ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPT quốc gia MÔN VẬT LÝ HKII
ĐỀ 1
Câu 1: Vật dao động điều hòa với cơ năng W. Khi động năng gấp 4 lần thế năng
thì thế năng sẽ là
A. 0,25W B. 0,20W C.
0,80W D. 0,75W
Câu 2: Vật A dao động điều hòa với chu kì
gấp hai lần chu kì dao động của vật B thì trong cùng một khoảng thời gian tỉ lệ
số dao động của vật A so với số dao động của vật B là
A.
1 B. 0,5 C. 2 D. 4
Câu 3. Hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều
nối tiếp có dấu hiệu là
A. điện áp hiệu dụng ở hai
đầu điện trở không phụ thuộc vào điện trở thuần
B. mạch không có tính cản
trở dòng điện trong mọi trường hợp cộng hưởng
C. hệ số công suất của mạch
rất nhỏ nên có công suất tiêu thụ rất lớn
D. cường độ hiệu dụng
trong mạch đạt giá trị cực tiểu vì hiệu suất của mạch đạt cực đại.
Câu 4: Trong dao động điều hòa của con lắc
lò xo đặt nằm ngang, có thể kết luận rằng
A.
Tần số dao động phụ thuộc vào biên độ. B.
Lực đàn hồi có độ lớn luôn khác không.
C.
Độ dài quỹ đạo gấp đôi biên độ. D.
Chu kỳ không phụ thuộc khối lượng.
Câu 5. Trong máy phát điện người ta thường bố trí nhiều
cặp cực để
A. tăng suất điện động cảm
ứng B. giảm tần số
dòng điện do máy phát ra
C. giảm tốc độ cần quay của
roto D. chỉ để roto có
quán tính lớn
Câu 6. Trong các loại sóng điện từ gồm tia lade, tia hồng
ngoại, tia X, tia tím, loại có tần số nhỏ nhất là
A. tia lade B. tia hồng ngoại C. tia X D.
tia tím.
Câu 7: Một sóng âm có tần số f = 100Hz truyền trong không
khí với vận tốc v = 340 m/s thì bước sóng là
A. 34cm. B.
340m C. 3,4m. D. 170m.
Câu 8: Một sóng cơ truyền từ M đến N, biết MN = λ/4 thì độ
lệch pha giữa hai điểm là
A. π/4 rad B. π/2 rad C.
π/3
rad D. π/6 rad
Câu 9: Cho đoạn mạch điện nối tiếp gồm cuộn
dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một
điện áp xoay chiều ổn định có tần số f sao cho 4π²f²LC = 1. Khi thay đổi R thì
A.
Điện áp giữa hai đầu biến trở thay đổi. B.
Tổng trở của mạch không đổi.
C.
Công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi. D.
Hệ số công suất trên mạch thay đổi.
Câu 10: Công thức tính công suất tiêu thụ
của đoạn mạch RLC nối tiếp nào sau đây sai?
A.
P = UIcos φ B.
P = I²R C. P =
(U²/R)cos² φ D. P = U²Rcos φ
Câu 11: Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần với
điện áp hai đầu đoạn mạch là u = Uocos (ωt –
π/6) thì cường độ đòng điện trong mạch là i = Iocos (ωt + φ). Giá trị của φ là
A.
φ = –2π/3 B. φ = π/3 C. φ = –π/3 D. φ = 2π/3
Câu 12: Cho đoạn mạch điện
xoay chiều RLC nối tiếp với cuộn dây thuần cảm được mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U = 50 V. Gọi hiệu điện áp dụng giữa hai đầu
điện trở, cuộn dây, tụ điện lần lượt là UR, UL, UC. Nếu điện áp ở hai đầu mạch chậm pha π/4 so với
dòng điện thì hệ thức đúng là
A. UR = UC – UL = 50 V B. UR = UC – UL
= 25 V
C. UR = UL
– UC = 50 V D.
UR = UC – UL = 25 V
Câu 13: Chuyển động của con lắc đơn từ vị trí biên về vị
trí cân bằng là
A. chuyển động tròn đều B. chuyển động
thẳng nhanh dần
C. chuyển động nhanh dần đều D. chuyển động tăng tốc
Câu 14: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường
độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm
nào đó, Io là cường độ dòng điện cực đại trong mạch,
w là tần số góc của dao động điện từ. Hệ thức
biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và Io là
A. (Io² – i²)L²ω² = u² B. (Io² +
i²)L²ω² = u² C. (Io² + i²)C²
= u²ω² D. (Io² – i²)C²
= u²ω²
Câu 15: Trong quá trình lan truyền sóng điện
từ, vector cảm ứng từ và vector cường độ điện trường
A.
biến thiên điều hòa vuông pha nhau. B.
cùng phương và ngược chiều.
C.
biến thiên điều hòa cùng pha. D.
cùng phương với phương truyền sóng.
Câu 16: Một mạch dao động gồm một tụ có điện
dung C = 0,4/π μF và một cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,1/π H. Chu kỳ của dao động
là
A.
2,5 ms. B.
0,4 ms. C. 0,5 ms. D. 2,0 ms.
Câu 17: Trong giao thoa ánh sáng với bước sóng λ, tại vị trí cho vân tối, ánh sáng từ hai khe đến vị trí đó có
A.
độ lệch pha là một số lẻ lần λ. B.
hiệu đường truyền là một số lẻ lần λ/2.
C.
hiệu đường truyền là một số lẻ lần λ. D. độ lệch pha là một
số lẻ lần λ/2.
Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh
sáng đơn sắc qua khe Young với khoảng cách hai khe là a = 0,5 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là D = 2m và trên đoạn MN = 12mm của vùng giao thoa có 6 vân sáng
kể cả hai đầu M, N. Bước sóng ánh sáng là
A.
0,5 μm B. 0,6 μm C. 0,7 μm D.
0,4 μm
Câu 19: Nhận xét nào sau đây sai về tia tử
ngoại?
A.
Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có tần số nhỏ hơn tần số của
tia tím.
B.
Tia tử ngoại tác dụng mạnh lên kính ảnh và có khả năng làm phát quang nhiều chất.
C.
Tia tử ngoại bị thủy tinh không màu hấp thụ mạnh.
D.
Các hồ quang điện, đèn thủy ngân và các vật nóng trên 3000°C là nguồn phát tia
tử ngoại.
Câu 20: Trong dãy Laiman của quang phổ vạch phát xạ phát ra từ các nguyên tử hidro,
số vạch nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy được là
A. 1 B. 2 C. 4 D. 0
Câu 21: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu
nào dưới đây sai?
A. Tia hồng ngoại được
dùng để sưởi ấm cơ thể.
B. Các điều khiển xa, phần
lớn sử dụng tia hồng ngoại để điều khiển.
C. Không nên nhìn vào
các đèn hồng ngoại vì mắt không điều tiết được độ mở sáng theo tia hồng
ngoại và chúng có thể làm mù mắt.
D. Tia hồng ngoại được
dùng ở các camera quan sát ban đêm vì làm phát quang được một số chất.
Câu 22: Chọn câu sai
khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ.
A. Dựa vào quang phổ vạch
hấp thụ và phát xạ có thể biết được thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Mỗi nguyên tố hóa học
được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ.
C. Dựa vào quang phổ liên
tục có thể biết được nhiệt độ nguồn sáng.
D. Dựa vào quang phổ liên
tục có thể biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
Câu 23: Trong hiện tượng quang điện ngoài
A. Động năng ban đầu cực đại
của electron quang điện tỉ lệ thuận với tần số của ánh sáng kích thích.
B. Để có dòng quang điện
thì hiệu điện thế giữa anot và catot phải lớn hơn một giá trị dương.
C. Khi giảm bước sóng ánh
sáng kích thích thì hiệu điện thế hãm tăng.
D. Giới hạn quang điện phụ
thuộc vào số lượng photon đập vào catot.
Câu 24: Chọn phát biểu sai.
A. Sự phát sáng của các chất
khi bị kích thích bằng bức xạ thích hợp là hiện tượng quang phát quang.
B. Thời gian phát quang của
các chất khác nhau có giá trị khác nhau.
C. Sự phát sáng của các đèn
LED cũng là hiện tượng quang phát quang.
D. Bước sóng của ánh sáng phát quang lớn hơn bước sóng của ánh sáng mà chất
phát quang hấp thụ.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về phản ứng nhiệt hạch?
A. Phản ứng nhiệt hạch là
nguồn gốc năng lượng của Mặt trời.
B. Phản ứng nhiệt hạch rất
dễ xảy ra do các hạt tham gia phản ứng đều rất nhẹ.
C. Xét cùng khối lượng ban
đầu, phản ứng nhiệt hạch tỏa nhiều năng lượng hơn phản ứng phân hạch.
D. Phản ứng nhiệt hạch là
sự kết hợp của hai hạt nhân rất nhẹ tạo thành hạt nhân nặng hơn.
Câu 26: Đồng vị phóng xạ X là chất phóng
xạ và biến thành đồng vị không phóng xạ Y. Giả sử ban đầu mức phóng xạ của mẫu chất X gấp 32 lần mức phóng xạ tối đa
an toàn cho sức khỏe. Chu kỳ bán rã của đồng vị X là 73 ngày. Thời gian tối thiểu
để mức phóng xạ của mẫu chất X trên đạt mức an toàn là
A. 6,4
năm. B. 3,2 năm. C. 1,0 năm. D. 5 năm.
Câu 27. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nếu
dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm thì trên đoạn MN đối xứng qua vân
sáng trung tâm có 13 vân sáng kể cả hai vân sáng tại M, N. Nếu dùng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng 500 nm thì trên MN có số vân sáng là
A. 13 B. 11 C. 15 D. 17
Câu 28: Mức cường độ âm lớn nhất mà tai người có thể chịu
được gọi là ngưỡng đau và có giá trị là 130dB. Biết cường độ âm chuẩn là 10–12
W/m². Cường độ âm tương ứng với ngưỡng đau là
A. 0,1W/m². B. 100W/m². C. 10W/m². D. 1W/m².
Câu 29: Một kênh truyền hình được phát trên hai tần số
750MHz và 480MHz. Các sóng vô tuyến mà đài truyền hình này sử dụng là loại
A. sóng trung B. sóng cực ngắn C. sóng dài D. sóng ngắn
Câu 30: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có L = 1/π H; C =
2,5.10–4/π F; R = 80 Ω, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp xoay chiều u = 200cos 100πt (V). Cường độ hiệu dụng trong mạch là
A. A B. 2A C.
1,0 A D. 2,0 A
Câu 31: Một proton có động năng 1,5MeV bắn vào hạt nhân đang đứng yên thì sinh ra 2 hạt X có bản chất giống nhau và không kèm
theo bức xạ gama. Cho khối lượng các
hạt là mLi
= 7,0144u; mp = 1,0073u; mx = 4,0015u; 1u = 931,5MeV/c². Động năng của mỗi hạt X là
A.
9,46MeV B.
18,9MeV C.
8,73MeV D.
7,95MeV
Câu 32: Một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định đang có sóng
dừng. Gọi M, N, P theo thứ tự là ba điểm nút liên tiếp. Gọi H là một điểm nằm
giữa nút M và nút N; K là một điểm nằm giữa nút N và nút P. Kết luận đúng là
A. Hai dao động tại H và K
không thể có cùng biên độ nếu không phải là điểm bụng.
B. Dao động tại H và K là
hai dao động ngược pha với nhau.
C. Tại H và K có hai dao động
lệch pha nhau góc π/2.
D. Hai dao động tại H và K
cùng pha với nhau.
Câu
33: Cho đoạn mạch điện xoay
chiều không phân nhánh RLC với cuộn dây thuần cảm có điện áp tức thời ở hai đầu
điện trở, cuộn cảm, tụ điện và hai đầu đoạn mạch lần lượt là uR, uL,
uC, u. Hình vẽ dưới đây là đồ thị của các điện áp tức thời. Các đường
1, 2, 3, 4 lần lượt tương ứng với đồ thị của các biểu thức nào?
A. uR, uL,
u và uC. B. uL,
u, uR và uC.
C. uC, u, uR và uL. D. uC, uR, u và uL.
Câu 34: Một vật bắt đầu dao động điều hòa
từ vị trí biên dương, theo phương ngang với chu kì 2s. Đến thời điểm t = 2016 s
kể từ lúc bắt đầu dao động thì số lần vật qua vị trí cân bằng là
A.
1008 B. 2016 C. 2015 D.
4032
Câu 35. Sóng dừng hình thành trên sợi dây MN dài 84cm với
8 nút sóng kể cả M và N. Biên độ dao động tại bụng sóng là 4cm. Gọi P và Q là
hai điểm trên sợi dây có cùng biên độ dao động là 2cm. Khoảng cách lớn nhất có
thể giữa P và Q là
A. 80cm. B. 82cm. C. 76cm. D. 72cm.
Câu 36: Gắn một vật có khối lượng 400g vào một lò xo treo
thẳng đứng thì khi vật cân bằng lò xo dãn một đoạn 10cm. Từ vị trí cân bằng kéo
vật xuống thêm 5 cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s². Kể từ lúc thả vật đến lúc vật
đi được 34 cm, độ lớn lực đàn hồi khi đó là
A. 2,4N. B. 4,8N. C. 3,2N. D. 3,6N.
Câu 37. Hai chất điểm M và N dao động điều hòa dọc theo
hai đường thẳng song song. Phương trình dao động của chúng lần lượt là xM
= 6cos (20t – π/3) cm và xN = 8cos(20t + π/6) cm. Khi khoảng cách giữa
M và N đạt cực đại thì N cách gốc tọa độ một đoạn là
A. 6,4cm. B. 3,6cm. C. 4,8cm. D. 8,0cm.
Câu 38. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương
ngang với biên độ A = 8 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa vị trí động năng bằng n
lần thế năng và vị trí thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Biết n > 1.
Giá trị n gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 9
Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa với khe Young, khoảng
cách hai khe là 0,5 mm. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 3,6 mm là vị trí vân
sáng bậc 3. Nếu dịch màn ra xa thêm 30 cm thì tại M là vị trí vân tối thứ 3. Bước
sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,64 µm. B. 0,60 µm. C.
0,50 µm. D. 0,40 µm.
Câu 40. Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp
có cuộn dây thuần cảm một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì
điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần lượt bằng 80 V, 100 V và 40 V. Nếu thay tụ C bằng tụ Co để mạch có cộng hưởng điện thì điện áp hiệu
dụng hai đầu Co là
A. 60 V B. 100 V C. 75 V D. 125 V
Câu 41. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên
mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 15 Hz và cùng pha. Tại
điểm M trên mặt nước cách A, B lần lượt là 16 cm và 20 cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy
cực đại. Tốc độ truyền sóng là
A. 48 cm/s. B. 36 cm/s. C. 20 cm/s. D. 24 cm/s.
Câu 42. Mạch dao động LC gồm một cuộn dây có độ
tự cảm 0,1 mH, một tụ điện có điện dung 400 pF. Điện trở thuần của mạch là 2,0
Ω. Để duy trì dao động điện từ với điện tích cực đại trên tụ là 4 nC phải
cung cấp cho mạch công suất trung
bình là
A.
2,5 mW. B. 0,8 mW. C. 2,0 mW. D. 0,4 mW.
Câu 43. Một thang
máy đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s² có treo một con lắc lò
xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc ω = 10 rad/s
và biên độ A = 2 cm. Lúc vật đi qua vị trí cân bằng, thang máy bắt đầu chuyển
động nhanh dần đều xuống dưới với gia tốc a = 1,5 m/s². Tỉ số biên độ dao động trước và sau khi
thang máy chuyển động là
A. 1 B.
4/5 C. 2/3 D. 4/9
Câu 44. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên một đoạn thẳng
xung quanh vị trí cân bằng O. Gọi M, N là hai điểm trên đoạn thẳng đó và cùng
cách đều O. Biết rằng cứ 1/30 s thì chất điểm lại đi qua một trong các điểm M,
O, N và tốc độ khi đi qua M, N là v = 20π cm/s. Biên độ dao động của chất điểm
là
A. 3 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 4 cm
Câu 45. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch
nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C
thay đổi được. Khi C = C1, các điện áp hiệu dụng là UR =
UL = 40 V và UC1 = 70 V. Khi C = C2, điện áp
hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là UC2 = 50 V, điện áp hiệu dụng ở hai
đầu điện trở sẽ là
A. 50 V B. 40 V C. 30 V D. 45 V
Câu 46: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa
cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = 5cos (10πt – 2π/3) cm; x2
= 8cos 10πt cm. Tốc độ trung bình của vật trong nửa chu kỳ là
A.
0 m/s B. 2,4 m/s C. 1,6 m/s D. 1,4 m/s
Câu 47: Chất phóng xạ 210Po phóng xạ α rồi trở thành Pb. Dùng một mẫu 210Po tinh khiết có khối lượng ban đầu là 1g, sau 365 ngày đêm mẫu phóng xạ trên tạo ra lượng khí hêli có thể
tích là V = 89,6 cm³ ở điều kiện
tiêu chuẩn. Chu kỳ bán rã của Po là
A.
29,5 ngày B. 73 ngày C. 1451 ngày D. 138 ngày
Câu 48. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt ở A và B
cách nhau 68 mm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha. Trên đoạn AB, hai vị
trí gần nhất có cực đại giao thoa cách nhau 5 mm. Gọi C là trung điểm của AB.
Trên đường tròn tâm C bán kính 20 mm nằm trên mặt nước có số điểm dao động với
biên độ cực đại là
A. 20 B. 18 C. 16 D. 14
Câu 49. Cho đoạn mạch AB gồm R, L, C mắc nối tiếp và mắc
vào hiệu điện thế u = 220cos 100πt (V). Hệ số công suất của toàn mạch là cos φ
= 0,6. Hệ số công suất của đoạn mạch chứa R và L là cos φRL = 0,8.
Biết rằng cuộn dây thuần cảm. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch chứa R và L là
A. 95 V B. 165 V C. 120 V D. 150 V
Câu
50. Một hộp kín X được mắc nối
tiếp với một cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện C sao cho X nằm giữa cuộn dây
và tụ điện. Đoạn mạch trên được mắc vào một điện áp xoay chiều. Giá trị tức thời
của điện áp hai đầu đoạn mạch chứa L và X là uLX. Giá trị tức thời của
điện áp hai đầu đoạn mạch chứa X và C là uXC. Đồ thị biểu diễn uLX
và uXC được cho như hình vẽ. Biết ZL = 3ZC; đường
biểu diễn uLX là đường nét liền. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu hộp kín
X có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 75 V B. 90 V C. 54 V D. 64 V
ĐỀ 2
Câu 1: Đặt điện áp
xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc
nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC.
Tổng trở của đoạn mạch là
A. B. C. D.
Câu 2: Đặt điện áp u
= 200cos100πt (V) vào hai đầu một mạch
điện. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 400 V B. 200 V C. 200 V D. 100 V
Câu 3: Sóng dừng trên
dây hai đầu cố định có chiều dài ℓ = 10 cm; bước sóng cm số bụng sóng
là
A. 5 B. 11 C. 10 D. 6
Câu 4: Một electron
bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100 (mT) thì chịu
một lực Lorenxơ có độ lớn 1,6.10-14 N. Vận tốc của electron là
A. 1,6.106 m/s. B. 109 m/s. C. 1,6.109 m/s. D. 106 m/s.
Câu 5: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, một
học sinh đo được chiều dài con lắc là (m). Chu kì dao động nhỏ của nó là (s), bỏ qua sai số của số π. Sai số của gia tốc trọng
trường g là
A. B. C. D.
Câu 6: Sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương
dao động của các phần tử môi trường:
A. là phương ngang B. vuông góc với phương truyền sóng
C. là phương thẳng đứng D. trùng với phương truyền sóng
Câu 7: Một người có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Mắt người đó bị tật
A. lão
thị B. loạn thị C. viễn
thị D. cận thị
Câu 8: Một động cơ điện
xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp
hiệu dụng 220V, cường độ dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của
động cơ là 0,85 . Biết rằng công suất hao phí của động cơ là 9 W. Hiệu suất của
động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là
A. 92,5% B. 90,4% C. 87,5
% D. 80%
Câu 9: Trong hiện tượng
khúc xạ ánh sáng:
A. góc khúc xạ tỉ lệ
thuận với góc tới . B. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới .
C. khi góc tới tăng
thì góc khúc xạ cũng tăng. D. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới .
Câu 10: Máy biến áp
lý tưởng có
A. B. C. D.
Câu 11: Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng
kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí S1và S2. Sóng truyền trên mặt
nước có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, khoảng cách từ điểm
cực đại đến điểm cực tiểu giao thoa gần
nhất là
A. 6 cm. B. 3 cm. C. 1,2 cm. D. 1,5cm.
Câu 12: Giao
thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa
cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường
đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. k với B. 2k với
C. (k+ 0,5) với D. (2k +1) với
Câu 13: Tại nơi có
gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động
điều hòa. Chu kỳ dao động của con lắc là
A. 2π B. C. 2π D.
Câu 14: Một
sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn
dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục
Ox. Bước sóng của sóng này bằng
A. 16 cm.
B. 4 cm.
C. 8 cm.
D. 32 cm.
Câu 15: Một
con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động
điều hòa với tần số góc là
A. B. C. D.
Câu 16: Một
bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cường độ dòng điện chạy qua
bình điện phân là I = 1 A ; Cho AAg = 108 đvc, nAg =
1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là
A. 1,08 g. B. 1,08
Kg. C. 0,54 g. D. 1,08
mg.
Câu 17: Mức cường độ
âm L của một âm có cường độ âm là I được xác định bởi công thức
A. B. C. D.
Câu 18: Một con lắc
đơn dao động điều hòa. Nếu tăng khối lượng của quả nặng hai lần và giữ nguyên
biên độ dao động thì
A. chu kì giảm 2 lần,
cơ năng không đổi.
B. chu kì không đổi,
cơ năng tăng 2 lần.
C. chu kì và cơ năng
của con lắc có giá trị không đổi.
D. chu kì tăng 2 lần,
cơ năng tăng 2 lần.
Câu 19: Tai
con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng
A. từ 16 kHz đến 20000 kHz. B. từ 16 kHz đến 20000 Hz.
C. từ 16 Hz đến 20000 kHz. D. từ 16 Hz đến 20000 Hz.
Câu 20: Một
mạch điện có nguồn là 1 pin 9 V, điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài gồm 2 điện trở 8 Ω mắc song
song. Cường độ dòng điện trong mạch chính là
A. 2 A B. 4,5 A C. 1
A D. 0,5 A
Câu 21: Một vật dao động
điều hòa có phương trình x = 10cos2πt(cm). Phát biểu không đúng là
A. Chu kì T = 1 s . B. Pha ban đầu φ = 2πt rad.
C. Biên độ A = 10 cm . D. Pha ban đầu φ = 0 rad.
Câu 22: Khi
truyền điện năng có công suất P từ nơi phát điện xoay chiều đến nơi tiêu thụ
thì công suất hao phí trên đường dây là ∆P. Để cho công suất hao phí trên đường
dây chỉ còn là (với n>1), ở nơi phát điện người ta sử dụng một máy
biến áp (lí tưởng) có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của
cuộn thứ cấp là
A. B. n C. D.
Câu 23: Khi
một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng không đổi là
A. Biên độ sóng. B. Tốc độ truyền sóng. C. Tần
số của sóng. D. Bước sóng.
Câu 24: Suất
điện động của nguồn điện đặc trưng cho
A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện. B. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
C. khả năng tích điện cho hai cực của nó. D. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
Câu 25: Điện
tích điểm Q gây ra tại Mmột cường độ điện trường có độ lớn E. Nếu tăng khoảng
cách từ điện tích tới M lên 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường tại M
A. giảm 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm
2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 26: Con lắc lò xo
đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng m và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m
dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ
22 cm đến 30 cm. Khi vật cách vị trí biên 3 cm thì động năng của vật là
A. 0,075 J. B. 0,0375 J. C. 0,035
J. D. 0,045 J.
Câu 27: Đặt điện áp u
= 100cos100πt (V) vào hai đầu một điện
trở thuần 50 W. Công suất
tiêu thụ của điện trở bằng
A. 500 W B. 400 W C. 200
W D. 100 W
Câu 28: Một con lắc
đơn dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 1%. Phần năng lượng của
con lắc mất đi sau một dao động toàn phần là
A. 1%. B. 2%. C. 3%. D. 1,5%.
Câu 29: Đặt
điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối
tiếp. Khi đó, cảm kháng của cuộn cảm có giá trị bằng 2R. Hệ số công suất của đoạn mạchlà
A. 0,71. B. 1. C. 0,5. D. 0,45.
Câu 30: Hàng
ngày chúng ta đi trên đường nghe được âm do các phương tiện giao thông gây ra
là
A. nhạc âm. B. tạp âm. C. hạ
âm. D. siêu âm.
Câu 31: Nguyên tắc hoạt
động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. giao thoa sóng điện. B. cộnghưởngđiện. C. cảm ứng điệntừ. D. tự cảm.
Câu 32: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm, đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,08rad. Biên độ dài của vật dao động là
A. 4
cm. B. 6 cm. C. 8
cm. D. 5 cm.
Câu 33: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên:
L là một ống dây dẫn hình
trụ dài 10cm,gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt
trong không khí; điện trở R=5Ω; nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r=1Ω. Biết đường kính của mỗi
vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và
dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn
là 2,51.10-2 T. Giá trị của
E là
A. 8V. B. 24 V. C. 6V. D. 12V.
Câu 34: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một
pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần.
Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ
n1 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
I(A); hệ số công suất của đoạn mạch AB là
. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n2
vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là . Mối liên hệ của n2 so
với n1là
A. . B. . C. . D.
Câu 35: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 72 cm với
hai đầu cố định đang có sóng dừng. Trong các phần tử trên dây mà tại đó có sóng
tới và sóng phản xạ lệch pha nhau ( k là các số
nguyên) thì hai phần tử dao động ngược pha cách nhau gần nhất là 8 cm. Trên
dây, khoảng cách xa nhất giữa hai phân tử dao động cùng pha với biên độ bằng một
nửa biên độ của bụng sóng là
A. 60cm. B. 56 cm. C. 64 cm. D. 68 cm.
Câu 36: Cho một vật m
= 200 g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với
phương trình lần lượt là và . Độ lớn của
hợp lực tác dụng lên vật tại thời điểm là
A. 4 N. B. 0,2 N. C. 0,4
N. D. 2 N.
Câu37: Ở mặt nước,tại
hai điểm A và B có hai nguồn kếthợp dao động cùng pha theo phương thẳngđứng.
ABCD là hình vuông nằm ngang. Biết trên AB có 15 vị trí
mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. Số vị
trí trên CD tối đa ở đó dao động với biên độ cực đại là
A. 7. B. 5. C. 3. D. 9.
Câu 38: Con lắc lò xo dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng là m kgvà lò xo có độcứng
k N/m. Chọn trục Ox có gốc tọa
độ O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Tại thời điểm lò
xo dãn a m thì tốc độ của vật là b m/s. Tại
thời điểm lò xo dãn 2a m thì tốc độ của vật là b m/s. Tại thời
điểm lò xo dãn 3a m thì tốc độ của vật là b m/s. Tỉ số
giữa thời gian giãn và thời gian nén trong một chu kì gần với giá trị nào sau
đây:
A. 0,8. B. 1,25.
C. 0,75. D. 2.
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn
mạch AB như hình vẽ ( tụ điện có C thay đổi được). Điều chỉnh C đến giá trị C0
để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp tức
thời giữa A và M có giá trị cực đại là 84,5 V. Giữ nguyên giá trị C0
của tụ điện. Ở thời điểm t0, điện áp hai đầu: tụ điện; cuộn cảm thuần
và điện trở có độ lớn lần lượt là 202,8 V; 30 V và uR. Giá trị uR
bằng
A. 50V. B. 60V. C. 30V. D. 40V.
Câu 40: Cho mạch điện RLC không phân nhánh, cuộn
dây có điện trở r. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số f
= 50Hz. Cho điện dung C thay đổi người ta thu được đồ thị liên hệ giữa điện áp
hai đầu phần mạch chứa cuộn dây và tụ điện như hình vẽ bên. Điện trở r có giá
trị là
A. 80 B. 100 C. 50 D. 60
ĐÁP ÁN
1
|
A
|
1
|
A
|
11
|
D
|
16
|
A
|
21
|
B
|
26
|
A
|
31
|
C
|
31
|
C
|
2
|
B
|
2
|
B
|
12
|
C
|
17
|
C
|
22
|
A
|
27
|
C
|
32
|
A
|
32
|
A
|
3
|
C
|
3
|
C
|
13
|
C
|
18
|
B
|
23
|
C
|
28
|
B
|
33
|
D
|
33
|
D
|
4
|
D
|
4
|
D
|
14
|
A
|
19
|
D
|
24
|
B
|
29
|
D
|
34
|
C
|
34
|
C
|
5
|
D
|
5
|
D
|
15
|
D
|
20
|
A
|
25
|
A
|
30
|
B
|
35
|
B
|
35
|
B
|
ĐỀ
3
Câu 1: Theo
mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là Khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A.
12 B. 16 C. 25 D. 9
Câu 2: Dòng
điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
A.
các electron tự do. B. các
ion dương.
C.
các e và các ion dương. D. ion
âm và ion dương.
Câu 3: Một
dòng điện thẳng dài vô hạn trong không
khí. Cảm ứng từ do nó gây ra tại điểm M cách dòng điện 5cm bằng
A.
B. C. D.
Câu 4: Giả
sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ
hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng là 0,02u. Phản ứng hạt nhân này
A.
thu năng lượng 18,63 MeV B. tỏa
năng lượng 18,63 MeV
C.
thu năng lượng 1,863 MeV D. tỏa
năng lượng 1,863 MeV
Câu 5: Công
của lực điện trường làm điện tích dịch chuyển dọc theo đường sức tính theo công
thức
A.
B. C. D.
Câu 6: Cho
mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, điện trở
ngoài R. Biểu thức định luật ôm cho toàn mạch là
A.
B. C. D.
Câu 7: Khi
nói về dao động tắt dần của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Động năng của vật giảm dần, biên độ dao động giảm dần.
B.
Thế năng dao động giảm dần, biên độ dao động giảm dần.
C.
Vận tốc cực đại không đổi, cơ năng dao động giảm dần.
D.
Biên độ dao động giảm dần, cơ năng dao động giảm dần
Câu 8: Một
người có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm. Mắt người đó bị tật gì?
A.
cận thị. B. viễn
thị. C. lão
thị. D. loạn
thị.
Câu 9: Thí
nghiệm giao thoa Yang với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai
khe a = 1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được
vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra
xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75m
thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là
A.
0,64 B. 0,70 C. 0,60 D. 0,50
Câu 10: Ánh
sáng huỳnh quang của một chất có bước sóng 0,5μm. Chiếu vào chất đó bức xạ có
bước sóng nào dưới đây sẽ không có sự phát quang?
A.
0,2 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,6
Câu 11: Nguyên
tử đang có điện tích khi nhận được
thêm electron thì nó
A. là ion dương. B. vẫn
là ion âm.
C. trung hòa về điện. D. có
điện tích không xác định được.
Câu 12: Khi
nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai?
A.
Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân
không.
B.
Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
C.
Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
D.
Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang
Câu 13: Công
thức nào sau đây đúng nhất khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng?
A.
B. C. D.
Câu 14: Mạch
chọn sóng của một máy thu thanh là mạch dao động LC có điện dung C thay đổi được.
Khi điện dung của tụ điện thì mạch chọn
được sóng có tần số khi thì mạch chọn
được sóng có tần số Khi thì mạch chọn
được sóng có tần số
A.
18 kHz. B. 20 kHz. C. 16 kHz. D. 12 kHz.
Câu 15: Trong
thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ
đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng và bức xạ màu
lam có bước sóng Trên màn quan
sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có số
vân sáng đơn sắc của hai bức xạ trên là
A.
2 vân đỏ và 4 vân lam B. 3
vân đỏ và 5 vân lam
C.
4 vân đỏ và 2 vân lam D. 5
vân đỏ và 3 vân lam
Câu 16: Giới
hạn quang điện của kim loại Natri là Công thoát
electron của Natri là
A.
2,48eV B. 4,48eV C. 3,48eV D. 1,48eV
Câu 17: Một
bình điện phân đựng dung dịch cực anot làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân được mắc vào
hai cực của bộ nguồn điện trở trong Khối lượng đồng
bám vào catot trong thời gian 5 giờ có giá trị là
A.
5 g. B. 10,
5 g. C. 5,
97 g. D. 11,
94 g.
Câu 18: Một
người có điểm cực cận cách mắt 100cm, để nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt
25cm thì phải đeo sát mắt một kính
A.
hội tụ có tiêu cự 20cm. B. phân
kì có tiêu cự 20cm.
C.
hội tụ có tiêu cự D. phân
kì có tiêu cự
Câu 19: Trong
đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
tiếp thì
A.
điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B.
điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C.
điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D.
điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 20: Đặt
điện áp vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có cảm kháng , tụ điện có dung kháng mắc nối tiếp
thì dòng điện trong mạch là Đoạn mạch điện
này luôn có
A. B.
C. D.
Câu 21: Chọn câu sai? Quang phổ liên tục
A. của các chất khác nhau ở cùng nhiệt độ luôn giống
nhau.
B. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau
một cách liên tục.
C. do các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn
phát ra khi bị nung nóng.
D. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của
nguồn phát ra nó.
Câu 22: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch có tổng trở Z thì dòng
điện qua mạch là Biểu thức định luật Ôm áp dụng cho các giá trị
hiệu dụng là
A. B. C. D.
Câu 23: Trong thí nghiệm Y âng về giao thao ánh
sáng, ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc có bước sóng Hiệu khoảng cách từ hai khe hẹp đến vân tối thứ 2 là
A. B. C. D.
Câu 24: Laze là máy khuyêch đại ánh sáng dựa trên
hiện tượng
A. quang điện ngoài B. quang điện trong.
C. phát xạ cảm ứng D. quang phát quang.
Câu 25: Gọi lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục,
vàng. Sắp xếp thứ tự nào
A. B.
C. D.
Câu 26: Để xem các chương trình truyền hình phát
sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử
lý tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ
tinh thuộc loại.
A. sóng ngắn. B. sóng trung. C. sóng cực ngắn D. sóng dài
Câu 27: Một
mạch điện không phân nhánh gồm điện trở , cuộn thuần cảm có L thay đổi được và tụ có điện dung
C. Mắc mạch vào nguồn có điện áp Thay đổi L để
điện áp hai đầu điện trở có giá trị hiệu dụng Cường độ dòng
điện trong mạch có biểu thức là
A.
B.
C.
D.
Câu 28: Phát
biểu nào sau đây sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A.
Ở trạng thái đứng yên, mỗi phôtôn có một năng lượng xác định bằng hf.
B.
Trong chân không, phôtôn chuyển động với tốc độ
C.
Mỗi lần một nguyên tử hấp thụ ánh sáng cũng có nghĩa là nó hấp thụ một phôtôn
D.
Dòng ánh sáng là dòng của các hạt mang năng lượng gọi là phôtôn.
Câu 29: Giới
hạn quang điện của Canxi, Natri, Kali, Xesi lần lượt là Nếu sử dụng ánh
sáng đơn sắc màu lục có bước sóng 520 nm thì sẽ gây ra được hiện tượng quang điện
đối với kim loại
A.
Natri và Kali. B.
Canxi và Natri. C.
Canxi và Xesi D. Kali
và Xesi.
Câu 30: Đặt điện áp (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở có giá trị a (Ω), tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ
số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết L thay đổi được. Hình vẽ bên mô tả đồ thị của
điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
và công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch theo cảm kháng. M và N lần lượt
là hai đỉnh của đồ thị (1) và đồ thị (2). Giá trị của a bằng
A. 50 B. 30 C. 40 D. 60
Câu 31: Tần số của âm cơ bản và họa âm do một dây
đàn phát ra tương ứng bằng với tần số của sóng cơ để trên dây đàn có sóng dừng.
Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai họa âm ứng với tần số 2750Hz và
3850Hz. Biết âm cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong khoảng từ 300Hz đến
800Hz. Trong vùng tần số của âm nghe được có tối đa bao nhiêu tần số của họa âm
(kể cả âm cơ bản) của dây đàn này?
A. 35 B. 34 C. 36 D. 38
Câu 32: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử
Bo, các êlectron chuyển động tròn quanh hạt nhân trên các quỹ đạo dừng dưới tác
dụng của lực hút tĩnh điện. Theo định nghĩa dòng điện thì chuyển động của
êlectron quanh hạt nhân tạo nên dòng điện (gọi là dòng điện nguyên tử, phân tử).
Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo L thì dòng điện nguyên tử có cường độ khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo N thì
dòng điện nguyên tử có cường độ là Tỉ số bằng
A. B. C. 8 D. 4
Câu 33: Đặt điện áp (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C mắc nối tiếp. Các giá trị R, L, C luôn thỏa mãn Điều chỉnh tần số để điện áp tức thời hai đầu tụ điện vuông pha
với điện áp u. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng
A. 16V B. 40V C. 80V D. 57V
Câu 34: Hai vật dao động điều hòa trên hai trục tọa
độ song song, cùng chiều, cạnh nhau, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung.
Phương trình dao động của hai vật là và Ở thời điểm
nào đó, hai vật có cùng tọa độ và chuyển động ngược chiều thì sau một khoảng
thời gian khoảng cách giữa hai vật dọc theo trục tọa độ
là
A. 7cm B. 10cm C. 14cm D. 8cm
Câu 35: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng
có vòng dây. Khi đặt một điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng 120V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu
cuộn thứ cấp để hở đo được là 100V. Nếu tăng thêm 150 vòng dây cho cuộn sơ cấp
và giảm 150 vòng dây ở cuộn thứ cấp thì khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện
áp hiệu dụng 160V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở vẫn là
100V. Kết luận nào sau đây đúng?
A. vòng. B. vòng. C. vòng. D. vòng.
Câu 36: Hai chất điểm M, N dao động điều hòa cùng
tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox. Vị
trí cân bằng của M và N đều nằm trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông
góc với trục Ox. Trong quá trình dao động, hình chiếu của M và N trên Ox cách
xa nhau nhất là cm. Biên độ dao động tổng hợp của M và N là 2
cm. Gọi AM, AN lần lượt là biên độ của M và N. Giá trị lớn nhất của gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm
Câu 37: Một cái bể sâu 2 m chứa đầy nước. Một tia
sáng Mặt Trời rọi vào mặt nước bể dưới góc tới Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ
và ánh sáng tím lần lượt là và Bề rộng của quang phổ do tia sáng tạo ra ở đáy
bể nằm ngang bằng:
A. 17,99 mm. B.
22,83 mm. C.
21,16 mm. D.
19,64 mm.
Câu 38: Hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều
hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục
Ox. Vị trí cân bằng của hai dao động đều nằm trên một đường thẳng qua O và
vuông góc với Ox. Đồ thị (1), (2) lần lượt biểu diễn mối liên hệ giữa lực kéo về
và li độ x của con lắc 1 và con lắc 2. Biết tại
thời điểm t, hai con lắc có cùng li độ và đúng bằng biên độ của con lắc 2, tại
thời điểm sau đó, khoảng cách giữa hai vật nặng theo
phương Ox là lớn nhất. Tỉ số giữa thế năng của con lắc 1 và động năng của con lắc
2 tại thời điểm là
A. 1 B. 2 C. D. 3
Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở
thuần, một cuộn cảm thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản
tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là phụ thuộc vào chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình
vẽ, tương ứng với các đường . Khi thì đạt cực đại và khi thì đạt cực đại Hệ số công suất của đoạn mạch khi gần nhất với giá trị là
A. 0,80 B. 0,86
C. 0,82 D. 0,84
Câu 40: Cho
cơ hệ như hình vẽ, vật nhỏ nối với nhau nhờ
sợi dây nhẹ, không dãn có chiều dài ban đầu lò xo
không biến dạng. Tại kéo đầu B của
lò xo đi lên theo phương thẳng đứng với tốc độ trong khoảng thời
gian t thì dừng lại đột ngột để hệ dao động điều hòa. Biết độ cứng của lò xo lấy Giá trị của t
nhỏ nhất gần nhất với giá trị là
A.
1,083s B. 1,095s
C.
0,875s D. 1,035s
Đáp án
1-B
|
2-A
|
3-D
|
4-A
|
5-C
|
6-A
|
7-D
|
8-A
|
9-C
|
10-D
|
11-B
|
12-A
|
13-C
|
14-A
|
15-A
|
16-A
|
17-C
|
18-C
|
19-C
|
20-C
|
21-D
|
22-B
|
23-C
|
24-C
|
25-D
|
26-C
|
27-C
|
28-A
|
29-D
|
30-B
|
31-C
|
32-C
|
33-B
|
34-A
|
35-C
|
36-D
|
37-B
|
38-A
|
39-C
|
40-A
|
ĐỀ
4
Câu 1: Một
vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc ω và có biên độ A Biết
gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí
có li độ A/2 và đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của vật
là
A.
B. C. D.
Câu 2: Một
chất điểm M chuyển động tròn đều với tốc độ dài 160cm/s và tốc độ góc 4 rad/s.
Hình chiếu P của chất điểm M trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng
hình tròn dao động điều hòa với biên độ và chu kì lần lượt là
A.
40 cm; 0,25s. B. 40
cm; 1,57s. C. 40 m; 0,25s. D. 2,5 m; 1,57s.
Câu 3: Cho
hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là và . Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên
là
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Con
lắc lò xo m = 250 (g), k = 100 N/m, con lắc chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức
biến thiên tuần hoàn. Thay đổi tần số góc của ngoại lực thì biên độ dao động cưỡng
bức thay đổi. Khi tần số góc lần lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thì biên độ lần
lượt là A1 và A2. So sánh A1 và A2
A.
A1 < A2. B. A1
> A2. C. A1
= A2. D. A1
= 1,5A2.
Câu 5: Bước
sóng là
A.
khoảng cách giữa hai phần tử gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động
cùng pha.
B.
khoảng cách giữa hai phần tử gần nhau nhất dao động cùng pha
C.
khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động cùng pha
D.
quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1s.
Câu 6: Một
con lắc lò xo có vật nặng m=200g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng . Chiều
dài tự nhiên của lò xo là 30 cm. Lấy g =10 m/s2 .Khi lò xo có chiều
dài 28 cm thì vật có vận tốc bằng 0 và lúc đó lực đàn hồi của lò xo có độ lớn 2
N. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. 1,5 J. B. 0,1
J. C. 0,08
J. D. 0,02
J.
Câu 7: Hai vật cùng khối lượng gắn vào hai lò xo
dao động cùng tần số và ngược pha nhau. Hai dao động có biên độ lần lượt là A1,
A2 và A1 =2 A2 . Biết rằng khi dao động 1 có động
năng 0,56 J thì dao động 2 có thế năng 0,08 J. Khi dao động 1 có động năng 0,08
J thì dao động 2 có thế năng là
A. 0,20 J. B. 0,56
J. C. 0,22
J. D. 0,48
J .
Câu 8: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo
nhẹ dao động điều hòa. Gia tốc của vật luôn
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. hướng về vị trí cân bằng.
C. hướng về vị trí biên. D. ngược
chiều với chiều chuyển động của vật.
Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với
biên độ A Tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc khi vật đi qua vị trí có
là
A. 2. B. 1/2. C. 1/3. D. 3.
Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động
điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường là g thì tần số dao động của con lắc là
A. B. C. D.
Câu 11: Một lò xo tiết diện đều được cắt thành ba
lò xo có chiều dài tự nhiên ℓ cm, (ℓ – 15) cm và (ℓ – 25) cm. Lần lượt gắn ba
lò xo này theo thứ tự như trên vào vật nhỏ có khối lượng m thì được ba con lắc
lò xo có chu kỳ dao động tương ứng là: 2 s, 1,5 s và T. Biết độ cứng các lò xo
tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là
A. 1,04 s B. 1,41
s C. 1,20
s D. 1,09
s
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục
Ox. Biết quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là 16 cm.
Biên độ dao động của chất điểm bằng:
A. 16 cm. B. 4
cm. C. 32
cm. D. 8
cm.
Câu 13: Chọn câu trả lời đúng. Sóng dọc
A. chỉ truyền được trong chất rắn.
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất
khí.
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất
khí và chân không.
D. không truyền được
trong chất rắn.
Câu 14: Một
con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo
trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li
độ x là
A.
B. C. D.
Câu 15: Một
sóng cơ học lan truyền trong một môi trường A với vận tốc vA và khi
truyền trong môi trường B có vận tốc vB = 2vA. Bước sóng
trong môi trường B sẽ
A.
lớn gấp hai lần bước sóng trong môi trường A.
B.
bằng bước sóng trong môi trường A.
C.
lớn gấp bốn lần bước sóng trong môi trường A.
D.
bằng một nửa bước sóng trong môi trường A.
Câu 16: Một
con lắc đơn có chu kỳ T = 2 s tại nơi có g = 10 = π2 m/s2
, quả cầu có khối lượng m = 10 (g), mang điện tích q = 1 μC. Khi đặt con lắc
trong điện trường đều có hướng thẳng đứng từ dưới lên và có độ lớn là E = 5.104
V/m. Khi đó chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là
A.
T " = 2,42 s B. C. T "
= 1,72 s . D.
Câu 17: Tiến
hành thí nghiệm dao động điều hòa với con lắc lò xo treo thẳng đứng:
Lần 1: Cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 từ vị trí cân bằng thì vật
dao động với biên độ A1.
Lần 2: Đưa vật đến
vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi buông nhẹ. Lần này vật dao động
với biên độ A2
Lần 3: Đưa vật đến
vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi cung cấp cho vật nặng vận tốc
v0 . Lần này vật dao động với biên độ bằng
A.
B. C. D.
Câu 18: Nói
về một chất điểm đang dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A.
Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
B.
Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
C.
Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
D.
Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
Câu 19: Sóng
cơ lan truyền từ nguồn O dọc theo một đường thẳng với biên độ không đổi. Ở thời
điểm t = 0, tại O có phương trình: u0 = Acosωt (cm). Một điểm cách
nguồn một khoảng bằng 1/2 bước sóng có li độ 5cm ở thời điểm bằng 1/2 chu kì.
Biên độ của sóng là:
A.
2,5cm. B. 5cm. C. cm. D. 10cm.
Câu 20: Một
người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng
thời gian 27s. Chu kì của sóng biển là
A.
2,45s, B. 2,8s. C. 2,7s. D. 3s.
Câu 21: Khi
một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng
là chuyển động
A.
thẳng nhanh dần đều. B. thẳng
chậm dần đều.
C.
thẳng nhanh dần. D. thẳng
chậm dần.
Câu 22: Một
vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14 . Tốc
độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A.
0 cm/s. B. 15
cm/s. C. 20
cm/s. D. 10
cm/s.
Câu 23: Chọn
câu trả lời đúng. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào
A.
tốc độ truyền sóng và bước sóng. B. phương
dao động và phương truyền sóng.
C.
phương truyền sóng và tần số sóng. D. phương
truyền sóng và tốc độ truyền sóng.
Câu 24: Một
chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất điểm:
biên độ, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời
gian là
A.
động năng. B. gia
tốc. C. biên
độ. D. vận
tốc.
Câu 25: Tại
cùng một nơi trên mặt đất, nếu chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn chiều
dài l là T thì chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài 4l là
A.
T/4. B. 4T. C. 2T. D. T/2.
Câu 26: Khi
nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A.
Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức
B.
Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần
số riêng của hệ dao động.
C.
Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
D.
Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
Câu 27: Một
sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây với tốc độ 40cm/s. Phương trình sóng
của nguồn O là . Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình
sóng tại một điểm N nằm cách O một đoạn 10cm là
A.
B.
C.
D.
Câu 28: Khi
nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
B.
Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
C.
Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng
nhanh.
D.
Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
Câu 29: Hình
vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự biến thiên của li độ theo thời gian của một dao động
điều hòa. Vận tốc của dao động tại thời điểm t=0 là
A.
7,5π cm/s B. 0
cm/s. C. 15π
cm/s. D. - 15π cm/s.
Câu 30: Một
nguồn O dao động với tần số f = 25Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng
cách giữa 11 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng là 1m. Tốc độ truyền
sóng trên mặt nước bằng:
A.
25cm/s B. 50cm/s. C. 1,50m/s D. 2,5m/s.
Câu 31: Trong
dao động điều hoà
A.
Gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B.
Gia tốc biến đổi điều hoà trễ pha so với li độ.
C.
Gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
D.
Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha so với li độ.
Câu 32: Hai
con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi với chu kì dao động lần lượt là
1,8s và 1,5s. Tỉ số chiều dài của con lắc thứ nhất và con lắc thứ 2 là
A.
1,44. B. 1,2. C. 0,70. D. 1,3.
Câu 33: Một
sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng λ . Khoảng cách giữa hai điểm
trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là (k thuộc N)
A.
B. C. D.
Câu 34: Một
vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về
có biểu thức F = - 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là
A.
6 cm. B. 12
cm. C. 8
cm. D. 10
cm.
Câu 35: Một
chất điểm dao động điều hòa với chu kì 1,25 s và biên độ 5 cm. Tốc độ lớn nhất
của chất điểm là
A.
2,5 cm/s. B. 25,1
cm/s. C. 6,3 cm/s. D. 63,5 cm/s.
Câu 36: Một
vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Chu kỳ dao động của vật này là :
A.
1,5s. B. 1,0s. C. s D. 0,5s.
Câu 37: Ba
lò xo có cùng chiều dài tự nhiên có độ cứng lần lượt là k1, k2,
k3, đầu trên treo vào các điểm cố định, đầu dưới treo vào các vật có
cùng khối lượng. Lúc đầu, nâng 3 vật đến vị trí mà các lò xo không biến dạng rồi
thả nhẹ để chúng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là W1 =
0,1J, W2 = 0,2J và W3. Nếu k3 = 2,5k1
+3k2 thì W3 bằng
A.
25 mJ B. 14
mJ C. 19,8mJ D. 20 mJ
Câu 38: Hai
con lắc lò xo có cùng độ cứng k. Biết chu kỳ dao động T1 = 2T2.
Khối lượng của 2 con lắc liên hệ với nhau theo công thức
A.
B. m1
= 4m2. C. m1
= 2m2. D. m2
= 4m1.
Câu 39: Sóng
cơ là
A.
dao động cơ B. chuyển
động của vật dao động điều hòa
C.
dao động cơ lan truyền trong môi trường. D. sự
truyền chuyển động cơ trong không khí.
Câu 40: Một
con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với
phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng.Biểu thức Cơ năng
của con lắc là W =
A.
B. C. D.
Đáp án
1-C
|
2-B
|
3-D
|
4-A
|
5-A
|
6-C
|
7-A
|
8-B
|
9-D
|
10-D
|
11-A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20-D
|
21-C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30-D
|
31-C
|
32-A
|
33-D
|
34-D
|
35-B
|
36-D
|
37-A
|
38-A
|
39-C
|
40-D
|
|