ĐỀ CƯƠNG LỊCH SỬ 11 HỌC KỲ I – NĂM 2022 – 2023
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
1. Vào thời gian nào thì chế độ Mạc phủ ở Nhật Bản lâm vào khủng hoảng và suy yếu?
A.
Giữa thế kỉ XIX. C. Đầu
thế kỉ XIX.
B. Cuối thế kỉ XVIII. D. Cuối thế
kỉ XIX.
Câu
2. Cuộc cải cách Duy Tân Minh trị được tiến hành trên các lĩnh vực nào?
A) Chính trị, kinh tế, quân sự và ngoại giao
B) Chính trị, quân sự, văn hóa - giáo dục và
ngoại giao với Mĩ
C) Chính trị, kinh tế, quân sự, văn hóa- giáo
dục
D) Kinh tế, quân sự, giáo dục và ngoại giao
Câu 3. Đến giữa thế kỉ XIX, quyền hành thực tế ở Nhật Bản nằm trong tay của
ai?
A. Thiên
Hoàng B.
Tư sản
C. Tướng quân D.
Thủ tướng
Câu 4. Để
thoát khỏi tình trạng khủng hoảng toàn diện của đất nước vào giữa thế kỉ XIX,
Nhật Bản đã:
A. Duy trì chế
độ phong kiến
B. Tiến hành những cải cách tiến bộ.
C. Nhờ sự
giúp đỡ của các nước tư bản phương Tây
D. Thiết lập
chế độ Mạc Phủ mới.
Câu 5. Ai là người tiến hành cuộc Duy tân ở Nhật?
A. Tướng quân B. Minh Trị.
C. Tư sản
công nghiệp. D.
Quý tộc, tư sản hóa.
Câu 6. Cuộc Duy tân minh Trị diễn ra vào thời gian nào?
A. 1-1867 B. 1-1868
C. 3- 1868 D.
3- 1869
Câu 7. Trong chính phủ mới của Minh Trị, tầng lớp nào giữ vai trò quan trọng?
A. Quý tộc tư
sản hóa B. Tư sản
C. Quý tộc
phong kiến D.
Địa chủ
Câu 8. Trong Hiến pháp mới năm 1889 của Nhật, thể chế mới là?
A. Cộng hòa. B.
Quân chủ lập hiến
C. Quân chủ chuyên chế D.
Liên bang.
Câu 9. Nhật Bản chuyển sang giai đoạn Đế quốc chủ nghĩa vào thời gian nào?
A. Cuối thế kỉ XIX. B. Giữa
thế kỉ XIX.
C. Đầu thế kỉ
XX. D.
Đầu thế kỉ XIX.
Câu 10. Những ngành kinh tế phát triển nhanh sau cải cách ở Nhật?
A. Nông nghiệp,
công nghiệp, đường sắt, ngoại thương.
B. Công nghiệp, ngoại thương, hàng hải, ngân hàng.
C. Công nghiệp,
đường sắt, hàng hải, ngoại thương.
D. Nông nghiệp,
công nghiệp, ngoại thương, hàng hải.
Câu 11. Các công ti độc quyền đầu tiên ở Nhật ra đời trong các ngành kinh tế
nào?
A. Công nghiệp, thương nghiệp, ngân hàng.
B. Công nghiệp,
ngoại thương, hàng hải
C. Nông nghiệp,
công nghiệp, ngoại thương.
D. Nông nghiệp,
thương nghiệp, ngân hàng.
Câu 12. Hai công ti độc quyền đầu tiên ở Nhật Bản là?
A. Honđa và Mit-xưi. B. Mit- xưi và Mít-su-bi-si.
C. Panasonic và Mít-su-bi-si. D. Honđa và
Panasonic.
Câu
13. Vai trò của các công ty độc quyền ở
Nhật Bản?
A. Lũng đoạn về chính trị
B. Chi phối, lũng đoạn cả kinh tế lẫn
chính trị.
C.
Chi phối nền kinh tế.
D.
Làm chủ tư liệu sản xuất trong xã hội
Câu 14. Nhật Bản chuyển sang giai đoạn Đế quốc chủ nghĩa
gắn liền với các cuộc chiến tranh xâm lược:
A. Đài Loan,
Trung Quốc, Pháp. B. Đài Loan,
Nga, Mĩ.
C. Nga, Đức,
Trung Quốc. D. Đài Loan, Trung Quốc, Nga.
Câu 15. Tính
chất của cuộc chiến tranh Nga- Nhật (1904-1905)?
A. Chiến tranh giải phóng dân tộc. B. Chiến
tranh phong kiến.
C. Chiến tranh đế quốc. D.
Tất cả các câu trên.
Câu 16.
Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Nhật?
A. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu
chiến.
B. Chủ nghĩa
đế quốc cho vay nặng lãi.
C. Chủ nghĩa
đế quốc thực dân.
D. Chủ nghĩa
đế quốc phong kiến quân phiệt.
Câu 17. Chế độ Mạc Phủ ở Nhật Bản giữa thế kỉ XIX đứng
trước nguy cơ và thử thách nghiêm trọng là:
A. Nhân dân
trong nước nổi dậy chống đối
B. Nhà Thanh -Trung Quốc chuẩn bị xâm lược
C. Mâu thuẫn giữa các giai cấp ngày càng gay gắt.
D. Các nước tư bản dùng vũ lực đòi Nhật Bản phải mở cửa
Câu 18: Nguyên nhân nào dẫn
đến chế độ Mạc Phủ ở Nhật Bản sụp đổ?
A. Các nước phương tây dùng quân sự đánh
bại Nhật Bản.
B. Thất bại
trong cuộc chiến tranh với nhà Thanh.
C. Phong trào đấu tranh của nhân dân vào những năm 60
của thế kỉ XIX.
D. Chế độ Mạc
Phủ suy yếu tự sụp đổ.
Câu 19. Tại sao Nhật Bản phải tiến hành cải cách?
A. Để duy trì
chế độ phong kiến.
B. Để thoát khỏi nước phong kiến lạc hậu
C. Để tiêu diệt
Tướng quân.
D. Để bảo vệ
quyền lợi quý tộc phong kiến.
Câu 20. Nội dung nào được coi là nhân tố “chìa khóa” trong cải cách?
A. Xóa bỏ chế
độ Mạc Phủ.
B. Thống nhất
thị trường, tự do mua bán.
C. Đổi mới
quân sự.
D. Đổi mới giáo dục.
Câu 21. Cải cách Minh Trị đã mang lại kết quả gì cho Nhật Bản?
A. Thoát khỏi
số phận một nước thuộc địa.
B. Trở thành
nước tư bản chủ nghĩa đầu tiên ở Châu Á.
C. Xóa bỏ chế
độ phong kiến
D. Câu a và b đúng.
Câu 22. Tính
chất của cuộc Duy tân năm 1868 ở Nhật?
A. Cách mạng tư sản B. Chiến tranh đế quốc phi
nghĩa.
C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa. D.
Cách mạng tư sản không triệt để
Câu 23. Nhật Bản xác định biện pháp chủ yếu để vươn lên
trong thế giới tư bản chủ nghĩa là gì?
A. Chạy đua vũ trang với các nước tư bản chủ nghĩa.
C. Tiến hành chiến tranh giành giật thuộc địa, mở rộng
lãnh thổ.
B. Mở rộng lãnh thổ ra bên ngoài.
D. Tăng cường tiềm lực kinh tế và quốc phòng
Câu 24:
Lãnh tụ phong trào Duy Tân ở Trung Quốc là ai?
A: Hồng Tú
Toàn.
B: Tôn Trung
Sơn.
C: Lương
Khải Siêu_Khang Hữu Vi
Câu 25: Tôn Trung Sơn đấu tranh theo khuynh hướng nào?
A: Trung lập. B:
Dân chủ tư sản.
C: Quân chủ lập
hiến. D: Nền
cộng hòa
Câu 26 : Thực dân Anh đã dựa vào cớ nào để
xâm lược Trung Quốc ?
A. Chính quyền nhà Thanh tịch thu
và đốt thuốc phiện của các tàu buôn Anh
B.
Chính quyền nhà Thanh bế quan tỏa cảng.
C.
Chính quyền nhà Thanh gây hấn với thực dân Anh.
D.
Triều đình nhà Thanh cấm đạo, siết đạo.
Câu 27: Vào thời gian nào, các nước đế quốc đã hoàn
thành phân chia thuộc địa ở Trung Quốc?
A: Đầu TK XIX.
B:
Đầu TK XX.
C: Đầu TK
XVIII. D: Đầu
TK XXI
Câu 28: Hệ quả xã hội ở TQ khi bị các nước đế quốc xâm
lược?
A.
Nổi lên 2 mâu thuẩn: Nông dân >< đế quốc, nhân dân TQ >< phong kiến.
B.
Nổi lên 2 mâu thuẩn: Nhân dân TQ >< phong kiến, nông dân >< đế quốc.
C. Nổi lên 2 mâu thuẩn: Nông dân >< phong kiến,
nhân dân TQ >< đế quốc.
D. Nổi lên 2
mâu thuẩn: Đế quốc>< phong kiến, địa chủ >< nông dân.
Câu 29: Địa bàn bùng nổ phong trào Nghĩa Hòa Đoàn ở
Trung Quốc?
A: Sơn
Tây. B: Sơn Đông. C: Trực Lệ. D: Bắc Kinh
Câu 30. Khởi nghĩa Thái Bình Thiên Quốc là cuộc đấu
tranh của giai cấp nào?
A: Tư sản. B: Nông dân.
C: Thợ thủ công. D:
Công nhân
Câu
31. Khởi nghĩa Thái Bình Thiên Quốc ở Trung Quốc diễn ra trong bao nhiêu năm?
A: 12 năm. B: 13
năm C: 14 năm D: 15 năm
Câu 32: Trước
thái độ của triều đình Mãn Thanh đối với đế quốc. Nhân dân Trung Quốc có hành động
gì?
A: Đầu hàng đế quốc. B: Nổi dậy đấu tranh
C: Thỏa hiệp với đế quốc D:
Lợi dụng đế quốc chống phong kiến
Câu 33
Phong trào Duy Tân diễn ra trong thời gian nào?
A: 1989. B: 1899.
C: 1901.
D: 1902
Câu 34: Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến Đông nam Á bị
các nước đế quốc xâm lược?
A. Đông nam Á
giàu tài nguyên, có vị trí quan trọng.
B. Các nước Đế quốc đang cần nhiều thị trường và thuộc
địa.
C.
Chế độ phong kiến lâm vào khủng hoảng triền miên.
D.
Khu vực Đông nam Á có lịch sử - văn hóa lâu đời.
Câu 35: Nước nào ở Đông Nam Á không trở thành thuộc địa
của thực dân phương Tây?
A: Mã lai. B: Xiêm. C: Bru nây. D: Xin ga po
Câu 36: Xiêm là nước duy nhất
Đông Nam Á duy nhất không trở thành thuộc địa là do?
A: Duy trì chế
độ phong kiến. B:
Tiến hành cách mạng tư sản
C: Tăng cường
khả năng quốc phòng. D: Chính sách cải cách của Ra ma V
Câu 37: Cuộc khởi nghĩa thể hiên tinh thần đoàn kết
hai nước Việt Nam_ Cam pu chia trong cuộc đấu tranh chống thực dân pháp?
A: Khởi nghĩa Si vô tha. B : Khởi
nghĩa A cha xoa
C : Khởi nghĩa Pu côm pô. D : K hởi nghĩa Ong kẹo
Câu
38.Vì sao Thái Lan vẫn giữ được độc lập tương đối vào thế kỉ XIX?
A. Vì đã thực hiện chính sách ngoại
giao khôn khéo và mềm dẻo.
B. Được Mĩ bảo trợ về quân
sự và tiền bạc.
C. Sự chiến đấu anh dũng của
nhân dân.
D. Địa hình nhiều sông
ngòi, đồi núi khó xâm nhập.
Câu 39. Sự kiện nào đánh dấu
Cam-pu-chia trở thành thuộc địa của Pháp ?
A.
Pháp gạt bỏ ảnh hưởng của Xiêm
B. Pháp gây áp lực buộc vua
Nô-rô-đôm chấp nhân quyền bảo hộ.
C. Vua Nô-rô-đôm kí hiệp ước năm
1884
D.
Các giáo sĩ Phương Tây xâm nhập vào Căm-pu-chia
Câu
40: Lào trở thành thuộc địa của Pháp vào năm nào?
A. 1883 B. 1893 C. 1885 D. 1890
Câu 41. Chính sách cải cách của vua Rama V là:
A. Đóng cửa, không giao lưu với
phương tây.
B. Mở của buôn bán với nước ngoài.
C. Phát triển đất nước theo hướng tư bản chủ
nghĩa.
D.
Câu B, C đúng.
Câu 42: Nguyên nhân trực tiếp dẫn tới chiến tranh thế
giới thứ nhất?
A: Sự hung
hãn của Đức B:
Thái tử Áo-Hung bị ám sát
C: Mâu thuẫn
Anh_Pháp D:
Mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa
Câu 43: Nguyên nhân sâu xa dẫn tới chiến tranh thế giới
thứ nhất?
A: Sự thù địch
Anh_Pháp.
B: Sự hình thành phe liên
minh
C: Mâu
thuẫn về vấn đề thuộc địa. D: Sự tranh chấp lãnh thổ
châu Âu
Câu 44: Phe Liên Minh gồm những nước nào?
A: Đức_Ý_Nhật. B: Đức_Aó_Hung.
C: Đức_Nhật_Aó. D: Đức_Nhật_Mĩ
Câu 45: Trong cuộc đua giành giật thuộc địa nước nào
hung hãn nhất?
A: Mĩ. B: Anh C: Đức D:
Nhật
Câu 46: Tính chất của chiến tranh thế giới thứ nhất?
A: Chính
nghĩa thuộc về phe lien minh.
B: Chính
nghĩa thuộc về phe hiệp ước
C: Chiến tranh
đế quốc xâm lược phi nghĩa.
D: Chính
nghĩa thuộc về nhân dân
Câu 47: Trong quá trình chiến tranh thế giới 1 sự kiện
nào đánh dấu nước chuyển biến lớn trong cục diên chính trị thế giới?
A:
Thất bại thuộc về phe liên minh. B:Chiến thắng Véc_đoong
C: Mĩ tham
chiến.
D: Cách mạng tháng 10 Nga
Câu
48. Trong chiến tranh thế giới thứ I chiến dịch Véc-đoong năm 1916 diễn ra ở nước
nào?
A. Anh
C. Đức
B.
Pháp
D. MĨ
Câu
49. Mĩ chính thức tham gia chiến tranh thế giới I từ khi nào?
A. 02/04/1917 C. 02/04/1915
B. 04/02/1914 D.
04/02/1915
Câu
50. Cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất kết thúc vào ngày nào?
A. 11/10/1918 C.
10/11/1918
B. 11/11/1918 D.
01/11/1918
Câu 51. Mĩ tham chiến cùng với phe
Hiệp Uớc trong giai đoạn thứ hai của cuộc chiến mục đích gì ?
A.
Giúp các nước đánh bại quân Đức.
B. Chia lợi trong cuộc chiến sắp kết
thúc.
C.
Tiêu diệt tên trùm chiến tranh Đức.
D. Đòi lại
quyền lợi cho các nước Anh, Pháp, Nga.
Câu
52. Nữ hoàng Anh tuyên bố mình là Nữ hoàng Ấn Độ vào thời điểm nào?
A.
Ngày 1 -1 - 1877.
C. Ngày 1 -11 - 1887.
B. Ngày 11 -1 - 1877. D.
Ngày 11 -11- 1877.
Câu
53. Nước nào ở Mĩ La tinh giành độc lập đầu tiên? Vào thời gian nào?
A. Ha-i-ti, 1802. C.
Ha-i-ti, 1804.
B. Mê-hi-cô, 1821. D.
Bra-xin, 1791.
Câu
54. Giai đoạn 1885-1905, Đảng Quốc Đại ở Ấn Độ trong đã chủ trương đấu tranh bằng
phương pháp gì để đòi Chính phủ Anh thực hiện cải cách?
A.
Dùng phương pháp ôn hòa. C. Dùng phương pháp thương
lượng
B. Dùng phương pháp bạo lực. D. Dùng phương pháp đấu
tranh chính trị.
Câu
55. Chủ nghĩa xã hội không tưởng có điểm chung là gì?
A.
Mơ ước một xã hội tốt đẹp. C. Coi lao động
là nghĩa vụ.
B. Chủ
trương xóa bỏ giai cấp.
D. Thừa nhận chế độ tư hữu.
Câu 56: Sau khi giành độc lập các nước Mĩ LaTinh đứng trước
thách thức gì?
A. Thực dân phương tây tìm cách quay trở lại
B. Mĩ
tìm cách bành trướng, xâm lược Mĩ LaTinh
C. Nạn đói hoành hành khắp nơi
D. Hậu quả nặng nề của cuộc chiến tranh
Câu 57. Quốc gia nào là những nước đi đầu trong việc đi
xâm chiếm khu vực Mĩ Latinh?
A. Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha. C. Pháp và Bồ Đào Nha.
B. Anh
và Hà Lan. D. Hà Lan và Tây Ban Nha.
Câu 58: Chính sách bành trướng
của Mĩ ở châu Mĩ?
A. Đưa ra học
thuyết “Châu Mĩ là của người Mĩ”
B. Đưa ra học thuyết “Cái gậy lớn
và đồng đô la”
C. Đưa ra học thuyết “Châu Mĩ của người châu Mĩ”
D. Đưa ra học
thuyết “Châu Mĩ của dân tộc Mĩ”
Câu 59: Âm mưu của Mĩ đối với các
nước Mĩ Latinh sau khi các nước này giành được độc lập?
A.
Biến Mĩ Latinh thành đồng minh của Mĩ.
B.
Cùng hợp tác phát triển kinh tế vững mạnh.
C. Biến Mĩ Latinh thành “sân sau” của
Mĩ.
D.
Đầu tư kinh tế cho các nước Mĩ Latinh phát triển.
Câu 60. Sau
khi cách mạng tháng 10 Nga thành công đã đem lại quyền lợi cho giai cấp nào?
A. Công nhân B. Công - Nông
C.
Nông dân D. Công – Nông - Binh
Câu
61. Nhà soạn nhạc nổi tiếng người Áo thời Cận đại là ai?
A. Mô-da
C. Traix-cốp-ki
B.
Bét-tô-ven
D . Mác-tuên
Câu 62. Coóc-nây (1606 – 1684) là đại biểu xuất sắc cho nền
văn học nào?
A. Nền
hài kịch Pháp
C. Truyện ngụ ngôn Pháp
B. Nền bi kịch cổ điển Pháp D. Tiểu
thuyêt Pháp
Câu 63. Châu Phi không là thuộc địa của đế quốc nào cuối
thế kỉ XIX ?
A. Italy.
B. Anh.
C. Pháp. D. Đức.
Câu 64 Nguyên nhân nào dẫn tới việc
các nước Phương Tây đua nhau xâu xé Châu Phi?
A.
Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B.
Có nhiều thi trường để buôn bán.
C.
Nguồn nhân công dồi dào.
D. Sau khi xây dựng xong Kênh đào
Xuy-ê.
Câu 65. Nước nào độc chiếm được Ai Cập
kiểm soát kênh Xuy-ê ?
A. Anh.
B. Pháp.
C. Đức.
D. Mĩ.
Câu
66. Những đại diện tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng là :
A. Mông-te-xki-ơ, Vôn-te, Rút-xô.
B. Mác và Ăng-ghen.
C.
Xanh-Xi-mông, Phu-ri-ê, Ô-oen.
D. Vôn-te,
Rút-xô, Ô-oen.
Câu 67:
Hít–Le tiến hành tổ chức nền kinh tế theo hướng tập trung nhằm phục vụ:
A. cho phát triển đất nước B. cho nhu cầu quân sự
C. cho thế lực cầm quyền ở Đức D.
cho kế hoạch ngoại giao mới.
Câu 68: Khủng hoảng kinh tế năm 1929, được bắt nguồn từ ngành kinh
tế nào của Mĩ?
A. Công nghiệp
quân sự. B. Tài chính - ngân hàng.
C. Ngoại
thương - hàng hải. D.
Công nghiệp nặng.
Câu 69: Trong thời kỳ cầm quyền (1933 - 1939), Hit-le
đã thực hiện nhiều chính sách nhằm mục đích gì?
A. Phục hồi lại
kinh tế đất nước sau chiến tranh .
B. Cạnh tranh
kinh tế với Nhật và Mĩ.
C. Phát động cuộc chiến tranh chia lại thế giới.
D. Khẳng định
uy quyền của mình với Đảng khác.
Câu 70: Khi Hít-le lên cầm quyền nước Đức tuyên bố rút
khỏi Hội Quốc Liên để làm gì?
A. Để tự do hành động. B.
Cạnh tranh song phẳng với các nước.
C. Để tránh các nước lớn uy hiếp. D.
Để thủ tiêu Đảng Cộng sản.
Câu7 1: Trước cách mạng tháng
2/1917, Nga là nước:
A
.Quân chủ chuyên chế. B. Quân chủ lập hiến
C.
Thuộc địa nửa phong kiến.
D. Cộng hoà.
Câu
72: Nước Nga trong chiến
tranh thế giới lần thứ nhất thuộc phe:
A.Trung lập B.
Liên minh.
C. Hiệp ước. D.
Đồng minh.
Câu
73:
Nền kinh tế nước Nga đầu thế kỉ XX là:
A. Nền kinh tế TBCN phát triển. B. Nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu.
C. Nền kinh tế TB chậm phát triển. C.Nền kinh tế XHCN.
Câu
74:
Cách mạng tháng 2 /1917 đã:
- Đưa
nước Nga ra khỏi chiến tranh thế giới lần thứ nhất.
- Lật
đỏ chế độ quân chủ chuyên chế Nga hoàng.
- Giải quyết được mâu thuẫn giữa giai cấp Tư sản
và vô sản.
- Giải quyết được vấn đề ruộng đất và vấn đề
dân tọc ở Nga.
Câu7 5 .I.Lê-nin tuyên bố thành lập chính quyền Xô viết vào ngày:
A. Ngày 7 tháng 10 năm 1917.
B. Ngày 7 tháng 11 năm 1917.
C. Ngày 17 tháng 10 năm 1917.
D. Ngày 17 tháng 11 năm 1917.
Câu7 6:Kết quả của cách mạng
tháng Hai là:
A. lật đổ chế độ Nga hoàng, tồn tại hai chính quyền song song
B. lật đổ chế độ Nga hoàng, tồn tại ba chính quyền
C. tồn tại chế độ Nga hoàng
D. lật đổ chính quyền của giai cấp tư sản
Câu 77: Ai
là vị lãnh tụ lãnh đạo CMT10 Nga năm 1917?
A. Lê Nin.
B. C. Mác.
C. Enghen.
D. X.Talin
Câu7 8: Mục tiêu trong Luận
cương tháng Tư của Lê-nin là gì?
A. Chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản sang cách mạng xã hội chủ
nghĩa
B. Chuyển từ chế độ phong kiến sang cách mạng dân chủ tư sản
C. Duy trì chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản.
D. Tạo điều kiện cho giai cấp tư sản phát triển.
Câu7 9: Sự kiện mở đầu cuộc
cách mạng dân chủ tư sản 2/1917 ở Nga”
A. Cuéc biÓu t×nh cña 9 v¹n n÷ c«ng nh©n Pª-t¬-r«-g¬-r¸t.
B. Cuộc tấn công cung
điên mùa đông vào ngày 25/10/1917.
C. Cuộc khởi nghĩa vũ
trang của công nhân ở Mát-xcơ-va.
D. Cuộc nổi dậy của
nông dân vùng ngoại ô Mát-xcơ-va.
Câu 80: Chính quyền được thành lập
sau chách mạng tháng 2 /1917 là:
A. Nền chuyên chính của giai cấp vô
sản.
B. Chính quyền của giai cấp Tư sản.
C. Nền chuyên chính của của quý tộc và
phòn kiến.
D. Chính phủ tư sản lâm thời và chính quyền xô viết song song tồn
tại.
Câu 81: Lê nin bí mạt về Pê-tơ-rô-gratđể chỉ
đạo cuộc cách mạng tháng mười từ:
A. Ba Lan.
B. Phần Lan.
C. Na Uy.
D. Thuỵ Điển.
Câu 82: Mở đầu cuộc cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 là sự kiện:
- Đêm 24/10 các đội cận vệ
đánh chiếm vị chí then chốt ở thủ đô.
- Đêm 25/10 quân khởi
nghĩa đánh chiếm cung điệ mùa đông.
- Ngày 27/10 Chính quyền Xô viết được thành lập ở
Mát-xcơ-va.
- Đêm 25/10 Chính quyền Xô viết được thành lập ở Pª-t¬-r«-g¬-r¸t.
Câu 83: Để tiêu diệt nước Nga non
trẻ quân đội 14 nước đã:(Tham khảo)
A.
Cấu kết với bọn phản cách mạng trong nước, mở cuộc tấn
công vũ trang nhằm lật đổ chính quyền xô viết.
B.
Khôi phục lại quyền lợi cho Nga Hoàng Ni-co-la Iai.
C.
Thực hiện chính sách cấm vận kinh tế.
D.
Thực hiện diễn biến hoà bìnhđẻ lật đổ chính quyền Xô
viết.
Câu 84 Năm 1919 để vượt qua những
khó khăn thử thách sau cách mạng tháng Mười
Nga 1917, Lê nin và đảng Bôn sê vích đã thực hiện:
- Chính
sách kinh tế mới.
- Chính
sách cộng sản thời chiến.
- Chính
sách ngoại giao hoà bình.
- Tiếp tục cuộc chiến trtanh với các nước đế
quốc.
Câu
85 Cuộc
đấu tranh chống thù trong giặc ngoài của nước Nga xô viết căn bản hoàn thành
vào năm:
A.Cuối năm 1919. B. Cuối
năm 1920.
C. Cuối năm 1921 D. Cuối năm
1922.
Câu 86 Cách
mạng tháng 2/1917 ở nga mang tính chất là cuộc cách mạng:
A.
Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ.
B.
Cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiều mới.
C.
Cuộc cách dân chủ tư sản.
D.
Cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
Câu 87 Đại hội xô viết toàn Nga lần thứ nhất được
khai mạc vào:
A.
Đêm 24/10/1917 Tại Mát-xcơ- va.
B. Đêm
25/10/1917 Tại Mát-xcơ- va.
C. Đêm
25/10/1917 Tại điện Xmô-ưi.
D. Đêm
25/10/1917 tại Pê-tư-rô-grat.
Câu 88: Ý
nghĩa của “Luận cương tháng 4”do Lê ninh soạn thảo:
A.
giác ngộ chách mạng cho đông đảo quần chúng nhân dân.
B.
Trang bị vũ khí tư tưởng cho mọi giaicaaps tầng lớp.
C.
Chỉ rõ mục tiêu và đường lối chuyển từ cách mạng dân chủ
tư sản sang cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D.
Kêu gọi quần chúng tích cực tham gia khởi nghĩa vũ trang
giành chính quyền.
Câu 89:
Cách mạng tháng 10/1917 ở nga mang tính chất là cuộc cách mạng:
A.Cuộc cách
mạng dân tộc dân chủ.
B.Cuộc cách
mạng dân chủ tư sản kiều mới.
C.Cuộc cách
dân chủ tư sản.
Cuộc cách mạng
Xã hội chủ nghĩa.
Câu 90:Cuộc
cách mạng thán mười Nga năm 1917 giành thắng lợi đã:
A. Đập tan ách áp bức bóc lột của phong kiến,
tư sản giải phóng công nhân và nhân dân lao đông,đưa công nhân và nhân dân lao
đông lên nắm chín quyền, xây dựng CNXH.
B. Đập tan ách áp bức bóc lột và âm mưu xâm
lược của các nước đế quôc ở châu âu.
C. Đập
tan ách áp bức bóc lột và âm mưu xâm lược của Mĩ muốn làm bá chủ thế giới.
D. Đập tan âm mưu của Nga hoàng muốn khôi phục
lại chế độ phong kiến.
Câu9 1: Để khôi phục kinh tế sau chiến tranh, tháng 3/1921 Lê nin và đảng Bôn sê vích
đã thực hiện:
A.
Ban
hành hành sắc lệnh hoà bình và Sắc lệnh ruộng đất.
B.
Ban
hành chính sách cộng sản thời chiến.
C.
Ban
hành chính sách kinh tế mới .
D.
Cải
cách chính phủ.
Câu9 2: “NEP” là cụm từ viết tắt của
A.
Chính
sách cộng sản thời chiến.
B.
Các
kế hoạch năm năm của Liên xô từ năm 1921 đến 1941.
C.
Liên
bang cộng hoà xã hội chủ nghĩa Xô viết.
D.
Chính
sách kinh tế mới.
Câu
93:Chính
sách kinh tế mới do Lê nin khởi xướng vào:
- Tháng 12/1919.
- Tháng
10/1920.
- Tháng
3/1921.
- Tháng
1/1924.
Câu
94:Liên
bang cộng hoà xã hội Xô viết được thành lập vào:
A.
Tháng
3/1921.
B.
Tháng
12/1922.
C.
Tháng
3/1923.
D.
Tháng
1/1924.
Câu9 5:Nội dung dung cơ bản của “Chính
sách kinh tế mới”mà nước Nga thực hiện là :
- Nhà
nước Xô viết nắm độc
quyền về kinh tế về mọi mặt.
- Nhà
nước kiểm soát toàn bộ nền công nghiệp, trưng thu lương thực thừa của nông
dân.
- Tạo
ra nền kinh tế nhiều thành phần nhưng vẫn đặt dưới sự kiểm soát của nhà nước
.
D.Thi hành chính sách lao động cưỡng
bức đối với nông dân.
Câu 96: Cuộc
khủng hoảng kinh tế 1929-1933 bắt đàu từ lĩnh vực :
- Công nghiệp nặng.
- Tài chính ngân hàng.
- Sản xuất hàng hoá.
- Nông nghiệp.
Câu 97: Đảng cộng sản Mĩ được thành lập :
- Tháng 5/1918. B.Tháng 5/1919.
C. Tháng 5/1920. D. Tháng 5/1921.
Câu 98:Người đã thực hiện chính sách «kinh tế mới » và
đưa nước Mĩ thoát khỏi khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933 là :
A. Tru-man. B. Ru-do-ven.
C.
Ai-xen-hao. D. Hu-vơ.
Câu 99:Chính sách « Kinh tế mới » là chính sách,biện
pháp thực hiện trên các lính vực:
A. Nông nghiệp.
B.Sản xuất hàng
tiêu dung.
C. Kinh tế tài chín,và carchinhs trị xã hội.
D. Đời sống xã hội.
Câu 100: Đạo luật quan trọng nhất trong chính sách mới
là :
- Đạo luật ngân hàng.
- Đạo luật phục hưng công nghiệp.
- Đạo luật điều chỉnh nông nghiệp.
- Đạo luật chính trị xã hội.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA
11
Câu 1: Về mặt tự nhiên, khu vực
Tây Nam Á và Trung Á
A.
Đều nằm ở vĩ độ rất
cao
B.
Đều có khí hậu khô hạn, có tiềm năng lớn về dầu mỏ và khí tự
nhiên
C.
Đều có khí hậu nóng
ẩm, giàu tài nguyên rừng.
D.
Đều có khí hậu
lạnh, giàu tài nguyên thủy sản
Câu 2: Đất đai ở ven các hoang
mạc, bán hoang mạc ở châu Phi, nhiều nơi bị hoang mạc hóa là do
A.
Khí hậu khô hạn.
B.
Quá trình xói mòn,
rửa trôi xảy ra mạnh.
C.
Rừng bị khai phá quá mức.
D.
Quá trình xâm thực
diễn ra mạnh mẽ.
Câu 3: Hoa Kì không phải
là nước xuất khẩu nhiều
A.
Lúa mì.
B.
Cà phê.
C.
Ngô.
D.
Đỗ tương.
Cho bảng số liệu:
GDP của thế giới, Hoa Kì và một số châu lục khác năm 2014
(Đơn vị: USD)
Dựa vào bảng
số liệu trên, trả lời các câu hỏi câu 4 đến câu 5:
Câu 4: Năm 2014, GDP của Hoa Kì chiếm
A.
25,8% của thế giới.
B.
22,2% của thế giới.
C.
28,5% của thế giới.
D.
23,4% của thế giới.
Câu 5: Năm 2014, GDP của Hoa Kì
gấp khoảng
A.
7,0 lần châu Phi.
B.
5,4 lần châu Phi.
C.
6,8 lần châu Phi.
D.
7,2 lần châu Phi.
Câu 6: Việc khai thác khoáng sản
ở châu Phi đã
A.
Nhanh chóng tàn phá môi trường.
B.
Làm tăng diện tích
đất trồng trọt.
C.
Giữ được nguồn nước
ngầm.
D.
Thúc đẩy nhanh quá
trình phong hóa đất.
Câu 7: Nguyên nhân chính làm cho
hoang mạc, bán hoang mạc và xa van là cảnh quan phổ biến ở châu Phi là do
A.
Địa hình cao
B.
Khí hậu khô nóng.
C.
Hình dạng khối lớn
D.
Các dòng biển lạnh
chạy ven bờ.
Câu 8: Cảnh quan rừng xích đạo và
nhiệt đới ẩm có diện tích lớn ở Mĩ La tinh vì
A.
Có diện tích rộng
lớn
B.
Bao quanh là các
biển và đại dương
C.
Có đường Xích đạo chạy qua gần giữa khu vực
D.
Có đường chí tuyến
Nam chạy qua
Câu 9: Nguồn tài nguyên quan
trọng nhấ ở khu vực Tây Nam Á là
A.
Than và uranium
B. Dầu mỏ và khí tự nhiên
C.
Sắt và dầu mỏ
D.
Đồng và kim cương
Câu 10: Trong các ngành sau,
ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất?
A.
Nông nghiệp
B.
Xây dựng
C.
Dịch vụ
D. Công nghiệp
Cho bảng số liệu.
TỈ SỐ GDP CỦA
CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ HÀNG ĐẦU THẾ GIỚI
(Đơn vị: Tỉ USD)
Chỉ
số
|
EU
|
Hoa
Kì
|
Nhật
Bản
|
GDP
|
12690,5
|
11667,5
|
4642,4
|
Dựa
vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi câu 11 và câu 12:
Câu
11: Vào năm 2004, so với Hoa Kì, EU có
A.
GDP lớn hơn.
B.
Số dân nhỏ hơn.
C.
Tỉ trọng xuất khẩu
trong GDP nhỏ hơn.
D.
Tỉ trọng xuất khẩu
của thế giới nhỏ hơn.
Câu 12: Tỉ số GDP của Nhật Bản so
với EU bao nhiêu tỉ USD?
A.
7047,2
B.
8031,1
C. 8048,1
D.
8408,1
Câu 13: Việc dân số thế giới tăng
nhanh đã
A.
Thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế
B. Làm cho tài nguyên suy giảm và ô nhiễm môi
trường
C.
Thúc đẩy gió dục và y tế phát triển
D.
Làm cho chất lượng cuộc sống ngày càng tang
Câu 14: Dân số già sẽ dẫ tới hậu
quả nào sau đây?
A.
Thất nghiệp và thếu việc làm
B. Thiếu hụt nguồn lao động cho đất nước
C.
Gây sức ép tới tài nguyên môi trường.
D.
Tài nguyên nhanh chóng cạn kiệt.
Câu 15: Ngoài phần đất ở trung
tâm Bắc Mĩ có diện tích hơn 8 triệu km2, HOA KÌ còn bao gồm:
A.
Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai
B.
Quần đảo Ha-oai và
quần đảo Ăng-ti Lớn.
C.
Quần đảo Ăng-ti Lớn
và quần đảo Ăng-ti Nhỏ
D.
Quần đảo Ăng-ti Nhỏ
và bán đảo A-la-xca.
Câu 16: Thành phần dân cư có số
lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc từ
A.
Châu Âu
B.
Châu Phi
C.
Châu Á
D.
Mĩ La tinh
Câu 17: Khoáng sản chủ yếu ở Mĩ
La tinh là
A.
Quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu
B.
Khoáng sản phi kim
loại
C.
Vật liệu xây dựng
D.
Đất chịu lửa, đá
vôi
Câu 18: Đặc điểm nào sau đây đúng
khi nói về EU?
A.
Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới.
B.
Là liên kết khu vực
chi phối toàn bọ nền kinh tế thế giới.
C.
Là lãnh thổ có sự
phát triển đồng đều giữa các vùng.
D.
Là tổ chức thương
mại không phụ thuộc vào bên ngoài.
Câu 19: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với thị trường chung châu
Âu?
A.
Quyền tự do đi lại,
cư trú, chọn nghề của mọi công dân được đảm bảo.
B.
Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng
cường.
C.
Các nước EU có
chính sách thương mại chung buôn bán với ngoài khối.
D.
Sản phẩm của một
nước được tự do buôn bán trong thị trường chung.
Câu 20: Việc sử dụng đồng tiền
chung (ơ-rô) trong EU sẽ
A.
Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu.
B.
Làm tăng rủi ro khi
chuyển đổi tiền tệ.
C.
Làm cho việc chuyển
giao vốn trong EU trở nên khó khăn hơn.
D.
Công tác kế toán
của các doanh nghiệp đa quốc gia trở nên phức tạp.
Câu 21: : Ý nào sau đây đúng khi
nói về sự thay đổi trong sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì hiện nay?
A.
Tăng tỉ trọng hoạt
động thuần nông, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
B.
Tăng số lượng trang
trại cùng với giảm diện tích bình quân mỗi trang trại.
C.
Chuyển vành đai chuyên canh sang các vùng sản xuất nhiều loại
nông sản.
D.
Tăng xuất khẩu
nguyên liệu nông sản.
Câu 22: Lĩnh vực nào sau
đây không phải là mục đích của EU?
A.
Kinh tế.
B.
Luật pháp.
C.
Nội vụ.
D.
Chính trị.
Câu 23: Lượng dầu thô chênh lệch
giữa khai thác và tiêu dùng của khu vực nào nhiều nhất?
A.
Trung Á
B.
Tây Nam Á.
C.
Tây Âu
D.
Đông Á
Câu 24: Vào năm 2016, nước nào
sau đây tuyên bố rời khỏi EU?
A.
Pháp.
B.
Đức.
C.
Thụy Điển.
D.
Anh.
Câu 25: Lợi thế nào là quan
trọng nhất của vai trò HOA KÌ trong phát triển kinh tế – xã hội?
A.
Tiếp giáp với
Ca-na-đa
B.
Nằm ở bán cầu Tây
C.
Nằm ở trung tâm Bắc Mĩ, tiếp giáp với hai đại dương lớn.
D.
Tiếp giáp với khu
vực Mĩ La tinh.
Câu 26: Liên kết vùng ở châu Âu
là thuật ngữ để chỉ một khu vực (vùng)
A.
nằm giữa mỗi nước
của EU.
B.
nằm ngoài EU.
C.
không thuộc EU.
D.
biên giới của EU.
Câu 27: Đường hầm giao thông dưới
biển Măng – sơ nối trực niếp nước Anh với nước nào ở châu Âu?
A.
Tây Ban Nha.
B.
Đức.
C.
Pháp.
D.
Thụy Điển.
Câu 28: Đồng tiền chung được Liên
Minh Châu Âu đưa vào sử dụng là
A.
Đôla ($).
B.
Ơ – rô (Eu -ro).
C.
Rúp (₽).
D.
Bảng (£).
Câu 29: Tổ chức nào
sau đây chi phối tới 95% hoạt động thương mại thế giới?
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ
B.
Tổ chức thương mại thế giới
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
D.
Liên minh châu Âu
Câu 30: Biểu hiện
của thị trường tài chính quốc tế được mở rộng là
A. Sự sáp nhập cuả
các ngân hàng lại với nhau
B. Nhiều ngân hàng được nối với nhau qua mạng viễn thông điện
tử
C. Sự kết nối giữa
các ngân hàng lớn với nhau
D. Triệt tiêu các
ngân hàng nhỏ
Câu 31: Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất
yếu, dẫn đến
A. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nên kinh tế
B. Sự liên kết giữa
các nước phát triển với nhau
C. Các nước đang
phát triển gặp nhiều khó khăn
D. Ít phụ thuộc lẫn
nhau hơn giữa các nền kinh tế
Câu 32: Toàn cầu
hóa kinh tế, bên cạnh những mặt thuận lợi, còn có những mặt trái, đặc biệt là
A. Cạnh tranh quyết
liệt giữa các quốc gia
B. Gia tăng nhanh chóng khoảng các giàu nghèo
C. Các nước phải
phụ thuộc lẫn nhau
D. Nguy cơ thất
nghiệp, mất việc làm ngày càng tăng
Câu 33: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực thường
có những nét tương đồng về
A. Thành phần chủng
tộc
B. Mục tiêu và lợi ích phát triển
C. Lịch sử dựng
nước, giữ nước
D. Trình độ văn
hóa, giáo dục
Câu 34: Các tổ chức
liên kết kinh tế khu vực vừa hợp tác, vừa cạnh tranh không phải để
A. Thúc đẩy tăng
trưởng và phát triển kinh tế
B. Tăng cường đầu
tư dịch vụ giữa các khu vực
C. Hạn chế khả năng tự do hóa thương mại
D. Bảo vệ lợi ích
kinh tế của các nước thành viên
Câu 35: Một trong
những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là
A. Tỉ lệ người dưới
15 tuổi ngày càng cao
B. Số người trong
độ tuổi lao đông rất đông
C. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao
D. Tuổi thọ của nữ
giới cao hơn nam giới
Câu 36: Nhiệt độ
Trái Đất ngày càng tăng lên là do sự gia tăng chủ yếu của chất khí nào trong
khí quyển?
A. O3
B.CH4
C. CO2
D.N2O
Câu 37: Một trong
những biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu là
A. Xuất hiện nhiều
động đất
B. Nhiệt độ Trái Đất tăng
C. Bang ở vùng cực
ngày càng dày
D. Núi lửa sẽ hình
thành ở nhiều nơi
Câu 38: Năm 2016,
hiện tượng cá chết hàng loạt ở một số tỉnh miền Trung của Việt Nam là do
A. Nước biển nóng
lên
B. Hiện tương thủy
triều đỏ
C. Ô nhiễm môi trường nước
D. Độ mặn của nước
biển tăng
Câu 39. Hiện tượng
già hóa dân số thế giới được thể hiện ở
A. tỉ lệ người dưới
15 tuổi ngày càng cao.
B. tỉ lệ người trên
65 tuổi ngày càng giảm.
C. tuổi thọ trung của dân số ngày càng tăng.
D. số người trong
độ tuổi lao động tăng.
Câu 40. Việc suy
giảm và thủng tầng ôdôn gây hậu quả nào dưới đây?
A. Nhiệt độ Trái
Đất tăng lên.
B. Mất lớp bảo vệ Trái Đất.
C. Gia tăng hiện
tương mưa axít.
D. Băng tan ở hai cực.
Câu 41. Để bảo vệ
động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng cần
A. tăng cường nuôi
trồng.
B. đưa chúng đến các vườn thú, công viên.
C. tuyệt đối không
được khai thác.
D. đưa vào Sách đỏ để bảo vệ.
Câu 42. Một trong
những nguyên nhân làm hạn chế sự phát triển của châu Phi là
A. Không có tài
nguyên khoáng sản.
B. Hậu quả thống trị của chủ nghĩa thực dân.
C. Dân số già, số
lượng lao động ít.
D. Tài nguyên tự nhiên chưa được khai thác
nhiều
C. phát triển lúa
nước. D. phát triển du lịch sông nước.
Câu 43. Để phát
triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi là
A. mở rộng mô hình
sản xuất quảng canh.
B. khai hoang để mở
rộng diện tích đất trồng trọt.
C. tạo ra các giống
cây có thể chịu được khô hạn.
D. áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn.
Câu 44. Nhận định
nào dưới đây không phải nguyên nhân làm cho các nước Châu Phi còn nghèo?
A. Xung đột sắc tộc
triền miên, còn nhiều hủ tục.
B. Là nơi có tỉ lệ gia tăng dân số chậm.
C. Sự thống trị lâu
dài của chủ nghĩa thực dân.
D. Tỉ suất gia tăng
dân số tự nhiên cao, dân trí thấp.
Câu 45. Các trụ cột
chính của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đều có đặc điểm chung
là
A. có hàm lượng tri thức cao.
B. chi phí sản xuất
lớn.
C. thời gian nghiên
cứu dài.
D. xuất hiện ở các
nước đang phát triển.
Câu 44. Quốc gia
nào dưới đây là nước công nghiệp mới ở châu Á?
A. Hàn Quốc, Nhật
Bản, Trung Quốc.
B. Hàn Quốc,
Xin-ga-po, Ấn Độ.
C. Hàn Quốc, Xin-ga-po, Đài Loan.
D. Ấn Độ, Nhật Bản, Hàn Quốc.
Câu 46. “Trải qua
quá trình công nghiệp hóa và đạt trình độ phát triển nhất định về công nghiệp”
là đặc điểm nổi bật của nhóm nước
A. công nghiệp mới. B.
kinh tế đang phát triển.
C. kinh tế phát
triển. D. chậm
phát triển.
Câu 4. Đặc điểm
chung của nhóm các nước đang phát triển là
A. GDP bình quân đầu
người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.
B. GDP bình quân
đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ
nước ngoài nhiều.
D. năng suất lao
động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
Câu 48. Nhân tố nào
sau đây thúc đẩy toàn cầu hóa kinh tế diễn ra ngày càng mạnh mẽ?
A. Sự gia tăng
nhanh dân số thế giới và hàng hóa.
B. Nhu cầu hàng hóa
tăng nhanh, kích thích sản xuất.
C. Sự phát triển của khoa học, công nghệ hiện đại.
D. Sự ra đời của
các công ty xuyên quốc gia.
Câu 49. Biểu hiện
của xu hướng già hóa dân số là
A. tỉ lệ người dưới 15 tuổi giảm, tỉ lệ người trên 65 tuổi
tăng.
B. tỉ lệ người dưới
15 tuổi giảm, tỉ lệ người trên 65 tuổi giảm.
C. tỉ lệ người dưới
15 tuổi tăng, tỉ lệ người trên 65 tuổi tăng.
D. tỉ lệ người dưới
15 tuổi tăng, tỉ lệ người trên 65 tuổi giảm.
Câu 50. Toàn cầu
hóa và khu vực hóa kinh tế dẫn đến mối quan hệ kinh tế giữa các nước có chung
đặc điểm nào sau đây?
A. Tìm cách lũng
loạn nền kinh tế nước khác.
B. Đều có ý đồ thao túng thị trường nước khác.
C. Cố gắng bảo vệ
quyền lợi của quốc gia mình.
D. Hợp tác, cạnh tranh, song phương, đa phương.
Câu 51. Để có được
sức cạnh tranh kinh tế mạnh, các nước đang phát triển đã tiến hành
A. phát triển các
ngành kinh tế mũi nhọn.
B. sản xuất sản
phẩm chưa chế biến, giá rẻ.
C. dỡ bỏ các hàng
rào thuế quan.
D. chuyển giao khoa
học công nghệ kĩ thuật.
Câu 52. Nguyên nhân
gây nên hiệu ứng nhà kính là do
A. sự gia tăng khí CO2 trong khí quyển.
B. khí thải CFCs
quá nhiều trong khí quyển.
C. tầng ô dôn mỏng
dần và thủng ở Nam cực.
D. chất thải ra môi trường không qua xử lý.
Câu 53. Lục địa nào
được mệnh danh là “lục địa nóng”?
A. Lục địa Á - Âu. B. Lục địa Phi.
C. Lục địa Nam Mỹ. D. Lục địa Bắc
Mỹ.
PHẦN
TỰ LUẬN:
Câu 1: Cho biết vị trí địa lí Hoa
Kì có thuận lợi gì cho phát triển kinh tế?
Trả lời: Thuận lợi của vị trí địa
lí Hoa Kì:
- Đường bờ biển dài, tiếp giáp với Đại Tây Dương và
Thái Bình Dương
-> thuận lợi cho phát triển tổng hợp kinh tế biển
và giao lưu kinh tế với các quốc gia
trong khu vực và toàn thế giới, đặc biệt là các nước Đông Á và Tây Âu.
- Tiếp giáp Ca-na-đa và Mĩ LaTinh.
-> là những thị trường tiêu thụ rộng lớn, nguồn
nguyên liệu giàu có cho Hoa Kỳ.
- Nằm ở bán cầu Tây, được bao bọc bởi hai đại dương lớn.
-> Hoa Kỳ không bị ảnh hưởng bởi hai cuộc chiến
tranh thế giới tàn phá.
- Nằm trong vùng khí hậu ôn đới, không quá khắc nghiệt.
-> thuận lợi cho phát triển kinh tế
Câu 2: Cho biểu đồ:
Biểu đồ lượng dầu thô khai thác và tiêu dung ở một số khu
vực của thế giới, năm 2003
(Nghìn thùng*/ngày)
|
Dựa vào: Biểu đồ lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực
của thế giới, hãy:
- Tính chênh lệch giữa khai thác và tiêu dùng
của từng khu vực.
- Nhận xét khả năng cung cấp dầu mỏ cho thế
giới của khu vực Tây Nam Á.
(Chú ý: Cột trái – Lượng dầu thô khai thác, cột phải – Lượng
dầu thô tiêu dùng)
Trả lời:
* Tính lượng dầu thô
chênh lệch giữa khai thác và tiêu dùng của từng khu vực trên thế giới năm 2003:
DẦU THÔ CHÊNH LỆCH GIỮA KHAI THÁC VÀ TIÊU DÙNG CỦA KHU VỰC TRÊN THẾ
GIỚI NĂM 2003
(Đơn vị: nghìn thùng/ ngày)
Khu vực
|
Lượng dầu chênh lệch
|
Khu vực
|
Lượng dầu chênh lệch
|
Đông Á
|
-11105,7
|
Đông Âu
|
+ 3839,3
|
Đông Nam Á
|
- 1165,3
|
Tây Âu
|
- 6721
|
Trung Á
|
+ 669,8
|
Bắc Mĩ
|
- 14240,4
|
Tây Nam Á
|
+ 15239,4
|
|
|
Dấu - là lượng dầu thô
khai thác < lượng dầu thô tiêu dùng.
Dấu + là lượng dầu thô
khai thác > lượng dầu thô tiêu dùng.
* Nhận xét về khả năng cung cấp dầu mỏ cho
thế giới của khu vực Tây Nam Á:
- Tây Nam Á có lượng dầu
thô khai thác rất lớn, sản lượng cao nhất trong các khu vực (21356,6 nghìn
thùng/ngày).
- Chiếm hơn 50% trữ
lượng dầu mỏ thế giới, Tây Nam Á là khu vực cung cấp phần lớn lượng dầu thô
trên thị trường thế giới.
Câu 3: Tại sao châu Phi có tài nguyên
phong phú nhưng lại là châu lục nghèo nhất thế giới?
Trả lời: Châu Phi có tài nguyên thiên nhiên giàu có nhưng là châu
lục nghèo nhất thế giới, do:
- Hậu quả sự
thống trị nhiều thế kỉ qua của chủ nghĩa thực dân.
- Tài nguyên
thiên nhiên cạn kiệt: Các công ty tư bản nước ngoài tiến hành khai thác
quá mức nguồn tài nguyên khoáng sản và rừng khiến các nguồn tài nguyên này bị
cạn kiệt, môi trường bị tàn phá.
- Các cuộc
xung đột sắc tộc, đói nghèo, dịch bênh tràn lan đe dọa cuộc sống người dân…cũng
như kim hãm sự phát triển kinh tế của châu lục.
- Trình độ dân
trí thấp, còn tồn tại nhiều hủ tục lạc hậu…
- Sự yếu kém
trong quản lí đất nước của nhiều quốc gia châu Phi non trẻ.
Câu 4: Dựa vào bảng 1.2, hãy nhận xét
cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước – năm 2004.
Trả lời: Nhìn chung cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế có sự khác
nhau giữa các nhóm nước.
- Nhóm nước
phát triển: cơ cấu GDP có sự phân hóa rất lớn
+ GDP tập
trung cao nhất ở khu vực III (71%).
+ Tiếp
đến là khu vực II (27%).
+ Khu vực I
chỉ chiếm 2% GDP trong cơ cấu.
- Nhóm nước
đang phát triển: tỉ trọng GDP chênh lệch nhau không quá lớn giữa các khu vực
kinh tế.
+ Khu vực III
chiếm tỉ trọng cao nhất (43%), tiếp đến là khu vực II (32%).
+ Khu vực I chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu (25%),
tuy nhiên vẫn còn ở mức cao.
-> Điều này phản ánh trình độ phát triển kinh tế của các nhóm nước: nhóm
nước phát triển có trình độ kinh tế cao còn nhóm nước đang phát triển có trình
độ thấp.
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
|
ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ I NĂM HỌC
2022-2023
|
QUANG TRUNG
|
Môn : GDCD - Lớp 11
|
|
|
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Sản xuất của cải vật chất là sự tác động của con
người vào A. tự nhiên. B. dân số. C. xã
hội. D. chính
trị. Câu 2: Yếu tố nào dưới đây giữ vai trò
quan trọng và quyết định nhất trong quá trình sản xuất? A. Đối tượng lao động. B. Máy
móc hiện đại. C. Sức lao động. D. Tư
liệu lao động. Câu 3: Sản phẩm của lao động, có thể
thảo mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi, mua bán, là nội
dung của khái niệm A. tiền tệ. B. hàng hóa. C. lao
động. D. thị trường. Câu 4: Khi trao đổi hàng hoá vượt ra
khỏi biên giới quốc gia thì tiền tệ làm chức năng A.
phương tiện thanh toán. B. tiền tệ thế giới. C.
giao dịch quốc tế. D. phương
tiện lưu thông. Câu 5: Trong quá trình sản xuất, việc người sản xuất
phân phối lại các yếu tố của tư liệu sản xuất từ ngành sản xuất này sang ngành
sản xuất khác là vận dụng tác động nào của quy luật giá trị? A. Kích thích sản xuất phát triển. B. Điều tiết sản xuất hàng hóa. C. Phân phối thành quả lao động. D. Thúc đẩy lao động cá biệt
tăng. Câu 6: Sự ganh đua, đấu tranh giữa các
chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa nhằm giành những điều kiện
thuận lợi để thu được nhiều lợi nhuận là nội dung của khái niệm A. lợi tức. B. tranh giành. C. cạnh tranh. D. đấu tranh. Câu 7: Trong sản xuất và lưu thông
hàng hóa, cầu là khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong
một thời kì xác định tương ứng với giá cả và A. khả năng xác định. B. sản xuất xác định. C.
nhu cầu xác định. D. thu
nhập xác định. Câu 8: Trong sản xuất và lưu
thông hàng hóa, khi trên thị trường giá cả giảm thì xảy ra trường hợp nào sau
đây? A. Cung tăng, cầu giảm. B. Cung
giảm, cầu tăng. C. Cung và cầu giảm. D. Cung
và cầu tăng. Câu 9: Ở nước ta hiện nay, một trong
những nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là tiến hành A. chia đều nguồn ngân sách quốc
gia. B. duy trì mọi phương thức sản
xuẩt. C. san bằng lợi ích cá nhân. D. thực hiện cơ khí hóa nền sản
xuất. Câu 10: Ở nước ta hiện nay, một trong
những nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là tiến hành A. thực hiện chính sách tương trợ. B. thực hiện việc san bằng lợi
nhuận. C. xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí. D. ngăn chặn hành vi đấu tranh
phê bình. Câu 11: Ở nước ta hiện nay, một trong
những nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là tiến hành A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. chia đều lợi nhuận thường
niên. C. chiến lược phân bố dân cư D. đề xuất mức lương khởi điểm. Câu 12: Ở nước ta hiện nay, một trong
những nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là tiến hành A. chuyển đổi cơ cấu ngành kinh tế. B. tiếp cận các giá trị văn hóa. C. lắp đặt hệ thống phần mềm quản
lí. D. chủ trương phát triển giáo
dục. Câu 13: Kiểu quan hệ kinh tế dựa trên
một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất là nội dung của khái niệm
nào dưới đây? A. Vùng kinh tế. B. Thành
phần kinh tế. C. Ngành kinh tế. D. Cơ
cấu kinh tế. Câu 14: Sự tồn tại nhiều thành phần kinh
tế ở nước ta hiện nay là một tất yếu khách quan, vì nước ta đang trong thời kì A. xây dựng CNXH. B. quá
độ lên TBCN. C. quá độ tiến lên CNXH. D. xây
dựng XH Cộng sản. Câu 15: Trên lĩnh vực văn hóa, Đảng ta
xác định chủ nghĩa xã hội mà nhân dân ta xây dựng là một chế độ xã hội tốt đẹp
có nền văn hóa A. tiên tiến. B. lạc hậu. C. Cổ
điển. D. hiện đại. Câu 16: Ở nước ta hiện nay, Đảng ta xác
định mục tiêu tổng quát khi xây dựng CNXH đó là một xã hội A. dân giàu. B. lạc hậu. C. cổ
điển. D. bảo
thủ. Câu 17: Việc làm nào dưới đây thể hiện
trách nhiệm của công dân trong việc tham gia xây dựng và phát triển kinh tế đất
nước? A. định đoạt tài sản công cộng B. San bằng tỉ lệ thất nghiệp. C. Phát triển kinh tế du lịch. D. định đoạt khối tài sản chung. Câu 18: Trong sản xuất và lưu thông hàng
hóa, yếu tố nào dưới đây quyết định giá cả hàng hoá? A. Giá trị của hàng hoá. B. Xu
hướng của người tiêu dùng. C. Giá trị sử dụng của hàng hoá. D. Quan hệ cung - cầu về hàng
hoá. Câu 19: Hàng hóa có thể trao đổi được
với nhau vì chúng có A. giá trị và giá trị sử dụng B. giá trị sử dụng khác nhau C. giá trị bằng nhau D. giá
cả khác nhau. Câu 20: Trong nền kinh tế hàng hoá, giá
trị của hàng hoá chỉ được tính đến khi hàng hoá đó A. đã được sản xuất ra. B. được đem ra trao đổi. C. đã được bán cho người mua. D. được đem ra tiêu dùng. Câu 21: Theo yêu cầu của quy luật giá
trị, việc làm nào dưới đây của người sản xuất là sự vận dụng tác động điều tiết
sản xuất và lưu thông hàng hóa? A. Phân phối lại nguồn hàng. B. Nộp thuế sử dụng đất. C. Nộp tiền điện nước. D. Thừa nhận giá trị hàng hóa. Câu 22: Hành vi nào sau đây là
biểu hiện của sự cạnh tranh không lành mạnh? A. Áp dụng khoa học kĩ thuật tiên
tiến. B. Khuyến mãi để thu hút khách
hàng. C. Hạ giá thành sản phẩm. D. Đầu
cơ tích trữ để nâng giá cao. Câu 23: Khi trên thị trường xảy ra hiện
tượng cầu về mặt hàng quạt điện giảm mạnh vào mùa đông, thì yếu tố nào dưới đây
của thị trường sẽ giảm theo? A. Cạnh tranh B. Giá cả C. Giá
trị D. Giá
trị sử dụng Câu 24: Khi nhu cầu của người tiêu dùng
về mặt hàng nào đó tăng cao thì người sản xuất sẽ làm theo phương án nào dưới
đây? A. Giữ nguyên quy mô sản xuất B. Tái cơ cấu sản xuất C. Mở rộng sản xuất D. Thu
hẹp sản xuất Câu 25: Việc làm nào dưới đây thể hiện
trách nhiệm của công dân đối với sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
nước? A. Tạo ra nhiều sản phẩm có chất
lượng cao. B. Chủ động xử lí công tác
truyền thông. C. Duy trì và phát triển quỹ phúc
lợi. D. Đồng bộ nâng cấp hạ tầng cơ
sở. Câu 26: Việc làm nào dưới đây thể hiện
trách nhiệm của công dân đối với sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
nước? A.
Tích cực học tập nâng cao trình độ. B. Phát triển văn hóa cộng đồng. C.
Phát triển văn hóa truyền thống. D. Phủ sóng truyền hình quốc gia
. Câu 27: Tập đoàn Macdonan
xin cấp phép để thành lập công ty tại Việt Nam, kinh doanh trong lĩnh
vực thực phẩm. Doanh nghiệp này thuộc thành phần kinh tế nào dưới đây? A. Nhà nước. B. Tư nhân. C. Tập thể. D. Có
vốn đầu tư nước ngoài. Câu 28: Đảng ta xác định, trong quá
trình xây dựng CNXH, con người luôn được đặt ở vị trí trung tâm, xã hội XHCN
phải tạo điều kiện để con người có A. ấm no, hạnh phúc. B. đời
sống vất vả. C. mưu cầu lợi ích cá nhân. D. điều kiện tham nhũng. Câu 29: Sự tác động của con người vào tự nhiên biến đổi
các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là A. quá trình sản xuất. B. sản
xuất kinh tế C. sản xuất của cải vật chất. D. thỏa mãn nhu cầu. Câu 30: Những bộ phận của tự nhiên mà lao động của con
người tác động và nhằm biến đối nó cho phù hợp với mục đích của con người là A. công cụ lao động. B. phương
tiện lao động. C. tư liệu lao động. D. đối
tượng lao động. Câu 31: Hàng hóa có những thuộc tính nào sau đây? A. Giá trị sử dụng. B. Giá
trị trao đổi. C. Giá trị thương hiệu. D. Giá
trị, giá trị sử dụng. Câu 32: Lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể
kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định giá cả và số lượng hàng hoá, dịch
vụ được gọi là A. chợ. B. sàn
giao dịch. C. thị trường. D. thị
trường chứng khoán. Câu 33: Trong quá trình sản xuất, việc người sản xuất
phân phối lại sức lao động từ ngành sản xuất này sang ngành sản xuất khác là
vận dụng tác động nào của quy luật giá trị? A. Kích thích sản xuất phát triển. B. Điều tiết sản xuất hàng hóa. C. Phân phối thành quả lao động. D. Thúc đẩy lao động cá biệt
tăng. Câu 34: Do sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là
những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất, kinh doanh là một trong những A. nguyên nhân của sự giàu nghèo. B. nguyên nhân dẫn đến cạnh
tranh. C. nguyên nhân của sự ra đời hàng
hóa. D. tính chất của cạnh tranh. Câu 35: Trong nền kinh tế hàng hoá khái niệm cầu được
dùng để gọi tắt cho cụm từ nào sau đây? A. Nhu cầu tiêu dùng hàng hoá. B. Nhu cầu của mọi người. C. Nhu cầu có khả năng thanh toán. D. Nhu cầu của người tiêu dùng. Câu 36: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi giá cả
hàng hóa tăng lên sẽ làm cho cầu có xu hướng A. ổn định. B. tăng lên. C. không
tăng. D. giảm xuống. Câu 37: Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta thực hiện
một trong những nội dung cơ bản nào sau đây? A. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất. B. Duy trì khoảng cách tụt hậu kinh tế. C. Bảo tồn mọi phong tục vùng miền. D. Thúc đẩy hiện tượng lạm phát. Câu 38: Ở nước ta hiện nay, một trong những nội dung cơ
bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là tiến hành A. chuyển đổi cơ cấu vùng kinh tế. B. chuyển nhượng bí quyết gia
truyền. C. đảm bảo an sinh xã hội. D. giữ
gìn văn hóa truyền thống . Câu 39: Ở nước ta hiện nay, một trong những nội dung cơ
bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là tiến hành A. phát triển văn hóa truyền thống. B. phát triển văn hóa cộng đồng. C. phủ sóng truyền hình quốc gia . D. phát triển kinh tế tri thức. Câu 40: Ở nước ta hiện nay, một trong những nội dung cơ
bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là tiến hành A. ứng dụng khoa học kỹ thuật hiện
đại. B. điều chỉnh phương thức đào
tạo. C. chấm dứt tình trạng thất nghiệp. D. chủ động mở rộng thị trường Câu 41: Thành phần kinh tế là kiểu quan hệ kinh tế dựa
trên một hình thức sở hữu nhất định về A. đối tượng lao động. B. công
cụ lao động. C. quan hệ sản xuất. D. tư liệu sản xuất. Câu 42: Để xác định thành phần kinh tế
thì cần căn cứ vào nội dung nào dưới đây? A. Nội dung của từng thành phần kinh
tế. B. Biểu hiện của từng thành phần
kinh tế. C. Hình thức sở hữu. D. Vai
trò của các thành phần kinh tế Câu 43: Trên lĩnh vực văn hóa,
Đảng ta xác định chủ nghĩa xã hội mà nhân dân ta xây dựng là một chế độ xã hội
tốt đẹp có nền văn hóa A. đậm đà bản sắc dân tộc. B. đậm đà bản sắc phương Tây. C. đậm đà bản sắc phương Đông. D. mang mầu sắc Á đông. Câu 44: Trên lĩnh vực kinh tế, Đảng ta xác định chủ nghĩa
xã hội mà nhân dân ta xây dựng là một chế độ xã hội tốt đẹp có nền kinh tế A. phát triển cao. B. lạc hậu. C. chậm
phát triển. D. cổ điển. Câu 45: Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của
công dân trong việc tham gia xây dựng và phát triển kinh tế đất nước? A. Cải tiến kĩ thuật sản xuất. B. hạn chế cung cấp thông tin. C. triệt tiêu mọi dư luận xã hội. D. công khai tỉ lệ lạm phát. Câu 46: Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua yếu
tố nào dưới đây? A. Giá trị sử dụng của hàng hóa. B. Giá trị trao đổi. C. Giá trị số lượng, chất lượng. D. Lao động xã hội của người sản
xuất Câu 47: Cùng với sự phát triển của nền sản xuất, sự tiến
bộ của khoa học – kĩ thuật, công dụng của hàng hoá được phát hiện dần và A. ngày càng đa dạng, phong phú. B. không ngừng được hoàn thiện. C. ngày càng trở nên tinh vi. D. không ngừng được khẳng định. Câu 48: Giá trị của hàng hóa được biểu hiện bằng một
lượng tiền nhất định gọi là A. giá trị hàng hóa B. giá trị sử dụng . C. giá trị trao đổi. D. giá
cả hàng hóa. Câu 49: Việc chuyển từ sản xuất mũ vải sang sản xuất vành
mũ bảo hiểm chịu tác động nào của quy luật giá trị? A. Điều tiết sản xuất. B. Tỷ
suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị. C. Tự phát từ quy luật giá trị. D. Điều tiết trong lưu thông. Câu 50: Nội dung nào sau đây được xem là mặt hạn chế của
cạnh tranh? A. Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị
trường. B. Khai thác tối đa mọi nguồn
lực. C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. D. Kích thích sức sản xuất. Câu 51: Khi là người bán hàng trên thị
thị trường, để có lợi, em chọn trường hợp nào sau đây? A. Cung tăng. B. Cung < cầu. C. Cung = cầu. D. Cung
> cầu. Câu 52: Giả sử cung về ô tô trên thì trường là 30.000
chiếc, cầu về mặt hàng này là 20.000 chiếc, giá cả của mặt hàng này trên thị
trường sẽ A. Giảm B. Tăng C. Tăng
mạnh D. ổn định Câu 53: Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của
công dân đối với sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước? A. Lựa chọn ngành nghề kinh doanh
phù hợp. B. Thực hiện chế độ cử tuyển . C. Phương án độc chiếm thị trường. D. Chủ động thu thập và lưu trữ Câu 54: Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của
công dân đối với sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước? A. Tiếp thu khoa học công nghệ hiện
đại. B. Giám sát việc giải quyết
khiếu nại. C. Xây dựng các công trình phúc
lợi. D. Làm giả nhãn hiệu hàng hóa. Câu 55: Những tiểu thương bán hàng ở chợ thuộc thành phần
kinh tế nào dưới đây? A. Kinh tế nhà nước B. Kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài C. Kinh tế tư nhân D. Kinh
tế tập thể. Câu 56: Trên lĩnh vực kinh tế, để xây dựng thành công
CNXH, Đảng ta xác định cần phải xây dựng một lực lượng sản xuất A. phù hợp. B. lạc hậu. C. cổ
điển. D. hiện
đại. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29.(2
điểm): Nhà bác Nam nuôi một đàn
lợn 10 con. Đến ngày xuất chuồng, bác bán cho thương lái rồi dùng số tiền đó
mua 5 chỉ vàng để dành, số còn lại bác mua một chiếc xe đạp điện. a) Bác Nam đã thực hiện chức năng
nào của tiền tệ? Vì sao? b) Trong cuộc sống hàng ngày, em đã sử dụng được chức năng nào của
tiền tệ? Câu 30. (1 điểm): Vào
mùa đông, trên thị trường các cửa hàng quần áo bày bán rất nhiều mặt hàng áo
len, áo dạ. Trong khi đó, mặt hàng áo phông, áo cộc tay, quần soóc lại bày bán
rất ít, thậm chí một số cửa hàng không bày bán mặt hàng này. Vận dụng kiến thức đã học, em hãy
giải thích hiện tượng trên. Câu 31.(2 điểm) Do thực hiện lệnh giãn cách xã hội của Thủ tướng Chính
phủ nên nguồn hàng hóa cung cấp cho thành phố Đà Nẵng bị hạn chế, một số nhà kinh doanh thực hiện đầu cơ tích chữ, làm khan hiếm
nguồn cung dẫn đến giá cả tăng cao. a. Là người tiêu dùng khi gặp hiện tượng này, để có
lợi em sẽ vận dụng quan hệ cung - cầu như thế nào? b. Để ổn định quan hệ cung - cầu trên thị trường, theo
em Nhà nước cần làm gì? Câu 32. (1 điểm) Do ảnh hưởng của
dịch bệnh covid nên vải chín ở Bắc Giang không tiêu thụ được, vì vậy một số
người đã tập trung đưa vải về Hà Nội và các tỉnh thành không có dịch covid để
bán. Vận dụng quy luật kinh tế cơ bản em hãy giải thích việc làm này của người
dân? Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên ra đề Hồ Thị Hồng Diệu
|