|
|
|
|
|
|
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
********************
|
|
|
|
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
MÔN HÓA HỌC LỚP 12
Học kỳ I năm học 2022 -2023
|
|
Câu 1: Số đồng phân este ứng với
công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5.
B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 2: Số đồng phân este ứng với
công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3: Số đồng phân đơn chức ứng
với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4: Số đồng phân đơn chức ứng
với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 5: Cho tất cả các đồng phân
đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na,
NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2.
B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 6: Chất X có công thức phân tử C3H6O2,
là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 7: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3.
Tên gọi của
X là:
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C.
metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 8: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2
(có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y.
Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E
là:
A. metyl propionat. B.
propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat.
Câu 9: Este etyl axetat có công
thức là
A. CH3CH2OH. B.
CH3COOH. C. CH3COOC2H5.
D. CH3CHO.
Câu 10: Đun
nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu
được là
A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D.
CH3COONa và CH3OH.
Câu 11: Este etyl fomiat có
công thức là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH=CH2.
D. HCOOCH3.
Câu 12: Đun
nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung
dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D.
C2H5COONa và CH3OH.
Câu 13: Thủy phân este X
trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X
là
A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 14: Este metyl acrilat
có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D.
HCOOCH3.
Câu 15: Este
vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 16: Đun
nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch
NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B.
CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. D.
C2H5COONa và CH3OH.
Câu 17: Đun
nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch
NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B.
CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. D.
C2H5COONa và CH3OH.
Câu 18: Khi
đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2
đã phản ứng. Tên gọi của este là
A. n-propyl axetat. B.
metyl axetat. C. etyl
axetat. D.
metyl fomiat.
Câu 19: Hai
chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản
ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng
Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:
A.
CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B.
(CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
Câu 20: Cho
sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z
trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH. B.
CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH.
D. C2H4,
CH3COOH.
Câu 21: Một
este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu
được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH3)=CH2.
B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 22: Cho
glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại
trieste được tạo ra tối đa là
A. 6. B.
3. C. 5. D. 4.
Câu 23: Cho
các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni
clorua, ancol benzylic,
p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được
với dung dịch NaOH là
A. 4. B.
6. C. 5. D. 3.
Câu 24: Khi
thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. glixerol. C.
ancol đơn chức. D. este
đơn chức.
Câu 25: Khi
xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH
và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa
và glixerol.
Câu 26: Khi xà phòng hóa
tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH
và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H35COONa
và glixerol.
Câu 27: Khi xà phòng hóa
triolein ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH
và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa
và glixerol.
Câu 28: Khi thuỷ phân trong
môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH
và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa
và glixerol.
Câu 29: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có
H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng
thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là (Cho H
= 1; C = 12; O = 16).
A. 50% B.
62,5% C.
55% D. 75%
Câu 30: Cho 6 gam một este
của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100
ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. etyl axetat. B. propyl fomiat. C.
metyl axetat. D. metyl fomiat.
Câu 32: Xà phòng hoá hoàn
toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M
(đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml. B. 300 ml. C.
150 ml. D. 200 ml.
Câu 33: Xà phòng hoá hoàn
toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D.
17,80 gam.
Câu 34: Xà phòng hóa 8,8
gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C =
12, O = 16, Na = 23)
A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D.
10,4 gam.
Câu 35: Cho dãy các chất:
HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia
phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5
Câu 3 6: Đốt cháy hoàn toàn 7,8
gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử
của este là
A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2
Câu 38: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn
chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một
ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl
propionat D. Propyl axetat
Câu 39: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2
trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất
hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có
công thức là
A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C.
HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3
Câu 40: Propyl fomat được điều chế từ
A. axit fomic và ancol metylic. B. axit
fomic và ancol propylic.
C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol
metylic.
Câu 42: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5
là
A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. stearic
Câu 43: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH
15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là A.
13,8 B.
4,6 C. 6,975 D. 9,2
Câu 44: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là
HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung
dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là
A. 8,0g B. 20,0g C. 16,0g D. 12,0g
Câu 45: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2.
Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na.
Công thức cấu tạo của Y là
A. C2H5COOC2H5. B.
CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D.
HCOOC3H7.
Câu 46: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là
etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ v (ml) dung dịch
NaOH 0,5M. Giá trị v đã dùng là
A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400
ml. D. 600 ml.
Câu 47: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành
phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
CHƯƠNG 2: CACBHIDRAT
Câu 1: Trong
phân tử của cacbohyđrat luôn có
A. nhóm chức
axit. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol. D.
nhóm chức anđehit.
Câu 2: Chất thuộc loại
đisaccarit là
A. glucozơ.
B.
saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
Câu 3: Hai chất đồng phân của
nhau là
A. glucozơ và mantozơ.
B. fructozơ và glucozơ. C.
fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 4: Trong điều kiện thích hợp
glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH. B. CH3COOH.
C. HCOOH. D.
CH3CHO.
Câu 5: Saccarozơ
và glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3,
đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung
dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu
6: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ ® X
® Y ® CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH. B.
CH3CH2OH và CH3CHO.
C.
CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
Câu
7: Chất tham gia phản ứng tráng gương
là
A. xenlulozơ. B. tinh bột. C.
fructozơ. D. saccarozơ.
Câu 8: Chất không
phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là
A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH. C. HCHO. D. HCOOH.
Câu 9: Dãy gồm các dung
dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, ancol
etylic. B. glucozơ,
andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit
axetic. D. glucozơ,
glixerol, natri axetat.
Câu 10: Để chứng minh trong
phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản
ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3,
đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na.
Câu 11: Khi lên men 360 gam
glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 184 gam. B. 276 gam. C. 92 gam. D.
138 gam.
Câu 12: Cho m gam glucozơ
lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra
vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4 B. 45. C. 11,25 D. 22,5
Câu 13: Đun nóng dung dịch
chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối
lượng Ag tối đa thu được là
A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam.
Câu 14: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác
dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được
2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là
(Cho Ag = 108) A. 0,20M
B. 0,01M C. 0,02M D. 0,10M
Câu 15: Lượng glucozơ cần
dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D.
1,44 gam.
Câu 16: Đun nóng xenlulozơ trong
dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D.
mantozơ.
Câu 17: Cho sơ đồ chuyển
hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic,
anđehit axetic. B.
glucozơ, ancol etylic.
C. glucozơ, etyl axetat. D.
glucozơ, anđehit axetic.
Câu 18: Tinh bột,
xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà
tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân.
Câu 19: Một chất khi thủy phân
trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. protit.
B.
saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.
Câu 20: Cho dãy các chất:
glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia
phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 21: Thủy phân 324 gam tinh
bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 250 gam. B. 300 gam. C. 360 gam. D.
270 gam.
Câu 22: Từ 16,20 tấn
xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản
ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73. B. 33,00. C.
25,46. D. 29,70.
Câu 23: Cho các chất: ancol
etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với
Cu(OH)2 là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu
24:
Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn
là
A. 4595 gam. B. 4468 gam. C. 4959
gam. D. 4995 gam.
Câu 25: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)2 B. dung dịch brom. C.
[Ag(NH3)2] NO3 D. Na
Câu 26: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung
dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ
là
A. 11,4 % B. 14,4 % C. 13,4
% D. 12,4 %
Câu 27: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công
thức (C6H10O5)n là
A. 10000 B. 8000 C. 9000 D. 7000
Câu 28: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được
86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam
glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong
dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 60g. B. 20g. C. 40g. D. 80g.
Câu 29: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol,
glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở
nhiệt độ thường là
A. 3 B. 5 C. 1 D. 4
Câu 30: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%,
lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong dư thì
lượng kết tủa thu được là
A. 18,4 B. 28,75g C. 36,8g D. 23g.
Câu 32: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ,
anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch
có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 33: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D.
fructozơ.
Câu 34: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C.
[C6H7O3(OH)3]n. D.
[C6H5O2(OH)3]n.
Câu 35: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ
phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh
bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh
bột, saccarozơ, fructozơ
CHƯƠNG 3: AMIN - AMINOAXIT - PEPTIT - PROTEIN
AMIN
Câu 1: Số đồng phân amin
có công thức phân tử C2H7N là
A. 4. B. 3.
C. 2. D. 5.
Câu 2: Số đồng phân amin
có công thức phân tử C3H9N là
A. 4. B. 3.
C. 2. D. 5.
Câu 3: Số đồng phân amin
có công thức phân tử C4H11N là
Câu 6: Có bao nhiêu amin
chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ?
A. 3 amin. B. 5 amin. C.
6 amin. D. 7 amin.
Câu 7: Anilin có công thức là
A. CH3COOH. B. C6H5OH.
C.
C6H5NH2. D. CH3OH.
Câu 8: Trong các chất sau,
chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2
Câu 9: Có
bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C5H13N ?
A. 4 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin.
Câu 10: Trong các tên gọi dưới đây, tên
nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?
A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin.
Câu 11: Trong các tên gọi dưới đây, chất
nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. NH3
B. C6H5CH2NH2 C. C6H5NH2 D. (CH3)2NH
Câu 12: Trong các tên gọi
dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
A. C6H5NH2 B. C6H5CH2NH2 C. (C6H5)2NH D. NH3
Câu 13: Trong các tên gọi
dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2?
A. Phenylamin. B. Benzylamin. C. Anilin. D. Phenylmetylamin.
Câu 14: Trong các chất dưới
đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?
A. C6H5NH2. B. (C6H5)2NH C. p-CH3-C6H4-NH2. D.
C6H5-CH2-NH2
Câu 15: Chất không có
khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D.
Amoniac.
Câu 16: Chất không phản
ứng với dung dịch NaOH là
A. C6H5NH3Cl.
B. C6H5CH2OH. C.
p-CH3C6H4OH. D. C6H5OH.
Câu 18: Dãy gồm các chất đều làm
giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin,
natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D.
metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 19: Kết
tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. ancol etylic. B.
benzen. C. anilin. D. axit axetic.
Câu 20: Chất
làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C2H5OH. B. CH3NH2.
C.
C6H5NH2. D. NaCl.
Câu 21: Anilin (C6H5NH2)
phản ứng với dung dịch
A. NaOH. B. HCl. C.
Na2CO3. D. NaCl.
Câu 22: Có 3 chất lỏng
benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân
biệt 3 chất lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom. C.
dung dịch NaOH. D. giấy quì tím.
Câu 23: Anilin (C6H5NH2)
và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dung
dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. nước Br2. D.
dung dịch NaOH.
Câu 24: Dung dịch metylamin trong
nước làm
A. quì
tím không đổi màu. B.
quì tím hóa xanh.
C. phenolphtalein
hoá xanh. D. phenolphtalein
không đổi màu.
Câu 25: Chất có tính bazơ là
A. CH3NH2. B. CH3COOH.
C. CH3CHO. D.
C6H5OH.
Câu 26: Cho
500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem
khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng
anilin thu được là
A. 456 gam. B. 564 gam. C. 465 gam. D. 546 gam.
Câu 27: Cho 9,3 gam anilin
(C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối
lượng muối thu được là
A. 11,95 gam. B. 12,95 gam. C. 12,59 gam. D.
11,85 gam.
Câu 28: Cho 5,9 gam propylamin (C3H7NH2) tác
dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C3H7NH3Cl)
thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14)
A. 8,15 gam. B. 9,65 gam. C. 8,10 gam. D.
9,55 gam.
Câu 29: Cho 4,5 gam
etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 7,65 gam. B. 8,15 gam. C. 8,10 gam. D.
0,85 gam.
Câu 30: Cho anilin tác dụng
vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng
là
A. 18,6g B. 9,3g C. 37,2g D. 27,9g.
Câu 31: Trung hòa 11,8 gam
một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N
Câu 33: Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn
chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X
là (Cho H = 1; C = 12; N = 14)
A. C2H7N B. CH5N C. C3H5N D. C3H7N
Câu 34: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn
với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 8. B.
7. C.
5. D.
4.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn
0,2 mol metylamin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở
đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 1,12.
C.
2,24. D. 3,36.
Câu
37: Thể tích nước brom 3% (d =
1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 – tribrom anilin là
A. 164,1ml. B. 49,23ml. C 146,1ml. D. 16,41ml.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn
amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2 ; 2,8 lít N2
(đktc) và 20,25 g H2O. Công
thức phân tử của X là
A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N.
Câu
39: Một amin đơn chức có chứa 31,111%N
về khối lượng. Công thức phân tử và số đồng phân của amin tương ứng là
A. CH5N; 1
đồng phân. B. C2H7N;
2 đồng phân. C. C3H9N; 4 đồng phân. D.
C4H11N; 8 đồng phân.
Câu
40:
Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung
dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất
tan. Giá trị của x là
A. 1,3M B. 1,25M C. 1,36M D. 1,5M
Câu
42:
Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết
tủa. Giá trị m đã dùng là
A. 0,93 gam B. 2,79 gam C. 1,86 gam D. 3,72
gam
Câu 43: Ba chất lỏng: C2H5OH,
CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt.
Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là
A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH.
Câu 44. Dãy gồm
các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A.
CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
B. CH3NH2,
C6H5NH2, NH3.
C.
C6H5NH2, NH3,
CH3NH2. D.
NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
Câu 45: Cho dãy các chất:
phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy
phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
A. 3.
B. 2. C. 1. D. 4.
AMINO AXIT
Câu 1: Amino axit là hợp chất
hữu cơ trong phân tử
A. chứa
nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm
amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D.
chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 2: C4H9O2N
có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 3: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C4H9O2N?
A.
3 chất. B. 4 chất. C.
5 chất. D. 6 chất.
Câu 4: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N?
A. 3 chất. B. 4 chất. C.
2 chất. D. 1 chất.
Câu 5: Trong các tên gọi
dưới đây, tên nào không phù hợp với
chất CH3–CH(NH2)–COOH ?
A. Axit 2-aminopropanoic. B.
Axit a-aminopropionic. C. Anilin. D.
Alanin.
Câu 6: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không
phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH?
A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic. B. Valin.
C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic. D.
Axit a-aminoisovaleric.
Câu 7: Trong các chất dưới đây,
chất nào là glixin?
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3–CH(NH2)–COOH
C.
HOOC-CH2CH(NH2)COOH D.
H2N–CH2-CH2–COOH
Câu 8: Dung
dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :
A.
Glixin (CH2NH2-COOH)
B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)
C.
Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) D.
Natriphenolat (C6H5ONa)
Câu 9: Chất
X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3COOH. B.
H2NCH2COOH. C.
CH3CHO. D. CH3NH2.
Câu 10: Chất
nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác
dụng được với CH3NH2?
A. NaCl. B. HCl. C.
CH3OH. D. NaOH.
Câu 11: Chất
rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C6H5NH2. B. C2H5OH.
C.
H2NCH2COOH. D.
CH3NH2.
Câu 12: Chất tham gia phản
ứng trùng ngưng là
A. C2H5OH. B. CH2
= CHCOOH. C. H2NCH2COOH.
D. CH3COOH.
Câu 13: Cho
dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH,
CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2,
C6H5OH (phenol).
Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4. B.
2. C. 3. D. 5.
Câu 14: Để
chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất
này lần lượt với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B.
dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4
. D. dung dịch KOH và CuO.
Câu 15: Chất phản ứng được với các dung
dịch: NaOH, HCl là
A. C2H6. B.
H2N-CH2-COOH. C.
CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 16: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH)
tác dụng được với dung dịch
A. NaNO3. B. NaCl. C.
NaOH. D. Na2SO4.
Câu 17: Dung dịch của chất
nào trong các chất dưới đây không làm
đổi màu quỳ tím ?
A. CH3NH2. B. NH2CH2COOH C.
HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. D. CH3COONa.
Câu 18: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH,
CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một
thuốc thử là
A. dung dịch NaOH. B.
dung dịch HCl. C. natri kim
loại. D. quỳ tím.
Câu 19: Có các dung dịch riêng
biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,
ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,
H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 20: Glixin không tác dụng với
A. H2SO4
loãng. B. CaCO3. C.
C2H5OH. D.
NaCl.
Câu
21:
Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết
với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C =
12, O = 16, Cl = 35, 5)
A. 43,00 gam. B. 44,00 gam. C. 11,05
gam. D. 11,15 gam.
Câu
22:
Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết
với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C =
12, O = 16, Na = 23)
A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 7,9 gam. D. 9,7
gam.
Câu 24: Trong phân tử
aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa
đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối
khan. Công thức của X là
A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH.
C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH.
Câu 25: 1 mol a - amino axit
X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra
muối Y có hàm lượng clo là 28,287% Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-CH(NH2)–COOH B.
H2N-CH2-CH2-COOH C. H2N-CH2-COOH D.
H2N-CH2-CH(NH2 )-COOH
Câu 27: Este A được điều
chế từ ancol metylic và amino axit no B(chứa một nhóm amino và một nhóm
cacboxyl). Tỉ khối hơi của A so với oxi là 2,78125. Amino axit B là  
A. axit amino
fomic. B. axit aminoaxetic. C. axit glutamic. D. axit β-amino propionic.
Câu 28: Cứ 0,01 mol aminoaxit (A)
phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam aminoaxit (A)
phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là
A. 150. B. 75. C. 105. D. 89.
Câu 29: 0,01 mol aminoaxit (A) tác
dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được
1,835 gam muối khan. Khối lượng phân tử của A là
A. 89. B.
103. C.
117. D.
147.
Câu
30:
Một α- amino axit X chỉ
chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu
được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là
A. axit glutamic. B.
valin. C. alanin. D. glixin
Câu
31:
Este A được điều chế từ -amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hidro bằng 44,5.
Công thức cấu tạo của A là:
A.
CH3–CH(NH2)–COOCH3. B. H2N-CH2CH2-COOH
C. H2N–CH2–COOCH3. D. H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3.
Câu 32: A là một a–aminoaxit. Cho biết 1 mol A phản ứng vừa đủ với 1
mol HCl, hàm lượng clo trong muối thu được là 19,346%. Công thức của A là :
A. HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH B. HOOC–CH2CH2CH2–CH(NH2)–COOH
C.
CH3CH2–CH(NH2)–COOH D. CH3CH(NH2)COOH
Câu 33: Tri peptit là hợp chất
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết
peptit.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống
nhau.
C. có liên kết peptit mà
phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
Câu 34: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 3 chất. B.
5 chất. C. 6
chất. D. 8 chất.
Câu 35: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
D.
H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Câu 36: Từ
glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
A.
1 chất. B.
2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
Câu 37: Số đồng phân
tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 38: Số đồng phân
tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 39: Sản phẩm cuối
cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. α-aminoaxit. B.
β-aminoaxit. C.
axit cacboxylic. D. este.
Câu 40: Số đồng phân đipeptit tạo
thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là
A. 3. B.
1. C. 2. D. 4.
Câu 41: Tính phân tử khối của các peptit mạch hở sau:
a. Gly-Gly-Gly-Gly b. Ala-Ala-Ala-Ala-Ala
c. Gly-Ala-Ala c.
Ala-Val-Gly-Gly
Câu 42: (3)Phân tử khối của peptit Ala-Ala-Ala-Gly là
A. 314. B. 260. C.
342. D. 288.
Câu 43: Thủy
phân không hoàn toàn pentapeptit mạch hở: Gly-Ala-Gly-Ala-Gly có thể thu được
tối đa bao nhiêu đipeptit?
A. 1 B.
2 C.
3 D. 4
Câu 2: Thủy
phân không hoàn toàn một pentapeptit X (mạch hở): Gly-Val-Gly-Val-Ala có thể
thu được tối đa bao nhiêu tripetit?
A. 2 B.
4 C.
3 D. 1
Câu 1 (ĐH 2011-Khối A): Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala
(mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam
Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là
A.
90,6. B. 111,74.
Câu 2: Thủy phân 101,17 gam một tetrapeptit mạch hở: Ala-Ala-Ala-Ala thu được
hỗn hợp gồm 42,72 gam Ala; m gam Ala-Ala; 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m
là:
A.
40,0 B. 59,2 C.
24,0 D. 48,0
Câu 3: Thủy
phân một lượng tetrapeptit X (mạch hở) chỉ thu được 14,6 gam Ala-Gly; 7,3 gam Gly-Ala;
6,125 gam Gly-Ala-Val; 1,875 gam Gly; 8,775 gam Val; m gam hỗn hợp gồm Ala-Val
và Ala. Giá trị của m là A.
29,006. B. 38,675. C.
34,375. D. 29,925.
Câu 1: Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH2-CHCl-)2. B. (-CH2-CH2-)n.
C. (-CH2-CHBr-)n.
D. (-CH2-CHF-)n.
Câu 2: Chất không
có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen.
Câu 3: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propan. B. propen. C. etan. D. toluen.
Câu 4: Quá
trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime)
đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. nhiệt phân. B. trao đổi. C.
trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 6: Tên
gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. polivinyl clorua. B.
polietilen. C. polimetyl metacrylat. D. polistiren.
Câu 7: Từ
monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)?
A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-OCOCH3. C. CH2=CH-COOC2H5. D.
CH2=CH-CH2OH.
Câu 8: Chất
tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH2-Cl. B. CH3-CH3.
C.
CH2=CH-CH3. D.
CH3-CH2-CH3.
Câu 9: Monome
được dùng để điều chế polietilen là
A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C.
CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 10: Dãy
gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2,
C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu
11: Cho các polime sau: (-CH2
– CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (-
NH-CH2 -CO-)n
Công
thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên
lần lượt là
A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3-
CH(NH2)- COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2,
NH2- CH2- COOH.
C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2,
NH2- CH2- COOH.
D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3,
NH2- CH2- CH2- COOH.
Câu
12: Trong số các loại tơ sau:
(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (2)
[-NH-(CH2)5-CO-]n (3)
[C6H7O2(OOC-CH3)3]n
.
Tơ nilon-6,6 là A. (1). B.
(1), (2), (3). C. (3). D.
(2).
Câu 13: Nhựa phenolfomandehit được điều
chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch
A. HCOOH trong môi trường
axit. B. CH3CHO trong môi trường axit.
C. CH3COOH trong môi trường axit. D. HCHO trong
môi trường axit.
Câu 14: Polivinyl
axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng
hợp
A. C2H5COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 15: Nilon–6,6 là một loại
A. tơ
axetat. B. tơ poliamit. C.
polieste. D. tơ visco.
Câu 16: Polime dùng để chế tạo
thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH2 =CHCOOCH3. C. C6H5CH=CH2.
D.
CH3COOCH=CH2.
Câu 17: Polivinyl
clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi. B. oxi hoá - khử. C. trùng hợp. D.
trùng ngưng.
Câu 18: Công
thức cấu tạo của polibutađien là
A. (-CF2-CF2-)n. B. (-CH2-CHCl-)n. C. (-CH2-CH2-)n. D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
Câu 19: Tơ
được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ
tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco.
Câu 20: Monome được dùng để điều
chế polipropilen là
A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C.
CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 21: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ visco. B.
tơ nilon-6,6. C. tơ tằm. D. tơ capron.
Câu 22: Tơ
lapsan thuộc loại
A. tơ poliamit. B. tơ visco. C.
tơ polieste. D.
tơ axetat.
Câu 23: Tơ capron thuộc loại
A. tơ
poliamit. B. tơ visco. C.
tơ polieste. D.
tơ axetat.
Câu 24: Tơ nilon - 6,6 được điều
chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH
và HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.
D. H2N-(CH2)5-COOH.
Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ ® X ® Y ® Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH2=CH2.
C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
Câu 26: Cao
su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien
bằng phản ứng
A. trùng hợp B.
trùng ngưng C.
cộng hợp D. phản ứng thế
Câu 27: Công
thức phân tử của cao su thiên nhiên
A. ( C5H8)n B. ( C4H8)n C. ( C4H6)n D. ( C2H4)n
Câu 28: Chất không
có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là :
A.
glyxin. B.
axit terephtaric. C.
axit axetic. D. etylen glycol.
Câu 29: Tơ nilon -6,6 thuộc loại
A.
tơ nhân tạo. B. tơ
bán tổng hợp. C. tơ thiên
nhiên. D. tơ tổng hợp.
Câu 30: Tơ visco không
thuộc loại
A.
tơ hóa học. B. tơ tổng hợp. C.
tơ bán tổng hợp. D. tơ
nhân tạo.
Câu 31. Trong các
loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là
A. tơ visco. B. tơ capron. C. tơ
nilon -6,6. D. tơ tằm.
Câu 32. Teflon là tên của một polime được dùng làm
A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp. D. keo dán.
Câu 33: Polime có cấu trúc mạng
không gian (mạng lưới) là
A. PVC.
B.
nhựa bakelit. C. PE. D. amilopectin.
Câu 34: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ
phản ứng
A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin C. trùng hợp từ caprolactan
B. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen đi amin D. trùng ngưng từ caprolactan
Câu 36: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 12.000 B. 15.000 C.
24.000 D. 25.000
Câu 37: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE
là
A. 12.000 B. 13.000 C.
15.000 D. 17.000
Câu 38: Khối lượng của một đoạn
mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số
lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113
và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114.
CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
VỊ TRÍ CỦA KIM
LOẠI TRONG HTTH
Câu 1: Số electron lớp ngoài
cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 3.
B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 2: Số electron lớp ngoài
cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 3.
B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 3: Công thức chung của oxit
kim loại thuộc nhóm IA là
A. R2O3. B. RO2. C.
R2O. D. RO.
Câu 4: Công thức chung của
oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. R2O3. B. RO2. C.
R2O. D. RO.
Câu 5: Cấu hình electron
của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s22s2 2p6 3s2. B. 1s22s2 2p6.
C.
1s22s22p63s1. D. 1s22s22p6
3s23p1.
Câu 6: Hai kim loại đều
thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K. B. Na, Ba. C.
Be, Al. D. Ca, Ba.
Câu 7: Hai kim loại đều
thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K. B. Na, K. C.
Be, Al. D. Ca, Ba.
Câu 8: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là
A. [Ar ] 3d6 4s2. B.
[Ar ] 4s13d7. C. [Ar ] 3d7 4s1. D.
[Ar ] 4s23d6.
Câu 9: Nguyên tử Cu có Z = 29, cấu hình e của Cu là
A. [Ar ] 3d9 4s2. B.
[Ar ] 4s23d9. C. [Ar ] 3d10 4s1. D.
[Ar ] 4s13d10.
Câu 10: Nguyên tử Cr có Z = 24, cấu hình e của Cr là
A. [Ar ] 3d4 4s2. B.
[Ar ] 4s23d4. C. [Ar ] 3d5 4s1. D.
[Ar ] 4s13d5.
Câu 11: Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là
A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p63s3. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p2.
Câu 12: Cation
M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6
là
A. Rb+. B. Na+. C.
Li+. D.
K+.
TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI – DÃY ĐIỆN HÓA
CỦA KIM LOẠI
Câu
13: Kim loại nào sau đây có tính dẫn
điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu
14: Kim loại nào sau đây dẻo nhất
trong tất cả các kim loại?
A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu
15: Kim loại nào sau đây có độ cứng
lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam. B. Crom C.
Sắt D.
Đồng
Câu
16: Kim loại nào sau đây là kim loại
mềm nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. Kali.
Câu 17: Kim loại nào sau
đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam. B. Sắt. C.
Đồng. D. Kẽm.
Câu 18: Kim loại nào sau
đây nhẹ nhất ( có khối lượng riêng nhỏ nhất ) trong tất cả các kim loại ?
A. Natri B. Liti C. Kali D. Rubidi
Câu 19: Tính chất hóa học
đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D.
tính khử.
Câu 20: Hai kim loại đều
phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Al
và Fe. B.
Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag.
Câu 21: Cặp chất không xảy
ra phản ứng là
A. Fe
+ Cu(NO3)2. B.
Cu + AgNO3. C. Zn
+ Fe(NO3)2. D.
Ag + Cu(NO3)2.
Câu 22: Hai kim loại Al và Cu đều
phản ứng được với dung dịch
A. NaCl
loãng. B. H2SO4
loãng. C. HNO3
loãng. D. NaOH loãng
Câu 23: Kim loại Cu phản ứng được
với dung dịch
A. FeSO4.
B.
AgNO3. C. KNO3. D.
HCl.
Câu 24: Dung dịch FeSO4
và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với
A. Ag.
B. Fe. C. Cu. D. Zn.
Câu 25: Để hoà tan hoàn toàn hỗn
hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch
A. HCl.
B.
AlCl3. C. AgNO3. D.
CuSO4.
Câu 26: Hai dung dịch đều tác
dụng được với Fe là
A. CuSO4
và HCl. B. CuSO4
và ZnCl2. C. HCl và
CaCl2. D. MgCl2
và FeCl3.
Câu 27: Cho các kim loại: Ni, Fe,
Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là
A. 1.
B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28: Dung dịch muối nào sau
đây tác dụng được với cả Ni và Pb?
A. Pb(NO3)2. B. Cu(NO3)2.
C. Fe(NO3)2.
D.
Ni(NO3)2.
Câu 29: Tất cả các kim loại Fe,
Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. HCl. B. H2SO4
loãng. C. HNO3 loãng. D. KOH.
Câu 30: Cho các kim loại: Na, Mg,
Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Al.
B. Na. C. Mg. D.
Fe.
Câu 31: Cho phản ứng: aAl + bHNO3
cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Hệ số a, b, c, d, e là
các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b)
bằng
A. 5. B.
4. C. 7. D. 6.
Câu 32: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được
với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?
A. Zn, Cu, Mg B. Al, Fe, CuO C. Fe, Ni, Sn D. Hg, Na, Ca
Câu 33: Cho phản ứng hóa học: Fe
+ CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự
khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và
sự khử Cu2+.
C. sự
oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Câu 34: Cặp chất không xảy
ra phản ứng hoá học là
A. Cu
+ dung dịch FeCl3. B.
Fe + dung dịch HCl.
C. Fe
+ dung dịch FeCl3. D.
Cu + dung dịch FeCl2.
Câu 35: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X;
cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác
dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là
A. Mg B. Al C. Zn D.
Fe
Câu 36: Để khử ion Cu2+
trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
A. K B. Na C. Ba D.
Fe
Câu
37: Để
khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng
một lượng dư
A. Kim loại Mg B.
Kim loại Ba C. Kim loại
Cu D. Kim loại Ag
Câu
38:
Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe2+/Fe;
Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Cu và dung
dịch FeCl3 B. Fe và dung dịch CuCl2
C. Fe và dung
dịch FeCl3 D.
dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2
Câu 39: X là kim loại phản
ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác
dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần
lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+
đứng trước Ag+/Ag)
A. Fe,
Cu. B.
Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag.
Câu 40: Dãy gồm các kim loại được
xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Mg, Fe, Al. B. Fe,
Mg, Al. C. Fe, Al, Mg. D. Al, Mg, Fe.
Câu 41: Dãy gồm các kim
loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường
kiềm là
A. Na, Ba, K. B. Be, Na, Ca. C.
Na, Fe, K. D. Na, Cr, K.
Câu 42: Trong dung dịch
CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại
A. Fe. B.
Ag. C. Mg. D.
Zn.
Câu 43: Cho dãy các kim
loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ
thường là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 44: Kim loại phản ứng
được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Ag. B.
Au. C. Cu. D. Al.
Câu 45: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe,
Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 5. B.
2. C. 3. D. 4.
Câu 46: Đồng (Cu) tác dụng được
với dung dịch
A. H2SO4
đặc, nóng. B. H2SO4 loãng. C. FeSO4. D. HCl.
Câu 47: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe,
Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 3. B.
1. C. 4. D. 2.
Câu 48: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na,
Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Na. B.
Mg. C. Al. D. K.
CÁC DẠNG BÀI TẬP PHẦN ĐẠI
CƯƠNG KIM LOẠI
DẠNG 1: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI
PHI KIM
Câu 1. Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm
tạo ra 26,7 gam AlCl3?
A. 21,3 gam B.
12,3 gam. C. 13,2 gam. D. 23,1 gam.
Câu 2: Đốt cháy bột Al trong bình khí Clo dư, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26 gam. Khối lượng
Al đã phản ứng là
A. 1,08 gam. B. 2,16 gam. C. 1,62 gam. D. 3,24 gam.
Câu 3. Bao nhiêu gam Cu tác dụng vừa đủ với clo tạo ra
27 gam CuCl2?
A. 12,4 gam B.
12,8 gam. C. 6,4 gam. D. 25,6 gam.
Câu 4. Cho m
gam 3 kim loại Fe, Al, Cu vào một bình kín chứa 0,9 mol oxi. Nung nóng bình 1
thời gian cho đến khi số mol O2 trong bình chỉ còn 0,865 mol và chất
rắn trong bình có khối lượng 2,12 gam. Giá trị m đã dùng là:
A. 1,2 gam. B.
0,2 gam. C. 0,1 gam. D. 1,0 gam.
DẠNG 2: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI
DUNG DỊCH AXIT
Câu 1. Cho 10
gam hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác
dụng hết với dung dịch HCl loãng dư thu được 3,733 lit H2(đkc).
Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là:
A. 50%. B. 35%. C. 20%. D.
40%.
Câu 2. Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác
dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải
phóng sau phản ứng là.
A. 2,24 lit. B. 4,48 lit. C. 6,72 lit. D. 67,2 lit.
Câu 3. Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O
(đkc) duy nhất. Giá trị V là
A. 2,52 lít. B.
3,36 lít. C. 4,48 lít. D.
1,26 lít.
Câu 4: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24%
khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí
(đktc) bay ra. Giá trị của V là
A. 1,12
lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D.
4,48 lít.
Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp
bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H2 (đkc). Phần % khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 60%. B.
40%. C. 30%. D. 80%.
Câu 6: Hoà tan m gam Fe trong
dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2
(ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)
A. 2,8. B. 1,4.
C. 5,6. D. 11,2.
Câu 7: Hòa tan 6,5 gam Zn
trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì số gam muối khan
thu được là (Cho H = 1, Zn = 65, Cl = 35,5)
A. 20,7 gam. B. 13,6 gam. C. 14,96 gam. D.
27,2 gam.
Câu 8: Hoà tan 6,4 gam Cu
bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 6,72.
C.
3,36. D. 2,24.
Câu 9: Hoà tan m gam Al
bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 4,05. B. 2,70.
C.
5,40. D. 1,35.
Câu 10: Hoà tan 5,6 gam Fe
bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất,
ở đktc). Giá trị của V là
A. 6,72. B. 4,48.
C.
2,24. D. 3,36.
Câu 11: Cho 10 gam hỗn hợp
gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được
2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị
của m là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64)
A. 6,4 gam. B. 3,4 gam. C.
5,6 gam. D. 4,4 gam.
CCâu 13: Cho m gam hỗn hợp X
gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít
khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc,
nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Giá trị của m là
A. 15,6. B. 10,5. C.
11,5. D. 12,3.
Câu 15: Hoà tan 6 gam hợp
kim Cu, Fe và Al trong axit HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít khí (đkc) và 1,86
gam chất rắn không tan. Thành phần phần % của hợp kim là
A. 40% Fe, 28% Al
32% Cu. B.
41% Fe, 29% Al, 30% Cu.
C. 42% Fe, 27% Al, 31% Cu. D. 43% Fe, 26% Al, 31% Cu.
Câu 16. Hoà tan
hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 8,96
lít khí H2 (đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối
khan. Giá trị của m là
A. 18,1 gam. B. 36,2 gam. C. 54,3 gam. D.
63,2 gam.
.
Câu 18. Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 lấy
dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO và NO2 có tỉ
khối hơi hỗn hợp X so với oxi bằng 1,3125. Giá trị của m là
A. 0,56 gam. B. 1,12 gam. C. 11,2 gam. D. 5,6 gam.
Câu 19. Cho 60 gam hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong dung
dịch HNO3 loãng dư thu được 13,44 lit khí NO (đkc, sản phẩm khử duy
nhất). Phần % về khối lượng của Cu trong hỗn hợp là:
A. 69%. B. 96%. C. 44% D.
56%.
Câu 21. Cho 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung
dịch HNO3 loãng dư thì thu được 45,5 gam muối nitrat khan. Thể tích
khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) thoát ra là:
A. 4,48 lít. B. 6,72 lít. C.
2,24 lít. D. 3,36
lít.
Câu 22. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung
dịch HNO3 loãng dư thì thu được 560 ml lít khí N2O (đktc,
sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch
là:
A. 40,5 gam. B. 14,62 gam. C. 24,16 gam. D. 14,26 gam.
DẠNG 3 : XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC
Câu 1. Hoà tan 2,52 gam
một kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, cô cạn dung
dịch thu được 6,84 gam muối khan. Kim loại đó là:
A. Mg. B. Al. C.
Zn. D. Fe.
Câu 2. Hoà tan hết m gam kim loại M bằng dung dịch H2SO4
loãng, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5m gam muối khan. Kim loại M
là:
A. Al. B.
Mg. C. Zn. D. Fe.
Câu 3: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi
thu được 336 ml khí H2 (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%.
Kim loại đó là
A. Zn.
B. Fe. C. Ni. D. Al.
Câu 4. Nhiệt phân hoàn toàn 3,5 gam một muối cacbonat
kim loại hoá trị 2 thu được 1,96 gam chất rắn. Muối cacbonat của kim loại đã
dùng là:
A. FeCO3. B.
BaCO3. C.
MgCO3. D.
CaCO3.
Câu 5. Hoà tan hoàn toàn 0,575 gam một kim loại kìềm
vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 25 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim
loại hoà tan là:
A. Li. B. K. C.
Na. D. Rb.
Câu 6. Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat trung
hoà của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp tan hoàn toàn trong dung dịch HCl
dư thu được 2,24 lít CO2(đktc). Hai kim loại đó là:
A. K và Cs. B. Na và K. C. Li và Na. D.
Rb và Cs.
Câu 7. Hoà tan 1,3 gam một kim loại M trong
100 ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để trung hoà lượng axit dư
cần 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Xác định kim loại M?
A. Al. B. Fe. C.
Zn. D. Mg.
Câu 8. Lượng khí clo sinh ra khi cho dung dịch HCl
đặc dư tác dụng với 6,96 gam MnO2 đã oxi hoá kim loại M (thuộc nhóm
IIA), tạo ra 7,6 gam muối khan. Kim loại M là:
A. Ba. B.
Mg. C. Ca. D. Be.
|