ĐỀ
CƯƠNG ÔN TÂP HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 12
BÀI 1: VIỆT NAM
TRÊN ĐƯỜNG ĐỔI MỚI VÀ HỘI NHẬP
Câu 1: Công cuộc đổi mới được
manh nha từ năm: (B)
A. 1979 B. 1980 C. 1981 D. 1982
Câu 2: Công cuộc Đổi mới ở nước ta được khẳng định từ:
(B)
A. Sau khi đất nước thống nhất 30 - 4 - 1975.
B. Sau chỉ thị 100 CT-TW ngày 13 - 1 - 1981.
C. Sau Nghị quyết 10 của Bộ Chính trị khoá VI tháng 4 - 1998.
D. Sau Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI năm 1986.
Câu 3: Lĩnh vực được tiến hành
đổi mới đầu tiên là: (B)
A. Công
nghiệp B. Nông nghiệp
C. Dịch vụ D. Tiểu thủ
công nghiệp
Câu 4: Chính sách Đổi mới của Đảng và Nhà nước ta bước
đầu đã có tác dụng chuyển dịch lao động từ:
(H)
A. Khu vực kinh tế Nhà nước sang tập thể và tư nhân.
B. Khu vực kinh tế tư nhân sang khu vực kinh tế Nhà nước và tập thể.
C. Khu vực kinh tế tập thể, tư nhân sang khu vực kinh tế Nhà nước.
D. Kinh tế Nhà nước sang khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 5: Sự thành công của công cuộc Đổi mới ở nước ta
được thể hiện rõ nhất ở: (VD)
A. Việc mở rộng các ngành nghề; tạo thêm nhiều việc làm, tăng thu nhập cho người lao động.
B. Số hộ đói nghèo giảm nhanh ; trình độ dân trí được nâng cao.
C.Tăng khả năng tích lũy nội bộ, tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, đời sống nhân dân được cải thiện.
D. Hình thành được các trung tâm công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh sản xuất hàng
hóa.
BÀI 2: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, PHẠM VI LÃNH THỔ
Câu 1: Đi từ Bắc
vào Nam,
phần đất liền nước ta kéo dài khoảng: (B)
A. 12 vĩ độ
B. 15 vĩ độ C
17 vĩ độ D. 18 vĩ độ
Câu 2. Nội thuỷ là :
(B)
A. Vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
B.Vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.
C. Vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
D. Vùng nước cách bờ 12 hải lí.
Câu 3. Đây là cửa khẩu nằm trên biên giới
Lào - Việt: (B)
A. Cầu Treo. B. Xà Xía.
C. Mộc Bài. D. Lào Cai.
Câu 4. Quần đảo Kiên Hải thuộc
tỉnh nào của nước ta: (B)
A. Cà Mau B. Kiên Giang. C. Bạc Liêu.
D. Sóc Trăng.
Câu 5. Quần đảo Trường Sa thuộc: (B)
A. Tỉnh Khánh Hoà. B. Thành phố Đà Nẵng.
C. Tỉnh Quảng Ngãi. D. Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Câu 6:
Đường bờ biển nước ta kéo dài từ Móng Cái đến Hà Tiên khoảng: (B)
a. 2300 km b. 3200 km c. 3260 km d. 2360 km
Câu 7. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú
nhờ: (H)
A. Lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng.
B. Nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa.
C. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới.
D. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của các loài sinh vật.
Câu 8: Các
nước có phần biển chung với Việt Nam là: (H)
A. Trung Quốc, Philippin, Lào, Campuchia,
Malaysia,
Brunây Indônêsia, Thái Lan
B. Trung Quốc, Philippin, Mianma, Campuchia,
Malaysia,
Brunây, Inđônêsia, Thái Lan
C. Trung Quốc, Philippin, Xingapo, Campuchia,
Malaysia,
Brunây, Inđônêsia, Thái Lan
D. Trung Quốc, Philippin, Campuchia,
Malaysia,
Inđônêsia, Thái Lan
Câu 9. Đường cơ sở của nước ta được xác định là đường : (H)
A. Nằm cách bờ biển 12 hải lí.
B. Nối các điểm có độ sâu 200 m. C.Nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
D. Tính từ mức nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
Câu 10. Đối với vùng đặc quyền kinh tế, Việt Nam có nghĩa vụ
và quyền lợi nào dưới đây: (H)
A.
Cho phép các nước được phép thiết lập các công trình nhân tạo phục vụ cho thăm
dò, khảo sát biển.
B. Có chủ quyền hoàn toàn về thăm dò, khai thác, bảo vệ, quản lí các
tất cả các nguồn tài nguyên.
C.
Cho phép các nước tự do hàng hải, hàng không, đặt ống dẫn dầu, cáp quang ngầm.
D.
Cho phép các nước đặt ống dẫn dầu, cáp quang ngầm,cho thăm dò, khảo sát biển.
Câu 11.Thiên nhiên n.ta bốn mùa xanh tươi khác
hẳn với các nước có cùng độ vĩ ở Tây Á, châu Phi là nhờ: (VDC)
A. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
B. Nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên.
C. Nước ta nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á.
D Nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông với chiều dài bờ biển trên 3260 km.
Câu 12: Yếu tố địa lí không thuận lợi cho việc phát triển kinh
tế ở nước ta: (VDC)
A.
Nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa. B. Lãnh thổ hẹp ngang, kéo dài trên 15° vĩ
tuyến
D. Gần trung tâm
vùng Đông Nam Á. D.
Khu vực có nền kinh tế phát triển năng động trên thế giới.
BÀI 6: ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI
Câu 1: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là: (B)
A. Có địa hình cao nhất
nước ta. B.
Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam.
C. Địa hình núi
thấp chiếm phần lớn diện tích D. Gồm các dãy núi song song và so le hướng
TB – ĐN.
Câu 2: Dạng địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo
toàn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên Việt Nam là: (H)
A. Núi cao. B.
Núi trung bình. C. Đồi núi thấp.
D. Đồng bằng.
Câu 3: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là: (B)
A. Gồm các khối núi và
cao nguyên. B. Có nhiều
dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta.
C. Có 4 cánh cung lớn. D. Địa hình thấp và hẹp ngang.
Câu 4. “Địa thế cao hai đầu, thấp ở giữa, chạy theo hướng tây
bắc - đông nam”. Đó là đặc điểm núi của vùng: (B)
A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Trường
Sơn Bắc. D.
Trường Sơn Nam.
Câu 5. Nằm ở cực tây của năm cánh cung thuộc vùng núi
Đông Bắc là dãy: (B)
A. Sông Gâm. B. Đông Triều. C. Ngân Sơn. D. Bắc Sơn
Câu 6. Đây là hướng nghiêng của địa hình vùng Đông Bắc: (B)
A. Tây bắc - đông nam. B. Đông bắc - tây nam. C. Bắc - nam. D. Tây - đông.
Câu 7. Nằm ở
phía tây nam của hệ thống Trường Sơn Nam là cao nguyên: (B)
A. Plei ku. B. Mơ Nông. C. Đắc Lắc. D. Di Linh.
Câu 8. Các
sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đông Nam Bộ được xếp vào loại địa hình: (B)
A. Đồng bằng. B. Các bậc thềm phù sa cổ. C. Các cao nguyên. D. Các bán bình
nguyên.
Câu 9:Trở ngại lớn nhất của địa hình miền núi đối với sự
phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là: (H)
A. Địa hình bị
chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thông.
B. Địa hình dốc, đất dễ
bị xói mòn, lũ quét, lũ nguồn dễ xảy ra. C. Động đất dễ phát sinh ở những vùng đứt gãy
sâu. D.Thiếu đất canh tác, thiếu nước
nhất là ở những vùng núi đá vôi.
Câu 10. “Địa
hình núi đổ xô về mạn đông, có nhiều đỉnh cao trên 2000 m, phía tây là các cao
nguyên”. Đó là đặc điểm của vùng: (H)
A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường
Sơn Nam.
Câu 11: Đặc điểm không phù hợp với địa hình nước ta là (H)
A.
Phân bậc phức tạp với hướng nghiêng Tây Bắc - Đông Nam là chủ yếu.
B.
Có sự tương phản giữa núi đồi, đồng bằng, bờ biển và đáy ven bờ. C. Địa hình đặc
trưng của vùng nhiệt đới ẩm.
D. Địa hình ít chịu tác động của các hoạt động kinh tế của con
người.
Câu 12: Nhận định đúng
nhất về đặc điểm địa hình nước ta là:
(H)
A.
Địa hình đồng bằng chiếm diện tích lớn nhất. B. Địa hình đồi
núi chiếm diện tích lớn nhất.
C. Địa
hình cao nguyên chiếm diện tích lớn nhất.
D. Tỉ lệ ba nhóm địa hình trên tương đương nhau.
Câu 13: Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã
làm cho : (VDT)
A. Địa hình nước ta ít hiểm trở. B. Địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
C. Tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên được bảo toàn.
D. Thiên nhiên có sự phân hoá sâu sắc.
Câu 14:
Đồng bằng Phú Yên được mở rộng ở cửa sông: (H)
A. Cả. B. Thu Bồn. C. Đà Rằng. D. Mã – Chu.
Câu 15:Câu nào dưới đây thể hiện mối quan hệ chặt
chẽ giữa miền núi với đồng bằng nước ta: (VDC)
A. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, miền núi có địa hình cao hiểm trở.
B. Đồng bằng thuận lợi cho cây lương thực, miền núi thích hợp cho cây công nghiệp.
C. Những sông lớn mang vật liệu bào mòn ở miền núi bồi đắp, mở rộng đồng bằng.
D. Sông ngòi phát nguyên từ miền núi cao nguyên chảy qua các đồng bằng.
Câu
16: Sự khác nhau rõ nét giữa vùng núi Trường Sơn Bắc so với Trường Sơn Nam là: (VDT)
A. Thấp và hẹp ngang. B.
Hướng núi vòng cung.
C. Tính bất đối xứng giữa hai sườn rõ nét. D. Vùng núi gồm các khối núi và cao
nguyên.
Câu 17. Độ cao núi của Trường Sơn Bắc so với
Trường Sơn Nam: (VDT)
A.Trường Sơn Bắc có núi
cao hơn Trường Sơn Nam. B.Núi ở Trường sơn Bắc chủ yếu là núi thấp và
trung bình.
C.Trường Sơn Nam có đỉnh núi cao nhất là
trên 3000m. D.Trường
Sơn Nam có nhiều núi cao hơn Trường Sơn Bắc.
BÀI 7 : ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI (TT)
Câu 1: Đồng bằng
nước ta chiếm tỉ lệ so với tổng diện tích lãnh thổ là (B)
a. ¾ diện tích b. ¼ diện
tích c. 14% diện
tích d. 85% diện tích
Câu 2: Đồng bằng châu thổ
nào có diện tích lớn nhất nước ta? (B)
a. Đồng bằng sông Cửu Long. b. Đồng bằng sông Hồng c. Đồng bằng sông Mã.
d. Đồng bằng sông Cả.
Câu 3: Đặc điểm không phải là của Đồng bằng sông Hồng: (B)
a. Địa hình cao và bị
chia cắt thành nhiều ô. b. Có hệ thống đê điều ven các con sông
c.Vùng đất trong đê hàng năm được phù sa bồi đắp d. Có các ô trũng, ngập nước trong mùa mưa
Câu 4: ĐBSCL có đặc điểm nào
sau đây: (B)
a. Diện tích rộng 40.000km2
có 3 mặt giáp biển. b. Phần lớn là đất phèn và đất mặn
c. Địa hình thấp và bằng
phẳng, có nhiều sông ngòi không có đê, có nhiều vùng trũng lớn. d. Tất cả đúng
câu 5: Diện tích đồng bằng ven biển Miền Trung là: (B)
a. 15 000 km2 b. 150 000 km2 c. 1500 km2
d. 150 km2
Câu 6: ĐB có
nhiều cát, ít phù sa, hẹp chiều ngang, bị chia thành nhiều ĐB nhỏ là đặc điểm
của ĐB: (B)
a. ĐBSH b. ĐBSCL. c. ĐB ven biển Miền Trung d. ĐB giữa núi
Câu 6. Các bán bình nguyên
và các vùng đồi trung du có độ cao
dưới 300m được hiểu là: (B)
a. Vùng nối tiếp
với miền núi. b. Vùng nối tiếp với đồng bằng.
c. Vùng ở giữa đồng bằng
và miền núi. d. Vùng chuyển tiếp giữa đồng bằng và miền núi.
Câu 7. Địa hình bán bình
nguyên được thể hiện rõ nhất ở vùng: (B)
a. Đồng bằng sông Hồng. b. Bắc Trung Bộ. c. Đông Nam
Bộ.
d. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 8. Dải đồi trung du
rộng nhất nằm ở: (B)
a. Đồng bằng sông
Hồng. b. Bắc Trung Bộ c Duyên hải Nam Trung
Bộ. d. Đông Nam
Bộ.
Câu 9: ý nào không đúng với thế mạnh của khu vực ĐB: (B)
a. Cơ sở để phát triển nông nghiệp b. Cung cấp
thủy sản, lâm sản, khoáng sản
c. Tập trung nhiều TP, TTCN. GTVT d. Giàu khoáng
sản và thủy điện
Câu 10: Đồng bằng có diện
tích rộng nhất trong các đồng bằng ven biển miền Trung là (H)
a. ĐB sông Mã, sông Cả. b. ĐB sông Gianh, sông Bến Hải.
c. ĐB sông Thu Bồn, sông Trà Khúc. d. ĐB sông Con, sông Đà Rằng.
Câu 11: Nhiều đồng bằng ven biển miền
Trung thường có sự phân chia làm 3 dải (H)
a. Giáp biển là các cồn cát, đầm phá, giữa là các đổng
bằng, trong cùng vùng thấp trũng.
b. Giáp biển là các cồn cát, đầm phá, giữa là các vùng đất thấp, trũng, trong cùng đã được bồi tụ
thành đồng bằng.
c. Ven biển là các đầm lầy, rừng ngập mặn, giữa là các đồng bằng, trong cùng
là các vùng đất cao bạc màu.
d. Ven biển là các đầm phá, vịnh
nước nông, giữa là vùng trũng ngập nước trong mùa mưa, trong cùng là các đồng
bằng nhỏ hẹp.
Câu 12:Đồng bằng có nhiều ô trũng lớn
bị ngập úng trong mùa mưa, gây tình trạng nhiễm phèn cho đất là: (H)
a. ĐBSH b. ĐBSCL. c. ĐB ven biển Miền Trung
d. ĐB giữa núi
Câu 13. Địa hình bán bình nguyên và đồi
trung du thích hợp với (H)
a. Trồng cây công
nghiệp. b. Trồng lúa. c. Phát triển đồng cỏ. d. Nuôi trồng thuỷ sản.
Câu 14. Khó khăn nhất trong việc phát triển nông nghiệp ở vùng bán bình nguyên và đồi
trung du là (H)
a. Địa hình dốc, đất đai dễ bị xói mòn trong mùa mưa
lũ. b. Khí hậu có nhiều biến dộng thất thường
c. Nhiều đồi trung du đã
bị thoái hoá thành vùng đất trống, bạc màu do bị mất lớp phủ thực vật.
d. Thiếu nước nghiêm trọng trong
mùa khô.
Câu 15: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc phát triển KT-XH của vùng đồi núi là (H)
a. Đất trồng cây lương thực bị hạn chế. b. Khoáng sản có nhiều
mỏ trữ lượng nhỏ, phân tán trong không gian.
c. Địa hình bị chia cắt
mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực trở ngại cho giao thông. d. Khí hậu phân hoá phức
tạp. Câu
16.Câu nào dưới đây thể hiện mối quan hệ chặt chẽ giữa miền núi với đồng bằng
nước ta ? (VDT)
A. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, miền núi có địa hình cao hiểm trở.
B. Đồng bằng thuận lợi cho cây lương thực, miền núi thích hợp cho cây công
nghiệp.
C. Những sông lớn mang vật liệu bào mòn ở miền núi bồi đắp, mở rộng đồng
bằng.
D. Sông ngòi phát nguyên từ miền núi cao nguyên chảy qua các đồng bằng.
Câu 17:Trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở ĐB sông Cửu Long, biện pháp
thích hợp nhát là(VDT)
A.Trồng cây chống xói mòn, ngừa mặn. B.Cải tạo đất kết
hợp với công tác thủy lợi
c. Đắp đê ngăn lũ D.
Trồng cây phi lao chắn gió
Câu18:Việc sử dụng đất và rừng không hợp lí ở miền đồi núi
đã gây hậu quả gì đối với tài nguyên đất nước ta.(VDT)
a. Xói mòn trượt lỡ đất b.
Đất màu mỡ tơi xốp hơn
c. Đất bị bạc màu, nghèo dinh dưỡng d. Không gây ảnh hưởng tới tài nguyên
đất
Câu 19. Sự khác biệt cơ bản giữa Đồng bằng
sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là (VDC)
a. Quy mô diện tích. b.
Cơ cấu đất trồng đa dạng.
c. Độ màu mỡ của đất
đai. d. Tác dụng đối với sản xuất nông nghiệp.
BÀI 8: THIÊN NHIÊN CHỊU ẢNH HƯỞNG SÂU SẮC CỦA
BIỂN
Câu 1: Diện tích của Biển
Đông vào khoảng(B)
a. 4,347 triệu km2 b. 3,447 triệu km2 c. 4,437 triệu km2 d. 3,344 triệu
km2
Câu 2: Phần Biển Đông thuộc
lãnh thổ Việt Nam có diện tích(B)
a. 0,5 triệu km2 b. Trên 1,0 triệu km2 c. 1,5 triệu km2 d. khoảng
trên 3,0 triệu km2
Câu 3. Tác động của biển Đông đến khí hậu nước ta : (B)
a. Mưa nhiều, mưa theo mùa b. Độ ẩm không khí cao
c. Giảm tính khắc nghiệt của thời tiết d. Mang tính hải dương, điều hòa hơn
Câu 4: Các thiên tai thường gặp ở biển Đông là : (B)
a. Bão lớn kèm sóng lừng , lũ lụtc. b Hiện tượng cát bay , cát
chảy lấn chiếm đồng ruộng
b. Sạt lở bờ biển d.
Tất cả ý trên
Câu 5: Vai trò quan trọng của Biển Đông đối với khí hậu Việt Nam là (B)
a. Làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô trong mùa đông. b. Gây mưa nhiều
c. Làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hè d.
Tất cả các ý trên
Câu 6: Dạng địa hình ít có
có giá trị du lịch biển nước ta là (H)
a. Các bãi cát
ven biển. b. Các vịnh, vũng.
c. Các đảo ven bờ và các
dạng san hô. d. Các rừng ngập mặn ven biển.
Câu 7: Khoáng sản có trữ
lượng lớn và giá trị nhất của Biển Đông nước ta(H)
a. Ti tan. b. sa khoáng c. Cát thuỷ tinh d. Dầu khí.
Câu 8. Vùng biển nào sau đây ở nước ta có nghề làm muối phát triển(H)
A. Bắc trung bộ B. Duyên hải
Nam Trung bộ C. Đông Nam
bộ D. Đồng bằng SCL
Câu 9: Tài nguyên quý giá ven các đảo, nhất là 2
quần đảo Hoàng Sa vàTrường Sa là(H)
A. Trên 2000 loài cá B. Hơn 100 loài tôm C. Các rạn san hô D.Nhiều loài sinh vật phù du
Câu 10: Hai vịnh có diện tích
lớn nhất nước ta là (VDT)
a. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Vân Phong. b. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Nha Trang.
c. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan. d. Vịnh Thái Lan và vịnh Vân Phong.
Câu 11: Nhờ tiếp giáp với biển nên nước ta có : (VDT)
A. Nền nhiệt độ cao nhiều ánh nắng B. Khí hậu có 2 mùa rõ rệt
C. Thiên nhiên xanh tốt giàu sức
sống D.
Nhiều tài nguyên khoáng sản và sinh vật
Câu 12: Hạn chế lớn nhất của
Biển Đông là : (VDT)
A. Tài nguyên sinh vật biển đang bị suy giảm nghiêm trọng. B. Thường xuyên hình
thành các cơn bão nhiệt đới.
C.Hiện tượng sóng thần do hoạt động của động đất núi lửa. D.Tác động của các cơn bão nhiệt đới và gió mùa đbắc.
BÀI 9,10: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA
Câu 1. Vì sao nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa (H)
A.Nằm trong vùng nội chí tuyến và giáp biển Đông B.Giáp biển
Đông và nằm trong vĩ độ từ 8 23”B-23 23”B
C. Nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa và giáp biển Đông
D. Nằm trong vùng nội chí tuyến, trong khu vực nhiệt đới gió mùa, giáp biển
Câu 2: Khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới là do vị trí (H)
A. Tiếp giáp với vùng biển rộng
lớn. B. Nằm ở bán cầu Đông
C. Nằm ở bán cầu Bắc. D. Nằm trong vùng nội chí
tuyến.
Câu 3: Biểu hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là (B)
- Tổng bức xạ lớn ,
cân bằng bức xạ dương quanh năm - Trong năm mặt trời qua thiên
đỉnh 2 lần
- Nhiệt độ TB năm cao
>20oc (trừ vùng núi cao) - Tổng giờ nắng
từ 1400-3000 giờ / năm
Có mấy ý đúng: a. 1 b. 2
c. 3
d. 4
Câu 4: Biểu hiện của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là (B)
A. Nền nhiệt độ
cao B. Lượng mưa và độ ẩm lớn C. Khí hậu có sự phân mùa D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Tính chất ẩm của khí hậu nước ta thể hiện ở: (B)
A. lượng mưa từ 1000–1500 mm/năm,
độ ẩm trên 90%. B.lượng mưa từ 1800 – 2000 mm/năm, độ ẩm từ
60 – 80%.
C. lượng mưa từ 1500–2000 mm/năm,
độ ẩm trên 80%. D. lượng mưa từ 2000–2500 mm/năm, độ ẩm từ
60–80%.
Câu 6: Thời gian gió mùa đông bắc thổi vào nước ta từ tháng (B)
A. 10- 4 B. 11- 4 C. 12-4 D. 1- 4
Câu 7. Vùng núi Đông Bắc có mùa đông đến sớm là do (VDT)
A.Nằm
ở tả ngạn sông Hồng
B.Địa hình thấp dần từ Tây Bắc –
Đông Nam
C.Bốn cách cung núi lớn mở rộng ra phía Bắc và phía
Đông D.Tất cả đều đúng
Câu 8: Nguyên nhân gây mưa phùn cho vùng ven biển và đồng bằng Bắc Bộ là
gió (H)
A. Gió mậu dịch nửa cầu nam B.
Gió mậu dịch nửa cầu bắc C. Gió đông
bắc D.Gió tây nam từ vịnh Bengan
Câu 9:Gió mùa Tây Nam xuất phát từ vịnh Tây Bengan xâm nhập trực tiếp vào nước ta
, gây mưa lớn cho (VDT)
A. Đồng bằng Nam
Bộ B. Tây Nguyên C. Đồng bằng Bắc Bộ D. Câu A+B đúng
Câu 10: Gió mùa Tây nam xâm nhập vào nước ta từ tháng : (B)
A. 5-9 B. 6-10 C.
5-10 D.
6- 9
Câu 11: Điểm nào sau đây , không đúng với gió mùa đông bắc ở nước ta (VDT)
A.Thổi từng đợt không
kéo dài liên tục
B.Thổi liên tục từ tháng 11đến tháng 4 năm sau
C.Chỉ hoạt động mạnh
ở miền Bắc
C.Bị biến tính và suy yếu dần khi di chuyển về phía nam
Câu 12. Ở nước ta, nơi chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của gió mùa Đông Bắc là vùng (H)
A Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
B. Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng và Tây Bắc D. Đông Bắc và đồng bằng sông Hồng
Câu 13:Nguyên nhân gây mưa lớn và kéo dài ở các vùng đón gió Nam Bộ và Tây Nguyên
là do hoạt động của (VDT)
A.Gió mùa tây nam
xuất phát từ cao áp cận chí tuyến nửa cầu nam BGió mùa Tây nam xuất phát từ vịnh Bengan
C.Gió tín phong xuất
phát từ cao áp cận chí tuyến nửa cầu bắc . D.Gió đông bắc xuất phát từ cao áp
xiabia
Câu 14: Thời tiết rất nóng và khô ở ven biển trung bộ và phần nam khu vực
Tây Bắc nước ta là do loại gió nào sau đây
gây ra : (VDT)
A.Gió mùa Tây
Nam B.Gió phơn Tây Nam C.Gió mậu dịch bắc bán cầu D.Gió Mậu dịch Nam bán cầu .
Câu 15. Giả sử không có gió mùa mùa Đông thì tự
nhiên nước ta sẽ thay đổi như thế nào? (VDC)
A. Biên độ nhiệt độ năm sẽ thấp, không có rét đậm rét hại B. Biên độ
nhiệt độ năm sẽ cao , có rét đậm rét hại
C. Miền Bắc sẽ có mùa Đông lạnh khô mưa ít , có rét đậm D. Biên độ
nhiệt năm sẽ cao,không có rét đậm rét hại
Câu 16: Gió phơn Tây Nam chủ yếu hoạt động ở khu vực (VDT)
A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ và phần nam của khu vực
Tây Bắc.
C. Duyên hải
Nam Trung Bộ D.
Đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên.
Câu 17. Tình trạng phân hoá
theo mùa của khí hậuViệt Nam được thể hiện đặc điểm: (H)
A. Miền Bắc lạnh ít mưa, miền Nam nóng ẩm mưa nhiều
B. Gío mùa Đông Bắc lạnh và khô,
gió mùa Tây Nam nóng và ẩm ướt
C. Mùa đông rét và ẩm, mùa hạ
nóng và khô D. Càng lên núi cao, tính chất
nhiệt đới càng giảm
Câu 18: Trên lãnh thổ Việt Nam, số con sông có chiều dài ≥ 10km/sông là (B)
A. 3620 B. 3260. C. 2360. D. 2630.
Câu 19: Quá trình xâm thực xảy ra mạnh mẽ ở những
nơi có (H)
A. Địa hình thấp, lượng mưa lớn. B. Địa hình cao,
sườn dốc, lượng mưa lớn.
C. Địa hình cao, lượng mưa nhỏ. D. Địa hình
thấp, lượng mưa nhỏ.
Câu 20: Quá trình hình thành đất chủ yếu ở Việt Nam là (B)
A. Quá trình rửa trôi các chất ba
dơ dễ tan Ca2+, K2+, Mg2+. B. Quá trình hình thành đá ong.
C. Quá trình feralit.
D. Quá trình tích tụ mùn trên núi.
Câu 21:Loại đất nào
chiếm diện tích lớn nhất ở Việt Nam?(B)
A. Đất feralit trên các loại đá
mẹ khác nhau B. Đất phù sa cổ C. Đất phù
sa mới D Đất mùn trên núi
Câu 22: Cảnh quan rừng chiếm
ưu thế nước ta là (B)
a. Nhiệt đới
thường xanh. b. Ôn đới.
c. Á nhiệt đới. d. Á nhiệt đới và ôn đới.
Câu 23: Nhận xét không
đúng với vị trí nước ta nằm
trong vùng nội chí tuyến (H)
a. Mỗi năm Mặt Trời đi qua thiên đỉnh hai lần. b.
Tổng bức xạ lớn.
c. Cán cân bức xạ dương quanh
năm d. Nhiệt
độ các tháng mùa đông >20°c.
Câu 24: Tính chất không
phải là đặc điểm chung của khí
hậu Việt Nam (H)
a. Nền nhiệt độ cao b. Có 4 mùa xuân, hạ, thu,
đông. c. Lượng mưa lớn. d. Phân hoá rõ nét.
Câu 25: Khu vực có lượng mưa ít
nhất nước ta là (H)
a. Tây Bắc. b. Đông Bắc Bộ c. Tây Nguyên d. Cực Nam Trung Bộ.
Câu 26: Chế độ mưa của các tỉnh
từ đèo Ngang đến đèo Hải Vân có đặc đỉểm là (VDT)
a. Mưa về mùa xuân, hạ. b. Mưa về thu, đông. c. Mưa về hè, thu. d. Mưa về đông, xuân.
Câu 27: Ranh giới khí hậu giữa
miền Bắc và miền Nam
tại vĩ tuyến (B)
a. 15°B b.
17°B. c. 140B d. 160B
Câu 38: Dãy núi nào là ranh
giới khí hậu của miền Bắc và miền Nam?(B)
a.
Kẻ Bàng. b. Hoành Sơn c. Tam Điệp d. Bạch Mã
Câu 28: Gió Mậu Dịch (Tín phong)
ở nước ta có đặc điểm là (VDT)
a.
Thổi quanh năm với cường độ như nhau. b. Chỉ xuất hiện vào thời kì
chuyển tiếp xuân thu.
c. Hoạt
động quanh năm nhưng suy yếu vào thời
kì chuyển tiếp xuân thu.
d.
Hoạt động quanh năm nhưng mạnh lên
vào các thời kì chuyển tiếp xuân thu.
Câu 29:Nguyên nhân chủ yếu làm cho gió mùa Đông Bắc tràn sâu
vào phần lục địa miền Bắc nước ta là (VDT)
a. Miền Bắc nằm ở gần đường chí tuyến Bắc. b. Nước ta nằm
trong vùng nội chí tuyến.
c. Nước ta nằm gần trung tâm hoạt động của gió mùa Đông. d. Yếu tố địa hình thuận lợi (hướng núi
và độ cao).
Câu 30: Thời tiết lạnh và ẩm
xuất hiện vào nửa cuối mùa đông ở miền Bắc nước ta là do (H)
a. Gió mùa mùa đông bị suy yếu. b. Gió mùa Đông đi qua lục địa châu Á.
c. Ảnh hưởng của gió mùa Hạ. d. Khối không khí
lạnh di chuyển về phía đông qua biển.
Câu 31: Hiện tượng thời tiết khi
gió phơn Tây Nam
hoạt động mạnh (H)
a. Khô, độ ẩm cao.
b. Nhiệt độ và độ ẩm cao. c.Nhiệt độ và độ ẩm thấp d.Khô, nóng với nhiệt độ cao, độ ẩm thấp.
Câu 32: Mùa mưa của Tây Nguyên
và Nam
Bộ kéo dài (H)
a. Từ tháng 8 đến tháng 11. b. Từ tháng 6 đến tháng 12. c.Từ
tháng 5 đến tháng 10. d.Từ tháng
3 đến tháng 7.
Câu 33.Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều
như ở miền Nam nước ta là do miền Bắc: (VDT)
A. Nằm ở vĩ độ cao
hơn. B. Có mưa phùn. C. Nằm gần biển. D. Nằm gần chí tuyến Bắc.
Câu 34: Điểm nào sau đây không đúng với mạng lưới sông ngòi nước ta ? (H)
A. Nhiều sông B. Phần lớn là sông nhỏ C. Ít phụ lưu D. Mật độ sông lớn
Câu 35: Chế độ nước sông ngòi theo mùa là do : (H)
A.Độ dốc địa hình lớn
mưa nhiều . B.Mưa
nhiều trên địa hình đồi núi chiếm diện tích lớn .
B.Trong năm có 2 mùa
khô và mưa . C.Đồi núi bị cắt xẻ , độ dốc
lớn và mưa nhiều .
Câu 36: Quá trình Feralit diến ra mạnh mẽ ở
vùng . (H)
A. Ven biển
B. Đồng
bằng C. Vùng núi D. Đồi núi thấp
Câu 37: Dọc bờ
biển khoảng bao nhiêu km lại gặp một cửa sông?(B)
a.
10 km b. 20 km c. 30 km d. 25 km
Câu 38: Sông ngòi
của nước ta chủ yếu là (B)
a.
Sông lớn. b. Sông nhỏ. c. Sông trung bình. d. Sông lớn và trung bình.
Câu 39: Nhận xét nào không
phải là nguyên nhân làm cho tài nguyên đất nước ta dễ bị suy thoái?(H)
a.Chế độ mưa mùa. b.Độ dốc của địa hình
lớn. c.Hệ thống thuỷ lợi kém phát triển. d.Lớp phủ thực vật bị
phá huỷ.
Câu 40: Ở nước ta tỉ lệ loài
thực vật có nguồn gốc nhiệt đới chiếm tới (B)
a. 60%. b. 70%. c. 65%. d. 73%.
BÀI 11,12 : THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA ĐA DẠNG
Câu 1.Nguyên nhân cơ bản
nhất tạo nên sự phân hoá đa dạng của thiên nhiên nước ta là (H)
A. Lãnh thổ kéo dài
15 vĩ tuyến và có nhiều đồi núi. B. Nước ta nằm
trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa.
C. Nước ta có khí hậu
nhiệt đới ẩm. D. Nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
Câu 2: Nguyên nhân chính làm phân hóa thiên nhiên theo vĩ độ (bắc–nam ) là
sự phân hóa của(H)
A. Địa hình B. Khí hậu C. Đất đai D. Sinh vật
Câu 3: Càng về phía nam nước ta thì (H)
A.Nhiệt độ trung bình năm càng
tăng . B.Biên
độ nhiệt năm càng tăng .
C.Nhiệt độ trung bình tháng lạnh
càng giảm. D.Nhiệt
độ trung bình tháng nóng càng giảm .
Câu 4 : Biên độ nhiệt năm ở phía bắc cao hơn ở phía nam , vì phía bắc (VDT)
A. Gần chí tuyến B. Có một mùa hạ nóng do bị ảnh hưởng của gió
phơn Tây Nam
C. Có một mùa đông lạnh D. Có khí hậu NĐAGM có mùa đông lạnh
Câu 5:Sự phân hóa đai địa hình: vùng biển – thềm lục địa, vùng đồng bằng
ven biển và vùng đồi núi là biểu hiện của sự phân hóa theo (B)
A. Bắc – Nam B. Đông – Tây C. Độ cao D. Câu A + B đún
Câu 6: Đặc trưng khí hậu của vùng lãnh thổ phía bắc là (B)
A.Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa
đông lạnh B.Cận nhiệt gió mùa có mùa đông lạnh
C.Cận xích đao gió mùa . D.Nhiệt đới ẩm có
mùa đông lạnh
Câu 7: Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía bắc là .(B)
A. Đới rừng gió mùa cận xích
đạo B. Đới rừng gió mùa nhiệt đới
C. Đới rừng xích đạo D. Đới rừng nhiệt đới .
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu phía nam lãnh thổ (từ 160
B trở vào) (H)
A. Quanh năm nóng B. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C.
C. Có 2 mùa mưa và khô rõ
rệt D. Mùa khô có
mưa phùn .
Câu 9 : Động vật nào sau đây không tiêu biểu cho phần phía nam lãnh thổ .(VDT)
A. Thú lớn ( voi , hổ , báo ) B. Thú có lông dày ( gấu , chồn...)
C. Thú có móng vuốt D. Trăn , rắn cá sấu ....
Câu 10: Đặc điểm khí hậu của phần lãnh thổ phía nam nước ta là (B)
A.Cận xích đạo gió mùa, nóng
quanh năm chia thành 2 mùa mưa và khô.
B.Có mùa đông lạnh , ảnh hưởng
mạnh mẽ của gió mùa đông bắc .
C.Mang tính chất nhiệt đới gió
mùa hải dương , điều hòa quanh năm.
D.Cả ý A + B đúng .
Câu 11: Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa
phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế của nước ta vì?(VDC)
a. Nước ta nằm tiếp giáp biển đông b. Nước ta nằm trong
khu vực châu á gió mùa
c. Đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ d. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội
chí tuyến
Câu 12: Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc có giới hạn độ cao(B)
a.Trên 2600m.
b.Từ 600 - 700 m đến 2600 c.
Dưới 600 - 700m. d.Từ 900m-1000m lên
đến 2600m
Câu 13. Ở độ cao trên
2600 m có khí hậu (B)
A. nhiệt đới. B.cận nhiệt đới. C. ôn đới. D. xích đạo.
Câu 14 : Đặc điểm khí hậu của đai nhiệt đới gió mùa chân núi là (B)
A.Mùa hạ nóng nhiệt độ trung bình
trên 250 C. B.Độ
ẩm thay đổi tùy nơi , từ khô , hơi khô, hơi ẩm , đến ẩm .
C.Tổng nhiệt độ năm trên 45000 C. D.Câu A+B đúng .
Câu 15: Nhóm đất có diện tích lớn nhất trong đai nhiệt đới gió mùa chân núi là
(H)
A. Đất đồng bằng . B.
Đất feralit vùng đồi núi thấp C. Đất feralit. D. Đất mùn núi cao
Câu 16 : Khí hậu đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm .(H)
A.Mát mẻ không có tháng nào nhiệt
độ trên 250 C. B.Tổng nhiệt độ năm trên 54000 C.
C.Lượng mưa giảm khi lên cao.
C. Độ ẩm giảm rất nhiều so với ở chân núi .
Câu 17 : Đặc điểm khí hậu của đai ôn đới gó mùa trên núi là (H)
A.Tổng nhiệt độ năm trên 45000
C. B. Quanh năm
rét dưới 150 C
C.Nhiệt độ mùa đông trên 100
C. D.Mưa
nhiều độ ẩm tăng.
Câu 18 : Đặc trưng của khí hậu miền bắc và đông bắc bắc bộ là (H)
A.Tính chất nhiệt đới tăng dần
theo hướng nam . B.Gió mùa đông bắc
hoạt động mạnh tạo nên mùa đông lạnh.
C.Có một mùa khô và mùa mưa rõ
rệt. D.Gió phơn tây
nam hoạt động rất mạnh.
Câu 19: Trở ngại lớn trong sử dụng tự nhiên của miền bắc và đông bắc bắc bộ
là : (H)
A.Bão , lũ , trượt lở đất , hạn
hán . B.Sự thất thường nhịp điệu mùa
của khí hậu, sông ngòi, thời tiết không ổn định.
C.Xói mòn , rửa trôi đất , lũ lụt
, thiếu nước nghiêm trọng về mùa mưa .
D.Động đất , lũ quét , lũ ống , hạn hán
Câu 20 : Miền Tây Bắc và bắc trung bộ là nơi có :(H)
A. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu
thế . B. Hướng núi và thung
lũng nổi bật là vòng cung.
C. Đồng bằng châu thổ mở rộng về
phía biển . D. Đầy đủ 3 đai khí hậu ở
miền núi .
Câu 21: Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng đất đai của miền Nam Trung Bộ
và Nam Bộ là (H)
A. Thời tiết không ổn định B. Bão ,lũ,
trượt lở đất
C. Thiếu nước nghiêm trọng về mùa
khô D. Hạn hán , bão ,lũ
Câu 22: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
có khí hậu cận xích đạo vì miền này : (H)
A.Nằm gần xích đạo B.Không
chiu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc .
C.Tiếp giáp với vùng biển rộng
lớn . D.Chủ yếu có địa
hình thấp .
Câu 23: Sự phân hoá theo độ
cao của khí hậu tạo khả năng cho vùng có tập đoàn cây trồng phong phú từ nhiệt
đới, cận nhiệt đới và ôn đới nước ta là (VDC)
a. Tây Bắc. b. Tây Nguyên. c. ĐBSH d. Bắc Trung Bộ.
Câu 24.Dọc tả ngạn sông Hồng và rìa phía
tây, tây nam đồng bằng Bắc Bộ là giới hạn của miền địa lí
tự nhiên (B)
a.Miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ. b.Miền Tây và Bắc Trung Bộ. c.Nam Trung Bộ. d. Nam Bộ.
Câu 25. Từ hữu ngạn sông
Hồng tới dãy Bạch Mã là giới hạn của miền địa lí
tự nhiên (B)
a. Miền Bắc và
Đông Bắc Bộ. b. Miền Tây và
Bắc Trung Bộ. c. Nam Trung Bộ. d. Nam Bộ.
Câu 26. Từ dãy Bạch Mã trở vào Nam là giới hạn của miền địa lí tự nhiên
(B)
a. Tây Bắc. b. Đông Bắc Bộ. c. Bắc Trung Bộ.
d. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 27. Những đặc điểm: Hướng vòng cung của
địa hình, đồi núi thấp, địa hình cácxtơ, đồng bằng mở rộng, bờ biển phẳng, nhiều vịnh, đảo và quần đảo, là của miền tự nhiên (H)
a. Miền Bắc và
Bắc Trung Bộ. b. Miền Tây Bắc
và Bắc Trung Bộ. c. Miền Tây Nguyên. d. Miền Nam
Bộ.
Câu 28. Những đặc điểm: Địa hình núi cao và
trung bình, hướng TB-ĐN, nhiều sơn nguyên, cao nguyên, đồng bằng trước núi, đồng bằng thu nhỏ chuyển tiếp từ đồng bằng châu thổ sang đông bằng ven biển,
là đặc điểm của miền (H)
a. Miền Bắc và
Đông Bắc Bộ. b. Miển Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. c. Miền Tây Nguyên. d. Miền Nam
Bộ.
Câu 29: Đặc điểm sinh vật không phải của vùng Tây
Nguyên và Nam Bộ là (VDT)
a. Đai nhiệt đới chân núi lên
tới l00m. b. Thực vật nhiệt đới,
xích đạo chiếm ưu thế
c. Nhiều rừng ngập mặn
ven biển. d. Đai rừng á nhiệt đới mưa mùa trên đất mùn alit, đai ôn đới lên tới:2600
BÀI 14: VẤN ĐỀ SỬ
DỤNG VÀ BẢO VỆ TỰ NHIÊN
Câu 1 : Từ năm 1943 đến 2005 ở nước ta có : (H)
A.Diện tích rừng giàu giảm . B.Diện tích rừng nghèo và phục hồi tăng lên
.
C.Phần lớn diện tích rừng tăng là
rừng đã khai thác được . D.Câu A+ B đúng
Câu 2 :Từ năm 1983 đến 2005 , sự biến động rừng không theo xu hướng tăng lên ở : (H)
A. Tổng diện tích có rừng . B. Chất lượng
rừng C.Diện tích rừng tự nhiên D. Độ che phủ rừng .
Câu 3 : Mặc dù diện tích rừng đang dần tăng lên , nhưng
tài nguyên rừng vẫn suy thoái, vì: (B)
A.Diện tích rừng nghèo và rừng mới phục hồi chiếm phần lớn. B.Rừng giàu hiện nay còn rất ít
C.Diện tích rừng nghèo và rừng phục hồi tăng lên D.Chất lượng rừng
không ngừng giảm sút .
Câu 4: Để đảm bảo vai trò của rừng đối với việc bảo
vệ môi trường, cần nâng độ che phủ rừng nước ta lên tỉ lệ (B)
A. 30 –
35%. B. 45 – 50%. C.
40 – 45%. D. 35 -40%
Câu 5: Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm đa
dạng sinh vật ở nước ta là :(B)
A.Chiến
tranh tàn phá các khu rừng , các hệ sinh thái . B.Săn bắt , buôn bán trái phép các động vật hoang dã .
C. Ô nhiễm
môi trường D.Sự biến đổi thất thường của khí hậu trái đất
gây ra nhiều thiên tai.
Câu 6: Để bảo vệ đất đồi núi cần quan tâm đến
việc :(B)
A. Quản
lí sử dụng vốn đất hợp lí .
B. Sử dụng các biện
pháp chống suy thoái đất
C. Áp dụng tổng thể các biện pháp chống xói mòn đất . D. Phòng ngừa ô nhiễm môi trường đất.
Câu 7: Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông
nghiệp là :(B)
A.Thực
hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc B.Áp dụng biện pháp nông , lâm kết
hợp
C.Chống suy thoái và ô nhiễm đất D.Ngăn chặn nạn du canh , du cư
Câu 8. Để đảm bảo vai trò của rừng trong việc giữ vai
trò cân bằng môi trường hiện nay ở vùng núi có độ dốc nước ta, thì độ che phủ
rừng phải đạt (H)
a. 40-50% b. 60 - 70%. c. 50-60% d. 70 - 80%.
Câu 9. Loại rừng cần có kế hoạch, biện pháp bảo vệ,
nuôi dưỡng rừng hiện có, gây trồng rừng trên đất trông đồi trọc: (B)
a. Rừng nghèo c. Rừng đặc dụng. b. Rừng phòng hộ. d.
Rừng sản xuất.
Câu 10. Tính đa dạng sinh học cao không thể hiện ở: (H)
a. Số lượng thành phần loài. c.
Nguồn gen quý hiếm b. Các kiểu
hệ sinh thái. d. Sự phân bố sinh
vật
Câu 11. Giải pháp nào không
phải là biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học? (H)
a. Xây dựng hệ thống vườn quốc gia và khu bảo
tồn thiên nhiên. b. Ban hành “Sách đỏ Việt Nam”.
c. Quy
định về khai thác gỗ và thuỷ sản. d. Phát triển
du lịch sinh thái
Câu 12. Thứ tự từ Bắc
xuống Nam
là các rừng quốc gia (B)
a. Ba Bể,
Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên.
b. Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên,
Ba Bể.
c. Bạch Mã,
Cát Tiên, Cúc Phương, Ba Bể. d.
Cát Tiên, Cúc Phương, Ba Bể, Bạch Mã.
Câu 13. Vườn quốc gia
Ba Bể nằm ở tỉnh (B)
a. Cao Bằng. b.
Thái Nguyên c. Bắc Kạn d.Tuyên Quang.
Câu 14. Loại đất cần
phải cải tạo chiếm diện tích lớn nhất là
(H)
a. Đất phèn. b. Đất
xám bạc màu. c . Đất mặn và cát biển. d. Đất glây, than bùn.
Câu 15. Đất bạc màu,
thoái hoá của vùng đồng bằng cao là vấn đề cần phải chú ý đặc biệt trong việc
quản lí sử dụng đất đai nông nghiệp của vùng (H)
a. Đồng bằng sông Hồng. b.Đồng bằng duyên hải miền Trung c.Đông Nam Bộ d.Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 16: Đất bị ô nhiễm là vấn đề cần chú ý đặc biệt trong việc
quản lí, sử dụng đất đai nông nghiệp của vùng:(H)
a. Đồng bằng
sông Hồng. b.Đồng bằng
duyên hải miền Trung c.Đông Nam Bộ d.Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 17: Để bảo vệ đất
đồi núi cần quan tâm đến việc :(B)
A. Áp dụng tổng thể các biện pháp chống xói
mòn đất . B. Quản lí sử dụng vốn đất hợp lí .
C. Sử dụng các biện pháp chống suy thoái đất . D. Phòng ngừa ô nhiễm
môi trường đất.
Câu 18. Luật bảo vệ
môi trường ban hành vào thời gian nào? (B)
a. Tháng 11 năm 1993. b. Tháng 11 năm 1995. c. Tháng 1 năm Ị994. d.Tháng
1 năm 1996
BÀI 15: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI
Câu 1. Mùa bão ở
nước ta bắt đầu và kết thúc vào thời gian nào? :(B)
A. 5-10 B . 6-12 C. 7-12 D. 5-12
Câu 2. Bão tập trung
nhiều nhất vào tháng :(B)
a. Tháng VIII. c. Tháng X b. Tháng IX. d. Tháng XI
Câu 3. 70% cơn bão
toàn mùa tập trung vào 3 tháng :(B)
a.Tháng VI, VII, VIII.
c.Tháng VIII, IX, X b.Tháng VII, VIII, IX.
d.Tháng IX, X, XI
Câu
4. Biện pháp phòng tránh bão có hiệu quả nhất hiện nay là ? (H)
a. Cùng cố đê chắn sóng ven biển. b. Phát triển các rừng ven biển.
c. Dự báo chính xác về quá trình hình thành, hướng di chuyển và cường
độ bão.
d. Có các biện pháp phòng tránh hiệu quả khi
bão đang hoạt động
Câu 5 : Mùa bão ở nước ta có đặc điểm là : :(B)
A. Ở miền Bắc muộn hơn miền Nam B. Ở miền Trung sớm hơn miền Bắc
D. Chậm dần từ Bắc vào Nam D. Chậm dần từ Nam ra
Bắc
Câu 6: Nơi chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bão là : :(B)
A. Đồng bằng bắc bộ B.Đồng bằng sông cửu Long C.Duyên hải Nam Trung Bộ D.Ven biển
Trung bộ
Câu 7. Nơi có hiện
tượng ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước là: ? (H)
a. Đồng bằng sông Hồng. c. Duyên hải
Nam Trung Bộ. b. Bắc Trung Bộ. d. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 8. Nguyên nhân không dẫn đến hiện tượng ngập úng ở
Đồng bằng sông Hồng là ? (H)
a. Lượng mựa lớn có khi tối 400 - 500mm/ngày. b.
Mặt đất thấp, xung quanh có đê sông và đê biển
c. Mật độ dân cư cao. d. Mực thuỷ triều dâng cao.
Câu 9. Nguyên nhân
chính gây ngập úng ở Đồng bằng
sông cửu Long là ? (H)
a. Mưa lớn, mực nước thuỷ triều cao. b. Địa hình thấp.
c. Hệ thống sông ngòi dày đặc. d.
Mật độ dân cư cao.
Câu 10. Ngập úng ở
Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long gây hậu quả nghiêm trọng cho vụ
lúa nào? (VD)
a. Đông xuân. b.
Mùa. c. Hè thu. d. Chiêm
Câu 11. Ngập úng ít
gây hậu quả nghiêm trọng ở Trung Bộ là vì:
(H)
a. Diện tích đồng bằng nhỏ. b. Không có nhiều sông.
c. Địa hình dốc ra biển và chưa có đê. d. Lượng mưa trung bình
năm nhỏ.
Câu 12: Mưa bão lớn , nước biển
dâng , lũ nguồn đã làm cho nhiều vùng trũng Bắc Trung Bộ và đồng bằng hạ lưu
các sông lớn Nam Trung Bộ bị ngập úng mạnh vào các tháng . (H)
A. 8-9 B.
9-10 C.
10-11 D. 8-11
Câu 13. Lũ quét là
loại thiên tai bất thường vì: (B)
a. Không dự báo dễ dàng trước khi xảy ra.
b. Lượng mưa lớn trong thời gian ngắn.
b. Thường xảy
ra ở những lưu vực sông suối miền núi có địa hình chia cắt mạnh. d. Lượng cát bùn nhiều.
Câu 52. Lũ quét ở
miền Bắc thường xảy ra vào các tháng
:(B)
a. Tháng IV-VIII. b.Tháng V-IX. c.Tháng VI-X. d. Tháng VII-XI
Câu 14. Lũ quét xảy
ra ở các tỉnh duyên hải miền Trung vào các tháng :(B)
a. Tháng V-VII b. Tháng VII-IX. c. Tháng VIII - X. d. Tháng X-XII
Câu 15. Biện pháp không phải đề làm giảm lũ
quét ở nước ta: (H)
a. Quy hoạch các điểm dân cư tránh xa các vùng lũ quét nguy hiểm.
b. Thực hiện các biện pháp kĩ thuật
thuỷ lợi, trồng rừng và kĩ thuật canh
tác trên đất dốc.
c. Quản lí và sử dụng đất đai hợp lí. d. Hạn chế tối đa
thiệt hại khi xảy ra lũ quét.
bCâu 16: Vùng thường xảy ra lũ
quét là :? (B)
A. Vùng núi
phía bắc B. Đồng bằng sông
Hồng C. Tây Nguyên D. Đông Nam Bộ .
Câu 17 : Mùa khô kéo dài nhất
nước ta, tới 6-7 tháng ở :(H)
A. Đồng bằng Nam Bộ B. Tây Nguyên C. Vùng ven
biển cực Nam Trung Bộ D.
Bắc Trung Bộ
Câu 18 : Để phòng chống khô hạn lâu dài cần : :(B)
A.Tăng cường trồng và bảo vệ rừng . B.Thực hiện kĩ
thuật canh tác trên đất dốc
C.Bố trí nhiều trạm bơm nước. D.Xây dựng các công trình thủy lợi.
Câu 19. Vùng có tần
suất động đất lớn nhất hiện nay ở nước ta :(H)
a. Đông Bắc. b. Tây Bắc. c. Bắc Trung Bộ.
d.Tây Nguyên
Câu
20.Vùng hầu như không có động đất ở nước ta là :(H)
a. Đồng bằng
sông Hồng. b. Duyên hải miền
Trung. c. Tây Nguyên. d. Nam Bộ
Câu 21: Nội dung chủ yếu
5 nhiệm vụ của chiến lược quốc gia và bảo vệ tài nguyên MT là : (H)
A.Đảm bảo sự bảo vệ tài nguyên thiên nhiên B.Bảo vệ tài nguyên khỏi cạn kiệt và môi
trường khỏi bị ô nhiễm
C.Đảm bảo sự bảo vệ đi đôi với sự phát triển bền vững . D.Chú trọng việc bảo vệ
môi trường chống ô nhiễm
Câu 22 : Loại thiên tai nào sau đây tuy mang tính cục bộ
địa phương, nhưng diễn ra thường xuyên và cũng gây thiệt hại lớn đến sản xuất
và đời sống nhân dân :(B)
A. Bão B. Ngập úng , lũ quét và hạn hán. C.
Động đất D.Lốc , mưa đá ,
sương muối .
Câu 23: Thiên tai bất thường
, khó phòng tránh , thường xuyên hàng năm đe dọa gây hậu quả nặng nề cho vùng đồng bằng ven
biển nước ta là : (B)
A. Cát bay, cát chảy B. Sạt lở bờ biển C.
Động đất D. Bão
Câu 24. Năm bão nhiều ở nước ta có :(B)
a. Từ 6
đến 7 cơn bão. b. Từ 8 đến 10 cơn bão. c. Từ 7 đến 9 cơn bão. d. Từ 9 đến 11 cơn bão.
Câu 25: Biện pháp chủ yếu để bảo vệ tài nguyên đất ở vùng
đồi núi là :(B)
A. Làm ruộng bậc thang , đào hố vẩy cá , trồng cây theo băng .
B. Cải tạo đất hoang đồi trọc bằng các biện pháp nông – lâm kết hợp .
C. Thực hiện nghiêm ngặt các quy định bảo vệ rừng , định canh , định cư cho
người dân .
D. Áp dụng tổng
thể các biện pháp thủy lợi , canh tác , bảo vệ rừng , giữ nguồn nước .
BÀI 16: DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ
Câu 1. Bùng
nổ dân số là hiện tượng (B)
a. Dân số tăng nhanh trong một thời
gian dài. b. Dân số tăng nhanh trong một thời gian ngắn.
c. Nhịp điệu tăng dân số luôn ở mức cao. d. Dân số tăng đột biến trong
một thời điểm nhất định.
Câu 2. Hiện tượng
bùng nổ dân số nước ta xảy ra bắt đầu vào thời kì (H)
a. 1930-1945. c. 1965 - 1975.
b.1954 - 1960. d. 1980
- 1990.
Câu 3. Với tốc độ tăng dân số hiện nay, mỗi năm
dân số nước ta tăng
a. Gần 1 triệu người. c. Từ 1,5 triệu người. b. Từ 1,3 triệu người. d. Hơn 1
triệu người.
Câu 4. Nguyên nhân
dẫn đến giảm tỉ lệ gia tăng dân số nước
ta hiện nay.(H)
a. Mức sống ngày càng được cải thiện. b. Công tác y tế có nhiều tiến bộ.
c. Kinh tế ngày càng
phát triển. d. Kết quả của việc triển khai cuộc vận động kế hoạch hoá gia
đình
Câu 5. Hiện nay mặc
dù tỉ lệ tăng dân số nước ta đã giảm, nhưng quy mô dân số vẫn tăng nhanh (VD)
a. Đời sống đại bộ phận nhân dân được cải thiện. b. Tốc độ tăng trưởng kinh tế liên tục tăng
với tốc độ cao
c. Quy mô dân số hiện nay lớn hơn trước đây và
số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm tỉ lệ cao
d. Hiệu quả của chính sách dân số và kế hoạch hoá gia
đình chưa cao.
Câu 6. Năm 2005, diện tích nước ta là 331 212 km2,
dân số là 83120 nghìn người. Mật độ dân số trung bình của nước ta (VD)
a.
250 người/km2. b. 251 người/km2. c. 252 người km2.
d. 253 ngưòi /km2.
Câu 7. Dân số năm 2004 của nước ta là 81,96 triệu người, năm 2005 là 83,12 triệu
người, thì tốc độ tăng dân số nước ta
là (VD)
a.
1,38%. b. 1,45%. c. 1,42%. d. 1,28%.
Câu 8. Dân số nước ta
năm 2003 là 80,9 triệu người, tốc
độ gia tăng dân số tự nhiên là 1,32%, thì dân số năm 2004 là (VD)
a.
81,96 triệu người. b. 81,76 triệu người. c. 81,86 triệu người.
d. 81,66 triệu người.
Câu 9. Chọn ý đúng nhất trong các ý sau đây thể hiện
sức ép dân số đến (B)
a. Chất lượng
cuộc sống, phát triển kinh tế, ổn định chính trị.
b. Tài nguyên môi
trường, an ninh lương thực, quốc phòng.
c. Chất lương cuộc sống, tài
nguyên môi trường, phát triển kinh tế.
d. Lao động viêc làm, tài nguyên môi
trường, phát triền kinh tế.
Câu 10. Kết cấu dân số trẻ của nước ta thể hiện rõ
nét qua (B)
a. Cơ cấu lao
động trong các ngành kinh tế b. Cơ
cấu dân số theo nhóm tuổi
c. Cơ cấu
dân số theo các thành phần kinh tế d. Cơ cấu dân số theo giới tính.
Câu 11. Nhận
định đúng nhất về tỉ lệ tăng dân số
nước ta hiện nay:(B)
a. Vẫn còn rất cao. b.
Giảm rất nhanh. c. Giảm chậm và đi dần vào thể ổn định. d. Tăng, giảm thất thường
Câu 12. Tháp dân số nước ta năm 2007 thuộc kiểu nào? (H)
a. Tháp tuổi mở rộng. b.Tháp tuổi bước đầu thu hẹp. c.Tháp tuổi ổn định. d.Tháp tuổi đang tiến tới ổn định.
Câu 13. Cơ cấu dân số nước ta có xu hướng già đi là do (H)
a. Tỉ suất sinh giảm. b. Tuổi thọ trung bình tăng. d. Số người trong độ tuổi lao động tăng.
c. Kết quả của
chính sách kế hoạch hoá gia đình và chất lượng cuộc sống nâng cao.
Câu 14. Nguyên nhân quyết định sự phân bố dân cư nước ta
là do (H)
a. Điều kiện
tự nhiên. b. Chuyển cư. c. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
d. Trình độ phát
triển kinh tế và mức độ khai thác tài nguyên thiên nhiên của mỗi vùng.
Câu 15. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng
bằng sông Cửu Long là do (H)
a. Điều kiện tự nhiên thuận
lợi. b.
Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
c. Giao thông thuận tiện. d. Nguồn tài nguyên thiên
nhiên giàu có.
Câu 16. Miền núi và cao nguyên
ở nước ta có mật độ dân số thấp là do
(H)
a. Kinh tế xã hội chưa phát triển.
b. Khí hậu
phân hoá theo độ cao.
c. Thiếu tài nguyên cho sự
phát triển công nghiệp. d.
Tài nguyên đất, nước bị hạn chế.
Câu 17. Cần giảm tỉ lệ tăng dân số ở nước ta là vì (H)
a. Kinh tế chưa phát triển. b.
Phân bố dân cư không đều.
c.
Kết cấu dân số trẻ và dân số đông.
d. Nhiều thành phần dân tộc.
Câu 18. Hậu
quả của việc tăng dân số nhanh ở nước ta là (B)
a. Thừa lao động, thiếu việc
làm, khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật hạn chế
b. Sức ép
đối với kinh tế xã hội, môi trưòng.
c. Đẩy
nhanh quá trình hội nhập và phát triển kinh tế.
d. Quá trình
đô thị hoá diễn ra nhanh chóng.
Câu 19. Nhận định không phải là đặc điểm phân bố dân cư ở
nước ta (H)
a. Tập trung chủ yếu các vùng đồng bằng châu thổ và ven biển. b.Thưa
thớt ở miền núi và cao nguyên
c. Sống chủ yếu ở vùng nông thôn. d. Tỉ lệ
dân số thành thị cao hơn tỉ lệ dân số ở nông thôn.
Câu 20. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là (B)
a. Đồng bằng sông Hồng. b.Duyên hải
miền Trung. c.Đồng bằng sông cửu Long d.Đông
Nam Bộ
Câu 21. Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là (B)
a. Đông Bắc.
b. Tây Bắc. c. Tây
Nguyên. d. Đông Nam
Bộ.
Câu 22. Mục đích phần bố lại dân cư và lao động trong
phạm vi cả nước nhằm(B)
a. Sử dụng hợp lí
nguồn lao động và khai thác tốt hơn tiềm năng của mỗi vùng. b.Nâng cao tỉ lệ dân số thành thị
c. Giải quyết nhu cầu việc
làm cho người lao động. d. Góp phần nâng
cao mức sống cho nhân dân.
Câu 23. Dân cư nông thôn ở nước ta tập trung chủ yếu
ở (B)
a. Các vùng cửa sông. c.Đồng bằng phù sa châu thổ
b.Dọc theo các con sông lớn.
d.Các vùng ven biển.
Câu 25. Giải pháp hiệu
quả nhất để giảm bớt sự chênh lệch dân số giữa đồng bằng và miền núi là (VD)
a. Chuyển bớt dân ở thành thị về các vùng nông thôn.
b.
Đưa dân ở các vùng đồng bằng, ven biển đến các vùng núi, cao nguyên.
c.
Thực hiện chính sách di dân tự do để tự điều hoà dân số giữa
các vùng.
d. Phát triển kinh
tế, xây dựng hạ tầng cơ sở, thu hút đầu tư vào vùng núi, cao nguyên để thu hút
lao động của các vùng đồng bằng
Câu 26. Tác
động nào là đúng nhất của dân số đối
với việc phát triển kinh tế xã hội? (H)
a. Dân số đông tăng nhanh tạo ra nguồn LĐ dồi dào, thị trường tiêu thụ
tại chỗ quan trọng.
b. Dân số đông, tăng nhanh làm cho chất lượng cuộc sống ngày càng được
nâng cao.
c. Dân số đông tăng nhanh,
nhu cầu tiêu dùng ngày càng lớn là động lực cho kinh tế phát triển mạnh.
d. Dân số tăng nhanh đáp ứng
nhu cầu lao động và củng cố an ninh quốc phòng.
Câu 27. Dân số nước ta hiện nay đang có xu hướng già đi
là do (H)
a. Tỉ lệ sinh giảm. b.Tỉ lệ
tử giảm. c.Tuổi thọ trung bình
tăng.
d. Kết quả của việc thực hiện công tác dân số và tiến bộ về XH
Câu 28. Tình trạng di dân tự do gia tăng trong những
năm gần đây dẫn đến (VD)
a. Phân bố dân cư và nguồn lao động được đồng đều hơn. b. Tài nguyên thiên nhiên của các vùng được
hợp lí hơn.
c. Tài nguyên
thiên nhiên và môi trường các vùng nhập cư bị suy giảm
d. Vấn đề việc làm không còn là vấn đề kinh tế xã hội gay gắt..
BÀI
TẬP
Câu 1: Lượng mưa,
lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm
Địa điểm
|
Lượng
mưa (mm)
|
Lượng
bốc hơi ( mm)
|
Cân
bằng ẩm( mm)
|
Hà Nội
|
1676
|
989
|
+ 687
|
Huế
|
2868
|
1000
|
+ 1868
|
Tp.
Hồ Chí Minh
|
1931
|
1686
|
+ 245
|
Để thể hiện Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng
ẩm của Hà Nội, Huế, Thành Phố Hồ Chí Minh, biểu
đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ đường.
Câu 2: So với Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh thì Huế là nơi có
cân bằng ẩm lớn nhất. Nguyên nhân chính là :
?
A. Huế có
lượng mưa khá lớn nhưng mùa mưa trùng với mùa lạnh nên ít bốc hơi
B. Huế là
nơi có lượng mưa trung bình năm lớn nhất nước ta.
C. Huế có lượng mưa lớn nhưng bốc hơi ít do mưa
nhiều vào mùa thu đông.
D. Huế có
lượng mưa không lớn nhưng mưa thu đông nên ít bốc hơi.
Câu 3. Dựa vào
sau: Nhiệt độ trung bình tại một số địa
điểm ở nước ta (đơn vị: 0C)
Địa điểm
|
Nhiệt độ trung
bình tháng I
|
Nhiệt độ trung
bình tháng VII
|
Nhiệt độ trung
bình năm
|
Lạng Sơn
|
13,3
|
27,0
|
21,2
|
Hà Nội
|
16,4
|
28,9
|
23,5
|
Huế
|
19,7
|
29,4
|
25,1
|
Đà Nẵng
|
21,3
|
29,1
|
25,7
|
TP. HCM
|
25,8
|
27,1
|
27,1
|
Biểu đồ thích hợp thể hiện
Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm ở
nước ta là biểu
đồ:
A. Biểu đồ Miền B. Biểu
đồ Tròn C. Biểu
đồ cột ghép D. Biểu đồ Đường
Câu 4: Căn cứ vào bảng số liệu , hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm ở
nước ta :
A.Nhiệt độ
trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam B.Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ
Bắc vào Nam
C.Nhiệt độ
trung bình năm phía bắc cao hơn phía Nam D. Nền nhiệt Tp.HCM thấp hơn Hà Nội
Câu 4: Dựa
vào bảng số liệu về sự biến động diện tích
rừng và độ che phủ rừng ở nước ta, giai đoạn 1943 - 2010
Năm
|
Tổng diện
tích có rừng ( triệu ha)
|
Diện tích
rùng tự nhiên ( triệu ha)
|
Điện tích
rừng trồng ( triệu ha)
|
Độ che phủ
( triệu ha)
|
1943
|
14,3
|
14,3
|
0
|
43,8
|
1976
|
11,1
|
11,0
|
0,1
|
33,8
|
1983
|
7,2
|
6,8
|
0,4
|
22,0
|
1990
|
9,2
|
8,4
|
0,8
|
27,8
|
2000
|
10,9
|
9,4
|
1,5
|
33,1
|
2010
|
13,4
|
10,3
|
3,1
|
39,5
|
Từ năm 1943 đến năm 1983 diện tích rừng tự nhiên giảm ( triệu ha )
A. 7,5 B. 7,6 C. 7,7 D. 7,8
Câu 5: Từ năm 1983 đến năm 2010 diện tích rừng trồng tăng ( triệu ha
)
A. 2,3 B. 2,1 C. 2,9 D. 2,7
Câu 6: Từ năm 1983 đến năm 2010 tổng diện tích rừng tăng( triệu ha )
A.
6,2 B. 6,3 C. 6,3 D.6,4
LÀM ĐỀ MINH HỌA
Câu 1: Đi từ Bắc
vào Nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng:
A. 12 vĩ độ B. 15 vĩ độ C 17 vĩ độ D.
18 vĩ độ
Câu 2. Nội
thuỷ là :
A. Vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
B.Vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.
C. Vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
D. Vùng nước cách bờ 12 hải lí.
Câu 3: Lượng mưa trung bình năm trên lãnh thổ nước ta là:
A. 500-1000 mm B.
1500-2000 mm
C. 2500-3000 mm D. 3000-4000 mm
Câu 4: Điểm nào sau đây không đúng với
mạng lưới sông ngòi nước ta ?
A. Mật độ sông lớn B. Phần lớn là sông nhỏ
C. Nhiều sông D. Ít phụ lưu
Câu 5. “Địa thế cao hai đầu, thấp ở giữa, chạy theo hướng tây
bắc - đông nam”. Đó là đặc điểm núi của vùng:
A. Tây Bắc. B.
Đông Bắc.
C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 6: Kiểu
rừng tiêu biểu của nước ta hiện nay là:
A.Rừng nhiệt đới ẩm gió mùa lá rộng thường xanh
B .Rừng gió mùa thường xanh
C.Rừng gió mùa nửa rụng lá
D.Rừng ngập mặn thường xanh
ven biển
Câu 7: Ở khu
vực Bắc Trung Bộ, thời kì gió Tây khô nóng hoạt động mạnh thường kéo dài từ:
A. tháng 3 đến tháng 5 B. tháng 5 đến tháng 7
C. tháng 5 đến tháng 10 D. tháng 7 đến tháng 10
Câu 8: Đây là đặc điểm của đồng bằng ven biển miền Trung.
A. Là một
tam giác châu thổ có diện tích 15000 km2.
B. Nằm ở
vùng biển nông, thềm lục địa mở rộng.
C. Hình
thành trên vùng sụt lún ở hạ lưu các sông lớn.
D. Biển đóng
vai trò chủ yếu trong việc hình thành nên có nhiều cồn cát.
Câu 9: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam cho biết ngọn núi Khoan
La San cao 1853m nơi
“ Khi gà cất
tiếng gáy trên đỉnh núi thì cả 3 nước đều nghe thấy” thuộc tỉnh:
A. Lai Châu. B.
Điện Biên. C. Kom Tum. D. Lào
Cai
Câu 10:
Đường bờ biển nước ta kéo dài từ Móng Cái đến Hà Tiên khoảng:
A. 2300 km B. 3200 km C. 3260 km D. 2360
km
Câu 11: Công
cuộc Đổi mới ở nước ta được khẳng định từ:
A. Sau khi đất nước thống nhất 30 - 4 - 1975.
B. Sau chỉ thị 100 CT-TW ngày 13 - 1 - 1981.
C. Sau Nghị quyết 10 của Bộ Chính trị khoá VI tháng 4 - 1998.
D. Sau Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI năm 1986.
Câu 12: Biện pháp để bảo vệ tài
nguyên đất nông nghiệp là :
A.Thực
hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc
B.Áp dụng biện pháp nông , lâm kết hợp
C.Chống
suy thoái và ô nhiễm đất
D.Ngăn chặn nạn du canh , du cư
Câu 13: Câu nào dưới đây thể hiện mối quan hệ chặt chẽ
giữa miền núi với đồng bằng nước ta:
A. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, miền núi có địa hình cao hiểm trở.
B. Đồng bằng thuận lợi cho cây lương thực, miền núi thích hợp cho cây công nghiệp.
C. Những sông lớn mang vật liệu bào mòn ở miền núi bồi đắp, mở rộng đồng bằng.
D. Sông ngòi phát nguyên từ miền núi cao nguyên chảy qua các đồng bằng.
Câu 14.Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi khác hẳn với các
nước có cùng độ vĩ ở Tây Á, châu Phi là nhờ:
A. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
B. Nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên.
C. Nước ta nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á.
D Nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông với chiều dài bờ biển trên 3260 km.
Câu 15. Dựa vào
Atlat địa lí Việt Nam cho biết nằm ở cực tây của năm cánh cung thuộc vùng núi Đông Bắc
là dãy:
A. Sông Gâm. B.
Đông Triều. C. Ngân Sơn. D. Bắc Sơn
Câu 16: Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho :
A. Địa hình nước ta ít hiểm trở.
B. Địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
C. Tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên được bảo toàn.
D. Thiên nhiên có sự phân hoá sâu sắc.
Câu 17. Vì sao nước ta có khí hậu
nhiệt đới ẩm gió mùa
A.Nằm trong vùng nội chí
tuyến và giáp biển Đông
B. Giáp biển Đông và nằm
trong vĩ độ từ 8 23”B- 23 23”B
B. Nằm trong khu vực
nhiệt đới gió mùa và giáp biển Đông
D. Nằm trong vùng nội chí
tuyến, trong khu vực nhiệt đới gió mùa, giáp biển
Câu 18. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam kể tên các rừng quốc
gia theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là
A. Ba Bể, Cúc Phương,
Bạch Mã, Cát Tiên.
B. Cúc Phương, Bạch
Mã, Cát Tiên, Ba Bể.
C. Bạch Mã,
Cát Tiên, Cúc Phương, Ba Bể.
D. Cát Tiên,
Cúc Phương, Ba Bể, Bạch Mã.
Câu
19. Biện pháp phòng tránh bão có hiệu
quả nhất hiện nay là ?
A. Cùng cố đê chắn
sóng ven biển.
B. Phát triển các rừng
ven biển.
C. Dự báo chính xác về quá trình hình thành, hướng di
chuyển và cường độ bão.
D. Có các biện pháp phòng tránh hiệu quả khi bão đang
hoạt động
Câu 20: Dựa
vào bảng số liệu về sự biến động diện tích rừng và độ che phủ
rừng ở nước ta, giai đoạn 1943 – 2010:
Năm
|
Tổng diện
tích có rừng
( triệu ha)
|
Diện tích
rùng tự nhiên
( triệu
ha)
|
Diện tích
rừng trồng
( triệu
ha)
|
Độ che
phủ
( % )
|
1943
|
14,3
|
14,3
|
0
|
43,0
|
1976
|
11,1
|
11,0
|
0,1
|
33,8
|
1983
|
7,2
|
6,8
|
0,4
|
22,0
|
1990
|
9,2
|
8,4
|
0,8
|
27,8
|
2005
|
12,7
|
10,2
|
2,5
|
38,0
|
2010
|
13,4
|
10,3
|
3,1
|
39,5
|
Biểu đồ thích hợp nhấ thể hiện sự biến động
diện tích rừng và độ che phủ rừng ở nước ta, giai đoạn 1943-2010 là biểu đồ:
A. Biểu đồ Miền B. Biểu đồ Tròn
C. Biểu đồ cột ghép D. Biểu đồ Kết hợ