Ngày 23-04-2024 17:19:09
 


Mọi chi tiết xin liên hệ với trường chúng tôi theo mẫu dưới :
Họ tên
Nội dung
 

Lượt truy cập : 6686067
Số người online: 22
 
 
 
 
THI THỬ THPT quốc gia LẦN 2 CỦA TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
 
Gồm 8 môn: Toán, Văn, Anh, Lý, Hóa, Sinh, Sử, Đìa.Lịch thi và thời gian làm bài giống hệt kì thi thật khóa 01-7-2015.

      

 

      SỞ GD&ĐT TP. ĐÀ  NẴNG                      ĐỀ THI  THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015

 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG                                      MÔN: TOÁN

        ..............................................                           Thời gian:  180 phút, không kể thời gian phát đề            

 

Câu 1 (2,0 điểm).  Cho hàm số y = x3 –3x2 – 1 có đồ thị (C).

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.

b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng             y = 9x + 1.

Câu 2 (1,0 điểm).  

a) Giải phương trình : <!--[if !vml]--><!--[endif]-->.

b) Tìm số phức z thỏa mãn phương trình <!--[if !vml]--><!--[endif]-->.

Câu 3 (1,0 điểm).

a) Giải phương trình   <!--[if !vml]--><!--[endif]-->

b) Một cái túi đựng 12 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 12. Bốc ngẫu nhiên ba tấm thẻ. Tính xác suất để trong ba tấm thẻ bốc được có đúng một thẻ đánh số chia hết cho 3 và hai thẻ còn lại đánh số chẵn.

Câu 4 (1,0 điểm).  Tính tích phân <!--[if !vml]--><!--[endif]-->.

Câu 5 (1,0 điểm).  Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng <!--[if !vml]--><!--[endif]--> và mặt phẳng <!--[if !vml]--><!--[endif]-->. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và mặt phẳng (P). Viết phương trình đường thẳng (D) đi qua điểm A(2; 0; 1), vuông góc với (d) và song song với (P).

Câu 6 (1,0 điểm).  Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB =2a, BC = a. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm M của cạnh AB và góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) theo a.

 

Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn  (C) tâm   I(1; 1). Tiếp tuyến của (C) tại A có phương trình 2x – y + 4 = 0. Biết rằng <!--[if !vml]--><!--[endif]-->, <!--[if !vml]--><!--[endif]--> và điểm B có tung độ dương. Tìm tọa độ ba đỉnh của tam giác ABC.

Câu 8 (1,0 điểm).  Giải hệ phương trình <!--[if !vml]--><!--[endif]-->

Câu 9 (1,0 điểm).  Cho ba số dương x, y và z thỏa mãn <!--[if !vml]--><!--[endif]-->.

 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức <!--[if !vml]--><!--[endif]-->.

 

---------------HẾT---------------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh:……………………………………..Số báo danh:……………………


ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM

<!--[if !supportMisalignedColumns]--> <!--[endif]-->

CÂU

ĐÁP ÁN

ĐIỂM

 

1

(2,0 điểm)

a) Khi m = 1, ta có y = x3 –3x2 – 1

+ TXĐ: D = R

+ Giới hạn tại vô cực:

   <!--[if !vml]--><!--[endif]--> và <!--[if !vml]--><!--[endif]-->

 

 

025

+ Chiều biến thiên :

            y’ = 3x2 – 6x

            y’ = 0 Û 3x2 + 6x = 0 Û x = 0 Ú x = 2

Hàm số đồng biến trên hai khoảng ( <!--[if !vml]--><!--[endif]-->; 0) và (2; + <!--[if !vml]--><!--[endif]-->) và  nghịch biến trên  khoảng (0; 2).

Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 0, y = –1 và đạt cực tiểu tại điểm x = 2 và        yCT = –5.

0,25

Bảng biến thiên :

 

x

<!--[if !vml]--><!--[endif]-->               0                        2               + <!--[if !vml]--><!--[endif]-->

y’

        +            0          –           0          +

y

<!--[if !vml]--><!--[endif]-->                   –1                                        + <!--[if !vml]--><!--[endif]-->                                     

<!--[if !vml]--> <!--[endif]--> 


 – <!--[if !vml]--><!--[endif]-->                                      –5  

 

 

 

 

 

0,25

+ Đồ thị:

<!--[if !vml]--><!--[endif]-->

0,25

b) Tiếp tuyến D cần tìm song song đường thẳng y = 9y + 1 nên D có hệ số góc k = 9.

0,25

Phương trình hoành độ tiếp điểm y’ = k Û 3x2 – 6x = 9

Û x2 2x 3 = 0 Û x = 1 hoặc x = 3

0,25

+ Khi x0 = – 1 ta có y0 = – 5 và k = 9 nên ta có tiếp tuyến là y = 9x + 4

0,25

+ Khi x0 = 3 ta có y0 = – 1 và k = 9 nên ta có tiếp tuyến là y = 9x – 28

0,25

2

(1,0 điểm)

a) <!--[if !vml]--><!--[endif]-->

Û 2cos2x + cosx = sinx(2cosx + 1)

Û(2cosx + 1)(sinx– cosx) = 0

0,25

Û cosx = <!--[if !vml]--><!--[endif]--> hoặc sinx = cosx

Û cosx = <!--[if !vml]--><!--[endif]--> hoặc tanx = 1

Û <!--[if !vml]--><!--[endif]-->

0,25

b) <!--[if !vml]--><!--[endif]--> (1)

Goi z = a + bi (a, b Î R). Phương trình (1) trở thành

(3 i)(a + bi) + (1 + i)(a bi) = 4 8i

Û4a + 2b + 2b = 4 8i

0,25

<!--[if !vml]--><!--[endif]-->

Vậy z = 3 4i.

0,25

3

(1,0 điểm)

a) Giải phương trình <!--[if !vml]--><!--[endif]-->  (1)

Điều kiện: <!--[if !vml]--><!--[endif]-->

<!--[if !vml]--><!--[endif]-->

0,25

<!--[if !vml]--><!--[endif]-->

Vậy nghiệm của phương trình là x = 1.

0,25

b) + Số cách lấy 3 tấm thẻ từ 12 tấm thẻ là <!--[if !vml]--><!--[endif]--> cách

    + Từ số 1 đến số 12 có 4 số chia hết cho 3 là {3, 6, 9, 12} và có 4 số chẵn và không chia hết cho 3 là là {2; 4;  8; 10}

Vậy số cách chọn 3 thẻ có đúng một thẻ đánh số chia hết cho 3 và hai thẻ kia đánh số chẵn là 4.C24 = 24

0,25

Xác suất để bốc ba tấm thẻ bốc được có đúng một thẻ đánh số chia hết cho 3 và hai thẻ còn lại đánh số chẵn là <!--[if !vml]--><!--[endif]-->

0,25

4

(1,0 điểm)

<!--[if !vml]--><!--[endif]-->.

 

0,25

<!--[if !vml]--><!--[endif]-->

0,25

Tính <!--[if !vml]--><!--[endif]-->

Đặt <!--[if !vml]--><!--[endif]-->

0,25

<!--[if !vml]--><!--[endif]-->

Vậy I = <!--[if !vml]--><!--[endif]-->

0,25

5

(1,0 điểm)

Phương trình tham số của (d) là <!--[if !vml]--><!--[endif]--> thay vào phương trình mặt phẳng (P) ta có 2x – 2(1 + t) + 2(–t) + 4 = 0

0,25

Û t = 1

Vậy tọa độ giao điểm là M(2; 2; –1).

0,25

+ VTCP của (d) là <!--[if !vml]--><!--[endif]-->

    VTPT của (P) là <!--[if !vml]--><!--[endif]-->

Þ TVCP của (D) là <!--[if !vml]--><!--[endif]--> =(0; 5; 5)

0,25

Vậy phương trình đường thẳng (D) là <!--[if !vml]--><!--[endif]-->

0,25

 

6

(1,0 điểm)

 

Gọi M là trung điểm AB thì SM ^ (ABCD) và AM = BM = a.

Suy ra MC = <!--[if !vml]--><!--[endif]-->.

SM ^(ABCD)  nên góc giữa SC và (ABCD) là <!--[if !vml]--><!--[endif]-->

Suy ra <!--[if !vml]--><!--[endif]-->

<!--[if !vml]--><!--[endif]-->

0,25

Thể tích khối chóp S.ABCD là <!--[if !vml]--><!--[endif]-->

0,25

Gọi N là hình chiếu của M lên AC và H là hình chiếu của M lêm SN

Vì AC ^ SM, AC ^ MN nên AC ^ (SMN). Suy ra MH ^ (SAC)

M là trung điểm AC nên

<!--[if !vml]--><!--[endif]-->

0,25

Ta có MH.SN = SM.MN <!--[if !vml]--><!--[endif]-->

Suy ra: <!--[if !vml]--><!--[endif]-->

Vì BA = 2MA nên d(B,(SAC)) = 2d(M,(SAC)) = <!--[if !vml]--><!--[endif]-->

0,25

 

 

7

(1,0 điểm)

Đường thẳng (d): 2x – y + 4 = 0 là tiếp tuyến tại A của (C) nên IA vuông góc với (d) do đó

(IA): x + 2y – 3 = 0

A là giao điểm của (d) với (IA) nên A(–1; 2).

   <!--[if !vml]--><!--[endif]-->

0,25

Vì <!--[if !vml]--><!--[endif]--> nên <!--[if !vml]--><!--[endif]-->. Suy ra IB // (d). Từ đó đường thẳng (IB) có phương trình là 2x – y – 1 = 0

Đường tròn (C) có phương trình (x – 1)2 + (y – 1)2 = 5

0,25

Tọa độ B thỏa hệ: <!--[if !vml]--><!--[endif]-->

<!--[if !vml]--><!--[endif]--> 

Vậy B(2; 3)

0,25

Ta có <!--[if !vml]--><!--[endif]--> nên <!--[if !vml]--><!--[endif]-->. Đường thẳng BC có phương trình

3x + y – 9 = 0

Suy ra C(a; 9 – 3a). Do C Î (C) nên (a 1)2 + (8 3a)2 = 5

Û10a2 – 50a + 60 = 0 Û a = 3, a = 2

+ Khi a = 2 ta có C(2; 3) (loại vì trùng với B)

+ khi a = 3 ta có C(3; 0)

Vậy A(1; 2), B(2; 3) và C(3; 0)

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

(1,0 điểm)

Ta có hệ phương trình <!--[if !vml]--><!--[endif]-->

Điều kiện: <!--[if !vml]--><!--[endif]-->. <!--[if !vml]--><!--[endif]-->

0,25

<!--[if !vml]--><!--[endif]-->

<!--[if !vml]--><!--[endif]-->

<!--[if !vml]--><!--[endif]-->  <!--[if !vml]--><!--[endif]-->

0,25

Thay y = x + 1  vào (1) ta có:

                 <!--[if !vml]--><!--[endif]-->

<!--[if !vml]--><!--[endif]-->

0,25

+ Với x = 1 ta có y = 2 (thỏa mãn điều kiện)

Vậy hệ có duy nhất nghiệm là (1; 2).

0,25

 

 

 

9

(1,0 điểm)

<!--[if !vml]--><!--[endif]-->

0,25

<!--[if !vml]--><!--[endif]-->

0,25

Đặt t = xyz thì <!--[if !vml]--><!--[endif]-->

Đặt <!--[if !vml]--><!--[endif]-->

<!--[if !vml]--><!--[endif]-->

Þ Hàm số f(t) đồng biến trên [1; + ¥)

0,25

Suy ra : f(t) ³  f(1), " t ³ 1 t ³ hay f(t) ³ – 3, " 1.

Vậy P ³ – 3. Khi x = y = z = 1 thì P = – 3 nên minP = – 3.

0,25

-----------------Hết-----------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG

ĐỀ THI  THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2

NĂM HỌC 2014 - 2015

Môn: Ngữ Văn

Thời gian: 180 phút

Phần I. Đọc hiểu  (3,0 điểm) 

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi từ câu 1 đến câu 4
Lễ hội là nơi người dân về với nguồn cội, sống lại lịch sử của cha ông, tưởng nhớ công ơn người đi trước, cầu mong những điều tốt lành. Lễ hội cũng là nơi để người dân vui chơi, giải tỏa những căng thẳng. Tuy nhiên thời gian qua, từ thực trạng của hoạt động lễ hội, dường như ý nghĩa thiêng liêng đó đã ít nhiều suy giảm trước sự xâm lấn của yếu tố xã hội hóa, thương mại hóa và các hiện tượng tiêu cực khác. Tại Hội Gióng vừa qua, người ta xông vào hỗn chiến để cướp hoa Tre, gây nên cảnh hỗn loạn nơi thờ tự. Lễ hội đền Trần cũng chưa năm nào thoát khỏi cảnh ùn ùn kéo đến xin Ấn, thậm chí "cướp" Ấn với hy vọng có Ấn sẽ được thăng quan, tiến chức.” (Vietnamnet, ngày 26/02/2015)

Câu 1. Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn ? (0,25 điểm)

Câu 2:  Chỉ ra các phép liên kết câu được sử dụng trong đoạn văn ? (0,25 điểm)
Câu 3. Nêu những ý chính trong đoạn văn ? (0,5 điểm)
Câu 4.
Hãy viết một đoạn văn ngắn trình bày suy nghĩ của anh (chị) về văn hóa ứng xử khi tham gia lễ hội. (0,5 điểm)

Đọc đoạn thơ sau đây và trả lời các câu hỏi từ câu 5 đến câu 8


Chẳng ai muốn làm hành khất

Tội trời đày ở nhân gian

Con không được cười giễu họ

Dù họ hôi hám úa tàn

Nhà mình sát đường họ đến

Có cho thì có là bao

Con không bao giờ được hỏi

Quê hương họ ở nơi nào…

(Dặn con – Trần Nhuận Minh, Nhà thơ và hoa cỏ, NXB Văn học, 1993)

Câu 5. Người cha đã nhắc nhở con điều gì trong đoạn thơ ? (0.5 điểm)

Câu 6. Thái độ của người cha được thể hiện ra sao qua hai cụm từ: không được và không bao giờ được ? (0,25 điểm)

Câu 7. Hãy lí giải tại sao người cha lại dặn dò con: không bao giờ được hỏi/ Quê hương họ ở nơi nào ? (0,25 điểm)

Câu 8. Anh/chị nhận ra được bài học cuộc sống nào từ lời dặn con này ? (0.5 điểm)

 

Phần II. Làm văn (7,0 điểm)

Câu 1. (3,0 điểm) 
Khi "Running man” Vũ Xuân Tiến được Arsenal mời sang nước Anh, được khoác lên vai lá quốc kỳ Việt Nam đi giữa sân vận động Emirates nổi tiếng...

Khi Nguyễn Hà Đông sáng tạo ra một trò chơi FlappyBird gây rung động thế giới....

Khi đế chế Bkav của Nguyễn Tử Quảng đưa ra sản phẩm Bphone, một chiếc smartphone cao cấp thực sự của người Việt...

Bên cạnh sự ngưỡng mộ, động viên của đông đảo cộng đồng xã hội, họ còn phải nhận những lời chê bai, mạt sát thậm tệ của một bộ phận không nhỏ người Việt, đặc biệt trên các mạng xã hội.

Hãy viết một bài văn không quá 600 từ trình bày suy nghĩ của anh/chị  về hiện tượng trên.

Câu 2.(4,0 điểm)

Về hình tượng Sông Đà trong đoạn trích Người lái đò Sông Đà (trích tùy bút Sông Đà) của Nguyễn Tuân (sách Ngữ văn 12), có ý kiến cho rằng: con sông Đà là một loài thủy quái vừa hung ác vừa nham hiểm, ý kiến khác thì nhấn mạnh: con sông Đà dịu dàng như một thiếu nữ, gợi cảm như một “cố nhân” và bí ẩn như một “người tình nhân chưa quen biết”.
Bằng cảm nhận về hình tượng sông Đà, anh/chị hãy bình luận các ý kiến trên.
   ---------------------------Hết----------------------------

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG

ĐÁP ÁN ĐỀ THI  THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2

NĂM HỌC  2014 - 2015

Môn: Ngữ Văn

Thời gian: 180 phút

Phần I: Đọc hiểu  (3,0 điểm) 

Câu 1. Phong cách ngôn ngữ Báo chí (0,25 điểm)
Câu 2. Phép lặp (Lễ hội); Phép nối (Tuy nhiên); Phép đồng nghĩa, liên tưởng (Lễ hội -> Hội Gióng) (0,25 điểm)
Câu 3.
Thí sinh có thể diễn đạt theo nhiều cách khác nhau nhưng cần đảm bảo các nội dung sau (0,5 điểm)

- Ý nghĩa, giá trị của lễ hội ngày càng giảm sút.

- Ý thức văn hóa khi tham gia lễ hội của con người ngày càng thấp kém. (0,5 điểm)
Câu 4.
Thí sinh có thể diễn đạt theo nhiều cách khác nhau nhưng cần đảm bảo các nội dung sau (0,5 điểm)

Ý thức văn hóa khi tham gia lễ hội ngày càng kém. Chính vì vậy mỗi chúng ta cần có ý thức cao khi tham gia lễ hội: Không chen lấn, xô đẩy, không xả rác bừa bãi, không to tiếng, chú ý trang phục khi tham gia lễ hội...

Câu 5. (0,5 điểm)

<!--[if !supportLists]-->-         <!--[endif]-->Người cha nhắc con không chê bai, chế giễu những người hành khất dù họ hôi hám úa tàn.

<!--[if !supportLists]-->-         <!--[endif]-->Không hỏi quê hương của họ.

Câu 6. Thái độ: Kiên quyết, cứng rắn, dứt khoát  (0,25 điểm)
Câu 7.
Họ là những người phải xa quê hương, khi hỏi quê hương sẽ nhắc đến nỗi đau buồn của họ (0,25 điểm)

Câu 8. Thí sinh có thể diễn đạt theo nhiều cách khác nhau nhưng cần đảm bảo những ý sau:

- Biết yêu thương và không có thái độ khinh khi, chê bai những người có số phận thấp kém, không may mắn.

- Biết giúp đỡ và đồng cảm với nỗi đau, hoàn cảnh của người khác. (0,5 điểm)

Phần II. Làm văn (7,0 điểm)

<!--[if !supportLists]-->1.     <!--[endif]-->Yêu cầu chung:

<!--[if !supportLists]-->-         <!--[endif]-->Thí sinh biết kết hợp kiến thức và kĩ năng để tạo lập văn bản nghị luận xã hội và nghị luận văn học.

<!--[if !supportLists]-->-         <!--[endif]-->Bài viết phải có bố cục đầy đủ, rõ ràng. Văn viết có cảm xúc, diễn đạt trôi chảy, đảm bảo tính liên kết. Không mắc các lỗi về chính tả, từ ngữ, ngữ pháp.

2. Yêu cầu cụ thể

Câu 1: (3,0 điểm) 
Thí sinh có thể diễn đạt bằng nhiều hình thức khác nhau nhưng cần đảm bảo những ý cơ bản sau:

a.Mở bài: (0,5 điểm)

+ Giới thiệu hiện tượng: Thói đố kị của một bộ phận người Việt trẻ.

+ Trích tóm tắt các ý trong đề.

b. Thân bài: (2,0 điểm)

- Gỉai thích hiện tượng: Không muốn người khác hơn mình,  thói quen chê bai, " dìm hàng", " ném đá" mọi thành công, mọi việc làm tử tế của những người xung quanh, không cần biết thành công của họ có giá trị hay không, việc tử tế của họ chân thành hay giả dối; không cần biết sự thực như thế nào, hậu quả phát ngôn của mình ra sao...

- Các mặt biểu hiện của hiện tượng: Ngoài các hiện tượng trong đề, còn các biểu hiện này ở số trường như chuyện em bé Đỗ Nhật Nam bị dư luận ném đá khi trả lời phỏng vấn, thành đoàn Quảng Ngãi bị tố ăn chặn của nông dân khi thu mua dưa hấu ế; nhưng ồn ào xung quanh số 10 Công Phượng...

- Đánh giá, bình luận hiện tượng:

+Là hiện tượng tiêu cực

+ Vì nó:

* Tạo ra sự hoang mang trong dư luận xã hội, làm nhoà lẫn tốt / xấu, đúng/ sai...

* Huỷ hoại những ước mơ sáng tạo, thậm chí giết chết những thành quả đang manh nha...

* Làm tổn thương những tấm lòng nhân hậu, thiện tâm; là một trong những nguyên nhân của tình trạng sống vô cảm trong cộng đồng.

*Tác động tiêu cực trở lại chính những người chê bai, mạt sát: mất đi lòng tự trọng và thanh thản; huỷ hoại giá trị những phát ngôn, thậm chí cả nhân cách của mình khi bị dư luận lên án, phủ nhận...

-Nguyên nhân hiện tượng:

+ Sự đố kị, ích kỉ, không muốn ai hơn mình, dù là giỏi hơn, thành đạt hơn hay tốt hơn, tử tế hơn!

+ Tâm không đủ sáng, nhất là không đủ thiện để tin vào sự tốt đẹp của cuộc đời.

+A dua theo hội chứng đám đông, tuỳ tiện vô trách nhiệm trong phát ngôn của mình.

+ Không đủ tự tin vào giá trị của mình, muốn thể hiện mình bằng thứ văn hoá phản biện tiêu cực.

- Giải pháp: thực tế, hiện tượng xã hội này tuy tiêu cực nhưng rất khó có giải pháp nào thực quyết liệt, triệt để; vì vậy, phần lớn các giải pháp nên xuất phát từ sự tự ý thức về giá trị, sự tốt đẹp của mỗi cá nhân.

+ Cần có sự vào cuộc của các lực lượng xã hội để kiểm định và khẳng định những điều tốt đẹp, tạo định hướng tích cực cho dư luận xã hội.

+ Mỗi thành viên cộng đồng cần có ý thức giữ gìn nhân cách của chính mình, khẳng định giá trị mỗi phát ngôn của mình; đó là những việc liên quan mật thiết tới hành vi ứng xử của mỗi cá nhân trong cộng đồng.

+ Cần sống thiện, sống nhân hậu và có trách nhiệm với cộng đồng, bởi đó cũng là cách khiến cuộc sống chúng ta tốt đẹp hơn, tâm hồn ta thanh thản, bình yên...

c.Kết bài(0,5 điểm) Bài học nhận thức và hành động cho bản thân.

Câu 2.(4,0 điểm)

Thí sinh có thể diễn đạt bằng nhiều hình thức khác nhau nhưng cần đảm bảo những ý cơ bản sau:

a. Mở bài:

- Giới thiệu về Nguyễn Tuân, tùy bút Người lái đò Sông Đà

- Giới thiệu vấn đề: con Sông Đà và trích dẫn 2 ý kiến.

b. Thân bài:

- Giải thích  2 ý kiến:

+ Ý kiến 1: Nói về vẻ hung bạo, dữ dằn của con Sông Đà.

+ Ý kiến 2: Nói về vẻ trữ tình nên thơ của con Sông Đà.

- Phân tích, chứng minh 2 ý kiến.

+ Phân tích, chứng minh ý kiến 1: 

à Con Sông Đà hung bạo:

* Đá bờ sông: “dựng vách thành, mặt sông chỗ ấy chỉ đúng lúc ngọ mới có mặt trời. Có chỗ vách đá thành chẹt lòng Sông Đà như một cái yết hầu

* “Mặt ghềnh Hát Loóng dài hằng cây số nước xô đá, đá xô sóng,…gùn ghè suốt năm lúc nào cũng đòi nợ xuýt bất cứ người lái đò Sông Đà nào tóm được qua đấy”. Cấu trúc câu văn trùng điệp, từ gối lên nhau, cách so sánh mới lạ của tác giả gợi cho người đọc sự dữ dội, nguy hiểm của sông Đà.

* Hút nước: Như cái giếng bê tông thả xuống lòng sông để chuẩn bị làm móng cầu. Thuyền bè đi nghênh ngang bị hút xuống đáy, mươi phút sau thấy tan xác ở khuỷnh sông dưới

* Tiếng thác sông Đà dữ dội: Lúc nỉ non “như oán trách, như van xin”; lúc man dại “gầm réo, như là khiêu khích, giọng gằn mà chế nhạo”; lúc cuồng loạn “nó rống lên như tiếng một ngàn con trâu mộng đang lồng lộn giữa rừng vầu, rừng tre nứa nổ lửa đang phá tuông rừng lửa

* Đá sông Đà: Nhiều, nguy hiểm:Sông Đà có cả một chân trời đá. Chúng nhổm dậy để vồ lấy chiếc thuyền. Chúng bày thạch trận trên sông, giao việc cho mỗi hòn như muốn ăn hiếp chiếc thuyền. Con sông ở đoạn này giống như một loài thủy quái khủng lồ, khôn ngoan nham hiểm. Khi “ẩn nấp mai phục”, khi “lừa miếng đánh du kích”, khi “quay vòng trở lại theo lối vu hồi”, khi “xông xáo liều mạng”. Sử dụng trí tưởng tượng phong phú với nghệ thuật nhân hóa, những kiến thức về thể thao, quân sự NT đã miêu tả đá SD như một đội quân thiện chiến, hung ác. Khi dữ dội SĐ là kẻ thù số một của con người.

* Cách miêu tả: NT vận dụng sự hiểu biết của nhiều ngành như: quân sự, âm nhạc, hội họa, võ thuật, thể thao và trí liên tưởng, tưởng tượng phong phú để diễn tả đến tột cùng sự dữ dội của dòng sông. Thành công của NT ỏ đây là trí tưởng tượng phong phú nhưng không tùy tiện, nghĩa là có căn cứ từ sự quan sát kĩ lưỡng và chính xác. Đó là một nét độc đáo trong phong cách nghệ thuật của NTuân.

+ Phân tích, chứng minh ý kiến 2: 

-> Con Sông Đà  trữ tình

- Con sông Đà mềm mại, duyên dáng

*Con sông Đà mang dáng hình của một người thiếu nữ yêu kiều: “Sông Đà tuôn dài tuôn dài như một áng tóc trữ tình,đầu tóc chân tóc ẩn hiện trong mây trời Tây Bắc bung nở hoa ban,hoa gạo tháng hai”.

* Nước Sông Đà :thay đổi theo mùa “mùa xuân dòng xanh ngọc bích;mùa thu lừ lừ chín đỏ như da mặt một người bầm đi vì rượu bữa”.Phải có sự quan sát tinh tế, Nguyễn Tuân mới viết được những câu văn so sánh chính xác về sắc màu của sông Đà qua từng mùa.

* Sông Đà gợi cảm:với mỗi người sông Đà gợi theo từng cách riêng: Với Nguyễn Tuân:sông Đà như một cố nhân.

* Bờ sông,ven sông: chuồn chuồn, bươm bướm bay trên sông Đà.

->Vẻ đẹp tĩnh lặng:bờ sông hoang dại như một bờ tiền sử, như một nỗi niềm cổ tích tuổi xưa.

->Đàn hươu đang ngốn những búp cỏ gianh non đẫm sương đêm…..

* Trên sông:   Đàn cá dầm xanh: “quẫy vọt lên mặt sông bụng trắng như bạc rơi thoi”

+Miêu tả tính cách trữ tình của sông Đà, tác giả đã liên tưởng đến câu thơ Đường(“Yên hoa tam nguyệt há Dương Châu”),câu thơ tình tứ của Tản Đà(“Dải Sông Đà bọt nước lênh bênh-bao nhiêu cảnh bấy nhiêu tình của một người tình nhân chưa quen biết”), truyền thuyết Sơn Tinh,Thủy Tinh,.. những liên tưởng đó tạo nên thi vị cho dòng sông.

+giọng văn: đoạn văn này giọng văn nhẹ nhàng, bay bổng.

+Cách miêu tả:

*Miêu tả tính cách trữ tình của sông Đà,Nguyễn Tuân sử dụng đa dạng các biện pháp tu từ như: so sánh,nhân hóa trên cơ sở liên tưởng, tưởng tượng phong phú, những hiểu biết về văn học, nhờ đó con sông Đà của nhà văn trở nên có diện mạo riêng. Nếu chỉ có khả năng quan sát tinh tế, tưởng tượng phong phú mà không có vốn kiến thức sâu rộng và tài năng văn chương thì không thể nào có trang văn giàu chất thơ. Ở góc độ này ta thấy một Nguyễn Tuân tài hoa uyên bác.

- Đánh giá, bình luận 2 ý kiến:

+ 2 ý kiến đều đúng

+ 2 ý kiến bổ sung cho nhau làm nổi rõ hơn hình tượng con Sông Đà….

c. Kết bài: Miêu tả tính cách sông Đà, Nguyễn Tuân đã tiếp cận dòng sông ở phương diện văn hóa mỹ thuật,soi chiếu ở nhiều góc độ,nhiều thời gian khác nhau. Hình tượng sông Đà rất phù hợp với phong cách của Nguyễn Tuân:luôn có cảm hứng đặc biệt với những hiện tưởng mạnh đập vào giác quan người nghệ sĩ,nhìn sự vật ở phương diện văn hóa- thẩm mĩ. Đặc điểm này tạo nên nét độc đáo trong phong cách nghệ thuật của Nguyễn Tuân.

 

<!--[if !supportMisalignedColumns]--> <!--[endif]-->

 

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TP.ĐÀ NẴNG

<!--[if !vml]--><!--[endif]-->

 

ĐỀ THI THỬ- KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

MÔN: TIẾNG ANH

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

 

 

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi có 6  trang gồm 64 câu trắc nghiệm và phần tự luận)

Mã đề thi 402

 

(Phần trắc nghiệm HS làm trên phiếu TLTN. Phần tự luận HS làm trên giấy thi)

 

A. MULTIPLE CHOICE

  Mark the letter A, B, C or D on you answer sheet to indicate the word or phrase that best fits each of the blank

The UK Government ensures that all schools in the UK (1)_______ certain standards, and this includes independent schools as well as those that are  (2)_______ by the Government. All qualifications are awarded by national agencies accredited by the Qualification and Curriculum Authority (QCA), (3)_______ the quality of the qualifications you will gain is guaranteed.

At many independent schools in England, you will be encouraged to take part (4)_______ extracurricular activities to develop your hobbies and learn new skills, and you maybe encouraged to take graded music exams (5)_______ by the Associated Board of the Royal Schools of Music. The exam grades gained from these are widely accepted toward university entry  (6)_______ .

Independent schools do not usually offer vocationally focused qualifications but if you are (7)_______ in these qualifications, you can find out more in the "career-based and pre-university qualifications" section.

The (8)_______ you pay to attend independent school, include your course fees, accommodation and may include some or all extracurricular activities. Fees (9)_______ from school to school and are at the discretion of the institution; there are no national standards. You should expect to pay a minimum of £8,000 per year and fees can be (10)_______ high as £25,000.

 Question 1:   A. notice           B. see                             C. look                           D. meet

 Question 2:   A. run                B. worked                     C. shown                        D. indicated

 Question 3:   A. if                    B. although                   C. because                     D. so

 Question 4:  A. in                    B. into                            C. for                              D. on

 Question 5:    A. to offer        B. offered                      C. offer                          D. offering

 Question 6:  A. questions      B. troubles                    C. requirements            D. problems

 Question 7:  A.  interested     B. concerned                C. worried                     D. excited

 Question 8:  A. donations      B.  fees                          C. bills                           D. funds

 Question 9:  A. vary               B. exchange                  C. interfere                    D. transfer

 Question 10:  A.  more           B. much                         C. as                               D. far

 

 Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

 Question 11:   It cost me about sixty dollars to have my tooth ________.

       A. to fill                            B. filling                        C. fill                              D. filled

 Question 12:  ________want to get a job have to have certain qualifications and experience.

       A. Those which               B. Those who               C. Those whom             D. Who

 

 

 

 

Question 13:  Mimi is going to take a trip with her friends about six days. Choose the most suitable response to fill in the blank with the following exchange.

                 David: "_________________"

                  Mimi: "Thank you. Goodbye."

       A. May I introduce myself? My name"s David Wilson.                           B. Have a good trip!

       C. Nice to meet you, Mimi.                                                                          D. How do you do?

Question 14:  Most children nowadays prefer watching TV ___________ reading books.

       A. to                                  B. over                           C. than                           D. from

 Question 15:  Most doctors and nurses have to work on a ________ once or twice a week at the hospital.

       A. household chores       B. special dishes          C. solution                     D. night shift

 Question 16:  The room is too dirty. It _________now.

       A. should clean                                                      B. should be cleaning 

       C. should have cleaned                                         D. should be being cleaned

 Question 17:  Many parts of the country are suffering water ______ after the unusually dry summer.

       A. absence                        B. thirst                         C. shortage                    D. supply

 Question 18:  It is considered women are suited for_______ childbearing and homemaking rather than social activities.

       A. a                                    B. an                              C. the                              D. Ø (no article)

 Question 19:  They asked me _________ in Paris then.

       A. was my mother working                                   B. if my mother was working    

       C. if was my mother working                               D. if my mother had worked

 Question 20:  __________ education is normally taken to include undergraduate arid postgraduate education, as well as vocational education and training.

       A. Tertiary                        B. Intermediate            C. Primary                         D. Secondary

 Question 21:  The boy waved his hands to his mother, who was standing at the school gate, to ________ her attention.

       A. tempt                            B. follow                       C. attract                        D. pull

 Question 22:  Last week, John did an essay very well, which was complimented. Choose the most suitable response to fill in the blank with the following exchange.

                  Teacher: "John, you"ve written a much better essay this time."

                  John: "________________"

       A. What did you say? I"m so shy.                        B. Thank you. It"s really encouraging.

       C. Writing? Why?                                                  D. You"re welcome.

 Question 23:  Thanks to the women"s liberation, women can take part in ________ activities.

       A. society                         B. social                        C. socialize                   D. socially

 Question 24:  She is not really friendly. She does not ________ well with her classmates.

       A. get on                           B. get up                        C. get out                       D. get into

 Question 25:   _________ of all the staff, I would like to wish you a happy retirement.

       A. Instead                         B. On account              C. In place                     D. On behalf

 Question 26:  The acronym of BBC comes from _________.

<!--[if !supportLists]-->A.                                                                              <!--[endif]-->Britiain"s

<!--[if !supportLists]-->B.                                                                              <!--[endif]-->broadcast corporation                                        B. British broadcasted corporation

       C. British broadcasting corporation                   D. Britain"s broadcasting corporative

 Question 27:  If you were not sick, ________ camping with us?

       A. would you go              B. do you go                 C. are you going           D. will you go

 Question 28:  When Carol _______ last night, I ______ my favorite show on television.

       A. called / was watching                                                                               B. called / have watched        

       C. was calling / watched                                                                               D. had called / watched

 Question 29:  _______ the light rain, the baseball game will not be cancelled unless the other team concedes.

       A. In spite                         B. However                   C. Despite                      D. Although

 

 Read the following passage and mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.

       Course numbers are an indication of which courses are to various categories of students at the University. Undergraduate courses with the numbers 100 or 200 are generally introductory courses appropriate for freshmen or sophomores, whereas courses with the numbers 300 or 400 often have prerequisites and are often to juniors and seniors only. Courses with the numbers 800 or above are open only to graduate students. Certain graduate courses, generally those devoted to introductory material, are numbered 400 for undergraduate students who qualify to take them and 600 for graduate students. Courses designed for students seeking a professional degree carry a 500 number for undergraduate students and a 700 number for graduate students. Courses numbered 99 or below are special interest courses that do not carry academic credit. If students elect to take a special interest course, it will not count toward the number of hours needed to complete graduation requirements.

        Full-time undergraduate student is expected to take courses that total twelve to eighteen credit hours. A full-time graduate student is expected to take courses that total ten to sixteen credit hours. Student holding assistantships are expected to enroll for proportionately fewer hours. A part-time graduate may register for minimum of three credit hours. An overload, that is, more than the maximum number of hours, may be taken with the approval of an academic advisor. To register for an overload, students must submit the appropriate approval form when registering. Overloads above 24 hours will not be approved under any circumstances.

(Source: Practice Exercises for the TOEFL iBT, by Pamela J. Sharpe, Ph.D)

 

Question 30:   Where would the passage most likely be found?

       A. In a graduate course                                         B. In an undergraduate course

       C. In a syllabus                                                       D. In a college catalog

 Question 31:  What is the purpose of the passage?

       A. To inform                    B. To persuade             C. To apologize            D. To criticize

 Question 32:   The word "categories" in paragraph 1 is closest in meaning to________.

       A. teachers                       B. courses                     C. groups                       D. jobs

 Question 33:   The word "those" in paragraph 1 refers to_______.

       A. graduate students       B. graduate courses     C. course numbers       D. introductory courses

 Question 34:  Which classification of students would be eligible to enroll in Mechanical Engineering 850?

       A. A graduate student                                            B. An undergraduate student    

       C. A full- time student                                          D. A part- time student

 Question 35:  If an undergraduate student uses the number 520 to register a accounting course, what number would a graduate student probably use to register for the same course?

       A. Accounting 520          B. Accounting 820      C. Accounting 720       D. Accounting 620

 Question 36:  How is a student who registers for eight credit hours classified?

       A. Non-degree student   B. Full- time student   C. Graduate student     D. Part- time student

 Question 37:  Which of the following courses would NOT be included in the list of courses for graduation?

       A. Eglish 100                   B. English 90                C. English 300              D. English 400

 

Question 38:  A graduate student may NOT _________.

       A. register for courses if he has an assistantship

       B. enroll in an introductory course

       C. enroll in a course numbered 610                   

       D. register for only one one-hour course

 Question 39:   The word "appropriate" in paragraph 1 is closest in meaning to_______.

       A. denial                           B. interest                     C. suitable                     D. wrong

 

 Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word with the main stress different from that of the other three words in each question.

 Question 40:    A. certificate B. compulsory              C. application               D. inhabitant

 Question 41:   A. major          B. surface                      C. genius                        D. romance

 Question 42:  A. benefit         B. official                     C. stimulate                   D. technical

 

 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

 Question 43:  When Americans are invited to formal or in formal get-together they usually try to make others feel comfortable and relaxed.

       A. conservations             B. social reunions        C. meetings                   D. conferences

 Question 44:  The Red Cross gives medical aid and other help to victims of major disasters such as floods, earthquakes, epidemics, and famines.

       A. serious shortage of food     B. poverty           C. shortage of water     D. serious droughts

 Question 45:  47% of Chinese millionaires plan to emigrate. They want better education for their children and purer and safer environment for the whole families. Their ideal destinations are North America and Northern Europe.

       A. become richer             B. stay in                       C. come back                    D. fly away

 Question 46:  What we know about certain diseases is still not sufficient to prevent them from spreading easily among the population.

       A. enough                         B. efficient                    C. imperative                D. important

 Question 47:  What a lovely baby! He certainly resembles his father, doesn"t he?

       A. takes out                      B. takes care of            C. takes after                 D. looks after

 

 Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part is pronouned differently from the other three in each question.

 Question 48:   A. thereafter   B. thousand                  C. theatre                       D. ethnic

 Question 49:  A. rushes         B. figures                      C. pushes                       D. sacrifices

 

 Mark  the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction.

 Question 50:  Women"s movements ensure the full education, develop and advancement of women.

                                                            A          B                               C                                 D

 Question 51:  I think she will be suitable for the work because she has been working like a teacher

                                          A                     B                                                   C               D

for a long time.

Question 52. Hardly he had got downstairs when the phone stopped ringing yesterday afternoon.

                                   A                  B             C                                      D

 Question 53:  The students will have good preparations before they had their final examination

                                                 A                                               B           C                               D

next week.

 

 

 Question 54:  By 1930, approximately 2000 steamboats had become operationally on the

                       A                     B                                                C                 D

Mississippi River.

 

 Read the following passage and mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.

Although  they are an inexpensive supplier of vitamins, minerals, and high-quality protein, eggs also contain a high level of blood cholesterol, one of the major causes of heart diseases. One egg yolk, in fact, contains a little more than two-thirds of the suggested daily cholesterol limit. This knowledge has driven egg sales to plummet in recent years, which in turn has brought about the development of several alternatives to eating regular eggs. One alternative is to eat substitute eggs. These egg substitutes are not really eggs, but they look somewhat like eggs when they are cooked. They have the advantage of having low cholesterol rates, and they can be scrambled or used in baking. One disadvantage, however, is that they are not good for frying, poaching, or boiling. A second alternative to regular eggs is a new type of egg, sometimes called ‘designer’ eggs. These eggs are produced by hens that are fed low-flat diets consisting of ingredients such as canola oil, flax, and rice bran. In spite of their diet, however, these hens produce eggs that contain the same amount of cholesterol as regular eggs. Yet, the producers of the these eggs claim that eating their eggs will not raise the blood cholesterol in humans.

Egg producers claim that their product has been portrayed unfairly. They cite scientific studies to back up their claim. And, in fact, studies on the relationship between eggs and human cholesterol levels have brought mixed result. It may be that it is not the type of eggs that is the main determinant of cholesterol but the person who is eating the eggs. Some people may be more sensitive to cholesterol derived from food than other people. In fact, there is evidence that certain dietary fats stimulate the body’s production of blood cholesterol. Consequently, while it still makes sense to limit one’s intake of eggs, even designer eggs, it seems that doing this without regulating dietary fat will probably not help reduce the blood cholesterol level.

Question 55:  What is the main purpose of the passage?

A. To make people know about the relationship between eggs and cholesterol

B. To convince people to eat ‘designer’ eggs and egg substitutes.

C. To persuade people that eggs are unhealthy and should not be eaten

D. To introduce the idea that dietary at increases the blood cholesterol level

Question 56: According to the passage, which of the following is a cause of heart diseases?

A. canola oil                   B. minerals                     C. vitamins                     D. cholesterol

Question 57:  What has been the cause for changes in the sale of eggs?

A. concerns about cholesterol                              B. increasing price

C. dietary changes in hens                                   D. decreased production

Question 58: What is meant by the phrase “mixed result”?

A. The result are mingled together                       B. The result are blended

C. The result are inconclusive                              D. The result are a composite of things

Question 59:  According to the author, which of the following may reduce blood cholesterol?

A. increasing egg intake but not fat intake          B. decreasing egg intake and fat intake

C. increasing egg intake and fat intake                D. reducing egg intake but not fat intake

Question 60: Which of the following could best replace the word “somewhat”?

A. in fact                        B. indefinitely                C. a lot                           D. a little

Question 61: According to the passage, one yolk contains approximately what fraction of the suggested daily limit for human consumption of cholesterol?

A. 2/3                             B. 3/4                             C. 1/2                             D. 1/3

Question 62:  The word “portrayed” could best be replaced by which of the following?

A. tested                        B. described                   C. destroyed                  D. studied

Question  63:  What is the meaning of “back up”?

A. block                         B. support                      C. reverse                       D. advance

Question 64:  According to the passage, egg substitutes cannot be used to make any of the following types of eggs EXCEPT?

A. scrambled                  B. fried                          C. boiled                        D. poached

 

B. WRITING

Part I. Finish each of the following sentences in such a way that it means the same as the sentence printed before it.

Question  65: No one has seen Peter since the day of the party.

          - Peter________________________________________________________________.

  Question 66: “May I leave the room, please?” said the student.

          - The student asked ______________________________________________________.

Question 67: Although she was lucky, she could not win the prize

           - Lucky _______________________________________________________________.

Question 68: Without her help, he couldn’t have finished his essay.

           - If she________________________________________________________________.

Question 69: We’ll make our decision. Then we’ll let you know.

          - As soon as we __________________________________________________________.

Part II. In about 140 words, write a paragraph about the advantages of television.

 

--- THE END ---

 

Họ và tên thí sinh: …………………………………….. Số báo danh: ………………………..

 

 

Chữ kí giám thị 1:…………………………….Chữ kí giám thị 2: ………………………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐT ĐÀ NẴNG

<!--[if !vml]--> <!--[endif]--> 


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ – KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Môn: Tiếng Anh

A. Multiple choice (Mỗi câu đúng 0.125 điểm)

Question

401

Question

402

Question

403

Question

404

1

B

1

D

1

D

1

A

2

D

2

A

2

A

2

D

3

A

3

D

3

C

3

A

4

B

4

A

4

B

4

C

5

B

5

B

5

B

5

B

6

D

6

C

6

A

6

D

7

D

7

A

7

B

7

A

8

A

8

B

8

B

8

B

9

A

9

A

9

C

9

B

10

C

10

C

10

D

10

A

11

C

11

D

11

B

11

C

12

B

12

B

12

C

12

B

13

D

13

B

13

D

13

B

14

C

14

A

14

A

14

A

15

C

15

D

15

C

15

A

16

A

16

D

16

D

16

D

17

C

17

C

17

D

17

D

18

B

18

D

18

A

18

A

19

A

19

B

19

B

19

C

20

A

20

A

20

A

20

A

21

D

21

C

21

D

21

C

22

A

22

B

22

D

22

C

23

D

23

B

23

C

23

D

24

C

24

A

24

D

24

C

25

D

25

D

25

C

25

A

26

C

26

C

26

B

26

B

27

C

27

A

27

B

27

D

28

A

28

A

28

B

28

C

29

D

29

C

29

D

29

D

30

A

30

D

30

B

30

C

31

D

31

A

31

B

31

D

32

A

32

C

32

D

32

B

33

C

33

B

33

C

33

D

34

B

34

A

34

C

34

A

35

D

35

C

35

A

35

D

36

A

36

D

36

D

36

B

37

B

37

B

37

A

37

C

38

B

38

D

38

C

38

D

39

A

39

C

39

B

39

A

40

C

40

C

40

D

40

B

41

B

41

D

41

A

41

D

42

D

42

B

42

B

42

B

43

A

43

B

43

B

43

A

44

D

44

A

44

A

44

B

45

D

45

D

45

A

45

D

46

C

46

A

46

C

46

D

47

A

47

C

47

B

47

C

48

B

48

A

48

A

48

D

49

C

49

B

49

D

49

A

50

A

50

C

50

B

50

A

51

C

51

D

51

D

51

C

52

B

52

A

52

B

52

D

53

B

53

C

53

B

53

D

54

A

54

D

54

C

54

C

55

B

55

A

55

B

55

A

56

C

56

D

56

A

56

C

57

D

57

A

57

D

57

B

58

B

58

C

58

A

58

C

59

D

59

B

59

A

59

B

60

A

60

D

60

D

60

A

61

C

61

A

61

C

61

B

62

D

62

B

62

D

62

A

63

A

63

B

63

C

63

D

64

B

64

A

64

A

64

D

B. WRITING

Part I.  0.1 điểm cho mỗi câu đúng.

Question 65:   Peter has not been seen since the day of the party.

Question 66:   The student asked to leave the room.

Question 67:   Lucky as she was, she could not win the prize

Question 68:   If she hadn’t helped him, he couldn’t have finished his essay.

Question 69: As soon as we have made our decision, we’ll let you know.

Part II. (1.5p)

 

Mô tả tiêu chí đánh giá

Điểm

1

Bố cục:

<!--[if !supportLists]-->-         <!--[endif]-->Câu đề dẫn chủ đề mạch lạc

<!--[if !supportLists]-->-         <!--[endif]-->Bố cục hợp lý, rõ ràng, uyển chuyển

0.40

2

Phát triển ý:

     -  Phát triển ý có trình tự, logic

0.25

3

Sử dụng ngôn từ:

<!--[if !supportLists]-->-         <!--[endif]-->Sử dụng ngôn từ phù hợp, đúng văn phong, thể loại

<!--[if !supportLists]-->-         <!--[endif]-->Có sử dụng các từ nối

0.30

4

Nội dung:

<!--[if !supportLists]-->-         <!--[endif]-->Đủ để người đọc hiểu về một quyển sách

<!--[if !supportLists]-->-         <!--[endif]-->Độ dài: Số từ dao động 130 – 150 từ

0.25

5

Ngữ pháp, dấu câu, chính tả:

<!--[if !supportLists]-->-         <!--[endif]-->Sử dụng đúng dấu câu

<!--[if !supportLists]-->-         <!--[endif]-->Viết đúng chính tả (sai 1 lỗi – 0.05 nhưng không quá 0.1)

<!--[if !supportLists]-->-         <!--[endif]-->Sử dụng đúng thì, thể, cấu trúc câu, ngữ pháp(sai 1 lỗi -0.05 nhưng không quá 0.15)

0.25

 

Tổng điểm

1.5

 

MÔN LÝ

SỞ GD & ĐÀO TẠO TP. ĐÀ NẴNG

TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG

 

KỲ THI THỬ TNTHPT QUỐC GIA LẦN 2

NĂM 2014-2015

Môn: Vật Lí            Thời gian làm bài: 90 phút

(50 câu trắc nghiệm)

 

 

Mã đề thi 132

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................

Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; gia tốc trọng trường g = π2 = 10m/s2, số Avogadro N= 6,02.1023 hạt/mol

Câu 1: Một ống sáo dài 0,6m được bịt kín một đầu, một đầu để hở. Cho rằng vận tốc truyền âm trong không khí là 300 m/s. Hai tần số cộng hưởng thấp nhất khi thổi vào ống sáo là

A. 125 Hz và 250 Hz    B. 250 Hz và 500 Hz    C. 125 Hz và 375 Hz    D. 250 Hz và 750 Hz

Câu 2: Cho 2 vật dao động điều hòa cùng tốc độ góc ω, biên độ lần lượt là A1, A2. Biết A+ A= 8 cm. Tại một thời điểm, vật 1 có li độ và vận tốc x, v, vật 2 có li độ và vận tốc x, vthỏa mãn x1v+ x2v= 8 cm2/s. Tìm giá trị nhỏ nhất của ω.

A. 1 rad/s                        B. 2 rad/s                        C. 0,5 rad/s                    D. Đáp số khác.

Câu 3: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.Hệ thức nào dưới đây không thể xảy ra?

A. .                                                  B. .

C. .                                          D. .

Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ có bước sóng λ= 400 nm; λ2 = 500 nm; λ3 = 750 nm. Giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm còn quan sát thấy có bao nhiêu loại vân sáng?

A. 7                                 B. 4                                  C. 6                                 D. 5

Câu 5: Tại thời điểm t, điện áp u = 200cos(100) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị 100 V và đang tăng. Sau thời điểm đó , điện áp này có giá trị

A.  V.                   B. V.                    C.  V.                D.100V.

Câu 6: Dùng hạt anpha bắn vào hạt nhân nhôm đứng yên để tạo ra phản ứng Biết khối lượng hạt nhân mAl = 26,97 u, = 29,97 u, ma= 4,0013u, mn = 1,0087u  . Động năng tối thiểu của hạt anpha để phản ứng xảy ra là

A. 2,58 MeV.                  B. 3,25 MeV.                   C. 1,45 MeV.                  D.6,89 MeV.

Câu 7: Một mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB nối tiếp. Đoạn AM có tính cảm kháng có hệ số công suất là 0,8 và công suất 120W. Đoạn MB có tính dung kháng có hệ số công suất 0,9 và công suất 90W. Tính hệ số công suất trên đoạn AB

A. 0,98                            B. 0,92                            C. 0,84                            D.0,79

Câu 8: Một vật có khối lượng m = 100 g, dao động điều hoà theo phương trình có dạng x = Acos(ωt + φ). Biết đồ thị lực kéo về theo thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động của vật là

A. x = 4cos      B. x = 2cos   

C. x = 2cos      D. x = 4cos

Câu 9: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acosπt (cm) với t tính bằng mili giây. Trong khoảng thời gian 0,2 s sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?

A. 40                               B. 100                             C. 0,1                              D. 30

Câu 10: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với chu kì T. Năng lượng điện trường ở tụ điện

A. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T.              B. biến thiên điều hòa với chu kì T.

C. biến thiên tuần hòa với chu kì .                 D. không biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

Câu 11: Chọn câu sai

A. Bước sóng λ′ của ánh sáng phát quang luôn nhỏ hơn bước sóng λ của ánh sáng kích thích.

B. Sự phát quang xảy ra ở nhiệt độ thường.

C. Lân quang là sự phát quang có thời gian dài (từ 10−8 s trở lên).

D. Huỳnh quang là sự phát quang có thời gian ngắn (dưới 10−8s).

Câu 12: Một người đứng cách nguồn âm một khoảng là x thì cường độ âm là I. Khi người đó tiến ra nguồn xa thêm một đoạn 30m thì cường độ âm giảm chỉ còn bằng I/4. Khoảng cách x ban đầu là

A. 60m.                            B. 15m.                            C. 7,5m.                           D.30m.

Câu 13: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt + π) cm, tốc độ của vật khi nó có li độ x = 3cm là:

A. ± 12,6m/s                    B. 12,6cm/s                      C. ± 25,1cm                     D.25,1cm/s

Câu 14: Một dòng các nơtron có động năng 0,0327 eV. Biết khối lượng của các nơtron là 1,675.10−27kg. Nếu chu kì bán rã của nơtron là 646s thì đến khi chúng đi được hết quãng đường 10 m, tỉ phần các nơtron bị phân rã là

A. 10−5%                         B. 4,29.10−4%                C. 4,29.10−6%                D.10−7 %

Câu 15: Con lắc lò xo dao động điều hòa, lò xo có độ cứng 36N/m, treo vật có khối lượng 100g. Động năng của con lắc biến thiên với tần số

A. 9Hz                             B. 12Hz                           C. 6Hz                             D.3Hz

Câu 16: Một máy tăng áp lí tưởng có cuộn sơ cấp mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Khi đồng thời giảm 2x vòng dây ở cuộn sơ cấp và 3x vòng dây ở cuộn thứ cấp thì tỉ số điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp không đổi so vs ban đầu. Khi đồng thời tăng y hoặc giảm z vòng dây ở cả cuộn sơ và cuộn thứ thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở đều thay đổi một lượng bằng 10% điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp. Tìm tỉ số 

A.                                 B.                                 C.                                 D. 

Câu 17: Trong hiện tượng giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha, cách nhau 10 cm, có tần số f = 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 75 cm/s. Gọi I là trung điểm AB, C là điểm thuộc mặt nước sao cho CA = CB = 10 cm. Xét các điểm trên CB dao động với biên độ cực đại, điểm gần I nhất cách I là:

A. 4,33 cm                      B. 4,35 cm                      C. 4,37 cm                      D.4,39 cm

Câu 18: Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ gồm cuộn dây thuần cảm L, nối tiếp với biến trở R được mắc vào điện áp xoay chiều u = Uocos(ωt) (V). Ta thấy có hai giá trị của biến trở là R1, Rlàm độ lệch pha tương ứng của uAB với dòng điện qua mạch lần lượt là φ1, φ2. Cho biết φ+ φ. Độ tự cảm L của cuộn dây được xác định bằng biểu thức

A. L =              B. L =                   C. L =                D. L = 

Câu 19: Biết tần số riêng của một con lắc là 5 Hz. Để xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số của ngoại lực phải bằng

A. 5 Hz.                           B. 5π Hz.                         C. 2,5π Hz.                      D. 2,5 Hz.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng cơ?

A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

B. Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc.

C. Sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau tần số của sóng vẫn không đổi.

D. Khoảng cách giữa hai điểm dao động dao động cùng pha trên phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng.

Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ= 0,72 μm và λ= 0,56 μm. Trong khoảng rộng L trên màn đếm được 7 vân sáng có màu trùng màu vân trung tâm (2 trong 7 vân đó nằm ở ngoài cùng khoảng rộng L). Khoảng rộng L có giá trị là

A. 51,84 mm                  B. 60,48 mm                  C. 25,92 mm                  D.30,24 mm

Câu 22: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có biên độ ở bụng là 5 cm. Điểm M cách nút gần nó nhất một khoảng 6 cm thì có biên độ là 2,5 cm. Bước sóng là

A. 72 cm                         B. 18 cm                         C. 108 cm                       D. 36 cm

Câu 23: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2 m. Trong khoảng rộng 12,5 mm trên màn có 13 vân tối biết một đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là

A. 0,5 μm                        B. 0,52 μm                      C. 0,46 μm                     D.0,48 μm

Câu 24: Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m = 500g, chiều dài dây treo l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2 với góc lệch cực đại là . Giá trị lực căng dây treo khi con lắc đi qua vị trí vật có động năng bằng ba lần thế năng là:

A. 4,97N                          B. 5,035N                        C. 4,086N                        D.5,055N

Câu 25: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm cố độ tự cảm 4 μH có điện trở 0,01 Ω và một tụ xoay. Sau khi bắt được sóng điện từ có bước sóng 25 m thì mạch nhận được công suất 1 μW. Suất điện động hiệu dụng trong cuộn cảm và cường độ hiệu dụng trong mạch lần lượt là

A. 0,1 mV và 0,02 A     B. 0,2 mV và 0,002 A   C. 0,1 mV và 0,002 A   D. 0,2 mV và 0,02 A

Câu 26: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40 N/m đầu trên được giữ cố định còn phía dưới gắn vật m. Nâng m lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2,5 cm. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, công suất tức thời của trọng lực vật m đạt cực đại bằng

A. 0,41 W.                       B. 0,5 W.                         C. 0,32 W.                       D.0,64 W.

Câu 27: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC có R = 50Ω, C =  (F) cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp giữa hai đầu mạch là u = 100cos(100πt)V. Điều chỉnh L = L1  để điện áp hai đầu cuộn cảm cực dại, L = Lđể điện áp hai đầu đoạn RL cực đại, L = L3 để điện áp hai đầu tụ điện cực đại. Khi L = L3 + L− Lthì công suất tiêu thụ của mạch có giá trị gần giá trị nào nhất

A. 110W                         B. 105W                         C. 160W                         D.200W

Câu 28: Mạch dao động LC lý tưởng, điện dung của tụ điện C = 2 nF, cuộn dây có hệ số tự cảm L = 0,2 H. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại xuống nữa giá trị cực đại là

A. π.10-5 s.                       B. 2π.10-5 s.                     C. π.10-5 s.                   D.5π.10-6 s.

Câu 29: Đặt điện áp u =( f thay đổi) vào hai đầu mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Thay đổi tần số để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là U1. Biết cường độ dòng điện sớm pha φ so với điện áp hai đầu mạch điện và tanφ = . Giá trị U1 là

A. 289 V.                         B. 300 V.                         C. 212 V.                         D.204 V.

Câu 30: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4 s. Biết trong mỗi chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn bằng hai lần thời gian lò xo bị nén. Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của con lắc là

A. 16 cm.                         B. 32 cm.                         C. 4 cm.                           D. 8 cm.

Câu 31: Để phát hiện tia X, người ta dùng

A. Máy đo dùng hiện tượng ion hóa.                  B. Màn huỳnh quang.

C. Điện nghiệm có điện kế.                                 D. Tế bào quang điện.

Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120cos(100pt +)(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở R đến giá trị R0 thì công suất điện của mạch đạt cực đại, giá trị đó bằng 144 W và điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có giá trị 30V. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó là

A. i = 2,4cos(A)                                 B. i = 2,4cos(A)

C. i = 1,2cos(A)                          D. i = 1,2cos(A)

Câu 33: Chọn phát biểu sai khi nói về hiện tượng quang phát quang

A. Là hiện tượng một số chất có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác.

B. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.

C. Sự phát sáng của đèn pin là sự phát quang.

D. Các loại sơn quét trên biển báo giao thông là chất lân quang.

Câu 34: Giới hạn quang điện của kim loại có công thoát là 2,2 eV là

A. 0,48 μm.                     B. 0,43 μm.                      C. 0,52 μm.                     D.0,19 μm.

Câu 35: Chọn phát biểu đúng khi vật dao động điều hòa:

A. Véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn đổi chiều khi qua vị trí cân bằng.

B. Véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn không đổi và vuông pha với nhau.

C. Véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. Véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng chiều chuyển động.

Câu 36: Chùm sáng trắng từ mặt trời (xem là chùm tia song song) qua tấm thủy tinh không bị tán sắc là do

A. Ánh sáng mặt trời không phải là ánh sáng tạp sắc.

B. Tấm thủy tinh không phải là lăng kính nên ánh sáng không bị tán sắc.

C. Ánh sáng mặt trời không phải là ánh sáng kết hợp.

D. Sau khi bị tán sắc, các ánh sáng đơn sắc ló ra ngoài dưới dạng những chùm tia chồng lên nhau, tổng hợp lại thành ánh sáng trắng.

Câu 37: Sau 8 phân rã a và 6 phân rã b-. Hạt nhân biến thành hạt nhân

A. .                        B. .                         C. .                         D. .

Câu 38: Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Ban-me là tần số f1Vạch có tần số nhỏ nhất trong dãy Lai- man là tần số f2. Vạch quang phổ trong dãy Lai-man sát với vạch có tần số fsẽ có tần số bao nhiêu

A.                          B.                             C.                     D. 

Câu 39: Với nguyên tử hidro, bán kính quỹ đạo dừng L là 2,12.10-10 m. Tính vận tốc của electron khi chuyển động trên quỹ đạo này. Cho k = 9.109 (N.m2 /C2), e = 1,6.10−19 C, m = 9,1.10−31kg.

A. 1,55.106 m/s.             B. 0,55.10−6 m/s.           C. 2,19.106 m/s.             D.1,09.106 m/s.

Câu 40: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức  . Nguyên tử đang ở trạng thái kích thích thứ nhất. Kích thích nguyên tử để bán kính quỹ đạo electron tăng 9 lần. Tỉ số giữa bước sóng hồng ngoại lớn nhất và bước sóng nhìn thấy nhỏ nhất mà nguyên tử có thể phát ra bằng

A. 32/7.                            B. 200/11.                        C. 32/5.                            D.8/3.

Câu 41: Tại một nơi con lắc đơn có chiều dài l1, ldao động điều hòa với tần số lần lượt là f1, f2. Tại nơi đó con lắc đơn có chiều dài l = 2l+ ldao động điều hòa với tần số

A.             B.             C.             D. 

Câu 42: Khối lượng động của photon ứng với ánh sáng đỏ có bước sóng λ = 0,7 μm là:

A. 3,15.10−36 kg.            B. 2,84.10−31 kg.            C. 4,17.10−31 kg.            D.2,13.10−31 kg.

Câu 43: Một mạch dao động gồm có L = 20 μH, R = 4 Ω, C = 2 nF. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 đầu tụ là 5 V. Để duy trì điện tự trong mạch, người ta dùng 1 pin có suất điện động là 5V, có điện lượng dự trữ ban đầu là 30 (C), có hiệu suất dử dụng là 60%. Hỏi cục pin có thể duy trì dao động trong thời gian bao lâu:

A. 5000 phút                  B. 3000 phút                  C. 300 phút                    D. 500 phút

Câu 44: Một hỗn hợp gồm hai chất phóng xạ X và Y ban ðầu số hạt phóng xạ của hai chất là nhý nhau. Biết chu kì phóng xạ của hai chất lần lýợt là T1 và T2 với T2 = 2T1. Thời gian ðể số hạt nhân của hỗn hợp giảm ði một nữa so với số hạt ban ðầu là

A. 2T2.                             B. 3T2.                             C. 1,5T2.                          D.0,69T2.

Câu 45: Tương tác giữa các nuclôn tạo thành hạt nhân là tương tác

A. điện từ.                       B. yếu.                             C. mạnh.                          D.hấp dẫn.

Câu 46: Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng nhiệt hạch

A. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra khi có sự hấp thụ nơtron chậm của hạt nhân nhẹ.

B. Nhiệt độ rất cao trong phản ứng nhiệt hạch là để phá vỡ hạt nhân biến đổi thành hạt nhân khác.

C. Điều kiện duy nhất để phản ứng nhiệt hạch xảy ra là phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao.

D. Nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.

Câu 47: Hạt nhân đơteri  có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân có giá trị là

A. 0,67 MeV.                  B. 1,86 MeV.                   C. 2,02 MeV.                  D.2,23 MeV.

Câu 48: Cho đoạn mạch xoay chiều AB theo thứ tự R,C,L mắc nối tiếp có cuộn cảm có điện trở r. Điểm M nằm giữa tụ điện và cuộn cảm. Mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì thấy UMB = UAM. Biết R = r = . Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị là

A. 0,887                          B. 0,866                          C. 0,975                          D.0,755

Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Điều chỉnh biến trở R đến giá trị R1 thì dòng điện trong mạch có biểu thức . Giá trị của R1 bằng

A. .                          B. .                        C. .                         D. .

Câu 50: Điều nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?

A. Trong mạch dao động LC, giữa hai bản tụ điện chỉ có điện trường mà không có từ trường.

B. Mỗi biến thiên của điện trường theo thời gian đều làm xuất hiện một từ trường xoáy.

C. Electron dao động điều hòa là nguồn tạo ra điện từ trường biến thiên.

D. Mỗi biến thiên theo thời gian của từ trường đều làm xuất hiện một điện trường xoáy.

 

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

 

 

  Sở GD & ĐT Thành Phố Đà Nẵng           ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2015

      Trường THPT Quang Trung                        Môn  :    Hóa Học

     *******************                              Thời gian:    90 phút ( không tính thời gian giao đề)



 Mã đề thi 216


Họ, tên thí sinh……………………………………………………………

Số báo danh……………………………………………………………..

                                                                                                                



Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133.


C©u 1 : Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,07 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được bằng:

A. 0,784 lít. B. 1,344 lít. C. 0,224 lít. D. 0,560 lít.  

C©u 2 : Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3  trong NH3, đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là:

A. axit propanoic. B. axit metacrylic. C. axit etanoic. D. axit acrylic.

C©u 3 : Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

A. 9,4 B. 9,6 C. 8,2 D. 8,6

C©u 4 : Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?

A. KCl. B. NaNO3. C. K2CO3. D. NH4NO3.

C©u 5 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):

Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:

A. CH3COOH, CH3OH B. C2H5OH, CH3COOH

C. CH3COOH, C2H5OH.       D. C2H4, CH3COOH.

C©u 6 : Cho m gam kim loại hóa trị II vào dung dịch H2SO4 loãng có nồng độ là 10%  thu được dung dịch muối thu được có nồng độ phần trăm  là 15,96% . Kim loại đó là:

A. Zn B. Fe C. Mg D. Cu

C©u 7 : Cho các phản ứng sau:

Trang 1/7– Mã đề thi 216

a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) →

b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) →.

c) Al2O3  + HNO3 (đặc, nóng) →

d) Cu + dung dịch FeCl3  →.

e) CH3CHO + H2 →

f) glucozơ + AgNO3 trong dung dịch NH3  →

g) C2H4  + Br2  →

h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2  →.

Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:

A. a, b, c, d, e, g. B. a, b, d, e, f, g.

C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, d, e, f, h.

C©u 8 : Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml).

A. 6,0 kg B. 5,0 kg C. 5,4 kg D. 4,5 kg

C©u 9 : Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H2  (ở đktc).Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn và phần trăm về khối lượng của Z trong hỗn hợp X lần lượt là:

A. HOOC-CH2-COOH và 54,88%. B. HOOC-CH2-COOH và 70,87%.

C. HOOC-COOH và 60,00%. D. HOOC-COOH và 42,86%.

C©u 10 : Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết.      

A. Cộng hoá trị không phân cực. B. Ion.

C. Cộng hóa trị phân cực. D. Kim loại.

C©u 11 : Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?

A. CH3–NH–CH3 B. CH3–CH(CH3)–NH2   C. C6H5NH2 D. H2N-[CH2]6–NH2  

C©u 12 : Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là

A. 6 B. 8 C. 4 D. 5

C©u 13 : Trang 2/7– Mã đề thi 216

Hòa tan hoàn toàn a mol Na2O và b mol Al2O3 vào nước thu được dung dịch X trong suốt. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 100ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa ; khi hết 300ml hoặc 700ml thì đều thu được a gam kết tủa. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn tỉ lệ  a :b là :

A. 5:3 B. 3:5 C. 4:3 D. 3:4

C©u 14 : Trường hợp nào dưới đây thu được kết tủa

A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl3

B. Sục dư khí SO2 vào dung dịch nước vôi trong

C. Cho dung dịch CuCl2 vào lượng dư dung dịch NH3

D. Cho dung dịch  Ba(OH)2 dư vào dung dịch ZnSO4

C©u 15 : Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi dư thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi đã tham gia phản ứng là :

A. 4,48 lit B. 17,92 lit C. 8,96 lit D. 11,2 lit

C©u 16 : Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 4,56 gam Cr2O3 trong điều kiện không có oxi, sau khi phản ứng kết thúc thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch HCl loãng nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,016 lit H2  ở (đktc). Còn nếu cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch NaOH đặc nóng, sau khi các phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là :

A. 0,06 B. 0,14 C. 0,08 D. 0,16

C©u 17 : Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là:

A. 4-etyl pentan-2-ol. B. 2-etyl butan-3-ol.

C. 3-metyl pentan-2-ol. D. 3-etyl hexan-5-ol.

C©u 18 : Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH ?

A. CO B. Cl2 C. NO2 D. CrO3

C©u 19 : Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm VA

A. N B. Cl C. S D. O

C©u 20 : Phương trình hóa học nào sau đây là sai:

A. HCl + NH4HCO3   NH4Cl + CO2  + H2O B. 2HCl + 2HNO3   2NO2  + Cl2  + 2H2O

C. 4HCl + PbO2   PbCl2  + Cl2  + 2H2O D. 3HCl + Cr   CrCl3  +3/2 H2.

C©u 21 : Một loại quặng sắt đã loại tạp chất hòa tan trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được một dung dịch vừa làm mất màu thuốc tím vừa hòa tan bột Cu.Tên của quặng là:

A. Pirit FeS2 B. Manhetit Fe3O4 C. Hematit Fe2O3 D. Xiderit FeCO3

C©u 22 : Trang 3/7– Mã đề thi 216

Cho  glixerin  trioleat  (hay  triolein)  lần  lượt  vào  mỗi  ống  nghiệm  chứa  riêng  biệt:  Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là

A. 4 B. 2 C. 3 D. 1

C©u 23 : Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với

A. nước Br2. B. Na kim loại. C. H2 (Ni, nung nóng). D. dung dịch NaOH.

C©u 24 : Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là:

A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH.

C. dung dịch NaCl. D. Cu(OH)2  trong môi trường kiềm.

C©u 25 : Cho iso-pentan tác dụng với Cl2  theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là

A. 4 B. 3 C. 5 D. 2

C©u 26 : Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

A. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.

C. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. D. H2N-(CH2)5-COOH.

C©u 27 : Cho thí nghiệm được lắp như như hình vẽ sau:

Ống nghiệm 1 đựng HCl và Zn, ống nghiệm nằm ngang chứa bột S, ống nghiệm 2 chứa dung dịch Pb(NO3)2 . Phản ứng xảy ra trong 

ống nghiệm nằm ngang là:





A. 2HCl + Pb(NO3)2 → PbCl2↓ + 2HNO3 B. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

C. H2 + S → H2S D. H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3

C©u 28 : Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là

A. Vôi sống. B. Muối ăn. C. Cát. D. Lưu huỳnh.

C©u 29 : Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4  đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là

A. 8,8 gam B. 16,2 gam C. Trang 4/7– Mã đề thi 216

10,12 gam D. 8,1 gam

C©u 30 : Tên gọi của nhóm hiđrocacbon không no có công thức chung là (C5H8)n (n ≥ 2) là

A. anlen. B. tecpen. C. ankađien. D. cao su.

C©u 31 : Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO3)2 thấy dung dịch xuất hiện màu đen. Không khí đó đã bị nhiễm bẩn khí nào sau đây?

A. NO2. B. SO2. C. H2S. D. Cl2.

C©u 32 : Cho phương trình hoá học: 

Fe3O4   +   HNO3       Fe(NO3)3   +   NxOy   +   H2O Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là

A. 23x - 9y. B. 13x - 9y. C. 45x - 18y. D. 46x - 18y.

C©u 33 : Cho sơ đồ phản ứng: .

Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là :

A. C2H5OH, CH3CHO. B. CH3OH, HCHO. C. C2H5OH, HCHO. D. CH3OH, HCOOH.

C©u 34 : Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Các kim loại kiềm đều có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất

B. Tất cả các kim loại kiềm thổ  đều tan trong nước

C. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính oxi hóa

D. Ở điều kiện thường tất cả các kim loại đều tồn tại trạng thái rắn

C©u 35 : Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là:

A. 3 B. 6 C. 4 D. 5

C©u 36 : Phát biểu không đúng là:

A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

B. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.

C. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3  là este của glyxin (hay glixin).

D. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.

C©u 37 : Chất rắn màu lục , tan trong dung dịch HCl được dung dịch A. Cho A tác dụng với NaOH và brom được dung dịch màu vàng, cho dung dịch H2SO4 vào lại thành màu da cam. Chất rắn đó là:

A. Cr2O3 B. Cr C. Trang 5/7– Mã đề thi 216

CrO3 D. CrO

C©u 38 : Trong nọc độc của con kiến có chứa một hàm lượng axit cacboxylic rất lớn đó là axit :

A. C3H7COOH B. CH3COOH C. C2H5COOH D. HCOOH

C©u 39 : Một cốc thủy tinh chịu nhiệt, dung tích 20ml, đựng khoảng 5gam đường saccarozơ. Thêm vào cốc khoảng 10ml dung dịch H2SO4 đặc, dùng đũa thủy tinh trộn đều hỗn hợp. Hãy chọn phương án sai trong số các miêu tả hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm:

A. Sau 30 phút, khối chất rắn xốp màu đen tràn ra ngoài miệng cốc.

B. Có khí thoát ra làm tăng thể tích của khối chất rắn màu đen.

C. Đường saccarozơ chuyển từ màu trắng sang màu đen.

D. Đường saccarozơ tan vào dung dịch axit, thành dung dịch không màu.

C©u 40 : Đốt cháy hoàn toàn một ancol đa chức, mạch hở X, thu được H2O và CO2 với tỉ lệ số mol tương ứng là 3:2. Công thức phân tử của X là:

A. C4H10O2. B. C2H6O. C. C3H8O2. D. C2H6O2.

C©u 41 : Cho dãy các chất: Al, Cr, FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. 6 B. 3 C. 4 D. 5

C©u 42 : Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là:

A. 435 B. 328 C. 382 D. 453

C©u 43 : Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là

A. 5 B. 3 C. 4 D. 6

C©u 44 : Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:

A. CH3CHO, C6H12O6  (glucozơ), CH3OH. B. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.

C. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.

C©u 45 : Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2  và 0,1 mol HCl ( điện cực trơ). Khi ở catot bắt đầu thoát khí  thì ở anot thu được V lit khí ở đktc. Biết hiệu suất quá trình điện phân là 100%. Giá trị V là :

A. 4,48 B. 5,6 C. 22,4 D. 11,2

C©u 46 : Cho nguyên tử các nguyên tố A, B, C, D, E, F lần lượt có cấu hình e như sau :

A : 1s22s22p63s1                        B : 1s22s22p63s23p64s2                      

Trang 6/7– Mã đề thi 216

  C : 1s22s22p63s23p64s1    D : 1s22s22p63s23p5                      

      E : 1s22s22p63s23p63d64s2                   F : 1s22s22p6

A. A, B, C, E           B. C, E                  

C. A, D, F                     D. B, C, E                     

C©u 47 : Chia hỗn hợp Mg và MgO thành hai phần bằng nhau : 

Phần 1 : Cho tác dụng hết với HCl thu được 3,136 lit khí ở đktc, dung dịch thu được có chứa 14,25 gam muối

Phần 2 : Cho tác dụng hết với HNO3thu  được 0,448 lit khí X ở đktc. Cô cạn cẩn thận và làm khô dung dịch sau phản ứng thu được 23 gam muối. Công thức của X là :

A. N2 B. N2O C. NO2 D. NO

C©u 48 : Loại phản ứng nào sau đây không xẩy ra trong quá trình luyện gang?

A. Phản ứng khử oxit sắt thành sắt B. Phản ứng tạo xỉ.

C. Phản ứng oxi hoá Mn, Si, P, S.     D. Phản ứng tạo chất khử khí CO.

C©u 49 : Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam, giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt. Khối lượng sắt đã phản ứng là :

A. 0,84 gam B. 1,72 gam C. 1,4 gam D. 2,16 gam

C©u 50 : Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là

A. ampixilin, erythromixin, cafein. B. cocain, seduxen, cafein.

C. heroin, seduxen, erythromixin D. penixilin, paradol, cocain.

Trang 7/7– Mã đề thi 216













®¸p ¸n 

M«n : thi thu thpt lan 2

M· ®Ò : 216


01 C 28 D

02 A 29 D

03 A 30 B

04 B 31 C

05 C 32 D

06 C 33 B

07 B 34 A

08 C 35 B

09 D 36 C

10 B 37 A

11 A 38 D

12 A 39 B

13 C 40 D

14 D 41 B

15 C 42 C

16 C 43 B

17 A 44 D

18 A 45 B

19 A 46 A

20 D 47 A

21 B 48 C

22 B 49 C

23 A 50 D

24 C

25 A

26 B

27 C


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG

ĐỀ THI THỬ LẦN II– KỲ TH THPT QUỐC GIA NĂM 2015

MÔN SINH HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút;

(50 câu trắc nghiệm)

 

<!--[if !vml]--> <!--[endif]-->

<!--[endif]--><!--[if !mso]-->
<!--[endif]-->

Mã đề: 234

<!--[if !mso]-->
<!--[endif]--><!--[if !mso & !vml]--> <!--[endif]--><!--[if !vml]-->

 

 

Câu 1. Các nhân tố tiến hoá không làm phong phú vốn gen của quần thể là

       A. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên. B. Đột biến, biến động di truyền.

       C. Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên.                          D. Đột biến, di nhập gen.                          

 Câu 2. Một cặp vợ chồng có nhóm máu A và đều có kiểu gen dị hợp về nhóm máu. Nếu họ sinh hai đứa con thì xác suất để một đứa có nhóm máu A và một đứa có nhóm máu O là

A. 3/8                             B. 3/6                             C. 1/2                             D. ¼

 Câu 3.  Ở một loài thực vật giao phấn, A quy định thân cao, a quy định thân thấp; B hoa màu đỏ, b hoa màu trắng; D quả tròn, d quả dài. Các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. Người ta tiến hành lai hai cơ thể bố mẹ có kiểu gen AaBbdd và AaBBDd. Số loại kiểu gen và kiểu hình khác nhau ở F1 là

    A.                                                      27 kiểu gen, 4 kiểu hình.                   B.        27 kiểu gen, 8 kiểu hình.        

    C.                                                      12 kiểu gen, 8 kiểu hình.              D. 12 kiểu gen, 4 kiểu hình.

Câu 4. Cho phép lai P : AaBbDdNn     ×   AabbDdnn. Theo lí thuyết, tỉ lệ số kiểu gen dị hợp ở F1

       A. <!--[if !vml]--><!--[endif]-->.                                 B. <!--[if !vml]--><!--[endif]-->.                              C. <!--[if !vml]--><!--[endif]-->.                              D. <!--[if !vml]--><!--[endif]-->.

Câu 5. Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương tự

1. cánh sâu bọ với cánh dơi .                             4  .mang cá và mang tôm

2 . chân chuột chũi và chân dế dũi                    5 .tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của động vật

3. ruột thừa ở người và manh tràng ở thỏ

Ví dụ đúng là:

A. 1,3,4,5                       B. 1,2,4                          C. 1,2,4,5                       D. 1,2,3,4,5

 Câu 6. Kích thước của quần thể thay đổi không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

       A. Mức độ tử vong.           B. Sức sinh sản.             C. Cá thể nhập cư và xuất cư.      D. Tỉ lệ đực, cái.

 Câu 7. Giả sử trong một gen có một bazơ nitơ xitôzin trở thành dạng hiếm (X*) thì sau 3 lần nhân đôi sẽ có bao nhiêu gen đột biến dạng thay thế G-X thành A-T

       A. 7                                    B. 4                                C. 3.                                D. 8

 Câu 8. Ở phép lai giữa ruồi giấm <!--[if !vml]--><!--[endif]-->XDXd với ruồi giấm <!--[if !vml]--><!--[endif]-->XDY cho F1 có kiểu hình đồng hợp lặn về tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ 4,375%. Tần số hoán vị gen là

       A. 40%.                             B. 30%.                          C. 35%.                           D. 20%.

Câu 9. Cơ thể bình thường có gen tiền ung thư nhưng gen này không phiên mã nên cơ thể không bị bệnh này. Khi gen tiền ung thư bị đột biến thành gen ung thư thì cơ thể sẽ bị bệnh. Gen tiền ung thư bị đột biến ở vùng nào sau đây?

    A.                                                                                     Vùng kết thúc.   C.        Vùng mã hóa.

    B.                                                                                     Vùng mã hóa và vùng kết thúc. D.        Vùng điều hòa.

Câu 10. Ở một loài thực vật, P thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản giao phấn với nhau F1 thu được 100% cây thân cao. Cho F1 tự thụ phấn F2 có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 56,25% cây thân cao : 43,75% cây thân thấp. Tính theo lý thuyết, trong số các cây thân thấp thu được ở F2 thì tỉ lệ cây thuần chủng là

    A. <!--[if !vml]--><!--[endif]-->                               B. <!--[if !vml]--><!--[endif]-->                                 C.                                       <!--[if !vml]--><!--[endif]-->        D         <!--[if !vml]--><!--[endif]-->

 

Câu 11. Một cặp nhiễm sắc thể tương đồng được quy ước là Aa. Nếu cặp nhiễm sắc thể này không phân li ở kì sau của giảm phân I thì sẽ tạo ra các loại giao tử

    A.                                      AA, Aa, A, a.                    B. Aa, a.                             C.         Aa, O. D.        AA, O.

 

Câu 12. Cơ thể   <!--[if !vml]--><!--[endif]--> <!--[if !vml]--><!--[endif]-->  chỉ có hoán vị gen ở B và b với tần số 20% thì tỉ lệ giao tử Ab CD

    A.                                      20%.                                  B. 10%.                              B. 15%.            D.        5%.

 Câu 13. Trong quá trình tiến hoá, sự cách li địa lí có vai trò

       A. Tác động làm biến đổi kiểu gen của cá thể và vốn gen của quần thể.

       B. Hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể khác loài.

       C. Là điều kiện làm biến đổi kiểu hình của sinh vật theo hướng thích nghi.

       D. Hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể cùng loài.

 Câu 14. Một gen có chiều dài 0,408 <!--[if !vml]--><!--[endif]-->m và 900 A, sau khi bị đột biến chiều dài của gen vẫn không đổi nhưng số liên kết hiđrô của gen là 2703. Loại đột biến đã phát sinh là

       A. Thay thế một cặp nuclêôtit.                                 B. Thay thế 3 cặp A-T bằng 3 cặp G-X.

       C. Thêm một cặp nuclêôtit.                                      D. Mất một cặp nuclêôtit.

 Câu 15. Ở người, bệnh bạch tạng do một gen có 2 alen quy định, nhóm máu do một gen gồm 3 alen quy định, màu mắt do một gen gồm 2 alen quy định. Các gen này nằm trên các NST thường khác nhau. Hãy chọn kết luận đúng.

       A. Có 3 kiểu gen dị hợp về cả 3 tính trạng nói trên.                                       

       B. Có 27 loại kiểu hình về cả 3 tính trạng nói trên.

       C. Có 3 kiểu gen khác nhau về tính trạng nhóm máu.

       D. Có 12 kiểu gen đồng hợp về 3 tính trạng nói trên.

u 16. Trên mt nhiễm sắc th, t 4 gen A, B, C và D. Khong cách tương đi gia c gen là:

AB = l,5 cM, AC = 16,5 cM, BD = 2.0 cM, CD = 20 cM, BC = 18 cM. Trt t đúng ca c gen trên nhim sắc th đó

A. A B C D.                      B. C A B D.                      C. B A C D.                      D. D B A C.

Câu 17. đậu Lan, gen A quy đnh hạt màu vàng trội hoàn toàn so vi alen a quy định hạt màu xanh. Cho cây mọc lên từ hạt màu vàng giao phấn với cây mọc lên từ hạt màu xanh, thu hoạch đưc 900 hạt vàng 895 hạt màu xanh. Gieo số hạt đó thành cây rồi cho chúng tự thụ  phấn, khi thu hoạch sẽ có tỉ lệ hạt vàng (theo lí thuyết)

A. 3/4.                            B. 2/8.                            C. 3/8.                            D. 1/2.

Câu 18. ruồi giấm, gen A quy đnh thân xám tri hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, gen B quy đnh cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy đnh cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nm trên một cặp nhiễm sắc thể tng. Gen D quy đnh mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy đnh mắt trắng. Gen quy đnh màu mắt nm trên nhiễm sắc thể gii tính X, không alen tương ứng trên Y.

<!--[if !vml]--><!--[endif]--> 

Phép lai:        cho F kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 15%.

 

Tính theo lí thuyết, tần số hoán vị gen là

A. 20%.                            B. 18%.                         C. 15%.                          D. 30%.

Câu 19.Ở ruồi giấm, tính trạng thân xám trội hoàn toàn so với tính trạng thân đen, cánh dài trội hoàn toàn so với cánh ngắn. Các gen quy định màu thân và chiều dài cánh cùng nằm trên 1 nhiễm sắc thể và cách nhau 40 cM. Cho ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài lai với ruồi thân đen, cánh cụt; F1 thu được 100% thân xám, cánh dài. Cho ruồi cái F1 lai với ruồi thân đen, cánh dài dị hợp. F2 thu được kiểu hình thân xám, cánh cụt chiếm tỉ lệ

    A.                                      20%.                                  B. 10%.                              C.         30%.    D.        15%.

Câu 20. Các bằng chứng cổ sinh vật học cho thấy: Trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, thực vật

có hoa xuất hiện ở

A. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh.    B. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.

C. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh.        D. kỉ Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh.

Câu 21. Điểm giống nhau giữa phân li độc lập và hoán vị gen là:

A. đều làm xuất hiện biến dị tổ hợp              

B. có sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST       

C. có sự di truyền cùng nhau của các nhóm tính trạng

D. đều làm tăng sự khác nhau trong nhóm liên kết

 Câu 22. Cho con đực thân đen, mắt trắng thuần chủng lai với con cái thân xám mắt trắng thuần chủng được F1 đồng loạt thân xám, mắt đỏ. Cho F1 giao phối với nhau, đời F2 có 50% con cái thân xám mắt đỏ, 20% con đực thân xám mắt đỏ, 20% con đực thân đen mắt trắng, 5% con đực thân xám mắt trắng, 5% con đực thân đen mắt đỏ. Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định. Phép lai này chịu sự chi phối của các quy luật :

1. Di truyền trội lặn hoàn toàn.

2. Gen nằm trên NST X, di truyền chéo.

3. Liên kết gen không hoàn toàn.

4. Phân li độc lập.

Phương án đúng :

       A. 2, 3, 4.                           B. 1, 2, 3.                       C. 1, 3, 4.                        D. 1, 2, 4.

Câu 23. Ở một loài có bộ NST 2n = 20. Một thể đột biến mà cơ thể có một số tế bào có 21 NST, một số tế bào có 19 NST, các tế bào còn lại có 20 NST. Đây là dạng đột biến

       A. Lệch bội, được phát sinh trong quá trình phân bào nguyên phân.

       B. Đột biến đa bội lẻ, được phát sinh trong giảm phân tạo giao tử ở bố hoặc mẹ.

       C. Đa bội chẵn, được phát sinh trong quá trình phân bào nguyên phân.

       D. Lệch bội, được phát sinh trong quá trình giảm phân tạo giao tử ở bố và mẹ.

Câu 24. Các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST theo trình tự:

A. ADNànucleoxomà sợi cơ bảnà sợi nhiễm sắcàcromatitànhiễm sắc thể

B. ADNànucleoxomàsợi nhiễm sắcà sợi cơ bảnàcromatitànhiễm sắc thể

C. ADNà sợi nhiễm sắc à sợi cơ bản à nucleoxomàcromatitànhiễm sắc thể

D. ADNànucleoxomà sợi cơ bảnà cromatitàsợi nhiễm sắcà nhiễm sắc thể

Câu 25. Nếu cả 4 hệ sinh thái dưới đây đều bị nhiễm độc chì với mức độ ngang nhau, con người ở hệ sinh thái nào dưới đây sẽ bị nhiễm độc chì nhiều nhất?

A. Tảo đơn bào → thân mềm →  cá → người.

B. Tảo đơn bào → động vật phù du → cá → người.

C. Tảo đơn bào → động vật phù du → giáp xác → cá →  chim→ người.

D. Tảo đơn bào → cá → người.

Câu 26. một loài thực vật, gen A quy đnh thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy đnh thân thấp, gen B quy đnh hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy đnh hoa trắng. Lai cây thân cao, hoa đỏ với cây thân thp, hoa trắng thu đưc F1  phân li theo t l: 37,5% cây thân cao, hoa trắng : 37,5% cây thân thấp, hoa đỏ : 12,5% cây thân cao, hoa đỏ : 12,5% cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết không đột biến xảy ra. Kiểu gen ca cây bố, m trong phép lai trên là

A. AaBB x aabb.                   B. AB/ab  x ab/ab.         C. AaBb x aabb.            D. Ab/aB  x ab/ab.

Câu 27. Bệnh phenylketo niệu xảy ra do

A. dư thừa tirozin trong nước tiểu.

B. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể giới tính X.

C. chuỗi beta trong phân tử hemoglobin có sự biến đổi một axit amin.

D. thiếu enzim xúc tác cho phản ứng chuyển phenylalanin trong thức ăn thành tirozin.

Câu 28.Giả sử màu da người do ít nhất 3 cặp alen quy định, trong kiểu gen sự có mặt của mỗi alen trội bất kỳ làm tăng lượng mêlanin nên da xẫm hơn. Nếu 2 người cùng có kiểu gen AaBbDd kết hôn thì xác suất đẻ con da trắng là

A. 1/16               B. 1/64                                    C. 3/256                      D. 9/128

Câu 29. Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa ?

       A. Di - nhập gen.                                                      B. Giao phối không ngẫu nhiên.

       C. Các yếu tố ngẫu nhiên.                                        D. Giao phối ngẫu nhiên.

Câu 30. Ưu thế chính của lai tế bào so với lai hữu tính là

A. tổ hợp được thông tin di truyền giữa các loài đứng rất xa nhau trong bậc thang phân loại.

B. hạn chế được hiện tượng thoái hóa.

C. tạo được hiện tượng ưu thế lai tốt nhất.

D. khắc phục được hiện tượng bất thụ trong lai xa.

Câu 31. Phương pháp nghiên cứu di truyền người nào dưới đây cho phép phát hiện hội chứng Claiphentơ ?

A. Nghiên cứu tế bào                                                   B. Nghiên cứu phả hệ

C. Di truyền hoá sinh                                                   D. Nghiên cứu trẻ đồng sinh

Câu 32.Cho một số hiện tượng sau:

(1) Ngựa vằn phân bố ở châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang phân bố ở Trung Á. (2) Cừu có thể giao phối với dê, có thụ tinh tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết ngay. (3) Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản.

(4) Các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của loài cây này thường không thụ phấn

cho hoa của loài cây khác.

Những hiện tượng nào trên đây là biểu hiện của cách li sau hợp tử?

A. (1), (4).                      B. (2), (3).                      C. (3), (4).                      D. (1), (2).

Câu 33. Ở thực vật,quần thể tứ bội thường cách li sinh sản với quần thể gốc(quần thể lưỡng bội) là vì

A. khi cây tứ bội giao phấn với cây lưỡng bội sẽ tạo ra cây lai tam bội bất thụ

B. hình thái của cây tứ bội khác hẳn cây lưỡng bội

C. quần thể tứ bội khó giảm phân cho giao tử bình thường

D.cây tứ bội có cấu tạo cơ quan sinh sản không bình thường, hoặc không phù hợp với cây lưỡng bội.

Câu 34. Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của công nghệ tế bào?

A. Tạo ra giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.

B. Tạo ra giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa.

 C. Tạo ra giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.

D. Tạo ra giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp b - carôten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt.

 Câu 35. Hai gen A và B cùng nằm trên một NST ở vị trí cách nhau 40cM. Nếu mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và trội hoàn toàn thì ở phép lai <!--[if !vml]--><!--[endif]-->  <!--[if !vml]--><!--[endif]-->  <!--[if !vml]--><!--[endif]-->, kiểu hình mang cả hai tính trạng trội (A-B-) sẽ chiếm tỉ lệ

       A. 25%.                             B. 35%.                          C. 30%.                           D. 20%.

 Câu 36. Có hai quần thể thuộc cùng một loài. Quần thể I có 750 cá thể, trong đó tần số A là 0,6. Quần thể II có 250 cá thể, trong đó có tần số A là 0,4. Nếu toàn bộ các cá thể ở quần thể II di cư vào quần thể I thì ở quần thể mới, alen A có tần số là

       A. 0,45.                              B. 1.                               C. 0,55.                           D. 0,5.

 Câu 37. Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi lôcut của gen trên NST

       A. Đột biến lệch bội và đột biến đảo đoạn.              B. Đột biến đa bội hóa và đột biến lệch bội.

       C. Đột biến gen và đột biến lệch bội.                       D. Đột biến chuyển đoạn và đảo đoạn.

 Câu 38. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng thuyết tiến hoá hiện đại?

       A. Các cá thể là đơn vị tiến hoá cơ bản.

       B. Loài là đơn vị tiến hoá cơ bản.

       C. Nếu quần thể không ở trạng thái cân bằng di truyền, tức là nó đang tiến hoá.

       D. Nếu quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền, tức là nó đang tiến hoá một cách ổn định.

 Câu 39. Một cá thể có kiểu gen Aa <!--[if !vml]--><!--[endif]--> (tần số hoán vị gen giữa hai gen B và D là 20%). Tỉ lệ loại giao tử abD là :

       A. 5%                                B. 20%                           C. 15%                            D. 10%.

 Câu 40. Sinh vật nào sau đây không được gọi là sinh vật biến đổi gen ?

       A. Một gen trong tế bào bị loại bỏ.                          B. Làm biến đổi một gen sẵn có thành gen mới.

       C. Được lặp thêm một gen nhờ đột biến lặp đoạn.  D. Được nhận thêm một gen từ một loài khác.

 

Câu 41. Trong trưng hợp giảm phân thụ tinh bình thưng, một gen quy đnh một tính trng và gen tri trội hoàn toàn. Tính theo thuyết, phép lai AaBbDdHh AaBbDdHh s cho kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 2 tính trng lặn ở đi con chiếm tỉ lệ

A. 27/256.                      B. 9/256.                          C. 36/256.                      D. 54/256.

Câu 42. Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi

A. chứa thông tin mã hoá các axit amin trong phân tử prôtêin cu trúc.

B. ARN pôlimeraza bám vào và khi đầu phiên mã.

C. prôtêin c chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.

D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.

Câu 43. Vật chất di truyền của một chủng virut là một phân tử axit nuclêic được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit A, T, G, X; trong đó A = T = G = 24%. Vật chất di truyền của chủng virut này là

       A. ADN mạch đơn.           B. ARN mạch đơn.        C. ADN mạch kép.         D. ARN mạch kép.

  Câu 44. Trong các dạng đột biến cấu trúc NST, dạng nào thường gây hậu quả lớn nhất?

      A. Đảo đoạn NST.   B. Mất đoạn NST.       C. Lặp đoạn NST.       D. Chuyển đoạn NST.

Câu 45. Trường hợp nào sau đây được xem là lai thuận nghịch ?

       A. AA  <!--[if !vml]--><!--[endif]-->  aa và Aa  <!--[if !vml]--><!--[endif]-->  aa.                          B. AA  <!--[if !vml]--><!--[endif]-->  aa và AA  <!--[if !vml]--><!--[endif]-->  aa.

       C. AA  <!--[if !vml]--><!--[endif]-->  aa và aa  <!--[if !vml]--><!--[endif]-->  AA.                         D. Aa  <!--[if !vml]--><!--[endif]-->  Aa và Aa  <!--[if !vml]--><!--[endif]-->  AA.

Câu 46. Khoảng cách giữa các gen a, b, c trên một NST như sau : giữa a và b bằng 41cM; giữa a và c bằng 7cM; giữa b và c bằng 34cM. Trật tự 3 gen trên NST là

       A. cba.                               B. abc.                            C. acb.                            D. cab.

 Câu 47. Trong một gia đình, bố mẹ đều bình thường, con đầu lòng mắc hội chứng Đao, con thứ 2 của họ

       A. Không bao giờ bị hội chứng Đao vì rất khó xảy ra.

       B. Không bao giờ xuất hiện vì chỉ có 1 giao tử mang đột biến.

       C. Chắc chắn bị hội chứng Đao vì đây là bệnh di truyền.

       D. Có thể bị hội chứng Đao nhưng với tần số rất thấp.

 Câu 48. Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và di truyền trội hoàn toàn; tần số hoán vị gen giữa A và B là 20%. Xét phép lai <!--[if !vml]--><!--[endif]--> <!--[if !vml]--><!--[endif]--> <!--[if !vml]--><!--[endif]-->  <!--[if !vml]--><!--[endif]-->  <!--[if !vml]--><!--[endif]--> <!--[if !vml]--><!--[endif]-->Y, kiểu hình A-bbddE- ở đời con chiếm tỉ lệ

       A. 45%.                             B. 35%.                          C. 40%.                           D. 22,5%.

 Câu 49. Sau 20 thế hệ chịu tác động của thuốc trừ sâu, tỉ lệ cá thể mang gen kháng thuốc trong quần thể sau có thể tăng lên gấp 500 lần, do đó để hạn chế tác hại cho môi trường, người ta cần nghiên cứu theo hướng

       A. Hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu sinh học.            B. Chuyển gen kháng sâu bệnh cho cây trồng.

       C. Nuôi nhiều chim ăn sâu.                                      D. Chuyển gen gây bệnh cho sâu.

 Câu 50. Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?

       A. Các cá thể tận dụng được nhiều nguồn sống từ môi trường.

       B. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.

       C. Các cá thể hỗ trợ nhau chóng chọi với điều kiện bất lợi của môi trường.

       D. Các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt giành nguồn sống.

 

Sở Giáo dục và Đào tạo TP. Đà Nẵng      ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

Trường THPT Quang Trung               Môn: Lịch Sử

                         

                                   Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

Câu I: (2 điểm)

Nội dung cơ bản của Hiệp định pari về việc chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam. Ý nghiã lịch sử của sự kiện trọng đại này?

Câu 2: (3điểm)

Bằng những sự kiện lịch sử cụ thể, hãy phân tích quá trình hoạt dộng của Nguyễn Ái Quốc ở hải ngoại để đến với chủ nghĩa Mác-Lê nin và  truyền bá tư tưởng đó vào Việt Nam từ 1919 đến 1930?

Câu 3: (2 điểm)

Từ năm 1954 đến năm 1975, phong trào nào đã chuyển cách mạng Miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công? Nêu hoàn cảnh lịch sử, kết quả và ý nghĩa của phong trào đó.

Câu 4: ( 3 điểm)

Nêu những sự kiện dẫn tới tình trạng chiến tranh lạnh giữa hai phe: tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa. Tại sao hai siêu cường Xô-Mĩ tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh?

 

                                                HẾT

 Sở Giáo Dục và Đào Tạo-TP.ĐN ĐỀ THI KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Trường THPT Quang Trung Môn: ĐỊA; Khối C

----------------------------------------- Thời gian làm bài:180 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THI THỬ LẦN II

Họ, tên thí sinh:…………………………………………

Số báo danh:……...…………………………………….

Câu I (2,0 điểm). Anh (chị) hãy:

1. Trình bày tài nguyên thiên nhiên của vùng biển nước ta? Tại sao đánh bắt cá xa bờ lại được chú ý phát triển ?

2. Phân tích ảnh hưởng của nguồn lao động nước ta đối với phát triển kinh tế - xã hội.

Câu II (3,0 điểm)

1.Chứng minh rằng nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để  phát triển cây công nghiệp. Tại sao phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến là phương hướng quan trọng trong phát triển nông nghiệp của nước ta?

2.Tại sao cần phải đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng? Hãy phân tích các thế mạnh  để thực hiện việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở vùng Đồng bằng sông Hồng.

Câu III. (2,0 điểm). Dựa vào Atlat và kiến thức đã học hãy cho biết:

Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ bao gồm những tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nào? Tại sao việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải sẽ tạo ra thế mở cửa hơn nữa cho vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

Câu IV (3,0 điểm)  Cho bảng số liệu:

TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU TỪ DỊCH VỤ TIÊU DÙNGTHEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ Ở NƯỚC TA (Đơn vị: tỉ đồng)

Năm Kinh tế nhà nước Kinh tế ngoài nhà nước Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

2009 184625,4 1183632,9 37606,3

2013 271795,8 2313009,6 83947,4

1.Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện quy mô và cơ cấu của tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu từ dịch vụ tiêu dùng ở nước ta năm 2009 và 2013.

2.Hãy rút ra nhận xét và giải thích.




 



   :: Các tin khác

 
Điện thoại : 0511.3691445 - 0511.3656697 * Email: quangtrung.thpt@yahoo.com
* - Website: thptquangtrung.vn * Website : thpt-quangtrung-danang.edu.vn