SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
TP ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT
QUANG TRUNG
|
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI
KÌ I
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn: TIN LỚP 11
|
ĐỀ CƯƠNG ÔN
TẬP CUỐI KÌ I MÔN: TIN
HỌC - KHỐI LỚP 11 NĂM HỌC 2022 – 2023
Bài 1: KHÁI NIỆM VỀ LẬP TRÌNH VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH TÓM TẮT LÍ THUYẾT - Các thành phần cơ bản của
ngôn ngữ lập trình nói chung - Khái niệm về chương trình
dịch - Phân biệt được chương trình
dịch là biên dịch và thông dịch - Vai trò của chương trình
dịch - Ý nghĩa nhiệm vụ của chương
trình dịch Bài 2: CÁC
THÀNH PHẦN CỦA NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH TÓM TẮT LÍ THUYẾT - Một số khái niệm như: tên,
tên chuẩn, tên dành riêng, …. - Phân biệt được tên chuẩn
với tên dành riêng và tên do người lập trình đặt. - Các quy tắc đặt tên hằng và
biến - Cách đặt tên đúng, nhận biết tên sai. TÓM TẮT LÍ THUYẾT - Cấu trúc chung của một
chương trình và cấu trúc chung của một chương trình Pascal - Hiểu và phân biệt các thành
phần trong cấu trúc của một chương trình. -
Nhận biết được các thành phần của một chương trình đơn giản. TÓM TẮT LÍ THUYẾT - Biết được cấu trúc chung
của một chương trình. - Biết được một số kiểu dữ
liệu chuẩn: nguyên, ký tự, logic, thưc. - Biết đực cấu trúc chung của
khai báo biến. - Sử dụng được kiểu dữ liệu
và khai báo biến để viết được một chương trình đơn giản -
Hiểu được khai báo biến. Khai báo đúng, nhận biết được khai báo sai. Bài 6: PHÉP
TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN TÓM TẮT LÍ THUYẾT - Các phép toán thông dụng
trong ngôn ngữ lập trình - Cách diễn đạt một số hình
thức trong ngôn ngữ lâp trình - Chức năng của câu lệnh gán - Biết được cấu trúc câu lệnh
gán và một số hàm chuẩn trong ngôn ngữ lập trình Pascal. - Sử dụng được các phép toán
để xây dựng biểu thức - Sử dụng lệnh gán để viết
chương trình. Bài 7: CÁC THỦ
TỤC CHUẨN VÀO/RA ĐƠN GIẢN TÓM TẮT LÍ THUYẾT - Biết được ý nghĩa của các
thủ tục vào
a chuẩn đối với lập trình - Biết được cấu trúc chung
của thủ tục vào
a trong ngôn ngữ lập trình pascal. - Biết được các bước để hoàn
chỉnh một chương trình. - Biết được các file chương
trình cơ bản của Turbo Pascal 7.0 - Viết đúng lệnh vào
a dữ
liệu - Biết nhập đúng dữ liệu khi
thực hiện chương trình. - Biết khởi động và thoát
khỏi hệ soạn thảo Turbo Pascal. - Soạn thảo được một chương
trình vào máy - Dịch được chương trình để
phát hiện lỗi cú pháp. - Thực hiện chương trình để
nhập dữ liệu và thu kết quả, tìm lỗi của thuật toán và sủa lỗi. Bài 9: CẤU TRÚC RẼ NHÁNH TÓM TẮT LÍ THUYẾT -
Hiểu nhu cầu của cáu trúc rẽ nhánh trong biểu diễn thuật toán. -
Học sinh nắm vững ý nghĩa và cú pháp của câu lệnh rẽ nhánh dạng khuyết và dạng
đủ, hiểu được cách sử dụng câu lệnh ghép. -
Sử dụng cấu trúc rẽ nhánh trong mô tả thuật toán của một số bài toán đơn giản. - Viết được các lệnh rẽ nhánh khuyết, rẽ nhánh
đầy đủ và áp dụng được để thể hiện thuật toán của một số bài toán đơn giản Bài 10: CẤU TRÚC LẶP TÓM TẮT LÍ THUYẾT - Hiểu nhu cầu
của cấu trúc lặp trong biểu diễn thuật toán. - Biết được cấu
trúc chung của lệnh lặp FOR trong ngôn ngữ lập trình. - Hiểu được cấu
trúc lặp với số lần biết trước và câu lệnh FOR – DO - Sử dụng được
lệnh lặp FOR để lập trình giải quyết được một số bài toán đơn giản CÂU HỎI ÔN TẬP Câu 1: Chọn cụm từ điền vào (…) trong cú pháp: <biểu thức 1> <…> <biểu thức 2> để được cú pháp
của biểu thức quan hệ trong Pascal: A. phép toán quan hệ B. biểu thức số
học C. phép toán logic D. biểu thức logic Câu 2: Trong Pascal, lệnh gán có cú pháp là: A. <tên biến> : <biểu thức>; B. <biểu thức> := <tên biến>; C. <tên biến> = <biểu thức>; D. <tên biến> := <biểu thức>; Câu 3: Trong Pascal, hàm căn bậc hai cho kiểu kết quả là: A. kiểu thực B. kiểu nguyên C. kiểu kí tự D. kiểu logic Câu 4: Để tính diện tích đường tròn bán kính R, hằng pi được khai
báo với giá trị 3.14, biểu thức nào trong PASCAL là đúng: A. S:=sqr(R)*3,14; B. S:=R2*pi; C. S:=sqr(R)*pi; D. S:=R*R*3,14648; Câu 5: Từ khóa VAR dùng để : A. Khai báo tên chương trình B. Khai báo hằng C. Khai báo biến D. Khai báo thư viện Câu 6: Tìm biểu diễn đúng trong Pascal của biểu thức toán
học: Ax2 + Bx + C: A. A*x2 + B*x + C B. A*x*x + B*x + C C. Ax2 + Bx + C D. Cả 3 ý trên đều đúng. Câu 7: Với khai báo var x,y,
z: Integer; Người ta thực hiện dãy
lệnh gán sau: x:=3; y:=4; z:=x+y; x:=z-1; y:=z-2; Giá trị cuối cùng của
x, y, z là: A. 3, 4, 7 B. 6, 5, 11 C. 6,
5, 7 D. 11, 6, 5 Câu 8: Đại lượng có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương
trình được gọi là? A. Biến B. Giá trị logic C. Tên D. Hằng Câu 9: Giả sử x là biến kiểu integer, hằng pi có giá trị 3.14;
phép gán nào sau đây là đúng: A. x:=a/b; B. x:=-123; C. x:=pi; D. x:=2200000000; Câu 10: Khẳng định nào sau đây là sai: A. Phần tên chương trình
không nhất thiết phải có B. Phần khai báo có thể có
hoặc không C. Phần thân chương trình
có thể có hoặc không D. Phần khai báo thư viện
có thể có hoặc không; Câu 11: Với khai báo var x,y:
Integer; Người ta thực hiện dãy
lệnh gán sau: x:=3; y:=4; x:=x+y; y:=x-1; Giá trị cuối cùng của
x, y là: A. 7, 4 B. 3, 4 C. 7, 6 D. Không xác định được Câu 12: Các tên biến sau đây, tên nào là sai: A. hoten B. ho_ten C. ho-ten D. hoten1 Câu 13: Trong các khai báo biến sau, khai báo nào sai: A. Var x1,x2:integer; B. Var x1,x3:real; C. Var x1,x4:longint; D. Var x1,x1:char; Câu 14: Trong ngôn ngữ Pascal, các kiểu dữ liệu dưới đây kiểu nào không
phải là kiểu nguyên: A. Extended B. Longint C. Integer D. Word Câu 15: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khóa dùng để khai báo thư viên là? A. Const B. Program C. Var D. Uses Câu 16: Với x được khai báo kiểu Real, Lệnh nào sau đây là sai: A. x:=x+1; B. x:=(a=5) or (b=7); C.
x:=1.25; D. x:=pi*12; Câu 17: Với khai báo var x,y:
Integer; Người ta thực hiện dãy
lệnh gán sau: x:=3; y:=4; x:=x+y; y:=x/2; Giá trị cuối cùng của
x, y là: A. 7, 4 B. Không xác định được C. 7, 6 D. 3, 4 Câu 18: Với bài toán: Nhập vào bán kính r, tính và xuất ra chu vi,
diện tích hình tròn. Biết Cv ß2*pi*r; DTß
p*r2. Với pi là hằng số có giá trị 3.14. Người ta phải khai báo
những biến nào? A. r, pi B. pi, CV, DT C. r,
pi, CV, DT D. r, CV, DT Câu 19: Biểu thức (sqrt(36) div 4) có kết quả là mấy: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 20: Trong Pascal, các phép toán nào là các phép toán số học của số nguyên: A. +, -, *, div, mod B. +, - , *, / C. <, <=, >, >=, =,
<> D. not, or, and Câu 21: Trong Pascal, các phép toán nào là các phép toán logic: A. +, -, *, div, mod B. +, - , *, / C. <, <=, >, >=, =,
<> D. not, or, and Câu 22: Trong Pascal, các phép toán nào là các phép toán quan hệ: A. <, <=, >, >=, =, <> B. not, or, and C. +, -, *, div,
mod D. +, - , *, / Câu 23: Khẳng định nào dưới đây là đúng A. Biến phải khai báo còn
hằng thì không nhất thiết phải khai báo B. Có thể gán hằng bằng
biến C. Hằng và biến đều bắt
buộc phải khai báo D. Hằng phải khai báo còn
biến thì không Câu 24: Chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao có ưu điểm: A. Viết mất nhiều thời gian B. Dễ hiểu, dễ chỉnh sửa và nâng cấp C. Thực hiện nhanh D. Không cần phải dịch khi chạy Câu 25: Biên dịch là: A. Dịch toàn bộ chương trình B. Các đại lượng của Pascal C. Chạy chương trình D. Dịch từng lệnh Câu 26: Chương trình dịch: A. Dịch ngôn ngữ máy ra ngôn ngữ tự nhiên B. Dịch từ hợp ngữ ra ngôn ngữ bậc cao C. Dịch ngôn ngữ tự nhiên ra ngôn ngữ máy D. Dịch từ ngôn ngữ bậc cao ra ngôn ngữ máy Câu 27: Khẳng định nào dưới đây là sai: A. Chương trình dịch không
thể phát hiện lỗi ngữ nghĩa B. Chương trình dịch có
thể phát hiện lỗi cú pháp C. Chương trình dịch có
thể phát hiện lỗi ngữ nghĩa và cả lỗi cú pháp. D. Chương trình dịch không
tự động sửa lỗi cú pháp Câu 28: Cú pháp là … … … để viết chương trình A. bộ chữ cái B. bộ quy tắc C. bộ chữ cái và chữ số D.
bộ mã ASCII Câu 29: Kết quả của biểu thức sqr((ABS(24-50) mod 4) ) là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 30: Kết quả của biều thức (24 div 3)/(24 mod 4) là: A. 6 B. 0 C. 4 D. Không xác định Câu 31: Trong Pascal, các đoạn chú thích được đặt trong cặp dấu? A. dấu { và } hoặc (* và *) B. dấu { và } hoặc /* và */ C. dấu /* và */ hoặc (* và *) D. dấu /* và */ hoặc (* và *) hoặc { và } Câu 32: Cho biểu thức logic: (m mod 100 < 10) and (m div 100
> 0). Với giá trị nào của m sau đây thì biểu thức logic có giá trị là đúng
(True) A. 5 B. 105 C. 55 D. 155 Câu 33: Các số sau đây, số nào không phải là hằng đối với một chương trình Pascal A. 1.2E-3 B. 12,345 C. -12.34 D. 12345 Câu 34: Kết quả của biểu thức quan hệ cho giá trị... : A. nguyên B. số học C. thực D. lôgic Câu 35: Trong ngôn ngữ
lập trình Pascal, khi khai báo: Var a, b, c: Integer; x, y: Real; z: Longint; vậy bộ nhớ tổng cộng đã
khai báo biến là bao nhiêu? A. 22 B. 20 C. 44 D. 33 Câu 36: Để giải bài toán
giải phương trình bậc hai trên máy tính, người ta nhập vào ba số a, b, c, sau
đó tính delta, dựa vào giá trị delta, người ta sẽ tính hai nghiệm x1, x2, hay
chỉ tính một nghiệm x hoặc xuất thông báo phương trình vô nghiêm. Bài toán này
cần khai báo những biến nào: A. x1, x2, x, detal B. a, b, c, x1, x2 C. a, b, c, x1, x2, x, delta D. x1, x2, x Câu 37: Với khai báo var x,y,
z: Integer; Người ta thực hiện dãy
lệnh gán sau: x:=3; y:=4; z:=x+y; x:=z-1; y:=z-2; z:=x+y; Giá trị cuối cùng của
x, y, z là: A. 3, 4, 7 B. 6, 5, 11 C. 6,
5, 7 D. 11, 6, 5 Câu 38: Kiểu nào sau đây có miền giá trị lớn nhất: A. Byte B. Integer C. Longint D. Word Câu 39: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khóa dùng để khai báo tên chương trình là? A. Var B. Uses C. Program D. Const Câu 40: Với a, b, c là ba cạnh của một tam giác, biểu thức logic
nào sao đây khi cho kết quả true thì tam giác đó là tam giác đều A. a = b = c B. a= b and b=c C. a= b
or a=c D. a = b and c
Câu 41 :
|
Để đưa thông tin ra màn hình ta sử dụng thủ
tục nào?
|
A.
|
Read
|
B.
|
Real
|
C.
|
Readln
|
D.
|
Writeln
|
Câu 42 :
|
Hãy
chọn phát biểu đúng về biến trong ngôn ngữ lập trình?
|
A.
|
Biến
là đại lượng có giá trị không đổi
|
B.
|
Biến
phải được khai báo trước khi sử dụng
|
C.
|
Tên
biến được đặt tùy ý
|
D.
|
Tên
biến có thể được bắt đầu bằng chữ số
|
Câu 43 :
|
Để nhập dữ liệu vào từ bàn phím cho 2 biến
a,b ta dùng lệnh?
|
A.
|
Writeln(a,b);
|
B.
|
Readln(a,b);
|
C.
|
Write(a;b);
|
D.
|
Readln(a;b);
|
Câu 44 :
|
Hãy
chọn phát biểu đúng về hằng?
|
A.
|
Không
cần khai báo khi dùng
|
B.
|
Đại
lượng không đổi trong quá trình thực hiện chương trình
|
C.
|
Đại
lượng có thể thay đổi
|
D.
|
Khai
báo bằng từ khóa VAR
|
Câu45 :
|
Đâu
là câu lệnh gán đúng?
|
A.
|
X:Y;
|
B.
|
X=Y;
|
C.
|
X;=Y;
|
D.
|
X:=Y;
|
Câu 46 :
|
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal để thực hiện
chương trình ta nhấn các phím?
|
A.
|
Ctrl + F9
|
B.
|
Alt + F9
|
C.
|
F9
|
D.
|
Alt + F3
|
Câu 47 :
|
Khẳng
định nào sau đây là sai?
|
A.
|
Phần
tên chương trình không nhất thiết phải có
|
B.
|
Phần
khai báo có thể có hoặc không
|
C.
|
Phần
thân chương trình có thể có hoặc không
|
D.
|
Phần
khai báo thư viện có thể có hoặc không
|
Câu 48 :
|
Biểu
thức ((25 mod 10) div 2) có kết quả là:
|
A.
|
1
|
B.
|
3
|
C.
|
2
|
D.
|
4
|
Câu 49 :
|
Trong
ngôn ngữ lập trình Pascal, khai báo hằng nào sau đây sai?
|
A.
|
CONST
Max=1000;
|
B.
|
CONST
pi=3.1416;
|
C.
|
CONST
Lop=”Lop 11”;
|
D.
|
CONST
Lop=’Lop 11’;
|
Câu 50 :
|
Tên
trong ngôn ngữ lập trình Turbo Pascal là một dãy liên tiếp không quá bao
nhiêu kí tự?
|
A.
|
16
|
B.
|
127
|
C.
|
255
|
D.
|
64
|
Câu 51 :
|
Trong
cấu trúc chương trình Pascal phần thân chương trình bắt đầu bằng…. và kết
thúc bằng…?
|
A.
|
BEGIN…END;
|
B.
|
BEGIN…
END
|
C.
|
BEGIN…
END,
|
D.
|
BEGIN…
END.
|
Câu 52 :
|
Kết qủa của biểu thức quan hệ trong ngôn ngữ
lập trình sẽ trả về giá trị gì?
|
A.
|
True/False
|
B.
|
0/1
|
C.
|
Đúng/Sai
|
D.
|
Yes/No
|
Câu 53 :
|
Hãy
chọn biểu diễn tên đúng trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
|
A.
|
AB_234
|
B.
|
100ngan
|
C.
|
Bai
tap
|
D.
|
‘*****’
|
Câu 54 :
|
Kết
quả của biểu thức sqr((ABS(25-30) mod 4)) là:
|
A.
|
4
|
B.
|
2
|
C.
|
1
|
D.
|
8
|
Câu 55 :
|
Kiểu
nào sau đây có miền giá trị lớn nhất?
|
A.
|
Byte
|
B.
|
Word
|
C.
|
Longint
|
D.
|
Integer
|
Câu 56 :
|
Để
khai báo biến, trong ngôn ngữ lập trình Pascal ta sử dụng từ khóa nào?
|
A.
|
BEGIN
|
B.
|
VAR
|
C.
|
CONST
|
D.
|
USES
|
Câu 57 :
|
Trong
1 chương trình, biến M có thể nhận các giá trị: 10, 15, 20, 30, 40 và biến N
có thể nhận các giá trị: 1.0, 1.5, 2.0, 2.5, 3.0. Khai báo nào sau đây đúng?
|
A.
|
Var M,N :Byte;
|
B.
|
Var M: Real; N: Word;
|
C.
|
Var M, N: Longint;
|
D.
|
Var M: Word; N: Real;
|
Câu 58 :
|
Trong
các tên sau, đâu là tên dành riêng (từ khóa) trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
|
A.
|
Baitap
|
B.
|
Program
|
C.
|
Real
|
D.
|
Vidu
|
Câu 59 :
|
Biểu diễn hằng nào sau đây là sai trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
|
A.
|
57,15
|
B.
|
1.03E-15
|
C.
|
3+9
|
D.
|
’TIN HOC’
|
Câu 60 :
|
Với lệnh nào sau đây dùng để in
giá trị M(M kiểu số thực) ra màn hình với độ rộng là 5 và có 2 chữ số phần
thập phân ?
|
A.
|
Write(M:5);
|
B.
|
Writeln(M:2);
|
C.
|
Writeln(M:2:5);
|
D.
|
Writeln(M:5:2);
|
Câu 61 :
|
Trong khai báo
dưới đây bộ nhớ sẽ cấp phát cho các biến tổng cộng là bao nhiêu byte?
Var x,y,z : Integer; c,h:
Char; ok: Boolean;
|
A.
|
9
byte
|
B.
|
10
byte
|
C.
|
11
byte
|
D.
|
12
byte
|
Câu 62 :
|
Khai
báo 3 biến A,B,C nào sau đây đúng cú pháp trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
|
A.
|
VAR A; B; C: Byte;
|
B.
|
VAR A; B; C Byte
|
C.
|
VAR A, B, C: Byte;
|
D.
|
VAR A B C : Byte;
|
Câu 63 :
|
Để
biểu diễn
, ta có thể viết?
|
A.
|
SQRT(x*x)*x
|
B.
|
SQR(x*x*x)
|
C.
|
SQR(SQRT(X)*X)
|
D.
|
SQRT(x*x*x)
|
Câu 64 :
|
Điều
kiện của cấu trúc câu lệnh rẽ nhánh là biểu thức
|
A.
|
Số
học
|
B.
|
Quan
hệ
|
C.
|
Quan
hệ hoặc Logic
|
D.
|
Logic
|
Câu 65 Hãy chọn phương án ghép
phù hợp nhất . Ngôn ngữ lập trình là gì : A. phương
tiện để soạn thảo văn bản trong đó có chương trình; B. ngôn
ngữ Pascal hoặc C; C. phương
tiện diễn đạt thuật toán để máy tính thực hiện công việc; D. phương
tiện diễn đạt thuật toán; Câu 66 Phát biểu nào dưới đây
chắc chắn sai ? A. Lập
trình là viết chương trình; B. Lập
trình và chương trình là hai khái niệm tương đương, đều là cách mô tả thuật
toán bằng ngôn ngữ lập trình; C. Chương
trình được tạo thành từ tổ hợp các câu lệnh và các khai báo cần thiết về biến,
hằng, hàm, … ; D. Chương
trình chưa chắc là đã đúng nếu cho kết quả đúng với rất nhiều bộ dữ liệu vào; Câu 67 Phát biểu nào sau đây
chắc chắn sai ? A. Mọi
bài toán đều có thể giải được bằng máy tính; B. Chương
trình là một mô tả thuật toán bằng một ngôn ngữ lập trình; C. Không
thể viết được chương trình để giải một bài toán nếu như không biết thuật toán
để giải bài toán đó; D. Một
bài toán có thể có nhiều thuật toán để giải; Câu 68 Phát biểu nào sau đây
chắc chắn sai ? A. Để
giải bài toán bằng máy tính phải viết chương trình mô tả thuật toán giải bài
toán đó; B. Mọi
người sử dụngmáy tính đều phải biết lập chương trình; C. Máy
tính điện tử có thể chạy các chương trình; D. Một
bài toán có thể có nhiều thuật toán để giải; Câu 69 Hãy chọn phương án ghép đúng . Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ A. cho
phép thể hiện các dữ liệu trong bài toán mà các chương trình sẽ phải xử lí; B. dưới
dạng nhị phân để máy tính có thể thực hiện trực tiếp; C. diễn
đạt thuật toán để có thể giao cho máy tính thực hiện; D. có
tên là “ngôn ngữ thuật toán” hay còn gọi là “ngôn ngữ lập trình bậc cao” gần
với ngôn ngữ toán học cho phép mô tả cách giải quyết vấn đề độc lập với máy
tính; Câu 70 Hãy chọn phương án ghép
đúng . Ngôn ngữ máy là A. bất
cứ ngôn ngữ lập trình nào mà có thể diễn đạt thuật toán để giao cho máy tính
thực hiện B. ngôn
ngữ để viết các chương trình mà mỗi chương trình là một dãy lệnh máy trong hệ
nhị phân; C. các
ngôn ngữ mà chương trình viết trên chúng sau khi dịch ra hệ nhị phân thì máy có
thể chạy được; D. diễn
đạt thuật toán để có thể giao cho máy tính thực hiện Câu 71 Hãy chọn phương án ghép đúng . Hợp ngữ là ngôn ngữ A. mà
máy tính có thể thực hiện được trực tiếp không cần dịch B. có
các lệnh được viết bằng kí tự nhưng về cơ bản mỗi lệnh tương đương với một lệnh
máy . Để chạy được cần dịch ra ngôn ngữ máy; C. mà
các lệnh không viết trực tiếp bằng mã nhị phân ; D. không
viết bằng mã nhị phân, được thiết kế cho một số loại máy có thể chạy trực tiếp
dưới dạng kí tự . Câu 72 Hãy chọn phương án ghép sai . Ngôn ngữ lập trình bậc cao là ngôn
ngữ A. thể
hiện thuật toán theo những quy ước nào đó không phụ thuộc vào các máy tính cụ
thể; B. mà
máy tính không hiểu trực tiếp được, chương trình viết trên ngôn ngữ bậc cao
trước khi chạy phải dịch sang ngôn ngữ máy; C. có
thể diễn đạt được mọi thuật toán; D. sử
dụng từ vựng và cú pháp của ngôn ngữ tự nhiên (tiếng Anh); Câu 73 Phát biểu nào dưới đây chắc chắn sai ? A. Chương
trình dịch cho phép chuyển chương trình viết bằng một ngôn ngữ lập trình nào đó
sang chương trình trên ngôn ngữ máy để máy có thể thực hiện được mà vẫn bảo
toàn được ngữ nghĩa của chương trình nguồn; B. Chương
trình dịch giúp người lập trình có thể lập trình trên một ngôn ngữ lập trình
gần với ngôn ngữ tự nhiên hơn, do đó giảm nhẹ được nỗ lực lập trình, tăng cường
hiệu suất lập trình; C. Chương
trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình; D. Một
ngôn ngữ lập trình có thể có cả chương trình thông dịch và chương trình biên
dịch; Câu 74 Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về biên dịch và thông dịch
? A. Chương
trình dịch của ngôn ngữ lập trình bậc cao gọi là biên dịch còn thông dịch là
chương trình dịch dùng với hợp ngữ; B. Một
ngôn ngữ lập trình có thể có cả chương trình thông dịch và chương trình biên
dịch; C. Thông
dịch lần lượt dịch và thực hiện từng câu lệnh còn biên dịch phải dịch trước
toàn bộ chương trình sang mã nhị phân thì mới có thể thực hiện được; D. Biên
dịch và thông dịch đều kiểm tra tính đúng đắn của câu lệnh; Câu 75 Phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Mỗi
ngôn ngữ lập trình bậc cao đều có đúng một chương trình dịch; B. Chương
trình dịch gồm hợp dịch, thông dịch, biên dịch; C. Máy
tính chỉ nhận biết được kí tự 0 và kí tự 1 nên chương trình bằng ngôn ngữ máy
cũng phải được dịch sang mã nhị phân; D. Một
ngôn ngữ lập trình bậc cao có thể có nhiều chương trình dịch khác nhau; Câu 76 Phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Ngữ
nghĩa trong ngôn ngữ lập trình phụ thuộc nhiều vào ý muốn của người lập trình
tạo ra; B. Mỗi
ngôn ngữ lập trình đều có 3 thành phần là bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa,
nên việc khai báo kiểu dữ liệu, hằng, biến,… được áp dụng chung như nhau cho
mọi ngôn ngữ lập trình; C. Cú
pháp của một ngôn ngữ lập trình là bộ quy tắc cho phép người lập trình viết
chương trình trên ngôn ngữ đó; D. Các
ngôn ngữ lập trình đều có chung một bộ chữ cái; Câu 77 Phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Ngoài
bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa, một
ngôn ngữ lập trình còn có các quy tắc để khai báo biến, hằng,…; B. Ngoài
bảng chữ cái, có thể dùng các kí tự
thông dụng trong toán học để viết chương trình; C. Chương
trình có lỗi cú pháp có thể được dịch ra ngôn ngữ máy nhưng không thực hiện
được; D. Cú
pháp là bộ quy tắc dùng để chương trình; Câu 78 Chọn ý kiến đúng trong các ý kiến sau đây: A. Chương
trình cho kết quả đúng khi thực hiện đủ 20 test / 20 test thì chương trìn đó
đúng; B. Chương
trình cho kết quả sai khi thực hiện 1 test thì chương trình đó sai; C. Bộ
test với kích thước dữ liệu lớn có nhiều khả năng phát hiện lỗi sai của chương
trình hơn là các bộ test với kích thước dữ liệu nhỏ; D. Khi
dịch chương trình không thấy lỗi thì có thể kết luận chương trình là đúng. Câu 79 Phát biểu nào dưới đây là hợp lí nhất ? A. Biến
là đại lượng nhận giá trị trước khi chương trình thực hiện . B. Biến
là đại lượng được đặt tên và có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện
chương trình. C. Biến
có thể lưu trữ nhiều loại giá trị khác nhau. D. Biến
có thể đặt hoặc không đặt tên gọi . Câu 80 Phát biểu nào dưới đây là
hợp lí nhất ? A. Biến
dùng trong chương trình phải khai báo . B. Biến
được chương trình dịch bỏ qua . C. Biến
có thể lưu trữ nhiều loại giá trị khác nhau . D. Biến
là đại lượng nhận giá trị trước khi chương trình thực hiện . Câu 81 Phát biểu nào dưới đây là
hợp lí nhất ? A. Hằng
là đại lượng nhận giá trị trước khi chương trình thực hiện . B. Hằng
là đại lượng được đặt tên và có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện
chương trình C. Hằng
có thể lưu trữ nhiều loại giá trị khác nhau . D. Hằng
được chương trình dịch bỏ qua . Câu 82 Phát biểu nào dưới đây là
hợp lí nhất ? A. Tên
gọi là đại lượng nhận giá trị trước khi chương trình thực hiện . B. Tên
gọi là đại lượng được đặt tên và có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện
chương trình . C. Tên
gọi có thể lưu trữ nhiều loại giá trị khác nhau . D. Tên
gọi do người lập trình tự đặt theo quy tắc do từng ngôn ngữ lập trình xác định
. Câu 83 Hãy chọn biểu diễn hằng
đúng trong các biểu diễn sau : A. Begin B. 58,5 C. ‘65 D. 1024 Câu 84 Hãy chọn biểu diễn tên
đúng trong những biểu diễn sau A. ‘*****’ B. -tenkhongsai C. (bai_tap) D. Tensai Câu 85 Chương trình viết bằng
hợp ngữ không có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau : A.
Dễ lập trình hơn so với ngôn ngữ bậc cao B.
Tốc độ thực hiện nhanh hơn so với chương trình được
viết bằng ngôn ngữ bậc cao C.
Gần với ngôn ngữ máy D.
Sử dụng trọn vẹn các khả năng của máy tính Câu 86 Chương trình dịch không
có khả năng nào trong các khả năng sau ? A. Phát
hiện được lỗi ngữ nghĩa B. Phát
hiện được lỗi cú pháp C. Thông
báo lỗi cú pháp D. Tạo
được chương trình đích Câu 87 Phát biểu nào dưới đây
đúng ? A. Chương
trình là dãy các lệnh được tổ chức theo các quy tắc được xác định bởi ngôn ngữ
lập trình cụ thể B. Trong
chế độ thông dịch, mỗi câu lệnh của chương trình nguồn được dịch thành một câu
lệnh của chương trình đích C. Mọi
bài toán đều có chương trình để giải trên máy tính D. Nếu
chương trình nguồn có lỗi cú pháp thì chương trình đích cũng có lỗi cú pháp Câu 88 Chương trình dịch là
chương trình có chức năng A. Chuyển
đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao thành chương trình
thực hiện được trên máy B. Chuyển
đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal thành chương trình
thực hiện được trên máy C. Chuyển
đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ máy thành chương trình thực hiện được
trên máy D. Chuyển
đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao thành chương trình
hợp ngữ Câu 89 Trong tin học, hằng là
đại lượng A. Có
giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình B. Có
giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình C. Được
đặt tên D. Có
thể thay đổi giá trị hoặc không thay đổi giá trị tùy thuộc vào bài toán Câu 90 Các thành phần của ngôn
ngữ lập trình là A. Chương
trình thông dịch và chương trình biên dịch B. Chương
trình dịch, bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa C. Bảng
chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa D. Tên
dành riêng, tên chuẩn và tên do người lập trình định nghĩa Câu 91 Trong các cách khai báo
Hằng sau đây, cách khai báo nào là đúng ? A. Const
Pi = 3,14; B. Const
= Pi; C. Const
Pi = 3.1; D. Pi
= 3.14 Câu 92 Hãy chọn phát biểu sai ? A. Các
biến đều phải được khai báo và mỗi biến chỉ khai báo một lần B. Một
chương trình luôn luôn có hai phần : phần khai báo và phần thân C. Sau
từ khóa var có thể khai báo nhiều danh sách biến khác nhau D. Chương
trình dịch có hai loại : thông dịch và biên dịch Câu 93 Trong ngôn ngữ
Pascal, từ khóa CONST dùng để khai
báo A. Tên
chương trình B. Hằng C. Biến D. Thư
viện Câu 94 Trong ngôn ngữ
Pascal, từ khóa USES dùng để khai báo A. Tên
chương trình B. Hằng C. Biến D. Thư
viện Câu 95 Tên nào không đúng trong
ngôn ngữ Pascal A. abc_123 B. _123abc C. 123_abc D. abc123 Câu 96 Bằng 2 chữ cái A và B , người
ta có thể viết được mấy tên đúng có độ dài không quá 2 chữ cái A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 97 Có mấy loại hằng ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 98 Trong Pascal, các đoạn
chú thích được đặt giữa cặp dấu nào ? A. {
và } B. [ và ] C. (
và ) D. /*
và */ Câu 99 Trong những biểu diễn
dưới đây, biểu diễn nào là từ khóa trong Pascal ? A. End B. Sqrt C. Crt D. LongInt Câu 100 Khái niệm nào sau đây là
đúng về tên dành riêng ? A. Tên
dành riêng là tên do người lập trình đặt B. Tên
dành riêng là tên đã được NNLT qui định dùng với ý nghĩa riêng xác định, không
được sử dụng với ý nghĩa khác C. Tên
dành riêng là tên đã được NNLT qui định đúng với ý nghĩa riêng xác định, có thể
được định nghĩa lại D. Tên
dành riêng là các hằng hay biến
-----------------------------------------------------
HẾT --------------------------------------------------------
ĐỀ
CƯƠNG ÔN TẬP HK1 – MÔN VẬT LÍ 11 NĂM
HỌC 2022-2023 PHẦN TRẮC NGHIỆM: CHƯƠNG I. ĐIỆN
TÍCH – ĐIỆN TRƯỜNG Câu 1: Bốn vật kích thước nhỏ A,B, C, D nhiễm điện.
Vật A hút vật B nhưng đẩy vật C, vật C hút vật D. Biết A nhiễm điện dương. B, C, D nhiễm điện gì: A.
B âm, C âm, D dương. B. B âm, C dương, D dương C.
B âm, C dương, D âm D. B dương, C âm, D dương Câu 2: Theo thuyết electron, khái niệm vật nhiễm
điện: A.
Vật nhiễm điện dương là vật chỉ có các điện tích dương B. Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có các điện
tích âm C.
Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron,
nhiễm điện âm là vật dư electron D.
Vật nhiễm điện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít Câu 3: Hai điện tích đặt gần nhau, nếu giảm khoảng
cách giữa chúng đi 2 lần thì lực tương tác giữa 2 vật sẽ: A.
tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần C.
tăng lên 4 lần D. giảm đi 4 lần Câu 4. Cách biểu diễn
lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu 5. Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện
trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường. C. vuông góc với đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo tròn. Câu
6: Hai điện tích điểm q1 = +3 (µC) và q2 = -3 (µC),đặt
trong dầu (ε= 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện
tích đó là: A.
lực hút với độ lớn F = 45 (N). B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N). C.
lực hút với độ lớn F = 90 (N). D.
lực đẩy với độ lớn F = 90 (N). Câu
7: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ
lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ
lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ
lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ
lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu
8: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 (C) và 4.10-7 (C),
tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không. Khoảng cách giữa chúng
là: A. r
= 0,6 (cm). B. r = 0,6 (m). C.
r = 6 (m). D. r = 6 (cm). Câu
9: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. êlectron là hạt mang điện tích âm: - 1,6.10-19
(C). B. êlectron là hạt có khối lượng 9,1.10-31
(kg). C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở
thành ion. D. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật
khác. Câu
10: Một điện tích q được đặt trong điện môi đồng tính, vô hạn. Tại điểm M cách
q 40cm, điện trường có cường độ 9.105V/m và hướng về điện tích q, biết
hằng số điện môi của môi trường là 2,5. Xác định dấu và độ lớn của q: A.
- 40 μC B. + 40 μC C. - 36 μC D.
+36 μC Câu 11: Một điện tích thử đặt tại điểm có cường
độ điện trường 0,16 V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4N.
Độ lớn của điện tích đó là: A.
1,25.10-4C B. 8.10-2C C. 1,25.10-3C D. 8.10-4C Câu
12: Một điện tích q = 5nC đặt tại điểm A. Xác định cường độ điện trường của q tại
điểm B cách A một khoảng 10cm: A.
5000V/m B. 4500V/m C. 9000V/m
D. 2500V/m Câu
13: Một điện tích q = 10-7C đặt trong điện trường của một điện tích điểm
Q, chịu tác dụng lực F = 3mN. Tính cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích
q. Biết rằng hai điện tích cách nhau một khoảng r = 30cm trong chân không: A.
2.104 V/m B. 3.104 V/m C.
4.104 V/m D. 5.104
V/m Câu 14. Công của lực điện
trường làm dịch chuyển điện tích không phụ thuộc vào A. hình dạng đường đi. B. điện trường. C điện tích dịch chuyển. D. hiệu điện thế ở hai đầu đường đi. Câu
15: Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN = 2V. Một điện tích q = -1C di chuyển từ M đến N thì
công của lực điện trường là: A.
-2J B.
2J C.
- 0,5J D.
0,5J Câu 16: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 5mC song song với các đường sức trong một điện trường
đều với quãng đường 10 cm là 2J. Độ lớn cường độ điện trường đó là A. 4.106 V/m. B.
4.104 V/m. C. 0,04
V/m. D. 4V/m. Câu
17: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A.
Tụ điện là hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau. Mỗi vật
đó gọi là một bản tụ. B.
Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại có kích thước lớn đặt
đối diện với nhau. C.
Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện
và được đo bằng thương số giữa điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ. D.
Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp
điện môi của tụ điện đã bị đánh thủng. Câu
18: Một tụ điện điện dung 5μF được tích điện đến điện tích bằng 86μC. Tính hiệu
điện thế trên hai bản tụ: A.
17,2V B.
27,2V C.37,2V D.
47,2V CHƯƠNG II. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI Câu 1: Dòng điện là: A. dòng dịch chuyển
của điện tích B. dòng dịch chuyển
có hướng của các hạt mang điện C. dòng dịch chuyển
có hướng của các điện tích tự do D. dòng dịch chuyển
có hướng của các ion dương và âm Câu 2: Quy ước chiều dòng điện là: A.Chiều dịch chuyển
của các electron B. chiều dịch chuyển của các ion C. chiều dịch chuyển
của các ion âm D. chiều dịch chuyển của các điện
tích dương Câu 3: Dòng điện không đổi là: A. Dòng điện có
chiều không thay đổi theo thời gian B. Dòng điện có cường
độ không thay đổi theo thời gian C. Dòng điện có điện
lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian D. Dòng điện có
chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian Câu 4. Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công
thức nào ? A. I = B.
I = qt C. I = q2t D. I = Câu 5: Tính số electron đi qua tiết diện thẳng của
một dây dẫn kim loại trong 1 giây nếu có điện lượng 15C dịch chuyển qua tiết diện
đó trong 30 giây: A. 5.106 B.
31.1017 C. 85.1010 D.
23.1016 Câu 6. Một dòng điện
không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng.
Cường độ dòng điện đó là A. 12 A B.
1/12 A C. 0,2 A D.
48 A Câu 7. Khi làm dịch chuyển 1 Ion dương mang điện tích 3,2
.10-19 C bên trong nguồn thì lực lạ đã thực hiện công là 6,4
.10-19 J . Nguồn có suất điện động là : A. 2
V B. 1,5
V C. 1
V D. 0,5 V Câu 6: Điều kiện để
có dòng điện là A. chỉ cần có các vật dẫn. B. chỉ cần có hiệu điện thế. C. chỉ cần có nguồn điện. D. chỉ cần duy trì một hiệu điện thế
giữa hai đầu vật dẫn. Câu 8. Lực lạ trong nguồn điện làm dịch chuyển A. Ion âm về cực dương , Ion dương về cực âm .B. điện
tích dương về cực dương, điện tích âm về cực âm C. Ion âm về cực âm, Ion dương về cực dương. D. điện tích dương về cực âm, điện tích âm về
cực dương Câu 9. Điện năng tiêu
thụ của đoạn mạch được xác định theo công thức: A. A
= EIt. B. A = UIt. C. A = EI. D. A = UI. Câu 10. Công thức tính công suất của dòng điện qua đoạn mạch là A.
P=A.t B. P= C. P= D.
P=A.t2 Câu 11. Theo định luật Jun-Lenxơ, nhiệt lượng tỏa ra trên dây
dẫn tỉ lệ với A. cường độ dòng điện qua dây dẫn B. bình phương điện trở của dây dẫn C. bình phường cường độ dòng điện
qua dây dẫn D. nghịch đảo bình phương cường độ
dòng điện qua dây dẫn Câu 12. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch của dòng điện có đơn vị A. A ( Ampe) B.W C.
V D. kWh Câu 13. Mạch điện gồm điện trở thuần R = 10Ω mắc giữa
hai điểm có hiệu điện thế U = 20V. Nhiệt lượng tỏa
ra trên R trong thời gian 10s là A.
20J B.
200J C.
40J D. 400J Câu 14. Khi xảy ra hiện tượng
đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch A. tăng rất lớn. B.
tăng giảm liên tục. C. giảm về 0. D.
không đổi so với trước. Câu15. Khi khởi động xe máy không nên nhấn quá lâu và nhiều
lần liên tục vì A. dòng đoản mạch kéo dài, tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng
acquy. B. tiêu hao quá nhiều năng lượng. C. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng. D. hỏng nút khởi động. Câu 16. Cho một mạch điện kín gồm một pin 1,5 V có điện
trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một điện trở 2,5 Ω. Cường độ
dòng điện trong mạch là A. 3 A. B. 3/5 A. C.
0,5 A. D.
2 A. Câu 17. Một mạch điện kín gồm một pin 9 V, điện trở mạch
ngoài 4 Ω, cường độ dòng điện trong toàn mạch là 2 A. Điện trở
trong của nguồn là A. 0,5 Ω.
B. 4,5 Ω. C.
1 Ω. D.
2 Ω. Câu
18: Mạch điện gồm điện trở R = 2Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn ξ = 3V, r =
1Ω thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài R là: A. 2W B.
3W C. 18W
D. 4,5W Câu 19. Mạch điện như hình,biết R=r. Cường độ dòng điện qua mạch
A. B. n C.
D. Câu 20.Ghép 3 pin giống
nhau mắc nối tiếp mỗi pin có suất điện động 3 V và điện trở trong 1 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin là A. 9 V và 3 Ω.
B. 9 V và 1/3 Ω. C. 3 V và 3 Ω. D. 3 V và 1/3 Ω. Câu 21. Ghép song song một bộ 3 pin giống nhau loại 9 V - 1 Ω thì thu được bộ nguồn có suất điện động và điện trở
trong là A. 3 V - 3 Ω. B. 3 V - 1 Ω. C. 9 V - 3 Ω. D. 9 V - 1/3 Ω. Câu 22. Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn 7,5 V và 3 thì khi mắc 3 pin đó song song thu được bộ nguồn A. 2,5 V và 1 Ω. B.7,5 V và 1 Ω. C. 7,5 V và 1 Ω. D. 2,5 V và 1/3 Ω. CHƯƠNG III. DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG Câu 1: Điện trở của
kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào: A. Tăng khi nhiệt
độ giảm B. Tăng khi nhiệt độ tăng C. Không đổi theo
nhiệt độ D. Tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại Câu 2: Sự phụ thuộc
của điện trở suất vào nhiệt độ có biểu thức: A. R = ρ B. R = R0(1 + αt) C. Q = I2Rt D.
ρ = ρ0(1+αt) Câu 3: Một sợi dây
đồng có điện trở 74Ω ở nhiệt độ 500C.
Điện trở của sợi dây đó ở 1000C
là bao nhiêu, biết α = 0,004K-1: A. 66Ω B.
76Ω C.
88,8Ω D. 96Ω Câu 4: Một sợi dây
đồng có điện trở 37Ω ở 500C.
Điện trở của dây đó ở t0C là 43Ω. Biết α = 0,004K-1. Nhiệt độ t0C có giá trị: A. 250C B.
750C C.
90,50C D. 1000C Câu 5: Dòng điện
trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của: A. các ion âm, electron tự do ngược
chiều điện trường. B.
các electron tự do ngược chiều điện trường. C. các ion, electron trong điện
trường. D.
các electron,lỗ trống theo chiều điện trường. Câu 6: Nguyên
nhân gây ra điện trở của kim loại là sự va chạm của: A. Các electron tự do với chỗ mất
trật tự của ion dương nút mạng B. Các electron tự do với nhau
trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn C. Các ion dương nút mạng với nhau
trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn D.
Các ion dương chuyển động định hướng dưới tác dụng của điện trường với các
electron Câu 7: Chọn một đáp án đúng: A. Điện trở dây dẫn bằng kim loại
giảm khi nhiệt độ tăng
B. Dòng điện trong kim loại là
dòng chuyển dời của các electron C. Dòng điện trong kim loại là
dòng chuyển dời có hướng của các ion D. Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ
electron trong kim loại lớn PHẦN TỰ LUẬN B. TỰ LUẬN Bài 1. Cho hai điện tích q1 = 4.10-10C, q2 = -4.10-10C đặt ở A,B trong không khí, AB = a = 2cm. Xác định véc tơ cường độ điện trường tại: a) H là trung điểm của AB. b) M cách A 1cm, cách B 3cm. Bài 2. Tại 2 điểm A và
B cách nhau 10cm trong không khí có đặt 2 điện tích q1 = - q2 = 6.10-6C. a)
Xác
định cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C biết AC
=2cm; BC = 12cm. b)
Xác định lực điện
trường tác dụng lên điện tích q3 = -3.10-8C đặt tại C. Bài 3: Cho mạch điện
như hình vẽ: E = 6 V, r = 1 W, R1 = 20 W, R2 =
30 W,
R3 = 5 W. Tính cường độ dòng điện qua
mỗi điện trở và hiệu điện thế 2 đầu mạch ngoài. Bài 4: Cho mạch điện có sơ đồ như hình
vẽ E = 12,5
V; r = 0,4 W, R1 = 8 W; R2 =
24 W; bóng đèn Đ có ghi số 6 V- 4,5 W. a) Tính cường độ
dòng điện qua mạch chính? b) Đèn sáng như
thế nào? Vì sao? c) Tính công
suất tiêu thụ của bóng đèn , điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong 5 giờ. Tính
số tiền mà bóng đèn đã sử dụng trong vòng 2 tháng ( 60 ngày ). Biết 1000đ/1kWh
Bài 5: Cho mạch điện
như hình vẽ, cho biết:
E1 = 6V; r1 = 2W; E2 = 3V, r2 = 1W; R1
= 4,4W; R2 = 2W; R3 = 8W.
Tính:
a) Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
b) Điện trở tương đương mạch ngoài.
c) Cường độ dòng điện qua mạch chính
c) Hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở.
d) Tính công suất tiêu thụ trên điện trở R1
|
|
|
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
BỘ MÔN: SINH HỌC
|
|
ĐỀ CƯƠNG
ÔN TẬP HK I
NĂM HỌC
2022 - 2023
MÔN: SINH HỌC, KHỐI
11
|
PHẦN I: KIẾN THỨC ÔN TẬP I. CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu 1: Phân tích ưu điểm và hạn chế của trồng cây dưới ánh sáng nhân tạo? Câu 2: Tại sao tăng diện tích lá lại làm tăng năng suất cây trồng? Câu 3:Vì sao nói quang hợp có vai trò quyết
định đối với sự sống trên Trái Đất? Câu 4: Lá cây bị úa vàng. Đưa vào gốc cây hoặc phun
lên lá ion nào trong ba loại Ca2+,
Fe3+,
Mg2+ để lá cây xanh lại? Giải thích vì sao? Câu 5: Trình bày các nguồn cung cấp và quá trình chuyển hóa nitơ ở thực vật dưới dạng sơ đồ. Câu 6: Trình bày hiểu biết của em về quang hợp ở thực vật (vai trò, cơ quan, bào quan, sắc tố quang hợp) Câu 7: Hệ
tiêu hóa, Hệ tuần hoàn, cân bằng nội môi? II. MỘT SỐ CÂU HỎI
TRẮC NGHIỆM MINH HỌA 1. Đơn vị hút nước của
rễ
là: A. Tế bào lông hút B. Tế bào biểu
bì C. Không bào D. Tế bào
rễ 2. Lông hút rất dễ gẫy
và sẽ tiêu biến ở
môi trường A. Quá ưu trương, quá axit hay thiếu oxi B. Quá nhược trương, quá axit hay thiếu oxi C. Quá nhược
trương, quá kiềm hay thiếu oxi D. Quá ưu trương, quá kiềm hay thiếu
oxi 3. Rễ thực vật ở cạn có đặc điểm hình thái thích nghi với chức năng tìm nguồn nước, hấp thụ H2O
và ion khoáng
là: A. Số lượng
tế bào lông hút
lớn B. Sinh trưởng
nhanh, đâm sâu, lan toả C. Sinh
trưởng nhanh, đâm sâu,
lan toả, tăng nhanh về số lượng lông hút D. Số lượng
rễ bên nhiều 4. Nguyên nhân chính dẫn đến cây
trên cạn ngập úng lâu bị chết là do: I. Tính
chất lí, hoá của đất
thay đổi nên rễ cây bị
thối. II. Thiếu ôxy phá
hoại tiến trình hô hấp bình
thường của rễ. III. Tính luỹ các chất độc hại đối với tế bào và làm cho lông hút chết, không hình thành được lông hút mới. IV. Không có lông
hút thì cây không hấp thu được nước cân bằng nước
trong cây bị phá huỷ. A. I, II, III B. II, III, IV C. I, II, IV D. I, III, IV 5. Sự
vận
chuyển nước và muối khoáng
theo con đường gian bào
là: A. Con đường vận chuyển nước và khoáng
đi xuyên qua tế bào chất
của
các tế bào B. Con đường vận chuyển nước và khoáng đi theo không
gian giữa các tế bào và không gian giữa các bó sợi xenlulôzơ bên trong thành tế bào. C. Con đường vận chuyển nước và khoáng đi theo
không gian giữa các tế bào. D. Con đường vận chuyển nước và khoáng
đi theo các các cầu
nối nguyên sinh chất
giữa
các tế bào 6. Phần lớn các ion khoáng xâm nhập vào rễ theo cơ chế chủ động, diễn ra theo phương thức vận chuyển từ
nơi
có A. Nồng
độ cao đến nơi có nồng độ thấp, cần tiêu tốn
ít
năng lượng B. Nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp C. Nồng
độ thấp đến nơi có nồng độ cao, không đòi hỏi tiêu tốn năng lượng D. Nồng
độ thấp đến nơi có nồng độ cao, đòi
hỏi phải tiêu tốn năng lượng 7. Nước
được hấp thụ vào rễ theo
cơ
chế nào sau đây? A. Chủ động B. Khuếch tán C. Có tiêu
dùng năng lượng ATP D.
Thẩm
thấu 8.: Pha sáng của quang hợp
là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng A. đã được diệp lục hấp
thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP. B. đã được diệp lục hấp
thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP và NADPH. C. đã được diệp lục hấp
thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong NADPH. D. thành năng lượng trong
các liên kết hóa học trong ATP. 9: Điều kiện xảy ra quá trình hô hấp sáng ở thực vật C3 là: A. Ánh sáng cao, cạn kiệt CO2, nhiều O2 tích
lũy. B. Ánh sáng thấp, cạn kiệt CO2, nhiều O2 tích
lũy. C. Ánh sáng thấp, nhiều CO2, cạn kiệt O2. D. Ánh sáng cao, nhiều CO2, nhiều O2 tích
lũy 11: Sản phẩm của phân giải kị khí
(đường phân và lên men) từ axit piruvic là A. rượu etylic + CO2 + năng lượng. B. axit lactic + CO2 + năng lượng. C. rượu etylic + năng lượng. D. rượu etylic + CO2. 13. Các giai đoạn của
hô
hấp tế bào diễn ra theo trật tự
nào? A. Chu trình crep → Đường phân → Chuối truyền electron hô hấp B. Đường phân → Chuỗi truyền electron hô hấp→ Chu
trình Crep C. Đường
phân → Chu trình Crep→ Chuỗi truyền electron hô hấp D. Chuỗi
truyền electron hô hấp → Chu
trình Crep → Đường phân 14: Sản phẩm của pha sáng
gồm có: a/ ATP, NADPH và O2 b/ ATP, NADPH và CO2 c/ ATP, NADP+và O2 d/ ATP, NADPH. 15: Hệ sắc tố quang hợp ở thực vật bậc cao
gồm: A. CO2 và ánh
sang B. Diệp lục và carôtenôit C. CO2 và nước D. Diệp lục a và diệp lục b 16. Trên phiến lá có màu vàng là do lá thiếu
nguyên tố nào? A. Mg. B. Mn. C.
K . D. N. 17. Quá trình hô hấp có liên quan chặt chẽ với
yếu tố nhiệt độ vì: A. Nhiệt độ ảnh hưởng đến cơ chế đóng mở khí
khổng nên ảnh hưởng đến nồng độ oxi. B. Hô hấp bao gồm các phản ứng hóa học cần sự xúc tác của
các enzim do vậy phải phụ thuộc chặt chẽ với nhiệt độ. C. Nhiệt độ ảnh hưởng đến lượng nước mà nước
là nguyên liệu của quá trình hô hấp. D. Mỗi loài chỉ hô hấp trong điều kiện nhiệt
độ nhất định. 18: Oxi thải ra trong quá trình quang hợp có
nguồn gốc từ đâu: A. Trong quá trình quang
phân li nước B. Trong giai
đoạn cố định CO2 C. Trong quá trình thủy
phân nước D. Tham gia truyền electron
cho các chất khác 19: Các biện pháp kĩ thuật nào nhằm nâng cao năng suất cây trồng?
I. Tăng cường độ và hiệu suất quang hợp bằng chọn giống, lai tạo giống mới có
khả năng quang hợp cao.
II. Điều khiển sự sinh trưởng của diện tích lá bằng các biện pháp kĩ thuật như
bón phân, tưới nước hợp lí.
III. Nâng cao hệ số hiệu quả quang hợp và hệ số kinh tế bằng chọn giống và các
biện pháp kĩ thuật thích hợp.
IV.
Điều khiển thời gian hoạt động của bộ máy quang hợp A. I, II, III. B.
I, II. C. II,
III, IV. D.
II, IV. 20:Bào quan thực hiện chức năng hô hấp là: A. Trung thể. B. Không bào. C. Ti thể. D.
Lục lạp. 21. Nhận định nào dưới
đây về hô hấp sáng ở thực vật là đúng? A. Hô
hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, lượng CO2 cạn kiệt, O2
tích luỹ nhiều. B. Hô
hấp sáng tạo ATP, axit amin và O2. C. Thực
vật C3 và thực vật CAM có hô hấp sáng. 22: Ý nghĩa của quá trình
hô hấp ở thực vật là gì? A. Đảm bảo sự cân bằng O2 và CO2 trong khí
quyển. B. Tạo ra năng lượng cung cấp
cho hoạt động sống của các tế bào và cơ thể sinh vật. C. Làm sạch môi trường. D. Chuyển hóa gluxit thành
CO2 và H2O. 23: Các nguyên tố đại lượng (Đa) gồm: a/ C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe. b/ C, H, O, N, P, K, S, Ca,Mg. c/ C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. d/ C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu. 24. Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là A. Lúa, khoai, sắn, đậu B. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu C. Dứa, xương rồng,
thuốc bỏng D. Lúa, khoai,
sắn, đậu Câu
26: Hoạt động của vi khuẩn nào sau đây bất lợi cho cây? A. Vi khuẩn phản nitrat hóa. B.
Vi khuẩn nitrat hóa. C. Vi khuẩn amôn hóa. D.
Vi khuẩn cố định đạm. Câu 27: Quang
hợp không có vai trò nào sau đây? A. Tổng
hợp gluxit, các chất hữu cơ và giải phóng oxi B. Biến
đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học C. Oxi
hóa các hợp chất hữu cơ để giải phóng năng lượng D. Điều
hòa tỉ lệ khí O2/ CO2 của khí quyển 28. Cho các
đặc điểm sau: (1) Được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng (2) Vận tốc lớn (3) Không được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng (4) Vận tốc nhỏ Con đường thoát hơi nước qua cutin có bao nhiêu đặc điểm trên? A. 1 B. 2 C. 3 D.
4 29. Khi tế bào khí khổng no nước thì: A. Thành mỏng căng ra, thành dày co lại làm cho khí khổng mở ra B. Thành dày căng ra
làm cho thành mỏng căng theo,
khí khổng mở ra C. Thành dày căng ra
làm cho thành mỏng co lại, khí
khổng mở ra D. Thành mỏng căng ra
làm cho thành dày căng theo,
khí khổng mở ra 30. Khi xét về
ảnh hưởng của độ ẩm không khí đến sự
thoát hơi nước, điều nào sau đây đúng? A. Độ ẩm không khí
càng cao, sự thoát hơi nước không diễn ra B. Độ ẩm không khí
càng
thấp, sự thoát hơi nước càng yếu C. Độ ẩm không khí
càng
thấp, sự thoát hơi nước càng mạnh D. Độ ẩm không khí
càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh 31. Chất
khoáng hoà tan được vận chuyển từ A. Rễ lên lá
theo mạch gỗ B. Lá xuống rễ
theo mạch gỗ C. Rễ lên lá
theo mạch rây D. Lá xuống rễ theo mạch rây 32. Vai trò
của photpho trong cơ thể thực vật: A. Là thành
phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hóa enzim B. Là thành phần của protein, axit nucleic C. Chủ yếu giữ cân bằng
nước và ion trong tế bào,
hoạt họa enzim, mở khí khổng 4 D. Là thành phần
của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim; cần cho
nở hoa, đậu quả, phát triển rễ 33. Hậu quả
khi
bón liều lượng
phân bón cao quá mức cần
thiết cho cây: 1. Gây độc hại đối với
cây 2.Gây ô nhiễm nông phẩm và môi trường 3. Làm đất đai phì nhiêu nhưng cây không hấp thụ được hết 4. Dư lượng
phân bón khoáng chất
sẽ
làm xấu lí tính của đất,
giết chết các vi sinh vật có lợi A. 1, 2,
3, 4 B. 1, 2, 3 C. 1, 2
D. 1, 2, 4 34. Khi thiếu
kali, cây có những biểu hiện như A. Lá nhỏ, có màu lục
đậm, màu của thân không bình thường,
sinh trưởng rễ bị tiêu giảm B. Lá mới có màu
vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm C. Sinh trưởng còi cọc, lá có màu
vàng D. Lá màu vàng
nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá 35. Các biện pháp giúp cho quá trình chuyển hoá các muối khoáng ở trong đất từ dạng không tan thành dạng hoà
tan
dễ hấp thụ đối với
cây: A. Làm cỏ, sục bùn phá váng sau khi đất bị ngập úng, cày phơi ải đất, cày lật úp rạ xuống, bón vôi cho đất chua B. Bón vôi cho đất kiềm C. Tháo nước ngập đất, để chúng tan
trong nước D. Trồng các loại
cỏ dại,
chúng sức sống tốt giúp chuyển hóa các muối
khoáng khó tan thành dạng ion 36. Cho các nguyên tố : nitơ, sắt, kali, lưu huỳnh, đồng, photpho, canxi, coban, kẽm. Các nguyên tố đại lượng là: A. Nitơ,
photpho, kali, lưu huỳnh và canxi B. Nitơ, photpho, kali, canxi, và
đồng C. Nitơ,
kali, photpho, và kẽm D. Nitơ,
photpho, kali, lưu huỳnh và sắt 37.
Nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu là nguyên
tố có bao nhiêu đặc điểm sau đây? (1) Là nguyên tố đóng vai trò quan
trọng trong việc hoàn
thành được chu trình sống của
cây (2) Không thể thay thế được bằng bất kỳ
nguyên tố nào khác (3) Trực tiếp tham gia
vào
quá trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể (4) Là nguyên tố có trong cơ thể thực vật A. 1 B. 2 C.
3 D. 4 38. Khi cây bị
vàng, đưa vào gốc hoặc phun lên
lá ion khoáng nào sau đây
lá cây sẽ xanh trở lại? A. Mg2+ B. Ca2+ C.
Fe3+ D. Na+ 39. Để xác định vai trò của nguyên tố magiê đối với
sinh trưởng và phát triển của cây ngô, người ta trồng cây
ngô trong: A. Chậu đất
và bổ sung chất dinh dưỡng có magiê B. Chậu
cát và bổ sung chất dinh dưỡng có magiê C. Dung dịch dinh dưỡng nhưng không có magiê D. Dung dịch dinh dưỡng có magiê 40. Ở trong cây, nguyên
tố sắt có vai trò nào sau đây? A. Là thành phần cấu
trúc
của protein, axit nucleic B. Là thành phần của thành
tế
bào và màng tế bào C. Là thành phần cấu trúc của diệp lục D. Là thành phần của xitocrom và hoạt hóa enzim tổng hợp
diệp lục 41. Đối với cây trồng,
nguyên tố nitơ có chức năng A. Thành
phần của prôtêin, axit nuclêic B. Tham gia quá trình quang hợp, thành phần
của các
xitocrom C. Duy trì
cân bằng ion, nhân tố phụ tham gia tổng hợp diệp
lục D. Thành
phần của các xitocrom,
nhân tố phụ gia của enzim 42. Nhận định không đúng khi nói về vai trò của nitơ đối với cây xanh: A. Thiếu nitơ
cây
sinh trưởng còi cọc, lá có màu vàng B. Nitơ tham
gia điều tiết các
quá
trình trao đổi chất trong
cơ thể thực vật C. Nitơ tham gia cấu
tạo nên các
phân tử prôtêin, enzim, côenzim, axit nuclêic, diệp
lục… D. Thiếu nitơ
lá
non có màu lục đậm không bình
thường 43. Các dạng nitơ có trong đất và các
dạng nitơ mà cây hấp
thụ được là: A. Nitơ hữu
cơ
trong xác sinh vật và cây hấp
thụ được là nitơ ở dạng khử NH4+ B. Nitơ vô cơ trong các muối khoáng và cây hấp thu
được là nitơ khoáng (NH3
và NO3-) C. Nitơ vô cơ trong các muối khoáng, nitơ hữu cơ trong xác sinh vật, cây hấp thụ được là nitơ khoáng
(NH4+ và
NO3–) D. Nitơ
vô cơ trong các muối khoáng và nitơ hữu cơ trong xác sinh
vật 44. Nhận định không đúng khi nói về khả
năng hấp thụ nitơ của thực vật: A. Nitơ
trong NO và NO2 trong khí quyển là độc
hại đối với cơ thể
thực vật B. Thực vật
có khả năng hấp thụ nitơ phân tử C. Rễ cây chỉ hấp
thụ nitơ khoáng từ đất dưới
dạng NH4+ và
NO3– D. Cây không thể trực tiếp
hấp thụ được nitơ hữu cơ trong xác sinh vật 45. Nguồn cung nitơ
chủ yếu cho thực vật là A. Quá trình cố
định nitơ khí quyển B. Phân bón dưới dạng nitơ amon và nitrat C. Quá trình ôxi hoá nitơ
không khí do nhiệt độ cao, áp suất
cao D. Quá trình phân giải prôtêin của các vi
sinh vật đất 46. Vai trò của quá trình cố định nitơ phân tử bằng con đường sinh học đối với sự dinh dưỡng nitơ của thực vật I. Biến nitơ phân tử (N2) sẵn có trong khí quyển (ở dạng trơ thành dạng nitơ khoáng NH3 (cây dễ dàng hấp thụ) II. Xảy ra
trong điều kiện bình thường
ở hầu khắp
mọi
nơi trên trái đất. III. Lượng nitơ bị mất hàng năm do cây lấy
đi luôn được bù đắp lại đảm bảo nguồn cấp dinh dưỡng nitơ bình
thường cho cây. IV. Nhờ có enzym nitrôgenara, vi sinh vật cố định nitơ có khả năng liên kết nitơ phân tử với hyđro thành NH3 V. Cây hấp thụ trực tiếp nitơ
vô
cơ hoặc nitơ hữu cơ trong xác
sinh vật. A. I, II, III, IV B. I, III, IV, V C. II. IV, V D. II, III, V 47. Trong các trường hợp
sau: (1) Sự phóng điện trong các cơn giông đã ôxi hóa N2 thành nitrat (2) Quá trình cố định nitơ bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng với quá trình phân giải các nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất (3) Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất
sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón (4) Nguồn nitơ trong nham thạch do núi lửa
phun Có bao nhiêu trường hợp
không phải là nguồn cung
cấp nitrat và amôn tự
nhiên? A. 1 B. 2 C. 3 D.
4 49. Sắc tố tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành ATP, NADPH trong quang hợp là A. Diệp lục a B. Diệp lục
b C. Diệp lục a, b D.
Diệp lục a, b và carôtenôit 50. Trong các phát biểu sau: (1) Cung cấp
nguồn chất hữu cơ làm thức
ăn cho sinh vật dị dưỡng (2) Cung cấp
nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu cho Y học (3) Cung cấp
năng lượng duy trì hoạt động
sống của sinh giới (4) Điều hòa trực tiếp lượng nước trong khí quyển (5) Điều hòa không khí Có bao nhiêu nhận định đúng về vai trò
của quang hợp ? A. 2 B. 3 C. 4 D.
5 51. Vai trò
nào dưới đây không phải của quang hợp ? A. Tích lũy năng lượng B. Tạo chất hữu cơ C. Cân bằng nhiệt độ của môi trường D. Điều hòa không khí 52. Pha sáng của quang hợp là pha chuyển
hóa năng lượng của ánh sáng A. Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong
các liên kết hóa
học trong ATP B. Đã được diệp
lục hấp thụ thành năng lượng trong
các liên kết hóa
học trong ATP và NADPH C. Đã được diệp lục
hấp thụ thành năng lượng trong các liên
kết
hóa học trong NADPH D. Thành năng lượng trong
các liên kết hó
học trong ATP 53. Nhóm
thực vật C3 được
phân bố A. Hầu khắp mọi
nơi trên Trái Đất B. Ở vùng hàn đới C. Ở vùng
nhiệt đới D. Ở vùng sa mạc 54. Những cây thuộc nhóm thực vật C3 là A. Rau dền,
kê, các
loại rau. B. Mía, ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu C. Dứa, xương rồng,
thuốc bỏng D. Lúa, khoai,
sắn, đậu 55. Hô hấp là quá trình A. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O,đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động
sống của cơ thể B. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành O2 và
H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động
sống của cơ thể C. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời
giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động
sống của cơ thể D. Khử các hợp
chất hữu cơ thành
CO2 và
H2O, đồng thời
giải phóng năng lượng cần thiết
cho các hoạt động sống của cơ thể Câu 56: Chức năng nào sau đây không
đúng với răng của thú ăn cỏ? a/ Răng cửa giữ và giật cỏ. b/ Răng nanh nghiền nát cỏ. c/ Răng cạnh hàm và răng hàm có nhiều gờ
cứng giúp nghiền nát cỏ. d/ Răng nanh giữ và giật cỏ. Câu 57: Ở động vật chưa có túi tiêu
hoá, thức ăn được tiêu hoá như thế nào? a/ Tiêu hóa ngoại bào. b/ Tiêu hoá nội bào. c/ Tiêu hóa ngoại bào tiêu hoá nội bào. d/ Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu
hoá ngoại bào. Câu 58: Chức năng nào sau đây không
đúng với răng của thú ăn thịt? a/ Răng cửa gặm và lấy thức ăn ra khỏi
xương b/ Răng cửa giữ thức ăn. c/ Răng nanh cắn và giữ mồi. d/ Răng cạnh hàm và răng ăn thịt lớn cắt
thịt thành những mảnh nhỏ. Câu 59: Đặc điểm nào dưới đây
không có ở thú ăn thịt. a/ Dạ dày đơn. b/ Ruột ngắn. c/ Thức ăn qua ruột non trải qua tiêu hoá
cơ học, hoá học và được hấp thụ. d/ Manh tràng phát triển. Câu 60: Quá trình tiêu hoá ở động vật
có ống tiêu hoá diễn ra như thế nào? a/
Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học trở thành chất đơn giản và được
hấp thụ vào máu. b/ Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến
đổi cơ học và hoá học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào máu. c/ Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến
đổi hoá học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào máu. d/ Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến
đổi cơ học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào mọi tế bào. Câu 61: Tiêu hoá là: a/ Quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng từ
thức ăn cho cơ thể. b/ Quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng
và năng lượng cho cơ thể. c/ Quá trình tạo ra các chất chất dinh dưỡng
cho cơ thể. d/ Quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng
có trong thức ăn thành các chất đơn giản mà cơ thể có thể hấp thu được. Câu 62:Các loại thân mềm và chân khớp
sống trong nước có hình thức hô hấp như thế nào? a/ Hô hấp bằng phổi. b/ Hô hấp bằng hệ thống ống
khí. c/ Hô hấp qua bề mặt cơ thể. d/ Hô hấp bằng mang. Câu 63: Côn trùng có hình thức hô hấp
nào? a/ Hô hấp bằng hệ thống ống khí. b/ Hô hấp bằng mang. c/ Hô hấp bằng phổi. d/ Hô hấp qua bề mặt cơ thể. Câu 64: Bộ hàm
và độ dài ruột ở động vật ăn tạp khác gì so với động vật ăn thịt? a/
Răng nanh và răng hàm trước không sắc nhọn bằng và ruột dài hơn. b/
Răng nanh và răng hàm trước sắc nhọn và ruột ngắn hơn. c/
Răng nanh và răng trước hàm không sắc nhọn bằng và ruột ngắn hơn. d/
Răng nanh và răng trước hàm sắc nhọn hơn và ruột dài hơn. Câu 65: Vì sao
lưỡng cư sống đưởc nước và cạn? a/
Vì nguồn thức ăn ở hai môi trường đều phong phú. b/
Vì hô hấp bằng da và bằng phổi. c/
Vì da luôn cần ẩm ướt. d/
Vì chi ếch có màng, vừa bơi, vừa nhảy được ở trên cạn. Câu 66: Động mạch
là a/ Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim
đến các cơ quan và không tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan. b/ Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim
đến các cơ quan và tham gia điều
hoà lượng máu đến các cơ quan. c/ Những mạch máu chảy về tim có chức năng đưa máu từ tim đến
các cơ quan và không tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan. d/ Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim
đến các cơ quan và thu hồi sản phẩm bài tiết của các cơ quan Câu 67: Mao mạch
là a/ Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng
thời là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào. b/ Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng
thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào. c/ Những mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời
là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào. d/ Những điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng
thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu với tế bào. Câu 68: Diễn
biến của hệ tuần hoàn hở diễn ra như thế nào? a/ Tim à Động mạch
à Khoang máu à trao đổi
chất với tế bào à Hỗn hợp
dịch mô – máu à tĩnh mạch
à Tim. b/ Tim à Động mạch
à trao đổi chất với tế bào à Hỗn hợp
dịch mô – máu à Khoang
máu à tĩnh mạch
à Tim. c/ Tim à Động mạch
à Hỗn hợp dịch mô – máu à Khoang
máu à trao đổi chất với tế bào à tĩnh mạch
à Tim. d/ Tim à Động mạch
à Khoang máu à Hỗn hợp
dịch mô – máu à tĩnh mạch
à Tim. Câu 69: Máu chảy
trong hệ tuần hoàn hở như thế nào? a/ Máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn, tốc độ máu chảy
cao. b/ Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy
chậm. c/ Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy
nhanh. d/ Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy
chậm. Câu 70: Diễn
biến của hệ tuần hoàn kín diễn ra như thế nào? a/ Tim à Động Mạch à Tĩnh mạch à Mao mạch à Tim. b/ Tim à Động Mạch à Mao mạch à Tĩnh mạch à Tim. c/ Tim à Mao mạch à Động Mạch à Tĩnh mạch à Tim. d/ Tim à Tĩnh mạch à Mao mạch à Động Mạch à Tim. Câu 71: Tĩnh mạch
là: a/ Những mạch máu từ
mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ động mạch và đưa máu về tim. b/ Những mạch máu từ động
mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim. b/ Những mạch máu từ
mao mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim. d/ Những mạch máu từ
mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ mao mạch đưa về tim. Câu 72: Máu
trao đổi chất với tế bào ở đâu? a/ Qua thành tĩnh mạch
và mao mạch. b/ Qua thành mao mạch. c/ Qua thành động mạch
và mao mạch. d/ Qua thành động mạch
và tĩnh mạch. Câu 73: Hệ tuần
hoàn hở có ở động vật nào? a/ Đa số động vật thân
mềm và chân khớp. b/ Các loài cá sụn và
cá xương. c/ Động vật đa bào cơ
thể nhỏ và dẹp. d/ Động vật đơn bào. Câu 74: Máu chảy
trong hệ tuần hoàn kín như thế nào? a/ Máu chảy trong động
mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm. b/ Máu chảy trong động
mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm. c/ Máu chảy trong động
mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh. d/ Máu chảy trong động
mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh. Câu 75: Diễn
biến của hệ tuần hoàn nhỏ diễn ra theo thứ tự nào? a/ Tim à Động mạch giàu O2
à Mao mạch
à Tĩnh mạch
giàu CO2 à Tim. b/ Tim à Động mạch giàu CO2
à Mao mạch
à Tĩnh mạch
giàu O2 à Tim. c/ Tim à Động mạch ít O2 à Mao mạch à Tĩnh mạch giàu CO2
à Tim. d/ Tim à Động mạch giàu O2
à Mao mạch
à Tĩnh mạch
có ít CO2 à Tim. Câu 76: Hệ dẫn
truyền tim hoạt động theo trật tự nào? a/ Nút xoang nhĩ à Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất à Bó his à Mạng Puôc – kin à Các tâm nhĩ, tâm thất co. b/ Nút nhĩ thất à Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ à Bó his à Mạng Puôc – kin à Các tâm nhĩ, tâm thất co. c/ Nút xoang nhĩ à Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất à Mạng Puôc – kin à Bó his à Các tâm nhĩ, tâm thất co. d/ Nút xoang nhĩ à Hai tâm nhĩ à Nút nhĩ thất à Bó his à Mạng Puôc – kin à Các tâm nhĩ, tâm thất co. Câu 77: Huyết
áp là: a/ Lực co bóp của tâm
thất tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch. b/ Lực co bóp của tâm
nhĩ tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch. c/ Lực co bóp của tim tống
máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch. d/ Lực co bóp của tim tống
nhận máu từ tĩnh mạch tạo nên huyết áp của mạch. Câu 78: Vì sao
ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não? a/ Vì mạch bị xơ cứng,
máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. b/ Vì mạch bị xơ cứng,
tính đan đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. c/ Vì mạch bị xơ cứng
nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. d/ Vì thành mạch dày
lên, tính ddanf hồi kém đặc biệt là các mạch ơt não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ
mạch. Câu 79: Cơ chế
duy trì cân bằng nội môi diễn ra theo trật tự nào? a/ Bộ phận tiếp nhận
kích thích à Bộ phận điều khiển à Bộ phận thực hiện à Bộ phận tiếp nhận kích
thích. b/ Bộ phận điều khiển à Bộ phận tiếp nhận kích thích
à Bộ phận
thực hiện à Bộ phận tiếp nhận kích thích. c/ Bộ phận tiếp nhận
kích thích à Bộ phận thực hiện à Bộ phận điều khiển à Bộ phận tiếp nhận kích
thích. d/ Bộ phận thực hiện àBộ phận tiếp nhận kích thích à Bộ phận điều khiển à Bộ phận tiếp nhận kích
thích. Câu 80: Vì sao
ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở động mạch? a/ Vì tổng tiết diện của
mao mạch lớn. b/ Vì mao mạch thường ở
xa tim. c/ Vì số lượng mao mạch
lớn hơn. d/ Vì áp lực co bóp của
tim giảm. Câu 81: Bộ phận
điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là: a/ Trung ương thần kinh
hoặc tuyến nội tiết. b/ Các cơ quan dinh dưỡng
như: thận, gan, tim, mạch máu… c/ Thụ thể hoặc cơ quan
thụ cảm. d/ Cơ quan sinh sản Câu 82: Máu vận
chuyển trong hệ mạch nhờ: a/ Dòng máu chảy liên tục. b/ Sự va đẩy của các tế bào máu. c/ Co lóp của mạch. d/
Năng lượng co tim. Câu 83: Chứng
huyết áp cao biểu hiện khi: a/ Huyết áp cực đại lớn
quá 150mmHg và kéo dài. b/ Huyết áp cực đại lớn
quá 160mmHg và kéo dài. c/ Huyết áp cực đại lớn
quá 140mmHg và kéo dài. d/ Huyết áp cực đại lớn
quá 130mmHg và kéo dài. Câu 84: Chứng
huyết áp thấp biểu hiện khi: a/ Huyết áp cực đại thường
xuống dưới 80mmHg. b/ Huyết áp cực đại thường
xuống dưới 60mmHg. c/ Huyết áp cực đại thường
xuống dưới 70mmHg. d/ Huyết áp cực đại thường
xuống dưới 90mmHg. Câu 85: Cân bằng
nội môi là: a/ Duy trì sự ổn định của
môi trường trong tế bào. b/ Duy trì sự ổn định của
môi trường trong mô. c/ Duy trì sự ổn định của
môi trường trong cơ thể. d/ Duy trì sự ổn định của
môi trường trong cơ quan. Câu 86: Vì sao ta có cảm giác khát
nước? a/ Do áp suất thẩm thấu trong máu tăng. b/ Do áp suất thẩm thấu trong máu giảm. c/ Vì nồng độ glucôzơ trong máu tăng. d/ Vì nồng độ glucôzơ trong máu giảm. Câu 87: Ống tiêu hoá của thú ăn thực
vật rất dài vì thức ăn của chúng có những đặc điểm nào sau đây? A. Dễ
hấp thụ. B. Nghèo chất dinh dưỡng C. Dễ
tiêu hoá. D. Có nhiều chất dinh dưỡng Câu 88: Ở người
chất được biến đổi hoá học ngay ở miệng là: A. Lipit. B. Xenlulozo. C. Protein D. Tinh
bột.
---Hết---
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN HÓA 11 NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I A. LÝ THUYẾT Lý thuyết
các chương 1, 2, 3, 4 B. BÀI TẬP Các dạng bài tập sau: - Tính pH, xác
định môi trường của dung dịch. - Kim loại hoặc
hợp chất của kim loại tác dụng với axit HNO3. - Nhiệt phân muối
nitrat. - Bài toán H3PO4
tác dụng với dung dịch kiềm. - Phản ứng của CO2 với dung dịch kiềm và tính chất của muối
cacbonat. - Lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ. A. Phần trắc nghiệm: CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI Mức độ nhận biết: Câu 1. Dãy gồm các hidroxit lưỡng tính là A.
Pb(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2. B. Al(OH)3,
Zn(OH)2, Fe(OH)2. C.
Cu(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2. D. Al(OH)3,
Zn(OH)2, Pb(OH)2. Câu 2. Dãy gồm các chất điện li yếu là A.
BaSO4, H2S, NaCl. B.
Na2SO3, NaOH, CH3COOH. C.
CuSO4, NaCl, AgCl. D. H2S,
H3PO4, CH3COOH. Câu 3. Một mẫu nước mưa có pH=5.Vậy nồng độ H+ trong dung dịch là A. 1,0.10 -14 M B. 1,0.10-4 M C. 1,0.10-5
M D. =1,0.105M Câu 4. Theo thuyết A-re-ni-ut
bazo là chất A. khi tan trong nước
phân li ra ion OH_ B. khi tan
trong nước chỉ phân li ra ion H+ C. khi tan trong nước
phân li ra ion H+ D. khi tan
trong nước chỉ phân li ra ion OH_ Câu 5. Theo Areniut phát biểu nào sau đây là đúng? A. chất có chứa nhóm OH
là hidroxit. B. chất có
khả năng phân li ra ion trong nước là axit. C. chất có chứa hiđrô
trong phân tử là axit. D. chất
có chứa 2 nhóm OH là hiđrôxit lưỡng tính. Mức độ thông hiểu: Câu 6. Các cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong
một dd ? A. CaF2 và H2SO4. B. CH3COOK và BaCl2. C. Fe2(SO4)3
và KOH. D. CaCl2 và Na2SO4. Câu 7. Các tập hợp ion sau đây có thể tồn tại đồng
thời trong cùng một dd A. ; ; ; ; B.
, ; ; ; C. ; ; ; HCO3-; OH- D.
; ; ; ;- Câu 8. Các chất trong dãy nào sau đây vừa tác dụng với
dd kiềm mạnh vừa tác dụng với dd axit mạnh ? A. Al(OH)3,
(NH2)2CO3, NH4Cl. B. NaHCO3,
Zn(OH)2, (NH2)2CO3. C. Ba(OH)2,
AlCl3, ZnO. D.
Mg(HCO3)2, FeO, KOH. Câu 9. Phương trình ion rút gọn + → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào dưới đây ? A. HCl + KOH → H2O + KCl. B.
2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2 . C. H2SO4
+ BaCl2 → 2HCl +
BaSO4. D.
HCl + AgNO3 →
AgCl + HNO3 . Câu 10. Dd X gồm các ion: (0,1 mol), (0,05 mol), (0,06 mol), . Số mol ion là: A. 0,07mol B. 0,06 mol C. 0,05 mol D. 0,14 mol. CHƯƠNG 2: NHÓM NITƠ - PHOTPHO Mức độ nhận biết: Câu 11. Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố thuộc phân
nhóm chính V (VA) đều là A. ns3np2 B. ns2np3
C. ns2np4
D. ns2np5 Câu 12. Nhận xét nào đúng về tính oxi hóa - khử của N2 ? A. không tính khử và oxi
hoa. B. chỉ có tính
khử. C. chỉ có tính oxi hóa. D. vừa tính
oxi hóa và khử. Câu 13. Chọn muối đem nhiệt phân tạo thành khí N2? A. NH4NO2
B. NH4NO3
C. NH4HCO3
D. NH4NO2
hoặc NH4NO3 Câu 14. Tính bazơ của NH3 do A. trên N con cặp e tự
do. B. phân
tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực. C. NH3 tan
được nhieu trong nước. D.
NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH Câu 15. Cặp muoi nào tác dung với dung dịch NH3 dư đều thu
được kết tua ? A. Na2SO4,
MgCl2 B. AlCl3,
FeCl3 C. CuSO4,
FeSO4 D. AgNO3,
Zn(NO3)2 Câu 16. Chọn công thức cấu tạo cua axit nitric A. B. C. D.
H – O – O – N = O Câu 17. Cho phản ứng 2M(NO3)n → 2M + 2nNO2 + nO2. Chọn kim loai M trong số
các kim loai sau A. K, Na B. Fe, Cu C. Cu, Mg D. Ag, Hg Câu 18: Phản ứng nhiệt phân không đúng là : A. 2KNO3 2KNO2 + O2. B. NH4NO3 N2 + 2H2O. C. NH4Cl NH3 + HCl. D.
2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2. Câu 19. Nhận xét nao đúng về tính oxi hóa - khử của N2 ? A. không tính khử và oxi
hoa. B. chỉ có tính
khử. C. chỉ có tính oxi hóa. D. vừa tính
oxi hóa và khử. Câu
20. Công thức hoá học
ủa magiê nitrua là A. MgN. B. Mg3N2.
C. Mg2N3. D. MgNO2. Câu 21. Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau
đây? A.
Al, H2. B. Mg,
O2. C. H2,
O2. D. Ca,O2. Câu 22. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân NaNO3 là A. Na2O, NO2 và O2 B.
Na, NO2, O2 C. NaNO2, NO2 và
O2 D. NaNO2 và O2 Câu 23. HNO3 đặc, nóng không
oxi hóa được chất nào sau đây? A. C. B. Fe. C. CaO. D. FeO Mức độ thông hiểu: Câu 24. Các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác
dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội A. Fe, Al, Cr B. Cu, Fe, Al C. Fe,
Mg, Al D. Cu, Pb, Ag Câu 25. Hòa tan hoàn toàn a gam Cu bằng dung dịch HNO3 dư. Sau
phản ứng thu được 13,44 lít khí NO2 (đktc, là sản phẩm khử duy
nhất). Giá trị của a là A. 57,6. B. 25,6. C.
19,2. D. 38,4. Câu 26. Axit nitric đặc, nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nóm
nào sau đây? A. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag B. Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt C. Mg(OH)2, NH3, CO2, Au D. CaO, NH3, Au, FeCl2 Câu 28. Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây dều cho sản phẩm
là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi? A. Zn(NO3)2, Fe(NO3)3,
Cu(NO3)2. B. Cu(NO3)2, LiNO3,
KNO3. C. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3. D. Hg(NO3)2, AgNO3. Câu 29. Cho phản ứng aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O.
Các hệ số a,b,c,d,e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 29: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với
dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Khí X là A. N2O. B. NO2. C. N2. D. NO. Câu 30. Cho hình vẽ bên minh họa việc điều chế khí Y trong phòng thí
nghiệm. Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo
phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình
vẽ dưới đây:
Có thể dùng cách nào
trong 3 cách trên để thu khí Y là khí N2? A.
Cách 3. B. Cách 1 hoặc cách 3. C.
Cách 2. D. Cách 1. CHƯƠNG 3: NHÓM CACBON - SILIC Mức độ nhận biết: Câu 31. Kim cương và than chì là các dạng thù hình của nguyên tố cacbon. Kim cương cứng nhất trong tự
nhiên, trong khi than chì mềm đến mức có thể dùng để sản xuất lõi bút chì 6B,
dùng để kẻ mắt. Điều giải thích nào sau đây là đúng? A. Kim cương có cấu trúc tinh thể dạng tứ diện đều, than
chì có cấu trúc lớp, trong đó khoảng cách giữa các lớp khá lớn. B. Kim cương có liên kết cộng hoá trị bền, than chì thì
không. C. Đốt cháy kim cương hay than chì ở nhiệt độ cao đều tạo
thành khí cacbonic. D. Một nguyên nhân khác. Câu 32. Công thức phân tử CaCO3
tương ứng với thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây: A. đá đỏ . B.
đá vôi. C. đá mài. D. đá tổ ong. Câu 33. ’’Nước đá khô’’ không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo
môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là A. CO rắn. B. SO2 rắn. C. H2O rắn. D. CO2 rắn. Câu 34. Tính oxi hóa của cacbon
thể hiện ở phản ứng nào? A. C + O2 → CO2 B. 3C
+ 4Al → Al4C3
C. C + CuO → Cu + CO2 D.
C + H2O →CO + H2 Câu 35: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các
bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra
ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính? A. H2. B. N2. C. CO2. D. O2. Câu 36. Khí CO không khử được
chất nào sau đây: A. CuO B. FeO C. Al2O3 D. Fe2O3 Câu 37. Thổi khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì
muối thu đựơc là: A. Ca(HCO3)2 B.
CaCO3 C.
Ca(HCO3)2 và CaCO3 D. Không tạo muối. Mức độ thông hiểu: Câu 38. Để loại bỏ khí SO2 có lẫn khí CO2 có thể
dùng hóa chất nào sau đây: A. Dung dịch Ca(OH)2 B.
CuO C.
dd Brom D.
Dung dịch NaOH Câu 39. Cho hỗn hợp gồm CuO, MgO, PbO và Al2O3 qua
than nung nóng thu được hỗn hợp rắn A. Chất rắn A gồm: A. Cu, Al, MgO và
Pb B.
Pb, Cu, Al và Al C. Cu, Pb, MgO và Al2O3 D. Al, Pb, Mg và CuO Câu 40. Thành phần chính của quặng đôlômit là: A. CaCO3.Na2CO3
B.
MgCO3.Na2CO3
C. CaCO3.MgCO3
D. FeCO3.Na2CO3 Câu 41. Trong các phản ứng hóa học cacbon thể hiện tính gì: A. Tính khử B. Tính oxi hóa C. Vừa khử vừa oxi hóa D. Không thể hiện tính khử và oxi hóa. Câu 42. Hấp thụ hoàn toàn 2,24
lit CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2.
Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm: A. Chỉ có CaCO3. B. Chỉ có Ca(HCO3)2 C. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Không có cả hai
chất CaCO3 và Ca(HCO3)2. Câu 43. Sục 1,12 lít khí CO2(đktc) vòa 200ml dung dịch Ba(OH)2
0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 59,1g B.
19,7g C.
5,91g D.
1,97g Câu 44. Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3,
Fe3O4 thấy có 4,48 lít khí CO2(đktc) thoát ra.
Thể tích khí CO(đktc) tham gia phản ứng là: A. 1,12lít B.
2,24 lít C. 3,36 lít D.
4,48 lít Bài 46: Thể tích khí CO (ở
đktc) cần dùng để khử hoàn toàn 16 gam bột Fe2O3 thành Fe
là A. 3,36 lít. B.
2,24 lít. C. 7,84 lít. D. 6,72 lít. Câu 35. Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO ta dùng phương
pháp nào sau đây: A. Cho qua dung dịch
HCl B.
Cho qua dung dịch H2O C. Cho qua dung dịch
Ca(OH)2 D.
Cho hỗn hợp qua Na2CO3 CHƯƠNG
4: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỮU CƠ Mức độ nhận biết: Câu 48. Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ A. nhất thiết phải có
cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P... B. gồm có C, H và các
nguyên tố khác. C. bao gồm tất cả các
nguyên tố trong bảng tuần hoàn. D. thường có C, H hay
gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P. Câu 49. Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là 1. thành phần nguyên tố
chủ yếu là C và H. 2. có thể chứa nguyên tố
khác như Cl, N, P, O. 3. liên kết hóa học chủ
yếu là liên kết cộng hoá trị. 4. liên kết hoá học chủ
yếu là liên kết ion. 5. dễ bay hơi, khó cháy. 6. phản ứng hoá học xảy
ra nhanh. Các phát biểu đúng là: A. 4, 5, 6. B. 1, 2, 3.
C. 1, 3, 5. D. 2, 4, 6. Câu 50. Cấu tạo hoá học là A. số lượng liên kết
giữa các nguyên tử trong phân tử. B. các loại liên kết
giữa các nguyên tử trong phân tử. C. trật tự liên kết giữa
các nguyên tử trong phân tử. D. bản chất liên kết
giữa các nguyên tử trong phân tử. Câu 51. Phát biểu nào sau được dùng để định nghĩa công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ ? A. Công thức đơn giản
nhất là công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. B. Công thức đơn giản
nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố
trong phân tử. C. Công thức đơn giản
nhất là công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố trong phân
tử. D. Công thức đơn giản
nhất là công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử. Câu 52. Các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ
hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là A. đồng phân. B. đồng vị. C. đồng đẳng. D.
đồng khối. Mức độ thông hiểu: Câu 53. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân
của nhau ? A. C2H5OH,
CH3OCH3. B.
CH3OCH3, CH3CHO. C. CH3CH2CH2OH,
C2H5OH. D.
C4H10, C6H6. Câu 54. Cho các chất : C6H5OH (X) ; C6H5CH2OH
(Y) ; HOC6H4OH (Z) ; C6H5CH2CH2OH
(T). Các chất đồng đẳng của
nhau là: A. Y, T. B. X, Z, T. C. X, Z. D. Y, Z. Câu 55. Nhóm chất nào sau đây chứa các đồng phân của
nhau: (I) CH2 = CH
– CH = CH2 (II) (CH3)2C = CH – CH3 (III) CH2 =
CH – CH2 – CH = CH2 (IV)
CH2 = CH – CH = CH – CH3 A. II, III B. II, III, IV C. III, IV D. I, II, IV Câu 56. Phân tích 1,7g chất hữu cơ M thì thu được 5,5g CO2 và
1,8g H2O. Công thức đơn giản của M là A. C3H8 B. C4H8 C. C5H8 D. C5H10 PHẦN THÍ NGHIỆM Mức độ thông hiểu: Câu 57. Để thu được Al(OH)3 ta thực hiện thí
nghiệm nào là thích hợp nhất?
A.
Cho từ từ muối AlCl3 vào cốc đựng dung dịch NaOH.
B.
Cho từ từ muối NaAlO2 vào cốc đựng dung dịch HCl.
C.
Cho nhanh dung dịch NaOH vào cốc đựng dung dịch muối AlCl3.
D. Cho
dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3. Câu 58. Cho dung dịch HCl vừa đủ, khí CO2,
dung dịch AlCl3 lần lượt vào 3 cốc đựng dung dịch NaAlO2
đều thấy A. dung dịch trong suốt. B. có khí thoát ra. C. có kết tủa trắng. D. có kết tủa sau đó tan dần. Câu 59. Cho K dư vào dung dịch chứa AlCl3. Hãy cho biết hiện
tượng xảy ra?
A. Có khí bay lên.
B. Có khí bay lên và có
kết tủa keo trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn.
C. Có khí bay lên và có kết
tủa trắng xuất hiện sau đó tan một phần.
D. Có khí bay lên và có
kết tủa trắng xuất hiện. Câu 60. Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung
dịch Ba(AlO2)2. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy
ra? A. ban đầu không có kết
tủa sau đó có kết tủa trắng. B.
có kết tủa trắng và kết tủa không tan trong CO2 dư. C. có kết tủa trắng và kết
tủa tan hoàn toàn khi dư CO2. D. không có hiện tượng gì. B. Phần tự luận: Chương 1 Bài 1: a. Tính nồng độ các ion
trong các dung dịch: a,HCl, pH = 2 b,
H2SO4 , pH= 4 c,NaOH,
pH= 9 d, Ba(OH)2,
pH=10 b. Tính pH của các dung dịch sau : + dung dịch A : H2SO4 0,01M. + dung dịch B : NaOH 0,01M. Bài 2: Cho dung dịch X gồm các 0.1 mol Ba2+, 0.3 mol Na+,
0.2 mol Cl-, và x mol . a. Tìm x? b. Cô cạn dung dịch trên
thu được m g muối khan. Tính m? Bài 3: Hoàn thành các phương trình hoá học của các phản ứng sau dưới
dạng phân tử và ion thu gọn. a) BaCl2
+ ? → BaSO4 + ? b)
Ba(OH)2 +
? → BaSO4 + ? c) Na2SO4 + ? → NaNO3 + ? d)
NaCl + ? → NaNO3 + ? e) Na2CO3 + ? → NaCl
+ ?
+ ? f) FeCl3 +
? → Fe(OH)3 + ? g) CuCl2
+ ? → Cu(OH)2 + ? h)
CaCO3 + ? → CaCl2 + ?
+ ? Chương 2 Bài 1:Viết các phương trình
phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau: P2O3 → P2O5 →
H3PO4 → Na3PO4 → Ag3PO4
a.
P
H3PO4 → Ca3(PO4)2 → Ca(H2PO4)2 → CaHPO4 → Ca3(PO4)2 . b. NH3 → N2 → NO →
NO2 → HNO3 → Cu(NO3)2 →CuO Bài 2: Cho 29,6g hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu (với tỉ lệ mol Fe và Cu là
3:2) tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 2M thu được dung dịch X và V
lít khí NO (đktc, và sản phẩm khử duy nhất). a. Tính thể tích HNO3
phản ứng và thể tích NO thu được b. Cô cạn dung dịch X và
nung đến khối lượng không đổi thu được m (g) rắn khan. Tính m? Bài 3: Cho m(g) Zn tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được
dung dịch X và 11,2 lít hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2 ( tỉ khối hơi
hỗn hợp Y với H2 là 18,2). a. Tính m. Biết sản phẩm
không tạo thành NH4NO3. b. Cô cạn dung dịch Y
thu được m (g) muối khan. Tính m? Bài 4: Cho 300ml dung dịch NaOH 2M vào 61,25g dung dịch H3PO4
40% thu được dung dịch T. Trong dung dịch T muối gì? và khối lượng bao nhiêu? Chương 3 Bài 1: Dẫn V (l) CO (đktc) qua
36,4g Fe2O3 và Al2O3 nung nóng thu
được 31,6g rắng và V lít CO2 (đktc). a. Tinh % theo khối
lượng mỗi oxit trong hỗn hợp đầu. b. Tìm V. Bài 2: Cho 100ml hỗn hợp NaOH
1M và Ba(OH)2 1M vào 5,6 lít CO2 (đktc) thu được dung
dịch X. Trong dung dịch X chứa muối gì? Và khối lượng là bao nhiêu? Chương 4 Bài 1: Đốt cháy 27g hợp chất hữu cơ A thu được hỗn hợp khí CO2
và hơi H2O. Dẫn toàn bộ sản phẩm thu được qua bình 1 đựng H2SO4
đặc và bình 2 chứa Ca(OH)2 dư thì thấy khối lượng bình 1 tăng 16,2g,
bình 2 xuất hiện 90g kết tủa. a. Xác định CTĐGN của A. b. Xác định CTPT của A
khi biết MA = 180 đvC. CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
|