ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
BỘ MÔN ĐỊA LÍ 10
Trường THPT
Quang Trung
GV: Nguyễn Thị
Ngọc Ánh
Câu 1: Ở nơi mặt trời lên thiên đỉnh, vào đúng giữa trưa,
tia sáng mặt trời sẽ tạo với bề mặt một góc là?
A. 90 º
B. 66 º 33’’
C. 23 º 27’
D. 180 º
Câu 2: Chuyển động biểu kiến hàng năm của mặt trời là?
A. Chuyển động có thực của mặt trời trong năm giữa hai
chí tuyến.
B. Chuyển động có thực của mặt trời trong năm giữa hai cực.
C. Chuyển động do ảo giác của mặt trời trong năm giữa hai
chí tuyến.
D. Chuyển động do ảo giác của mặt trời trong năm giữa hai
cực.
Câu 3: Trên bề mặt trái đất nơi được mặt trời lên thiên đỉnh
2 lần trong năm là?
A. Cực Bắc và cực Nam.
B. Vùng từ chí tuyến nên cực.
C. Vùng nằm giữa hai chí tuyến.
D. Khắp bề mặt trái đất.
Câu 4: Trên bề mặt trái đất nơi được mặt trời lên thiên
đình một lần trong năm là?
A. Các địa điểm nằm trên xích đạo.
B. Các địa điểm nằm trên hai chí tuyến.
C. Các địa điểm nằm trên hai vòng cực.
D. 2 cực.
Câu 5: Trên bề mặt trái đất nơi không có hiện tượng mặt
trời lên thiên đỉnh trong năm là?
A. Các địa điểm nằm trên xích đạo.
B. Các địa điểm nằm trên hai chí tuyến.
C. Các địa điểm nằm giữa hai chí tuyến.
D. Các địa điểm nằm giữa hai chí tuyến đến hai cực.
Câu 6: Trong quá trình chuyển động biểu kiến hằng năm, Mặt
Trời lên thiên đỉnh ở chí tuyến Bắc vào ngày?
A. 21 – 3. B. 22 – 6. C. 23 – 9. D. 22 – 12.
Câu 7: Các chuyển động để sinh ra các mùa trên trái đất
là?
A. Trái đất vừa tự quay quanh mình vừa chuyển động quanh
mặt trời trục trái đất nghiêng.
B. Trái đất tự quay quanh mình theo hướng từ tây sang
đông trục trái đất nghiêng.
C. Trái đất chuyển động quanh mặt trời trục trái đất
nghiêng và không đối phương trong quá trình chuyển động.
D. Trái đất chuyển động quanh mặt trời theo hướng ngược
chiều kim đồng hồ trục trái đất nghiêng.
Câu 8: Trong năm, bán cầu Bắc ngả về phía mặt trời vào thời
gian?
A. Từ 21 – 3 đến 23 – 9.
B. Từ 23 – 9 đến 21 – 3.
C. Từ 22 – 6 đến 22 – 12.
D. Từ 22 – 12 đến 22 – 6.
Câu 9: Trong năm, có 2 ngày không bán cầu nào ngả nhiều
hơn về phía mặt trời. Đó là các ngày?
A. 21 – 3 và 22 – 6.
B. 22 – 6 và 23 – 9.
C. 23 – 9 và 21 – 3.
D. 22 – 6 và 22 – 12
Câu 10: Theo dương lịch, các ngày xuân phân, hạ chí, thu
phân, đông chí ở bán cầu Bắc lần lượt là?
A. 22 – 12; 23 – 9 ; 22 – 6 ; 21 – 3.
B. 21 – 3 ; 22 – 6 ; 23 – 9 ; 22 – 12.
C. 22 – 6 ; 23 – 9 ; 22 – 12 ; 21 – 3.
D. 23 – 9 ; 22 – 12 ; 21 – 3 ;22 – 6.
Câu 11: Nơi nào trên trái đất quanh năm có ngày và đêm
dài như nhau?
A. Ở 2 cực.
B. Các địa điểm nằm trên 2 vòng cực.
C. Các địa điểm nằm trên 2 chí tuyến.
D. Các địa điểm nằm trên xích đạo.
Câu 12: Nhận định nào sau đây chưa chính xác:
a. Ở bán cầu Nam 4 mùa diễn ra trái ngược với bán cầu Bắc
b. Khi ở bán cầu Nam là mùa thu thì ở bán cầu Bắc là mùa xuân
c. Thời giam mùa hạ ở bán cầu Bắc dài hơn ở bán cầu Nam
d. Thời gian mùa đông ở cả 2 bán cầu là như nhau
Câu 13: Lượng nhiệt nhận được từ Mặt Trời tại 1 điểm phụ thuộc nhiều vào:
a. Góc nhập xạ nhận được và thời gian được chiếu sáng
b. Thời gian được chiếu sáng và vận tốc tự quay của Trái Đất
c. Vận tốc chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời
d. Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời
Câu 14: Trong năm khu vực nhận được lượng nhiệt lớn nhất từ Mặt Trời là:
a. Cực
b. Xích đạo
c. Vòng cực
d. Chí tuyến
Câu 15: Nguyên nhân sinh ra hiện tượng ngày và đêm dài ngắn theo mùa là:
a. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với vận tốc không đổi
b. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với chu kì một năm
c. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với trục nghiêng không đổi
d. Trái Đất hình cầu
Câu 16: Trong các hệ quả của chuyển động tự quay quanh trục, có ý nghĩa
nhất đối với sự sống
là hệ quả:
a. Sự luân phiên ngày đêm
b. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế
c. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể
d. a và b đúng
Câu 17: Chuyển động biểu kiến là:
a. Một loại chuyển động chỉ có ở Mặt Trời
b. Chuyển động thấy bằng mắt nhưng không thực có
c. Chuyển động có thực của Mặt Trời
d. Chuyển động có thực nhưng không thể quan sát thấy
Câu 18: Nguyên nhân sinh ra chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời
là:
a. Trái Đất tự quay quanh trục
b. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời
c. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời vời trục nghiêng không đổi
d. Tất cả các nguyên nhân trên
Câu 19: Mặt Trời được gọi là lên thiên đỉnh tại 1 phương khi:
a. Mặt Trời chiếu sáng vào buổi trưa ở mọi thời điểm trong năm
b. Tia sáng Mặt Trời chiếu chếch so với tiếp tuyến của bề mặt đất ở địa
phương đó
c. Tia sáng Mặt Trời lúc giữa trưa chiếu thẳng góc với tiếp tuyến của bề
mặt đất ở địa phương đó
d. a và c đúng
Câu 20: Quá trình bóc mòn là
A. quá trình phá hủy, làm biến đổi các loại đá và khoáng
vật.
B. quá trình tích tụ (tích lũy) các sản phẩm đã bị phá hủy,
biến đổi.
C. quá trình làm các sản phẩm đã bị phá hủy, biến đổi dời
khỏi vị trí bạn đầu.
D. quá trình di chuyển các sản phẩm đã bị phá hủy, biến đổi
từ nơi này đến nơi khác
Câu 21: Địa hình khối khoét mòn ở các hoang mạc là do
A. băng hà.
B. nước chảy trên mặt.
C. gió.
D. nấm đá.
Câu 22: Quá trình bóc mòn do băng hà tác động tạo nên dạng địa hình
A. phi – o.
B. hàm ếch.
C. hang động các – x tơ.
D. nấm đá.
Câu 23: Địa hình do nước chảy trên bề mặt tạo thanh các rãnh
nông, các khe ranh xói mòn, các thung lũng sông suối,... được gọi là
A. địa hình thổi mòn.
B. địa hình khoét mòn.
C. địa hình mài mòn.
D. địa hình xâm thực.
Câu 24: Những cánh đồng giữa núi của nước ta ở Điện Biên, Sơn La, Hòa Bình
được hình thành do quá trình
A. xâm thực bởi băng hà.
B. xâm thực bơi nước chảy trên mặt.
C. sự vận động nâng nên của địa hình hai bên.
D. thổi mòn do gió.
Câu 25: Tác động của ngoại lực, một chu trình hoàn chỉnh nhìn
chung diễn ra tuần tự theo các quá trình như sau
A. phong hóa – vận chuyển – bóc mòn – bồi tụ.
B. phong hóa – bồi tụ - bóc mòn – vận chuyển.
C. phong hóa – bóc mòn – vận chuyển – bồi tụ.
D. phong hóa – bóc mòn – bồi tụ - vận chuyển.
Câu 26: Nội lực và ngoại lực là hai lực
A. cùng chiều nhau, có vai trò như nhau trong việc tạo ra
các dạng địa hình trên bề mặt trái đất.
B. ngược chiều nhau, ít có vai trò trong việc hình thành
các dạng địa hình trên bề mặt trái đất.
C. cùng chiều nhau, làm cho địa hình trái đất ngày càng
cao hơn.
D. đối nghịch nhau, có tác động đồng thời và tạo ra các dạng
địa hình trên bề mặt trái đất.
Câu 27. Tác động của ngoại lực không bao gồm quá trình nào sau đây?
A. Phong hóa.
B. Ngưng tụ.
C. Vận chuyển.
D. Bóc mòn.
Câu 28. Khe rãnh, thung lũng sông là địa hình xâm thực do
A. gió.
B. nhiệt độ.
C. nước
D. băng hà
Câu 29. Nấm đá là địa hình xâm thực do
A. gió.
B. nhiệt độ.
C. sóng biển
D. nước.
Câu 30: Thủy quyển là lớp nước trên trái đất, bao gồm
A. Nước trong các biển và đại dương, nước trên lục địa,
nước trong lòng trái đất.
B. Nước trong các biển và đại dương, nước trên lục địa,
hơi nước trong khí quyển.
C. Nước trên lục địa, nước trong lòng trái đất, hơi nước
trong khí quyển.
D. Nước trong các biển và đại dương, nước trên lục địa,
nước trong lòng trái đất, hơi nước trong khí quyển.
Câu 31: Sông ngòi ở khí hậu nào dưới đây có đặc điểm "nhiều
nước quanh năm"
A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.
C. Khí hậu ôn đới lục địa.
D. Khí hậu xích đạo.
Câu 32: Sông ngòi ở khí hậu nào dưới đây có đặc điểm "sông
có lũ lớn vào mùa mưa và cạn vào mùa khô"?
A. Khí hậu xích đạo.
B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
C. Khí hậu ôn đới lục địa.
D. Khí hậu cận nhiệt địa trung hải.
Câu 33: Mực nước lũ của các sông ngòi ở miền Trung nước ta thường
lên rất nhanh do nguyên nhân nào?
A. Sông lớn, lòng sông rộng. Sông có nhiều phụ lưu cung cấp
nước cho dòng sông chính.
B. Sông nhỏ, dốc, nhiều thác ghềnh.
C. Sông ngắn, dốc, lượng mưa lớn, tập trung theo mùa.
D. Sông lớn, lượng mưa lớn kéo dài trong nhiều ngày.
Câu 34: Ở nước ta, nhân tố tự nhiên có ảnh hưởng rõ rệt nhất tới
chế độ nước của sông là
A. Chế độ mưa.
B. Địa hình.
C. Thực vật.
D. Hồ, đầm.
Câu 35: Sông Nin (sông dài nhất thế giới) nằm ở
A.Châu Âu.
B. Châu Á.
C. Châu Phi.
D. Bắc Mĩ.
Câu 36: Sông A – ma – dôn (sông có diện tích lưu vực lớn nhất
thế giới) nằm ở
A.
Châu
Âu.
B. Châu Á.
C. Châu Phi.
D.
Nam Mĩ.
Câu 37: Sông I – nê – nit – xây (có lũ rất to vào mùa xuân) nằm ở
A. Châu Phi.
B. Châu Mĩ.
C.
Châu
Âu.
D. Châu Á.
Câu
38 : Việc phá hoại rừng phòng hộ ở thượng
nguồn sông sẽ dẫn tới hậu quả
A. Mực nước sông quanh năm thấp, sông chảy chậm chạp.
B. Mực nước sông quanh năm cao, sông chảy siết.
C. Mùa lũ nước sông dâng cao đột ngột, mùa cạn mực nước cạn
kiệt.
D. Sông hầu như không còn nước, chảy quanh co uốn khúc.
Câu 39: Sông có chiều dài lớn nhất Thế Giới là:
a. Sông Nin
b. Sông Amadôn
c. Sông Trường Giang
d. Sông Missisipi
Câu 40: Thổ nhưỡng là
A. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, được hình thanh từ quá trinh
phong hóa đá.
B. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì.
C. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng
trọt.
D. Lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo và đưa vào sản xuất nông
nghiệp.
Câu 41. Độ phì của đất là
A. Khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cho thực vật
B. Độ tơi xốp của đất, trên đó thực vật có thể sinh trưởng và phát triển.
C. Lượng chất hữu cơ trong đất để cung cấp chất dinh dưỡng cho thực vật.
D. Lượng chất vi sinh trong đất.
Câu 42. Nhân tố đóng vai trò chủ đạo trong việc hình thành đất là:
A. Đất mẹ
B. Khí hậu
C. Sinh vật
D. Địa hình
Câu 43. Ở vùng
núi cao quá trình hình thành đất yếu, chủ yếu là do:
A. Trên núi
cao áp suất không khí nhỏ.
B. Nhiệt độ thấp
nên quá trình phong hóa chậm.
C. Lượng mùn
ít.
D. Độ ẩm quá
cao.
Câu 44. Đặc điểm
tầng đất ở vùng có địa hình dốc là:
A. Mỏng
B. Thường bị bạc
màu
C. Xói mòn,
xâm thực mạnh
D. Nhiệt đới
và ôn đới
Câu 45. Hai yếu
tố của khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất là:
A. Độ ẩm và lượng
mưa
B. Lượng bức xạ
và lượng mưa
C. Nhiệt độ và
độ ẩm
D. Nhiệt độ và
nắng
Câu 46. Quá
trình nào sau đây tạo nên đặc điểm đất ở miền đồng bằng
A. Thổi mòn.
B. Vận chuyển.
C. Bồi tụ.
D. Bóc mòn.
Câu 47. Các địa
quyển có sự tiếp xúc với thổ nhưỡng quyển là
A. Khí quyển,
thạch quyển, sinh quyển, thủy quyển.
B. Khí quyển,
thạch quyển, sinh quyển.
C. Khí quyển,
thạch quyển, thủy quyển.
D. Thạch quyển,
sinh quyển, thủy quyển.
Câu 48. Công đoạn sản xuất nông nghiệp nào dưới đây làm thay đổi tinh chất
đất nhiều nhất ?
A. Cày bừa B. Làm cỏ C. Bón phân D. Gieo hạt
Câu 49. Đặc điểm của đất có tuổi già là:
A. Khá dày
B. Giàu chất dinh dưỡng
C. Thường được bồi tụ
D. Mỏng
Câu 50. Quyển chứa toàn bộ các sinh vật sinh sống của trái đất được gọi là:
A. Thạch quyển
B. Động vật quyển
C. Sinh quyển
D. Quyển thực vật
Câu 51. Giới hạn phía trên của sinh quyển là:
A. Giới hạn trên tầng đối lưu
B. Nơi tiếp giáp tầng ôdôn
C. Nơi tiếp giáp tầng ôxi
D. Đỉnh Evơret
Câu 52. Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu ôn đới
lục địa lạnh là:
A. Rừng lá kim – đất nâu
B. Rừng lá kim – đất pôtdôn
C. Rừng lá rộng – đất đen
D. Rừng lá kim – đất xám
Câu 53. Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:
A. Chiều dày của sinh quyển tuỳ thuộc vào giới hạn phân bố của thực vật.
B. Chiều dày của sinh quyển không đồng nhất trên tồn Trái Đất.
C. Sinh vật không phân bố đồng đều trên tồn chiều dài của sinh quyển.
D. Sinh quyển tập trung vào nơi có thực vật mọc.
Câu 54: Giới hạn phía dưới của sinh quyển là
A.
Tới
thềm lục địa (ở đại dương) và
hết lớp vỏ lục địa.
B.
Tới
thềm lục địa (ở đại dương) và hết lớp vỏ phong hóa (trên lục địa)
C.
Tới
đáy đại dương và kết hợp vỏ phong hóa (trên lục địa)
D.
Tới
đáy đại dương và hết lớp vỏ lục địa.
Câu 55: Ảnh hưởng rõ rệt nhất của con người đối với sự phân bố sinh vật
thể hiện ở việc
A. Mở rộng, thu hẹp diện tích phạm vi phân bố trên bề mặt trái đất.
B. Di chuyển giống cây trồng, vật nuôi từ nơi này tới nơi khác.
C. Làm tuyệt chủng một số loài động vật, thực vật.
D. Tạo ra một số loài động, thực vật mới trong quá trình lai tạo.
Câu 56. Đất Feralit đỏ vàng thường thích hợp với các loại thực vật
A. Rừng ôn đới
B. Rừng nhiệt đới
C. Thảo nguyên
D. Đài nguyên
Câu 57: Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố của
sinh vật, chủ yếu thông qua các yếu tố
A.
Gió,
nhiệt độ, nước, ánh sang
B. Nhiệt độ, nước, độ ẩm không khí, ánh sáng.
C.
Khí
áp, nước, độ ẩm không khí, ánh sáng.
D.
Khí
áp, gió, nhiệt độ, nước, ánh sáng.
Câu 58: Các vành đai thực vật ở núi An – pơ, lần lượt từ thấp lên cao là
:
A. Cỏ và cây bụi, đồng cỏ núi cao, rừng hỗn hợp, rừng lá kim.
B. Rừng lá kim, rừng hỗn hợp, đồng cỏ núi cao, cỏ và cây bụi.
C. Rừng hỗn hợp, rừng lá kim, đồng cỏ núi, địa y và cây bụi.
D. Cỏ và cây bụi, rừng hỗn hợp, rừng lá kim, đồng cỏ núi cao.
Câu 59. Nơi có nhiều động vật ăn cỏ sẽ là nơi tập trung phân bố nhiều:
A. Động vật ăn cỏ
B. Động vật ăn thịt
C. Các loại côn trùng
D. Động vật ăn côn trùng
Câu 60. Một số động vật bị suy giảm do những hoạt động của con người
A. Khai thác hải sản
B. Mở đường giao thông
C. Thâm canh lúa nước
D. Khai thác rừng bừa bãi
Câu 61: Tồn bộ các loại thực vật khác nhau sinh sống trên một vùng rộng lớn
được gọi là:
a. Hệ thực vật
b. Nguồn nước
c. Thảm thực vật
d. Rừng
Câu 62: Trong số các nhân tố tự nhiên, nhân tố đóng vai trò quan trọng nhất
đối với sự phân bố
của các thảm thực vật trên thế giới là:
a. Đất
b. Nguồn nước
c. Khí hậu
d. Địa hình
Câu 63. Tỉ suất sinh thô là:
A. Tương quan giữa số trẻ em với số dân trung bình của một năm ở cùng thời
điểm
B. Tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong một năm so với số dân
trung bình ở cùng thời điểm
C. Tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong một năm so với số dân
trung bình
D. Tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân số nam
trong năm.
Câu 64. "Sinh con đông nhà có phúc và quan niệm của xã hội phong kiến
là một trong những yếu tố nào sau đây làm ảnh hưởng tỉ lệ sinh
A. Tự nhiên - sinh học
B. Tâm lý - xã hội
C. Hoàn cảnh kinh tế
D. Chính sách dân số
Câu 65. Tỷ suất tử thô là:
A. Tỷ quan giữa số người chết trong một năm so với số dân trung bình ở
cùng thời điểm.
B. Tương quan giữa số người chết do với số dân trung bình ở cùng thời điểm
C. Tương quan giữa số người chết trong 1 năm so với số dân trung bình
D. Tương quan giữa số người chết trong năm so với số người sống.
Câu 66. Nguyên nhân ảnh hưởng tỷ suất tử thô là
A. Tự nhiên - sinh học
B. Chính sách dân số
C. Chiến tranh, bệnh dịch, nạn đói, thiên tai
D. Tâm lý - xã hội
Câu 67: Dân số thế giới tăng hay giảm là do
A. Sinh đẻ và tử vong.
B. Số trẻ tử vong hằng năm.
C. Số người nhập cư.
D. Số người xuất cư.
Câu 68: Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi
là
A. Gia tăng dân số.
B. Gia tăng cơ học.
C. Gia tăng dân số tự nhiên.
D. Quy mô dân số.
Câu 69: Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Tỉ suất sinh thô trên toàn thế giới, các nhóm nước phát triển và đang
phát triển đều có xu hướng giảm.
B. Tỉ suất sinh thô trên toàn thế giới giảm, nhóm nước phát triển và đang
phát triển đều có xu hướng tăng.
C. Tỉ suất sinh thô trên toàn thế giới, các nhóm nước phát triển giảm,
nhóm nước đang phát triển có xu hướng tăng.
D. Tỉ suất sinh thô trên toàn thế giới tăng, các nhóm nước phát triển và
đang phát triển đều có xu hướng giảm.
Câu 70: Cho biết nhận xét nào sau đây là đúng
A. Nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô cao hơn của thế giới và
cao hơn nhiều so với nhóm nước phát triển.
B. Nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô cao hơn của thế giới và
thấp hơn nhiều so với nhóm nước phát triển.
C. Nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô thấp hơn của thế giới và
thấp hơn nhiều so với nhóm nước phát triển.
D. Nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô thấp hơn của thế giới và
nhóm nước phát triển.
Câu 71: Động lực làm tăng dân số thế giới là
A. Gia tăng cơ học
B. Gia tăng dân số tự nhiên.
C. Gia tăng dân số tự nhiên và cơ học.
D. Tỉ suất sinh thô.
Câu 72: Nguyên nhân làm cho tỉ lệ xuất cư của một nước hay một vùng lãnh
thổ tăng lên là
A. Môi trường sống thuận lợi.
B. Dễ kiếm việc làm.
C. Thu nhập cao.
D. Đời sống khó khăn, mức sống thấp.
Câu 73: Nguyên nhân làm cho tỉ lệ nhập cư của một nước hay vùng lãnh thổ
giảm đi là
A. Tài nguyên phong phú.
B. Khí hậu ôn hòa.
C. Thu nhập cao.
D. Chiến tranh, thiên tai nhiều.
Câu 74. Nhân tố quyết định nhất tới sự phân bố dân cư là
A. Khí hậu.
B. Đất đai.
C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
D. Nguồn nước.
Câu 75. Nhận xét nào sau đây là đúng về tình hình phân bố dân cư trên thế
giới?
A. Dân cư phân bố rất đều giữa các khu vực.
B. Khu vực Đông Á có mật độ dân số lớn nhất.
C. Phân bố dân cư không đều trong không gian.
D. Châu Phi có mật độ dân số cao nhất thế giới.
Câu 75. Ý nào dưới đây là đặc điểm của quá trình đô thị hóa?
A. Dân cư thành thị có tốc độ tăng trưởng bằng với tốc độ tăng của dân số
ở nông thôn.
B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.
C. Hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn giảm mạnh.
D. Ở nông thôn, hoạt động thuần nông chiếm hết quỹ thời gian lao động.
Câu 77. Ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa là
A. Làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn.
B. Tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát.
C. Tình trạng thất nghiệp ở thành thị ngày càng tăng.
D. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động.
Câu 78. Hậu quả của đô thị hóa tự phát là
A. Làm thay đổi sự phân bố dân cư.
B. Làm thay đổi tỉ lệ sinh tử.
C. Làm ách tắc giao thông, ô nhiễm môi trường, tệ nạn xã hội ngày càng
tăng.
D. Làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 79. Sự sắp xếp dân số một cách tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ
nhất định , phù hợp với điều kiện sống và các yêu cầu xã hội được gọi là
A. Đô thị.
B. Sự phân bố dân cư.
C. Lãnh thổ.
D. Cơ cấu dân số.
Câu 80. Đặc điểm nào không phải của quá trình đô thi hóa?
A. Dân cư thành thị có xu hướng tăng nhanh.
B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.
C. Dân cư làm dịch vụ.
D. Phổ biến lối sống thành thị.
Câu 81. Đơn vị của mật độ dân số là
A. Người/km2
B. Km/người
C. Người/ha
D. Ha/người
Câu 82: Số lượng các ngôn ngữ trên thế giới hiện nay vào khoảng:
a. 1000 – 2000
b. 2000 – 3000
c. 3000 – 4000
d. 4000 – 5000
Câu 83: Ngôn ngữ được dùng phổ biến nhất trên thế giới hiện nay:
a. Tiếng Anh
b. Tiếng Hoa
c. Tiếng Hindu
d. Tiếng Tây Ban Nha
Câu 84. Vai trò nào sau đây không đúng với ngành sản xuất nông nghiệp:
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
B. Đảm bảo nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến
C. Tạo ra máy móc thiết bị cho sản xuất
D. Mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ
Câu 85. Trong sản xuất nông nghiệp, đất trồng được coi là:
A. Tư liệu sản xuất chủ yếu
B. Đối tượng lao động
C. Công cụ lao động
D. Cơ sở vật chất
Câu 86: Đặc điểm nào sâu đây không đúng với ngành nông nghiệp:
A. Cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động
B. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Sản xuất không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
D. Sản xuất có tính thời vụ
Câu 87: Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp mà không ngành nào có thể
thay thế được là
A. Cung cấp nguyên liệu cho các nghành công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng.
B. Cung cấp lương thực, thực phẩm đảm bảo sự tồn tại và phát triển của xã
hội loài người.
C. Tạo việc làm cho người lao động.
D. Sản xuất ra những mặt hàng xuất khẩu để tăng nguồn thu ngoại tệ.
Câu 88. Đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp
là
A. Sản xuất có tính mùa vụ.
B. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
C. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.
D. Ứng dụng nhiều thành tựu của khoa học công nghệ và sản xuất.
Câu 89. Trong sản xuất nông nghiệp cần hiểu biết và tôn trọng các quy luật
tự nhiên vì
A. Nông nghiệp trở thành ngành sản xuất hàng hóa.
B. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên.
C. Quy mô và phương hướng sản xuất phụ thuộc nhiều vào đất đai.
D. Con người không thể làm thay đổi được tự nhiên
Câu 90. Tai biến thiên nhiên và điều kiện thời tiết khắc ngiệt sẽ làm
A. Tài nguyên thiên nhiên bị suy giảm.
B. Trồng trọt, chăn nuôi chỉ có thể phát triển ở một số đối tượng.
C. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ngày càng rõ rệt.
D. Tăng tính bấp bênh và không ổn định của sản xuất nông nghiệp.
Câu 91. Mục đích sử dụng lương thực ở các nước đang phát triển thường là:
A. Làm lương thực cho người
B. Hàng xuất khẩu
C. Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
D. Thức ăn chăn nuôi
Câu 92. Diện tích canh tác trên thế giới hiện nay chủ yếu dùng để:
A. Trồng cây lương thực
B. Cây hoa mùa
C. Cây công nghiệp
D. Cây thực phẩm
Câu 93. Biểu hiện của nông nghiệp trở thành sản xuất hàng hóa
A. Hình thành các vùng chuyên môn hóa.
B. Đẩy mạnh chế biến thức ăn chăn nuôi.
C. Hình thành trang trại nhỏ.
D. Xây dựng thương hiệu cây trồng.
Câu 94: Vai
trò nào sau đây không đúng với ngành sản xuất nông nghiệp:
a. Cung cấp
lương thực, thực phẩm cho con người
b. Đảm bảo nguồn
nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến
c. Tạo ra máy
móc thiết bị cho sản xuất
d. Mặt hàng xuất
khẩu thu ngoại tệ
Câu 95: Trong
sản xuất nông nghiệp, đất trồng được coi là:
a. Tư liệu sản
xuất chủ yếu
b. Đối tượng
lao động
c. Công cụ lao
động
d. Cơ sở vật
chất
Câu 96: Đặc điểm
nào sâu đây không đúng với ngành nông nghiệp:
a. Cây trồng,
vật nuôi là đối tượng lao động
b. Đất trồng
là tư liệu sản xuất chủ yếu
c. Sản xuất
không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
d. Sản xuất có
tính thời vụ
Câu 97: Diện
tích canh tác trên thế giới hiện nay chủ yếu dùng để:
a. Trồng cây
lương thực
b. Cây hoa mùa
c. Cây công
nghiệp
d. Cây thực phẩm
Câu 98: Các
cây lương thực chính ở các nước châu Phi và Mĩ Latinh là:
a. Lúa mì, lúa
gạo
b. Lúa mì và
ngô
c. Ngô và kê
d. Lúa gạo và
ngô
Câu 99: Mục
đích sử dụng lương thực ở các nước đang phát triển thường là:
a. Làm lương
thực cho người
b. Hàng xuất
khẩu
c. Nguyên liệu
cho công nghiệp chế biến
d. Thức ăn
chăn nuôi
Câu 100: Loại
cây trồng thích hợp với điều kiện sinh thái của vùng thảo nguyên và ôn đới cận
nhiệt là:
a. Lúa mì
b. Lúa gạo
c. Ngô
d. Kê và cao
lương
Câu 101: Loại
cây trông nào thích hợp với điều kiện sinh thái của vùng đồng cỏ và nửa hoang mạc
là:
a. Lúa mì
b. Lúa gạo
c. Ngô
d. Kê và cao
lương
Câu 102: Loại
cây trồng thích hợp với điều kiện sinh thái của vùng thảo nguyên nhiệt đới, nhiệt
và ôn đới nóng là:
a. Lúa mì
b. Lúa gạo
c. Ngô
d. Kê và cao
lương
Câu 103. Ngũ cốc là tên gọi của 5 loại cây lương thực:
A. Lúa mì, lúa gạo, lúa mạch, kê, cao lương
B. Lúa mì, lúa gạo, ngô, kê, cao lương
C. Lúa mì, lúa gạo, ngô, lúa mạch, kê
D. Lúa mì, lúa gạo, ngô, kê, cao lương
Câu 104. Quê hương của cà phê thuộc vùng:
A. Trung Phi
B. Trung Mĩ
C. Nam Mĩ
D. Đông Nam Á
Câu 105. Loại động vật nuoi của các khu vực đông dân cư là:
A. Lợn, bò
B. Dê, cừu
C. Gia cầm, lợn
D. Bò, gia cầm
Câu 106. Ý nào dưới đây thể hiện vai trò đặc biệt quan trọng của sản xuất
cây lương thực ?
A. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu có giá trị cao.
B. Nguồn chủ yếu cung cấp tinh bột, chất dinh dưỡng cho người và vật
nuôi.
C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất thực phẩm.
D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất thực phẩm.
Câu 107. Ý nào sau đây nói về vai trò vủa sản xuất cây công nghiệp ?
A. Cung cấp tinh bột cho chăn nuôi.
B. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
D. Cung cấp đồ ăn cho vật nuôi.
Câu 108: Cây công nghiệp có đặc điểm sinh thái khác cây lương thực là
A. Biên độ sinh thái rộng, không có nhiều đòi hỏi đặc biệt về điều kiện
khí hậu và chăm sóc.
B. Biên độ sinh thái hẹp, cần những đòi hỏi dặc biệt về nhiệt, ẩm,… chế độ
chăm sóc.
C. Trồng được ở bất cứ đâu có dân cư và đất trồng.
D. Phần lớn là cây ưa khí hậu lạnh, khô, không đòi hỏi đất giàu dinh dưỡng.
Câu 7. Ý nào sau đây không phải là vai trò của rừng ?
A. Điều hòa lượng nước trên mặt đất.
B. Là lá phổi xanh của trái đất.
C. Cung cấp lâm sản, dược liệu quý.
D. Làm cho trái đất nóng lên do cung cấp lượng CO2 lớn.
Câu 109: Tài nguyên rừng của thế giới bị suy giảm nghiêm trọng , chủ yếu
là do
A. Chiến tranh.
B. Tai biến thiên nhiên.
C. Con người khai thác quá mức.
D. Thiếu sự chăm sóc và bảo vệ.
Câu 110. Cây lúa gạo chủ yếu phân bố ở
A. Vùng nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt gió mùa.
B. Vùng thảo nguyên ôn đới, cận nhiệt.
C. Vùng nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới nóng.
D. Vùng đồng cỏ, nửa hoang mạc nhiệt đới.
Câu 111. Vai trò nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi:
A. Cung cấp nguồn lương thực bổ dưỡng cho con người
B. Đảm bảo nâng cao dinh dưỡng trong bữa ăn hằng ngày
C. Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
D. Mặt hàng xuất khẩu có giá trị
Câu 112: Hình thức chăn nuôi phù hợp với nguồn thức ăn được chế biến bằng
phương pháp công nghiệp là:
A. Chăn thả
B. Bán chuồng trại
C. Chuồng trại
D. Công nghiệp
Câu 113: Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi từ trồng trọt là:
A. Đồng cỏ tự nhiên
B. Cây thức ăn cho gia súc
C. Hoa mùa, cây lương thực
D. Tất cả các
ý trên
Câu 114. Một trong những vai trò quan trọng của ngành chăn nuôi đối với đời
sống con người là
A. Cung cấp nguyên liệu để sản xuất ra các mặt hàng tiêu dùng.
B. Cung cấp nguồn thực phẩm có dinh dưỡng cao.
C. Cung cấp nguồn gen quý hiếm.
D. Cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng , dễ tiêu hóa , không gây béo
phì.
Câu 115: Phát triển chăn nuôi góp phân tạo ra nền nông nghiệp bền vững vì
A. Chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy nhanh trồng trọt phát triển và ngược
lại.
B. Sản phẩm chăn nuôi sẽ dần thay thế cho sản phẩm của trồng trọt.
C. Chăn nuôi có hiệu quả kinh tế cao hơn so với trồng trọt.
D. Chăn nuôi có nhiều vai trò hơn so với trồng trọt.
Câu 116: Thực phẩm thủy sản khác với thực phẩm từ chăn nuôi là
A. Giàu chất đạm, dễ tiêu hóa.
B. Dễ tiêu hóa, không gây béo phì, có nhiều nguyên tố vi lượng dễ hấp thụ.
C. Giàu chất béo, không gây béo phì.
D. Giàu chất đạm và chất béo hơn.
Câu 117: Điểm giống nhau về vai trò của nghành thủy sản và chăn nuôi là
A. Cung cấp nguồn thực phẩm giâu dinh dưỡng cho con người.
B. Cung cấp sức kéo cho trồng trọt.
C. Là nguồn phân bón cho trồng trọt.
D. Không sử dụng làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
Câu 118. Tổ chức nông lương của Liên Hợp Quốc được viết tắt là:
A. UNIDO
B. WHO
C. UNESCO
D. FAO
Câu 119. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có những tiến bộ vượt bậc nhờ
A. Thành tựu khoa học – kĩ thuật.
B. Nhiều cỏ.
C. Nhiều giống mới.
D. Áp dụng phương pháp mới.
Câu 120: Hình thức chăn nuôi phù hợp với nguồn thức ăn được chế biến bằng
phương pháp công nghiệp là:
a. Chăn thả
b. Bán chuồng trại
c. Chuồng trại
d. Công nghiệp
Câu 121: Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi từ trồng trọt là:
a. Đồng cỏ tự nhiên
b. Cây thức ăn cho gia súc
c. Hoa mùa, cây lương thực
d. Tất cả các ý trên
Câu 122: Số lượng các vùng nông nghiệp hiện nay ở nước ta là:
Câu 123: Ở nước ta, các nông trường quốc doanh được thành lập chủ yếu ở:
a. Vùng dân cư thưa thớt
b. Gần các trung tâm công nghiệp chế biến
c. Vùng đông dân, thị trường tiêu thụ lớn
d. Vùng trung du, cao nguyên, các vùng đất mới khai khẩn
Câu 124: Trong giai đoạn hiện nay, các hợp tác xã hoạt động phù hợp có hiệu
quả thường là:
a. Hợp tác xã tín dụng
b. Hợp tác xã chế biến và tiêu thụ nông sản
c. Hợp tác xã dịch vụ, kĩ thuật
d. Tất cả các ý trên
Câu 125: Ở các nước phát triển phần lớn nông phẩm cung cấp cho xã hội được
sản xuất từ:
a. Hộ gia đình
b. Trang trại
c. Nông trường quốc doanh
d. Thế tổng hợp nông nghiệp
Câu 126: Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện
A. cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các
ngành kinh tế.
B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí tiên tiến.
D. khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 127: Vai trò quan trọng của công nghiệp ở nông thôn và miền núi được
xác định là
A. nâng cao đời sống dân cư.
B. cải thiện quản lí sản xuất.
C. xóa đói giảm nghèo.
D. công nghiệp hóa nông thôn.
Câu 128: Trình độ phát triển công nghiệp hóa của một nước biểu thị:
A. Sức mạnh an ninh, quốc phòng của một quốc gia.
B. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kĩ thuật.
C. Trình độ lao động và khoa học kĩ thuật của một quốc gia.
D. Trình độ phát triển và sự lớn mạnh về kinh tế.
Câu 129: Quá trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông
nghiệp sang một nền kinh tế dựa vào sản xuất công nghiệp gọi là:
A. hiện đại hóa.
B. cơ giới hóa.
C. công nghiệp hóa.
D. cơ khí hóa.
Câu 130: Ngành công nghiệp mũi nhọn được hiểu là:
A. Ngành có vị trí quan trọng trong nền kinh tế quốc dân và sản phẩm chi
phối các ngành kinh tế khác.
B. Là ngành có vai trò quyết định trong việc thực hiện các nghiệm vụ kinh
tế xã hội khai thác các thế mạnh đất nước.
C. Ngành có tốc độ tăng trưởng vượt bậc so với ngành công nghiệp khác.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 131: Tính chất hai giai đoạn của sản xuất công nghiệp là do
A. trình độ sản xuất.
B. đối tượng lao động.
C. máy móc, công nghiệp.
D. trình độ lao động.
Câu 132: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp?
A. Sản xuất phân tán trong không gian.
B. Sản xuất bao gồm hai giai đoạn.
C. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân bố tỉ mỉ,
có sự phối hợp chặt chẽ để tạo ra sản phẩm cuối cùng.
D. Sản xuất có tính tập trung cao độ.
Câu 133: Việc phân loại các ngành công nghiệp thành: Công nghiệp khai
thác, công nghiệp chế biến dựa vào căn cứ nào?
A. Công dụng kinh tế của sản phẩm.
B. Tính chất tác động đến đối tượng lao động.
C. Nguồn gốc sản phẩm.
D. Tính chất sở hữu của sản phẩm.
Câu 134: Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc nhóm ngành công nghiệp
chế biến?
A. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và thực phẩm.
B. Công nghiệp khai thác mỏ.
C. Công nghiệp luyện kim.
D. Công nghiệp cơ khí.
Câu 135: Nhân tố có tác dụng lớn đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu
công nghiệp trên thế giới cũng như ở Việt Nam là gì?
A. Vị trí địa lí.
B. Tài nguyên thiên nhiên.
C. Dân cư và nguồn lao động.
D. Cơ sở hạ tầng.
Câu 136: Các ngành công nghiệp như dệt may, giầy da, công nghiệp thực phẩm
thường phân bố ở đâu?
A. Khu vực thành thị.
B. Khu vực nông thôn.
C. Khu vực ven thành thố lớn.
D. Khu vực tâp trung đông dân cư.
Câu 137: Nhân tố làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân
bố hợp lí các ngành công nghiệp là
A. dân cư và lao động.
B. thị trường.
C. tiến bộ khoa học kĩ thuật.
D. chính sách.
Câu 138: Ngành công nghiệp được xác định là ngành kinh tế quan trọng và
cơ bản của các quốc gia là gì?
A. Công nghiệp năng lượng.
B. Cơ khí.
C. Luyện kim.
D. Điện tử tin học.
Câu 139: Ngành công nghiệp năng lượng hiện nay bao gồm:
A. Khai thác than.
B. Khai thác dầu khí.
C. Công nghiệp điện lực.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 139: Ngành công nghiệp nào xuất hiện sớm nhất trên thế giới?
A. Khai thác than.
B. Khai thác dầu mỏ và khí đốt.
C. Điện lực.
D. Cơ khí và hóa chất.
Câu 140: Loại than nào có trữ lượng lớn nhất ở nước ta hiện nay?
A. Than nâu.
B. Than bùn.
C. Than mỡ.
D. Than đá.
Câu 141: Nguồn năng lượng nào sau đây được coi là nguồn năng lượng sạch
có thể tái tạo được:
A. Than.
B. Dầu mỏ.
C. Khí đốt.
D. Địa nhiệt.
Câu 142: Khoáng sản được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia trên thế giới
là gì?
A. Dầu mỏ.
B. Khí đốt.
C. Sắt.
D. Thép.
Câu 143: Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là:
A. Trung Đông.
B. Bắc Mĩ.
C. Mĩ Latinh.
D. Nga và Đông Âu.
Câu 144: Ở một số nước ngành dịch vụ được phân thành:
A. Dịch vụ kinh doanh.
B. Dịch vụ tiêu dùng.
C. Dịch vụ công.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 145: Ngành
dịch vụ nào dưới đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh?
A. Giao thông vận tải.
B. Tài chính.
C. Bảo hiểm.
D. Các hoạt động đoàn thể.
Câu 146: Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng?
a. Hoạt động đoàn thể.
b. Hành chính công.
c. Hoạt động buôn, bán lẻ.
d. Thông tin liên lạc.
Câu 147: Ý nào sau đây đúng với ngành dịch vụ?
a. Phụ thuộc cho các yêu cầu trong sản xuất và sinh hoạt.
b. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất.
c. Tham gia vào khâu cuối cùng của các ngành sản xuất.
d. Ít tác động đến tài nguyên môi trường.
Câu 148: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ?
a. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển mạnh.
b. Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất.
c. Cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
d. Tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động.
Câu 149: Ngành dịch vụ được mệnh danh “ngành công nghiệp không khói” là:
a. Bảo hiểm, ngân hàng.
b. Thông tin liên lạc.
c. Hoạt động đồn thể.
d. Du lịch.
Câu 150: Phát triển ngành du lịch cho phép
a. khai thác hiệu quả các tài nguyên du lịch.
b. tăng nguồn thu ngoại tệ.
c. tạo việc làm, bảo tồn các giá trị văn hóa và bảo vệ môi trường.
d. tất cả các ý trên.
Câu 151: Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng thường gắn bố mật thiết với:
a. Các trung tâm công nghiệp.
b. Các ngành kinh tế mũi nhọn.
c. Sự phân bố dân cư.
d. Các vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 152: Nhân
tố nào sau đây có tác động tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ?
a. Quy mô dân số, lao động.
b. Phân bố dân cư.
c. Truyền thống văn hóa.
d. Trình độ phát triển kinh tế.
Câu 153: Các thành phố, thị xã là các trung tâm dịch vụ vì sao?
a. Dân cư tập trung cao, nhu cầu phục vụ lớn.
b. Các thành phố thường là các trung tâm kinh tế, văn hố chính trị của cả
nước, dịc vụ kinh doanh.
c. Các thành phố thường là trung tâm kinh tế, văn hố chính trị của cả nước,
địa phương.
d. Tất cả các ý trên.
Câu 154: Nhóm dân số dưới tuổi lao động được xác định trong khoảng nào?
a. 0 – 14 tuổi.
b. 0 – 15 tuổi.
c. 0 – 16 tuổi.
d. 0 – 17 tuổi.
Câu 155: Sức sản xuất cao nhất của xã hội tập trung ở nhóm tuổi:
a. Dưới tuổi lao động.
b. Trong tuổi lao động.
c. Trên tuổi lao động.
d. Trong tuổi lao động và trên tuổi lao động.
Câu 156: Nhóm nước dân số trẻ có tỉ lệ nhóm tuổi 0 – 14 tương ứng là:
a. Trên 25%.
b. Trên 35%.
c. Trên 30%.
d. Trên 32 %.
Câu 157: Tỉ lệ nhóm tuổi 60 trở lên ở các nước có dân số già là:
a. Dưới 15%.
b. Trên 15%.
c. Dưới 20%.
d. Trên 20%.
Câu 158: Đặc trưng nào sau đây không đúng với các nước có cơ cấu dân số
già?
a. Tỉ lệ số dân dưới 15 tuổi thấp và tiếp tục giảm.
b. Tỉ lệ phụ thuộc ít.
c. Thiếu lao động, nguy cơ suy giảm dân số.
d. Nhu cầu về giáo dục, sức khoẻ sinh sản vị thành niên lớn.
Câu 159: Đặc trưng nào sau đây không đúng với các nước có cơ cấu dân số
trẻ:
a. Tỉ lệ dân số phụ thuộc ít.
b. Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi rất cao.
c. Nguồn lao động dự trữ dồi dào.
d. Việc làm, giáo dục, y tế là những vấn đề nan giải và cấp bách.
Câu 160: Tháp dân số của một nước thể hiện gì?
a. Tỷ suất sinh và tỷ suất tử hằng.
b. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên.
c. Tỷ lệ các nhóm tuổi và giới tính.
d. Tỷ lệ tăng dân số cơ học.
Câu 161: Kiểu tháp dân số mở rộng thể hiện đặc điểm:
a. Tỉ suất sinh cao, trẻ em đông
b. Tuổi thị trung bình thấp
c. Dân số tăng nhanh
d. Tất cả các ý trên
Câu 162: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tháp dân số thu hẹp:
a. Tháp có dạng phình to ở đáy và ở giữa
b. Đỉnh tháp dần thu hẹp
c. Tỷ suất sinh giảm nhanh
d. Gia tăng dân số có xu hướng giảm dần
Câu 163: Nước có phát thải khí nhà kính lớn nhất trên thế giới là:
a. Nhật Bản
b. Hoa Kì
c. Đức
d. Trung quốc
Câu 164: Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán có ảnh hưởng không nhỏ
đến:
a. Trình độ phát triển ngành dịch vụ
b. Mức độ tập trung ngành dịch vụ
c. Tổ chức dich vụ
d. Hiệu quả ngành dịch vụ
Câu 165: Đối với
các việc hình thành các điểm du lịch, yếu tố có vai trò đặc biệt quan trọng là:
a. Sự phân bố
tài nguyên du lịch
b. Sự phân bố
các điểm dân cư
c. Trình độ
phát triển kinh tế
d. Cơ sở vật
chất, hạ tầng
Câu 166: Ở các
nước phát triển, dịch vụ chiếm tỉ trọng trong khoảng:
a. 40% trong
cơ cấu GDP
b. 50% trong
cơ cấu GDP
c. trên 60% cơ
cấu GDP
d. Tất cả đều
sai
Câu 167: Khu vực
có tỉ trọng các ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP thấp nhất trên thế giới là:
a. Tây Phi
b. Đông Phi
c. Tây Á
d. Nam Á
Câu 168: Nhận
định nào sau đây không đúng với sự phân bố các ngành dịch vụ trên thế giới:
a. Ở các nước
đang phát triển, tỉ trọng của dịch vụ chỉ thường dưới 50%
b. Các thành
phố lớn đồng thời là các trung tâm dich vụ lớn
c. Tỉ trọng
ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP của các nước Đông Nam Á cao hơn so với các nước
châu Đại dương
d. Bắc Mĩ và
Tây Âu có tỉ trọng các ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP cao nhất thế giới
Câu 169: Các
trung tâm lớn nhất thế giới về cung cấp các loại dịch vụ là:
a. New York,
London, Tokyo
b. New York,
London, Paris
c. Oasinton,
London, Tokyo
d. Singapore,
New York, London, Tokyo
Câu 170: Vai
trò của ngành giao thông vận tải là:
a. Đảm bảo cho
các quá trình sản xuất xã hội diễn ra liên tục, bình thường
b. Đảm bảo nhu
cầu đi lại của nhân dân
c. Tạo nên mối
giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới
d. Tất cả các
ý trên
Câu 171: Những
tiến bộ của ngành vận tải đã tác động to lớn làm thay đổi:
a. Sự phân bố
sản xuất trên thế giới
b. Sự phân bố
dân cư
c. Cả hai câu
đều đúng
d. Cả hai câu
đều sai
Câu 172: Sản
phẩm của ngành giao thông vận tải được tính bằng:
a. Số hàng hóa
và hành khách đã được vận chuyển
b. Số hàng hóa
và hành khách đã được luân chuyển
c. Số hàng hóa
và hành khách đã được vận chuyển và luân chuyển
d. Tổng lượng
hàng hố và hành khách cùng vận chuyển và luân chuyển
Câu 173: Đặc
điểm nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải:
a. Sản phẩm là
sự chuyên chở người và hàng hóa
b. Chất lượng
sản được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn
c. Tiêu chí
đánh giá là khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển và cự li vận chuyển
trung bình
d. Số lượng hành
khách luân chuyển được đo bằng đơn vị: tấn.km
Câu 174: Để đẩy
mạnh phát triển kinh tế – xã hội ở miền núi cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú ý
là:
a. Phát triển
nhanh các tuyến giao thông vận tải
b. Xây dựng mạnh
lưới y tế, giáo dục
c. Cung cấp
nhiều lao động và lương thực, thực phẩm
d. Mở rộng diện
tích trồng rừng
Câu 175: Để
phát triển kinh tế – xã hội miền núi giao thông cần đi trước một bước vì:
a. Thúc đẩy sự
giao lưu giữa các địa phương miền núi
b. Tạo điều kiện
khai thác các thế mạnh to lớn của miền núi
c. Thúc đẩy sự
phân công lao động theo lãnh thổ, hình thành cơ cấu kinh tế miền núi
d. Tất cả các
ý trên
Câu 176: Khi lựa
chọn loại hình vận tải và thiết kế công trình giao thông vận tải, điều cần chú
ý đầu tiên là:
a. Điều kiện tự
nhiên
b. Dân cư
c. Nguồn vốn đầu
tư
d. Điều kiện
kĩ thuật
Câu 177: Điều
kiện tự nhiên có ảnh hưởng lớn tới phát triển và phân bố của ngành giao thông vận
tải thể hiện ở:
a. Quy định sự
có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải
b. Công tác
thiết kế và khai thác công trình vận tải
c. Hoạt động của
các phương tiện vận tải
d. Tất cả các
ý trên
Câu 178: Nhân
tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển, cũng như sự phân bố ngành giao thông
vận tải là:
a. Địa hình
b. Khí hậu thuỷ
văn
c. Sự phát triển
và phân bố các ngành kinh tế
d. Sự phân bố
dân cư
Câu 179: Quốc
gia có cây cầu dài nhất thế giới là:
a. Hoa Kì
b. Nhật Bản
c. Pháp
d. Việt Nam
Câu 180: Hậu
quả nghiêm trọng nhất do việc bùng nổ sử dụng phương tiện ôtô là:
a. Ô nhiễm môi
trường
b. Tai nạn
giao thông
c. Ách tắc
giao thông
d. Dầu mỏ, khí
đốt
Câu 181: Sự
phát triển của ngành đường ống gắn liền với nhu cầu vận chuyển:
a. Thông tin
liên lạc
b. Sản phẩm
nông nghiệp
c. Nước
d. Dầu mỏ, khí
đốt
Câu 182: Loại
hình không chuyển dịch trong quá trình vận tải, có cước phí rất rẻ là:
a. Đường ôtô
b. Đường sắt
c. Đường ống
d. Đường biển
Câu 183: Quốc
gia có hệ thống đường ống dài nhất trên thế giới là:
a. Arập Xêúp
b. Nga
c. Hoa kì
d. Trung Quốc
Câu 184: Loại
hình giao thông có ưu điểm rẻ, thích hợp với việc chuyên chở các hàng hố nặng,
cồng kềnh, không cần nhanh là:
a. Đường ôtô
b. Đường sắt
c. Đường biển
d. Hàng không
Câu 185: Hai
tuyến đường sông quan trọng nhất ở châu Âu hiện nay là:
a. Vônga,
Rainơ
b. Rainơ, Đa
nuýp
c. Đanuýp,
Vônga
d. Vônga,
Iênitxây
Câu 186: Ngành
vận tải đảm nhiệm phần lớn trong vận tải hàng hố quốc tế và có khối lượng luân
chuyển lớn nhất thế giới:
a. Đường biển
b. Đường ôtô
c. Đường sắt
d. Đường hàng
không
Câu 187: Phần
lớn các hải cảng lớn trên thế giới tập trung ở:
a. Hai bờ Đại
Tây Dương
b. Ven bờ tây
Thái Bình Dương
c. Bờ đông
Thái Bình Dương
d. Phía nam Ấn
Độ Dương
Câu 188: Hải cảng
lớn nhất trên thế giới hiện nay là:
a. Riôđơ
Gianêro
b. New York
c. Rottecđam
d. Singapore
Câu 189: Kênh
đào Xuy- Ê nối liền giữa Địa Trung Hải với:
a. Biển Ban
Tích
b. Bạch Hải
c. Biển đen
d. Biển Đỏ
Câu 190: Quốc
gia có đội tàu buôn lớn nhất trên thế giới là:
a. Nhật Bản
b. Panama
c. Hoa kì
d. Liên Bang
Nga
Câu 191: Ngành
giao thông vận tải trẻ tuổi, có tốc độ phát triển nhanh, sử dụng có hiệu quả những
thành tựu mới nhất của khoa học – kĩ thuật là:
a. Đường biển
b. Hàng không
c. Đường ống
d. Đường ôtô
Câu 192: Đặc
điểm nào sau đây không đúng với ngành đường hàng không:
a. Có tốc độ vận
chuyển nhanh nhất trong các loại hình giao thông
b. Đảm nhận chủ
yếu việc giao thông trên các tuyến đường xa, những mối giao lưu quốc tế
c. Có trọng tải
người và hàng hóa lớn
d. Có cước phí
vận chuyển đắt nhất trong các phương tiện giao thông
Câu 193:Hãng
hàng không Airbus – một trong các hãng sản xuất máy bay lớn nhất thế giới – thuộc:
a. EU
b. Hoa kì
c. Anh
d.Pháp
Câu 194: Quy
luật hoạt động của thị trường là:
a. Cung – cầu
b. Cạnh tranh
c. Tương hỗ
d. Trao đổi
Câu 195: Vật
ngang giá hiện đại dùng để đo giá trị hàng hố và dịch vụ là:
a. Vàng
b. Đá quý
c. Tiền
d. Sức lao động
Câu 196: Điều
nào sau đây là đúng khi cung lớn hơn cầu:
a. Gía cả có
xu hướng tăng lên
b. Hàng hóa
khan hiếm
c. Sản xuất có
nguy cơ đình trệ
d. Kích thích
nhà sản xuất mở rộng sản xuất, kinh doanh
Câu 197: Điều
nào sau đây không đúng với tiền tệ:
a. Là một loại
hàng hố đặc biệt
b. Có tác đụng
là vật ngang giá chung
c. Là thước đo
giá trị hàng hố, dịch vụ
d. Tất cả các
ý trên
Câu 198: Ngành
thương mại có vai trò:
a. Là khâu nối
giữa sản xuất và tiêu dùng
b. Điều tiết sản
xuất
c. Hướng dẫn
tiêu dùng và tạo ra các tập quán tiêu dùng mới
d. Tất cả các
ý trên
Câu 199: Đặc
điểm nào sau đây không đúng với ngành nội thương:
a. Thúc đẩy sự
phân công lao động theo lãnh thổ
b. Tạo ra thị
trường thống nhất trong nước
c. Phục vụ cho
nhu cầu của từng cá nhân trong xã hội
d. Gắn thị trường
trong nước với quốc tế
Câu 200: Khi
chính thức tham gia Tổ chức thương mại thế giới (WTO) Việt Nam là thành viên thứ:
a. 148
b. 149
c. 150
d. 151
|