TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
TỔ: TOÁN
|
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN TOÁN, KHỐI:11
|
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM.
I. Phần Đại số và Giải tích:
Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng
giác.
1. Hàm số lượng giác
-
Tập xác định của hàm số.
-
Tính chất tuần hoàn, sự biến
thiên, tính chẵn -lẻ của hàm số.
-
GTNN,GTLNcủa hàm số.
2. Phương trình lượng giác
-
Phương trình lượng giác cơ bản .
-
Một số phương trình lượng giác đơn giản.
Chương 2:
Tổ hợp và xác suất . 1.Tổ hợp
- Quy tắc cộng và quy tắc nhân.
-
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
-
Nhị thức Niu-tơn.
2. Xác suất
-
Khái niệm về biến cố.
-
Công thức tính xác suất.
II.
Phần Hình học:
Chương
1:
Hình học không gian.
1. Giao tuyến của hai mặt phẳng, giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng,
thiết diện của hình chóp cắt bởi một mặt phẳng. Ba điểm thẳng hàng, ba đường
thẳng đồng qui.
2. Hai đường thẳng song song.
3. Đường thẳng song song với mặt phẳng.
4. Hai mặt phẳng song song.
A.
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Chương
I: Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
Câu 1. Tập
xác định của hàm số
là
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu 2. Tập xác
định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 3. Tập xác định của hàm số
là
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu 4. Tập xác định của hàm số
là
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu 5. Hàm số
là:
A. Hàm
chẵn. B.
Hàm không có tính tuần hoàn.
C. Hàm
không có tính chẵn-lẻ. D. Hàm lẻ.
Câu 6. Trong
các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 7. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
B.
C.
. D.
.
Câu 8. Tập
xác định của hàm số
là
A.
B.
.
C.
D.
.
Câu 9. Tập
xác định của hàm số
A.
. B.
.
C.
D.
.
Câu 10. Tập
xác định của hàm số
là
A.
. B.
.
C.
D.
.
Câu 11. Tập
xác định của hàm số
là
A.
. B.
.
C.
D.
.
Câu 12. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
đồng biến trong
B.
đồng biến trong
.
C.
nghịch biến trong
. D.
đồng biến trong
.
Câu 13. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
đồng biến trong
. B.
đồng biến trong
.
C.
nghịch biến trong
. D.
đồng biến trong
.
Câu 14. Hàm
số
có chu kì là:
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Hàm
số
có chu kì là:
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Hàm
số
có chu kì là:
A.
B.
C.
D.
Câu 17. Hàm
số
có chu kì là:
A.
B.
C.
D.
Câu 18. Tập
xác định của hàm số
là
A.
B.
.
C.
. D.
.
Câu 19. Tập
xác định của hàm số
là
A.
B.
.
C.
. D.
.
Câu 20. Tập
xác định của hàm số
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 21. Xét 4 khẳng định (với
sau:
i)
. ii)
.
iii)
. iv)
.
Số khẳng định đúng
(trong các khẳng định trên) là
A. 1. B. 2 . C. 3 . C. 4 .
Câu 22. Xét
4 khẳng định (với
) sau:
i)
. ii)
.
iii)
. iv)
.
Số khẳng định đúng (trong
các khẳng định trên) là
A. 1. B. 2 . C. 3 . C. 4 .
Câu 23. Xét
4 khẳng định (với
) sau:
i)
. ii)
.
iii)
. iv)
.
Số khẳng định đúng
(trong các khẳng định trên) là:
A.
1. B. 2. C.
3. D. 4 .
Câu 24. Xét
4 khẳng định (với
) sau:
i)
. ii)
.
iii)
. iv)
Số khẳng định đúng
(trong các khẳng định trên) là:
A.
1. B. 2. C.
3. D. 4.
Câu 25. Xét
4 phương trình sau:
i)
. ii)
. iii)
. iv)
.
Số phương trình vô
nghiệm (trong các phương trình trên) là:
A.
1. B. 2. C.
3. D. 4 .
Câu 26. Xét
4 phương trình sau:
i)
. ii)
iii)
iv)
Số phương trình có
nghiệm (trong các phương trình trên) là:
A.
1. B. 2. C.
3. D. 4 .
Câu 27. Trên
nửa khoảng
, phương trình cot
có bao nhiêu nghiệm?
A.
2 . B. 4 . C.
1 . D. 3 .
Câu 28. Số
nghiệm của phương trình
trên khoảng
là:
A.
1 . B. 3 . C.
2 . D. 4 .
Câu 29. Tập nghiệm của phương trình
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 30. Tập nghiệm của phương trình
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 31. Tập nghiệm của phương trình
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 32. Tập nghiệm của phương trình
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 33. Tập nghiệm của phương trình:
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 34. Tập nghiệm của phương trình
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 35. Tập nghiệm của phương trình
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 36. Phương trình
tương đương với phương
trình nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 37. Phương trình
tương đương với phương
trình nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Chương II: Tổ hợp và Xác suất
Câu 38. Một
lớp học có 23 nữ, 17 nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh tham gia cuộc
thi tìm hiểu môi trường?
A.
391 B. 17 C.
40 D. 23
Câu 39. Có
7 quyển sách Toán khác nhau, 8 quyển sách Lí khác nhau và 5 quyển sách Hóa khác
nhau. Một học sinh được chọn một quyển. Hỏi có bao nhiêu cách chọn.
A.
280 B. 20 . C.
6840 . D. 1140 .
Câu 40. Bạn
An có 5 chiếc áo trắng, 4 quần xanh để mặc đi học. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn
một bộ quần áo để đi học?
A.
5 . B. 9. C.
20. D. 4 .
Câu 41. Từ
các chữ số
có thể lập được bao
nhiêu chữ số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau?
A.
6 . B. 60. C.
120. D. 81 .
Câu 42. Một
túi có 20 viên bi khác nhau trong đó có 7 bi đỏ, 8 bi xanh và 5 bi vàng. Số
cách lấy hai viên bi khác màu là:
A.
131 . B. 40. C.
78400. D. 2340 .
Câu 43. Từ
các chữ số
có thể lập được bao
nhiêu số tự nhiên có ba chữ số (không nhất thiết khác nhau) và là số chẵn?
A.
60 . B. 450 . C.
100 . D. 90.
Câu 44. Từ
các chữ số
có thể lập được bao
nhiêu số tự nhiên có ba chữ số (không nhất thiết khác nhau) và chia hết cho 5 ?
A.
60 . B. 450 . C.
100 . D. 90.
Câu 45. Có
bao nhiêu cách sắp xếp 4 bạn vào ghế dài có 4 chỗ ngồi?
A.
12 . B. 18 . C.
24 . D. 32 .
Câu 46. Có
bao nhiêu cách cắm 5 bông hoa khác nhau vào 5 lọ hoa khác nhau, biết rằng mỗi lọ
chỉ cắm đúng 1 bông?
A.
120 . B. 110. C.
130 . D. 140 .
Câu 47. Có
bao nhiêu cách dán 6 con tem khác nhau vào 6 bì thư khác nhau?
A.
360. B. 540. C.
680 . D. 720.
Câu 48. Có
bao nhiêu cách phát 3 quyển sách Toán, Lý, Hóa cho 3 bạn, biết rằng mỗi bạn chỉ
nhận đúng một quyển sách?
A.
3. B. 9. C.
6. D. 1.
Câu 49. Một
nhóm học sinh gồm có 7 nam và 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh
trong đó có 2 nam và 3 nữ?
A.
2520. B. 2540. C.
2560 . D. 2580.
Câu 50. Một lớp có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ.
Có bao nhiêu cách chọn 5 bạn học sinh sao cho có đúng 3 học sinh nữ.
A.
118200 . B. 119700 . C.
125200 . D. 127400 .
Câu 51. Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi
màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi trong đó có 2 viên bi màu xanh, 4
viên bi màu vàng?
A.
350 . B. 360. C.
370. D. 380 .
Câu 52. Tìm hệ số của
trong khai triển của
biểu thức
?
A.
5376. B. 5472. C.
5528 . D. 5624 .
Câu 53. Tìm số hạng của
trong khai triển của
biểu thức
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 54. Tìm hệ số của
trong khai triển của
biểu thức
?
A.
-792. B. 792. C.
. D. 638.
Câu 55. Gieo một con súc sắc hai lần và xét biến cố
. Biến cố nào trong các biến cố được cho dưới đây là biến cố
đối của biến cố
?
A.
"Tổng số chấm hai
lần gieo lớn hơn 7". B.
"Số chấm lần đầu
lớn hơn lần 2 ".
C. M"Lần
đầu có số chấm lớn hơn 1 ". D. P"Tích số chấm hai
lần gieo ít nhất là 2 ".
Câu 56. Cho phép thử có không gian mẫu
. Cặp biến cố không đối nhau là:
A.
và
. B.
và
.
C.
và
. D.
và
.
Câu 57. Cho
và
là hai biến cố của
cùng một phép thử có không gian mẫu
.Phát biểu nào dưới đây là sai ?
A. Nếu
thì
. B. Nếu
thì
đối nhau.
C. Nếu
đối nhau thì
. D. Nếu
là biến cố không thì
là biến cố chắc chắn.
Câu 58. Từ một hộp chứa 3 bi trắng, 2 bi đỏ, lấy ngẫu
nhiên đồng thời 2 bi. Xét các biến cố :
:" Hai bi cùng
màu trắng",
Hai bi cùng màu
",
Hai bi cùng màu đỏ
"
"" Hai bi khác
màu",
Trong các biến cố
trên, các biến cố đối nhau là:
A.
A và B. B. A và D. C.
B và D. D. C và
.
Câu 59. Tổng tất cả các hệ số trong khai triển
theo công thức nhị thức
Newton là:
A.
. B. 177147. C.
2048 . D. 55 .
Câu 60. Tổng
có kết quả bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 61. Tổng
có kết quả bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 62. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính
xác suất của biến cố A"Lần đầu tiên xuất hiện mặt sấp"
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu 63. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính
xác suất của biến cố
“ Kết quả ba lần gieo
giống nhau "
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 64. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính
xác suất của biến cố
" Mặt sấp xuất hiện
ít nhất một lần"
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu 65. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính
xác suất của biến cố
" Mặt sấp xuất hiện
đúng hai lần"
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu 66. Một hộp chứa 4 bi xanh, 3 bi đỏ và 2 bi
vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Tính xác suất để chọn được 2 bi cùng màu.
A.
B.
C.
. D.
.
Câu 67. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu
nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ.
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu 68. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển
sách lý, 2 quyển sách hóa khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất
để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 69. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển
sách lý, 2 quyển sách hóa khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất
để 3 quyển được lấy ra có 2 quyến sách toán và 1 quyển sách lý.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Chương I (HH): PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
TRONG MẶT PHẲNG
Câu 70. Cho hình bình hành
tâm
. Phép tịnh tiến theo vectơ
biến điểm
thành:
A. Trung
điểm của
. B. Trung
điểm của
.
C. Trung
điểm của
. D. Trọng
tâm của
.
Câu 71. Cho hình bình hành
, phép tịnh tiến theo vectơ
biến điểm
thành điểm nào sau
đây?
A.
Điểm
. B. Điểm
. C. Điêm C. D. Điêm
.
Câu 72. Trong mặt phẳng, cho tam giác
. Gọi
lần lượt là trung điểm
của
. Khi đó phép tịnh tiến theo vectơ
biến:
A.
thành
. B.
thành
. C.
thành
. D.
thành
.
Câu 73. Cho
có trọng tâm
. Gọi
. Khi đó điểm
là :
A.
là trung điểm cạnh
.
B.
là đỉnh thứ tư của
hình bình hành
.
C.
trùng với điểm
.
D.
là đỉnh thứ tư của
hình bình hành
.
Câu 74. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho
và đường thẳng
. Hỏi ảnh của đường thẳng
qua
là đường thẳng
" có phương trình:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 75. Trong mặt phẳng tọa độ
, phép tịnh tiến theo vectơ
biến đường thẳng
thành đường thẳng nào
trong các đường thẳng sau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 76. Trong mặt phẳng tọa độ
phép vị tự tâm
tỉ số
, điểm
biến thành điểm M" có
tọa độ:
A.
. B.
. C.
"(-36;9). D.
.
Câu 77. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho đường thẳng
có phương trình
. Qua phép vị tự tâm
tỉ số
, đường thẳng
biến thành đường thẳng
" có phương trình.
A.
B.
C.
D.
Câu 78. Trong mặt phẳng tọa độ
, phép vị tự tâm
tỉ số
, biến đường thẳng
có phương trình
thành đường thẳng
" có phương trình:
A.
B.
C.
D.
Câu 79. Trong mặt phẳng tọa độ
, phép vị tự tâm
tỉ số
, biến đường thẳng
có phương trình là
thành đường thẳng d"
có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 80. Cho
và
.Phép đồng dạng tỉ số
biến
thành
và
thành
khi đó đoạn thẳng
có độ dài bằng?
A.
B.
C.
D.
Câu 81. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho
và
. Phép đồng dạng tỉ số
biến
thành
và
thành
khi đó đoạn thẳng
có độ dài bằng :
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 82. Trong mặt phẳng tọa độ
, phép quay tâm
góc quay
biến đường tròn (C)
thành đường tròn có
phương trình :
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 83. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho đường tròn
. Tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép quay
.
A.
B.
(C")
C.
C
D.
Câu 84. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho đường thẳng
. Tìm phương trình của đường thẳng
là ảnh của đường thẳng
qua phép quay tâm
góc quay
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 85. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho đường thẳng
. Tìm phương trình của đường thẳng
" là ảnh của
qua phép quay tâm
góc
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 86. Cho hình chóp
có đáy
là hình bình hành tâm
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
và
là
A. Đường
thẳng đi qua hai điểm
và
.
B. Đường
thẳng đi qua đỉnh
và song song với đường
thẳng
.
C. Đường
thẳng đi qua đỉnh
và song song với đường
thẳng
.
D. Đường
thẳng đi qua đỉnh
và song song với đường
thẳng
.
Chương II (HH): Đường thẳng và mặt phẳng
trong không gian
Câu 87. Cho hình chóp
có đáy
là hình bình hành.
Giao tuyến của hai mặt phẳng
và
là:
A. Đường
thẳng đi qua
và song song với
. B. Đường thẳng đi qua
và song song với
.
C. Đường
thẳng đi qua
và song song với
. D. Đường thẳng đi qua
và song song với
.
Câu 88. Trong không gian, hai đường thẳng song
song là:
A. Hai
đường thẳng cùng nằm trên một mặt phẳng và không có điểm chung.
B. Hai
đường thẳng không có điểm chung.
C. Hai
đường thẳng cùng nằm trên một mặt phẳng.
D. Hai
đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng.
Câu 89. Cho hình chóp
có đáy
là một tứ giác (
không song song với
. Gọi
là trung điểm của
là điểm nằm trên cạnh
sao cho
là giao điểm của
và
. Cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau?
A.
và
. B.
và
. C.
và
. D.
và
.
Câu 90. Cho hình chóp
, với đáy
là hình bình hành. Gọi
lần lượt là trung điểm
của các cạnh
. Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 91. Trong mặt phẳng
cho tứ giác lồi
. S là điểm nằm ngoài mặt phẳng
là giao điểm của
và
là trung điểm của
. Hai đường thẳng nào sau đây cắt nhau?
A.
và
. B.
và
. C.
và
. D.
và
.
Câu 92. Cho 4 điểm
không đồng phẳng. Gọi
lần lượt là trung điểm
của
và
. Trên đoạn
lấy điểm
sao cho
. Gọi
là giao điểm của
và
. Khi đó giao điểm của đường thẳng
và
là ?
A.
. B.
. C.
. C.
.
Câu 93. Cho hình chóp
có đáy là hình bình
hành tâm
. . Gọi
lần lượt là các điểm nằm
trên cạnh
và
. Đường thẳng
. cắt các đường thẳng
và
lần lượt tại
và
. Giao điểm của đường thẳng
với mặt phẳng
là điểm nào sau đây?
A.
Điểm
. B. Điểm
. C. Điểm
. D. Điểm
.
Câu 94. Cho tứ diện
. Gọi
và
lần lượt là trung điểm
của
và
và
là trọng tâm tam giác
. Giao điểm của đường thẳng
và mặt phẳng
là :
A. Điểm
. B. Giao điểm của
hai đường thẳng
và
.
C. Giao
điểm của đường thẳng
và
. D. Giao điểm của hai đường
thẳng
và
.
Câu 95. Cho hình chóp
, đáy là hình thang đáy lớn
, gọi
là giao điểm của
với
.
là trung điểm của
. Giao điểm của đường thẳng
và mặt phẳng
là:
A. Điểm
với
. B. Điểm
với
.
C. Điểm
với
. D. Điểm
với
.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài
1. Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu
nhiên 3 học sinh để làm trực nhật. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả
nam và nữ.
Bài
2. Một đội ngũ cán bộ khoa học gồm 8 nhà toán học nam, 5 nhà vật
lý nũ̃ và 3 nhà hóa học nữ. Chọn ra từ đó 4 người, tính xác suất trong 4 người
được chọn phải có nữ và có đủ ba bộ môn.
Bài
3. Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu
nhiên 3 học sinh để làm trực nhật . Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả
nam và nữ.
Bài
4. Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên ra 5
tấm thẻ. Tính xác suất để trong 5 tấm thẻ được chọn ra có 3 tấm thẻ mang số lẻ,
2 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng một tấm thẻ mang số chia hết cho 4.
Bài
5. Trong không gian cho
điểm phân biệt
, trong đó không có 4 điểm nào đồng phẳng. Tìm
, biết rằng số tứ diện có đỉnh là 4 trong
điểm đã cho nhiều gấp
4 lần số tam giác có đỉnh là 3 trong
điểm đã cho.
Bài
6. Một cái hộp có 4 bi trắng, 5 bi vàng, 7 bi xanh. Lấy ngẫu
nhiên 3 bi. Tính xác suất để lấy được 3 bi cùng màu.
Bài
7. Một hộp đựng 5 viên bi đỏ giống nhau và 6 viên bi xanh cũng
giống nhau. Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó ra 4 viên bi. Tính xác suất để 4 viên bi
được lấy ra có đủ hai màu và số viên bi màu đỏ lớn hơn số viên bi màu xanh.
Bài
8. Giải bóng chuyền VTV Cup gồm 12 đội bóng tham dự, trong đó
có 9 đội nước ngoài và 3 đội của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên
để chia thành 3 bảng
mỗi bảng 4 đội. Tính
xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở ba bảng khác nhau.
BT(MH_Bộ)Cho
hình chóp
có đáy là hình thang
, đáy lớn
và
. Gọi
là giao điểm của
và
là trọng tâm của tam
giác
. Chứng minh rằng đường thẳng
song song với mặt phẳng
.
Bài
1. Cho hình chóp S.ABCD ,
cắt
tại
. Gọi
,
lần lượt là trung điểm
của
. a/ Xác định giao điểm I của
và (MNP).
b/ Xác định giao điểm
của SD và (MNP) c/ Xác
định giao điểm
của SA và (MNP). Suy
ra thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (MNP).
d/ Chứng minh
và
đồng quy.
Bài
2. Cho hình chóp
có đáy
là hình thang,
là đáy lớn.
cắt
tại
. Gọi
là trung điểm của SD.
a/ Xác định giao điểm I của
và
, giao điểm
của
và (
.
b/
là trung điểm
. Chứng minh
.
c/ Chứng minh
và
đồng quy .
d/ Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng
(MOP).
Bài
3. Cho hình chóp
có
là hình bình hành tâm
. Gọi
lần lượt là trung điểm
của
,
.
a/ Xác định giao tuyến của các cặp mặt phẳng
và
;
và (CMN).
b/ Chứng minh đường thẳng
song song với mặt phẳng
(CMN).
c/ Xác định giao điểm I của SA với (CMN).
Xác định giao điểm
của
và (CMN).
e/ Xác định giao điểm
của
và (CMN)
Chứng minh
thẳng hàng.
B. Vận dụng cao (1 điểm)
Câu
3(0,5đ) Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp chập k của n phần
tử, kết hợp linh hoạt qui tắc cộng, qui tắc nhân.
BT(MH_Bộ)Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Có
bao nhiêu cách xếp 3 nam và 3 nữ vào hai dãy ghế trên sao cho nam và nữ ngồi đối
diện nhau.
- Các bài tập ở đề cương giữa kì 1.
Câu
4(0,5đ) Tìm được hệ số của
trong khai triển nhị
thức Niu-tơn thành đa thức.
Dạng bài tập:
Ví
dụ 1. Tìm số hạng không chứa
trong khai triển của
.
Ví
dụ 2. Tìm số hạng chứa
trong khai triển của
.
Ví
dụ 3. Tìm số hạng không chứa
trong khai triển của
.
Ví
dụ 4. Tìm hệ số của số hạng chứa
trong khai triển của
.
ĐỀ 1
I. Phần I: TNKQ (7 điểm)
Câu 1. Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 2. Trong các mệnh đề
sau, mệnh đề nào đúng?
A. Có đúng hai mặt phẳng đi qua một điểm
và một đường thẳng cho trước.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm
và một đường thẳng cho trước.
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm
và một đường thẳng chứa điểm đó.
D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm
và một đường thẳng không chứa điểm đó.
Câu 3. Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 4. Một con súc sắc không đồng chất nên xác suất xuất
hiện mặt 5 chấm gấp ba lần xác suất xuất hiện các mặt còn lại. Tính xác suất để
khi gieo một lần thì xuất hiện mặt mang số chấm là chẵn.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 5. Tìm số
hạng chứa
trong khai triển
thành đa thức.
A.
B.
C.
D.
Câu
6. Chọn khẳng định sai.
A. Qua 3 đường thẳng phân biệt đôi một cắt
nhau và không đồng quy xác định được một và chỉ một mặt phẳng.
B. Qua ba điểm phân biệt xác định được một
và chỉ một mặt phẳng.
C. Qua một đường thẳng và một điểm nằm
ngoài đường thẳng đó xác định được một và chỉ một mặt phẳng.
D. Qua 2 đường thẳng cắt nhau xác định được
một và chỉ một phẳng.
Câu 7. Từ một hộp chứa 12
quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác
suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
8. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ trên tập xác định của nó.
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Tìm số tập con gồm 2 phần tử của tập
chứa n phần tử, biết
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 10. Tứ diện ABCD
được biểu diễn bởi hình nào dưới đây.
A.
B.
C.
D.
Câu
11. Số hạng không chứa x
trong khai triển
là
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi từ một hộp đựng 7 bi đỏ, 4 bi
xanh và 2 bi vàng. Tính số phần tử của không gian mẫu.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 13. Một chiếc
xe có hai động cơ I và II hoạt động độc lập.
Xác suất để động cơ I và II hoạt động tốt lần lượt là 0,8 và 0,6. Tính
xác suất để ít nhất một động cơ hoạt động tốt.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 14. Có bao nhiêu cách
xếp bốn người vào bốn ghế hàng ngang ?
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 16. Các thành phố
,
,
được nối với nhau bởi các con đường như hình
vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ thành phố
đến thành phố
mà qua thành phố
chỉ một lần?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17. Cho
với n là số nguyên
dương thỏa mãn
Tính số các số tự
nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau tạo ra từ tập
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
18. Cho hình
chóp S.ABCD, M là điểm nằm trong tam giác SAB.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Giao điểm của
với BD
là giao điểm của CM với BD.
B. Giao điểm của
với BD
là giao điểm của CN với BD, trong đó N là giao điểm của SM với
AB.
C. Đường thẳng DM không cắt mặt phẳng
D. Giao điểm của
với CM
là giao điểm của SA với CM.
Câu 19. Có bao nhiêu cách chọn 1 viên bi trong
chiếc hộp có 6 viên bi màu đỏ và 7 viên bi màu vàng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 20. Tìm tập giá trị của
hàm số
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 21. Đồ thị hàm số nào sau đây được cho như hình vẽ.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 22. Tìm tất cả các tham số thực m để phương trình
có nghiệm.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 23. Nghiệm của phương
trình
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 24. Thiết
diện của một hình chóp
tam giác có thể là
A. tứ giác, ngũ giác. B.
tam giác, ngũ giác.
C. tứ giác, lục giác. D.
tam giác, tứ giác.
Câu 25. Trong mặt phẳng
cho đường tròn
có phương trình
. Phép vị tự tâm
tỉ số
biến đường tròn
thành đường tròn nào trong các đường
tròn có phương trình sau?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 3x –
y + 3 = 0. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép
tịnh tiến theo
.
A. d’: x - 3y + 6
= 0. B. d’: x + 3y + 3
= 0.
C. d’: 3x - y + 3
= 0. D. d’: 3x - y + 6
= 0.
Câu 27. Một hình chóp có 10 cạnh thì có mấy đỉnh?
A.
6. B. 7. C.
8. D. 5.
Câu 28. Lấy ngẫu nhiên một số tự nhiên gồm
2 chữ số khác nhau tạo ra từ
. Tính xác suất để lấy được một số chia hết cho 5.
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu 29. Có bao nhiêu cách
chọn 4 viên bi từ hộp đựng 5 bi đỏ và 7 bi vàng?
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu 30. Cho hai mặt phẳng
và
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
và
có nhiều nhất một đường thẳng chung.
B. Nếu
và
có một điểm chung thì chúng có một
đường thẳng chung duy nhất.
C. Nếu
và
phân biệt có một điểm chung thì
chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D.
và
có nhiều nhất một điểm chung.
Câu 31. Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp.
Gọi P là xác suất để có đúng một mặt
ngữa xuất hiện. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 32.
Cho tập
Có bao nhiêu số tự
nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau được tạo ra từ A ?
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu
33. Tìm hệ số
của số hạng chứa
trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
, với
A.
B.
45 C.
D.
Câu 34. Tìm tập xác định của hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 35. Trong một lớp học
có 35 học sinh, chọn ra 1 lớp trưởng và 1 lớp phó. Tính số phần tử của không
gian mẫu.
A.
. B.
. C.
. D.
.
II. Phần II: TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 Giải
phương
trình
.
Câu
2 Cho hình chóp S.ABCD.
Gọi E và F lần lượt là trọng tâm tam giác SAD và tam giác SDC.
a. Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBD).
b.
Tìm giao điểm K của SD với (BEF).
Câu 3. Một hộp đựng 8 bi trắng,
7 bi đỏ và 5 bi xanh. Chọn ngẫu nhiên có hoàn lại từng bi cho tới khi lấy được
đến bi xanh thứ hai thì ngừng lại. Tính xác suất để chọn được đúng 3 bi trắng,
2 bi đỏ trước khi ngừng.
Câu 4: Tìm
hệ số của số hạng chứa
trong khai triển của đa thức:
ĐỀ 2
I.
Trắc nghiệm khách quan (7 diểm)
Câu 1:
Cho
,
là hai biến cố đối
nhau trong cùng một phép thử T; xác suất xảy ra biến cố
là
. Xác suất để xảy ra biến cố
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 3: Khai triển biểu thức
thành đa thức. Số hạng tử trong đa thức là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ
, cho điểm
và vectơ
. Tìm toạ độ điểm
là ảnh của điểm
qua phép tịnh tiến
theo vectơ
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Trong mặt phẳng cho điểm
cố định và một số thực
. Phép vị tự tâm
tỉ số
biến điểm
thành điểm
. Mệnh đề nào sau đây
đúng ?
A.
B.
C.
D.
.
Câu 6: Trong không gian, cho tứ diện
. Hai đường thẳng nào sau đây chéo nhau ?
A.
và
. B.
và
. C.
và
. D.
và
.
Câu 7: Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất 3 lần.Số phần tử
không gian mẫu của phép thử là
A. 32. B. 4. C. 16. D. 8.
Câu 8: Kí hiệu
là số các tổ hợp chập
của
phần tử
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D
. Câu 9: Một hộp có 90 bóng đèn loại I và 10 bóng loại II.
Chọn ngẫu nhiên 2 bóng trong hộp để kiểm tra chất lượng. Xác suất để chọn được
ít nhất 1 bóng loại I là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 10: Tính tổng
A.
B.
C.
D.
Câu
11: Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng,
6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được
cả 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12: Trong không gian,
cho hai đường thẳng chéo nhau
và
. Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng chứa đường thẳng
và song song với đường
thẳng
?
A.
B.
C. Vô số. D.
Câu 13: Tìm tập xác định
của hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 14: Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A.
. B.
. C.
.D.
.
Câu 15: Phương trình
(hằng số
) có các nghiệm là
A.
(
). B.
(
).
C.
(
). D.
(
).
Câu 16: Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp X với
. Tính xác suất để số được chọn là số lẻ.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành tâm O. Khi đó, giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và (SAB) là
A. SA. B. SC. C. SB. D. SO.
Câu 18: Số đường chéo của đa giác có
10 cạnh là
A. 45. B.
C. 35. D.
.
Câu 19: Nghiệm
của phương trình
trên khoảng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 20: Một ban nhạc có 8
nam ca sĩ và 10 nữ ca sĩ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một đôi song ca nam - nữ?
A. 18. B. 153. C. 10. D. 80.
Câu 21: Cho hình vuông
tâm
(như hình vẽ). Phép quay tâm
, góc quay
biến điểm
thành điểm nào sau đây
?
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Chọn
ngẫu nhiên một số từ tập
. Xác suất để số được chọn là số chẵn là:
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy,
cho đường thẳng
. Viết phương trình đường
thẳng là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ
.
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 6 người
vào một dãy có 6 ghế (mỗi ghế một
người) ?
A. 36. B. 720. C.
12. D. 6.
Câu 25: Các thành phố A, B, C, D
được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần?
A.
B. 24. C.
D. 18.
Câu 26: Một tổ có 8 bạn nữ, 7 bạn nam. Hỏi
có bao nhiêu cách chọn một bạn làm tổ trưởng?
A. 16. B. 10. C. 15. D. 56.
Câu 27: Hệ số của
trong khai triển
là
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 28: Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.
Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 29:Tìm số
nguyên dương n thỏa mãn
= 9(n + 24)
A.
n = 4 B. n = 5 C. n = 6 D. n = 7
Câu 30: Số giá trị nguyên của tham số m
để phương trình
có nghiệm
là:
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu
31. Một hộp chứa 3 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ, 6 viên
bi màu trắng và 7 viên bi màu đen. Chọn ngẫu nhiên từ hộp 4 viên bi, tính xác
suất để 4 viên bi được chọn không nhiều hơn ba màu và luôn có bi màu xanh?
A.
B.
C.
D.
Câu 32. Tổng các nghiệm của
phương trình
trên
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33. Số nguyên dương lớn nhất của
để phương trình
có nghiệm là:
A.
. B.
. C.
. D.
.:
Câu 34: Xét phép thử “gieo 3 con súc sắc cân đối, đồng chất, phân biệt”. Khi đó số phần tử của không gian mẫu bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 35: Có bao nhiêu số tự nhiên có
bảy chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số
đứng liền giữa hai chữ
số
và
?
A.
số. B.
số. C.
số. D.
số.
II.Tự luận (3 điểm)
Bài 1:
Tìm hệ số của số hạng chứa
trong khai triển
.
Bài 2: Có
7 quyển sách toán khác nhau, 6 quyển sách lý khác nhau và 5 quyển sách hóa khác
nhau. Có bao nhiêu cách chọn từ đó 4 quyển sách?. Tính xác suất để trong 4 quyển
sách được chọn có đầy đủ cả ba loại sách nói trên.
Bài 3: Cho hình chóp
có đáy
là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt trung điểm
.Tìm giao điểm I của
ĐỀ 3
I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM(7,0 điểm)
Câu
1 :
|
Phương trình
(hằng số
) có nghiệm là
|
A.
|
.
|
B.
|
.
|
C.
|
.
|
D.
|
.
|
Câu
2 :
|
Gieo ngẫu nhiên một đồng xu cân đối,
đồng chất 2 lần. Xác suất để lần đầu xuất hiện mặt ngửa là
|
A.
|
|
B.
|
|
C.
|
|
D.
|
|
Câu
3 :
|
Cho cấp số cộng
có
và công sai
. Số hạng
của cấp số cộng là
|
A.
|
.
|
B.
|
.
|
C.
|
.
|
D.
|
.
|
Câu
4 :
|
Trong mặt phẳng
, phép quay
biến điểm
thành điểm N có tọa độ là
|
A.
|
|
B.
|
|
C.
|
|
D.
|
|
Câu
5 :
|
Một tổ có
học sinh nữ và
học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
ngẫu nhiên 1 học sinh
của
tổ đó
đi trực nhật.
|
A.
|
20.
|
B.
|
.
|
C.
|
.
|
D.
|
.
|
Câu
6 :
|
Nghiệm của phương trình
là
|
A.
|
|
B.
|
|
C.
|
|
D.
|
|
Câu
7 :
|
Phương trình
có nghiệm là
|
A.
|
|
B.
|
|
C.
|
|
D.
|
|
Câu
8 :
|
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau(với
).
|
A.
|
|
B.
|
|
C.
|
|
D.
|
|
Câu
9 :
|
Số tập hợp con có
phần tử của một tập hợp có
phần tử là
|
A.
|
210.
|
B.
|
35.
|
C.
|
.
|
D.
|
.
|
Câu
10 :
|
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm
, phép vị tự tâm O, tỉ số k = -5 biến
điểm I thành điểm I’ có tọa độ là
|
A.
|
|
B.
|
|
C.
|
|
D.
|
|
Câu
11 :
|
Khai triển
có bao nhiêu hạng tử?
|
A.
|
|
B.
|
|
C.
|
|
D.
|
|
Câu
12 :
|
Phép biến hình nào sau đây không phải là phép dời hình?
|
A.
|
Phép tịnh tiến.
|
B.
|
Phép đồng nhất.
|
C.
|
Phép vị tự với tỉ số k = 5.
|
D.
|
Phép quay.
|
Câu
13 :
|
Có 9 cái bút khác nhau và
quyển sách giáo khoa khác nhau, một bạnhọc
sinh cần chọn
cái bút và
quyển sách trong số đó. Hỏi bạn học sinh có bao nhiêu cách chọn?
|
A.
|
.
|
B.
|
.
|
C.
|
.
|
D.
|
.
|
Câu
15 :
|
Gieo
ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối, đồng chất 2 lần. Số kết quả của
không gian mẫu là
|
A.
|
|
B.
|
|
C.
|
|
D.
|
|
Câu
16 :
|
Phép quay
biến
điểm A thành điểm A’, biến điểm B thành điểm B’. Khẳng định nào dưới
đây đúng?
|
A.
|
|
B.
|
|
C.
|
|
D.
|
|
Câu
17 :
|
Trong mặt phẳng
, phép vị tự tâm O, tỉ số k = 4 biến đường tròn có bán kính R = 10cm thành đường tròn có bán kính R’ bằng
|
A.
|
|
B.
|
|
C.
|
|
D.
|
|
Câu
18 :
|
Phương trình
có nghiệm là
|
A.
|
|
B.
|
|
C.
|
|
D.
|
|
Câu
19 :
|
Trong các hàm số sau, hàm số nào tuần hoàn với chu kỳ
?
|
A.
|
|
B.
|
|
C.
|
|
D.
|
|
|
|
|
Câu
20:
|
Giả sử A là biến cố liên quan đến một
phép thử và
Xác suất của biến cố
là
|
A.
|
|
B.
|
|
C.
|
|
D.
|
|
Câu
21 :
|
Một bình đựng
viên bi xanh khác nhau và
viên bi đỏ khác nhau. Lấy ngẫu nhiên
viên bi.
Xác suất để lấy được 3 bi
màu xanh là
|
A.
|
|
B.
|
|
C.
|
|
D.
|
|
Câu
22 :
|
Trong mặt phẳng Oxy, cho
và điểm
.Tìm tọa độ
điểm
là ảnh của
qua
phép tịnh tiến
.
|
A.
|
.
|
B.
|
.
|
C.
|
.
|
D.
|
.
|
Câu
23 :
|
Phương trình
có nghiệm khi và chỉ khi
|
A.
|
.
|
B.
|
|
C.
|
|
D.
|
hoặc
|
Câu
24 :
|
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng?
|
A.
|
Trong không gian hai đường thẳng
không có điểm chung thì chéo nhau.
|
B.
|
Trong không gian hai đường thẳng
không có điểm chung thì song song nhau.
|
C.
|
Trong không gian hai đường thẳng
không có điểm chung thì cắt nhau.
|
D.
|
Trong không gian hai đường thẳng
không có điểm chung thì chéo nhau hoặc song song
nhau.
|
Câu
25 :
|
Cho tam giác
ABC, gọi M, N, lần lượt là trung điểm AB, AC. Phép tịnh tiến theo véc tơ
biến đường thẳng MN thành đường thẳng nào dưới
đây?
|
A.
|
MB.
|
B.
|
MN.
|
C.
|
NC.
|
D.
|
BC.
|
Câu
26 :
|
Tập xác định của hàm số
là
|
A.
|
|
B.
|
|
C.
|
|
D.
|
|
Câu
27 :
|
Giá trị lớn nhất của hàm số
với
là
|
A.
|
12.
|
B.
|
6.
|
C.
|
9.
|
D.
|
3.
|
Câu
28 :
|
Cho khai triển
. Số hạng trong dấu “...’’ là
|
A.
|
|
B.
|
|
C.
|
|
D.
|
|
Câu
29 :
|
Gọi
lần lượt là số kết quả của biến cố A và số kết
quả của không gian mẫu liên quan đến một phép thử. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
|
A.
|
|
B.
|
|
C.
|
|
D.
|
|
Câu
30 :
|
Tính số chỉnh hợp chập
của
phần tử .
|
A.
|
.
|
B.
|
.
|
C.
|
.
|
D.
|
.
|
Câu
31 :
|
Có bao nhiêu cách sắp xếp
học sinh thành một
hàng dọc?
|
A.
|
|
B.
|
|
C.
|
|
D.
|
|
Câu
32 :
|
Trong không gian cho ba điểm A, B, C phân biệt không thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng đi qua ba điểm trên?
|
A.
|
3.
|
B.
|
2.
|
C.
|
4.
|
D.
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 33: Có bao nhiêu cách chọn ra 2 bạn đi lao động từ một
nhóm 10 bạn?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 34: : Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi nó đi
qua 3 điểm.
B. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết một
điểm và một đường thẳng.
C. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết hai
đường thẳng cắt nhau nằm trong nó.
D. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi nó đi qua
4 điểm.
Câu 35: Cho hình chóp
với
là hình bình hành tâm
. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng
và
là đường thẳng nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
II.
PHẦN TỰ LUẬN(3,0 điểm)
Câu 1 (1điểm).Tìm số hạng chứa
trong khai triển
.
Câu 2 (0,5điểm). Lớp 11A có 10 bạn học sinh giỏi môn toán , 15 bạn học
sinh giỏi môn văn . Giáo viên chủ nhiệm
của lớp cần chọn ra 6 bạn trong số các bạn
học sinh giỏi toán, giỏi văn trên để dự đại hội đoàn trường. Hỏi giáo viên
chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn nếu trong
6 bạn được chọn có đúng 2 bạn học
sinh giỏi môn toán.
Câu 3 (0,5điểm). Cho tứ diện
. Gọi
lần lượt là trung điểm
của
. Trên
lấy điểm
sao cho
không song song với
(
không trùng với các đầu
mút). Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
và
.
Câu 4 (1điểm). Giải phương
trình:
.
------ HẾT ------
SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
TP ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT
QUANG TRUNG
|
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI
KÌ I
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn: TIN LỚP 11
|
ĐỀ CƯƠNG ÔN
TẬP CUỐI KÌ I MÔN: TIN
HỌC - KHỐI LỚP 11 NĂM HỌC 2022 – 2023
Bài 1: KHÁI NIỆM VỀ LẬP TRÌNH VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH TÓM TẮT LÍ THUYẾT - Các thành phần cơ bản của
ngôn ngữ lập trình nói chung - Khái niệm về chương trình
dịch - Phân biệt được chương trình
dịch là biên dịch và thông dịch - Vai trò của chương trình
dịch - Ý nghĩa nhiệm vụ của chương
trình dịch Bài 2: CÁC
THÀNH PHẦN CỦA NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH TÓM TẮT LÍ THUYẾT - Một số khái niệm như: tên,
tên chuẩn, tên dành riêng, …. - Phân biệt được tên chuẩn
với tên dành riêng và tên do người lập trình đặt. - Các quy tắc đặt tên hằng và
biến - Cách đặt tên đúng, nhận biết tên sai. TÓM TẮT LÍ THUYẾT - Cấu trúc chung của một
chương trình và cấu trúc chung của một chương trình Pascal - Hiểu và phân biệt các thành
phần trong cấu trúc của một chương trình. -
Nhận biết được các thành phần của một chương trình đơn giản. TÓM TẮT LÍ THUYẾT - Biết được cấu trúc chung
của một chương trình. - Biết được một số kiểu dữ
liệu chuẩn: nguyên, ký tự, logic, thưc. - Biết đực cấu trúc chung của
khai báo biến. - Sử dụng được kiểu dữ liệu
và khai báo biến để viết được một chương trình đơn giản -
Hiểu được khai báo biến. Khai báo đúng, nhận biết được khai báo sai. Bài 6: PHÉP
TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN TÓM TẮT LÍ THUYẾT - Các phép toán thông dụng
trong ngôn ngữ lập trình - Cách diễn đạt một số hình
thức trong ngôn ngữ lâp trình - Chức năng của câu lệnh gán - Biết được cấu trúc câu lệnh
gán và một số hàm chuẩn trong ngôn ngữ lập trình Pascal. - Sử dụng được các phép toán
để xây dựng biểu thức - Sử dụng lệnh gán để viết
chương trình. Bài 7: CÁC THỦ
TỤC CHUẨN VÀO/RA ĐƠN GIẢN TÓM TẮT LÍ THUYẾT - Biết được ý nghĩa của các
thủ tục vào
a chuẩn đối với lập trình - Biết được cấu trúc chung
của thủ tục vào
a trong ngôn ngữ lập trình pascal. - Biết được các bước để hoàn
chỉnh một chương trình. - Biết được các file chương
trình cơ bản của Turbo Pascal 7.0 - Viết đúng lệnh vào
a dữ
liệu - Biết nhập đúng dữ liệu khi
thực hiện chương trình. - Biết khởi động và thoát
khỏi hệ soạn thảo Turbo Pascal. - Soạn thảo được một chương
trình vào máy - Dịch được chương trình để
phát hiện lỗi cú pháp. - Thực hiện chương trình để
nhập dữ liệu và thu kết quả, tìm lỗi của thuật toán và sủa lỗi. Bài 9: CẤU TRÚC RẼ NHÁNH TÓM TẮT LÍ THUYẾT -
Hiểu nhu cầu của cáu trúc rẽ nhánh trong biểu diễn thuật toán. -
Học sinh nắm vững ý nghĩa và cú pháp của câu lệnh rẽ nhánh dạng khuyết và dạng
đủ, hiểu được cách sử dụng câu lệnh ghép. -
Sử dụng cấu trúc rẽ nhánh trong mô tả thuật toán của một số bài toán đơn giản. - Viết được các lệnh rẽ nhánh khuyết, rẽ nhánh
đầy đủ và áp dụng được để thể hiện thuật toán của một số bài toán đơn giản Bài 10: CẤU TRÚC LẶP TÓM TẮT LÍ THUYẾT - Hiểu nhu cầu
của cấu trúc lặp trong biểu diễn thuật toán. - Biết được cấu
trúc chung của lệnh lặp FOR trong ngôn ngữ lập trình. - Hiểu được cấu
trúc lặp với số lần biết trước và câu lệnh FOR – DO - Sử dụng được
lệnh lặp FOR để lập trình giải quyết được một số bài toán đơn giản CÂU HỎI ÔN TẬP Câu 1: Chọn cụm từ điền vào (…) trong cú pháp: <biểu thức 1> <…> <biểu thức 2> để được cú pháp
của biểu thức quan hệ trong Pascal: A. phép toán quan hệ B. biểu thức số
học C. phép toán logic D. biểu thức logic Câu 2: Trong Pascal, lệnh gán có cú pháp là: A. <tên biến> : <biểu thức>; B. <biểu thức> := <tên biến>; C. <tên biến> = <biểu thức>; D. <tên biến> := <biểu thức>; Câu 3: Trong Pascal, hàm căn bậc hai cho kiểu kết quả là: A. kiểu thực B. kiểu nguyên C. kiểu kí tự D. kiểu logic Câu 4: Để tính diện tích đường tròn bán kính R, hằng pi được khai
báo với giá trị 3.14, biểu thức nào trong PASCAL là đúng: A. S:=sqr(R)*3,14; B. S:=R2*pi; C. S:=sqr(R)*pi; D. S:=R*R*3,14648; Câu 5: Từ khóa VAR dùng để : A. Khai báo tên chương trình B. Khai báo hằng C. Khai báo biến D. Khai báo thư viện Câu 6: Tìm biểu diễn đúng trong Pascal của biểu thức toán
học: Ax2 + Bx + C: A. A*x2 + B*x + C B. A*x*x + B*x + C C. Ax2 + Bx + C D. Cả 3 ý trên đều đúng. Câu 7: Với khai báo var x,y,
z: Integer; Người ta thực hiện dãy
lệnh gán sau: x:=3; y:=4; z:=x+y; x:=z-1; y:=z-2; Giá trị cuối cùng của
x, y, z là: A. 3, 4, 7 B. 6, 5, 11 C. 6,
5, 7 D. 11, 6, 5 Câu 8: Đại lượng có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương
trình được gọi là? A. Biến B. Giá trị logic C. Tên D. Hằng Câu 9: Giả sử x là biến kiểu integer, hằng pi có giá trị 3.14;
phép gán nào sau đây là đúng: A. x:=a/b; B. x:=-123; C. x:=pi; D. x:=2200000000; Câu 10: Khẳng định nào sau đây là sai: A. Phần tên chương trình
không nhất thiết phải có B. Phần khai báo có thể có
hoặc không C. Phần thân chương trình
có thể có hoặc không D. Phần khai báo thư viện
có thể có hoặc không; Câu 11: Với khai báo var x,y:
Integer; Người ta thực hiện dãy
lệnh gán sau: x:=3; y:=4; x:=x+y; y:=x-1; Giá trị cuối cùng của
x, y là: A. 7, 4 B. 3, 4 C. 7, 6 D. Không xác định được Câu 12: Các tên biến sau đây, tên nào là sai: A. hoten B. ho_ten C. ho-ten D. hoten1 Câu 13: Trong các khai báo biến sau, khai báo nào sai: A. Var x1,x2:integer; B. Var x1,x3:real; C. Var x1,x4:longint; D. Var x1,x1:char; Câu 14: Trong ngôn ngữ Pascal, các kiểu dữ liệu dưới đây kiểu nào không
phải là kiểu nguyên: A. Extended B. Longint C. Integer D. Word Câu 15: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khóa dùng để khai báo thư viên là? A. Const B. Program C. Var D. Uses Câu 16: Với x được khai báo kiểu Real, Lệnh nào sau đây là sai: A. x:=x+1; B. x:=(a=5) or (b=7); C.
x:=1.25; D. x:=pi*12; Câu 17: Với khai báo var x,y:
Integer; Người ta thực hiện dãy
lệnh gán sau: x:=3; y:=4; x:=x+y; y:=x/2; Giá trị cuối cùng của
x, y là: A. 7, 4 B. Không xác định được C. 7, 6 D. 3, 4 Câu 18: Với bài toán: Nhập vào bán kính r, tính và xuất ra chu vi,
diện tích hình tròn. Biết Cv ß2*pi*r; DTß
p*r2. Với pi là hằng số có giá trị 3.14. Người ta phải khai báo
những biến nào? A. r, pi B. pi, CV, DT C. r,
pi, CV, DT D. r, CV, DT Câu 19: Biểu thức (sqrt(36) div 4) có kết quả là mấy: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 20: Trong Pascal, các phép toán nào là các phép toán số học của số nguyên: A. +, -, *, div, mod B. +, - , *, / C. <, <=, >, >=, =,
<> D. not, or, and Câu 21: Trong Pascal, các phép toán nào là các phép toán logic: A. +, -, *, div, mod B. +, - , *, / C. <, <=, >, >=, =,
<> D. not, or, and Câu 22: Trong Pascal, các phép toán nào là các phép toán quan hệ: A. <, <=, >, >=, =, <> B. not, or, and C. +, -, *, div,
mod D. +, - , *, / Câu 23: Khẳng định nào dưới đây là đúng A. Biến phải khai báo còn
hằng thì không nhất thiết phải khai báo B. Có thể gán hằng bằng
biến C. Hằng và biến đều bắt
buộc phải khai báo D. Hằng phải khai báo còn
biến thì không Câu 24: Chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao có ưu điểm: A. Viết mất nhiều thời gian B. Dễ hiểu, dễ chỉnh sửa và nâng cấp C. Thực hiện nhanh D. Không cần phải dịch khi chạy Câu 25: Biên dịch là: A. Dịch toàn bộ chương trình B. Các đại lượng của Pascal C. Chạy chương trình D. Dịch từng lệnh Câu 26: Chương trình dịch: A. Dịch ngôn ngữ máy ra ngôn ngữ tự nhiên B. Dịch từ hợp ngữ ra ngôn ngữ bậc cao C. Dịch ngôn ngữ tự nhiên ra ngôn ngữ máy D. Dịch từ ngôn ngữ bậc cao ra ngôn ngữ máy Câu 27: Khẳng định nào dưới đây là sai: A. Chương trình dịch không
thể phát hiện lỗi ngữ nghĩa B. Chương trình dịch có
thể phát hiện lỗi cú pháp C. Chương trình dịch có
thể phát hiện lỗi ngữ nghĩa và cả lỗi cú pháp. D. Chương trình dịch không
tự động sửa lỗi cú pháp Câu 28: Cú pháp là … … … để viết chương trình A. bộ chữ cái B. bộ quy tắc C. bộ chữ cái và chữ số D.
bộ mã ASCII Câu 29: Kết quả của biểu thức sqr((ABS(24-50) mod 4) ) là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 30: Kết quả của biều thức (24 div 3)/(24 mod 4) là: A. 6 B. 0 C. 4 D. Không xác định Câu 31: Trong Pascal, các đoạn chú thích được đặt trong cặp dấu? A. dấu { và } hoặc (* và *) B. dấu { và } hoặc /* và */ C. dấu /* và */ hoặc (* và *) D. dấu /* và */ hoặc (* và *) hoặc { và } Câu 32: Cho biểu thức logic: (m mod 100 < 10) and (m div 100
> 0). Với giá trị nào của m sau đây thì biểu thức logic có giá trị là đúng
(True) A. 5 B. 105 C. 55 D. 155 Câu 33: Các số sau đây, số nào không phải là hằng đối với một chương trình Pascal A. 1.2E-3 B. 12,345 C. -12.34 D. 12345 Câu 34: Kết quả của biểu thức quan hệ cho giá trị... : A. nguyên B. số học C. thực D. lôgic Câu 35: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal,
khi khai báo: Var a, b, c: Integer; x, y: Real; z: Longint; vậy bộ nhớ tổng cộng đã
khai báo biến là bao nhiêu? A. 22 B. 20 C. 44 D. 33 Câu 36: Để giải bài toán
giải phương trình bậc hai trên máy tính, người ta nhập vào ba số a, b, c, sau
đó tính delta, dựa vào giá trị delta, người ta sẽ tính hai nghiệm x1, x2, hay
chỉ tính một nghiệm x hoặc xuất thông báo phương trình vô nghiêm. Bài toán này
cần khai báo những biến nào: A. x1, x2, x, detal B. a, b, c, x1, x2 C. a, b, c, x1, x2, x, delta D. x1, x2, x Câu 37: Với khai báo var x,y,
z: Integer; Người ta thực hiện dãy
lệnh gán sau: x:=3; y:=4; z:=x+y; x:=z-1; y:=z-2; z:=x+y; Giá trị cuối cùng của
x, y, z là: A. 3, 4, 7 B. 6, 5, 11 C. 6,
5, 7 D. 11, 6, 5 Câu 38: Kiểu nào sau đây có miền giá trị lớn nhất: A. Byte B. Integer C. Longint D. Word Câu 39: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khóa dùng để khai báo tên chương trình là? A. Var B. Uses C. Program D. Const Câu 40: Với a, b, c là ba cạnh của một tam giác, biểu thức logic
nào sao đây khi cho kết quả true thì tam giác đó là tam giác đều A. a = b = c B. a= b and b=c C. a= b
or a=c D. a = b and c
Câu 41 :
|
Để đưa thông tin ra màn hình ta sử dụng thủ
tục nào?
|
A.
|
Read
|
B.
|
Real
|
C.
|
Readln
|
D.
|
Writeln
|
Câu 42 :
|
Hãy
chọn phát biểu đúng về biến trong ngôn ngữ lập trình?
|
A.
|
Biến
là đại lượng có giá trị không đổi
|
B.
|
Biến
phải được khai báo trước khi sử dụng
|
C.
|
Tên
biến được đặt tùy ý
|
D.
|
Tên
biến có thể được bắt đầu bằng chữ số
|
Câu 43 :
|
Để nhập dữ liệu vào từ bàn phím cho 2 biến
a,b ta dùng lệnh?
|
A.
|
Writeln(a,b);
|
B.
|
Readln(a,b);
|
C.
|
Write(a;b);
|
D.
|
Readln(a;b);
|
Câu 44 :
|
Hãy
chọn phát biểu đúng về hằng?
|
A.
|
Không
cần khai báo khi dùng
|
B.
|
Đại
lượng không đổi trong quá trình thực hiện chương trình
|
C.
|
Đại
lượng có thể thay đổi
|
D.
|
Khai
báo bằng từ khóa VAR
|
Câu45 :
|
Đâu
là câu lệnh gán đúng?
|
A.
|
X:Y;
|
B.
|
X=Y;
|
C.
|
X;=Y;
|
D.
|
X:=Y;
|
Câu 46 :
|
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal để thực hiện
chương trình ta nhấn các phím?
|
A.
|
Ctrl + F9
|
B.
|
Alt + F9
|
C.
|
F9
|
D.
|
Alt + F3
|
Câu 47 :
|
Khẳng
định nào sau đây là sai?
|
A.
|
Phần
tên chương trình không nhất thiết phải có
|
B.
|
Phần
khai báo có thể có hoặc không
|
C.
|
Phần
thân chương trình có thể có hoặc không
|
D.
|
Phần
khai báo thư viện có thể có hoặc không
|
Câu 48 :
|
Biểu
thức ((25 mod 10) div 2) có kết quả là:
|
A.
|
1
|
B.
|
3
|
C.
|
2
|
D.
|
4
|
Câu 49 :
|
Trong
ngôn ngữ lập trình Pascal, khai báo hằng nào sau đây sai?
|
A.
|
CONST
Max=1000;
|
B.
|
CONST
pi=3.1416;
|
C.
|
CONST
Lop=”Lop 11”;
|
D.
|
CONST
Lop=’Lop 11’;
|
Câu 50 :
|
Tên
trong ngôn ngữ lập trình Turbo Pascal là một dãy liên tiếp không quá bao
nhiêu kí tự?
|
A.
|
16
|
B.
|
127
|
C.
|
255
|
D.
|
64
|
Câu 51 :
|
Trong
cấu trúc chương trình Pascal phần thân chương trình bắt đầu bằng…. và kết
thúc bằng…?
|
A.
|
BEGIN…END;
|
B.
|
BEGIN…
END
|
C.
|
BEGIN…
END,
|
D.
|
BEGIN…
END.
|
Câu 52 :
|
Kết qủa của biểu thức quan hệ trong ngôn ngữ
lập trình sẽ trả về giá trị gì?
|
A.
|
True/False
|
B.
|
0/1
|
C.
|
Đúng/Sai
|
D.
|
Yes/No
|
Câu 53 :
|
Hãy
chọn biểu diễn tên đúng trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
|
A.
|
AB_234
|
B.
|
100ngan
|
C.
|
Bai
tap
|
D.
|
‘*****’
|
Câu 54 :
|
Kết
quả của biểu thức sqr((ABS(25-30) mod 4)) là:
|
A.
|
4
|
B.
|
2
|
C.
|
1
|
D.
|
8
|
Câu 55 :
|
Kiểu
nào sau đây có miền giá trị lớn nhất?
|
A.
|
Byte
|
B.
|
Word
|
C.
|
Longint
|
D.
|
Integer
|
Câu 56 :
|
Để
khai báo biến, trong ngôn ngữ lập trình Pascal ta sử dụng từ khóa nào?
|
A.
|
BEGIN
|
B.
|
VAR
|
C.
|
CONST
|
D.
|
USES
|
Câu 57 :
|
Trong
1 chương trình, biến M có thể nhận các giá trị: 10, 15, 20, 30, 40 và biến N
có thể nhận các giá trị: 1.0, 1.5, 2.0, 2.5, 3.0. Khai báo nào sau đây đúng?
|
A.
|
Var M,N :Byte;
|
B.
|
Var M: Real; N: Word;
|
C.
|
Var M, N: Longint;
|
D.
|
Var M: Word; N: Real;
|
Câu 58 :
|
Trong
các tên sau, đâu là tên dành riêng (từ khóa) trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
|
A.
|
Baitap
|
B.
|
Program
|
C.
|
Real
|
D.
|
Vidu
|
Câu 59 :
|
Biểu diễn hằng nào sau đây là sai trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
|
A.
|
57,15
|
B.
|
1.03E-15
|
C.
|
3+9
|
D.
|
’TIN HOC’
|
Câu 60 :
|
Với lệnh nào sau đây dùng để in
giá trị M(M kiểu số thực) ra màn hình với độ rộng là 5 và có 2 chữ số phần
thập phân ?
|
A.
|
Write(M:5);
|
B.
|
Writeln(M:2);
|
C.
|
Writeln(M:2:5);
|
D.
|
Writeln(M:5:2);
|
Câu 61 :
|
Trong khai báo
dưới đây bộ nhớ sẽ cấp phát cho các biến tổng cộng là bao nhiêu byte?
Var x,y,z : Integer; c,h:
Char; ok: Boolean;
|
A.
|
9
byte
|
B.
|
10
byte
|
C.
|
11
byte
|
D.
|
12
byte
|
Câu 62 :
|
Khai
báo 3 biến A,B,C nào sau đây đúng cú pháp trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
|
A.
|
VAR A; B; C: Byte;
|
B.
|
VAR A; B; C Byte
|
C.
|
VAR A, B, C: Byte;
|
D.
|
VAR A B C : Byte;
|
Câu 63 :
|
Để
biểu diễn
, ta có thể viết?
|
A.
|
SQRT(x*x)*x
|
B.
|
SQR(x*x*x)
|
C.
|
SQR(SQRT(X)*X)
|
D.
|
SQRT(x*x*x)
|
Câu 64 :
|
Điều
kiện của cấu trúc câu lệnh rẽ nhánh là biểu thức
|
A.
|
Số
học
|
B.
|
Quan
hệ
|
C.
|
Quan
hệ hoặc Logic
|
D.
|
Logic
|
Câu 65 Hãy chọn phương án ghép
phù hợp nhất . Ngôn ngữ lập trình là gì : A. phương
tiện để soạn thảo văn bản trong đó có chương trình; B. ngôn
ngữ Pascal hoặc C; C. phương
tiện diễn đạt thuật toán để máy tính thực hiện công việc; D. phương
tiện diễn đạt thuật toán; Câu 66 Phát biểu nào dưới đây
chắc chắn sai ? A. Lập
trình là viết chương trình; B. Lập
trình và chương trình là hai khái niệm tương đương, đều là cách mô tả thuật
toán bằng ngôn ngữ lập trình; C. Chương
trình được tạo thành từ tổ hợp các câu lệnh và các khai báo cần thiết về biến,
hằng, hàm, … ; D. Chương
trình chưa chắc là đã đúng nếu cho kết quả đúng với rất nhiều bộ dữ liệu vào; Câu 67 Phát biểu nào sau đây
chắc chắn sai ? A. Mọi
bài toán đều có thể giải được bằng máy tính; B. Chương
trình là một mô tả thuật toán bằng một ngôn ngữ lập trình; C. Không
thể viết được chương trình để giải một bài toán nếu như không biết thuật toán
để giải bài toán đó; D. Một
bài toán có thể có nhiều thuật toán để giải; Câu 68 Phát biểu nào sau đây
chắc chắn sai ? A. Để
giải bài toán bằng máy tính phải viết chương trình mô tả thuật toán giải bài
toán đó; B. Mọi
người sử dụngmáy tính đều phải biết lập chương trình; C. Máy
tính điện tử có thể chạy các chương trình; D. Một
bài toán có thể có nhiều thuật toán để giải; Câu 69 Hãy chọn phương án ghép đúng . Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ A. cho
phép thể hiện các dữ liệu trong bài toán mà các chương trình sẽ phải xử lí; B. dưới
dạng nhị phân để máy tính có thể thực hiện trực tiếp; C. diễn
đạt thuật toán để có thể giao cho máy tính thực hiện; D. có
tên là “ngôn ngữ thuật toán” hay còn gọi là “ngôn ngữ lập trình bậc cao” gần
với ngôn ngữ toán học cho phép mô tả cách giải quyết vấn đề độc lập với máy
tính; Câu 70 Hãy chọn phương án ghép
đúng . Ngôn ngữ máy là A. bất
cứ ngôn ngữ lập trình nào mà có thể diễn đạt thuật toán để giao cho máy tính
thực hiện B. ngôn
ngữ để viết các chương trình mà mỗi chương trình là một dãy lệnh máy trong hệ
nhị phân; C. các
ngôn ngữ mà chương trình viết trên chúng sau khi dịch ra hệ nhị phân thì máy có
thể chạy được; D. diễn
đạt thuật toán để có thể giao cho máy tính thực hiện Câu 71 Hãy chọn phương án ghép đúng . Hợp ngữ là ngôn ngữ A. mà
máy tính có thể thực hiện được trực tiếp không cần dịch B. có
các lệnh được viết bằng kí tự nhưng về cơ bản mỗi lệnh tương đương với một lệnh
máy . Để chạy được cần dịch ra ngôn ngữ máy; C. mà
các lệnh không viết trực tiếp bằng mã nhị phân ; D. không
viết bằng mã nhị phân, được thiết kế cho một số loại máy có thể chạy trực tiếp
dưới dạng kí tự . Câu 72 Hãy chọn phương án ghép sai . Ngôn ngữ lập trình bậc cao là ngôn
ngữ A. thể
hiện thuật toán theo những quy ước nào đó không phụ thuộc vào các máy tính cụ thể; B. mà
máy tính không hiểu trực tiếp được, chương trình viết trên ngôn ngữ bậc cao
trước khi chạy phải dịch sang ngôn ngữ máy; C. có
thể diễn đạt được mọi thuật toán; D. sử
dụng từ vựng và cú pháp của ngôn ngữ tự nhiên (tiếng Anh); Câu 73 Phát biểu nào dưới đây chắc chắn sai ? A. Chương
trình dịch cho phép chuyển chương trình viết bằng một ngôn ngữ lập trình nào đó
sang chương trình trên ngôn ngữ máy để máy có thể thực hiện được mà vẫn bảo
toàn được ngữ nghĩa của chương trình nguồn; B. Chương
trình dịch giúp người lập trình có thể lập trình trên một ngôn ngữ lập trình
gần với ngôn ngữ tự nhiên hơn, do đó giảm nhẹ được nỗ lực lập trình, tăng cường
hiệu suất lập trình; C. Chương
trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình; D. Một
ngôn ngữ lập trình có thể có cả chương trình thông dịch và chương trình biên
dịch; Câu 74 Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về biên dịch và thông dịch
? A. Chương
trình dịch của ngôn ngữ lập trình bậc cao gọi là biên dịch còn thông dịch là
chương trình dịch dùng với hợp ngữ; B. Một
ngôn ngữ lập trình có thể có cả chương trình thông dịch và chương trình biên
dịch; C. Thông
dịch lần lượt dịch và thực hiện từng câu lệnh còn biên dịch phải dịch trước
toàn bộ chương trình sang mã nhị phân thì mới có thể thực hiện được; D. Biên
dịch và thông dịch đều kiểm tra tính đúng đắn của câu lệnh; Câu 75 Phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Mỗi
ngôn ngữ lập trình bậc cao đều có đúng một chương trình dịch; B. Chương
trình dịch gồm hợp dịch, thông dịch, biên dịch; C. Máy
tính chỉ nhận biết được kí tự 0 và kí tự 1 nên chương trình bằng ngôn ngữ máy
cũng phải được dịch sang mã nhị phân; D. Một
ngôn ngữ lập trình bậc cao có thể có nhiều chương trình dịch khác nhau; Câu 76 Phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Ngữ
nghĩa trong ngôn ngữ lập trình phụ thuộc nhiều vào ý muốn của người lập trình
tạo ra; B. Mỗi
ngôn ngữ lập trình đều có 3 thành phần là bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa,
nên việc khai báo kiểu dữ liệu, hằng, biến,… được áp dụng chung như nhau cho
mọi ngôn ngữ lập trình; C. Cú
pháp của một ngôn ngữ lập trình là bộ quy tắc cho phép người lập trình viết
chương trình trên ngôn ngữ đó; D. Các
ngôn ngữ lập trình đều có chung một bộ chữ cái; Câu 77 Phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Ngoài
bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa, một
ngôn ngữ lập trình còn có các quy tắc để khai báo biến, hằng,…; B. Ngoài
bảng chữ cái, có thể dùng các kí tự
thông dụng trong toán học để viết chương trình; C. Chương
trình có lỗi cú pháp có thể được dịch ra ngôn ngữ máy nhưng không thực hiện
được; D. Cú
pháp là bộ quy tắc dùng để chương trình; Câu 78 Chọn ý kiến đúng trong các ý kiến sau đây: A. Chương
trình cho kết quả đúng khi thực hiện đủ 20 test / 20 test thì chương trìn đó
đúng; B. Chương
trình cho kết quả sai khi thực hiện 1 test thì chương trình đó sai; C. Bộ
test với kích thước dữ liệu lớn có nhiều khả năng phát hiện lỗi sai của chương
trình hơn là các bộ test với kích thước dữ liệu nhỏ; D. Khi
dịch chương trình không thấy lỗi thì có thể kết luận chương trình là đúng. Câu 79 Phát biểu nào dưới đây là hợp lí nhất ? A. Biến
là đại lượng nhận giá trị trước khi chương trình thực hiện . B. Biến
là đại lượng được đặt tên và có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện
chương trình. C. Biến
có thể lưu trữ nhiều loại giá trị khác nhau. D. Biến
có thể đặt hoặc không đặt tên gọi . Câu 80 Phát biểu nào dưới đây là
hợp lí nhất ? A. Biến
dùng trong chương trình phải khai báo . B. Biến
được chương trình dịch bỏ qua . C. Biến
có thể lưu trữ nhiều loại giá trị khác nhau . D. Biến
là đại lượng nhận giá trị trước khi chương trình thực hiện . Câu 81 Phát biểu nào dưới đây là
hợp lí nhất ? A. Hằng
là đại lượng nhận giá trị trước khi chương trình thực hiện . B. Hằng
là đại lượng được đặt tên và có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện
chương trình C. Hằng
có thể lưu trữ nhiều loại giá trị khác nhau . D. Hằng
được chương trình dịch bỏ qua . Câu 82 Phát biểu nào dưới đây là
hợp lí nhất ? A. Tên
gọi là đại lượng nhận giá trị trước khi chương trình thực hiện . B. Tên
gọi là đại lượng được đặt tên và có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện
chương trình . C. Tên
gọi có thể lưu trữ nhiều loại giá trị khác nhau . D. Tên
gọi do người lập trình tự đặt theo quy tắc do từng ngôn ngữ lập trình xác định
. Câu 83 Hãy chọn biểu diễn hằng
đúng trong các biểu diễn sau : A. Begin B. 58,5 C. ‘65 D. 1024 Câu 84 Hãy chọn biểu diễn tên
đúng trong những biểu diễn sau A. ‘*****’ B. -tenkhongsai C. (bai_tap) D. Tensai Câu 85 Chương trình viết bằng
hợp ngữ không có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau : A.
Dễ lập trình hơn so với ngôn ngữ bậc cao B.
Tốc độ thực hiện nhanh hơn so với chương trình được
viết bằng ngôn ngữ bậc cao C.
Gần với ngôn ngữ máy D.
Sử dụng trọn vẹn các khả năng của máy tính Câu 86 Chương trình dịch không
có khả năng nào trong các khả năng sau ? A. Phát
hiện được lỗi ngữ nghĩa B. Phát
hiện được lỗi cú pháp C. Thông
báo lỗi cú pháp D. Tạo
được chương trình đích Câu 87 Phát biểu nào dưới đây
đúng ? A. Chương
trình là dãy các lệnh được tổ chức theo các quy tắc được xác định bởi ngôn ngữ
lập trình cụ thể B. Trong
chế độ thông dịch, mỗi câu lệnh của chương trình nguồn được dịch thành một câu
lệnh của chương trình đích C. Mọi
bài toán đều có chương trình để giải trên máy tính D. Nếu
chương trình nguồn có lỗi cú pháp thì chương trình đích cũng có lỗi cú pháp Câu 88 Chương trình dịch là
chương trình có chức năng A. Chuyển
đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao thành chương trình
thực hiện được trên máy B. Chuyển
đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal thành chương trình
thực hiện được trên máy C. Chuyển
đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ máy thành chương trình thực hiện được
trên máy D. Chuyển
đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao thành chương trình
hợp ngữ Câu 89 Trong tin học, hằng là
đại lượng A. Có
giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình B. Có
giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình C. Được
đặt tên D. Có
thể thay đổi giá trị hoặc không thay đổi giá trị tùy thuộc vào bài toán Câu 90 Các thành phần của ngôn
ngữ lập trình là A. Chương
trình thông dịch và chương trình biên dịch B. Chương
trình dịch, bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa C. Bảng
chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa D. Tên
dành riêng, tên chuẩn và tên do người lập trình định nghĩa Câu 91 Trong các cách khai báo
Hằng sau đây, cách khai báo nào là đúng ? A. Const
Pi = 3,14; B. Const
= Pi; C. Const
Pi = 3.1; D. Pi
= 3.14 Câu 92 Hãy chọn phát biểu sai ? A. Các
biến đều phải được khai báo và mỗi biến chỉ khai báo một lần B. Một
chương trình luôn luôn có hai phần : phần khai báo và phần thân C. Sau
từ khóa var có thể khai báo nhiều danh sách biến khác nhau D. Chương
trình dịch có hai loại : thông dịch và biên dịch Câu 93 Trong ngôn ngữ
Pascal, từ khóa CONST dùng để khai
báo A. Tên
chương trình B. Hằng C. Biến D. Thư
viện Câu 94 Trong ngôn ngữ
Pascal, từ khóa USES dùng để khai báo A. Tên
chương trình B. Hằng C. Biến D. Thư
viện Câu 95 Tên nào không đúng trong
ngôn ngữ Pascal A. abc_123 B. _123abc C. 123_abc D. abc123 Câu 96 Bằng 2 chữ cái A và B ,
người ta có thể viết được mấy tên đúng có độ dài không quá 2 chữ cái A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 97 Có mấy loại hằng ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 98 Trong Pascal, các đoạn
chú thích được đặt giữa cặp dấu nào ? A. {
và } B. [ và ] C. (
và ) D. /*
và */ Câu 99 Trong những biểu diễn
dưới đây, biểu diễn nào là từ khóa trong Pascal ? A. End B. Sqrt C. Crt D. LongInt Câu 100 Khái niệm nào sau đây là
đúng về tên dành riêng ? A. Tên
dành riêng là tên do người lập trình đặt B. Tên
dành riêng là tên đã được NNLT qui định dùng với ý nghĩa riêng xác định, không
được sử dụng với ý nghĩa khác C. Tên
dành riêng là tên đã được NNLT qui định đúng với ý nghĩa riêng xác định, có thể
được định nghĩa lại D. Tên
dành riêng là các hằng hay biến
-----------------------------------------------------
HẾT -------------------------------------------------------- |