SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
|
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ II
NĂM HỌC: 2021 - 2022
MÔN: TIN
|
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ II
MÔN: TIN HỌC
NĂM HỌC
2021 – 2022
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ II
MÔN: TIN HỌC -
KHỐI LỚP 10
NĂM HỌC
2021 – 2022
Câu 1. Hệ soạn thảo
văn bản là phần mềm:
A. ứng dụng B. mã nguồn mở C. thương mại D. hệ thống
Câu 2. Trình bày văn
bản là khả năng định dạng:
A. đoạn văn bản
(Paragraph) B. ký tự
(Character) C. trang
văn bản (Page)
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 3. Đơn vị nhỏ
nhất của văn bản là:
A. ký tự
(Character) B. từ (Word)
C. câu (Sentence) D. đoạn
văn bản (Paragraph)
Câu 4. Chọn đơn vị
nhỏ nhất trong các đơn vị sau:
A. trang (Page) B. dòng (Line)
C. đoạn văn bản (Paragraph) D. văn bản
Câu 5. Các đoạn văn
bản (Paragraph) được ngăn cách với nhau bởi:
A. xuống dòng -
Enter B. dòng (Line) C. trang (Page) D.
ký tự trống - Space
Câu 6. Giữa các từ
được dùng mấy ký tự trống để phân cách:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 7. Giữa các đoạn
liên tiếp cách xa nhau ta sử dụng mấy lần nhấn phím Enter:
A. 2 B. 3 C. 1 D.
nhiều lần
Câu 8. Xử lý chữ
Việt trong máy tính bao gồm mấy việc chính:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 9. Có mấy kiểu
gõ chữ Việt phổ biến hiện nay:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 10. Có mấy bộ mã
chữ Việt phổ biến hiện nay:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 11. Có mấy bộ mã
chữ Việt phổ biến hiện nay dựa trên bộ mã ASCII:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 12. Bộ phông ứng
với bộ mã TCVN3 có tiếp đầu ngữ là:
A. .Vn B.
Unicode C. VNI D. .Vni
Câu 13. Bộ phông ứng
với bộ mã VNI có tiếp đầu ngữ là:
A. ABC B. VNI- C. .Vni D. Vn-
Câu 14. Phông ứng với
bộ mã Unicode là:
A. VNI-Times B. Arial C. .VnArial D. .VnTime
Câu 15. Để đưa con trỏ
văn bản (dấu nháy) xuống đầu dòng mới mà không muốn kết thúc đoạn,
ta sử dụng phím:
A. Enter B. Alt +
Enter C. Shift +
Enter D. Ctrl + Enter
Câu 16. Để có thể gõ
được chữ có dấu tiếng Việt với bảng mã UNICODE, có thể chọn Font
nào:
A. Arial, Times New
Roman B.
.VnArial, .VnTime
C. VNI-Times, VNI-Helve D.
Chọn Font nào cũng được
Câu 17. Để có thể gõ
được chữ có dấu tiếng Việt với bảng mã VNI-WINDOWS, có thể chọn
Font nào:
A. Arial, Times New
Roman B.
VNI-Times, VNI-Helve
C. .VnArial, .VnTime D.
Chọn Font nào cũng được
Câu 18. Để kết thúc
đoạn và đưa con trỏ văn bản (dấu nháy) xuống đầu dòng mới, ta sử
dụng phím:
A. Alt + Enter B. Ctrl + Enter C. Shift + Enter D.
Enter
Câu 19. Chức năng nào
không phải là chức năng của Hệ soạn thảo văn bản:
A. Nhập và lưu
nội dung văn bản B.
Định dạng đoạn văn bản
C. Định dạng ký tự D.
Di chuyển văn bản đến thư mục khác
Câu 20. Để soạn thảo
văn bản Tiếng Việt trên máy tính cần phải có:
A. Bộ Font chữ
Việt B.
Chương trình hỗ trợ gõ Tiếng Việt
C. Phần mềm soạn thảo văn bản D. Cả 3 ý
trên đều đúng
Câu 21. Công việc nào
sau đây không liên quan đến định dạng ký tự:
A. thay đổi
khoảng cách giữa các dòng B.
định dạng chữ cao hơn dòng kẻ
C. định dạng tạo bóng chữ D.
thay đổi kiểu chữ
Câu 22. Công việc nào
sau đây liên quan đến định dạng trang văn bản:
A. thay đổi
khoảng cách giữa các đoạn B.
thay đổi khoảng cách các dòng
C. thay đổi Font chữ D.
đặt hướng giấy
Câu 23. Kết nối các máy
tính thành mạng máy tính nhằm mục đích:
A. Tạo
thành hệ thống tính toán lớn B.
Sao chép, truyền dữ liệu
C. Chia sẻ tài nguyên D.
Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 24. Mạng máy tính gồm mấy thành phần
chính:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 25. Các máy tính trong mạng kết nối vật lý
với nhau theo mấy cách:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 26. Khi thiết kết một mạng máy tính cần
quan tâm đến những yếu tố nào:
A. Tốc độ truyền thông trong mạng B. Địa điểm lắp đặt mạng và khả năng tài
chính
C. Số lượng
máy tính tham gia mạng D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 27. Bộ giao thức truyền thông được dùng
phổ biến hiện nay trong các mạng là:
A. TCP/IP B. WAN C. Internet D. LAN
Câu 28. Dưới góc độ địa lý, mạng được phân
thành mấy loại:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 29. Đâu là một loại mạng máy tính:
A. Mô hình khách chủ (Client - Server) B. Kiểu hình sao (star)
C.
Mô hình ngang hàng (Peer to Peer) D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 30. Phát biểu nào SAI trong các phát biểu
dưới đây:
A. Mạng không dây không chỉ kết nối các
máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị di động khác
B.
Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng
truyền qua vệ tinh
C.
Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp
D.
Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào
Câu 31 Để liệt kê
dạng ký hiệu (đánh dấu đầu đoạn), ta thực hiện:
A. FormatBullets
and NumberingNumbering B.
FormatBullets and NumberingBullets
C. EditBullets and
NumberingBullets D.
TableBullets and NumberingBullets
Câu 32. Để liệt kê
dạng số thứ tự (đánh số chỉ mục), ta thực hiện:
A. EditBullets and
NumberingNumbering type B.
FormatBullets and NumberingNumbering
C. FormatBullets and
NumberingNumbering type D.
FormatBullets and NumberingBullets
Câu 33. Phím tắt để
liệt kê dạng số thứ tự (đánh số chỉ mục) là:
A. F9 B. F10 C. F11 D. F12
Câu 34. Phím tắt để
liệt kê dạng ký hiệu (đánh dấu đầu đoạn) là:
A. Shift+F9 B. Shift+F10 C. Shift+F12 D. Shift+F11
Câu 35. Để ngắt trang,
ta thực hiện:
A. FilePage break B.
InsertBreakPage break
C. InsertManual BreakPage break D. PageBreak
Câu 36. Để ngắt cột,
ta thực hiện:
A.
InsertBreakColumn break B.
TableColumn break
C. FileColumn break D.
InsertManual BreakColumn break
Câu 37. Phím tắt để
ngắt trang là:
A. Shift+Enter B. Ctrl+Shift+Enter C. Ctrl+Enter D. Alt+Enter
Câu 38. Để đánh số
trang, ta thực hiện:
A.
InsertFieldsPage Number B.
FilePage SetupPage Number
C. InsertPage Number D.
FormatFieldsPage Number
Câu 39. Để in văn bản,
ta thực hiện:
A. FilePrint B. EditPrint C. FilePrint Preview D.
FormatPrint
Câu 40. Phím tắt để
in văn bản là:
A. Ctrl+T B. Ctrl+V C. Ctrl+I D. Ctrl+P
Câu 41. Để xem văn bản
trước khi in, ta thực hiện:
A. FormatPrint
Preview B. FilePage Preview C. Print File Directly D.
FilePrint Preview
Câu 42. Để in trang 3,
trang 5 và các trang từ 19 đến 31; ta nhập vào ô Pages trong hộp thoại
Print là:
A. 3-5-19-31 B. 3,5,19-31 C. 3-5,19-31 D. 3,5,19,31
Câu 43. Để mở hộp
thoại Find & Replace ta thực hiện:
A. FileFind &
Replace B. EditFind &
Replace C. FormatFind &
Replace D. TableFind
& Replace
Câu 44. Phím tắt để
mở hộp thoại Find & Replace là:
A. Ctrl+R B. Ctrl+F C. Shift+F+R D. Ctrl+H
Câu 45. Trong hộp
thoại Find & Replace, gõ cụm từ cần tìm kiếm vào mục:
A. Search for B. Replace with C. Match case D. Whole words only
Câu 46. Trong hộp
thoại Find & Replace, gõ cụm từ sẽ thay thế vào mục:
A. Search for B. Match case C. Whole words only D.
Replace with
Câu 47. Để mở hộp
thoại AutoCorrect, ta thực hiện:
A. Ctrl+H B.
ToolsAutoCorrect Options
C. EditAutoCorrect D.
ToolsAutoCorrect
Câu 48. Trong hộp
thoại AutoCorrect, gõ dãy ký tự viết tắt vào ô:
A. Replace with B. Search for C. With D. Replace
Câu 49. Trong hộp
thoại AutoCorrect, gõ nội dung đầy đủ vào ô:
A. Replace with B. Search for C. With D. Replace
Câu 50. Để hiển thị
thanh công cụ Table, ta thực hiện:
A. ViewTable B.
InsertToolbarsTable
C.
ViewToolbarsTable D.
TableToolbarsTable
Câu 51. Để tạo bảng
mới, ta thực hiện:
A. InsertNew Table
B. FormatTable C.
InsertTableInsert D.
TableInsertTable
Câu 52. Phím tắt để
tạo bảng mới là:
A. Ctrl+B B. Ctrl+T C. Ctrl+F11 D. Ctrl+F12
Câu 53. Để đi đến ô
kế tiếp trong bảng, ta thực hiện:
A. Shift+Tab B. Ctrl+Tab C. nhấn Tab D. Enter
Câu 54. Để chọn toàn
bộ bảng, ta thực hiện:
A. Để con trỏ
chuột ở đầu cột, khi xuất hiện ↓, thì bấm chọn.
B. TableSelectTable
C. Để con trỏ chuột ở đầu
hàng, khi xuất hiện →, thì bấm chọn. D. Nhấn
chuột bên trái ô
Câu 55. Để chèn hàng
hoặc cột trong bảng, ta thực hiện:
A.
TableInsertRows hoặc Columns B.
FormatInsertRows hoặc Columns
C. InsertRows hoặc Columns D.
EditInsertRows hoặc Columns
Câu 56. Để xóa hàng
hoặc cột trong bảng, ta thực hiện:
A.
ToolsDeleteRows hoặc Columns B.
Ctrl+Delete
C. TableDeleteRows hoặc Columns D. Chọn hàng
hoặc cột rồi bấm Delete
Câu 57. Để thay đổi
độ rộng của hàng, cột trong bảng ta có thể thực hiện trong:
A. EditTable
Properties B.
FormatTable Properties
C. ToolsTable Properties D.
TableTable Properties
Câu 58. Để trộn nhiều
ô thành một ô, ta chọn:
A. TableSplit
Cells B. Merge Table C. Split Table D. TableMerge Cells
Câu 59. Để chia một ô
thành nhiều ô, ta chọn:
A. TableSplit
Cells B. Split Table
C. TableMerge Cells D. Merge
Table
Câu 60. Muốn dữ liệu
nằm ở chính giữa các ô trong bảng. Chọn các ô, nhấp chuột phải và
thực hiện:
A. Line
SpacingCentered B.
StyleCentered C.
CellCentered D.
AlignmentCentered
Câu 61. MS Word KHÔNG có chức năng nào sau đây?
A. Nhập và lưu trữ văn bản B.
Vẽ đồ thị tự động
C. Định dạng kí tự D.
Định dạng đoạn
Câu 62. Để gõ một ký tự in hoa, ta đồng thời nhấn giữ phím nào
sau đây?
A.
Ctrl B.
Shift
C.
Alt D.
Tab
Câu 63. Trong màn hình làm việc MS Word, vùng nào chiếm diện tích
lớn:
A. Thanh tiêu đề B.
Vùng soạn thảo văn bản
C. Thước ngang D.
Thước dọc
Câu 64. Lệnh nào sau đây để tạo một tệp văn bản mới?
A. Ctrl+P B. Ctrl+D
C.
Ctrl+S D. Ctrl+N
Câu 65. Khi soạn thảo văn bản, để phân cách giữa các từ, ta dùng
phím nào sau đây:
A.
Enter B.
Tab
C.
Delete D.
Space
Câu 66. Để in văn bản, ta KHÔNG sử dụng lệnh nào sau đây?
A. Ctrl+P B.
C. File Print D. Shift+P
Câu 67. Để tìm kiếm trong văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. Alt+F4 B. Ctrl+F C. Ctrl+F4 D.
Alt+F
Câu 68. Để tách một ô đã chọn thành nhiều ô trong bảng ta nháy
lệnh nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 69. Có những loại mạng nào sau đây dưới góc độ địa lý?
A. Mạng có dây, mạng không dây B. Mạng đường thẳng, mạng hình sao
C. Mạng LAN, mạng WAN D. Mạng khách - Chủ, mạng
ngang hàng
Câu 70. TCP/IP đề cập đến khái niệm nào dưới đây?
A. Giao tiếp trên mạng B. Bộ giao thức mạng
C. Thiết bị mạng D. Phần mềm
mạng
Câu 71. Dưới đây, đâu là số lượng kiểu bố trí
cơ bản trong mạng máy tính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 72. Phát biểu nào dưới đây là SAI khi nói
về internet?
A. Internet là mạng thông tin toàn cầu B.
Internet hỗ trợ tìm kiếm thông tin
C. Internet là hỗ trợ việc học tập D. Internet là của các
Chính phủ.
Câu 73. Phát biểu nào sau đây đúng về ISP?
ISP là
A.
phần mềm B.
phần cứng
C. một mạng máy tính D. nhà cung cấp dịch
vụ Internet
Câu 74. Phương án nào dưới đây nêu đúng số
loại trang web?
A. 1 B.
2 C. 3 D. 4
Câu 75. WWW là từ viết tắt của cụm từ nào sau đây ?
A. World Wide Web B.
World Wide Website
C. World Wide Webs D. Web Wide World
Câu 76. Phát biểu nào sau đây đúng về trang Web tĩnh?
A.
Chỉ
có văn bản mà không có hình ảnh và video
B.
Chỉ
gồm văn bản và các hình ảnh tĩnh
C.
Có
nội dung thay đổi được
D.
Có
nội dung không thay đổi
Câu 77. Để nhập văn bản chữ Việt vào máy tính cần sử dụng phần
mềm nào sau đây:
A.
Microsoft Word B.
Unicode
C. Windows D. Unikey
Câu 78. Với một tệp đã được lưu, sử dụng lệnh File Save để thực hiện công việc nào sau đây?
A. Đưa ra một cửa sổ yêu cầu lưu với tên mới B.
Kết thúc phiên làm việc
C. Lưu mọi thay đổi trong
tệp D.
Mở một tệp văn bản mới
bản:
Câu 79. Dãy lệnh dùng để định dạng đối tượng nào sau đây trong văn
A. Ký tự B. Đoạn C.
Trang D. Bảng
Câu 80. Khi muốn thay đổi định dạng một vùng văn bản, trước tiên
phải thực hiện
thao tác nào sau đây?
A. Đưa con trỏ văn bản đến vùng văn bản đó
B. Chọn một dòng thuộc vùng văn bản đó
C. Chọn toàn bộ vùng văn bản đó
D. Không cần chọn vùng văn bản đó
Câu 81. Muốn chủ động ngắt trang, ta đặt con
trỏ văn bản ở vị trí muốn ngắt và gõ tổ hợp phím nào sau đây?
A.
Ctrl+Enter B.
Ctrl+Shift
C.
Alt+Enter D.
Alt+Shift
Câu 82. Trong các dãy lệnh sau, dãy lệnh nào dùng để định dạng
kiểu danh sách:
A.
B.
C.
D.
Câu 83. Trong MS Word, lệnh dùng
để thực hiện việc nào sau đây?
A. Chèn các dòng B.
Chèn các cột C. Gộp các ô D. Tách ô
Câu 84. Phát biểu nào dưới đây SAI về kiểu bố trí hình sao của
mạng máy tính:
A.
Cần ít cáp hơn so với các mạng kết nối kiểu đường thẳng và mạng kết nối kiểu
B.
Dễ
mở rộng mạng
C.
Các
máy tính được nối cáp vào một thiết bị trung tâm (ví dụ như Hub)
D.
Nếu
thiết bị trung tâm (ví dụ Hub) bị hỏng thì toàn bộ mạng ngừng hoạt động
Câu 85. Internet thuộc loại mạng nào dưới đây?
A. Mạng diện rộng B.
Mạng cục bộ
C. Mạng có dây D.
Mạng thông tin toàn cầu
Câu 86. Phát biểu nào sau đây SAI về Internet?
A. Không có ai là
chủ sở hữu Internet
B.
Internet
là mạng cung cấp thông tin lớn nhất thế giới
B. Internet là mạng cung cấp thông tin
lớn nhất thế giới
C. Mỗi máy tính tham gia internet đều
có một địa chỉ duy nhất gọi là địa chỉ IP. Địa chỉ IP được chuyển sang tên miền để dễ nhớ hơn.
D. Do không có ai là chủ sở hữu
Internet nên mỗi cơ quan, tổ chức tự chọn tên miền của mình.
Câu 87. Khi sử dụng các dịch vụ Internet cần lưu ý đến điều gì?
A.
Cân
nhắc khi cung cấp thông tin cá nhân
B.
Có
thể mở bất cứ các tệp đính kèm thư điện tử
C.
Chia
sẻ thông cung cấp các thông tin cá nhân, ảnh khi hội thoại trực tuyến
D.
Nên
thống nhất sử dụng một mật khẩu cho mọi dịch
vụ.
Câu 88. Khẳng định nào sau đây đúng?
Khi gửi email ta có thể
A. đính kèm các tệp và soạn nội dung
B. chỉ gửi được những gì ta gõ trong cửa
sổ soạn nội dung
C. không gửi được tệp hình ảnh
D. không gửi được tệp âm thanh
Câu 89. Kết nối các máy
tính thành mạng máy tính nhằm mục đích:
A. Tạo
thành hệ thống tính toán lớn
B. Sao
chép, truyền dữ liệu
C. Chia sẻ tài nguyên
D. Cả 3 ý
trên đều đúng
Câu 90. Khi thiết kết một mạng máy
tính cần quan tâm đến những yếu tố nào:
A. Tốc độ truyền thông trong mạng
B. Địa điểm lắp đặt mạng và khả năng tài chính
C. Số lượng
máy tính tham gia mạng
D. Cả 3 ý trên đều đúng
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ II
MÔN: TIN HỌC -
KHỐI LỚP 11
NĂM HỌC
2021 – 2022
CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu
1 : Câu lệnh while – do có cú
pháp nào dưới đây?
A. white <điều kiện> do lệnh>;
B. while <điều kiện> do lệnh>;
C. while <điều kiện> to lệnh>;
D. while <điều kiện> begin lệnh>;end;
Câu
2 : Cho đoạn chương trình sau đây:
for
i:=1 to m do
if
(i mod 3 = 0) and (i mod 5 = 0) then
t:= t + i;
Đoạn chương trình
trên giải quyết bài toán nào dưới đây?
A.
Tính tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong
phạm vi từ 1 đến m
B.
Tính tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong
phạm vi từ 1 đến m
C. Tính
tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến m
D. Tính
tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến m
Câu
3 : Dạng nào dưới đây là khai báo biến mảng một chiều?
A. var a: array of
tử>
B. var a = array of
tử>;
C. var a:= array of
tử>;
D. var a: array of
tử>;
Câu
4 : Giá trị nào dưới đây là độ dài của một xâu rỗng?
A. 255. B. 0. C. -1. D. -255.
Câu
5 : Biểu thức điều kiện nào dưới đây biểu thị phần tử thứ i của mảng A
nằm trong khoảng
(-5;10)?
A.
(A[i] > -5) or (A[i] < 10) B.
(A[i] < -5) and (A[i] >10 )
C.
(-5 < A[i] < 10) D.
(A[i] > -5) and (A[i] < 10)
Câu
6 : Cho đoạn chương trình sau:
s1.= ‘abcd’; s2.=
‘acb’;
if length(s1) >
length(s2) then write(s1) else write(s2);
Đoạn chương trình
trên đưa ra màn hình kết quả nào sau đây?
A. ‘acb’ B.
‘abcd’
C. ‘abcdacb’ D. ‘acbabcd’
Câu
7 : Phương án nào dưới đây thể hiện khai báo ĐÚNG biến tệp văn bản?
A. var f:
string; B.
var f: file;
C. var f
= record; D.
var f: text;
Câu 8 : Kiểu dữ liệu nào sau đây lưu trữ được két quả của chương trình khi tắt
máy.
A. kiểu tệp. B. kiểu mảng. C. kiểu xâu. D. kiểu logic.
Câu
9: Câu lệnh rewrite() thực hiện việc nào dưới đây?
A.
Gắn tên tệp cho biến tệp B. Khai báo biến tệp
C. Đóng tệp D.
Mở tệp để ghi dữ liệu
Câu 10 : Hàm nào dưới đây được dùng để kiểm tra con trỏ tệp đã ở cuối dòng hiện tại của tệp “trai.txt” với biến
tệp là f?
A. eof(f) B.
eoln(f)
C. eof(‘trai.txt’) D. eof(f, ‘trai.txt’)
Câu
11: Phát biểu nào dưới đây về tệp là SAI?
A. Tệp
có cấu trúc là tệp mà các thành phần của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất
định.
B. Tệp
có cấu trúc là tệp mà các thành phần của nó không được tổ chức theo một cấu
trúc nhất định.
C. Tệp
văn bản không thuộc loại tệp có cấu trúc.
D. Tệp văn bản gồm các kí tự theo mã ASCII được phân chia thành một hay nhiều dòng.
Câu 12: Cho chương trình sau:
Procedure Nhap;
Begin
Readln(a);
End;
Begin
Nhap;
End.
Chương trình có bao nhiêu chương trình con?
A. 0 B. 1 C.
2 D.
3
Câu
13 : Cách viết nào sau đây gán giá trị cho biến s kiểu xâu?
A. s:=
‘Ngon ngu lap trinh Pascal’
B. s:=
“Ngon ngu lap trinh Pascal”
C. s:=
“Ngon ngu lap trinh Pascal’
D. s:=
Ngon ngu lap trinh Pascal
Câu
14 : Cho chương trình dưới đây:
var g: text; i: integer; begin
assign
(g, ‘C:DLA.txt’); rewrite (g);
for i:= 1 to 10 do
if i mod 2 <> 0 then write(g,
i, ‘ ’); close(g);
readln
end.
Tệp DLA.txt lưu kết quả nào sau khi chạy chương trình trên? A. 2 4 6 8 10 B.
1 3 5 9
C.
1 3
5 7 9 D.
4 6 8 10
Câu 15 : Cho giá trị a = 5; b =
9; c = 15. Để ghi các giá trị của a, b, c vào tệp
f , các giá trị ngăn cách nhau
bởi một dấu cách, ta sử dụng câu lệnh nào sau đây?
A. write(f, a, b, c); B.
write(a, ‘ ’, b, ‘ ’, c);
C.
write(f, a, ‘ ’, b, c); D.
write(f, a, ‘’, b, ‘’, c);
Câu 16 : Từ
khóa nào sau đây được dùng để khai báo
chương trình con dạng hàm?
A. program B. procedure C. var D. function
Câu
17 : Hãy chỉ ra thủ tục trong các hàm và thủ tục sau đây:
A. sin(x); B. length(S); C.
sqrt(x); D. delete(S,5,1);
Câu
18 : Mô tả nào dưới đây về hàm là SAI?
A.
Phải trả lại kết quả B.
Phải có tham số
C.
Trong hàm có thể gọi lại chính nó D.
có thể có các biến cục bộ
Câu 19: Trong lời gọi thủ tục, khi tham số hình thức được thay bằng các giá trị
hoặc biến xác định thì nó được gọi là gì trong các cách gọi sau đây?
A.
tham số giá trị B.
tham số thực sự
C.
tham số hình thức D.
tham số biến
Câu
20: Biến được khai báo trong chương trình là loại biến nào sau đây?
A.
Biến cục bộ B.
Biến toàn cục
C.
Tham số thực sự D.
Tham số hình thức
Câu 21: Khi cần gọi thực hiện Chương trình con (CTC), nên chọn phương án nào
sau đây?
A.
dùng tên CTC. B. dùng tham số của CTC.
C.
dùng biến. D. dùng.
Câu
22 : Hãy chọn phát biểu ĐÚNG
trong các phát biểu sau đây:
A. Một
chương trình con nhất thiết phải có tham số hình thức.
B. Một
chương trình con nhất thiết phải có biến cục
bộ.
C. Một chương trình con phải có tham số hình thức, không nhất thiết phải có biến cục bộ.
D.
Một chương trình con có thể không có tham số
hình thức và cũng có thể không có biến cục bộ.
Câu
23 : Chọn thứ tự hợp lý cho thao tác đọc dữ liệu từ tệp:
A. Mở
tệp – Gán tên tệp với biến tệp – Đọc dữ liệu từ tệp – Đóng tệp.
B. Gán tên
tệp với biến tệp – Mở tệp –Đọc dữ liệu từ tệp – Đóng tệp.
C. Mở
tệp – Đọc dữ liệu từ tệp – Gán tên tệp với biến tệp – Đóng tệp.
D. Gán
tên tệp với biến tệp – Đọc dữ liệu từ tệp – Mở tệp – Đóng tệp.
Câu 24 : Để gắn tệp KQ.INP cho
biến tệp f, phương án nào sau đây là đúng?
A. f:= ‘KQ.INP’; B.
Assign(f , ‘KQ.INP’);
C. KQ.INP:=
f; D.
Assign(‘KQ.INP’ , f);
Câu
25 : Muốn khai báo x là tham số
giá trị và y, z là tham số biến (x, y, z
thuộc kiểu Byte)
trong thủ tục “vidu” thì khai báo nào sau đây là SAI?
A. procedure vidu( x: byte ; var y,
z: byte) ;
B. procedure vidu( x: byte ; var y:
byte ; var z: byte) ;
C. procedure vidu( x: byte ; var y:
byte ; z: byte) ;
D. procedure vidu( var y: byte ; x: byte ; var z: byte) ;
Câu
26 : Phương án nào sau đây được chọn để mở tệp ghi dữ liệu:
A. reset( tệp>);
B. rewrite( tệp>);
C. reset( tệp>);
D. rewrite( tệp>);
Câu
27 : Cho khai báo mảng:
Var
a: array[1..10000] of integer; n, i: word; Begin
Readln(n);
For i:=1 to n do read(a[i]); End.
Chương trình trên
thực hiện công việc nào sau đây?
A. nhập
10000 phần tử cho mảng a.
B. nhập
số phần tử và giá trị của từng phần tử của mảng a.
C. nhập
tất cả các phần tử cho mảng. a
D. đọc
mảng a.
Câu 28 : Cho đoạn chương trình sau: chuoi:= ‘Viet Nam Dat Nuoc’;
delete(chuoi,9,9);
insert(‘Dat Nuoc’,chuoi,1);
Sau khi thực hiện
đoạn chương trình kết quả của biến chuoi
là
A.
Viet Nam Dat Nuoc B. Dat NuocViet Nam
C.
Viet NamDat Nuoc D. Dat Nuoc Viet Nam
Câu 29/ Trong Pascal để đóng tệp ta dùng thủ tục:
(a) Close();
(b) Close();
(c) Stop();
(d) Stop();
Câu 30/ Hãy chọn thứ tự hợp lí nhất khi thực hiện các thao tác đọc dữ
liệu từ tệp:
(a) Mở tệp => Gán tên tệp với biến tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Đóng tệp .
(b) Mở tệp => Đọc dữ liệu từ tệp =>
Gán tên tệp với biến tệp => Đóng
tệp.
(c) Gán tên tệp với biến tệp => Mở tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Đóng tệp .
(d) Gán tên tệp với biến tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Mở tệp => Đóng tệp.
Câu 31/ Lợi ích của việc sử dụng chương trình con?
(a) Tránh được việc phải viết lặp đi lặp
lại cùng một dãy lệnh.
(b) Hỗ trợ việc thực hiện các chương trình
lớn.
(c) Phục vụ quá trình trừu tượng hóa.
(d) Tất cả đều đúng.
Câu 32/ Khẳng định nào sau đây là đúng?
(a)
Biến cục bộ là biến được dùng trong chương trình con chứa nó và trong
chương trình chính;
(b)
Biến cục bộ là biến chỉ được dùng trong chương trình chính;
(c) Biến cục bộ là biến chỉ được dùng trong chương trình con chứa nó;
(d)Biến toàn bộ chỉ được sử dụng trong
chương trình chính và không được sử dụng trong các chương trình con;
Câu 33: Phát biểu nào
sau đây là sai ?
A.
Có thể truy cập trực tiếp tệp văn bản.
B.
Tệp có cấu trúc có thể truy cập trực tiếp.
C.
Tệp có cấu trúc có thể truy cập tuần tự.
D.
Truy cập trực tiếp là cách truy cập cho phép tham chiếu đến dữ liệu cần
truy cập bằng cách xác định trực tiếp vị trí (thường là số hiệu) của dữ liệu
đó.
Câu 34: Cách thức truy
cập tệp văn bản là
A_
Truy cập tuần tự.
B_
Truy cập ngẫu nhiên.
C_
Truy cập trực tiếp
D_
Vừa truy cập tuần tự vừa truy cập trực tiếp.
Câu 35/ Cú pháp để khai
báo biến mảng một chiều trực tiếp là:
a.
Var biến mảng> : array [Kiểu chỉ số] of
phần tử>;
b.
Type biến mảng> : array [Kiểu
chỉ số] of phần tử>;
c.
Var biến mảng> : array [Kiểu phần tử] of
chỉ số >;
d.
Var biến mảng> : array [Kiểu chỉ số] :
phần tử>;
Câu 36: Trong các khai báo dưới đây
khai báo nào sai?
a. Var M: array[1..5;1..10] of Integer;
b.
Var
M: array[1..5,1..10] of Integer;
c.
Var
M: array[1...5,1...10] of Integer;
d.
Var
M: array[1..5,1..10] of Interger;
Câu 37: Trong các khai báo sau, khai
báo nào không đúng?
a. Var f: text..; b.
Var f: text. c. Var f: text; d. Var f, f1: text..;
Câu 38: Trong tập tin dạng văn bản
thủ tục nào dưới đây được sử dụng để gán tên file cho biến?
a.
Write(Biến file);
b.
Rewrite(Biến file);
c.
Assing(Biến file, tên
file);
d.
Assign(Biến file, tên
file);
Câu 39: Để khai báo biến tệp dạng văn
bản ta sử dụng cú pháp nào?
a. Var : tExt;
b.
Var : txt;
c. Var : txet;
d. Var : string;
Câu 40: Câu lệnh nào dưới đây dùng để
gán tên file “SOLIEU.DAT” cho biến file F1?
a.
Assign(F1, SOLIEU.DAT);
b. Assign(F1, ‘SoLIEU.Dat’);
c.
Assign(F1, SoLIEU.Dat’);
d. Assign(F1 ‘SoLIEU.Dat’);
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ II
MÔN: TIN HỌC -
KHỐI LỚP 12
NĂM HỌC
2021 – 2022
CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1. Đáp án nào dưới đây trả lời đúng câu hỏi: “Các Hệ QTCSDL có cơ chế cho
phép mấy người cùng khai thác CSDL?”
A. 1 B. 2 C.
0 D.
Nhiều người
Câu 2. Để sắp xếp bảng theo thư tự giảm dần khi đã chọn trường cần sắp xếp,
thực hiện lệnh nào sau đây?
A. lệnh
B. lệnh
C. lệnh D. lệnh
Câu 3. Các công cụ kiểm soát và điều khiển truy cập CSDL KHÔNG đảm bảo chức
năng nào dưới đây?
A.phát hiện và ngăn chặn truy cập không được phép, duy trì tính nhất quán của dữ liệu.
B.tổ
chức và điều kiển truy cập đồng thời để đảm bảo các ràng buộc vẹn toàn và tính
nhất quán.
C.khôi phục CSDL khi có sự cố phần cứng hoặc phần mềm, quản lý các mô tả dữ liệu.
D.cập nhật và
khai thác CSDL theo yêu cầu của những người dùng.
Câu
4. Phát biểu nào dưới đây SAI?
A. Trong mô hình quan hệ, khi thao tác trên dữ liệu: có thể cập nhật dữ liệu như thêm,
xóa hay sửa bản ghi trong một bảng.
B. CSDL
được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ được gọi là CSDL quan hệ.
C. Khóa
của một quan hệ là tập thuộc tính vừa đủ để phân biệt được các bộ có trong quan
hệ đó.
D. Trong
mô hình quan hệ, khi tác trên dữ liệu: không thể xóa dữ liệu của bản ghi trong
một bảng
Câu
5. Các phát biểu nào dưới đây SAI?
A. Mối
liên kết giữa các quan hệ được xác lập trên thuộc tính khóa.
B. Hai
quan hệ có các thuộc tính với tên giống nhau mới xác lập được liên kết.
C. Trong
một quan hệ có thể có nhiều khóa chính.
D. Khóa
chính xác định trong một quan hệ không có hai hàng giống hệt nhau
Câu 6. Báo cáo được sử dụng để
in thông tin nào dưới đây?
A.
cấu trúc quan hệ. B.
các mối liên kết giữa các quan hệ.
C.
các bộ trong quan hệ. D. kiểu dữ
liệu có trong quan hệ.
Câu 7. Giả sử một quan hệ đã có dữ liệu, thao tác nào dưới đây có thể làm thay
đổi dữ liệu quan hệ.
A.
Xóa một thuộc tính. B.
Truy vấn CSDL.
C.
Xem dữ liệu. D.
Kết xuất báo cáo.
Câu 8. Tạo bảng trong CSDL quan
hệ nhằm mục đích nào dưới đây?
A. Khai
báo cấu trúc để lưu trữ dữ liệu.
B. Xác
định các đối tượng của tổ chức.
C. Tạo
ra một khuôn mẫu để trình bày và in ấn dữ liệu.
D. Tạo
ra giao diện thuận tiện để nhập dữ liệu.
Câu
9. Cho bảng sau:
Họ và tên
|
Điểm thành phần
|
Lí thuyết
|
Thực hành
|
Lê Minh A
|
8
|
9
|
Nguyễn Đình đức
|
7
|
8
|
Bảng trên không phải là một quan hệ vì có một trường vi phạm tính chất nào dưới đây?
A. Đa trị. B.
Phức hợp.
C.
Có hai dòng giống nhau. D.
Đa trị và phức hợp.
Câu
10. Phát biểu nào dưới đây là SAI về quan
hệ trong CSDL quan hệ?
A. Với
một quan hệ đã có dữ liệu, khi điều chỉnh lại cấu trúc quan hệ, dữ liệu trong
quan hệ không bị thay đổi.
B. Khi
thực hiện thao tác xóa quan hệ thì cấu trúc quan hệ và dữ liệu trong quan hệ
đều bị xóa.
C. Khi
thêm một thuộc tính vào quan hệ, dữ liệu đã có trong quan hệ vẫn tồn tại trong CSDL.
D. Khi
xóa một liên kết giữa các quan hệ, các quan hệ vẫn tồn tại trong CSDL.
Câu 11. Hệ CSDL nào dưới đây
không cần sự hỗ trợ của mạng máy tính?
A.
Hệ CSDL tập trung và xử lí phân tán. B. Hệ CSDL cá nhân.
C.
Hệ CSDL trung tâm D.
Hệ CSDL khách – chủ
Câu
2. Chọn đáp án sai?
Khi xét một mô hình
dữ liệu ta cần quan tâm đến những yếu tố nào
A.
Cấu trúc dữ liệu B.
Thao tác, các phép toán trên dữ liệu
C.
Các ràng buộc dữ liệu D. Thộc tính khóa
Câu 13. Trong một trường
THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm của Học Sinh. Người Quản trị CSDL đã phân quyền
truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo em, cách phân quyền nào dưới
đây hợp lý?
A. HS:
Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH: Xem, sửa, xoá.
B. HS:
Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung.
C. HS:
Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem.
D. HS:
Xem, Xoá; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xoá.
(Ghi
chú các từ viết tắt: HS: học sinh, GVBM: giáo viên bộ môn, BGH: ban giám hiệu)
Câu 14. Trong bảo mật hệ thống, mật khẩu và mã hoá thông tin phải tuân theo qui
định nào dưới đây?
A. Không
được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán.
B. Không
được thay đổi nhiều vì làm như thế sẽ lỗi mật
khẩu
C. Phải
thường xuyên thay đổi để tăng cường tính bảo
mật.
D. Chỉ
nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên.
Câu 15. Mô hình nào dưới đây là
mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ?
A.
Mô hình phân cấp. B.
Mô hình dữ liệu quan hệ.
C.
Mô hình hướng đối tượng. D. Mô hình dữ liệu
phân tán.
Câu 16. Khái niệm nào dưới đây KHÔNG dùng để mô tả các yếu tố tạo thành mô hình CSDL?
A.
Cấu trúc dữ liệu. B.
Các thao tác, phép toán trên dữ liệu.
C.
Các ràng buộc dữ liệu. D. Cách tổ
chức, lưu trữ dữ liệu.
Câu 17. Về mặt cấu trúc, dữ liệu của CSDL quan hệ được thể hiện trong đối tượng
nào sau đây?
A. Các bảng. B.
Các biểu mẫu.
C.
Các báo cáo. D. Một cột (một thuộc tính) trong bảng.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây
đúng với khái niệm CSDL?
A. CSDL
là tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu.
B. CSDL là tập dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi
lên giấy.
C. CSDL
chứa dữ liệu đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
D. CSDL
chứa dữ liệu đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của một người.
Câu 19. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây? Công việc thường
gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là:
A. Tạo lập hồ sơ. B.
Cập nhật hồ sơ.
C.
Khai thác hồ sơ. D. Tạo lập, cập nhật và khai thác hồ sơ.
Câu 20. Cơ sở giáo dục KHÔNG quản lý thông tin nào dưới đây? Thông tin về
A.
cán bộ, giáo viên của trường. B.
học sinh, môn học và kết quả học tập.
C.
khách du lịch đến địa phương. D. ban liên lạc hội cha mẹ học sinh.
Câu 21. Hãy chọn phương án ghép SAI trong các phương án sau đây: Chức năng của hệ QT CSDL là cung cấp
A. môi
trường tạo lập CSDL.
B. môi
trường cập nhật và khai thác dưc liệu.
C. môi
trường làm việc trên Internet.
D. công
cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.
Câu 22. Hệ quản trị CSDL KHÔNG
cung cấp chức năng nào sau đây?
A. tạo
lập CSDL.
B. tạo
lập các tiện ích đọc/ghi dữ liệu của CSDL
C. cập
nhật dữ liệu cho CSDL.
D. khai
thác dữ liệu của CSDL.
Câu 23. Thao tác nào sau đây chỉ
định khóa chính theo một trường đã chọn?
A.
Edit → Primary key B.
Nháy nút
C. Click
vào nút
D. Click vào nút
Câu 24. Sau khi tạo liên kết giữa
các bảng, có thể thực hiện công việc nào dưới đây?
A.
Tổng hợp dữ liệu từ chỉ tử 1 bảng B.
Tổng hợp dữ liệu từ chỉ tử 2 bảng
C.
Tổng hợp dữ liệu từ chỉ tử 3 bảng D. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng
Câu 25. Truy vấn dữ liệu KHÔNG
giúp thực hiện công việc nào dưới đây?
A. Sắp
xếp các bản ghi
B. Chọn
các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trước
C. Chọn
các trường để hiển thị, thực hiện tính toán, tính tổng điểm, tổng
D. Định
dạng theo mẫu và in dữ liệu.
Câu 26. Phương án nào dưới đây thể hiện các bước xác định và khai báo cấu trúc
bảng?
A. Đặt
tên trường → Chọn kiểu dữ liệu → mô tả trường và các tính chất của trường
B. Đặt
tên trường → mô tả trường và các tính chất của trường → chọn kiểu dữ liệu
C. Chọn
kiểu dữ liệu → Đặt tên trường → mô tả trường và các tính chất của trường
D. Chọn
kiểu dữ liệu → mô tả trường và các tính
chất của trường → Đặt tên trường
Câu 27. Trong một bảng có thể tạo được mấy khóa chính? Hãy chọn phương án trả lời đúng cho dưới đây?
A. 3 B. 2 C.
4 D.
1
Câu 28. Phát biểu nào dưới đây
không phải là bảo mật trong hệ CSDL?
A.Ngăn chặn các truy cập không được phép
B.Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng
C.Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài
ý muốn
D.Người nào cũng có thể truy cập vào cơ sở dữ liệu
Câu 29: Khi muốn
thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có:
A. Số
bản ghi bằng nhau B. Khóa chính giống nhau.
C. Số
trường bằng nhau D. Tất cả đều sai
Câu 30: Để tạo
liên kết giữa các bảng, thứ tự thực hiện các thao tác là:
B1:
chọn các bảng cung cấp dữ liệu B2: xác nhận tạo liên kết
(lưu)
B3:
kéo thả trường từ bảng 1 tới một trường của bảng 2 B4:
khẳng định loại liên kết
A. B1 – B2 – B3 –B4 C. B1 – B3
– B2 – B4
B. B1 – B4 – B2 – B3 D. B1 – B3 – B4 – B2
Câu 31: Để xem kết
quả của mẫu hỏi ta kích nút lệnh nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
Câu 32: Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở
chế độ thiết kế) thì hàng Criteria có ý nghĩa gì?
A. Mô tả
điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi
B. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi
C. Xác định các trường cần sắp xếp
D. Khai báo tên các trường được chọn
Câu 33: Trong
chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:
A. Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu B. Sửa đổi dữ liệu
C. Nhập và sửa dữ liệu D. Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu
Câu 34: Mục đích của việc liên kết bảng là:
A. Cho phép tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng C. Tránh dư thừa dữ liệu
B. Đảm bảo sự nhất quán của dữ liệu D. Cho phép thực hiện tính toán
Câu 35: Trong
Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :
A. Tính toán cho các trường tính toán B. Sửa cấu trúc bảng
C. Xem, nhập và sửa dữ liệu D. Lập báo cáo
Câu 36: Để mở dòng
Total trong khi tạo mẫu hỏi ta kích
vào nút lệnh công cụ:
A.
B.
C.
D.
Câu 37: Để
thực hiện đếm ô chứa dữ liệu ta sử
dụng hàm
A. AVG B.
SUM C. COUNT D. MAX
Câu 38: Để làm
việc trong chế độ biểu mẫu, ta thực hiện:
A. Nháy đúp lên tên biểu mẫu B. Chọn biểu mẫu rồi
nháy nút
C. Nháy nút
nếu đang ở chế độ thiết
kế D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 39. Trình tự thao tác để tạo mẫu hỏi bằng
cách tự thiết kế, biết:
(1)
Chọn bảng hoặc mẫu hỏi khác làm dữ liệu nguồn
(2)
Nháy nút
(3) Nháy đúp vào Create query in
Design view
(4) Chọn các trường cần thiết trong
dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi
(5) Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới
QBE
A. (1) -> (3) -> (4) -> (5)
->(2) B.
(3) -> (1) -> (4) -> (5) ->(2)
C. (3) -> (1) -> (5) -> (4)
->(2) D. (3)
-> (4) -> (5) -> (1) ->(2)
Câu 40. Khi
xây dựng các truy vấn Access, để sử dựng hàm gộp nhóm trong mẫu hỏi, ta chọn:
A. View
Totals. B.
Edit
Totals. C.
Format
Totals. D. Tools
Totals.
--------------------------------------------------- HẾT
-------------------------------------------------------- |