm ứng từ của từ trường là 10−2 T. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện
tích có độ lớn là A. 8.10−15 N. B.
4.10−11 N. C.
4.10−15 N. D. 8.10−11 N. Câu 20: Một khung dây phẳng diện tích 0,8
m2 được đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,5 mT. Biết vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng khung
một góc 60o. Từ thông qua khung dây có độ lớn là A. 0,08 mWb. B.
0,4 mWb. C. 0,16 mWb. D. 0,2 mWb. Câu 21: Một
khung dây dẫn phẳng diện tích 0,06 m2 được đặt cố định trong một từ
trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung. Trong khoảng thời gian 0,02 s,
cho độ lớn cảm ứng từ tăng đều từ 0 lên đến 0,5 T. Suất điện động cảm ứng xuất
hiện trong khung có độ lớn là A. 15 V. B. 3 V. C. 6 V. D. 1,5 V. Câu 22: Một
mạch kín có độ tự cảm 0,5 mH. Dòng điện chạy trong mạch có cường độ 0,3 A. Từ
thông riêng của mạch này là A. 0,15 mWb. B.
0,8 mWb. C. 0,2 mWb. D.
0,6 mWb. Câu 23: Biết
chiết suất của nước và thủy tinh lần lượt là 1,333 và 1,865. Chiết suất tỉ đối
của thủy tinh đối với nước là A. 1,599. B.
1,399. C. 0,532. D. 0,715. Câu 24:
Chiếu tia sáng từ nước ra không khí. Biết chiết suất của nước là 1,33. Góc giới
hạn phản xạ toàn phần là A. 48,75o. B.
41,25o. C.
53,06o. D. 36,94o. Câu 25: Một
thấu kính hội tụ có độ tụ 5 dp. Tiêu cự của thấu kính này là A. 2 cm. B.
20 cm. C. 50 cm D.
5 cm. Câu 26: Một
vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì, cách thấu kính
30 cm. Ảnh của vật qua thấu kính cách thấu kính 15 cm. Số phóng đại ảnh của
thấu kính là A. 2. B. C. D.
1. Câu 27: Một
người cận thị nhìn thấy rõ các vật trong khoảng cách mắt từ 10 cm đến 50 cm. Để
khắc phục tật cận thị người này phải đeo sát mắt một kính phân kì có tiêu cự A. − 50 cm. B.
− 10 cm. C. − 25 cm. D.
− 40 cm. Câu 28: Trên
vành của một kính lúp có ghi 5×. Kính lúp này có tiêu cự là A. 25 cm. B.
2,5 cm. C. 10 cm. D.
5 cm. II. PHẦN TỰ LUẬN(3 điểm) Câu 1: Một
mạch kín hình vuông, cạnh 20 cm, đặt vuông góc với một từ trường đều có độ lớn
thay đổi theo thời gian. Trong khoảng thời
gian 0,01 s, cho độ lớn cảm ứng từ tăng đều từ 0 lên đến 0,5 T. Biết
điện trở của mạch là 0,5 Ω. Tính cường độ dòng điện cảm ứng trong mạch. Câu 2: Một tia sáng truyền đến mặt
thoáng của nưới dưới góc tới 60o. Ở mặt thoáng, tia sáng này cho một
tia phản xạ và một tia khúc xạ. Biết chiết suất của nước là Tính góc hợp bởi tia
phản xạ và tia khúc xạ. Câu 3: Câu 2: Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 16
cm trong không khí, có hai dòng điện ngược chiều, có cường độ I1 =
10 A; I2 = 10 A chạy qua. Xác định cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng
điện này gây ra tại điểm M cách đều hai dây dẫn 8 cm. ---------HẾT--------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
ĐỀ
THAM KHẢO SỐ 2
|
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC:
2021 - 2022
Môn: VẬT LÍ
11
Thời gian làm bài:
45 phút,
|
Họ, tên thí
sinh:…………………………………..…………… Lớp:…………
|
Mã đề 132
|
|
|
|
|
|
A. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Khi dòng điện qua ống dây
giảm 2 lần thì năng lượng từ trường trong ống dây sẽ: A. giảm 4 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm lần D. giảm lần. Câu 2. Khi sử dụng điện, dòng
điện Fu-cô không xuất hiện trong các dụng cụ điện nào sau đây? A. Bàn ủi điện. B. Máy xay sinh tố C. Quạt máy. D. Máy bơm nước. Câu 3. Thời
gian dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín: A. bằng
thời gian có sự biến thiên của từ thông qua mạch B. dài nếu điện trở mạch nhỏ C. dài
nếu từ thông qua mạch lớn D. ngắn nếu từ thông qua mạch lớn Câu 4. Phát biểu nào sau đây là
không đúng? A. Suất điện động cảm ứng
cũng là suất điện động tự cảm. B. Suất điện động được sinh
ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm. C. Hiện tượng tự cảm là một
trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Hiện tượng cảm ứng điện
từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra gọi
là hiện tượng tự cảm. Câu 5. Phát biểu nào sau đây là
đúng? Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho A. ảnh ảo cùng chiều và nhỏ
hơn vật. B. ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật. C. ảnh thật ngược chiều và
lớn hơn vật. D. ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật. Câu 6. Một vật phẳng nhỏ đặt
vuông góc với trục chính trước một thấu kính hội tụ có đô tụ D = 5dp và cách
thấu kính một khoảng 30cm. Ảnh vật nằm A. trước kính 60cm. B. sau
kính 60cm. C. sau kính 12cm. D. trước kính 12cm. Câu 7. Vật sáng AB đặt vuông góc
với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu một khoảng 10cm, qua kính
cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ ảnh tới vật là A. 30 cm. B. 40 cm. C. 50 cm. D. 60 cm. Câu 8. Một dây dài l = 20
cm được quấn thành một vòng dây tròn có dòng điện 1A chạy qua. Tính cảm ứng từ
tại tâm của vòng dây? A. 4.10–4T B. 2.10–4T C. 2.10–5T D. 4.10–5T
Câu 9. Đặt vật AB = 2 (cm) trước
thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12 (cm), cách thấu kính một khoảng d = 12
(cm) thì ta thu được A. ảnh thật A’B’, ngược
chiều với vật, vô cùng lớn. B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều
với vật, vô cùng lớn. C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều
với vật, cao 1 (cm). D. ảnh thật A’B’, ngược
chiều với vật, cao 4 (cm). Câu 10. Một prôton (q = 1,6.10-19
C) bay vào trong từ trường đều B = 1,5 T với vận tốc 3.109 cm/s theo
phương hợp với đường sức từ một góc 300.Độ lớn lực Lorenxơ tác dụng
lên điện tích là: A. 7,2.10-12 N B. 3,6.10-10 N. C. 7,2.10-10 N D. 3,6.10-12
N Câu 11. Một khung dây cứng, đặt
trong từ trường tăng dần đều như hình vẽ. Dòng điện cảm ứng trong khung có
chiều
a b c d A. Hình vẽ c B. Hình vẽ a C. Hình vẽ b D. Hình vẽ d Câu 12. Với chiều dài ống dây
không đổi, nếu số vòng dây và tiết diện ống cùng tăng 2 lần thì độ tự cảm của ống dây: A. không đổi. B. tăng 8 lần. C. tăng 4 lần.
D.
giảm 2 lần. Câu 13. Muốn làm giảm hao phí toả
nhiệt của dòng điện Fu-cô gây trên khối kim loại, thì cần phải A. chia khối kim loại thành
nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau. B. tăng độ dẫn điện cho mỗi
kim loại. C. đúc khối kim loại không
có phần rỗng bên trong. D. sơn phủ lên khối kim loại
một lớp sơn cách điện. Câu 14. Một ống dây có hệ số tự
cảm L. Dòng điện qua ống dây giảm từ 2A đến 1A trong thời gian 0,01s. Suất điện
động tự cảm sinh ra trong ống dây là 40V. Tính hệ số tự cảm L? A. 4 H B. 0,4 mH. C. 400 mH. D. 40mH Câu 15. Một
khung dây dẫn có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường cảm
ứng từ vuông góc với mặt phẳng của khung. Diện tích mỗi vòng dây là 2dm2.
Cảm ứng từ của từ trường giảm đều từ 0,5T đến 0,2T trong thời gian 0,1s. Suất
điện động cảm ứng trong toàn khung dây có giá trị: A. 0,6
V B. 60 V C. 6 V D. 12 V Câu 16. Một điện tích có khối lượng m = 1,6.10-27 kg có điện
tích q = 1,6.10-19 C chuyển động trong từ trường đều B = 0,4T với
vận tốc v = 106 m/s. Phương của vận tốc vuông góc với các đường cảm
ứng từ. Bán kính quỹ đạo của điện tích là: A. 40cm B. 2,5 m C. 2,5 cm D. 4m Câu 17. Một ống dây hình trụ dài
20cm coù lõi chân không,diện tích tiết diện ngang của ống là 100cm2
gồm 1000 vòng dây.Khi cường độ dòng điện qua ống dây đạt tới giá trị 5A thì
năng lượng đã tích luõy trong ống dây là: A. 0,032 J. B. 321,6 J. C. 0,785 J D. 160,8 J. Câu 18. Phát biểu nào sau đây là
không đúng? A. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn
ngược chiều với chiều của từ trường đã sinh ra nó. B. Khi có sự biến đổi từ
thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng. Hiện
tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Dòng điện xuất hiện khi
có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng. D. Dòng điện cảm ứng có
chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó. Câu 19. Với thấu kính hội tụ A. vật thật nằm ngoài khoảng
tiêu cự luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. vật thật nằm ngoài khoảng
tiêu cự luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật. C. vật thật nằm trong khoảng
tiêu cự luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật. D. vật thật nằm trong khoảng
tiêu cự luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật. Câu 20. Chiếu một chùm sáng song
song tới lăng kính. Tăng dần góc tới i từ giá trị nhỏ nhất thì A. góc lệch D tăng theo
i. B. góc lệch D giảm dần. C. góc lệch D tăng tới một
giá trị xác định rồi giảm dần. D. góc lệch D giảm tới một
giá trị rồi tăng dần. Câu 21. Phát biểu nào sau đây là
không đúng? Chiếu một chùm sáng vào mặt bên của một lăng kính đặt trong không
khí: A. Góc khúc xạ r bé hơn góc
tới i. B. Góc tới r’ tại mặt
bên thứ hai bé hơn góc ló i’. C. Luôn luôn có chùm tia
sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai. D. Chùm sáng bị lệch đi khi
đi qua lăng kính. Câu 22. Một người cận thị về già,
khi đọc sách cách mắt gần nhất 25 (cm) phải đeo kính số 2. Khoảng thấy rõ nhắn
nhất của người đó là: A. 25 (cm). B. 50 (cm). C. 1 (m). D. 2 (m). Câu 23. Chiếu một chùm sáng song
song tới thấu kính thấy chùm ló là chùm phân kì coi như xuất phát từ một điểm
nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 25 (cm). Thấu kính đó là: A. thấu kính hội tụ có tiêu
cự f = 25 (cm). B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = 25
(cm). C. thấu kính hội tụ có tiêu
cự f = - 25 (cm). D. thấu kính phân kì có tiêu cự f = -
25 (cm). Câu 24. Đối với thấu kính phân
kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng? A. Vật thật luôn cho ảnh
thật, cùng chiều và lớn hơn vật. B. Vật thật luôn cho ảnh
thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. C. Vật thật luôn cho ảnh ảo,
cùng chiều và nhỏ hơn vật. D. Vật thật có thể cho ảnh
thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật. Câu 25. Vật sáng AB đặt vuông góc
với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và cách thấu kính
một khoảng 10 (cm). ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là: A. ảnh thật, nằm sau thấu
kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm). B. ảnh ảo, nằm trước thấu
kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm). C. ảnh thật, nằm sau thấu
kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm). D. ảnh ảo, nằm trước thấu
kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm). Câu 26. Độ lớn
cảm ứng từ trong lòng một ống dây có N vòng dây, chiều dài l và có dòng
điện I chạy qua tính bằng biểu thức A. B = 2π.10–7I.N. B. B = 4π.10–7. C. B = 4π.10–7. D. B = 4π. . Câu 27. Độ lớn của lực Lo-ren-xơ được tính theo công thức A. f = |q|.v.B. B. f = |q|.v.B.sinα. C. f = |q|.v.B.tanα D. f = |q|.v.B.cosα. Câu 28. Phát biểu nào sau đây sai? Một đoạn
dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì A. lực từ tác dụng lên mọi phần
của đoạn dây. B. lực từ chỉ tác dụng
vào trung điểm của đoạn dây. C. lực từ chỉ tác dụng
lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ. D.
lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây B. TỰ LUẬN Bài 1:
Tính cảm ứng
từ tại tâm của 2 vòng dây dẫn đồng tâm, có bán kính là R và 2R. Trong mỗi vòng
tròn có dòng điện I = 10A chạy qua. Biết R = 8cm. Xét trường hợp sau: a) Hai vòng tròn nằm trong cùng một mặt phẳng, hai dòng điện chạy
cùng chiều. Bài 2: Một khung dây dẫn cứng
hình chữ nhật diện tích 200 cm2, ban đầu ở vị trí song song với
các đường sức từ của từ trường đều B = 0,01 T. Khung quay đều trong thời gian
40s đến vị trí vuông góc với các đường sức từ. Xác định chiều và độ lớn
của suất điện động cảm ứng trong khung? Bài 3: Vật sáng AB đặt vuông
góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f =10 cm, cho ảnh thật lớn
hơn vật và cách vật 45 cm a) Xác định vị trí của vật, ảnh. Vẽ hình. b) Vật cố định. Thấu kính dịch chuyển ra xa vật hơn nữa. Hỏi ảnh
dịch chuyển theo chiều nào?
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
ĐỀ
THAM KHẢO SỐ 3
|
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC:
2021 - 2022
Môn: VẬT
LÍ 11
Thời gian làm bài:
45 phút,
|
Họ, tên thí
sinh:…………………………………..…………… Lớp:…………
|
Mã đề 132
|
|
|
|
|
|
Câu 1: Một khung dây kín đặt trong từ trường đều. Từ
thông qua mặt phẳng vòng dây lớn nhất khi: A. Mặt phẳng khung dây vuông
góc với các đường cảm ứng từ. B. Mặt phẳng khung dây song
song với các đường cảm ứng từ. C. Mặt phẳng khung dây hợp
với các đường cảm ứng từ một góc 300. D. Một cạnh khung dây song
song với các đường cảm ứng từ. Câu 2: Lăng kính phản xạ
toàn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện thẳng là A. một tam giác vuông cân B. một hình vuông C. một tam giác đều D. một tam giác bất kì Câu 3: Vật sáng AB đặt
vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 40 cm cho một
ảnh trước thấu kính 20 cm. Đây là: A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm. B. thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm. C. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. D. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm. Câu 4: Khi ánh sáng
truyền từ môi trường có chiết suất sang môi trường có
chiết suất . Gọi i và r lần lượt là góc tới và góc khúc xạ.
Định luật khúc xạ ánh sáng được viết theo hệ thức: A. B. C. D. Câu 5: Một điện tích
3,2.10-6 C bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,04 T với vận
tốc 2.106 m/s theo phương vuông góc với từ trường. Lực Lo-ren-xơ tác
dụng lên điện tích có độ lớn bằng: A. 0,256 N B. 2,56 N C. 25,6 N D. 0,0256 N Câu 6: Chọn câu đúng. Theo chương trình sách giáo
khoa, ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kì không bao giờ: A. Cùng chiều với vật B. Nhỏ
hơn vật C. Là ảnh thật. D. Là ảnh ảo Câu 7: Theo quy tắc nắm
tay phải về xác định từ trường của dòng điện thẳng rất dài thì A. chiều của ngón tay cái
chỉ chiều của dòng điện. B. chiều của các ngón tay
khum lại chỉ chiều dòng điện. C. chiều của ngón tay cái
chỉ chiều đường sức từ. D. cả B và C đều đúng. Câu 8: Chọn câu sai. Lực
Lo-ren-xơ A. là lực tác dụng lên điện
tích chuyển động trong từ trường. B vuông góc với vận tốc. C không phụ thuộc vào hướng
của từ trường. D phụ thuộc vào dấu của
điện tích. Câu 9: Phát biểu nào sau
đây là không đúng? A. Hiện tượng cảm ứng điện
từ chỉ tồn tại trong khoảng thời gian từ thông qua mạch kín biến thiên. B Suất điện động được sinh
ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm. C Hiện tượng tự cảm là một
trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ. D Suất điện động cảm ứng
cũng là suất điện động tự cảm. Câu 10: Cho một tia sáng
hẹp, song song đi từ nước (chiết suất của nước bằng 4/3) ra không khí. Sự phản
xạ toàn phần xảy ra khi góc tới: A. i < 490 B. i > 300 C. i < 270 D. i
> 490 Câu 11: Góc lệch của tia
sáng khi truyền qua lăng kính là A. góc tạo bởi tia tới và
tia khúc xạ khi truyền đến một mặt bên của lăng kính. B góc chiết quang. C góc tạo bởi tia tới và
tia phản xạ khi truyền đến một mặt bên của lăng kính. D góc tạo bởi tia tới và
tia ló ra khỏi lăng kính. Câu 12: Tính chất cơ bản
của từ trường là: A. gây ra lực hút lên điện
tích đặt trong nó. B gây ra lực hấp dẫn lên
các vật đặt trong nó C gây ra lực từ tác dụng
lên một dòng điện hay một nam châm đặt trong nó. D gây ra lực đàn hồi tác
dụng lên một dòng điện và một nam châm đặt trong nó Câu 13: Cảm ứng từ của
dòng điện chạy qua một vòng dây tròn tại tâm của vòng dây sẽ thay đổi như thế
nào khi ta tăng đồng thời cả cường độ dòng điện và bán kính vòng dây lên 4 lần? A. Tăng lên 4 lần. B. Tăng lên 16 lần. C. giảm đi 16 lần. D. Không thay đổi Câu 14: Độ lớn của suất
điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với A. tốc độ biến thiên từ
thông qua mạch ấy. B. độ lớn từ thông qua mạch. C. điện trở của mạch. D. diện tích của mạch. Câu 15: Việc dùng dây cáp
quang để truyền tín hiệu trong thông tin và nội soi trong y học là ứng dụng của
hiện tượng nào sau đây? A. Khúc xạ ánh sáng B. Phản xạ ánh sáng C. Phản xạ toàn phần D. Hiện tượng tự cảm Câu 16: Cho tia sáng
truyền tới lăng kính như hình 1. Biết lăng kính có góc chiết quang 450,
chiết suất . Góc khúc xạ của tia sáng ra khỏi lăng kính là: A. 300 B. 00 C. 600 D. 900 Câu 17: Dòng điện cảm ứng
trong mạch kín có chiều A. sao cho từ trường cảm ứng
có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch. B. hoàn toàn ngẫu nhiên. C. sao cho từ trường cảm ứng
luôn cùng chiều với từ trường ngoài. D. sao cho từ trường cảm ứng
luôn ngược chiều với từ trường ngoài. Câu 18: Một đoạn dây dẫn
dài 10 cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ, có độ lớn
0,4T. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,5A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó
có độ lớn A. 2 N B. 2.10- 2 N C. 5 N D. 5. 10- 2 N Câu 19: Hai dòng điện
ngược chiều có cường độ I1 = 6 A và I2 = 9 A chạy trong
hai dây dẫn thẳng dài, song song, cách nhau 10 cm trong chân không. Cảm ứng từ
do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M cách I1 6 cm và cách I2
4 cm có độ lớn là A. 2.10-5 T B. 3,5.10-5 T C. 4,5.10-5 T D. 6,5.10-5
T Câu 20: Một chùm sáng
hẹp, song song đi từ không khí đến mặt phân cách với nước (chiết suất của nước
bằng 4/3) với góc tới 300 thì góc khúc xạ trong nước có giá trị xấp
xỉ bằng: A. 600 B. 220 C. 300 D. 420 Câu 21: Dòng điện trong
ống dây tăng dần theo thời gian từ 0,2 A đến 0,8 A trong khoảng thời gian
0,01s. Ống dây có hệ số tự cảm 0,5 H. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ
lớn A. 40 V B. 30 V
C. 10 V D. 50 V Câu 22: Một ống dây hình
trụ, chiều dài, bán kính R, gồm N vòng dây. Khi có dòng điện cường độ I
chạy qua ống dây thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là: A. B. C. D. Câu 23: Cho biết chiết
suất của nước đối với thủy tinh là bằng 0,85. Chiết suất tỉ đối của rượu đối
với nước bằng 0,92. Chiết suất tỉ đối của rượu đối với thủy tinh bằng. A. 0,782 B. 1,082 C. 0,918 D. 0,95 Câu 24: Vật sáng AB đặt
vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì có tiêu cự 25 cm, cách thấu kính
25 cm. Ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính là A. ảnh thật, nằm sau thấu
kính, cao bằng nửa vật. B. ảnh ảo, nằm trước thấu
kính, cao bằng nửa vật. C. ảnh ở vô cực. D. ảnh thật, nằm trước thấu
kính, cao bằng vật. Câu 25: Một người cận thị
đeo kính có độ tụ -2dp thì nhìn rõ được các vật ở xa mà không phải điều tiết.
Điểm cực viễn cách mắt người đó một khoảng bằng A. 0,5 cm B. 50 cm C. 2 m D. 2 cm Câu 26: Một khung dây
phẳng, diện tích 10 cm2, gồm 100 vòng dây đặt trong từ trường đều.
Vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn B = 4.10-4
T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 s.
Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian
từ trường biến đổi là: A. 4 mV B. 4 V C. 2.10-4 V D. 2
mV Câu 27: Một khung dây
tròn bán kính R = 10 cm, gồm 50 vòng dây có dòng điện 10 A chạy qua, đặt trong
không khí. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây là: A. 6,28.10-3 T B. 3,14.10-3 T C. 1.10-3 T D. 1.10-5 T Câu 28: Một khung dây
phẳng đặt trong từ trường đều B = 4.10-2 T. Mặt phẳng khung dây hợp
với một góc 300.
Khung dây giới hạn bởi diện tích 10 cm2. Từ thông qua diện tích S có
giá trị là A. 2.10-5 Wb B. - 2.10-5 Wb C. .10-5 Wb D. 2.10-5 Wb BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1: Một khung dây hình vuông cạnh a = 5cm có 100 vòng,
đặt trong từ trường đều và có phương vuông góc với các đường sức từ. Trong thời
gian 0,2s cảm ứng từ giảm đều từ Bo = 1,2T về B = 0,2T. Tính độ lớn
suất điện động cảm ứng của khung dây xuất hiện trong thời gian đó. Bài 2:Vật sáng AB cao 2 cm đặt
vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì có độ tụ 2 đi-ôp. a) Tính tiêu cự
của thấu kính. b) Vật sáng AB
cách thấu kính 50cm. Xác định tính chất, vị trí, chiều cao ảnh. Vẽ hình.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
ĐỀ THAM
KHẢO 1
|
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC:
2020 - 2021
Môn: VẬT
LÝ 10
Thời gian làm bài:
45 phút ;
(28 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận)
|
Họ,
tên thí sinh:…………………………………..………….... Lớp:………
|
Mã
đề 234
|
|
|
|
I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Thế năng của một vật có giá trị A. luôn khác không. B.
luôn âm. C. luôn dương. D.
phụ thuộc việc chọn gốc thế năng Câu
2: Công thức thể hiện mối
liên hệ giữa động lượng và động năng là A. B. C. D. Câu
3: Một lượng khí lí tưởng
nhất định biến đổi từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 . Hệ thức nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu
4: Khi một tên lửa chuyển
động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một
nửa, vận tốc tăng gấp hai thì động năng của tên lửa A. giảm 2 lần. B. tăng gấp 4 lần. C.
không đổi. D. tăng gấp 2 lần. Câu 5: Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận
tốc v được xác định bởi công thức A. B. C. D. Câu
6: Trong các đại lượng
sau đây, đại lượng nào không phải là
thông số trạng thái của một lượng khí? A. Thể tích. B. Nhiệt độ tuyệt đối. C.
Khối lượng. D. Áp suất. Câu
7: Vật có khối lượng 20
kg chuyển động với vận tốc 40 m/s thì động lượng của vật là A. 8 kg.m/s B. 2 kg.m/s C. 800
kg.m/s D. 5 kg.m/s Câu
8: Một người kéo một hòm
gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc 60°.
Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi
được 10m là: A. A = 1500 J. B. A = 600 J. C. A = 750
J. D.
A = 1275 J. Câu
9: Một vật nặng 250 g có
thế năng hấp dẫn là 1J đối với mặt đất. Cho g = 10 m/s2. Khi đó vật
có độ cao so với mặt đất là A. 0,8 m B. 0,4 m C.
0,8 mm D. m Câu 10: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của
vật được bảo toàn? A. Vật chuyển động với gia tốc không đổi. B. Vật tự trượt xuống dọc theo đường dốc chính của mặt phẳng nghiêng
không có ma sát. C. Vật chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát. D. Vật chuyển động với tốc độ không đổi. Câu
11: Từ mặt đất, một vật
được ném thẳng đứng lên cao với tốc độ ban đầu là 14 m/s. Bỏ qua sức cản của
không khí. Lấy g = 9,8 m/s2. Độ cao cực đại mà vật lên được so với
mặt đất là A. 9,8 m B. 0,71 m C. 40
m D.
10 m Câu
12: Đơn vị của động lượng
là: A. Nm/s. B. N.m. C. N/s. D. Kg.m/s. Câu
13: Biểu thức của định
luật Bôi-rơ-Mari ốt là: A. B. C. D. Câu
14: Một cái bơm chứa
100cm3 không khí ở nhiệt độ 27℃ và áp suất 105 Pa. Khi
không khí bị nén xuống còn 20cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 327℃ thì
áp suất của không khí trong bơm là: A. Pa. B.
Pa. C.
Pa. D. Pa. Câu
15: Trong sự rơi tự do,
đại lượng nào sau đây được bảo toàn A. Động năng B. Cơ năng C. Thế
năng D. Động lượng Câu
16: Đơn vị của công suất
là A. W. B. J.s. C. N. D. J. Câu 17: Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với
mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế năng trọng trường của vật được
xác định theo công thức A. B. C. D. Câu
18: Đường đẳng nhiệt
trong hệ trục (OV; Op) có dạng A. Đường hypebol B. Đường thẳng C. Đường
parabol D. Đường tròn Câu
19: Công suất của một
người kéo một thùng nước có khối lượng 10kg chuyển động đều từ một giếng có độ
sâu 10m trong thời gian 20 giây là: A. 100 W. B. 1000 W. C. 50
W. D.
20 W. Câu
20: Một vật có khối lượng
m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lò xo cố định. Khi lò
xo bị dãn một đoạn thì thế năng đàn hồi
được xác định theo công thức A. B. C. D. Câu 21: Trong hệ tọa độ (p,T) đường đẳng nhiệt là: A. đường cong hypebol B. đường thẳng song song với trục Op. C. đường thẳng song song với trục OT. D. đường thẳng kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ. Câu
22: Khí lí tưởng không có đặc điểm nào sau đây? A. Các phân tử chỉ tương tác khi va chạm với nhau và va chạm vào
thành bình. B. Các phân tử chuyển động hỗn loạn
không ngừng. C. Kích thước các phân tử không đáng
kể. D. Lực tương tác giữa các phân tử rất lớn. Câu 23: Nhiệt lượng cần cung cấp cho 5kg nước đá ở 00C chuyển
thành nước ở cùng nhiệt độ đó là bao nhiêu? biết nhiệt nóng chảy riêng của nước
l = 3,5. 105 J/kg. A.
15. 105 J. B. 16.105 J.
C.
17,5.105J. D. 17.105J. Câu 25: Chất rắn nào dưới đây thuộc loại chất rắn vô định hình? A.
Băng phiến. B. Nhựa
đường. C. Kim loại. D.
Hợp kim. Câu 26: Động năng của vật tăng khi A. gia tốc của vật tăng. B. vận tốc của vật có giá trị dương. C. gia tốc của vật giảm. D.
lực tác dụng lên vật sinh công dương. Câu 27: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và
A trong hệ thức ΔU = A + Q phải có giá trị nào sau đây? A. Q > 0 và A > 0. B.
Q > 0 và A < 0. C.
Q < 0 và A < 0. D.
Q < 0 và A > 0. Câu 28: Phát biểu nào sau đây phù hợp với nguyên lí II nhiệt động
lực học ? A. Độ tăng nội năng của vật bằng tổng công
và nhiệt lượng mà vật nhận được. B.
Động cơ nhiệt chuyển hoá tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học. C. Nhiệt lượng không thể truyền từ một vật
sang vật nóng hơn. D. Nhiệt lượng truyền cho vật làm tăng nội
năng của vật và biến thành công mà vật thực hiện được. II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1. Một vật có khối lượng 2kg được thả rơi tự do ở độ cao 50m so với mặt
đát. Bỏ qua sức cản của không khí. Cho g = 10. Tính độ cao khi động năng bằng thế năng? Câu
2. Một khối khí lí tưởng có thể tích
12,8 lít, ở nhiệt độ 247 và áp suất
1atm. Cho khối khí biến đổi qua hai quá trình liên tiếp Quá
trình 1: làm lạnh đẳng áp cho thể
tích giảm còn phân nửa thể tích ban đầu. Quá trình 2:nung
nóng đẳng tích, áp suất tăng thêm một lượng bằng 1/2 áp suất ở đầu quá trình 2.
Tìm thể tích, áp suất và nhiệt độ cuối cùng của khối khí. ………………..Hết………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
ĐỀ THAM
KHẢO 2
|
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC:
2020 - 2021
Môn: VẬT
LÍ 10
Thời gian làm bài:
45 phút ;
(28 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận)
|
Họ,
tên thí sinh:…………………………………..………….... Lớp:………
|
Mã
đề 234
|
|
|
|
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 2: Một máy cơ thực hiện công 600 J trong
thời gian 60 giây. Công suất của máy này là A.
10 W. B. 1 W. C. 36 kW. D. 660 kW. Câu 3: Động năng của một vật là năng lượng mà
vật có được do A.
vật có độ sâu. B. trọng lực tác dụng. C. vật có độ cao. D.
vật chuyển động. Câu 4: Hai vật có động lượng lần lượt là 6 kgm/s
và 8 kgm/s chuyển động ngược hướng nhau thì động lượng của hệ hai vật trên có
độ lớn là A.
14 kgm/s. B. 2 kgm/s. C. 10 kgm/s. D. 48 kgm/s. Câu 5: Khi nói về thuyết động học phân tử chất
khí, phát biểu nào sau đây là sai? A.
Chất khí được cấu tạo từ các phân tử riêng rẽ. B.
Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng. C.
Khi chuyển động các phân tử khí va chạm vào nhau và va chạm vào thành bình. D.
Chuyển động của các phân tử càng nhanh thì nhiệt độ chất khí càng thấp. Câu 6: Một lượng khí xác định biến đổi đẳng
tích, nếu nhiệt độ……….thì áp suất……….. A.
giảm – tăng. B. giảm – không đổi. C. tăng – tăng. D. tăng – không đổi. Câu 7: Trong hệ tọa độ……., đường………là đường
thẳng xiên góc chếch lên và kéo dài qua gốc tọa độ O. A.
OTP – đẳng nhiệt. B. OTV – đẳng áp. C. OTV – đẳng nhiệt. D.
OTP – đẳng áp. Câu 8: Động năng của vật………khi hợp lực tác dụng
lên vật sinh công………. A.
không đổi – âm. B. tăng – dương. C. giảm – dương. D. không đổi – dương. Câu 9: Động năng của vật A.
không phụ thuộc vào hệ quy chiếu. B. là đại lượng vô hướng, luôn âm. C.
tỉ lệ với bình phương tốc độ của vật. D. là đại lượng véctơ cùng hướng vận
tốc. Câu 10: “Xung lượng của lực tác dụng vào chất
điểm trong khoảng thời gian Δt bằng…………động lượng của chất điểm trong cùng
khoảng thời gian đó”. A.
giá trị trung bình. B. độ biến thiên. C. giá trị nhỏ nhất. D.
giá trị lớn nhất. Câu 11: Cơ năng của một vật chuyển động dưới tác
dụng của lực đàn hồi bằng…. động năng và…….. của vật. A.
tổng thế năng đàn hồi. B.
tổng – thế năng trọng trường. C.
tích – thế năng đàn hồi. D.
tích – thế năng trọng trường. Câu 12: Một vật có khối lượng 4 kg ở độ cao 5 m
so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất và lấy gia tốc trọng trường m/s2. Thế năng trọng trường của vật là A.
50 J. B. 20 J. C.
200 J. D. 100 J. Câu 13: Công suất được xác định bằng…….. sinh ra
trong một đơn vị thời gian. A.
động lượng. B. công. C. xung lực. D. lực. Câu 14: thế năng trọng trường (thế năng hấp dẫn)
của một vật là dạng năng lượng………, nó phụ thuộc vào………. A.
có được do vật chuyển động – tốc độ của vật. B.
có được do vật chuyển động – vị trí của vật trong trọng trường. C.
tương tác giữa Trái Đất và vật – vị trí của vật trong trọng trường. D.
tương tác giữa Trái Đất và vật – tốc độ của vật. Câu 15: Động lượng của một hệ cô lập là một đại
lượng A.
giảm theo thời gian. B. tăng theo thời gian. C.
vô hướng. D. bảo toàn. Câu 16: Chọn phát biểu sai khi nói quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định? A.
Áp suất tỉ lệ thuận với thể tích. B.
Áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích. C.
Đường đẳng nhiệt trong hệ tọa độ Ovp là đường hypebol D.
Quá trình biến đổi trạng thái khi có nhiệt độ không đổi. Câu 17: Thế năng đàn hồi là dạng năng lượng một
vật có được do vật chịu tác dụng của A.
lực hướng tâm B. lực ma sát C. trọng lực. D. lực đàn hồi. Câu 18: Một vật đứng yên chịu tác dụng của lực
kéo 10 N thì vật di chuyển 2 m theo cùng hướng của lực. Công của lực này là A.
20 J. B. 100 J. C. 5 J. D.
0 J. Câu 19: Véctơ động lượng……….véctơ vận tốc. A.
luôn bằng. B. vuông góc. C. cùng hướng. D. ngược hướng. Câu 20: Một lượng khí xác định thực hiện quá
trình biến đổi đẳng nhiệt, khi thể tích khí tăng lên gấp đôi thì áp suất khí sẽ A.
tăng lên gấp đôi. B. giảm còn một nửa. C. tăng lên gấp bốn. D.
không thay đổi. Câu 21: Trong xi lanh của một động cơ đốt trong
có 4,0 dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 2 atm và nhiệt độ 330K. Pittông
nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,4 dm3 và áp
suất tăng lên tới 10 atm. Nhiệt độ của hỗn hợp khí nén là A.
990 K. B. 495 K. C. 660
K. D.
165 K. Câu 22: Một bình kín có dung tích không đổi chứa
một lượng khí lí tưởng nhất định ban đầu ở nhiệt độ 300 K, áp suất là 2 atm.
Khi nung nóng lượng khí đến 600 K thì áp suất khí trong bình là A.
1 atm. B. 2 atm. C. 3
atm. D. 4 atm. Câu 23: Ném thẳng đứng lên cao vật có khối lượng
0,2 kg với vận tốc 10 m/s từ độ cao 2 m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2.
Cơ năng của vật là A.
20 J. B. 30 J. C. 14
J. D.
24 J. Câu
24: Theo nguyên lí II của
nhiệt động lực học, nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật A. nóng hơn. B.
lạnh hơn. C. lớn hơn. D. nhỏ hơn. Câu
25: Tại sao đổ nước sôi
vào cốc thủy tinh thì cốc thủy tinh hay bị nứt vỡ còn cốc thạch anh không bị
nứt vỡ. A. Vì thạch anh có độ nở khối nhỏ hơn thủy tinh. B. Vì cốc thủy tinh có đáy mỏng hơn. C. Vì cốc thạch anh có thành dày hơn. D. Vì thạch anh cứng hơn thủy tinh Câu
26: Thanh kẽm ở có chiều dài 200 mm; = 1/K
thì chiều dài ở là: A. 200,58 mm
B. 200,58 mm C.
20,058 mm D. 2005,8 mm. Câu
27: Các vật sau đây vật
nào thuộc loại chất rắn kết tinh: A.Thước nhựa B.
thước nhôm C. kẹo cao su D.
cốc thủy tinh Câu
28: Câu nào sau đây nói
về nội năng là ĐÚNG A. Nội năng là nhiệt lượng B. Nội năng của A lớn hơn nội năng
của B thì nhiệt độ của A cũng lớn hơn nhiệt độ của B C. Nội năng của vật chỉ thay đổi trong quá trình truyền nhiệt. D. Nội năng là một dạng năng lượng. II. TỰ LUẬN: (3,00 điểm) Câu 1: Vật khối lượng 2 kg được thả rơi tự do từ
độ cao 5 m so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất và lấy gia tốc trọng
trường g = 10m/s2. Tính a. cơ năng
của vật. b.
tốc độ của vật lúc chạm
đất. Câu
2: Một khối khí lí tưởng biến đổi trạng thái
theo quá trình 1-2-3 được biểu diễn trong hệ tọa độ (OTp) như hình vẽ. Biết thể
tích ở trạng thái 1 là. a. Gọi
tên quá trình 1-2 và 2-3. b. Xác
định thể tích V2 ở trạng thái 2 và thể tích V3 ở trạng
thái 3. ………………..Hết………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
ĐỀ THAM
KHẢO 3
|
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC:
2020 - 2021
Môn: VẬT
LÍ 10
Thời gian làm bài:
45 phút ;
(28 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận)
|
Họ,
tên thí sinh:…………………………………..………….... Lớp:………
|
Mã
đề 234
|
|
|
|
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Động
năng của của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Tốc độ của
vật. B.
Nhiệt độ của vật. C. Thể tích
của vật. D. Tính chất bề mặt của vật. Câu 2: Khí
lí tưởng là chất khí trong đó các phân tử
A. được coi là
các chất điểm và chỉ tương tác khi va chạm.
B. luôn đứng
yên và lực tương tác giữa chúng lớn. C. không có
khối lượng và lực tương tác giữa chúng nhỏ.
D. có kích
thước lớn và chỉ chuyển động thẳng đều. Câu 3: Trong
quá trình đẳng tích của một lượng khí lí tưởng nhất định, áp suất A. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. B. tỉ lệ
nghịch với nhiệt độ tuyệt đối. C. tỉ lệ thuận
với nhiệt độ Xen-xi-út. D. tỉ lệ
nghịch với nhiệt độ Xen-xi-út. Câu 4: Trong
nhiệt động lực học, tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật
được gọi là A. nội năng
của vật. B. động năng của vật. C. thế năng
của vật. D. cơ năng của vật. Câu 5: Chất
rắn đơn tinh thể không có đặc điểm và tính chất nào sau đây? A. Có dạng
hình học không xác định. B. Có tính
đẳng hướng. C. Có nhiệt độ
nóng chảy xác định. D. Có cấu trúc
tinh thể. Câu 6: Khi
lắp đặt đường ray tàu hỏa, cần để khe hở giữa các thanh ray để A.
thanh ray có chỗ nở ra khi nhiệt độ tăng. B.
thanh ray dễ tháo lắp. C. giảm tiếng ồn khi tàu chạy qua. D. giảm
độ rung khi tàu chạy qua. Câu 7: Một
vật có khối lượng 500 g chuyển động với tốc độ v thì nó có động lượng là 10
kg.m/s. Giá trị của v là A. 20
m/s. B. 5 m/s. C. 5000 m/s. D. 50 m/s. Câu 8: Một
cần cẩu nâng một vật lên cao. Trong 5 s, cần cẩu sinh công 1 kJ. Công suất
trung bình cần cẩu cung cấp để nâng vật là
A. 200
W. B. 0,2 W. C. 5000 W. D. 6 W. Câu 9: Một
khối khí lí tưởng được đựng trong một bình kín có thể tích không đổi. Khi nhiệt
độ khí là 300 K thì áp suất khí là Pa. Để áp suất
khí là Pa thì nhiệt độ khí khi này là A. 360 K. B.
250 K. C. 432 K. D. 125 K. Câu 10:
Trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng nhất định, khi
thể tích khí giảm 3 lần thì áp suất khí A. tăng 3 lần. B.
giảm 3 lần. C. tăng 9
lần. D. giảm 9 lần. Câu 12: Một
miếng nhôm có khối lượng 100 g. Bỏ qua sự truyền nhiệt của miếng nhôm ra môi
trường. Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 896 J/(kg.K). Để nhiệt độ miếng nhôm
tăng thêm thì nhiệt lượng cung cấp cho miếng nhôm bằng bao
nhiêu? A. 896
J. B. 8960 J. C. 896000 J. D. 8,96 J. Câu 13:
Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100 J . Khí nở ra thực hiện công
80 J đẩy pit-tông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là A. 20
J. B. 180 J. C. 8000 J. D. 0,8 J. Câu 14: Mỗi
thanh ray đường sắt ở 15oC có độ dài 12,5 m. Biết hệ số nở dài là 11.10−6 K−1.
Khi nhiệt độ tăng tới thì độ nở dài
của thanh ray là bao nhiêu? A. 4,81 mm. B.
4,02 mm. C. 3,45 mm. D. 3,25 mm. Câu 15: Chất
rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình có chung tính chất nào sau đây? A. Có tính đẳng hướng B. Có cấu trúc
tinh thể. C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. Có dạng hình học xác định. Câu 16: Một
khối khí thay đổi trạng thái như đồ thị biểu diễn. Sự biến đổi khí trên trải
qua hai quá trình nào: A. Nung
nóng đẳng tích rồi nén đẳng nhiệt B. Nung nóng đẳng tích rồi dãn đẳng nhiệt C. Nung
nóng đẳng áp rồi dãn đẳng nhiệt D. Nung nóng đẳng áp rồi nén đẳng nhiệt. Câu 18: Phát
biểu SAI khí nói về thế năng A. Thế năng trọng trường là đại lượng vô hướng, có thể
âm, dương, hoặc bằng không. B. Thé
năng đàn hồi phụ thuộc vào vị trí cân bằng ban đầu của vật. C. Thế năng
phụ thuộc vào việc chọn gốc thế năng. D. Thế
năng trọng trường của một vật là dạng năng lượng vật nhận được do tương tác với
Trái đất. Câu 19: Một khẩu súng có khối lượng
4kg (không kể khối lượng viên đạn) bắn ra viên đạn có khối lượng 50g theo
phương ngang. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800 m/s. Tốc độ giật lùi
của súng (theo phương ngang) là: A. 2m/s
B. 6 m/s
C. 10 m/s D. 12 m/s. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là SAI ? A. Động lượng là một đại lượng vectơ luôn cùng hướng với vectơ vận tốc. B.
Vật rơi tự do không phải là hệ kín vì trọng lực tác dụng lên vật là ngoại
lực. C.
Hệ gồm "Vật rơi tự do và Trái Đất" được xem là hệ kín khi bỏ qua lực
tương tác giữa hệ vật với các vật khác( Mặt Trời, các hành tinh...). D.
Động lượng được bảo toàn khi hệ gọi là hệ kín khi ngoại lực tác dụng lên hệ
không đổi. Câu 21: Một hệ kín gồm hai vật có động lượng và . Hệ thức của định luật bảo toàn
động lương của hệ này là A.
= không đổi B. = không đổi C.
không đổi D.
= không đổi. Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Động năng của một vật luôn không
âm, còn độ biến thiên động năng có thể âm hoặc dương. B.
Vật chịu tác dụng của nhiều lực, trong đó có một lực sinh công dương thì động
năng của vật sẽ tăng. C. Một vật luôn có động năng vì vận
tốc của vật có tính tương đối. D. Độ biến thiên động năng bằng công
của một lực tác dụng lên vật. Câu 23: Đáp án nào sau đây là ĐÚNG? A. Lực là đại lượng véctơ nên công
cũng là đại lượng véc tơ. B. Trong chuyển động tròn, lực hướng
tâm thực hiện công vì có cả hai yêu tố: lực và độ dời của vật. C. Công của lực là đại lượng vô hướng
và có giá trị đại số. D. Một vật chuyển động thẳng đều, công
của hợp lực là khác không vì có độ dời của vật. Câu 24: Một vật nhỏ được thả rơi tự do từ độ cao h
xung đất. Trong quá trình vật rơi thì A. Thế năng tăng B.
Động năng giảm C. Cơ năng không đổi D.
Cơ năng cực tiểu ngay trước khi chạm đất
Câu 25: Nhiệt độ của vật giảm là do các
nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật A. chuyển động chậm đi. B. ngừng
chuyển động. C.
nhận thêm động năng. D.
va chạm vào nhau. Câu 26. Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ thì
giữa các phân tử A.
có cả lực hút và
lực đẩy nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút. B.
có cả lực hút và
lực đẩy nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút. C.
chỉ có lực hút. D.
chỉ có lực đẩy. Câu 27: Đường nào sau đây không phải là đường đẵng
nhiệt ? A. B. C.
D. Câu 28: Va
chạm nào dưới đây là va chạm mềm? A. Quả
bóng đang bay đập vào tường và nảy ra. B. Viên
đạn đang bay vào và nằm trong bao cát. C. Viên
bi đứng lại sau khi va chạm với viên bi khác. D. Quả
bóng tennis đập xuống sân thi đấu và nảy lên với độ cao nhỏ hơn trước. II. PHẦN TỰ
LUẬN:
( 3 điểm) Câu 1:Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 20 m/s va
chạm mềm vào một chiếc xe khác đang đứng yên và có cùng khối lượng. Biết va
chạm là va chạm mềm, sau va chạm vận tốc hai xe. Câu 2: Một
vật rơi từ độ cao 50 m xuống đất. Vật có động năng bằng thế năng ở độ cao là
bao nhiêu. Câu 3: Một
bình nhiệt lượng kế bằng thép khối lượng 0,1 kg chứa 0,5 kg nước ở nhiệt độ
15°C. Người ta thả một miếng chì và một miếng nhôm có tổng khối lượng 0,15 kg
và nhiệt độ 100°C vào nhiệt lượng kế. Kết quả là nhiệt độ của nước trong nhiệt
lượng kế tăng lên đến 17°C. Xác định khối lượng của miếng chì và miếng nhôm.
Cho biết nhiệt dung riêng của chì là 127,7 J/(kg.K), của nhôm là 836 J/(kg.K),
của sắt / thép là 460 J/(kg.K), của nước là 1 280 J/(kg.K). Bỏ qua sự mất mát
nhiệt ra bên ngoài. ………………Hết………………
ĐỀ THAM KHẢO 1
|