TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUANG TRUNG BỘ ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN: VẬT LÍ 10 ĐỀ
1. Câu 1: Lực tác dụng lên một vật
đang chuyển động thẳng biến đổi đều không thực hiện công khi A. lực cùng phương với phương
chuyển động của vật. B. lực hợp với phương của vận
tốc với góc α. C. lực ngược chiều với gia tốc
của vật. D. lực vuông góc với gia tốc
của vật. Câu 2: Trong trường hợp nào sau đây lực
sinh công âm ? A. trọng lực khi vật đang rơi tự
do. B. lực hãm phanh của ô tô đang
chuyển động chậm dần đều. C. phản lực của mặt phẳng nghiêng
khi vật trượt trên nó. D. trọng lực khi vật trượt xuống
mặt phẳng nghiêng. Câu 3. Chọn đáp án đúng nhất. Công có thể biểu thị bằng tích của: A. Lực và quãng đường đi được B. Lực và vận tốc C. Năng lượng và khoảng thời gian D. Lực,
quãng đường đi được và khoảng thời gian Câu 4. Chọn câu sai: A. Công của trọng lượng có thể có giá trị dương hay âm. B. Công của trọng lực không phụ thuộc dạng đường đi của vật C. Công của lực ma sát phụ thuộc vào dạng đường đi của vật chịu
lực D. Công của lực đàn hồi phụ thuộc dạng đường đi của vật chịu
lực Câu 5. Lực nào sau đây không làm vật thay đổi động năng? A. Lực cùng hướng với vận tốc vật B.
Lực vuông góc với vận tốc vật C.
Lực ngược hướng với vận tốc vật D. Lực hợp với vận tốc 1 góc nào đó. Câu 6. Một vật có khối lượng m, đang ở độ cao h
so với mặt đất. Gọi g là gia tốc trọng trường và gốc thế năng được chọn ở mặt
đất. Công thức tính thế năng Wt là A. B.
C. Mgh D. 2mgh Câu
7. Cơ năng của vật sẽ không được bảo toàn khi vật: A. chỉ chịu tác dụng của trọng lực. B. chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi của lò xo. C. vật chịu tác
dụng của lực cản, lực ma sát. D. vật không chịu tác dụng của lực mas
át, lực cản. Câu 8. Hiệu suất là tỉ số giữa A. Năng lượng hao phí và năng lượng có ích B. Năng lượng có ích và năng lượng hao phí C. Năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần D. Năng lượng có ích và năng lượng toàn phần Câu
9. Điều nào sau đây sai khi nói về động lượng? A. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và tốc
độ của vật. B. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và
bình phương vận tốc. C. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ. D. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn. Câu 10. Động lượng có đơn vị là A. N.m/s B.
Kg.m/s C.
N.m D. N/s Câu
11. Tổng động lượng của một hệ không bảo toàn khi nào? A. Hệ chuyển
động có ma sát. B. Hệ là gần đúng cô lập. C. Tổng ngoại
lực tác dụng lên hệ bằng không. D.
Hệ cô lập. Câu 12: Khi hạt mưa rơi, thế năng của nó chuyển hóa thành A. nhiệt năng. B.
động năng. C. hóa năng. D. quang năng. Câu
13. Trong hệ đơn vị SI, công được đo bằng A. B. C. D. Câu 14. Khi kéo một vật trượt lên trên một mặt phẳng nghiêng, lực
tác dụng vào vật nhưng không sinh
công là A. trọng lực. B.
phản lực. C. lực ma sát. D. lực kéo. Câu 15. Một
lực có độ lớn không đổi
tác dụng vào một vật đang chuyển động với vận tốc theo các phương khác nhau như Hình
Độ lớn của công do lực thực hiện xếp theo thứ tự tăng dần là A. B. C. D. Câu 16: Lực thực hiện công âm khi vật chuyển động trên mặt phẳng
nằm ngang là A. lực ma sát. B. lực phát động. C.
lực kéo. D. trọng lực. Câu 17. Một viên đạn đại bác khối lượng 5 kg
bay với vận tốc 900 m/s và một ô tô khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc
54 km/h. Tỉ số động năng của viên đại bác và động năng của ôtô bằng A. 24 m/s. B. 10 m. C.
1,39. D.
18. Câu 18. Một tàu thủy chạy trên song theo đường thẳng kéo một sà
lan chở hàng với lực không đổi 5.103N, thực hiện công là 15.106J.
Sà lan đã dời chỗ theo phương của lực một quãng đường A. 300m. B. 3000m. C.
1500m. D. 2500m. Câu 19. Cần một công suất bằng bao nhiêu để nâng đều một hòn đá
có trọng lượng 50N lên độ cao 10m trong thời gian 2s: A. 2,5W B. 25W C. 250W D. 2,5kW Câu 20. Một vật khối lượng 2kg có thế năng 8J đối với mặt đất. Lấy
g = 10m/s2, Khi đó vật ở độ cao A. 4m B. 1,0m C. 9,8m D. 32m Câu 21. Một vật có khối lượng 1 kg, được ném lên thẳng
đứng tại một vị trí cách mặt đất 2 m, với vận tốc ban đầu v0 =
2 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s2. Nếu chọn
gốc thế năng tại mặt đất thì cơ năng của vật tại mặt đất bằng A. 4,5 J. B. 12 J. C. 24 J. D. 22 J. Câu 22. Hiệu suất càng cao thì A. tỉ lệ năng lượng hao phí và năng
lượng toàn phần càng lớn B. năng lượng tiêu thụ càng lớn C. năng lượng hao phí càng ít D. tỉ lệ năng lượng hao
phí so với năng lượng toàn phần càng ít Câu 23. Một vật khối lượng m
= 500g chuyển động thẳng theo
chiều âm trục tọa độ x với vận tốc 43,2
km/h. Động lượng của vật có giá trị là: A. -6 kgm/s B.
-3 kgm/s C. 6
kgm/s D. 3 kgm/s Câu
24. Trong quá trình nào sau đây, động
lượng của ôtô được bảo toàn: A. Ô tô giảm
tốc. B. Ô tô chuyển động thẳng đều C. Ô tô chuyển
động trên đường có ma sát. D. Ô tô tăng tốc. Câu 25. Công của lực tác dụng lên vật bằng không khi góc hợp giữa lực tác dụng và
chiều chuyển động là A. 00 B. 600. C.
1800. D. 900. Câu 26. Hai vật có khối lượng
m1, m2 chuyển động với vận tốc v1 và v2.
Động lượng của hệ có giá trị: A. . B.
. C. 0. D. m1v1 + m2v2 Câu 27: Hai vật có cùng độ lớn động lượng
nhưng có khối lượng khác nhau (m1>m2). So sánh độ lớn
vận tốc của chúng? A. vận tốc của vật 1 lớn hơn. B. vận tốc của vật 1 nhỏ hơn. C. vận tốc của chúng bằng nhau. D. Chưa kết luận được. Câu 28: Hai vật có khối lượng
m1 = 2m2, chuyển động với vận tốc có độ lớn v1
= 2v2. Động lượng của hai vật có quan hệ A. p1 = 2p2. B. p1
= 4p2. C. p2 = 4p1. D.
p1 = p2. II. Tự luận Bài 1. Từ độ
cao 10m so với mặt đất, một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng với vận
tốc đầu 5m/s. Bỏ qua sức cản của không khí
và lấy g = 10ms-2. a. Tính vận tốc của vật tại thời điểm vật có động năng bằng thế năng. b. Tìm cơ năng toàn phần của vật, biết khối lượng của vật là m=200g Bài 2. Một viên
bi có khối lượng m1 = 200g đang chuyển động với vận tốc 5m/s tới va
chạm vào viên bi thứ 2 có khối lượng m2 = 400g đang đứng yên. 1. Xác định động lượng của viên bi 1 trước khi va chạm. 2. Xác định tốc độ của 2 viên bi sau va chạm biết sau va chạm 2 viên bi
dính vào nhau và chuyển động với cùng tốc độ ĐỀ 2 Phần 1. Trắc Nghiệm(28
câu-7 điểm) Câu 1: Hãy điền vào
khoảng trống sau: “Xung lượng của lực
tác dụng vào chất điểm trong khoảng thời gian Dt bằng ………………… động lượng của chất điểm trong cùng khoảng
thời gian đó”. A. Giá trị
trung bình. B. Giá trị lớn nhất. C.
Độ tăng. D. Độ biến
thiên. Câu 2: Phát biểu
nào sau đây sai: A. Động lượng
là một đại lượng vectơ. B. Xung lượng của lực là một đại lượng vectơ. C. Động lượng
tỉ lệ với khối lượng vật. D. Độ biến
thiên động lượng là một đai lượng vô hướng. Câu 3: Hai vật có
khối lượng m1, m2 chuyển động với vận tốc v1 và v2. Động lượng của hệ có giá
trị: A. . B. . C. 0. D.
m1v1 + m2v2 Câu 4. Khi hạt mưa rơi, thế năng của nó chuyển hóa thành A. nhiệt năng. B.
động năng. C. hóa năng. D. quang năng. Câu 5.Một người nâng đều một vật có khối lượng 1 kg lên độ
cao 6 m. Lấy g = 10 m/s2. Công mà người đã thực hiện là: A. 180 J B. 60 J C.
1800 J D. 1860 J Câu 6. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ? A. J.s B. kW C. W D. HP Câu 7: MộT ô tô chạy trên đường với vận tốc 72km/h với công
suất của động cơ là 60kW. Công của lực phát động của động cơ khi ô tô chạy được
quãng đường 6km là A. 18.106J. B.
12.106J. C. 15.106J.
D. 17.106J. Câu 8. Công suất được xác định bằng A. công thực
hiện trên một đơn vị độ dài. B. công sinh ra trong một đơn vị thời gian. C. tích của công và thời gian thực hiện công. D. giá trị của công mà vật có khả năng thực
hiện. Câu 9. Thế năng của vật nặng 2 kg ở độ cao 10m so với mặt đất tại nơi có gia tốc g=10m/s2 là
bao nhiêu? A. 50 J B.
100J C. 200J D. 300J Câu 10: Trong ôtô, xe máy
vv... có bộ phận hộp số (sử dụng các bánh xe truyền động có bán kính to nhỏ
khác nhau) nhằm mục đích A. thay đổi công suất của xe. B. thay đổi lực phát động của xe. C. thay đổi công của xe. D. duy trì vận tốc không đổi của xe. Câu 11: Điền từ vào chỗ chấm: 1KWh = … J 1000 3600 C. D. 1 Câu 12: Động năng là một đại lượng A. có hướng, luôn dương. B.
có hướng, không âm. C. vô hướng,
không âm. D.
vô hướng, luôn dương. Câu 13. Trong quá trình rơi tự do của một vật thì A. động năng tăng, thế năng giảm B. động năng
tăng, thế năng tăng C. động năng giảm, thế năng giảm D. động năng
giảm, thế năng tăng Câu 14. Hiệu suất là tỉ số giữa A. năng lượng hao phí và năng lượng có
ích. B. năng lượng có ích và năng lượng hao
phí. C. năng lượng hao phí và năng lượng
toàn phần. D. năng lượng có ích và năng lượng toàn
phần. Câu 15. Khi quạt điện hoạt động thì phần năng
lượng hao phí là A. điện năng. B. cơ năng. C.
nhiệt năng. D. hóa
năng. Câu 16: Một vật trọng lượng 1N có động
năng 1J. Lấy g = 10 m/s2 khi đó vận tốc của vật bằng bao nhiêu? A. 4,47
m/s. B.
1,4
m/s. C.
1m/s. D. 0,47 m/s. Câu 17: Chọn câu đúng. Khi con lắc đơn dao động đến vị
trí cao nhất: A. động năng đạt giá trị cực đại. B. thế năng đạt giá trị cực đại. C. cơ năng bằng không. D. thế năng bằng động năng. Câu 18: Đại lượng nào không đổi khi một vật được ném ngang? A. Thế năng B. Động
năng C. Cơ năng D. Động lượng Câu 19: Hệ “Vật rơi tự do và Trái đất” là hệ kín vì : A. Vì đã bỏ qua lực cản của không khí.
B. Vì chỉ có một mình vật rơi. C. Vì trọng lực trực đối với lực mà vật hút trái đất. D. Vì một lý do khác. Câu 20. Trong h.ệ SI,
đơn vị của động lượng là A N.m/s. B. kg.m.s. C. kg.m/s. D. kg.m/s2 . Câu 21. Phát biểu nào
sau đây không đúng? Động lượng
của một vật A. bằng tích khối lượng và vận tốc
của vật. B.
luôn cùng hướng với vận tốc vì khối lượng luôn
luôn dương. C. luôn cùng hướng
với vận tốc vì vận tốc luôn luôn dương. D. phụ thuộc vào
khối lượng và vận tốc của vật. Câu 22. Phát biểu nào sau đây là sai? Trong một hệ kín A. các vật trong hệ chỉ tương tác với
nhau. B. các nội lực từng đôi một trực
đối. C. không có
ngoại lực tác dụng lên các vật trong hệ. D. nội lực và ngoại
lực cân bằng nhau. Câu 23. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến định luật bảo toàn
động lượng? A. Vận động viên dậm đà để nhảy. B. Người nhảy từ thuyền lên bờ làm cho thuyền chuyển động
ngược lại. C. Xe ôtô xả khói ở ống thải khi chuyển động. D. Chuyển động của tên lửa. Câu 24.
Gọi M và m là khối lượng súng và đạn, vận tốc đạn lúc thoát khỏi nòng súng. Giả sử động lượng được
bảo toàn. Vận tốc súng là A. 𝑣⃗= .
B. 𝑣⃗= − . C. 𝑣⃗ = . D. 𝑣⃗ = −. Câu 25. Trong bài thực hành: Để xác định động
lượng của hai xe trước và sau va chạm cần đo các đại lượng nào? A. khối lượng và vận tốc của hai xe trước và
sau khi va chạm. B. vận tốc của hai xe trước và sau khi va chạm. C. khối lượng và vận tốc của hai xe trước khi
va chạm. D.vận tốc của một xe trước và sau khi va chạm.
Câu
26: Va chạm nào sau đây
là va chạm mềm? A. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra. B. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát. C. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó. D. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu. Câu 27 : Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi, thì: A. gia tốc của vật tăng
gấp đôi. B. động lượng của vật tăng gấp đôi C. động năng của vật
tăng gấp đôi. D. thế năng của vật tăng gấp đôi. Câu 28 : Hệ thức liên
hệ giữa động lương p và động năng Wd của 1 vật khối lượng m là: A. Wđ = mp2 B.
2 Wđ = mp2 C. D.
Phần 2. Tự Luận(3 điểm)
Bài 1. Cho một hệ gồm 2 vật chuyển động .
Vật 1 có khối lượng 2 kg có vận tốc có độ lớn 4 m/s. Vật 2 có khối lượng 3 kg
có vận tốc độ lớn là 2 m/s. Tính tổng động lượng của hệ khi: a. cùng hướng với b. ngược hướng với c. hướng chếch lên trên hợp với góc 900 d. hướng chếch lên trên hợp với góc 600 Bài 2. Một người đứng ở mặt đất ném một vật khối lượng 1 kg thẳng đứng lên cao với vận tốc 36 km/h. Bỏ qua mọi sức cản. Lấy g = 10 m/s2. Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất. a.
Tính cơ năng của vật tại vị trí ném. b.
Tính độ cao cực đại mà vật có thể đạt được. ĐỀ 3 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Thế
năng trọng trường của một vật có giá trị A.
luôn dương. B. luôn âm. C.
khác 0. D.
có thể dương, có thể âm hoặc bằng 0. Câu 2: Khi một vật chuyển động rơi tự do từ trên xuống dưới
với gốc thế năng tại mặt đất thì thế năng của vật A. giảm dần. B.tăng
dần. C.
tăng rồi giảm. D. giảm rồi tăng. Câu 3: Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng của vật nặng
2 kg ở dưới đáy một giếng sâu 10 m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2
là A. 100 J. B.
– 100 J. C. 200 J. D. – 200 J. Câu 4. Chọn câu sai. Năng lượng A. có thể truyền từ vật này sang vật khác. B. có thể chuyển hóa từ
dạng này sang dạng khác. C. có thể tự sinh ra hoặc tự mất đi. D. không thể
truyền từ vật này sang vật khác. Câu 5. Đơn vị của công suất là A. Oát chia giây (W/s). B. Kilôoát
(kW). C. Jun nhân giây (J.s). D. Jun (J). Câu
6.
Một vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực
đại thì tại đó A. động năng cực đại, thế năng cực tiểu. B. động năng cực tiểu, thế năng cực đại. C. động năng bằng thế năng. D.
động năng bằng nữa thế năng. Câu 7. Cơ năng của vật được
bảo toàn trong trường hợp A. vật rơi trong
không khí. B. vật trượt có ma sát. C. vật rơi tự
do. D. vật rơi trong dầu nhớt. Câu
8.
Tại sao trong thí nghiệm tổng hợp hai lực đồng quy, khi di chuyển lực kế phải
luôn đảm bảo các đoạn sợi dây và dây cao su luôn nằm trên cùng mặt phẳng? Việc
làm trên để đảm bảo hai lực thành phần luôn A. bằng nhau. B. cùng phương. C. đồng quy. D.
đồng phẳng. Câu 9. Một người kéo thùng gỗ trên mặt sàn nằm ngang với lực
kéo theo phương ngang có độ lớn 10 N. Công của lực kéo vật dịch chuyển được
quãng đường 10m bằng A. 100J. B. 1J. C.
0. D.
10J. Câu 10. Động lượng là một đại lượng A. Véctơ. B. Vô hướng. C. Không xác định. D. Chỉ tồn tại trong những vụ va chạm. Câu 11. Một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với
vận tốc ban đầu 2m/s từ độ cao 1m so với mặt đất. Lấy gia tốc trọng trường bằng10m/s2.
Cơ năng của vật khi vật chuyển động bằng
A. 2,4J. B. 1,6J. C. 2,2J. D. 4J. Câu 12. Đại lượng đặc trưng cho khả năng
truyền chuyển động của một vật khi tương tác với vật khác gọi là A. động năng. B. động lượng. C. thế năng. D. Cơ năng. Câu 13. Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc là đại lượng được xác định bởi công thức
A. . B.
. C.
. D.
. Câu 14. Dụng cụ thí nghiệm nào sau đây không sử dụng để xác
định động lượng của vật trước và sau va chạm?
A. Cân điện tử.
B. Đồng hồ đo thời gian hiện số.
C. Cổng quang điện.
D. Lực kế. Câu 15. Để
xác định động lượng của hai vật trước và sau va chạm không cần đo A. khối lượng các xe.
B. tốc độ các xe trước va chạm.
C. tốc độ các xe sau
va chạm.
D. lực tương tác giữa 2 vật khi va chạm.
Câu 16. Trường hợp nào sau đây có thể
xem là hệ kín?
A. Hai xe chuyển động trên mặt phẳng nằm
ngang.
B. Hai xe chuyển động trên mặt phẳng nghiêng.
C. Hai viên bi rơi thẳng đứng trong không
khí.
D. Hai xe chuyển động trên đệm không khí nằm ngang. Câu 17. Véc tơ động lượng là
véc tơ: A. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc B. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ. C. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc. D. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc. Câu 18. Một chất điểm chuyển động không vận tốc ban
đầu dưới tác dụng của lực không đổi có độ lớn 0,5 N. Động lượng chất
điểm ở thời điểm t = 2s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là
A. 0,25 kg.m/s. B. 4 kg.m/s. C. 1 kg.m/s. D. 2,5 kg.m/s.
Câu 19. Quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được
bảo toàn? A. Ôtô tăng tốc. B.
Ôtô chuyển động tròn.
C. Ôtô giảm tốc. D. Ôtô chuyển động thẳng đều. Câu 20. Sở dĩ khi bắn súng trường các
chiến sĩ phải tì vai vào báng súng vì hiện tượng giật lùi của súng có thể gây
chấn thương cho vai. Hiện tượng súng giật lùi trên trên liên quan đến
A. chuyển động theo quán tính. B.
chuyển động do va chạm.
C. chuyển động ném ngang. D. chuyển động bằng phản lực. Câu 21: Một vật khối lượng m = 500g
chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với vận tốc 43,2 km/h. Động lượng của vật có giá trị là: A. -6 kgm/s B. -3 kgm/s C. 6 kgm/s D. 3 kgm/s Câu
22:
Hệ gồm hai vật 1 và 2 có khối lượng và tốc độ lần lượt là 1 kg; 3
m/s và 1,5 kg; 2 m/s. Biết hai vật chuyển động theo hướng ngược nhau.
Tổng động lượng của hệ này là A. 6 kg.m/s. B. 0 kg.m/s. C. 3 kg.m/s.
D. 4,5 kg.m/s. Câu 23: Vật dụng nào sau đây không có sự chuyển
hoá tử điện năng sang cơ năng ? A. Quạt
điện. B. Máy
giặt. C. Bản là. D.
Máy sấy tóc Câu 24: Một thùng các tông được kéo cho trượt theo phương ngang
bằng một lực như Hình Nhân định nào sau đây về công của trọng lực và phản lực khi tác dụng lên thùng các tông là đúng A.
B. C.
D. Câu 25: Điều nào sau đây sai khi nói về động lượng? A. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng
và tốc độ của vật. B. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng
và bình phương vận tốc. C. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ. D. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn. Câu 26: Khi vận tốc của vật tăng gấp bốn thì: A. động lượng của vật tăng gấp bốn. B. gia tốc của vật tăng gấp đôi. C. động năng của vật tăng gấp bốn. D. thế năng của vật tăng gấp đôi. Câu 27: Hai vật có khối lượng m1, m2
chuyển động với vận tốc v1 và v2. Động lượng của hệ có
giá trị: A. . B.
. C. 0. D. m1v1 + m2v2 Câu 28: Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong trường
hợp A. hệ có ma sát. B.
hệ không có ma sát. C. hệ kín có ma sát. D.
hệ cô lập. II. Phần tự luận Câu 1: Một khẩu súng săn khối lượng súng là 4kg và đầu đạn mà súng bắn ra có khối lượng là 25g. Khi súng bắn, nội lực rất lớn so với ngoại lực nên hệ được xem là hệ
kín. Lúc thoát khỏi nòng súng, đầu đạn có vận tốc 800m/s. Tính vận tốc giật lùi
của súng?
Câu 2: Một viên đạn khối lượng
m = 20 g bay theo phương ngang với vận tốc v1 = 300 m/s xuyên qua một
tấm gỗ dày 5 cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ đạn có vận tốc v2 = 100
m/s. Lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn có độ lớn là bao nhiêu
?
ÔN
TẬP KIẾN THỨC LỚP 10
Phần
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Chương
2: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
Bảng
1: Các chuyển động thẳng
|
Chuyển
động thẳng đều
|
Chuyển
động thẳng BĐĐ
|
Chuyển
động rơi tự do
|
Định
nghĩa
|
CHuyển
động thẳng có véc tơ vận tốc không đổi
|
Chuyển
động thẳng có véc tơ gia tốc không đổi
|
Chuyển
động rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực
|
Gia
tốc
|
a
= 0
|
= hằng số
|
a=
g=9.8 m/s2
|
Vận
tốc
|
|
|
|
Đường
đi
|
S=v.t
|
|
|
Phương
trình chuyển động
|
|
|
|
Công
thức liên hệ
|
|
|
|
Đồ
thị x, d(t)
|
Đường
thẳng có hệ số góc là v
|
Có
dạng parabol
|
Có
dạng parabol
|
Đồ
thị v(t)
|
Đường thẳng song
song với trục ot
|
Đường
thẳng có hệ số góc là a
|
Đường
thẳng có hệ số góc là g
|
Bảng
2: Các chuyển động ném
|
Ném
đứng
|
Ném
ngang
|
Ném
xiên
|
Mô
tả
|
|
|
|
Phương
trình chuyển động
|
|
Theo
0x:
Theo
0y:
Phương
trình quỹ đạo:
|
Theo
0x:
Theo 0y:
|
Tầm
ném
|
Độ
cao cực đại:
|
|
Tầm
bay xa:
Tầm
bay cao:
|
Thời
gian chuyển động
|
|
|
|
Vận
tốc chạm đất
|
v=
v0 -gt
v=-v0
|
|
|
Lưu ý tính tương đối của chuyển động, công
thức cộng vận tốc:
Chương
3: ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
Bảng
3: Tổng hợp lực
|
Hai
lực cùng phương chiều
|
Hai
lực cùng phương ngược chiều
|
Hai
lực hợp nhau một góc bất kỳ
|
Biểu
diễn
|
|
|
|
Phương
của
|
Cùng
phương với hai lực thành phần
|
Cùng
phương với hai lực thành phần
|
Trùng
với đường chéo của hình bình hành tạo bởi hai lực thành phần
|
Chiều
của
|
Cùng
chiều với hai lực thành phần
|
Cùng
chiều với lực lớn hơn
|
Xuất
phát từ gốc chung
|
Độ
lớn của
|
|
|
Nếu
thì
|
Lưu ý: Phân tích lực là cách làm ngược lại
của tổng hợp lực
Trường
hợp 2 lực thành phần vuông góc nhau thì:
F1 =F.cos
, F2 =F.sin
Bảng
4: Ba định luật Niuton
|
Định
luật I
|
Định
luật II
|
Định
luật III
|
Nội
dung
|
Nếu
một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp
lực bằng không, thì vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên, đang chuyển động
sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
|
Gia
tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng lên vật. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ
thuận với độ lớn của lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.
|
Trong
mọi trường hợp, khi vật A tác dụng lên vật B một lực thì vật B cũng tác dụng
trở lại lên vật A một lực. Hai lực này có điểm đặt lên hai vật khác nhau,
cùng giá, cùng độ lớn nhưng ngược chiều.
|
Biểu
thức
|
Nếu
F=0 hoặc
thì v=0 hoặc
không đổi
|
|
|
Chú
ý quan trọng
|
Quán
tính: Tính chất bảo toàn trạng thái đứng yên hay chuyển động
của vật, gọi là quán tính
Do có quán tính mà mọi vật đều có xu hướng
bảo toàn vận tốc cả về hướng và độ lớn.
|
Khối
lượng và mức quán tính:
-Khối
lượng của vật là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật. Vật có khối
lượng càng lớn thì mức quán tính của vật càng lớn và ngược lại.
|
. Lực và phản lực:
-Lực và phản lực luôn xuất hiện thành từng
cặp (xuất hiện hoặt mất đi đồng thời).
-Lực và phản lực là hai lực trực đối không
cân bằng
- Cặp lực và phản lực là hai lực cùng loại.
|
Bảng
5: Một số lực thường gặp
|
Trọng
lực
|
Lực
căng (đàn hồi)
|
Lực
ma sát (cản)
|
Phản
lực
|
Hình
ảnh
|
|
|
|
|
Điểm
đặt
|
Tại
trọng tâm G của vật
|
Ở
hai đầu dây (lò xo) gắn với vật
|
Tại
mặt tiếp xúc với giá đỡ
|
Tại
mặt tiếp xúc với giá đỡ
|
Phương
chiều
|
-Phương thẳng đứng,
-chiều hướng xuống
|
-Phương sợi dây
(trục lò xo),
- chiều hướng vào giữa dây (ngược chiều biến
dạng).
|
-Phương: tiếp
tuyến với mặt tiếp xúc
-Chiều: ngược
chiều chuyển động
|
-Phương: vuông
góc với giá đỡ
- Chiều: ra xa
giá đỡ.
|
Độ
lớn
|
Bằng
trọng lượng:
P=mg
|
Bằng
với ngoại lực, tỉ lệ với độ biến dạng
|
Tỉ lệ với áp lực
lên mặt tiếp xúc:
|
Bằng
áp lực lên mặt tiếp xúc
|
Kiến
thức khác:
-Mô men lực: đặc trưng cho tác dụng làm
quay của lực, đo bằng tích của lực với cánh tay đòn M=F.d
-Ngẫu lực: Là cặp lực có giá song song,
ngược chiều và cùng độ lớn, có tác dụng làm quay, mô men ngẫu lực: M=F.d
Bảng
6: Năng lượng và công
Đại
lượng
|
Định
nghĩa
|
Biểu
thức
|
Đặc
điểm
|
Công
|
Số
đo phần năng lượng biến đổi khi tác dụng lực.
|
Đơn
vị: J
|
-Vô hướng, Có
giá trị đại số
- Nếu A>0 gọi
là công phát động
- Nếu A<0 gọi
là công cản.
|
Công
suất
|
Đặc
trưng cho tốc độ sinh công, bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian.
|
Đơn
vị: W
-Công thức khác:
P=F.v
|
-Vô hướng, không
âm
|
Động
năng
|
Năng
lượng có được do chuyển động.
|
Động
năng:
Định
lý động năng:
|
-Vô hướng, không
âm
-Có tính tương đối.
|
Thế
năng
|
Năng
lượng dự trữ có được do tương tác bởi lực thế.
|
Thế
năng trọng trường:
Độ
giảm thế năng và công của lực thế
|
-Vô hướng có giá
trị đại số
- Phụ thuộc cách
chọn mốc thế năng.
|
Cơ
năng
|
Bằng
tổng động năng và thế năng
|
Cơ
năng của vật trong trọng trường:
|
-Vô
hướng, có giá trị đại số
|
ĐLBT
cơ năng, năng lượng
|
Nếu
vật chỉ chịu tác dụng của các lực thế thì cơ năng bảo toàn
|
ĐLBT
cơ năng:
W1
=W2
Độ
biến thiên cơ năng:
|
-Lực thế: công của
lực thế chỉ phụ thuộc vị trí đầu và cuối (trọng lực, lực đàn hồi…)
- Lực ma sát là
lực không thế.
|
Hiệu
suất
|
Tỉ
số giữa năng lượng có ích và năng lượng toàn phần.
|
|
Vô
hướng, không âm có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 1 (100%)
|
Bảng
7: Động lượng và ĐLBT động lượng
Đại
lượng
|
Định
nghĩa
|
Biểu
thức
|
Đặc
điểm
|
Động
lượng
|
Đặc
trưng cho sự truyền chuyển động
|
Đơn
vị: kgm/s
Động
lượng của hệ:
|
-Có hướng (vec
tơ)
|
Xung
lượng
|
Đo
bằng tích của lực và thời gian lực tác dụng
|
|
-Có hướng
|
Biến
thiên động lượng
|
Hiệu
động lượng giữa hai thời điểm
|
-Liên hệ với xung của
lực:
|
-Nếu sau tương
tác vận tốc không đổi phương thì
có độ lớn:
|
ĐLBT
động lượng
|
Trong
hệ kín (cô lập) động lượng của hệ được bảo toàn
|
Hệ kín gồm 2 vật:
|
Va
chạm mềm:
|
Bảng
8: Chuyển động tròn đều
|
Định
nghĩa
|
Biểu
thức
|
Đặc
điểm
|
Độ
dịch chuyển góc
|
Góc
mà bán kính quét được khi vật chuyển động.
|
Đơn
vị: rad
|
Đổi
đơn vị:
|
Tốc
độ góc
|
Đặc
trưng cho sự quay nhanh hay chậm, đo bằng góc quay được trong một giây
|
Đơn
vị: rad/s
|
Vô
hướng, không âm
|
Chu
kỳ
|
Thời
gian chuyển động hết một vòng
|
Đơn
vị: s (giây)
|
Một số chuyển động:
Kim giây: Ts
=60s; Kim phút: Tm =1h
Kim giờ: Th
=12h
Trái đất tự
quay: T =24h, quanh mặt trời: T’=365 ngày
|
Tần
số
|
Số
vòng quay được trong một giây
|
Đơn
vị: Hz (vòng/s)
|
|
Vận
tốc
|
Đặc
trưng cho sự chuyển động nhanh hay chậm, cho biết hướng chuyển động
|
Tốc
độ dài:
Công thức liên hệ:
|
-Đặt:
tại vật
-Phương: tiếp
tuyến với quỹ đạo
- Chiều: cùng
chiều chuyển động
- Độ lớn: tốc độ
dài
|
Gia
tốc
|
Đặc
trưng cho sự thay đổi về hướng của vận tốc
|
|
-Đặt:tại vật
-Phương:
bán kính
-Chiều: hướng
tâm
|
Lực
hướng tâm
|
Lực
(hoặc hợp lực) tác dụng lên vật chuyển động tròn đều.
Gây
ra gia tốc hướng tâm
|
|
Đặt:tại vật
-Phương:
bán kính
-Chiều: hướng
tâm
|
Phần
II. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Buổi 1
Chương
1: Làm quen với vật lý
I. Mục tiêu
- Nhắc lại được
các giai đoạn phát triển của vật lý, các phương pháp nghiên cứu vật lý, các lưu
ý an toàn trong phòng thực hành
- Nhắc lại các kiến
thức về sai số của phép đo
- Làm được các bài tập về tính sai số, viết kết quả
đo.
II. Nội dung
1. Tự
luận
Bài 1. Trong một bài thực hành đo gia
tốc rơi tự do trong phòng thí nghiệm, học sinh đo được quãng đường rơi của vật
nặng là
, thời gian vật nặng rơi quãng đường đó là
.
a. Hãy cho biết phép đo
nào là phép đo trực tiếp, phép đo nào gián tiếp?
b. Viết công thức tính
sai số tỉ của phép đo?
a.
Phép đo trực tiếp: đo quãng đường rơi h, đo thời gian t.
Phép
đo gián tiếp: đo gia tốc rơi tự do g.
b.
.
Hướng
dẫn giải
a. Phép đo trực tiếp: đo quãng đường rơi h, đo thời
gian t.
Phép đo gián tiếp: đo gia tốc rơi tự do g.
b.
.
2. Dạng 2: Các bước tiến hành thí nghiệm.
2.1. Phương pháp giải.
Các bước tiến hành đo 1 đại lượng gồm:
+ Bước 1: Ước lượng đại lượng cần
đo.
+ Bước 2: Lựa chọn dụng cụ thí
nghiệm cho phù hợp.
+ Bước 3: Hiệu chỉnh dụng cụ thí
nghiệm đúng quy định và phù hợp với đại lượng cần đo.
+ Bước 4: Đọc và ghi kết quả đại
lượng cần đo.
+ Bước 5: Sử dụng công thức đã học
để tìm đại lượng cần đo nếu là phép đo gián tiếp.
2.2. Bài tập minh họa.
Bài 1. Trình bày cách đo thể tích của chất lỏng trong phòng thí
nghiệm.
Hướng dẫn giải
Bước 1: Ước lượng thể tích cần đo.
Bước 2: Chọn bình chia độ có giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất phù hợp.
Bước 3: Hiệu chỉnh đặt bình chia độ thẳng đứng.
Bước 4: Đạt mắt nhìn ngang với độ cao mực chất lỏng trong bình.
Bước 5: Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất với mực chất lỏng.
Bài 3. Dùng một thước có ĐCNN là 1 mm và
một đồng hồ đo thời gian có ĐCNN 0,01s học sinh đo 5 lần thời gian chuyển động
của chiếc xe đồ chơi chạy bằng pin từ điểm A (vA = 0) đến điểm
B. Ghi nhận được các giá trị :
Lần đo (n)
|
s (m)
|
Ds (m)
|
t (s)
|
Dt (s)
|
1
|
0,649
|
0,0024
|
3,49
|
0,024
|
2
|
0,651
|
0,0004
|
3,51
|
0,004
|
3
|
0,654
|
0,0026
|
3,54
|
0,026
|
4
|
0,653
|
0,0016
|
3,53
|
0,016
|
5
|
0,650
|
0,0014
|
3,50
|
0,014
|
a. Nguyên nhân nào gây ra sự sai khác giữa các lần đo?
b. Sai số tuyệt đối của phép đo?
c.
Tính tốc độ trung bình?
d.
Tính sai số tỉ đối?
e.
Viết kết quả tính v?
Hướng dẫn giải.
a. Nguyên nhân gây ra sự sai khác giữa
các lần đo là:
- Do đặc điểm và cấu tạo của dụng cụ đo
- Do điều kiện làm thí nghiệm chưa được chuẩn
- Do thao tác khi đo.
b.
Sai số tuyệt đối của phép đo:
+
=
0,6514 ± 0,00218(m)
3,514 ± 0,0218(s)
c.
Tính tốc độ trung bình:
d.
Tính sai số tỉ đối:
;
;
Þ
e.
Viết kết quả tính v:
2. Trắc nghiệm
Câu 1.
Để đo gia tốc rơi
tự do của một vật, dụng cụ cần để đo gồm
A. Thước đo, đồng hồ. B. Đồng hồ.
C. Thước đo. D. Thước đo, đồng
hồ, ampe kế.
Câu 2.
Kết quả đo đại lượng
A được viết dưới dạng
Giá trị thực của đại
lượng cần đo A nằm trong khoảng
A. từ
đến
. B.
từ
đến
C. từ
đến
. D. từ
đến
.
Câu 3.
Sai số nào có thể
loại trừ trước khi đo?
A. Sai số hệ thống. B. Sai số ngẫu nhiên. C. Sai số dụng cụ. D. Sai số tuyệt đối.
Câu 4.
Sai số hệ thống
A. là sai số do cấu tạo dụng
cụ gây ra.
B. là sai số do điểm 0 ban đầu
của dụng cụ đo bị lệch.
C. không thể tránh khỏi khi
đo.
D. là do chịu tác động của
các yếu tố ngẫu nhiên bên ngoài.
Câu 5.
Chọn phát biểu sai? Sai số dụng cụ
có thể
A. lấy nửa độ chia nhỏ nhất
trên dụng cụ.
B. Lấy bằng một độ chia nhỏ
nhất trên dụng cụ.
C. được tính theo công thức
do nhà sản xuất quy định
D. loại trừ khi đo bằng cách
hiệu chỉnh khi đo.
Câu 6.
Trong các nguyên nhân sau:
(I). Dụng cụ đo. (II). Quy
trình đo. (III). Chủ quan của người đo.
Nguyên nhân nào gây ra sai
số của phép đo
A. (I) và (II) B. (I);
(II) và (III) C. (II) và (III) D. (I) và (III).
Câu 7.
Dùng thước đo milimet để đo 5 lần khoảng cách giữa hai điểm A và
B đều cho một giá trị như nhau là 79mm. Kết quả của phép đo được viết
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 8. Điện trở của dây dẫn bằng kim loại được xác định theo định
luật Ôm
. Trong
một mạch điện hiệu điện thế
giữa hai đầu điện trở
và dòng điện qua điện trở
.Giá trị
của điện trở cùng sai số tỉ đối bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 9. Dùng một đồng hồ
đo thời gian để đo 6 lần thời gian rơi tự do của một vật bắt đầu từ điểm A
đến điểm B, kết quả tương ứng
Thời gian rơi tự do trung bình của vật bằng
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu 10.
Phép đo thời gian
đi hết quãng đường S cho giá trị trung bình là
(s), với sai số phép đo tính được là
(s). Hãy viết kết quả của phép đo trong trường hợp
l ấy 1 chữ số có nghĩa ?
A.
. C.
.
B.
. D.
.
Câu 11. Trong một bài thực hành, gia tốc rơi tự do được
tính theo công thức
. Sai số tỉ đối của phép đo trên tính theo công thức nào?
A.
. B.
. C.
.#
.
Câu 12.
Dùng thước thẳng
có giới hạn đo là
và độ chia nhỏ nhất là
để đo chiều dài chiếc
bút máy. Nếu chiếc bút có độ dài cỡ
thì phép đo này có sai số tuyệt đối và sai số tỷ đối là
A.
;
. B.
;
.
C.
;
. D.
;
.
Câu 13.
Dùng một thước
chia độ đến milimét để đo khoảng cách l giữa hai điểm A, B và có kết quả đo là
. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Cách ghi nào
sau đây không đúng với số chữ số có
nghĩa của phép đo?
A.
B.
C.
D.
Câu 14.
Một học sinh dùng
panme có sai số dụng cụ là
để đo đường kính
của một viên bi. Kết quả 5 lần đo cho giá trị tương ứng:
Đường kính của viên bi là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Buổi 2
Chương 2. Động học chất điểm(1)
I.Mục tiêu
- Hệ thống được
các kiến thức về các loại chuyển động thẳng: thẳng đều, thẳng biến đổi đều, rơi
tự do (Bảng 1)
- Làm được các bài
tập liên quan đến độ dịch chuyển, đường đi, vận tốc, gia tốc, đồ thị ….
II.Nội dung
1.Tự luận
Dạng
1: phân biệt độ dịch chuyển và quãng đường
Bài
1: Một xe ô tô xuất phát từ Hải Phòng đến Hà Nội với quãng đường dài 122km. Sau
đó lại trở về vị trí xuất phát ở Hải Phòng.
a.
Quãng đường đi có phải độ
dịch chuyển không?
b.
Xe này đã dịch chuyển so
với vị trí xuất phát một đoạn bằng bao nhiêu? Quãng đường đi được là bao nhiêu?
Hướng
dẫn giải
a.Chuyển động đổi chiều nên quãng đường không bằng độ
dịch chuyển
b.Độ dịch chuyển d=0; quãng đường s=2.122km=244 km
Bài 2 (Tốc độ và vận tốc). Hai xe máy cùng chạy
trên đường thẳng với vận tốc lần lượt là 40 km/h và 55 km/h. Xác định vận tốc
tương đối (hướng và độ lớn) của xe thứ nhất so với ô tô thứ hai trong các trường
hợp sau:
a) Hai xe máy chạy
cùng chiều.
b) Hai xe máy chạy
ngược chiều.
Hướng dẫn giải.
Gọi
Số 1: xe máy thứ nhất
Số 2: xe máy thứ hai
Số 3: mặt đường
Suy ra:
: vận tốc của xe thứ nhất đối với xe thứ hai
: vận tốc của xe thứ hai đối với mặt đường
: vận tốc của xe thứ nhất đối với mặt đường
Ta có:
a) Khi hai xe máy chạy
cùng chiều:
Vận tốc tương đối của
xe thứ nhất đối với xe thứ hai:
km/h
Vậy hướng của |