Ngày 17-04-2024 02:38:34
 


Mọi chi tiết xin liên hệ với trường chúng tôi theo mẫu dưới :
Họ tên
Nội dung
 

Lượt truy cập : 6682827
Số người online: 7
 
 
 
 
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 MÔN VẬT LÝ.
 
Đề số 1, 2, 3, Có Đáp án và Lời giải chi tiết.
 

Sở giáo dục và đào tạo TP Đà Nẵng

===Ï&Ò===

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA  NĂM 2017

Môn: Vật Lý

Thời gian làm bài:  50 phút

( Không kể thời gian giao đề )

 ĐỀ SỐ 1

 

                            

 

Cho: Hằng số Plăng , tốc độ ánh sáng trong chân không ; ; độ lớn điện tích nguyên tố ; số A-vô-ga-đrô .

Câu 1: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = p2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là

          A. 36cm.                         B. 40cm.                         C. 42cm.                          D. 38cm.

Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình  

(x tính bằng cm, t tính bằng s) thì

          A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.

          B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.

          C. chu kì dao động là 4s.                                    

          D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.

Câu 3: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc a0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

          A. .                   B.                        C. .                    D. .

Câu 4: Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 60. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng

          A. 6,8.10-3 J.                    B. 3,8.10-3 J.                    C. 5,8.10-3 J.                     D. 4,8.10-3 J.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?

         A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

         B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.

         C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.

         D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.

Câu 6: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng ?

         A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.

         B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

         C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.

         D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.

Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ :

           A. giảm 4 lần.                B. tăng 2 lần.                  C. tăng 4 lần.                  D. giảm 2 lần.

Câu 8: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(πt - ) (cm) và x2 = 4cos(πt - ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là :

           A. 4 cm.                    B. 2 cm.                     C. 2 cm.                     D. 2 cm.

Câu 9: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng :

           A. 200 g.                B. 100 g.                   C. 50 g.                             D. 800 g.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây SAI khi nói về dao động cơ học ?

           A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hòa bằng tần số dao động riêng của hệ.

           B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản môi trường.  

           C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hòa tác dụng lên hệ ấy.

           D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học bằng tần số dao động riêng của hệ ấy.

Câu 11: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acoswt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng

    A. một số lẻ lần nửa bước sóng.                           B. một số nguyên lần bước sóng.

    C. một số nguyên lần nửa bước sóng.                  D. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 12: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là

    A. 3.                              B. 5.                                C. 4.                                  D. 2.

Câu 13: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là

    A. 0,5m.                        B. 1,0m.                          C. 2,0 m.                           D. 2,5 m.

Câu 14: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4pt – 0,02px) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là

    A. 100 cm/s.                  B. 150 cm/s.                    C. 200 cm/s.                      D. 50 cm/s.

Câu 15: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì :

           A. bước sóng của nó giảm.                                   B. bước sóng của nó không thay đổi.

           C. tần số của nó không thay đổi.                           D. chu kì của nó tăng.

Câu 16: Chọn phát biểu SAI về sóng cơ.

           A. Sóng cơ là những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong một môi trường vật chất.

           B. Khi sóng lan truyền, pha dao động được truyền đi, còn các phần tử vật chất nơi sóng đi qua chỉ dao động tại chỗ.

           C. Sóng ngang là sóng có phương dao động nằm ngang.

           D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.

Câu 17: Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là :

           A. 40 m/s.                      B. 100 m/s.                     C. 60 m/s.                           D. 80 m/s.

Câu 18: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ  nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm2. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là

    A. 0,27 Wb.                  B. 1,08 Wb.                     C. 0,81 Wb.                       D. 0,54 Wb.

Câu 19: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100pt (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này bằng không?

    A. 100 lần.                    B. 50 lần.                         C. 200 lần.                         D. 2 lần.

Câu 20: Đặt điện áp  vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(wt + ji). Giá trị của ji bằng

    A. .                         B. .                          C. .                                D. .

Câu 21:   Cuộn sơ cấp của máy biến áp mắc qua ampe kế vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì ampe kế chỉ 0.0125A. Biết cuộn thứ cấp mắc vào mạch gồm một nam châm điện có r= 1 ôm và một điện trở R=9 ôm. Tỉ số giữa vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp bằng 20. Bỏ qua hao phí. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở cuộn thứ cấp là?    A. p/4.                  B. -p/4.                           C. p/2.                        D. p/3.

Câu 22:Người ta cần truyền một công suất 5MW từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ cách nhau 5km. Hiệu điện thế hiệu dụng cuộn thứ cấp của máy tăng áp  là U =100kV. Muốn độ giảm thế trên đường dây không quá 1%U thì tiết diện của đường dây dẫn phải thỏa điều kiện nào? Biết điện trở suất của dây tải điện  là 1,7.10-8Wm.
    A.5,8(mm2)
£ S          B. 5,8(mm2)£ S <£ 8,5 (mm2)      C. 8,5(mm2)£ S              D.8,5(mm2) ³ S

Câu 23: Một động cơ 200W- 50V, có hệ số công suất 0,8 được mắc vào hai đầu thứ cấp của một máy hạ áp có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng k = 5. Mất mát năng lượng trong máy biến thế là không đáng kể. Nếu động cơ hoạt động bình thường thì cường độ hiệu dụng trong cuộn dây sơ cấp là

    A. 0,8A.                    B. 1A.                                      C. 1,25A.                      D. 2A

Câu 24: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Các giá trị điện trở R, độ tự cảm L và điện dung C thỏa điều kiện . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, có tần số của dòng điện thay đổi được. Khi tần số góc của dòng điện là  hoặc  thì mạch điện có cùng hệ số công suất. Hệ số công suất của đoạn mạch đó bằng   A. .               B. .        C. .         D. .

Câu 25:  Một mạch điện xoay chiều gồm AM nồi tiếp MB. Biết AM gồm điện trở thuần R1, tụ điện C1, cuộn dây thuần cảm L1 mắc nối tiếp. Đoạn MB có hộp X, biết trong hộp X cũng có các phần tử là điện trở thuần, cuộn cảm, tụ điện mắc nối tiếp nhau. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch AB có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng là 200V thì thấy dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 2A. Biết R1 = 20W và nếu ở thời điểm t (s), uAB = 200  V thì ở thời điểm ( t+1/600)s dòng điện iAB = 0(A ) và đang giảm. Công suất của đoạn mạch MB là:
A. 266,4W                 B. 120W                               C. 320W                           D. 400W

Câu 26: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = mH và một tụ điện có điện dung C =   . Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây?

A. 50Hz.                             B. 50kHz.                  C. 50MHz.                        D. 5000Hz.

Câu 27: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 10000 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9C. Khi dòng điện trong mạch là 6.10-6A thì điện tích trên tụ điện là

A.8.10-10C.            B. 4.10-10C.                     C. 6.10-10C.                                    D. 2.10-10C.

Câu 28:  Trong mạch dao động lý tưởng tụ có điện dung C=2nF. Tại thời điểm  thì cường độ dòng điện là 5mA, sau đó T/4 hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u=10V. Độ tự cảm của cuộn dây là:

A. 0,04mH                  B. 8mH                          C. 2,5mH                             D. 1mH

Câu 29:  Cho một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu tụ là 2V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i, khi điện áp giữa hai đầu tụ là 4V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i/2. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây là           A.               B. 6V                          C. 4V              D.

Câu 30:  Một mạch dao động điện từ có điện dung của tụ là C = 4mF. Trong quá trình dao động hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 9V thì năng lượng từ trường của mạch là

    A. 2,88.10-4J.                       B. 1,62.10-4J.               C. 1,26.10-4J.               D. 4.50.10-4J.

Câu 31:  Chiếu một chùm tia sáng trắng song song có bề rộng 5cm từ không khí đén mặt khối thủy tinh nằm ngang dưới góc tới 600. Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ ần lượt là  thì tỉ số giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và đỏ trong thủy tinh là: 

A. 1,58.           B. 0,91                          C.  1,73.                       D. 1,10

Câu 32:  Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng trong không khí, hai khe cách nhau 3mm được chiếu  bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60mm, màn cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu?

 A. i‘= 0,4m.                   B. i" = 0,3m.                C. i’ = 0,4mm.                        D.  i‘= 0,3mm.

Câu 33:  Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là

A. 0,60μm                        B. 0,50μm                   C. 0,70μm                                      D. 0,64μm

Câu 34:  Thực hiên giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,64μm; λ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là:

A. 0,4μm.                        B. 0,45μm                        C. 0,72μm                       D. 0,54μm

Câu 35: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Young cách nhau 2mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 3m, ánh sáng dùng có bước sóng l = 0,5mm. Bề rộng của giao thoa trường là 0,75cm. Số vân sáng, vân tối có được

    A    N1 = 11, N2 = 10            B      N1 = 11, N2 = 12       C     N1 = 9,    N2 = 8      D         N1 = 13, N2 = 12

Câu 36:  Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 1mm, hai khe cách màn quan sát 1 khoảng D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng l1 = 0,4mm và l2 = 0,56mm . Hỏi trên đoạn MN với xM = 10mm và xN = 30mm có bao nhiêu vạch đen của 2 bức xạ trùng nhau?
 A. 2.                                 B. 5.                                  C. 3.                            D. 4.

Câu 37:  Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sang , khoảng cách giữa 2 khe I âng là a =1 mm,khoảng cách từ 2 khe đến màn D = 2 m. chùm sáng chiếu vào khe S có 2 bước sóng trong do l1 = 0, 4 (mm) . trên màn xét khoảng MN = 4.8 mm đếm được 9 vân sáng với 3 vạch là kết quả trùng nhau của 2 vân sáng và 2 trong 3 vạch đó nằm tại M,N . bước sóng l2 =? 

A 0.48mm                         B 0.6mm                          C 0.64mm                     D 0.72 mm

Câu 38:   Theo chiều tăng dần của bước sóng các loại sóng điện từ thì ta có sự sắp xếp sau

A. tia , tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.

B. tia , tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.

C. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia .

D. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia

Câu 39:   Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại  bức xạ 1=0,56   với ,thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ . Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ 1, 3 , với  , khi đó trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm còn có bao nhiêu vạch  sáng đơn sắc  khác ? 

A. 25                    B.23                       C.21                                D.19.

Câu 40:    Chiếu bức xạ có bước sóng l = 0.6mm vào catot của 1 tế bào quang điện có công thoát A= 1.8eV. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho chúng bay vào một điện trường từ A đến B sao cho UAB = -10V. Vận tốc nhỏ nhất và lớn nhất của electron khi tới B lần lượt là:

 A.18,75.105 m/s và 18,87.105 m/s                       B.18,87.105m/s và 18,75.105m/s

 C.16,75.105m/s và 18.87.105m/s                          D.18,75.105m/s và 19,00.105m/s

*****************************************

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: T = 2π    Δl = 0,04 m = 4 cm.

           Mà : Δl = lcbl0  l0 = lcbΔl = 44 – 4 = 40 cm.

Câu 2: Pha ban đầu φ =  > 0 , nên ở thời điểm t = 0 vật chuyển động theo chiều âm.

Câu 3: Cơ năng W = 2 = m l2 = mgl .

Câu 4: Cơ năng W = 2 = m l2 = mgl  = 4,8.10-3 J.

Câu 5: A

Câu 6: A

Câu 7: tần số f/ = = 4f.

Câu 8: A =

Câu 9: Chu kì giảm 2 lần thì m giảm 4 lần, nên m/ = 200 : 4 = 50 g.

Câu 10: B

Câu 11: B

Câu 12: l = k = 3.

Câu 13: λ = vT = 2 m  λ/2 = 1 m.

Câu 14: T = 0,5 s ;  λ = 100 cm ; v =  = 200 cm/s.

Câu 15: C

Câu 16: C

Câu 17: l = k  m ; v = λf = 100 m/s.

Câu 18: Φ0 = NBS = 0,54 Wb.

Câu 19: 1 s = 50T ; mỗi T có 2 lần u = 0 ; nên 1 s có 100 lần u = 0.

Câu 20: φi = φu +  =

Câu 21:Giải: Ta có:  =>  .

Mặt khác, Bỏ qua hao phí.: .

Xét Mạch thứ cấp: . Cos j =R/Z =10/20=1/2 => j = p/3 .Đáp án D

 

 

 

 

Câu 22: Giải:  Chiều dài dây dẫn: l=2.5km=10000m

Theo bài thì: DU=IR £1%U = 1kV =1000V => R £  .

Mà P= UI => I=P/U = =50A => R £ =20Ω  <=> £ 20 <=> S ³

Thay số: S  ³ = 8,5.10-6(m2) =8,5(mm2)  .Hay S ³ 8,5(mm2) 

Câu 23: Ta có Đề cho    Hay    và ta có :  = I2.

Bỏ qua mất mát năng lượng trong máy biến thế ta có:  => . Đáp án B

Câu 24:đáp án DKhi  hoặc  thì hệ số công suất như nhau, nên ta có :

Hệ số công suất:

Câu 25: Giải: Giả sử điện áp đặt vào hai đầu mạch có biểu thức u = U coswt = 200 cos100pt (V). Khi đó cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2 cos(100pt -j) với j gọc lệch pha giữa u và i

Tại thời điểm t (s) u = 200  (V) => coswt = 1. Do đó cường độ dòng điện tại thời điểm ( t+1/600)s

i = 0 =>  i = 2 cos[100p(t + ) -j] = 0 => cos(100pt +  -j) = 0

     => cos100pt.cos(  -j) - sin100pt.sin(  -j)  = 0 => cos(  -j)  = 0  (vì sin100pt = 0 )=>

j =  - =  -   => Công suất của đoạn mạch MB là:  PMB = UIcosj  - I2R1 =  200.2.0,5 – 4. 20 = 120W. Chọn B

Câu 26: Chọn B. Sóng thu phải có tần số bằng tần số riêng: f =  = = 5.104Hz= 50kHz

Câu 27: Lời giải: áp dụng  W = WC + WL    Chọn A

Câu 28: Giải:  Cách 1: Ta có i1 = I0cosωt1; i2 = I0cos(ωt1 + π/2)=-I0sinωt1  . Suy ra:

Ta lại có   Đáp án B

Cách 2: i nhanh pha so với u một góc  lúcđầu ta có khi đó

         Sau thời gian t =  thì vậy

Cách 3: Lúc t1 thì I=5.10-3A thì    

Sau khoảng thời gian  thì điện áp hai bản tụ

Câu 29: Giải: (V)

Câu 30: Chọn C : W = Wđ + Wt Wt = W - Wđ = = CU2o - CU2 = 4.10-6(122-92) = 1,26.10-4J

 

Câu 31:  Giải: Theo ĐL khúc xạ ta có sinr = sini/n

i

T   Đ

H

i

I2

I1

sinrt = ;rt = 300

sinrđ = rđ » 380

Gọi ht và hđ là bề rộng của chùm tia khúc xạ tím và đỏ trong thủy tinh.

Xét các tam giác vuông I1I2T và I1I2Đ;

Góc I1I2T bằng rt;   Góc I1I2Đ bằng rđ

  ht = I1I2 cosrt.

  hđ = I1I2 cosrđ.   =>  . Chọn  D

Câu 32:  Giải : Chọn D.Hướng dẫn:Vận tốc ánh sáng trong không khí gần bằng c, bước sóng l, khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì vận tốc ánh sáng truyền trong nước: v = c/n, (n là chiết suất của nước). Nên bước sóng ánh sáng trong nước: l’ = v/f = c/nf = l/n. Khoảng vân khi toàn bộ thí nghiệm đặt trong nước: = 0,3mm

Câu 33:  Giải : + Khi chưa dịch chuyển ta có:  (1)                        

          + Khi dịch chuyển ra xa M chuyển thành vân tối lần thứ 2 chính là vân tối thứ tư:  (2)

           Từ (1) và (2), ta có: D = 1,75m → λ =  0,60μm . Chọn A

Câu 34:  giải : gọi x là khoảng cách giữa 2 VS trùng gần nhau nhất.

T/ hợp 1: trong khoảng giữa 2 VS trùng có 7 VS của λ1  và 4 VS của λ2

Kể cả 2 VS trùng thì  có 9 VS của λ1 và 6 VS của λ2  

nên x = 8i1= 5i2  => 8 λ1 = 5λ2  =>  λ2 = 1,024μm( loại)

T/ hợp 2: trong khoảng giữa 2 VS trùng có 4 VS của λ1  và 7 VS của λ2

            Kể cả 2 VS trùng thì có 6 VS của λ1 và 9 VS của λ2  

Nên  x = 5 i1= 8 i2  => 5 λ1 = 8λ2  =>  λ2 = 0,4μm( nhận)  Chọn   A

Chú ý những bài loại này dùng đáp án giải ngược cho nhanh !!!

Cách nhanh nhất là thử đáp án!!!  thay λ1 và λ2 vào thấy:  đáp án A hợp lý !!!

Với đáp án A:  ta có  thì giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm có 11 vân

(trong đó  có 4 vân còn  có 7 vân. Thỏa yêu cầu bài toán 7 – 4 = 3) . Đáp án A

Với đáp án B:  ->trong khoảng 2 vân sáng cùng màu vân trung tâm có trên 100 vân sáng !

Với  C:  thì giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm có 15 vân ko thỏa

Với đáp án D:  thì giữa hai vân sáng gần  nhất cùng màu với vân trung tâm 57 vân không thỏa

Câu 35: Chọn  A

Câu 36:  Giải:  Khoảng vân:  i1 = =  = 0,8 mm;  i2 = =  = 1,12 mm
Vị trí hai vân tối trùng nhau:x =  (k1+0,5) i1 = (k2 + 0,5)i2 =>  

(k1+0,5) 0,8 = (k2 + 0,5)1,12 => 5(k1 + 0,5) =  7(k2 + 0,5)  => 5k1 = 7k2  + 1=> k1 = k2 +
Để k1 nguyên  2k2 + 1 = 5k  => k2 =  = 2k +
Để k2 nguyên  k – 1 = 2n =>  k = 2n +1  với n = 0, 1, 2, .... ; k2 =  5n + 2     k1 = k2 + k = 7n + 3

Suy ra  x = (7n + 3 + 0,5)i1 = (7n + 3 + 0,5)0,8 = 5,6n + 2,8

10 ≤ x ≤ 30 => 10 ≤ x = 5,6n + 2,8  ≤ 30   => 2 ≤ n ≤ 4. Có 3 giá trị của n .   Chọn  C

Câu 37:  Giải:  Khoảng vân i1 = = 0,8 mm

  Khoảng cách giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm là  4,8mm: 2 = 2,4 mm.

Trong khoảng đó có 5 vân sáng kể cả hai vân trùng ở hai đầu. Như vậy bức xạ l1 có 4 vân sáng kể cả hai vân hai đầu. Suy ra bức xạ l2 trong khoảng đó có 3 vân sáng kể cả hai vân ở hai đầu.

Do đó khoảng vân  i2 = 2,4 (mm) : 2 = 1.2 (mm).   Do vậy  l2 =  = 0,6mm , Chọn B

Câu 38:  Chọn B

 

 

 

 

 

 

Câu 39:   Giải: Kể luôn 2 vân sáng trùng thì có 8 VS của λ2 => có 7i2.

Gọi k là số khoảng vân của λ1  ;Lúc đó   ki1= 7i2  =>   1= 7λ2  =>  0,67μm < λ2 = kλ1/7  < 0,74μm

=> 8,3 < k < 9,25  chọn k = 9   =>   λ2 = 0,72μm

(Xét VS trùng gần VS TT  nhất)

Khi 3 VS trùng  nhau   x1 = x2  = x3

    Vị trí 3 VS trùng ứng với k1=9 , k2 = 7 , k3 = 12

Giữa hai Vân sáng trùng có    8 VS của λ1 ( k1 từ 1 đến 8)

                                                6 VS của λ2 ( k2 từ 1 đến 6)

                                                11 VS của λ3 ( k1 từ 1 đến 11)

Tổng số  VS của 3 đơn sắc là 8+6+11= 25

Vì có 2 vị trí trùng của λ1  và λ3 ( với k1=3, k3=4 và k1=6, k3=8 )  nên số VS đơn sắc là 25 – 2= 23   Chọn B

Câu 40:  Giải:  l0 =    =    ;             

-Khi Vận tốc ban đầu cực đại của e theo chiều tăng tốc với UAB thì ta có vận tốc lớn nhất của electron khi tới B là v: Gọi v ( Hay vmax ) là vận tốc cực đại của e khi đến B. Áp dụng định lí động năng:

  =>  =>

=>

Thế số :

-Khi vận tốc ban đầu của e bằng 0 thì ta có vận tốc nhỏ nhất của electron khi tới B là vmin :

  =>  Thế số :   Đáp án D

 

 

 

 
 

Sở giáo dục và đào tạo TP Đà Nẵng

===Ï&Ò===

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA  NĂM 2017

Môn: Vật Lý

Thời gian làm bài:  50 phút

( Không kể thời gian giao đề )

ĐỀ SỐ 2

 

                            

 

Cho: Hằng số Plăng , tốc độ ánh sáng trong chân không ; ; độ lớn điện tích nguyên tố ; số A-vô-ga-đrô .

Câu 1.  Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g và lò xo có hệ số cứng 40N/m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ

A.                        B. 4,25cm                        C.                        D.

Câu 2.  Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m, khối lượng vật nặng m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6cm so với vị trí cân bằng. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt bàn bằng μ = 0,2. Thời gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị trí lò xo không biến dạng là:
     A. (s)..                 B. (s).                        C. (s).                          D. (s).

Câu 3.   Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có m = 0,3 kg, dao động điều hòa theo hàm cosin. Gốc thế năng chọn ở vị trí cân bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ, tại thời điểm t vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là 20  cm/s và - 400 cm/s2. Biên độ dao động của vật là    A.1cm                    B.2cm                       C.3cm                    D  4cm

Câu 4.  Một lò xo có độ cứng k = 16N/m có một đầu được giữ cố định còn đầu kia gắn vào quả cầu khối lượng M =240 g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Một viên bi khối lượng m = 10 g bay với vận tốc v­o­ = 10m/s theo phương ngang đến gắn vào quả cầu và sau đó quả cầu cùng viên bi dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Biên độ dao động của hệ là     

A. 5cm            B. 10cm              C. 12,5cm                        D.2,5cm

Câu 5.  Một vật dao động điều hòa với tốc độ ban đầu là 1m/s và gia tốc là . Khi đi qua vị trí cân bằng thì vật có vận tốc là 2m/s. Phương trình dao động của vật là

A.  cm.  B.  cm.  C. cm.D.  cm.

Câu 6.  Một con lắc đơn mang điện tích dương khi không có điện trường nó dao động điều hòa  với chu kỳ T. Khi có điện trường hướng thẳng đứng xuống thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T1. Khi có điện trường hướng thẳng đứng lên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là  T2. Chu kỳ T dao động điều hòa của con lắc khi không có điện trường liên hệ với T1. và T2 là:

    A.         B.             C. .         D.

Câu 7.   Một con lắc đơn dao động bé có chu kỳ T. Đặt con lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Khi quả cầu của con lắc tích điện q1 thì chu kỳ của con lắc là T1=5T. Khi quả cầu của con lắc tích điện q2 thì chu kỳ là T2=5/7 T. Tỉ số giữa hai điện tích là    A. q1/q2 = -7.    B. q1/q2 = -1 .C. q1/q2 = -1/7 .  D. q1/q2 = 1.

Câu 8.   Cho hai dao động điều hoà cùng phương : x1 = 2 cos (4t + )cm và x2 = 2 cos( 4t + )cm. Với 0 . Biết phương trình dao động tổng hợp x = 2 cos ( 4t + )cm. Pha ban đầu  là :

   A.                          B. -                            C.                                          D. -

Câu 9.    Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t - 4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng

A. 5 m/s.                      B. 4 m/s.                      C. 40 cm/s.                  D. 50 cm/s.

Câu 10. Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc Dj = (k + 0,5)p với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz.        

A. 8,5Hz         B. 10Hz           C. 12Hz                       D. 12,5Hz

Câu 11.   Mũi nhọn S chạm vào mặt nước dao động điều hòa với tần số 20Hz. Thấy rằng 2 điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau 10cm luôn dao động ngược pha. Tính vận tốc truyền sóng biết vận tốc vào cỡ 0,7m/s đến 1m/s 

A. 0,75m/s                           B. 0,8m/s .                       C. 0,9m/s                     D. 0,95m/s

Câu 12.   Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 2(m/s). Gọi M là một điểm  nằm trên đường vuông góc với AB tại đó A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là : 

A. 20cm            B. 30cm            C. 40cm       D.50cm

Câu 13.    Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm bằng     

A. 90dB                      B. 110dB                                C. 120dB                    D. 100dB

Câu 14.  Một khung dây quay đều trong từ trường  vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n = 1800 vòng/ phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến  của mặt phẳng khung dây hợp với  một góc 300. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là :

            A. .                                    B. .

            C. .                                    D. .

Câu 15.   Đặt vào 2 đầu một hộp kín X (mắc nối tiếp) một điện áp xoay chiều u = 50cos(100pt + p/6)(V) thì cường độ dòng điện qua mạch i = 2cos(100pt + 2p/3)(A). Nếu thay điện áp trên bằng điện áp khác có biểu thức u = 50 cos(200pt + 2p/3)(V) thì cường độ dòng điện i = cos(200pt + p/6)(A). Những thông tin trên cho biết X chứa:

      A: R = 25 (W), L = 2,5/p(H), C = 10-4/p(F).          B: L = 5/12p(H), C = 1,5.10-4/p(F).

      C: L = 1,5/p(H), C = 1,5.10-4/p(F).                        D: R = 25 (W), L = 5/12p(H).

Câu 16.   Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là R, L hoặc C. Cho biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200 cos100 t(V) và i = 2 cos(100 t - /6)(A). Cho biết X, Y là những phần tử nào và tính giá trị của các phần tử đó?

       A. R = 50  và L = 1/ H.                                    B. R = 50  và C = 100/ F.

       C. R = 50  và L = 1/2 H.                            D. R = 50  và L = 1/ H.        

Câu 17.  Đoạn mạch AB gồm  hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R = 100  mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần  . Đoạn MB là tụ điện có điện dung C. Biểu thức điện áp trên đoạn mạch AM  và MB  lần lượt là:  . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là: A.                         B.                                     C. 0,5                           D. 0,75.

Câu 18.   Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C, R thay đổi được. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch có U=100V, f=50Hz. Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị 30W và 20W mạch tiêu thụ cùng một công suất P. Xác định P lúc này?

A. 4W.                       B. 100W.                             C. 400W.                              D. 200W.  

Câu 19.  Đặt điện áp xoay chiều có gía tri  hiệu dụng 200V , tần số không đổi vào 2 đầu A, B, của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự  gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, , tụ điện có điện dung C thay đổi . gọi N  là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện . các gía tri R, L, C hữu hạn  và khác 0. với C=C1 THÌ ĐIỆN ÁP HIỆU DỤNG giữa 2 đầu biên trở R có gía tri không đổi và khác 0. khi thay đổi gía tri R biến trở. với C=C1/2 thì điện áp  hiệu dung giữa A và N bằng 

A.200V                  B.100                               C.100V                            D.200

Câu 20. Một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi. Khi điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giá trị C=C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị và bằng U, cường độ dòng điện trong mạch khi đó có biểu thức . Khi điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giá trị C=C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó có biểu thức là

 

A.                        B. 

C.                        D. 

Câu 21: Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó là

           A. 220 Hz.                     B. 27,5 Hz.                            C. 440 Hz.                      D. 50 Hz.

Câu 22: Chọn câu ĐÚNG. Thông thường vận tốc truyền sóng âm tăng dần khi truyền lần lượt qua các môi trường

A. rắn, khí, lỏng.                     B. khí, lỏng, rắn.         C. rắn, lỏng, khí.         D. khí, rắn, lỏng.

Câu 23: Một sóng hình sin có chu kì T = 0,006 s , lan truyền với vận tốc 330 m/s. Tính khoảng cách giữa 2 điểm gần nhất theo phương truyền sóng mà dao động ngược pha ?

A. 0,18 m.                   B. 1,98 m.                               C. 0,99 m.                   D. 0,21 m.

Câu 24: Khoảng cách giữa 2 điểm cực đại giao thoa hay 2 điểm cực tiểu giao thoa liền kề trên đoạn thẳng nối 2 nguồn sóng kết hợp bằng :

            A. một phần tư bước sóng.                             B. một nửa bước sóng.   

            C. bước sóng.                                                  D. hai lần bước sóng.

Câu 25: Hãy chỉ ra câu SAI. Âm “LA” của một cây đàn ghi ta và của một cái kèn có thể cùng

A. cường độ âm.         B. tần số.                     C. đồ thị dao động.                 D. mức cường độ âm.

Câu 26: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch

A. sớm pha  so với cường độ dòng điện.               B. sóm pha  so với cường độ dòng điện.

C. trễ pha  so với cường độ dòng điện.                  D. trễ pha  so với cường độ dòng điện.

Câu 27: Một đoạn mạch chứa một số tụ điện có điện dung tương đương C, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp tức thời u = Uocosωt (V). Cường độ hiệu dụng trong mạch bằng :

A. .                 B. .                 C. .                   D. .

Câu 28: Điện áp  đặt vào hai đầu một cuộn thuần thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng I = 2A. Cảm kháng có giá trị là bao nhiêu?

A. 100 Ω                     B. 200 Ω                     C.                 D.    

Câu 29: Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R = 40 Ω; ; ωL = 30Ω. Đặt vào hai đầu mạch điện áp . Biểu thức của dòng điện tức thời trong mạch là:

A.                              B.           

C.                                        D.

 

Câu 30: Hệ số công suất trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp với ZL = ZC:

A. bằng 0                    B. bằng 1                     C. phụ thuộc R                        D. phụ thuộc ZC/ZL    

Câu 31: Trong đoạn mạch RLC, nếu tăng tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì:

A. điện trở tăng                                   B. dung kháng tăng   

C. cảm kháng giảm                             D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng.

Câu 32: . Với dòng điện xoay chiều, cường độ hiệu dụng I liên hệ với cường độ cực đại I0 theo công thúc nào?

A.                  B.                     C.                   D.

Câu 33: Một đoạn mạch gồm R= 10 , L= , C=  mắc nối tiếp. Cho dòng điện xoay chiều hình sin có tần số f= 50Hz qua mạch.Tổng trở của đoạn mạch bằng

A.    10                                 B.                    C.    100                   D.  200

Câu 34: Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng

A. từ trễ                      B.     tự cảm                C. cộng hưởng điện từ                        D.    cảm ứng điện từ

Câu 35: Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp được diễn tả theo biểu thức nào sau đây?

A.                              B.          C                          D

Câu 36: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện gồm 10 cặp cực. Để phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc quay của rôto phải bằng

            A. 300 vòng/phút        B.500 vòng/phút         C. 3000 vòng /phút     D.1500 vòng/phút.

Câu 37: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng; điện áp và cường độ ở mạch sơ cấp là 120V, 0,8A. Điện áp và công suất ở cuộn thứ cấp là:

            A.  6V; 96W               B.  240V; 96W            C.  6V; 4,8W               D.  120V; 48W

Câu 38: Dòng điện xoay chiều có dạng: i = cos100πt (A) chạy qua một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng là 100  thì điện áp hai đầu cuộn dây có dạng

A.u = 100 cos (100πt - ) (V)                 B.u = 100 cos (100πt + ) (V)

C.u = 100 cos 100πt (V)                           D.u = 100 cos (100πt + ) (V)

Câu 39: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm điện trở R=40Ω , tụ điện có điện dung Zc = 100Ω . Cuộn cảm có ZL = 70Ω Thì cường độ hiệu dụng trong mạch là I=2A. Hệ số công suất và công suất trong mạch là .

A. cosφ = 0,4 ; P=160 W                    B. cosφ = 0,8 ; P = 3200 W

C. cosφ = 0,19 ; P = 160 W                D. cosφ = 0,8 ; P = 160 W

Câu 40: Công thức nào sau đây không đúng với mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp?

A. U = UR + UL +UC                          B. u = uR + uL + uC

C.                                     D.

********************************

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1.  Giải:  Vận tốc của M khi qua VTCB:  v = ωA = A = 10.5 = 50cm/s

Vận tốc của hai vật sau khi m dính vào M: v’ = = 40cm/s

Cơ năng của hệ khi m dính vào M:   W = =  => A’ = v’ =40 =

Câu 2. Giải: Vị trí cân bằng của con lắc lò xo cách vị trí lò xo không biến dạng x; 

  kx = μmg => x = μmg/k = 2 (cm). Chu kì dao động  T = 2p  = 0,2p  (s)

  Thời gia chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị trí lò xo không biến dạng là:

  t = T/4 + T/12 = (s)  ( vật chuyển động từ biên A đên li độ x = - A/2). Chọn  C

Câu 3.  Giải:  Giả sử tại thời điểm t vật có li độ x:   v = 20  cm/s = 0,2  m/s , a = - 4m/s2

    a = - w2x => w2 =                                     (1)

  A2 = x2 + =  x2 + =  x2 + 0,03x        (2)

Cơ năng dao động : W0 = => w2A2 =   (3)

Thế (1) và (2) vào (3) ta được: (x2 + 0,03x ) = => 4x + 0,12 = = = 0,16

=> x = 0,01(m) => A2 = x2 + 0,03x   = 0,0004  => A = 0,02 m = 2 cm. Chọn B

Câu 4.  Giải: Va cham mềm nên động lượng của hệ 2 vật ( M và m) bảo toàn:   mv0 = (m+M) V.

Suy ra vận tốc của hệ 2 vật ngay lúc va chạm:

 v =

Hệ 2 vật dao động với tần số góc mới w =

 Vì hệ nằm ngang nên biên độ dao động được tính theo công thức:

Vậy biên độ dao động: A = 10cm .     Chọn  B

Câu 5.  Chọn B

Câu 6.  HD:   ; => =>  

Câu 7.  Nhận xét: Lực điện trường hướng xuống, T21 => Hai điện tích q1, q2 trái dấu nhau

Ta có : Fđiện = ma  =>  qE= ma    =>

* T1 =5T ( điện tích q1 âm )

=> =   =>    =>  (1)

* T2=5/7 T ( điện tích q2 dương)

=> =>   =>  (2)

  từ (1),(2) =>

Do hai điện tích q1, q2 trái dấu nên tỉ số điện tích của chúng là -1         Chọn B

A

Câu 8.   Cách 1: x=x1+x2= = 2 cos ( 4t + )cm

Vì 0 .  Nên 0 . Suy ra  và

             và   Giải ra

           Cách 2 dùng giản đồ vecto tam giác đều : vẽ hình

Vẽ      A=A1=A2.   Ta vẽ hình thoi. Nhìn vào hình kết quả: .  Chọn  D

Câu 9.    Giải: Ta có:                         Đáp án A

Câu 10.     Giải:+ Độ lệch pha giữa M và A là:

      + Do :  Đáp án B.

Câu 11.   Cách 1:

 Với k Z => k =2 => v = 0,8m/s

A

B

M

K=0

d1

d2

K=1

Câu 12.   Giải: Ta có   .

Do M là một cực đại giao thoa nên để đoạn AM có giá trị lớn nhất

 thì M phải nằm trên vân cực đại bậc 1 như hình vẽ và thõa mãn :

   (1). ( do lấy k= +1)

Mặt khác, do tam giác AMB là tam giác vuông tại A nên ta có :

     Thay (2) vào (1) ta được :

  Đáp án B

Câu 13.   Giải:  Chọn D  HD:

Câu 15.   Giải cách 1 dùng số phức:

- Với máy FX570ES : Bấm  MODE 2  màn hình xuất hiện : CMPLX.

 -Chọn đơn vị đo góc là Rad (R) bấm : SHIFT MODE 4  trên màn hình hiển thị R

 a) Nguồn điện áp lúc đầu w1 =100p (rad/s)

Nhập máy: 50  SHIFT (-)  (p/6)  :  ( 2  SHIFT (-)  2p/3    )  =   Hiển thị: -25i

Hay :  =>   (1)

 b) Nguồn điện áp lúc sau w2 =200p (rad/s)

Nhập máy: 50   SHIFT (-)  (2p/3)  :  (   SHIFT (-)  p/6    )  =  Hiển thị: 50i

Hay :   =>     (2)

=> Đoạn mạch chứa L,C:

Thế w1 =100p(rad/s) vào (1) :   (1’)     ( nhân (1’)  với  2 )

Thế w2 =200p(rad/s) vào (2) :   (2’)

Nhân (1’) với 2  rồi lấy phương trình (2’)  trừ phương trình (1’) ta có:

<=>  => 3=2.104 p.C =>

                          Thế  C  vào (1’) hay (2’), Suy ra L =  . Chọn B

Câu 15.   Giải cách 2 dùng phương pháp truyến thống :

Khi u = 50cos(100pt + p/6)(V) ;          i = 2cos(100pt + 2p/3)(A).

Khi u = 50 cos(200pt + 2p/3)(V);   i = cos(200pt + p/6)(A).

 Ta thấy cả hai trường hợp thì i lệch  u một góc:  (vuông pha)   => Mạch chỉ gồm L và C

Trong trường hợp 1 thì: ZL1 < ZC1 vì i sớm hơn u

Trong trường hợp 2 thì: ZL2 > ZC2 vì i trễ hơn u

Ta có:

         

 Thay vào (2) ta có:

Từ (1) và (3) ta có: Chọn B

           

Câu 16.    C

Câu 17.  Gỉải 1:   ZL= 100  ; ZAM = 100  ;  ; 

= 100  =>   .                                              Chọn A 

Giải 2: Ta có:  ZAM = (100+100i) .

Tổng trở  phức của đoạn mạch AB:

Dùng máyFx570ES, Cài đặt máy: Bấm  MODE 2 xuất hiện: CMPLX.. bấm: SHIFT MODE 4  xuất hiện:  (R)

Nhập máy:  Bấm dấu  = . Hiển thị: có 2 trường hợp:  

(Ta không quan tâm đến dạng hiển thị này: Ví dụ máy hiển thị:   141,4213562Ð ( Dạng  AÐj ))

Ta muốn lấy giá trị j thỉ bấm tiếp : SHIFT 2 1 =  Hiển thị: -   (Đây là giá trị của j )

Bấm tiếp: cos = cos( Ans -> Kết quả hiển thị :   Đây là giá trị của cosj cần tính   Đáp án A

Câu 18.   HD:  Þ P=U2/(R1+R2)=200W.

Câu 19.   Giải: Khi C1 :mạch cộng hưởng 

Khi     Ta có:

Nên mẫu số bằng 1  Chọn A

 

Câu 20. Giải: Khi C = C1   UD = UC = U => Zd = ZC1 = Z1

Zd = Z1 -=>  = =>  ZL – ZC1 = ± ZL =>  ZL =   (1)

                     Zd = ZC1 =>  r2 +ZL2 = ZC!2 =>  r2 = => r =   (2)

  tanj1 = =>  j1 = -

Khi C = C2  UC = UCmax khi ZC2 =

  Khi đó Z2 =

 tanj2 = =>  j2 = - . Ta có: U = I1Z1 = I2Z2  => I2 = I1 (A)

Cường độ dòng điện qua mạch:   i2 = I2    = 2  (A).  Chọn A

Câu 21: Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m.

Từ công thức : . Suy ra tần số của sóng:  Hz

Đáp án : C

 

Câu 22: Thông thường vận tốc truyền sóng âm tăng dần khi truyền lần lượt qua các môi trường : khí, lỏng, rắn. 

Đáp án : B

 

Câu 23: Một sóng hình sin có chu kì T = 0,006 s , lan truyền với vận tốc 330 m/s.

            Bước sóng:

            Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha theo phương truyền sóng là:

d = λ/2=0,99m

Đáp án : C

 

Câu 24: Khoảng cách giữa 2 điểm cực đại giao thoa hay 2 điểm cực tiểu giao thoa liền kề trên đoạn thẳng nối 2 nguồn sóng kết hợp bằng :một nửa bước sóng.   

Đáp án : B

 

Câu 25: Âm “LA” của một cây đàn ghi ta và của một cái kèn có thể cùng: tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, độ cao, độ to nhưng đồ thị dao động âm thì luôn khác nhau

Đáp án : C

 

Câu 26: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện :

            Biểu thức điện áp: V

            thì biểu thức dòng điện tức thời:

            Độ lệch pha giữa u và i là : π/2 rad

Vậy trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp tức thời luôn trễ pha  so với cường độ dòng điện.

Đáp án : C

                       

Câu 27: Một đoạn mạch chứa một số tụ điện có điện dung tương đương C, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp tức thời u = Uocosωt (V).

Cường độ hiệu dụng trong mạch bằng

Đáp án : A

Câu 28: Điện áp , suy ra điện áp hiệu dụng  ;  I = 2A.

 Cảm kháng của cuộn dây:

Đáp án : A

Câu 29: Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R = 40 Ω; ; ωL = 30Ω. Đặt vào hai đầu mạch điện áp .

Ta thấy ZL = ZC = 30Ω, nghĩa là trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện.

 Do đó :

+ cường độ dòng điện tức thời cùng pha với điện áp tức thời

+ Tổng trở của mạch: Z = R = 40 Ω

Cường độ dòng điện hiệu dụng:  I = U/ R = 120 / 40 = 3 A

Đáp án : B

 

Câu 30:

Ta thấy ZL = ZC, nghĩa là trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện.

 Do đó : Hệ số công suất của mạch cosφ = 1

Đáp án : B

 

Câu 31: Ta có:

            + Cảm kháng: ZL = L.2πf → ZL tỉ lệ thuận với tần số diện áp

            + Dung kháng: ZC =  → ZC tỉ lệ nghịch với tần số điện áp

Vậy: nếu tăng tần số của điện áp thì dung kháng giảm và cảm kháng tăng

Đáp án : D

 

Câu 32: . Với dòng điện xoay chiều, cường độ hiệu dụng I liên hệ với cường độ cực đại I0 theo công tthức:                        

Đáp án : C

 

Câu 33: R= 10 , L= , C=

            + Cảm kháng: ZL = L.2πf = 20Ω

            + Dung kháng: ZC = =10 Ω

            Tổng trở của mạch:

Đáp án : B

 

Câu 34: Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng : cảm ứng điện từ

Đáp án : D

 

Câu 35: Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp :

           

Đáp án : B

 

Câu 36:

   Tốc độ quay của rô to: n =  vòng / phút

Đáp án : A

 

Câu 37: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng; điện áp và cường độ ở mạch sơ cấp là 120V, 0,8A. Điện áp và công suất ở cuộn thứ cấp là:

            Vì máy biến áp lí tưởng nên:

            + , suy ra điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp:

            + Công suất ở cuộn thứ cấp bằng công suất ở cuộn sơ cấp: P2 = P1 = U1I1 = 96 W

Đáp án : A

Câu 38: Dòng điện xoay chiều có dạng: i = cos100πt (A) ; chạy qua một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng là 100  

Điện áp cực đại: U0 = ZL.I0 = 100  V

Vì mạch chỉ co cuộn cảm thuần nên điện áp tức thời u luôn nhanh pha π/2 rad so với dòng điện tức thời i. Vậy biểu thức điện áp tức thời:

Đáp án : B

 

Câu 39: R=40Ω , Zc=100Ω ; ZL=70Ω ; I=2A.

Tổng trở của mạch:

Hệ số công suất:

Công suất tiêu thụ của mạch: P = UIcosφ = RI2 = 160 W

Đáp án : D

 

Câu 40:

Trong mạch điện xoay chiều có RLC mắc nối tiếp thì:

            + Định luật điện áp tức thời: u = uR + uL + uC

            + Biểu thức vectơ của điện áp:   

            + Biểu thức điện áp hiệu dụng:

Đáp án : A

 

 

 

 

 

 

 
 
 
 
 
Sở giáo dục và đào tạo TP Đà Nẵng

===Ï&Ò===

 
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA  NĂM 2017

Môn: Vật Lý

Thời gian làm bài:  50 phút

( Không kể thời gian giao đề )

ĐỀ SỐ 3

 

                            

 

Cho: Hằng số Plăng , tốc độ ánh sáng trong chân không ; ; độ lớn điện tích nguyên tố ; số A-vô-ga-đrô .

Câu 1: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG ?Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành:

         A. nhiệt năng.     B. hóa năng.                                     C. điện năng.              D. quang năng.

Câu 2: Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng không khi vật có

           A. li độ có giá trị cực đại.                                      B. vận tốc cực tiểu.

           C. li độ có giá trị cực tiểu.                                     D. vận tốc bằng không.

Câu 3: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2 s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

           A. x = 4cos(2πt - ) (cm).                                   B. x = 4cos(πt - ) (cm).

           C. x = 4cos(2πt + ) (cm).                                   D. x = 4cos(πt + ) (cm).

Câu 4: Phương trình dao động của một chất điểm có dạng x = Acos . Gốc thời gian đã được chọn vào lúc:

           A. chất điểm có li độ x = ±A.                                B. chất điểm có li độ x = -A.

           C. chất điểm qua VTCB theo chiều dương.         D. chất điểm qua VTCB theo chiều âm.

Câu 5: Một vật dao động điều hòa có quãng đường đi được trong một chu kì là 16 cm. Biên độ dao động của vật là:

           A. 4 cm.                         B. 8 cm.                          C. 16 cm.                        D. 2 cm.

Câu 6: Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có cùng

           A. biên độ.                     B. pha.                            C. tần số góc.                  D. pha ban đầu.

Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 2cos10πt (cm). Khi động năng bằng 3 lần thế năng thì chất điểm ở vị trí có li độ bằng:

           A. 2 cm.                         B. 1,4 cm.                       C. 1 cm.                          D. 0,67 cm.

Câu 8: Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và :

           A. cùng pha với nhau.                                           B. lệch pha nhau .

           C. lệch pha nhau .                                             D. ngược pha với nhau.

Câu 9: Một chất điểm dao động được 10 dao động toàn phần trong thời gian 5 giây. Chu kì dao động của vật là:

           A. T = 0,5 s                    B. T = 0,25 s.                  C. T = 0,75 s.                  D. T = 2 s.

Câu 10 : Chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng trường g là :

           A. .               B. .               C. .               D. .

Câu 11: Sự dao động được duy trì dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn được gọi là

A. dao động tự do.                 B.dao động cưỡng bức.   

C.dao động riêng.                   D.dao động tuần hoàn.

Câu 12: Cho dao động điều hòa có phương trình tọa độ: x = 3cost (cm). Vectơ Fresnel biểu diễn dao động trên có góc hợp với trục gốc Ox ở thời điểm ban đầu là

       A. 0 rad                                          B. π/6 rad                   C.  π/2 rad              D. -π/2  rad

Câu 13: Động năng của vật dao động điều hòa

A. biến đổi theo hàm cosin theo t.                  B. biến đổi tuần hoàn với chu kì T.

C. luôn luôn không đổi.                                  D. biến đổi tuần hoàn với chu kì .

Câu 14: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m dao động với chu kì T. Nếu tăng khối lượng vật thành 2m thì chu kì của vật là:

           A. T                                B. 2T                               C.  T                          D. T/

Câu 15 : Một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kì T1 = 1,5s. Một con lắc đơn khác có chiều dài l2 dao động điều hòa có chu kì là T2 = 2 s. Tại nơi đó, chu kì của con lắc đơn có chiều dài l = l1 + l2 sẽ dao động điều hòa với chu kì là bao nhiêu?

            A. T = 3,5 s                  B. T = 2,5 s                            C.T = 0,5 s               D.T = 0,925 s

Câu 16: Chọn câu sai: Sóng âm truyền được trong:

A. chất rắn      B. chất lỏng                 C. chân không                         D. chất khí

Câu 17: Độ cao của âm là một đại lượng đặc trưng sinh lí gắn với đặc trưng vật lí nào sau đây:

A. Tần số         B. Cường độ âm         C. Mức cường độ âm              D. Đồ thị dao động âm

Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa người ta dùng 2 nguồn dao động với tần số 50 Hz và đo được khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp là 2 cm. Bước sóng của sóng trên mặt nước là:

A. 1 cm           B. 2 cm                        C. 3 cm                        D. 4 cm

Câu 19: Trong hiện tượng giao thoa, vị trí các cực đại giao thoa là:

A. d2 – d1 = (2k+1)λ/4                                    B. d2 – d1 = (2k+1)λ/2           

C. d2 – d1 = k.λ                                   D. d2 – d1 = k.λ/2

Câu 20: Một sợi dây đàn hồi dài l = 100 cm, có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz thì ta đếm được trên dây 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là

            A.30 m/s                 B. 25 m/s              C.20 m/s                      D. 15 m/s

Câu 21:  Nguồn sáng thứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nguồn sáng thứ hai có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số photon mà nguồn thứ nhất phát ra so với số photon mà nguồn thứ hai phát ra là 3:1. Tỉ số P1 và P2 là:

A. 4.                                 B. 9/4                               C. 4/3.                              D. 3.

Câu 22:  Chiếu lần lượt 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng theo tỉ lệ  vào catôt của một tế bao quang điện thì nhận được các electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại tương ứng  và có tỉ lệ , với  bằng:

A.                             B.                         C.                             D.

Câu 23: Chiếu bức xạ có tần số f1 vào quả cầu kim loại đặt cô lập thì xãy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu là V­1 và động năng ban đầu cực đại của e quang điện đúng bằng một nửa công thoát của kim loại. Chiếu tiếp bức xạ có tần số f2 = f1 + f vào quả cầu đó thì điện thế cực đại của quả cầu là 5V­1. Hỏi chiếu riêng bức xạ có tần số f vào quả cầu trên (đang trung hòa về điện) thì điện thế cực đại của quả cầu là:

A. 2 V­1                                B. 2,5V­1                        C. 41.                          D. 3V­1..

Câu 24:   Katốt của tế bào quang điện có công thoát 1,5eV, được chiếu bởi bức xạ đơn sắc l. Lần lượt đặt vào tế bào, điện ápUAK = 3V và U’AK = 15V, thì thấy vận tốc cực đại của elêctrôn khi đập vào anốt tăng gấp đôi. Giá trị của l là:
A. 0,259
mm.                   B. 0,795mm.                       C. 0,497mm.                  D. 0,211mm.
Câu 25:  Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ đạo là rn = n2ro, với ro=0,53.10-10m; n=1,2,3, ... là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M, electron có tốc độ bằng  A.
      B.                         C.                              D.

Câu 26:  Khi hiệu điện thế hai cực ống Cu-lít -giơ giảm đi 2000V thì tốc độ các êlectron tới anốt giảm 6000km/s. Tốc độ êlectron tới anốt ban đầu là

A. 5,86.107m/s.                   B. 3,06.107m/s.          C. 4,5.107m/s.                      D. 6,16.107m/s.

Câu 27: Người ta dùng hạt protôn bắn vào hạt nhân  đứng yên để gây ra phản ứng  1p + 4X + . Biết động năng của các hạt p , X   lần lượt là 5,45 MeV ; 4 MeV và 3,575 MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng khối số của chúng. Góc lập bởi hướng chuyển động của các hạt p và X là:

A. 450                              B. 600                                  C. 900                                      D. 1200

Câu 28:  Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ ban đầu?

      A. 25%.                        B. 75%.                             C. 12,5%.                               D. 87,5%.

Câu 29:   Hạt nhân  phóng xạ anpha thành hạt nhân chì bền. Ban đầu trong mẫu    Po chứa một lượng  m­o (g). Bỏ qua năng lượng hạt của photon gama. Khối lượng hạt nhân con tạo thành tính theo m0 sau bốn chu kì bán rã là?

   A.0,92m0                          B.0,06m0                         C.0,98m0                                   D.0,12m0

Câu 30:   Để xác định chu kỳ bán rã T của một đồng vị phóng xạ, người ta thường đo khối lượng đồng vị phóng xạ đó trong mẫu chất khác nhau 8 ngày được các thông số đo là 8µg và 2µg.Tìm chu kỳ bán rã T của đồng vị đó?

A. 4 ngày.                        B. 2 ngày.                                                         C. 1 ngày.                                             D. 8 ngày.

Câu 31: Con lắc đơn có vật nhỏ tích điện âm dao động điều hòa trong điện trường đều có véctơ cường độ điện trường thẳng đứng. Độ lớn lực điện tác dụng lên vật nhỏ bằng một phần tư trọng lượng của nó. Khi điện trường hướng xuống chu kỳ dao động bé của con lắc là T1. Khi điện trường hướng lên thì chu kỳ dao động bé của con lắc là T2. Liên hệ đúng là:     A. .            B.   .        C.   .  D.   .

Câu 32: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C = 25pF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0. Biết khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích trên bản tụ điện đó giảm từ Q0 đến Q0/2 là 10–6s. Lấy . Giá trị của L bằng

A. 0,036H.                     B. 0,072H.                     C. 0,675H.                     D. 0,016H.

Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có chu kỳ dao động 0,5s. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ gấp hai lần độ giãn của lò xo khi vật cân bằng. Lấy g = 10m/s2. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần gia tốc của vật có độ lớn bằng gia tốc rơi tự do là:    A. 1/8s.           B. 1/6s.         C. 1/12s.        D. 3/8s.

Câu 34: Khi cho một chùm ánh sáng trắng truyền tới một thấu kính theo phương song song với trục chính thì sau thấu kính, trên trục chính, xa thấu kính nhất sẽ là điểm hội tụ của:

A. Ánh sáng tím.           B. Ánh sáng lục.            C. Ánh sáng đỏ.             D. Ánh sáng trắng.

Câu 35: Để bơm nước ngoài một cánh đồng xa, người ta dùng một máy bơm nước mà động cơ của nó là một động cơ điện 1 pha loại 220V–704W. Cách xa động cơ, có một nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U. Để cho động cơ hoạt động, người ta dùng đường dây truyền tải có điện trở 2,5Ω nối từ nguồn điện đó tới động cơ. Biết hệ số công suất của động cơ khi chạy đúng công suất định mức là 0,8. Để động cơ chạy đúng công suất định mức thì điện áp hiệu dụng U có giá trị là:     A. 230V.                B. 238V.       C. 228V.       D. 248V.

Câu 36: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 120 V. Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha π/6 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và lệch pha π/4 so với điện áp ở hai đầu cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là

A. V.                    B. V.                    C. 120V.                        D. V.

Câu 37: Hai chất điểm dao động điều hoà trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc với nhau (O là vị trí cần bằng của cả hai chất điểm). Biết phương trình dao động của hai chất điểm là: x = 2cos(5πt +π/2)cm và y =4cos(5πt – π/6)cm. Khi chất điểm thứ nhất có li độ x = cm và đang đi theo chiều âm thì khoảng cách giữa hai chất điểm là :            

A. cm.                  B. cm.                   C. cm.                 D. cm.

Câu 38: Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 do cùng một cây đàn guitar phát ra thì

A. họa âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản. B. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2.

C. tần số họa âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản.                  D. độ cao  âm bậc 2 gấp đôi độ cao âm cơ bản.

Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng µm và =0,56µm. Trong khoảng rộng L trên màn đếm được 7 vân sáng có màu trùng màu với vân trung tâm (hai trong 7 vân sáng đó nằm ở ngoài cùng của khoảng rộng L). Khoảng rộng L có giá trị là

A. 30,24mm.                  B. 60,48mm.                  C. 25,92mm.                  D. 51,84mm.

Câu 40: Một mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động. Vectơ cường độ điện trường trong khoảng giữa hai bản tụ và vectơ cảm ứng từ trong lòng cuộn cảm luôn biến đổi

A. cùng pha.           B. cùng pha hoặc ngược pha.             C. vuông pha.             D. ngược pha.

                                                            

 

*****************************

 

* HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành:

         Nhiệt năng do ma sát của môi trường

         Đáp án : A

Câu 2: Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng không khi vật có

Phương trình gia tốc của vật dao động điều hoà: a = - ω2x

Trong đó: ω  là hằng số không đổi

Khi x = 0 thì a =0

         Đáp án : C

Câu 3:

           Phương trình dao động của vật có dạng: x = A cos (ωt + φ), cm

           + A = 4 cm

           + ω = 2π / T = π rad/s

           + tại t = 0, x = 0, v > 0

           Ta có:

           Vậy ptrình dao động: x = 4cos(πt - ) (cm).

           Đáp án : B

Câu 4: Phương trình dao động của một chất điểm có dạng x = Acos .

           Từ phương trình ta thấy: tại t = 0 , φ = π/2 >0

           + tại t = 0, x = 0, v > 0

           Ta có:

Vậy vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm

Đáp án : D

Câu 5: Quãng đường vật đi được trong 1 chu kì dao động: s = 4A = 16 cm

           Suy ra: A = 4cm

Đáp án : A

Câu 6: Trong dao động điều hoà:

+ phương trình li độ: x = A cos (ωt + φ)

+ phương trình vận tốc: v = -Aω sin (ωt + φ)

+ Phương trình gia tốc: a = -Aω2 cos (ωt + φ)

Ta thấy: ba đại lượng li độ, vận tốc và gia tốc biến đổi cùng tần số góc

Đáp án : C

Câu 7: Cơ năng của vật:

           Mà : Wđ = 3 Wt nên W = 4 Wt óA2 = 4x2 suy ra: x = ± A/2 = ± 1 cm

Đáp án : C

 

Câu 8: Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và :

+ phương trình li độ: x = A cos (ωt + φ)

+ Phương trình gia tốc: a = -Aω2 cos (ωt + φ) = - ω2 x

Vậy a và x luôn ngược pha nhau

Đáp án : D

Câu 9: Theo định nghĩa : T = thời gian thực hiện / số dao động toàn phần = 5/10 = 0,5 s

Đáp án : A

 

Câu 10 : Chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng trường g là : .

Đáp án : D

Câu 11: Sự dao động được duy trì dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn được gọi là : dao động cưỡng bức.    

Đáp án : B

Câu 12: Cho dao động điều hòa có phương trình tọa độ: x = 3cost (cm). Vectơ Fresnel biểu diễn dao động trên có góc hợp với trục gốc Ox ở thời điểm ban đầu là: giá trị pha ban đầu của dao động: φ = 0 rad

Đáp án : A

 

Câu 13: Động năng của vật dao động điều hòa:

Do đó: động năng biến đổi tuần hoàn với chu kì .

Đáp án : D

 

Câu 14: Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn: .

           Ta thấy chu kì của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng của vật , do đó nếu tăng khối lượng của vật thì chu kì T vẫn không thay đổi

Đáp án : A

 

Câu 15 :

Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn có chiều dài l1:

Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn có chiều dài l2:

Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn có chiều dài l1 + l2 : = 2, 5 s

Đáp án : B

 

Câu 16: Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí nhưng không truyền được trong chân không

Đáp án : C

 

Câu 17: Độ cao của âm là một đại lượng đặc trưng sinh lí gắn với đặc trưng vật lí :Tần số

Đáp án : A

 

Câu 18:

Theo giả thuyết ta có : λ/ 2 = 2 cm . suy ra : λ = 4 cm

Đáp án : D

 

Câu 19: Trong hiện tượng giao thoa, vị trí các cực đại giao thoa là: hiệu đường đi của hai sóng truyền từ nguồn đến phải bằng một số nguyên lần bước sóng

                                    d2 – d1 = k.λ               

Đáp án : C

 

  

Câu 20: Một sợi dây đàn hồi dài l = 100 cm = 1m

             Nếu kể 2 đầu cố định A và B thì ta có 5 nút sóng, tức là có 4 bụng sóng ( k =4)

            Vận tốc truyền sóng: m/s

Đáp án : B

Câu 21:   Giải:  P1 =          P2 =      => =  = 3  = 4.  Chọn A

   Câu 22: 

Câu 23: * Chiếu f1 thì:

      Điện thế cực đại:       hay

* Chiếu f2=f1+f  thì:

* Chiếu f thì:            

Vậy:       Đáp án A

Câu 24:   Giải: Theo Định lì động năng:    eUAK = -                    (1)

                                                    eU’AK = - = 4  -   (2)

                      => (2) – (1):  3  = e(U’AK – UAK) = 12eV=>  = 4eV  (3)

                            Thế (3) vào (1) =>  =  - eUAK = 1eV

                    =>  = A +  = 1,5eV + 1 eV = 2,5eV => l =  = 0,497 mm. Chọn  C

Câu 25:  Giải: Khi e chuyển động trong trên  các quỹ đạo thì lực tĩnh điện Culông đóng vai trò là lực hướng tâm

Ở quỹ đạo K thì n=1 nên ;   Ở quỹ đạo M thì n=3 nên   Nên

Câu 26:  Kí hiệu DU = 2.103 (V); Dv = 6.106m/s

Ta có   DWđ =   = eUAK      (1)            với v0 vận tốc electron ở catot

           DW’đ =  = e(UAKDU) (2)

Lấy (1) – (2) → = eDU → v =  = 6,16.107m/s.

Câu 27:  Kp = 5,45 MeV ;    KBe = 0MeV ;   KX = 4 MeV ;   KLi = 3,575 MeV ;  pBe = 0 vì đứng yên

Áp dụng định luật bảo toàn động lượng:  

Câu 28:  T = 3,8 ngày ; t = 11,4 = 3T ngày . Do đó ta đưa về hàm mũ để giải nhanh như sau :

                = 12,5%       Chọn : C.

Câu 29:    

Áp dụng định luật phóng xạ  N =  N0 /24  .số hạt nhân chì tạo thành đúng bằng số hạt nhân Po bi phân rã   =  ( N0 = )   .Suy ra mPb =   =  = 0,9196m0.

Câu 30: biết số hạt nhân( hay khối lượng) ở các thời điểm t1 và t2   m1= m0  ; m2=m0    =>   =  =>T =    Thế số  :T = = =

Câu 31: Đáp án B    

Thích ý:  Dễ dàng suy ra lúc đầu lực điện ngược chiều trọng lực

Câu 32: Đáp án A     Thích ý:  Dùng vòng tròn lượng giác tính ra góc   

Câu 33: Đáp án B                 Thích ý:  ;

Độ lớn gia tốc ; Dùng vòng tròn lượng giác tính thời gian ngắn nhất mà vật đi giữa hai điểm có co độ  

Câu 34: Đáp án C     Thích ý:  vì fđ lớn nhất  ( công thức tính độ tụ của thấu kính )

Câu 35: Đáp án A     Công suất có ích là công suất của bơm: , Công suất hao phí là công suất tỏa nhiệt trên dây: , Ta có điện áp

Câu 36: Đáp án C     Thích ý:    (1) và  (2) Tính được ZL , r theo R

Câu 37: Đáp án D     Thích ý:   lấy giá trị dương 1/2 vì vật 1 đang đi theo chiều âm

 ; Khỏang cách

Câu 38: Đáp án C

Câu 39: Đáp án B                 Thích ý:  Khi hai vân sáng trùng màu ;

Coi 7 vân sáng trùng màu sẽ có 6 khỏang dmin, vậy L =6.dmin

Câu 40: Đáp án C                 Thích ý:  vì q và i dao động vuông pha

 

 

 

 

 
 

Sở giáo dục và đào tạo TP Đà Nẵng

===Ï&Ò===

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA  NĂM 2017

Môn: Vật Lý

Thời gian làm bài:  50 phút

( Không kể thời gian giao đề )

ĐỀ SỐ 4

 

                            

 

Cho: Hằng số Plăng , tốc độ ánh sáng trong chân không ; ; độ lớn điện tích nguyên tố ; số A-vô-ga-đrô .

Câu 1: Cho dao động điều hoà có phương trình dao động : trong đó A, ω,  φ là các hằng số. Chọn câu đúng

            A. Đại lượng φ gọi là pha dao động. 

            B. Biên độ A không phụ thuộc vào ω,  φ chỉ phụ thuộc vào tác dụng của ngoại lực kích thích ban đầu lên hệ dao động.

            C. Đại lượng ω gọi là tần số dao động,  ω không phụ thuộc  vào các đặc điểm của hệ dao động.

            D. Chu kỳ dao động được tính bởi:

Câu 2. Tần số dao động của con lắc đơn là:

            A.             B.            C.            D.

Câu 3. Dao động tắt dần là dao động:

            A. của một vật có li độ phụ thuộc vào thời gian theo dạng sin.

            B. có biên độ giảm dần theo thời gian

            C. chỉ chịu ảnh hửơng của nội lực                              D. có chu kỳ luôn luôn thay đổi.

Câu 4. Đặt vào hai đầu mạch điện chứa điện trở R = 100 Ω một điện áp xoay chiều:

u = 200 cos(100πt + ) (V).Tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R sau thời gian t = 10 phút.

            A. 240 kJ                     B. 24 kJ                       C. 240 J                       D. 2400J

Câu 5. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4 cm, chu kỳ 0,5 s. Khối lượng quả nặng 400 g. Lấy π2 = 10, cho g = 10 m/s2. Độ cứng của lò xo là:

            A. 640N/m                  B. 25N/m                    C. 64N/m                    D. 32N/m.

Câu 6. Một vật nặng 500 g dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm và trong khoảng thời gian 3 phút  vật thực hiện 540 dao động . Cho π2 = 10. Cơ năng của vật là:

            A. 2025J                      B. 0,9J                         C. 900J                        D. 2,025J

Câu 7. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 8cm, chu kỳ T = 2s. Khi t = 0 vật qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:

            A.  (cm)                                B.         

C.                                   D.

Câu 8. Chọn câu trả lời sai. Lực tác dụng gây ra dao động điều hòa của một vật:

            A. biến thiên điều hòa theo thời gian.                         B. luôn hướng về vị trí cân bằng.

            C. có biểu thức F = -kx.                                              D. có độ lớn không đổi theo thời gian.

Câu 9. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hòa:

            A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ T.  

B. bằng động năng của vật khi vật qua VTCB.

            C. tăng 2 lần khi biên độ tăng gấp 2 lần.                               

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.

Câu 10. Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I0cos(ωt + φ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là

            A. I = .                 B. I = .                    C. I = I0 .                D. I = 2I0.

Câu 11. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = U0cos(100πt + ) (V). Biết cường độ dòng điện trong mạch trễ pha  so với điện áp và có giá trị hiệu dụng bằng 1,5 A. Xác định biểu thức cường độ dòng điện trong mạch.

            A.  i = 1,5 cos(100πt - ) (A).                       B.   i = cos(100πt + ) (A).

            C.   i = cos(100πt - ) (A).                       D.   i = 1,5 cos(100πt + ) (A).

Câu 12. Đặt vào hai đầu mạch điện chứa điện trở R = 100 Ω một điện áp xoay chiều:

u = 200 cos(100πt + ) (V). Viết biểu thức cường độ dòng điện qua điện trở R.

A.  i = 2 cos(100πt + ) (A).                          B.  i = 2 cos(100πt - ) (A).

C. i = 2 cos(100πt + ) (A).                      D. i = 2 cos(100πt - ) (A).

Câu 13. Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4cos120πt (A). Tính cường độ dòng điện hiệu dụng và tần số của dòng điện ?

            A. 2A và 30Hz            B. A và 60Hz         C. 2  A và 60Hz                 D. 4 A và 60Hz

Câu 14. Một chất điểm có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với chu kỳ T = π/5 s. Biết năng lượng của nó là 0,02 J. Biên độ dao động của chất điểm là:

            A. 4 cm                       B. 6,3 cm                     C. 2 cm                                    D. Giá trị khác.

Câu 15. Hiện nay người ta dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong qua trình truyền tải đi xa ?

            A. Tăng tiết diện của dây dẫn dùng để truyền tải.                

            B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.

            C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.                   

            D. Tăng điện áp trước khi truyền tải đi xa.

Câu 16. Trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, nếu tăng tần số của hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch thì:

            A. điện trở tăng                                               B. dung kháng tăng

            C. cảm kháng giảm                                         D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng.

Câu 17. Đặt một khung dây có thể quay tự do trong từ trường của một nam châm vĩnh cửu. Khi quay nam châm với tốc độ góc ω thì khung dây quay với tốc độ là ωo . Khung dây sẽ quay

            A. cùng chiều với nam châm và ωo > ω.                     B. cùng chiều với nam châm và ωo < ω.

            C. ngược chiều với nam châm và ωo > ω.                  D. ngược chiều với nam châm và ωo > ω.

Câu 18. Trong máy phát điện một pha:

            A. Phần cảm luôn đứng yên, phần ứng luôn chuyển động.

            B. Phần cảm luôn chuyển động, phần ứng luôn đứng yên.

            C. Phần cảm đứng yên, chỉ có bộ góp chuyển động.               

            D. Phần cảm có thể đứng yên hoặc chuyển động.

Câu 19. Một mạch RLC nối tiếp mắc vào nguồn điện xoay chiều. Điện áp hiệu dụng trên điện trở, trên cuộn cảm thuần và trên tụ điện tương ứng là 65 V, 140 V và 80 V. Hệ số công suất của mạch là :

            A. 0,68.                       B. 0,74.                       C. 0,87.                       D. 0,93.

Câu 20. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động  cùng phương cùng tần số có phương trình:

; .  Dao động tổng hợp có phương trình:

            A.                           B.  

C.                           D.

Câu 21: Bán kính Bo trong nguyên tử hiđro có giá trị là r0 =5,3.10–11m. Electron không thể chuyển động trên quỹ đạo có bán kính nào sau đây?

A. 47,7.10–11m.           B. 21,2.10–11m.    C. 84,8.10–11m.   D. 26,5.10–11m.

Câu 22: Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u = 0,8U0 và tụ đang tích điện thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn A.  và đang giảm.      

B. và đang tăng.   C.  và đang giảm            D.  và đang tăng.

Câu 23: Electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng lớn về quỹ đạo dừng có mức năng lượng nhỏ hơn thì vận tốc của electron có độ lớn tăng lên 4 lần. Electron đã chuyển từ quỹ đạo

A. N về L.                      B. N về M.                     C. M về L.                     D. N về K.

Câu 24: Một sợi dây AB dài 80cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với chu kì 0,02s. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 10m/s. Kể cả A và B, trên dây có 

A. 9 nút và 8 bụng. B. 8 nút và 9 bụng.         C. 7 nút và 8 bụng.     D. 8 nút và 7 bụng.

Câu 25: Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp song song đi từ không khí vào một bể nước dưới góc tới , chiều sâu của bể nước là h=1m. Biết chiết suất của nước đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,34 và 1,33. Độ rộng của dài màu cầu vồng hiện trên đáy bể là: 

 A. 2,12mm.    B. 11,15mm.   C. 4,04mm.    D. 3,52mm.

Câu 26: Một mạch dao động lí tưởng được dùng làm mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện. Điện dung của tụ có giá trị thay đổi được, cuộn cảm có độ tự cảm không đổi. Nếu điều chỉnh điện dung C = 4C1+9C2 thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng 51m. Nếu điều chỉnh điện dung C = 9C1+C2 thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng 39m. Nếu điều chỉnh điện dung của tụ điện lần lượt là C = C1 và C = C2 thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng theo thứ tự đó là  

A. 16m và 19m.          B. 12m và 15m.           C. 15m và 12m.          D. 19m và 16m.

Câu 27: Người ta chiếu một chùm tia laze hẹp có công suất 2mW và bước sóng λ = 0,7µm vào một chất bán dẫn Si thì hiện tượng quang điện trong sẽ xảy ra. Biết rằng cứ 5 hạt phôtôn bay vào thì có 1 hạt phôtôn bị electron hấp thụ và sau khi hấp thụ phôtôn thì electron này được giải phóng khỏi liên kết. Số hạt tải điện sinh ra khi chiếu tia laze trong 4s là:                 

A. 7,044.1015.              B. 1,127.1016.    C. 5,635.1016.   D. 2,254.1016.

Câu 28: Trong các loại tia phóng xạ, tia nào không thể lệch hướng khi truyền trong điện trường hoặc từ trường?            A. Tia β          B. Tia β+          C. Tia α           D. Tia γ

Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A, B cách nhau 9,4cm dao động cùng pha, cùng biên độ, cùng tần số. Gọi O là trung điểm của đoạn AB, điểm M trên mặt nước thuộc đoạn AB cách O một đoạn 0,5cm luôn đứng yên, tất cả các điểm nằm trong khoảng MO đều dao động. Số điểm dao động cực đại trên AB là:                         A. 11.              B. 7.                C. 9.                D. 13.

Câu 30: Một đám nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái kích thích mức P, khi chuyển về trạng thái cơ bản thì đám nguyên tử này phát ra bao nhiêu bức xạ đơn sắc?                  A. 10.              B. 15.              C. 12.              D. 6.

Câu 31: Trong dao động cơ, đại lượng nào sau đây biến thiên điều hòa theo thời gian?

A. Động năng của vật.    B. Lực kéo về. C. Tốc độ của vật.   D. Khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng.

Câu 32: Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f1=1015Hz; f2=0,2.1015Hz; f3=2,5.1015Hz; f4=3.1015Hz vào một kim loại có công thoát êlectron bằng 3,45eV. Các bức xạ gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại đó có tần số là:

A. f1, f3f4.                 B. f1, f2f3.                 C. f1f2.                      D. f1 f3.

Câu 33: Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe đến khi thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì dừng lại. Khi đó, người ta thấy vị trí này cách vị trí ban đầu một đoạn 0,75m. Bước sóng λ có giá trị là:       

A. 0,70mm.                  B. 0,64mm.      C. 0,50mm.      D. 0,60mm.

Câu 34: Có 3 linh kiện điện tử: điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Một nguồn điện có điện áp hiệu dụng và tần số không đổi. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu điện trở R thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I1, nếu mắc nối tiếp L và C rồi đặt vào điện áp trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I2. Nếu mắc R, L và C nối tiếp rồi đặt vào điện áp trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch là

A.                         B.                    C.                   D.

Câu 35: Cho phản ứng hạt nhân: . Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân N là 7,505 (MeV/nuclôn), độ hụt khối của O là 0,1420u và độ hụt khối của α là 0,0305u. Lấy 1u = 931,5 MeV/c2. Hỏi phản ứng toả (hay thu) bao nhiêu năng lượng?

A. thu 1,21MeV.         B. tỏa 1,21MeV.C. tỏa 17,6MeV.      D. thu 17,6MeV.

Câu 36: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây rất dài với biên độ không đổi, ba điểm A, B và C nằm trên sợi dây sao cho B là trung điểm của AC. Tại thời điểm t1, li độ của ba phần tử A, B, C lần lượt là – 4,8mm; 0mm; 4,8mm. Nếu tại thời điểm t2, li độ của A và C đều bằng +5,5mm, thì li độ của phần tử tại B là

A. 10,3mm.                    B. 11,1mm.                    C. 5,15mm.                    D. 7,3mm.

Câu 37: Một mạch điên xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp (với ). Khi R=R1 hoặc R=R2 thì công suất tỏa nhiệt trên biến trở R có cùng một giá trị. Khi R = R0 thì công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch lớn nhất. Liên hệ nào sau đây đúng?

A.     B.               C.     D.

Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần L, biết điện trở có giá trị gấp 3 lần cảm kháng. Gọi uR và uL lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R và ở hai đầu cuộn cảm thuần L ở cùng một thời điểm. Hệ thức đúng là

A.     B.      C.      D.

Câu 39: Một máy giảm thế lí tưởng, nếu giữ nguyên điện áp hiệu dụng đầu vào cuộn sơ cấp và cùng tăng số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lên một lượng như nhau thì điện áp hiệu dụng đầu ra của cuộn thứ cấp sẽ:

A. Tăng lên.         B. Giảm đi.    C. Có thể tăng  hoặc có thể giảm.          D. Không đổi.

Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số không đổi, có điện áp hiệu dụng 200V vào hai đầu một đoạn mạch gồm R, L (thuần cảm), C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2A. Vào thời điểm mà điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch bằng 0 và đang tăng thì điện áp tức thời ở hai đầu cuộn cảm bằng giá trị hiệu dụng của nó. Công suất tiêu thụ của mạch là:        

A. W.              B. W.             C. 200W.        D. 400W.

 

*****************************

 

* HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Chọn A.

Cho dao động điều hoà có phương trình dao động : trong đó A, ω,  φ là các hằng số. Biên độ A không phụ thuộc vào ω,  φ chỉ phụ thuộc vào tác dụng của ngoại lực kích thích ban đầu lên hệ dao động.

Câu 2. Chọn  C.

Tần số dao động của con lắc đơn là:

Câu 3. Chọn B.

Dao động tắt dần là dao động            có biên độ giảm dần theo thời gian

Câu 4. Chọn C.

           Đặt vào hai đầu mạch điện chứa điện trở R = 100 Ω một điện áp xoay chiều

u = 200 cos(100πt + ) (V). Tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R sau thời gian t = 10 phút.

Hướng dẫn.

Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R trong thời gian t = 10 phút là :

Q = RI2t = 100.22.10.60 = 240 000 J = 240 kJ.

Câu 5. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kỳ 0,5s. Khối lượng quả nặng 400g. Lấy π2=10, cho g = 10m/s2. Độ cứng của lò xo là:

Chọn A. 64N/m

Câu 6. Một vật nặng 500g dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm và trong khoảng thời gian 3 phút  vật thực hiện 540 dao động . Cho π2=10. Cơ năng của vật là:

Chọn   B. 0,9J           

Câu 7. Chọn  A.

            Ta có: A = 8 cm.

           

Câu 8. Chọn câu trả lời sai:    Lực tác dụng gây ra dao động điều hòa của một vật:

            Chọn   D. có độ lớn không đổi theo thời gian.

Câu 9. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hòa:

            Chọn   B. bằng động năng của vật khi vật qua VTCB.

Câu 10. Chọn  A.

            Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I0cos(ωt + φ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là: I = .          

Câu 11. Chọn A.                    

            - Biểu thức cường độ dòng điện có dạng : i = I0cos(100πt + φi) (A)

            Trong đó : I0 = I  = 1,5  A

            Mặt khác : φ = φu - φi =      φi = φu -  =  -  = -  rad.

            - Vậy : i = 1,5 cos(100πt - ) (A).                

Câu 12. Chọn C.

Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều có dạng i = I0cos(100πt + φi) (A).

Với I0 =  = 2  A ;  φi = φu = .  

Vậy: i = 2 cos(100πt + ) (A).

Câu 13. Chọn C.

      Cường độ dòng điện hiệu dụng I =  = 2 A.

Tần số f = = 60 Hz.  

 

Câu 14. Một chất điểm có khối lượng m = 1kg dao động điều hòa với chu kỳ T = π/5s. Biết năng lượng của nó là 0,02J. Biên độ dao động của chất điểm là:

            Chọn   C.  2cm                                              

Câu 15. Trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, nếu tăng tần số của hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch thì:

Chọn D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng.

Câu 16. Chọn D.

  nên trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, nếu tăng tần số của hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch thì dung kháng giảm và cảm kháng tăng.

Câu 17. Chọn B.

            Đặt một khung dây có thể quay tự do trong từ trường của một nam châm vĩnh cửu. Khi quay nam châm với tốc độ góc ω thì khung dây quay với tốc độ là ωo . Khung dây sẽ quay cùng chiều với nam châm và ωo < ω.       

Câu 18. Chọn D.

            Trong máy phát điện một pha phần cảm có thể đứng yên hoặc chuyển động.

Câu 19. Chọn B.

                

Câu 20. Chọn            C. 

           

           

Câu 21: Đáp án D     Thích ý:  Kiểm tra xem  ở phương án nào không cho n là số nguyên

Câu 22: Đáp án A                 Thích ý:  ; khi đang tích điện thì q tăng tức WC tăng vậy WL giảm tức i giảm

Câu 23: Đáp án D     Thích ý:  Lực điện bằng lực hướng tâm  với k = 9.109 vậy

Câu 24: Đáp án A                 Thích ý:   tìm ra k là số bụng, số nút là ( k + 1)

Câu 25: Đáp án D                 Thích ý:  Ta có ; ;        Bề rộng

Câu 26: Đáp án B     Thích ý:  Từ  Đặt x = LC1 và y = LC2; giải hệ ra x và y

Khi đó ;

Câu 27: Đáp án B  Thích ý:  5 hạt chiếu vào thì 1 hạt bị hấp thụ và giải phóng ra 1hạt electron, có nghĩa hiệu suất bằng 20%.  Số hạt êlectron được giải phóng là:

Câu 28: Đáp án D                 Câu 29: Đáp án C

Thích ý Câu 29:  Vì hai nguồn cùng pha, nên O là vân cực đại, theo đề bài dễ dàng suy ra M là vận cực tiểu gần O nhất. Vậy . Số điểm cực đại trên AB:

Câu 30: Đáp án B                 Thích ý:  Tổ hợp chập 2 của 6 . Vậy  với n = 6

Câu 31: Đáp án B                 Thích ý:

Câu 32: Đáp án A                 Thích ý: Tính  và xem f nào lớn hơn f0

Câu 33: Đáp án D                 Thích ý: Khi màn càng lùi ra xa thì D càng tăng thì i càng tăng thì bậc giao thoa càng giảm.Vân sáng bậc 0 ( k = 0) đến vân tối thứ nhất ( kt = 0) rồi đến vân sáng bậc 1 ( k = 1) ..

+ Lúc đầu M là vân sáng bậc 5 nên:  (1); Sau đó lùi màn ra xa mà M là vân tối lần thứ nhất thì kt = 4; Lại lùi màn ra xa để M là vân tối lần thứ hai tức kt = 3. Vậy ta có  (2)

Giải (1) và (2) được bước sóng

Câu 34: Đáp án C     Thích ý : ;        ;          

Câu 35: Đáp án A

Thích ý : Độ hụt khối của hạt nhân N là ; Độ hụt khối của O là: ; Độ hụt khối của α là

 = (Tổng độ hụt khối các hạt sau phản ứng) trừ (Tổng độ hụt khối các hạt trước phản ứng)

 Nếu âm thì thu, dương thì tỏa; Các hạt nhân mới có độ hụt khối

Câu 36: Đáp án D     Thích ý : ;       ;          vì B là trung điểm AC. Ở thời điểm t1: ;  lúc này B đang ở vị trí cân bằng ( A, B, C đều đang đi xuống – vẽ đồ thì hàm sóng trên trục ngang là pha , trục thẳng đứng là li độ u. Điểm A gần nguồn lên có pha lớn, điểm C xa nguồn lên có pha nhỏ  )

Ở thời điểm t2 mà uA = uC =5,5, tức B có biên độ cực đại a thì khi đó B mới là trung điểm AC.

Từ đó suy ra ; vậy  (1) và  (2)

Bình phương hai vế của (1) và (2) rồi cộng với nhau thì tính được a

Câu 37: Đáp án D     Thích ý : R = R0 thì Pmax nên suy ra

 nhân chéo rút gọn

Câu 38: Đáp án C     Thích ý :   vậy ;

Nếu  thì  vì uL luôn sớm pha hơn i (tức uR ) một góc . Vậy:  (1)  (2)  từ (1) và (2) suy ra

Câu 39: Đáp án A                            

Câu 40: Đáp án B     Thích ý : ; ;  với  là góc lệch pha giữa u và i. Ở thời điểm t,  (1) vì đang tăng   (2) Từ (1) và (2)  ; 

 

   :: Các tin khác

 
Điện thoại : 0511.3691445 - 0511.3656697 * Email: quangtrung.thpt@yahoo.com
* - Website: thptquangtrung.vn * Website : thpt-quangtrung-danang.edu.vn