Ngày 19-04-2024 14:06:17
 


Mọi chi tiết xin liên hệ với trường chúng tôi theo mẫu dưới :
Họ tên
Nội dung
 

Lượt truy cập : 6684072
Số người online: 9
 
 
 
 
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN
 
Đề số 1, 2, 3, 4
 
 

 

 

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG

 

Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

(40 câu trắc nghiệm)

 

 

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN

ĐỀ 1

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................

 

Câu 1: Học sinh đủ 16 tuổi được phép lái loại xe có dung tích xi lanh bằng bao nhiêu?

A. Từ 50 cm3 đến 70cm3                                          B. Dưới 50 cm3

C. 90 cm3                                                                 D. Trên 90 cm3

Câu 2: Bình đẵng giữa các tôn giáo được hiểu là các tôn giáo ở Việt Nam đều có quyền hoạt động tôn giáo ……

A. Theo khuôn khổ của pháp luật                            B. Trong khuôn khổ của pháp luật

C. Không theo quy định của pháp luật                    D. Dựa trên khuôn khổ của pháp luật

Câu 3: Pháp luật là một phương tiện …….. để thể hiện và bảo vệ các giá trị đạo đức

A. Đặc thù                       B. Hữu hiệu                     C. Hữu ích                       D. Đặc biệt

Câu 4: Người nào có  hành  vi kì thị, chia rẽ dân tộc sẽ bị phạt tù từ :

A. 5 năm đến 15 năm      B. 5 năm đến 10 năm       C. 10 năm đến 15 năm    D. 3 năm đến 5 năm

Câu 5: Vi phạm pháp luật là …….

A. Việc làm trái pháp luật                                        B. Hành động trái pháp luật

C. Hành vi trái pháp luật                                         D. Vận dụng trái pháp luật

Câu 6: Tài sản riêng của vợ hoặc chồng đó là:

A. Tài sản mà mỗi người có trước khi kết hôn

B. Tài sản được  tặng cho riêng trong thời kì kết hôn

C. Tài sản cả hai vợ chồng có trong thời gian chung sống

D. Câu a và b đúng

Câu 7: Giữa pháp luật và kinh tế có tính:

A. Độc lập tuyệt đối                                                B. Không phụ thuộc lẫn nhau

C. Độc lập tương đối                                               D. Độc lập hoàn toàn

Câu 8: Người sử dụng lao động không được sử dụng lao động nữ vào những công việc:

A. Nặng nhọc                                                          B. Nguy hiểm

C. Tiếp xúc với các chất độc hại                             D. Tất cả các phương án trên

Câu 9: Người nào tuy có điều kiện mà không cứu giúp người đang ở tình trạng nguy hiểm dẫn đến người đó chết  thì:

A. Vi phạm hành chính                                            B. Vi phạm pháp luật hình sự

C. Bị xử phạt hành chính                                        D. Cả 3 ý trên

Câu 10: Không chấp hành hiệu lệnh của người điều khiển giao thông sẽ bị xử lí:

A. Vi phạm giao thông           B. Vi phạm dân sự      C. Vi phạm hành chính           D. Vi phạm hình sự Câu 11: Quyền được phát triển của công dân có nghĩa là:

A.    Mọi công dân đều có đời sống vật chất đầy đủ.

B.     Mọi công dân đều có quyền được hưởng sự chăm sóc y tế.

C.     Mọi công dân đều được hưởng sự ưu đãi trong học tập để phát triển năng khiếu.

D.    Tất cả các phương án trên.

Câu 12:   Ý nghĩa quyền học tập, sáng tạo và phát triển của công dân là:

A.    Rất cần thiết để công dân phát triển toàn diện.

B.     Góp phần cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

C.     Góp phần xây dựng đất nước trong thời kỳ hội nhập, toàn cầu hóa.

D.    Tất cả các phương án trên.

 

Câu 13 : Người có quyền tố cáo là :

  1. Cá nhân, tổ chức.
  2. Công dân, cán bộ, công chức, cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội, tổ chức kinh tế, đơn vị vũ trang nhân dân.
  3. Chỉ có công dân.
  4. Chỉ có những người cùng cơ quan, đơn vị.

Câu 14 : Mục đích của khiếu nại là:

A.    Đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền xem lại quyết định hành chính, hành vi hành chính của mình.

B.     Báo cáo cơ quan, tổ chức có thẩm quyền biết về hành vi vi phạm pháp luật của bất cứ cơ quan, tổ chức, cá nhân nào.

C.     Phát hiện, ngăn chặn các việc làm trái pháp luật.

D.    Khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người khiếu nại đã bị xâm phạm.

Câu 15 : Người giải quyết khiếu nại là:

A.    Người đứng đầu cơ quan hành chính có quyết định, hành vi hành chính bị khiếu nại.

B.     Người đứng đầu cơ quan cấp trên trực tiếp của cơ quan  hành chính có quyết định, hành vi hành chính bị khiếu nại.

C.     Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Tổng Thanh tra Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.

D.    Tất cả các phương án trên.

Câu 16 : Nếu hành vi bị tố cáo có dấu hiệu tội phạm hình sự thì người giải quyết tố cáo là:

A.    Người đứng đầu cơ quan, tổ chức, có thẩm quyền quản lý người bị tố cáo.

B.     Người đứng đầu cơ quan, tổ chức cấp trên của cơ quan, tổ chức có người bị tố cáo.

C.     Cơ quan tố tụng (điều tra, kiểm sát, tòa án).

D.    Tất cả các phương án trên.

Câu 17:

      Quyền sáng tạo của công dân được pháp luật quy định là:

 

A.    Quyền sở hữu công nghiệp.

B.     Quyền được tự do thông tin.

C.     Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí.

D.    Tất cả các phương án trên.

Câu 18:

          Nội dung cơ bản của quyền học tập của công dân là:

A.    Mọi công dân đều được ưu tiên trong tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau.

B.     Mọi công dân đều bình đẳng về cơ hội học tập.

C.     Mọi công dân đều phải đóng học phí.

D.    Tất cả các phương án trên.

Câu 19:

          Vai trò của pháp luật trong bảo vệ môi trường là:

A.    Ngăn ngừa, hạn chế tác động xấu của con người trong quá trình khai thác, sử dụng tài nguyên, thiên nhiên.

B.     Xác định trách nhiệm và nghĩa vụ bảo vệ môi trường của tổ chức, cá nhân trong hoạt động sản xuất kinh doanh.

C.     Điều hòa lợi ích giữa phát triển kinh tế, tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi tường sinh thái.

D.    Tất cả các phương án trên.

Câu 20:

            Câu có nội dung đúng về bảo vệ môi trường là:

A.    Ở những nơi nhiều ao, hồ, sông, suối không cần tiết kiệm nước.

B.     Cải tạo hồ nước ngọt thành hồ nước lợ nuôi tôm có giá trị kinh tế nhưng có hại cho môi trường.

C.     Lấp vùng đầm lầy rộng lớn để xây dựng khu dân cư mới là làm cho môi trường sạch, đẹp.

D.    Dùng nhiều phân hóa học sẽ tốt cho đất.

Câu 21: Các bạn nam đủ 17 tuổi phải đăng kí nghĩa vụ quân sự , còn các bạn nữ:

A. Tùy hoàn cảnh mỗi bạn                                       B. Không phải thực hiện nghĩa vụ này.

C. Cần phải đăng kí                                                 D. Cũng bắt buộc đăng kí

 

 

Câu 22: Người sử dụng lao động không được sa thải hoặc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động  đối với lao động nữ trong trường hợp:

A. Đau ốm  nặng                                                     B. Nuôi con dưới 6 tháng

C. Nuôi con dưới 12 tháng                                     D. Thời gian nghỉ để kết hôn

Câu 23: Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công dân?

A. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân

B. Bảo vệ nhu cầu của công dân

C. Bảo vệ mọi lợi ích của công dân

D. Bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của công dân

Câu 24: Quyền bình đẵng trong kinh doanh được quy định trong:

A. Luật pháp                   B. Luật doanh nghiệp.     C. Luật kinh doanh         D. Hiến pháp

Câu 25: Pháp luật là phương tiện để nhà nước…..

A. Điều khiển xã hội       B. Quản lý xã hội            C. Quản lý công dân       D. Điều hành xã hội

Câu 26: Hợp đồng lao động là……………….

A. Sự hợp tác giữa người  sử dụng lao động và người lao động

B. Là sự kết nối giữa người sử dụng lao động và người lao động

C. Là sự thỏa thuận giữa người sử dụng lao động và người lao động

D. Là mối quan hệ giữa người sử dụng lao động và người lao động

Câu 27: Điểm phân biệt sự khác nhau giữa pháp luật với đạo đức là:

A. Tính giá trị                                                          B. Tính quyền lực bắt buộc chung

C. Tính quy phạm phổ biến                                     D. Tính chặt chẽ về hình thức

Câu 28: Các quyền và nghĩa vụ của công dân được quy định trong:

A. Hiến pháp và luật                                                B. Quy định của viện kiểm soát

C. Các văn bản                                                        D. Quy định của tòa án

Câu 29: Phật giáo ở Việt Nam chịu ảnh hưởng của Phật giáo:

A. Ấn Độ                         B. Trung Quôc                 C. Thái  Lan                    D. Campuchia

Câu 30: Độ tuổi kết hôn theo quy định ở nước ta là:

A. Nam 20, nữ 18                                                    B. Nam từ đủ 18, nữ từ đủ 20

C. Nam 18, nữ 20                                                    D. Nam từ đủ 20, nữ từ đủ 18

Câu 31: Một trong những điểm  để phân biệt pháp luật với đạo đức là:

A. Pháp luật có tính quyền lực bắt buộc chung       B. Pháp luật có tính quy phạm

C. Pháp luật mang tính quyền lực                           D. Pháp luật có tính bắt buộc chung

Câu 32: Hành vi trái pháp luật được chia làm mấy loại:

A. 3 loại hành vi              B. 4 loaị hành vi              C. Chỉ một loại hành vi   D. 2 loại hành vi

Câu 33: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới….

A. Các quan hệ lao động, côngvụ nhà nước            B. Tính mạng và tài sản công dân

C. Các quy tắc quản lý của nhà nước                      D. Các quan hệ tài sản và nhân thân

Câu 34: Nam thanh niên ở độ tuổi nào phải thực hiện nghĩa vụ quân sự:

A. 18 đến 25                    B. 18 đến 27                    C. 17 đến 27                    D. 17 đến 25

Câu 35: Pháp luật mang bản chất của:

A. Nhà nước và lãnh đạo                                         B. Nhà nước và nhân dân

C. Tất cả đúng                                                         D. Giai cấp và xã hội

Câu 36: Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm:

A. Quy định các hành vi không được làm

B. Các chuẩn mực về đời sống tinh thần, tình cảm cuarcon người

C. Các quy tắc xử sự ( việc được làm, việc phải làm, việc không được làm)

D. Quy định các bổn phận của công dân

Câu 37: Công dân bình đẵng về quyền và nghĩa vụ: Quyền của công dân không tách rời….

A. Việc làm của công dân                                       B. Vai trò của công dân

C. Nghĩavụ của công dân                                        D. Nhiệm vụ của công dân

Câu 38: Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện quyền ( được làm) là:

A. Sử dụng pháp luật      B. Tuân thủ pháp luật      C. Thi hành pháp luật      D. Áp dụng pháp luật

Câu 39: Ở Việt Nam, tôn giáo nào được xem là quốc giáo:

A. Đạo Thiên Chúa                                                  B. Đạo Cao  Đài

C. Đạo Phật                                                             D. Không có tôn giáo nào

Câu 40: Công dân bình đẵng về quyền và nghĩa  vụ: Quyền của công dân không tách rời….

A. Nhiệm vụ của công dân                                      B. Nghĩa vụ của công dân

C. Trách nhiệm của công dân                                  D. Vị trí của công dân

 

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

 

 

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG

 

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN

Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

(40 câu trắc nghiệm)

 

 

ĐẾ 2

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................

 

Câu 1: Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm:

A. Quy định các hành vi không được làm

B. Các chuẩn mực về đời sống tinh thần, tình cảm cuarcon người

C. Các quy tắc xử sự ( việc được làm, việc phải làm, việc không được làm)

D. Quy định các bổn phận của công dân

Câu 2: Pháp luật là một phương tiện …….. để thể hiện và bảo vệ các giá trị đạo đức

A. Đặc biệt                      B. Đặc thù                       C. Hữu hiệu                     D. Hữu ích

Câu 3: Một trong những điểm  để phân biệt pháp luật với đạo đức là:

A. Pháp luật có tính quyền lực bắt buộc chung       B. Pháp luật có tính quy phạm

C. Pháp luật mang tính quyền lực                           D. Pháp luật có tính bắt buộc chung

Câu 4: Pháp luật mang bản chất của:

A. Nhà nước và lãnh đạo                                         B. Giai cấp và xã hội

C. Tất cả đúng                                                         D. Nhà nước và nhân dân

Câu 5: Các bạn nam đủ 17 tuổi phải đăng kí nghĩa vụ quân sự , còn các bạn nữ:

A. Cũng bắt buộc đăng kí                                        B. Không phải thực hiện nghĩa vụ này.

C. Cần phải đăng kí                                                 D. Tùy hoàn cảnh mỗi bạn

Câu 6: Người nào tuy có điều kiện mà không cứu giúp người đang ở tình trạng nguy hiểm dẫn đến người đó chết  thì:

A. Vi phạm pháp luật hình sự                                  B. Cả 3 ý trên

C. Bị xử phạt hành chính                                        D. Vi phạm hành chính

Câu 7: Hợp đồng lao động là……………….

A. Sự hợp tác giữa người  sử dụng lao động và người lao động

B. Là mối quan hệ giữa người sử dụng lao động và người lao động

C. Là sự kết nối giữa người sử dụng lao động và người lao động

D. Là sự thỏa thuận giữa người sử dụng lao động và người lao động

Câu 8: Độ tuổi kết hôn theo quy định ở nước ta là:

A. Nam từ đủ 20, nữ từ đủ 18                                 B. Nam 18, nữ 20

C. Nam từ đủ 18, nữ từ đủ 20                                 D. Nam 20, nữ 18

Câu 9: Học sinh đủ 16 tuổi được phép lái loại xe có dung tích xi lanh bằng bao nhiêu?

A. Từ 50 cm3 đến 70cm3                                          B. 90 cm3

C. Trên 90 cm3                                                         D. Dưới 50 cm3

Câu 10: Hành vi trái pháp luật được chia làm mấy loại:

A. 2 loại hành vi              B. 4 loaị hành vi              C. 3 loại hành vi              D. Chỉ một loại hành vi

Câu 11: Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công dân?

A. Bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của công dân

B. Bảo vệ nhu cầu của công dân

C. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân

D. Bảo vệ mọi lợi ích của công dân

Câu 12: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới….

A. Các quan hệ tài sản và nhân thân                       B. Tính mạng và tài sản công dân

C. Các quy tắc quản lý của nhà nước                      D. Các quan hệ lao động, côngvụ nhà nước

Câu 13: Người sử dụng lao động không được sa thải hoặc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động  đối với lao động nữ trong trường hợp:

A. Nuôi con dưới 6 tháng                                       B. Thời gian nghỉ để kết hôn

C. Đau ốm  nặng                                                     D. Nuôi con dưới 12 tháng

Câu 14: Nam thanh niên ở độ tuổi nào phải thực hiện nghĩa vụ quân sự:

A. 18 đến 25                    B. 18 đến 27                    C. 17 đến 27                    D. 17 đến 25

Câu 15: Quyền bình đẵng trong kinh doanh được quy định trong:

A. Luật kinh doanh         B. Hiến pháp                   C. Luật doanh nghiệp.    D. Luật pháp

Câu 16: Các quyền và nghĩa vụ của công dân được quy định trong:

A. Quy định của viện kiểm soát                              B. Hiến pháp và luật

C. Các văn bản                                                        D. Quy định của tòa án

Câu 17: Giữa pháp luật và kinh tế có tính:

A. Không phụ thuộc lẫn nhau                                 B. Độc lập hoàn toàn

C. Độc lập tương đối                                               D. Độc lập tuyệt đối

Câu 18: Người nào có  hành  vi kì thị, chia rẽ dân tộc sẽ bị phạt tù từ :

A. 3 năm đến 5 năm        B. 10 năm đến 15 năm     C. 5 năm đến 10 năm      D. 5 năm đến 15 năm

Câu 19: Ở Việt Nam, tôn giáo nào được xem là quốc giáo:

A. Đạo Thiên Chúa                                                  B. Đạo Cao  Đài

C. Đạo Phật                                                             D. Không có tôn giáo nào

Câu 20: Pháp luật là phương tiện để nhà nước…..

A. Điều khiển xã hội       B. Quản lý công dân       C. Quản lý xã hội            D. Điều hành xã hội

Câu 21: Phật giáo ở Việt Nam chịu ảnh hưởng của Phật giáo:

A. Ấn Độ                         B. Campuchia                  C. Thái  Lan                    D. Trung Quôc

Câu 22: Vi phạm pháp luật là …….

A. Vận dụng trái pháp luật                                      B. Việc làm trái pháp luật

C. Hành vi trái pháp luật                                         D. Hành động trái pháp luật

Câu 23: Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện quyền ( được làm) là:

A. Sử dụng pháp luật      B. Tuân thủ pháp luật      C. Thi hành pháp luật      D. Áp dụng pháp luật

Câu 24: Bình đẵng giữa các tôn giáo được hiểu là các tôn giáo ở Việt Nam đều có quyền hoạt động tôn giáo ……

A. Theo khuôn khổ của pháp luật                            B. Không theo quy định của pháp luật

C. Dựa trên khuôn khổ của pháp luật                     D. Trong khuôn khổ của pháp luật

Câu 25: Công dân bình đẵng về quyền và nghĩa vụ: Quyền của công dân không tách rời….

A. Nghĩavụ của công dân                                        B. Nhiệm vụ của công dân

C. Vai trò của công dân                                          D. Việc làm của công dân

Câu 26: Người sử dụng lao động không được sử dụng lao động nữ vào những công việc:

A. Nguy hiểm                                                          B. Nặng nhọc

C. Tiếp xúc với các chất độc hại                             D. Tất cả các phương án trên

Câu 27: Công dân bình đẵng về quyền và nghĩa  vụ: Quyền của công dân không tách rời….

A. Nhiệm vụ của công dân                                      B. Nghĩa vụ của công dân

C. Trách nhiệm của công dân                                  D. Vị trí của công dân

Câu 28: Không chấp hành hiệu lệnh của người điều khiển giao thông sẽ bị xử lí:

A. Vi phạm hành chính   B. Vi phạm giao thông    C. Vi phạm dân sự          D. Vi phạm hình sự

Câu 29: Tài sản riêng của vợ hoặc chồng đó là:

A. Câu a và b đúng

B. Tài sản mà mỗi người có trước khi kết hôn

C. Tài sản cả hai vợ chồng có trong thời gian chung sống

D. Tài sản được  tặng cho riêng trong thời kì kết hôn

Câu 30: Điểm phân biệt sự khác nhau giữa pháp luật với đạo đức là:

A. Tính quy phạm phổ biến                                     B. Tính giá trị

C. Tính quyền lực bắt buộc chung                          D. Tính chặt chẽ về hình thức

 

 

Câu 31: Quyền được phát triển của công dân có nghĩa là:

A.    Mọi công dân đều có đời sống vật chất đầy đủ.

B.     Mọi công dân đều có quyền được hưởng sự chăm sóc y tế.

C.     Mọi công dân đều được hưởng sự ưu đãi trong học tập để phát triển năng khiếu.

D.    Tất cả các phương án trên.

Câu 32:   Ý nghĩa quyền học tập, sáng tạo và phát triển của công dân là:

A.    Rất cần thiết để công dân phát triển toàn diện.

B.     Góp phần cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

C.     Góp phần xây dựng đất nước trong thời kỳ hội nhập, toàn cầu hóa.

D.    Tất cả các phương án trên.

 

Câu 33 : Người có quyền tố cáo là :

  1. Cá nhân, tổ chức.
  2. Công dân, cán bộ, công chức, cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội, tổ chức kinh tế, đơn vị vũ trang nhân dân.
  3. Chỉ có công dân.
  4. Chỉ có những người cùng cơ quan, đơn vị.

Câu 34 : Mục đích của khiếu nại là:

A.    Đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền xem lại quyết định hành chính, hành vi hành chính của mình.

B.     Báo cáo cơ quan, tổ chức có thẩm quyền biết về hành vi vi phạm pháp luật của bất cứ cơ quan, tổ chức, cá nhân nào.

C.     Phát hiện, ngăn chặn các việc làm trái pháp luật.

D.    Khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người khiếu nại đã bị xâm phạm.

Câu 35 : Người giải quyết khiếu nại là:

A.    Người đứng đầu cơ quan hành chính có quyết định, hành vi hành chính bị khiếu nại.

B.     Người đứng đầu cơ quan cấp trên trực tiếp của cơ quan  hành chính có quyết định, hành vi hành chính bị khiếu nại.

C.     Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Tổng Thanh tra Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.

D.    Tất cả các phương án trên.

Câu 36 : Nếu hành vi bị tố cáo có dấu hiệu tội phạm hình sự thì người giải quyết tố cáo là:

A.    Người đứng đầu cơ quan, tổ chức, có thẩm quyền quản lý người bị tố cáo.

B.     Người đứng đầu cơ quan, tổ chức cấp trên của cơ quan, tổ chức có người bị tố cáo.

C.     Cơ quan tố tụng (điều tra, kiểm sát, tòa án).

D.    Tất cả các phương án trên.

Câu 37: Quyền sáng tạo của công dân được pháp luật quy định là:

 

A.    Quyền sở hữu công nghiệp.

B.     Quyền được tự do thông tin.

C.     Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí.

D.    Tất cả các phương án trên.

Câu 38: Nội dung cơ bản của quyền học tập của công dân là:

A.    Mọi công dân đều được ưu tiên trong tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau.

B.     Mọi công dân đều bình đẳng về cơ hội học tập.

C.     Mọi công dân đều phải đóng học phí.

D.    Tất cả các phương án trên.

Câu 39: Vai trò của pháp luật trong bảo vệ môi trường là:

A.    Ngăn ngừa, hạn chế tác động xấu của con người trong quá trình khai thác, sử dụng tài nguyên, thiên nhiên.

B.     Xác định trách nhiệm và nghĩa vụ bảo vệ môi trường của tổ chức, cá nhân trong hoạt động sản xuất kinh doanh.

C.     Điều hòa lợi ích giữa phát triển kinh tế, tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi tường sinh thái.

D.    Tất cả các phương án trên.

Câu 40:Câu có nội dung đúng về bảo vệ môi trường là:

A.    Ở những nơi nhiều ao, hồ, sông, suối không cần tiết kiệm nước.

B.     Cải tạo hồ nước ngọt thành hồ nước lợ nuôi tôm có giá trị kinh tế nhưng có hại cho môi trường.

C.     Lấp vùng đầm lầy rộng lớn để xây dựng khu dân cư mới là làm cho môi trường sạch, đẹp.

D.    Dùng nhiều phân hóa học sẽ tốt cho đất.
 
 

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG

 

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN

Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

(40 câu trắc nghiệm)

 

 Đề 3

 

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................

 

Câu 1: Nam thanh niên ở độ tuổi nào phải thực hiện nghĩa vụ quân sự:

A. 17 đến 27                    B. 17 đến 25                    C. 18 đến 25                    D. 18 đến 27

Câu 2: Phật giáo ở Việt Nam chịu ảnh hưởng của Phật giáo:

A. Ấn Độ                         B. Campuchia                  C. Thái  Lan                    D. Trung Quôc

Câu 3: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới….

A. Các quy tắc quản lý của nhà nước                      B. Các quan hệ tài sản và nhân thân

C. Tính mạng và tài sản công dân                           D. Các quan hệ lao động, côngvụ nhà nước

Câu 4: Công dân bình đẵng về quyền và nghĩa vụ: Quyền của công dân không tách rời….

A. Việc làm của công dân                                       B. Nghĩavụ của công dân

C. Nhiệm vụ của công dân                                      D. Vai trò của công dân

Câu 5: Các bạn nam đủ 17 tuổi phải đăng kí nghĩa vụ quân sự , còn các bạn nữ:

A. Không phải thực hiện nghĩa vụ này.                   B. Cũng bắt buộc đăng kí

C. Cần phải đăng kí                                                 D. Tùy hoàn cảnh mỗi bạn

Câu 6: Pháp luật là phương tiện để nhà nước…..

A. Quản lý công dân       B. Điều hành xã hội         C. Điều khiển xã hội       D. Quản lý xã hội

Câu 7: Người sử dụng lao động không được sử dụng lao động nữ vào những công việc:

A. Nguy hiểm                                                          B. Tiếp xúc với các chất độc hại

C. Nặng nhọc                                                          D. Tất cả các phương án trên

Câu 8: Giữa pháp luật và kinh tế có tính:

A. Không phụ thuộc lẫn nhau                                 B. Độc lập hoàn toàn

C. Độc lập tương đối                                               D. Độc lập tuyệt đối

Câu 9: Quyền bình đẵng trong kinh doanh được quy định trong:

A. Hiến pháp                   B. Luật kinh doanh         C. Luật doanh nghiệp.    D. Luật pháp

Câu 10: Vi phạm pháp luật là …….

A. Việc làm trái pháp luật                                        B. Hành vi trái pháp luật

C. Vận dụng trái pháp luật                                      D. Hành động trái pháp luật

Câu 11: Tài sản riêng của vợ hoặc chồng đó là:

A. Tài sản được  tặng cho riêng trong thời kì kết hôn

B. Tài sản mà mỗi người có trước khi kết hôn

C. Câu a và b đúng

D. Tài sản cả hai vợ chồng có trong thời gian chung sống

Câu 12: Không chấp hành hiệu lệnh của người điều khiển giao thông sẽ bị xử lí:

A. Vi phạm hành chính   B. Vi phạm giao thông    C. Vi phạm dân sự          D. Vi phạm hình sự

Câu 13: Người sử dụng lao động không được sa thải hoặc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động  đối với lao động nữ trong trường hợp:

A. Nuôi con dưới 12 tháng                                     B. Nuôi con dưới 6 tháng

C. Đau ốm  nặng                                                     D. Thời gian nghỉ để kết hôn

Câu 14: Hợp đồng lao động là……………….

A. Là sự kết nối giữa người sử dụng lao động và người lao động

B. Là sự thỏa thuận giữa người sử dụng lao động và người lao động

C. Là mối quan hệ giữa người sử dụng lao động và người lao động

D. Sự hợp tác giữa người  sử dụng lao động và người lao động

Câu 15: Người nào có  hành  vi kì thị, chia rẽ dân tộc sẽ bị phạt tù từ :

A. 5 năm đến 15 năm      B. 5 năm đến 10 năm       C. 3 năm đến 5 năm        D. 10 năm đến 15 năm

Câu 16: Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm:

A. Quy định các bổn phận của công dân

B. Các chuẩn mực về đời sống tinh thần, tình cảm cuarcon người

C. Các quy tắc xử sự ( việc được làm, việc phải làm, việc không được làm)

D. Quy định các hành vi không được làm

Câu 17: Bình đẵng giữa các tôn giáo được hiểu là các tôn giáo ở Việt Nam đều có quyền hoạt động tôn giáo ……

A. Theo khuôn khổ của pháp luật                            B. Dựa trên khuôn khổ của pháp luật

C. Không theo quy định của pháp luật                    D. Trong khuôn khổ của pháp luật

Câu 18: Hành vi trái pháp luật được chia làm mấy loại:

A. 4 loaị hành vi              B. 3 loại hành vi              C. 2 loại hành vi              D. Chỉ một loại hành vi

Câu 19: Điểm phân biệt sự khác nhau giữa pháp luật với đạo đức là:

A. Tính giá trị                                                          B. Tính quy phạm phổ biến

C. Tính chặt chẽ về hình thức                                 D. Tính quyền lực bắt buộc chung

Câu 20: Ở Việt Nam, tôn giáo nào được xem là quốc giáo:

A. Đạo Thiên Chúa                                                  B. Không có tôn giáo nào

     C. Đạo Phật                                                             D. Đạo Cao  Đài

Câu 21:   Ý nghĩa quyền học tập, sáng tạo và phát triển của công dân là:

A.    Rất cần thiết để công dân phát triển toàn diện.

B.     Góp phần cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

C.     Góp phần xây dựng đất nước trong thời kỳ hội nhập, toàn cầu hóa.

D.    Tất cả các phương án trên.

Câu 22 : Người có quyền tố cáo là :

  1. Cá nhân, tổ chức.
  2. Công dân, cán bộ, công chức, cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội, tổ chức kinh tế, đơn vị vũ trang nhân dân.
  3. Chỉ có công dân.
  4. Chỉ có những người cùng cơ quan, đơn vị.

Câu 23 : Mục đích của khiếu nại là:

A.    Đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền xem lại quyết định hành chính, hành vi hành chính của mình.

B.     Báo cáo cơ quan, tổ chức có thẩm quyền biết về hành vi vi phạm pháp luật của bất cứ cơ quan, tổ chức, cá nhân nào.

C.     Phát hiện, ngăn chặn các việc làm trái pháp luật.

D.    Khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người khiếu nại đã bị xâm phạm.

Câu 24 : Người giải quyết khiếu nại là:

A.    Người đứng đầu cơ quan hành chính có quyết định, hành vi hành chính bị khiếu nại.

B.     Người đứng đầu cơ quan cấp trên trực tiếp của cơ quan  hành chính có quyết định, hành vi hành chính bị khiếu nại.

C.     Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Tổng Thanh tra Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.

D.    Tất cả các phương án trên.

Câu 25 : Nếu hành vi bị tố cáo có dấu hiệu tội phạm hình sự thì người giải quyết tố cáo là:

A.    Người đứng đầu cơ quan, tổ chức, có thẩm quyền quản lý người bị tố cáo.

B.     Người đứng đầu cơ quan, tổ chức cấp trên của cơ quan, tổ chức có người bị tố cáo.

C.     Cơ quan tố tụng (điều tra, kiểm sát, tòa án).

D.    Tất cả các phương án trên.

Câu 26: Quyền sáng tạo của công dân được pháp luật quy định là:

 

A.    Quyền sở hữu công nghiệp.

B.     Quyền được tự do thông tin.

C.     Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí.

D.    Tất cả các phương án trên.

Câu 27: Nội dung cơ bản của quyền học tập của công dân là:

A.    Mọi công dân đều được ưu tiên trong tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau.

B.     Mọi công dân đều bình đẳng về cơ hội học tập.

C.     Mọi công dân đều phải đóng học phí.

D.    Tất cả các phương án trên.

Câu 28: Vai trò của pháp luật trong bảo vệ môi trường là:

A.    Ngăn ngừa, hạn chế tác động xấu của con người trong quá trình khai thác, sử dụng tài nguyên, thiên nhiên.

B.     Xác định trách nhiệm và nghĩa vụ bảo vệ môi trường của tổ chức, cá nhân trong hoạt động sản xuất kinh doanh.

C.     Điều hòa lợi ích giữa phát triển kinh tế, tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi tường sinh thái.

D.    Tất cả các phương án trên.

Câu 29: Câu có nội dung đúng về bảo vệ môi trường là:

A.    Ở những nơi nhiều ao, hồ, sông, suối không cần tiết kiệm nước.

B.     Cải tạo hồ nước ngọt thành hồ nước lợ nuôi tôm có giá trị kinh tế nhưng có hại cho môi trường.

C.     Lấp vùng đầm lầy rộng lớn để xây dựng khu dân cư mới là làm cho môi trường sạch, đẹp.

D.    Dùng nhiều phân hóa học sẽ tốt cho đất.

Câu 30: Một trong những điểm  để phân biệt pháp luật với đạo đức là:

A. Pháp luật có tính quyền lực bắt buộc chung       B. Pháp luật có tính bắt buộc chung

C. Pháp luật có tính quy phạm                                D. Pháp luật mang tính quyền lực

Câu 31: Các quyền và nghĩa vụ của công dân được quy định trong:

A. Quy định của viện kiểm soát                              B. Các văn bản

C. Quy định của tòa án                                            D. Hiến pháp và luật

Câu 32: Người nào tuy có điều kiện mà không cứu giúp người đang ở tình trạng nguy hiểm dẫn đến người đó chết  thì:

A. Cả 3 ý trên                                                          B. Vi phạm pháp luật hình sự

C. Bị xử phạt hành chính                                        D. Vi phạm hành chính

Câu 33: Pháp luật mang bản chất của:

A. Nhà nước và lãnh đạo                                         B. Giai cấp và xã hội

C. Nhà nước và nhân dân                                       D. Tất cả đúng

Câu 34: Công dân bình đẵng về quyền và nghĩa  vụ: Quyền của công dân không tách rời….

A. Nhiệm vụ của công dân                                      B. Trách nhiệm của công dân

C. Nghĩa vụ của công dân                                       D. Vị trí của công dân

Câu 35: Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện quyền ( được làm) là:

A. Tuân thủ pháp luật      B. Áp dụng pháp luật      C. Sử dụng pháp luật      D. Thi hành pháp luật

Câu 36: Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công dân?

A. Bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của công dân

B. Bảo vệ mọi lợi ích của công dân

C. Bảo vệ nhu cầu của công dân

D. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân

Câu 37: Học sinh đủ 16 tuổi được phép lái loại xe có dung tích xi lanh bằng bao nhiêu?

A. Trên 90 cm3                                                         B. 90 cm3

C. Dưới 50 cm3                                                       D. Từ 50 cm3 đến 70cm3

Câu 38: Độ tuổi kết hôn theo quy định ở nước ta là:

A. Nam từ đủ 20, nữ từ đủ 18                                 B. Nam 18, nữ 20

C. Nam từ đủ 18, nữ từ đủ 20                                 D. Nam 20, nữ 18

Câu 39: Pháp luật là một phương tiện …….. để thể hiện và bảo vệ các giá trị đạo đức

A. Đặc thù      B. Hữu hiệu    C. Đặc biệt      D. Hữu ích

Câu 40: Quyền được phát triển của công dân có nghĩa là:

A.    Mọi công dân đều có đời sống vật chất đầy đủ.

B.     Mọi công dân đều có quyền được hưởng sự chăm sóc y tế.

C.     Mọi công dân đều được hưởng sự ưu đãi trong học tập để phát triển năng khiếu.

D.    Tất cả các phương án trên.

 

 

 

 

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG

 

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN

Đề 4

 

Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

(40 câu trắc nghiệm)

 

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

 

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................

 

Câu 1: Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công dân?

A. Bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của công dân

B. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân

C. Bảo vệ nhu cầu của công dân  

D. Bảo vệ mọi lợi ích của công dân

 Câu 2: Quyền được phát triển của công dân có nghĩa là:

A.    Mọi công dân đều có đời sống vật chất đầy đủ.

B.     Mọi công dân đều có quyền được hưởng sự chăm sóc y tế.

C.     Mọi công dân đều được hưởng sự ưu đãi trong học tập để phát triển năng khiếu.

D.    Tất cả các phương án trên.

Câu 3:   Ý nghĩa quyền học tập, sáng tạo và phát triển của công dân là:

A.    Rất cần thiết để công dân phát triển toàn diện.

B.     Góp phần cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

C.     Góp phần xây dựng đất nước trong thời kỳ hội nhập, toàn cầu hóa.

D.    Tất cả các phương án trên.

Câu 4 : Người có quyền tố cáo là :

  1. Cá nhân, tổ chức.
  2. Công dân, cán bộ, công chức, cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội, tổ chức kinh tế, đơn vị vũ trang nhân dân.
  3. Chỉ có công dân.
  4. Chỉ có những người cùng cơ quan, đơn vị.

Câu 5 : Mục đích của khiếu nại là:

A.    Đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền xem lại quyết định hành chính, hành vi hành chính của mình.

B.     Báo cáo cơ quan, tổ chức có thẩm quyền biết về hành vi vi phạm pháp luật của bất cứ cơ quan, tổ chức, cá nhân nào.

C.     Phát hiện, ngăn chặn các việc làm trái pháp luật.

D.    Khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người khiếu nại đã bị xâm phạm.

Câu  6:Người giải quyết khiếu nại là:

A.    Người đứng đầu cơ quan hành chính có quyết định, hành vi hành chính bị khiếu nại.

B.     Người đứng đầu cơ quan cấp trên trực tiếp của cơ quan  hành chính có quyết định, hành vi hành chính bị khiếu nại.

C.     Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Tổng Thanh tra Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.

D.    Tất cả các phương án trên.

Câu 7 : Nếu hành vi bị tố cáo có dấu hiệu tội phạm hình sự thì người giải quyết tố cáo là:

A.    Người đứng đầu cơ quan, tổ chức, có thẩm quyền quản lý người bị tố cáo.

B.     Người đứng đầu cơ quan, tổ chức cấp trên của cơ quan, tổ chức có người bị tố cáo.

C.     Cơ quan tố tụng (điều tra, kiểm sát, tòa án).

D.    Tất cả các phương án trên.

Câu 8: Quyền sáng tạo của công dân được pháp luật quy định là:

 

A.    Quyền sở hữu công nghiệp.

B.     Quyền được tự do thông tin.

C.     Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí.

D.    Tất cả các phương án trên.

Câu 9:  Nội dung cơ bản của quyền học tập của công dân là:

A.    Mọi công dân đều được ưu tiên trong tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau.

B.     Mọi công dân đều bình đẳng về cơ hội học tập.

C.     Mọi công dân đều phải đóng học phí.

D.    Tất cả các phương án trên.

Câu 10: Vai trò của pháp luật trong bảo vệ môi trường là:

A.    Ngăn ngừa, hạn chế tác động xấu của con người trong quá trình khai thác, sử dụng tài nguyên, thiên nhiên.

B.     Xác định trách nhiệm và nghĩa vụ bảo vệ môi trường của tổ chức, cá nhân trong hoạt động sản xuất kinh doanh.

C.     Điều hòa lợi ích giữa phát triển kinh tế, tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi tường sinh thái.

D.    Tất cả các phương án trên.

Câu 11: Câu có nội dung đúng về bảo vệ môi trường là:

A.    Ở những nơi nhiều ao, hồ, sông, suối không cần tiết kiệm nước.

B.     Cải tạo hồ nước ngọt thành hồ nước lợ nuôi tôm có giá trị kinh tế nhưng có hại cho môi trường.

C.     Lấp vùng đầm lầy rộng lớn để xây dựng khu dân cư mới là làm cho môi trường sạch, đẹp.

D.    Dùng nhiều phân hóa học sẽ tốt cho đất.

Câu 12: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới….

A. Các quan hệ tài sản và nhân thân                       B. Tính mạng và tài sản công dân

C. Các quy tắc quản lý của nhà nước                      D. Các quan hệ lao động, côngvụ nhà nước

Câu 13: Các bạn nam đủ 17 tuổi phải đăng kí nghĩa vụ quân sự , còn các bạn nữ:

A. Cũng bắt buộc đăng kí                                        B. Không phải thực hiện nghĩa vụ này.

C. Cần phải đăng kí                                                 D. Tùy hoàn cảnh mỗi bạn

Câu 14: Pháp luật là một phương tiện …….. để thể hiện và bảo vệ các giá trị đạo đức

A. Hữu hiệu                     B. Đặc thù                       C. Hữu ích                       D. Đặc biệt

Câu 15: Độ tuổi kết hôn theo quy định ở nước ta là:

A. Nam từ đủ 20, nữ từ đủ 18                                 B. Nam 18, nữ 20

C. Nam từ đủ 18, nữ từ đủ 20                                 D. Nam 20, nữ 18

Câu 16: Tài sản riêng của vợ hoặc chồng đó là:

A. Tài sản cả hai vợ chồng có trong thời gian chung sống

B. Tài sản mà mỗi người có trước khi kết hôn

C. Câu a và b đúng

D. Tài sản được  tặng cho riêng trong thời kì kết hôn

Câu 17: Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm:

A. Quy định các bổn phận của công dân

B. Các chuẩn mực về đời sống tinh thần, tình cảm cuarcon người

C. Quy định các hành vi không được làm

D. Các quy tắc xử sự ( việc được làm, việc phải làm, việc không được làm)

Câu18: Người sử dụng lao động không được sa thải hoặc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động  đối với lao động nữ trong trường hợp:

A. Nuôi con dưới 6 tháng                                       B. Thời gian nghỉ để kết hôn

C. Đau ốm  nặng                                                     D. Nuôi con dưới 12 tháng

Câu 19: Các quyền và nghĩa vụ của công dân được quy định trong:

A. Quy định của viện kiểm soát                              B. Hiến pháp và luật

C. Các văn bản                                                        D. Quy định của tòa án

Câu 20: Công dân bình đẵng về quyền và nghĩa vụ: Quyền của công dân không tách rời….

A. Nghĩavụ của công dân                                        B. Vai trò của công dân

C. Nhiệm vụ của công dân                                      D. Việc làm của công dân

Câu 21: Vi phạm pháp luật là …….

A. Việc làm trái pháp luật                                        B. Hành vi trái pháp luật

C. Vận dụng trái pháp luật                                      D. Hành động trái pháp luật

Câu 22: Giữa pháp luật và kinh tế có tính:

A. Không phụ thuộc lẫn nhau                                 B. Độc lập hoàn toàn

C. Độc lập tương đối                                               D. Độc lập tuyệt đối

Câu 23: Học sinh đủ 16 tuổi được phép lái loại xe có dung tích xi lanh bằng bao nhiêu?

A. 90 cm3                                                                 B. Trên 90 cm3

C. Từ 50 cm3 đến 70cm3                                          D. Dưới 50 cm3

Câu 24: Quyền bình đẵng trong kinh doanh được quy định trong:

A. Luật kinh doanh         B. Hiến pháp                   C. Luật doanh nghiệp.    D. Luật pháp

Câu 25: Điểm phân biệt sự khác nhau giữa pháp luật với đạo đức là:

A. Tính quy phạm phổ biến                                     B. Tính giá trị

C. Tính quyền lực bắt buộc chung                          D. Tính chặt chẽ về hình thức

Câu 26: Pháp luật mang bản chất của:

A. Giai cấp và xã hội                                               B. Tất cả đúng

C. Nhà nước và lãnh đạo                                         D. Nhà nước và nhân dân

Câu 27: Người nào có  hành  vi kì thị, chia rẽ dân tộc sẽ bị phạt tù từ :

A. 3 năm đến 5 năm        B. 10 năm đến 15 năm     C. 5 năm đến 10 năm      D. 5 năm đến 15 năm

Câu 28: Bình đẵng giữa các tôn giáo được hiểu là các tôn giáo ở Việt Nam đều có quyền hoạt động tôn giáo ……

A. Trong khuôn khổ của pháp luật                          B. Dựa trên khuôn khổ của pháp luật

C. Không theo quy định của pháp luật                    D. Theo khuôn khổ của pháp luật

Câu 29: Hành vi trái pháp luật được chia làm mấy loại:

A. 4 loaị hành vi              B. 3 loại hành vi              C. 2 loại hành vi              D. Chỉ một loại hành vi

Câu 30: Phật giáo ở Việt Nam chịu ảnh hưởng của Phật giáo:

A. Ấn Độ                         B. Campuchia                  C. Thái  Lan                    D. Trung Quôc

Câu 31: Ở Việt Nam, tôn giáo nào được xem là quốc giáo:

A. Không có tôn giáo nào                                       B. Đạo Thiên Chúa

C. Đạo Phật                                                             D. Đạo Cao  Đài

Câu 32: Một trong những điểm  để phân biệt pháp luật với đạo đức là:

A. Pháp luật có tính quyền lực bắt buộc chung       B. Pháp luật có tính bắt buộc chung

C. Pháp luật có tính quy phạm                                D. Pháp luật mang tính quyền lực

Câu 33: Hợp đồng lao động là……………….

A. Sự hợp tác giữa người  sử dụng lao động và người lao động

B. Là mối quan hệ giữa người sử dụng lao động và người lao động

C. Là sự thỏa thuận giữa người sử dụng lao động và người lao động

D. Là sự kết nối giữa người sử dụng lao động và người lao động

Câu 34: Nam thanh niên ở độ tuổi nào phải thực hiện nghĩa vụ quân sự:

A. 18 đến 25                    B. 18 đến 27                    C. 17 đến 25                    D. 17 đến 27

Câu 35: Người sử dụng lao động không được sử dụng lao động nữ vào những công việc:

A. Nguy hiểm                                                          B. Tiếp xúc với các chất độc hại

C. Nặng nhọc                                                          D. Tất cả các phương án trên

Câu 36: Không chấp hành hiệu lệnh của người điều khiển giao thông sẽ bị xử lí:

A. Vi phạm hành chính   B. Vi phạm giao thông    C. Vi phạm dân sự          D. Vi phạm hình sự

Câu 37: Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện quyền ( được làm) là:

A. Tuân thủ pháp luật      B. Áp dụng pháp luật      C. Sử dụng pháp luật      D. Thi hành pháp luật

Câu 38: Người nào tuy có điều kiện mà không cứu giúp người đang ở tình trạng nguy hiểm dẫn đến người đó chết  thì:

A. Cả 3 ý trên                                                          B. Vi phạm pháp luật hình sự

C. Bị xử phạt hành chính                                        D. Vi phạm hành chính

Câu 39: Pháp luật là phương tiện để nhà nước…..

A. Điều khiển xã hội       B. Quản lý công dân       C. Điều hành xã hội        D. Quản lý xã hội

Câu 40: Công dân bình đẵng về quyền và nghĩa  vụ: Quyền của công dân không tách rời….

A. Trách nhiệm của công dân                                  B. Nhiệm vụ của công dân

C. Nghĩa vụ của công dân                                       D. Vị trí của công dân

 

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

 

 

 

----------------------------------------------

 

 

 

 

   :: Các tin khác

 
Điện thoại : 0511.3691445 - 0511.3656697 * Email: quangtrung.thpt@yahoo.com
* - Website: thptquangtrung.vn * Website : thpt-quangtrung-danang.edu.vn