CÔNG NGHỆ LỚP 11 VÀ CÔNG NGHỆ LỚP 12
ĐỀ CƯƠNG CÔNG NGHỆ LỚP 11-
CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ CUỐI HỌC KÌ 2 ĐỀ THAM KHẢO 1 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7
điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Hình ảnh dưới
đây là sơ đồ cấu tạo chung của ô tô, bộ phận số (2) có tên là gì?
A. Hệ thống phanh. B. Hệ thống
treo. C. Hệ thống
truyền lực. D. Bánh xe. Câu 2. Hệ thống
truyền lực trên ô tô không có bộ
phận nào sau đây? A. Vi sai. B. Ống dẫn
dầu. C. Bán trục. D. Trục các
đăng. Câu 3. Bộ phận số (3)
trong hệ thống truyền lực chính và bộ vi sai có tên là gì?
A. Các bánh
răng bán trục. B. Bán trục. C. Bánh răng
hành tinh. D. Bánh răng
chủ động truyền lực chính. Câu 4. Hình ảnh dưới đây là cấu tạo của hệ thống truyền lực ô
tô, bộ phận số (2) có tên là gì?
A. Truyền lực chính và bộ vi sai. B. Li hợp. C. Hộp số. D. Bán trục. Câu 5. Trong nguyên lí hoạt động
của hợp số, khi động cơ hoạt động, người lái xe sẽ mở bộ phận nào để nối trục
thứ cấp với một bánh răng đang quay trên trục đó? A. Mở li hợp sau đó dịch
chuyển cần số. B. Mở bộ vi sai sau đó dịch
chuyển cần số. C. Mở trục sơ cấp. D. Mở bán trục. Câu 6. Bộ phận số (6) trên lốp
xe ô tô được gọi là gì?
A. Lớp lót trong. B. Lớp thành bên. C. Đệm tanh lốp. D. Tanh lốp. Câu 7. Trên ô tô con, lốp được chế tạo từ vật liệu gì? A. Hợp kim thép. B. Vải. C. Nhựa. D. Cao su. Câu 8. Khi xe chuyển động qua
mặt đường không bằng phẳng, bộ phận đàn hồi liên kết giữa bánh xe và thân xe có
tác dụng gì? A. Giúp giảm thiểu được
lực va đập truyền lên thân xe. B. Tạo ra lực cản và dập
tắt nhanh chóng dao động đó. C. Giúp xe chuyển động êm
dịu và an toàn. D. Giảm nhẹ lực cần tác dụng lên vành lái. Câu 9. Nhiệm vụ của trợ lực lái
là gì? A.
Giảm nhẹ lực cần tác dụng lên vành lái dể điều khiển hướng chuyển động của xe. B.
Làm các bánh xe quay. C.
Truyền chuyển động quay của vành lái đến cơ cấu lái và từ cơ cấu lái đến các
bánh xe dẫn hướng. D.
Tạo ra tỉ số truyền chính của hệ thống lái. Câu 10. Cơ cấu lái nào được sử
dụng phổ biến trên ô tô con? A.
Cơ cấu lái trục vít – thanh răng. B.
Cơ cấu lái bánh răng – thanh răng. C.
Cơ cấu lái loại bi tuần hoàn. D.
Cơ cấu trục vít – bánh vít. Câu 11. Trong hệ thống phanh thủy
lực, cơ cấu phanh có chức năng gì? A. Tạo ra ma sát giữa đĩa
phanh và má phanh. B. Tạo ra áp suất dầu tại
khoang. C. Tạo ra mô men phanh bánh xe. D. Tạo ra lực đẩy tác dụng lên pít tông sơ cấp. Câu 12. Bộ phận nào của hệ thống
phanh khí nén quay được quanh trục của nó dưới tác dụng của lực đẩy của khí nén
từ bầu phanh? A. Trống phanh. B. Cam ép. C. Bầu phanh. D. Guốc phanh. Câu 13. Bộ phận nào của ô tô được
dùng để điều khiển giảm tốc độ chuyển động của xe? A. Hệ thống phanh. B. Hệ thống truyền lực. C. Bánh xe. D. Hệ thống lái. Câu 14. Bộ phận nào của hệ thống truyền lực có nhiệm vụ đổi
chiều mô men chủ động đến bánh xe để ô tô có thể chuyển động lùi? A. Hộp số. B. Li hợp. C. Trục các đăng. D. Bán trục. Câu 15. Khi chuyển số cần phải mở li hợp và phải đẩy dứt
khoát cần chuyển số đến đúng vị trí mong muốn trước khi đóng li hợp, cần chuyển
số vào vị trí nào? A. Kí hiệu P. B. Kí hiệu R. C. Kí hiệu N. D. Kí hiệu D. Câu 16. Để đảm bảo an toàn của ô tô, ta cần bảo dưỡng lốp xe
như thế nào? A. Thường xuyên theo dõi áp suất và bơm đủ áp suất cho
lốp xe. B. Theo dõi áp suất trước mỗi lần di chuyển. C. Kiểm tra các khớp nối của bánh xe và lốp xe. D. Kiểm tra tình trạng và điều chỉnh áp suất cho lốp
xe. Câu 17. Khi nào mô men quay được truyền qua các trục và khớp
các đăng đến cơ cấu lái? A. Khi người lái xe đẩy pít tông trợ lực. B. Khi người lái xe quay bánh xe dẫn hướng. C. Khi người lái xe đạp phanh. D. Khi người lái xe quay vành lái. Câu 18. Trong cơ cấu lái, thông qua bộ phận nào làm quay bánh
xe dẫn hướng sang bên phải hoặc sang bên trái? A. Bánh răng. B. Vành lái. C. Thanh đòn. D. Thanh răng. Câu 19. Đâu là hành vi vi phạm quy định của pháp luật về an
toàn giao thông đường bộ? A. Thắt dây an toàn khi ngồi trên ô tô. B. Lái xe khi hơi thở có nồng độ cồn thấp. C. Phương tiện giao thông đi bên phải theo chiều của
mình. D. Chỉ dừng, đỗ xe nơi quy định hoặc nơi có lề đường
rộng. Câu 20. Hình dáng đèn báo dưới đây thể hiện xuất hiện tình
trạng bất thường tại hệ thống nào?
A. Hệ thống phanh chính. B. Hệ thống phanh đỗ. C. Hệ thống điều khiển tự động. D. Hệ thống phanh điện. Câu 21. Hình ảnh dưới đây chỉ bộ phận nào trong hệ thống cơ khí
động lực?
A. Hệ thống biến đổi năng lượng. B. Nguồn động lực. C. Hệ thống truyền lực. D. Máy công tác. Câu 22. Vai trò của hệ thống
truyền lực là gì? A. Cung cấp năng lượng
cho hệ thống hoạt động. B. Truyền và biến đổi
năng lượng từ nguồn năng lượng đến máy công tác. C. Hỗ trợ phát triển,
giúp gia tăng giá trị sản phẩm. D. Đảm bảo cho hệ thống
làm việc được ở các môi trường khác nhau. Câu 23. Nguồn động lực của tàu
thủy là gì? A. Động cơ hơi nước. B. Động cơ đốt trong. C. Động cơ phản lực. D. Động cơ thủy lực. Câu 24. Tốc độ không lớn, cần đến hạ tầng cụm cảng lớn nên
không phù hợp với những cùng địa lí không thuận lợi là nhược điểm của hệ thống
cơ khí động lực nào dưới đây? A. Tàu thủy. B. Xe máy. C. Máy bay. D. Ô tô. Câu 25. Nhóm nghề nào dưới đây làm
việc tại các nhà máy sản xuất, lắp ráp sản phẩm cơ khí động lực? A. Bảo dưỡng, sửa chữa máy
cơ khí động lực. B. Vận hành điều khiển các
loại máy cơ khí động lực. C. Sản xuất, lắp ráp sản
phẩm cơ khí động lực. D. Nghiên cứu thiết kế, phát
triển sản phẩm cơ khí động lực. Câu 26. Công việc của người làm ngành nghề dưới đây là gì?
A. Thiết kế động cơ đốt
trong. B. Thiết kế hình dáng khí
động học của máy bay. C. Thiết kế hệ thống truyền
lực cho ô tô. D. Thiết kế hệ thống khởi
động cho xe máy. Câu 27. Hoạt động trong hình ảnh dưới đây là của nhóm nghề
nào?
A. Nghiên cứu sản phẩm cơ khí động lực. B. Phát triển sản phẩm cơ khí động lực. C. Sản xuất, lắp ráp sản phẩm cơ khí động lực. D. Bảo dưỡng, sửa chữa máy cơ khí động lực. Câu 28. Động cơ đốt trong là gì? A. Là loại động cơ nhiệt
mà quá trình đốt cháy nhiên liệu sinh nhiệt và quá trình biến đổi nhiệt năng
thành công cơ học. B. Là loại động cơ mà quá
trình đốt cháy chuyển hóa hóa năng thành nhiệt năng. C. Là loại động cơ nhiệt
mà quá trình đốt cháy nhiên liệu với không khí trong xi lanh động cơ là phản
ứng oxi hóa nhiên liệu. D. Là loại động cơ nhiệt
biến đổi hóa học nhiên liệu để sinh công. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1 điểm). a) Em hãy nêu nhiệm vụ của bộ
truyền lực chính và bộ vi sai. b) Khi ở tay số thấp (có tỉ số
truyền lớn), khả năng hoạt động của ô tô như thế nào (khả năng khắc phục lực
cản, khả năng phát huy tốc độ)? Câu 2 (1 điểm). Em
hãy cho biết khi nào cần đưa xe đi kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống lái. Câu 3 (1 điểm). Em hãy so sánh cấu tạo của bánh xe ô tô và bánh xe máy. ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh
tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Chọn ý không đúng
khi nói về vai trò của ô tô trong đời sống và sản xuất? A. Ô tô là phương tiện
giao thông vận tải chủ yếu trên đường bộ. B. Ô tô giúp thực hiện cơ
giới hóa một số hoạt động lao động sản xuất. C. Ô tô cũng có nhiều mặt
tiêu cực: gây ra nhiều tai nạn giao thông, ô nhiễm môi trường,… D. Hoạt động giao thông vận tải đường bộ rất khó
khăn. Câu 2. Hình ảnh dưới đây là sơ
đồ cấu tạo chung của ô tô, bộ phận số (6) có tên là gì?
A. Hệ thống phanh. B. Hệ thống treo. C. Hệ thống truyền lực. D. Bánh xe. Câu 3. Hệ thống truyền lực trên ô tô không có bộ phận nào sau đây? A. Hộp số. B. Động cơ. C. Trục các đăng. D. Li hợp. Câu 4. Hình ảnh dưới đây là cấu tạo của hệ thống truyền lực ô
tô, bộ phận số (4) có tên là gì?
A. Truyền lực chính và bộ vi sai. B. Li hợp. C. Trục các đăng. D. Bán trục. Câu 5. Trong nguyên lí hoạt động
của li hợp ô tô con, đĩa ma sát bị mài mòn và mỏng dần đi theo thời gian, ảnh
hưởng đến khả năng gì của li hợp? A. Khả năng truyền mô men
của li hợp. B. Khả năng điều khiển li
hợp. C. Khả năng truyền lực điều
khiển. D. Khả năng truyền từ bánh
đà đến đĩa ma sát. Câu 6. Tác dụng của
hệ thống treo là gì? A. Tăng khả năng chịu lực của bánh xe. B. Tăng khả năng bám của bánh xe với mặt đường. C. Giảm lực va đập giữ bánh xe với phần mấp mô trên
mặt đường. D. Giữ vị trí để bánh xe tránh va đập với khung xe. Câu 7. Trên ô tô con, vành được chế tạo từ vật liệu gì? A. Hợp kim thép. B. Hợp kim nhôm. C. Hợp kim sắt. D. Cao su. Câu 8. Khi xe chuyển động qua mặt đường
không bằng phẳng, bộ phận giảm chấn có tác dụng gì để xe chuyển động êm dịu và
an toàn? A. Tạo ra lực hướng tâm. B. Tạo ra trọng lực. C. Tạo ra lực cản. D. Tạo ra phản lực. Câu 9. Nhiệm vụ của dẫn động lái là gì? A.
Giảm nhẹ lực cần tác dụng lên vành lái. B.
Làm các bánh xe quay. C.
Truyền chuyển động quay của vành lái đến cơ cấu lái và từ cơ cấu lái đến các
bánh xe dẫn hướng. D.
Tạo ra tỉ số truyền chính của hệ thống lái. Câu 10. Hệ thống trợ lực lái bằng thủy lực không có bộ phận nào sau đây? A.
Bơm trợ lực. B.
Cụm van phân phối. C.
Pít tông xi lanh trợ lực. D.
Khớp cầu. Câu 11. Ma sát giữa đĩa phanh và các má phanh gây ra tác hại gì? A. Làm nóng và mòn má
phanh. B. Gãy má phanh. C. Tạo ra khe hở giữa má
phanh. D. Làm nóng dầu thủy lực. Câu 12. Bộ phận nào của hệ thống phanh
khí nén được lắp cố định với moay-ơ bánh xe và luôn quay cùng bánh xe? A. Trống phanh. B. Cam ép. C. Bầu phanh. D. Guốc phanh. Câu 13. Bộ phận nào của ô tô đóng vai trò là giá đỡ chính để
lắp đặt các bộ phận của ô tô, tạo các khoang chức năng của ô tô? A. Khung vỏ. B. Hệ thống truyền lực. C. Bánh xe. D. Hệ thống lái. Câu 14. Bộ phận nào của hệ thống truyền lực có nhiệm vụ nối êm
dịu dòng truyền mô men của động cơ đến hộp số? A. Hộp số. B. Li hợp. C. Trục các đăng. D. Bán trục. Câu 15. Truyền lực chính và bộ vi sai có nhiệm vụ nào sau
đây? A. Đổi chiều mô men chủ động đến bánh xe để ô tô có thể
chuyển động lùi. B. Ngắt tạm thời dòng truyền mô men của động cơ đến
hộp số để có thể dừng xe hoặc chuyển số. C. Thay đổi tỉ số truyền của hệ thống truyền lực để
thay đổi mô men chủ động. D. Tiếp nhận và biến đổi độ lớn, đổi phương quay mô
men chủ động. Câu 16. Để các lốp mòn đồng đều, sau bao lâu các lốp thường
được đảo vị trí? A. 30 000 km. B. 5000 km. C. 10 000 km. D. 20 000 km. Câu 17. Đâu không phải
công việc kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống lái theo định kì? A. Kiểm tra và điều chỉnh độ rơ
lỏng của vành lái. B. Kiểm tra mức dầu lực lái. C. Kiểm tra các khớp nối. D. Kiểm tra tình trạng đèn báo
phanh. Câu 18. Trong cơ cấu lái, khi người lái quay vành lái, bánh răng
quay và làm bộ phận nào dịch chuyển qua lại? A. Thanh răng. B. Các thanh đòn. C. Bánh xe hướng dẫn. D. Bánh răng. Câu 19. Hệ thống phanh nào thường dùng trên ô tô tải? A. Hệ thống phanh thủy lực và hệ thống phanh điện. B. Hệ thống phanh khí nén và hệ thống phanh điện. C. Hệ thống phanh thủy lực – khí nén kết hợp và hệ
thống phanh khí nén. D. Hệ thống phanh điện và hệ thống phanh thủy lực –
khí nén kết hợp. Câu 20. Hình dáng đèn báo dưới đây thể hiện xuất hiện tình
trạng bất thường tại hệ thống nào?
A. Hệ thống phanh chính. B. Hệ thống phanh đỗ. C. Hệ thống điều khiển tự động. D. Hệ thống phanh điện. Câu 21. Động cơ chữ V, động cơ thẳng
hàng, động cơ hình sao được phân loại theo tiêu chí nào? A. Theo nhiên liệu sử dụng. B. Theo số hành trình của
pít tông trong một chu trình công tác. C. Theo cách bố trí xi lanh
của động cơ. D. Theo hình dáng của động
cơ. Câu 22. Bộ
phận nào trong động cơ đốt trong để đóng mở cửa nạp? A. Xu páp thải. B. Xu páp nạp. C. Thân máy. D. Nắp máy. Câu 23. Hình dưới đây là sơ đồ cấu tạo động cơ đốt trong kiểu
pít tông. Nêu tên gọi của bộ phận số 6.
A. Bu gi. B. Thân máy C. Nắp máy. D. Trục khuỷu. Câu 24. Thể tích toàn phần là không
gian được giới hạn bởi nắp máy, xi lanh và đỉnh pít tông khi đỉnh pít tông ở
ĐCD. Khi đó thể tích toàn phần Va được tính theo biểu thức nào? A.
Va = Vc + Vs. B.
Va = Vc - Vs. C.
Va = Vc x Vs. D.
Va = Vc/Vs. Câu 25. Động cơ 4 kì là động có chu trình công tác được diễn ra
trong mấy hành trình của pít tông? A. 2 hành trình. B. 4 hành trình. C. 8 hành trình. D.
1 hành trình. Câu 26. Trong động cơ xăng 2 kì, hỗn hợp không khí và nhiên liệu
được nén trong các te để A. dễ dàng đạt được nhiệt
độ phù hợp. B. nén nhiên liệu. C. có áp suất cao trước
khi vào xi lanh. D. thực hiện quá trình
oxy hóa. Câu 27. Hình ảnh dưới đây chỉ bộ phận nào trong cơ cấu trục
khuỷu thanh truyền?
A. Thanh truyền. B. Pít tông. C. Trục khuỷu. D. Bánh đà. Câu 28. Bánh đà thường không
có kết cấu có hình dạng nào dưới đây? A. Dạng đĩa. B. Dạng vành. C. Dạng chậu. D. Dạng hình cầu. B. PHẦN TỰ
LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1 điểm). a)
Em hãy nêu nhiệm vụ của hộp số thường. b) Ở xe
máy có hộp số, truyền lực chính và bộ vi sai hay không. Hộp số trên xe máy có
số lùi hay không? Câu 2 (1 điểm). Em hãy nêu nhiệm vụ, các
bộ phận chính và nguyên lí hoạt động của cơ cấu lái. Câu 3 (1 điểm). Em hãy so sánh hệ thống phanh khí
nén với hệ thống phanh thủy lực. ĐỀ THAM KHẢO SỐ 3 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh
tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Đâu không phải
là vai trò của ô tô trong đời sống và sản xuất? A. Là phương tiện giao
thông vận tải chủ yếu trên đường bộ. B. Nâng chuyển cấu kiện
xây dựng. C. Cứu hộ cứu nạn. D. Chủ yếu dùng để vận
tải hành khách trên đường dài. Câu 2. Hình ảnh dưới đây là sơ
đồ cấu tạo chung của ô tô, bộ phận số (4) có tên là gì?
A. Động cơ. B. Hệ thống treo. C. Hệ thống truyền lực. D. Bánh xe. Câu 3. Hệ thống phanh không
có bộ phận nào sau đây? A. Xi lanh công tác. B. Ống dẫn đầu. C. Bánh xe. D. Bàn đạp phanh. Câu 4. Hình ảnh dưới đây là cấu tạo của hệ thống truyền lực ô
tô, bộ phận số (1) có tên là gì?
A. Hộp số. B. Li hợp. C. Trục các đăng. D. Bán trục. Câu 5. Trong nguyên lí hoạt động
của li hợp ô tô con, khi ở trạng thái bình thường, dưới tác động của lò xo ép,
đĩa ma sát được kẹp giữa hai bộ phận nào? A. Bánh đà và đĩa ép. B. Đĩa ép và vòng bi tì. C. Trục li hợp và bánh đà. D. Vòng bi tì và bánh đà. Câu 6. Vai trò của
bánh xe ô tô là gì? A. Dễ dàng quay xe hướng đến các góc độ mong muốn khác
nhau để vận hành trên đường an toàn. B. Là bộ phận nối bánh xe và khung xe, giúp xe vận
hành trên đường, xe chuyển động được an toàn. C. Đỡ toàn bộ trọng lượng của xe và tiếp nhận các phản
lực của mặt đường tác dụng lên xe, giúp xe chuyển động được an toàn. D. Truyền chuyển động quay từ vô lăng xuống và giúp xe
định hướng trên đường. Câu 7. Bánh xe không
bắt buộc có bộ phận nào sau đây? A. Săm. B. Lốp. C. Vành. D. Van khí. Câu 8. Khi xe chuyển động qua mặt đường không bằng phẳng, bộ
phận giữa bánh xe và thân xe giúp giảm thiểu được lực va đập truyền lên thân
xe? A. Bộ phận đàn hồi. B. Bộ phận giảm chấn. C. Bộ phận liên kết. D. Bộ phận treo. Câu 9. Nhiệm vụ của cơ cấu lái là
gì? A. Giảm nhẹ lực cần tác dụng
lên vành lái. B. Làm các bánh xe quay. C. Truyền chuyển động quay. D. Tạo ra tỉ số truyền chính
của hệ thống lái. Câu 10. Ở
phía sau dẫn động lái, cơ cấu lái nối đến các bánh xe thông qua bộ phận nào? A. Thanh đòn. B. Khớp cầu. C. Thanh đòn và các khớp
cầu. D. Khớp các đăng. Câu 11. Ma sát giữa đĩa phanh và các má
phanh có tác dụng gì? A. Tạo lực đẩy tác dụng
lên pít tông sơ cấp. B. Tạo ra mô men phanh bánh xe. C. Tạo áp lực giúp má phanh ép chặt vào đĩa phanh. D. Điều khiển
lực chuyển động của xe. Câu 12. Bộ phận nào của hệ thống
phanh khí nén luôn được quay quanh các chốt? A. Trống phanh. B. Moay-ơ bánh xe. C. Bánh xe. D. Guốc phanh. Câu 13. Bộ phận nào của ô tô có vai trò tạo ra nguồn mô men
chủ động giúp ô tô chuyển động? A. Động cơ. B. Hệ thống truyền lực. C. Bánh xe. D. Hệ thống lái. Câu 14. Bộ phận nào của hệ thống truyền lực có nhiệm vụ nối
hoặc ngắt dòng truyền mô men chủ động từ động cơ đến các bánh xe chủ động? A. Hộp số. B. Li hợp. C. Trục các đăng. D. Bán trục. Câu 15. Li hợp có nhiệm vụ nào sau đây? A. Đổi chiều mô men chủ động đến bánh xe để ô tô có
thể chuyển động lùi. B. Ngắt tạm thời dòng truyền mô men của động cơ đến
hộp số để có thể dừng xe hoặc chuyển số. C. Thay đổi tỉ số truyền của hệ thống truyền lực để
thay đổi mô men chủ động. D. Tiếp nhận và biến đổi độ lớn, đổi phương quay mô
men chủ động. Câu 16. Khi thấy giảm chấn bị chảy dầu, ta cần làm gì? A. Thay giảm chấn mới. B. Thay dầu. C. Điều chỉnh giảm chấn sang vị trí bị chảy dầu. D. Điều chỉnh góc đặt giảm chấn. Câu 17. Xe trong trạng thái nào sau đây không cần đưa xe đi kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống lái? A. Vành lái nặng hơn bình thường. B. Độ rơ lỏng của vành lái lớn hơn bình thường. C. Đèn cảnh báo tình trạng kĩ thuật bất thường của hệ
thống lái bật sáng. D. Áp suất lốp của xe ở trạng thái thấp hơn bình
thường. Câu 18. Hệ thống trợ lực nào dưới đây được sử dụng nhiều trên
ô tô con? A. Hệ thống trợ lực lái thủy lực. B. Hệ thống trợ lực lái bằng điện. C. Hệ thống lái chủ động. D. Hệ thống trợ lực lái thủy lực điều khiển bằng điện
tử. Câu 19. Hệ thống phanh nào thường dùng trên ô tô con? A. Hệ thống phanh thủy lực. B. Hệ thống phanh khí nén. C. Hệ thống phanh thủy lực – khí nén kết hợp. D. Hệ thống phanh điện. Câu 20. Khi nào cần kiểm tra lượng dầu trong bình chứa dầu
phanh? A. Hệ thống lực bàn đạp nhẹ hơn bình thường. B. Trước khi khởi động động cơ. C. Định kì hằng tháng hoặc trước chuyến đi xa. D. Thấy cảnh báo bất thường của hệ thống phanh. B. PHẦN TỰ
LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm). a)
Em hãy nêu các yếu tố nguy cơ gây mất an toàn giao thông của ô tô. b) Hãy
lập danh mục các nội dung cần kiểm tra đối với hệ thống phanh trước khi khởi
hành một chuyến đi xa. Câu 2 (1 điểm). Em hãy cho biết vì sao phải
đưa cần số của hộp số thường về vị trí trung gian trước khi khởi động động cơ. Câu 3 (1 điểm). So sánh hệ thống treo của xe máy
và hệ thống treo của ô tô.
ĐỀ CƯƠNG CÔNG NGHỆ LỚP 12
NĂM HỌC 2023
- 2024
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Các nguồn phát và thu thông tin
hợp thành:
A.
Mạng thông tin quốc gia B.
Mạng thông tin toàn cầu
C.
Mạng thông tin quốc gia và toàn cầu D.
Đáp án khác.
Câu 2: Khối xử lí thông tin ở phần thu có nhiệm
vụ nào sau đây?
A. Là thiết bị
đầu cuối cùng của hệ thống. B. Gia công và
khuếch đại nguồn tín hiệu.
C. Biến đổi tín
hiệu về dạng tín hiệu ban đầu. D. Gia công và khuếch đại tín hiệu nhận được
Câu 3: Xử lí tin ở phần thu thông tin
nghĩa là:
A. Gia công tín hiệu nhận được B. Khuếch đại tín hiệu
nhận đươc
C.
Gia công và khuếch đại tín hiệu nhận được D.
Đáp án khác
Câu 4: Máy tăng âm là:
A. thiết bị khuếch đại tín hiệu âm
thanh. B. thiết bị khuếch đại tín hiệu hình ảnh.
C.
thiết bị khuếch đại tín hiệu âm thanh và hình ảnh. D.
thiết bị thu sóng điện từ do các đài phát thanh phát ra.
Câu 5: Khối nào cung cấp điện cho toàn bộ máy tăng âm
A.
Mạch vào
B. Mạch khuếch đại công suất
C. Nguồn nuôi D. Loa
Câu 6: Khối
nào trong máy tăng âm quyết định cường độ âm thanh truyền đến tai người nghe?
A. Mạch khuếch
đại trung gian. B. Mạch
tiền khuyếch đại.
C. Mạch âm
sắc. D. Mạch
khuyếch đại công suất.
Câu 7 : Ở máy thu thanh, tín hiệu ra của khối tách sóng
là:
A. Tín hiệu một chiều B. Tín
hiệu xoay chiều
C. Tín hiệu cao tần D.
Tín hiệu trung tần
Câu 8: Cấu
tạo máy thu thanh gồm mấy khối
A. 8
B. 7 C. 5 D. 6
Câu 9: Trong
máy thu thanh, khối chọn sóng có nhiệm nào sau đây?
A. Lựa chọn sóng cao tần cần thu trong vô vàn
các sóng do máy tạo ra.
B. Lựa chọn sóng cao tần cần thu trong vô vàn
các sóng trong không gian.
C. Lựa chọn sóng trung tần cần thu trong vô
vàn các sóng trong không gian.
D. Trộn sóng
thu của đài phát thanh với sóng cao tần trong máy.
Câu 10: Một máy thu hình chỉ có âm thanh thì khối nào bị hỏng:
A. Khối xử
lí tín hiệu hình B. Khối phục hồi hình ảnh
C. Khối đồng bộ
và tạo xung quét D. Khối nguồn
Câu 12: Các
khối cơ bản của máy thu hình gồm
A. 5 khối. B. 8 khối. C. 6 khối. D. 7 khối.
Câu 13: Khối dao động
ngoại sai tạo ra sóng cao tần trong máy với quy luật:
A. Luôn thấp hơn sóng định thu B. Luôn cao hơn sóng định thu
C. Không bắt buộc D. Đáp án khác
Câu 14: Hệ thống viễn thông là hệ thống truyền thông tin:
A.
Đi xa bằng sóng vô tuyến điện B. Đi xa bằng dây điện
C. Ở
gần bằng dây điện D. Qua lại giữa các thiết bị
Câu 15: Hệ
thống điện quốc gia gồm:
A. Nguồn điện B. Lưới điện
C. Hộ tiêu thụ D. Nguồn điện, lưới điện, hộ tiêu thụ
Câu 16: Hệ thống điện quốc gia cung cấp điện năng cho:
A. Khu vực miền Bắc B. Khu vực miền Trung
C.
Khu vực miền Nam D. Toàn quốc
Câu 17: Các nhà máy sản xuất điện
thường phân bố:
A. Vùng nông
thôn B. Vùng không tập trung dân cư
C. Vùng đô thị D. Khu công nghiệp
Câu 18: Để nâng cao hiệu suất truyền tải điện năng từ
nơi sản xuất điện đến nơi tiêu thụ điện, hiện nay người ta thường dùng biện
pháp nào sau đây?
A. Nâng cao dòng điện. B. Nâng cao điện áp.
C. Nâng cao công suất máy phát. D. Giảm công suất của máy phát.
Câu 19: Lưới điện có cấp điện áp từ 66 kV trở lên gọi là
A. lưới điện truyền tải. B. lưới điện phân phố.
C. lưới điện hạ áp. D. lưới điện tăng áp.
Câu 20: Chức năng của lưới điện quốc gia là truyền tải điện năng từ các nhà máy
điện đến
A. lưới điện. B. các nơi tiêu thụ. C.
các trạm biến áp. D. các trạm đóng cắt.
Câu 21: Lưới điện
quốc gia là một tập hợp gồm:
A. Đường dây dẫn điện và các hộ tiêu
thụ.
B. Đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt.
C. Đường dây dẫn điện và các trạm
biến áp.
D. Đường dây dẫn điện và các trạm điện.
Câu 22: Hệ thống điện quốc gia gồm:
A. Nguồn điện, các trạm biến áp và các hộ tiêu thụ. B.
Nguồn điện, đường dây và các hộ tiêu thụ.
C. Nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ. D. Nguồn điện, các trạm đóng cắt và các hộ tiêu thụ.
Câu 23: Ở nước ta cấp điện áp cao nhất là
A. 500 kV. B. 800 kV. C. 220
kV. D. 110 kV.
Câu 24: Máy phát điện là máy điện:
A. Tĩnh
B. Quay
C. Cả 2 đều đúng D.
Cả 2 đều sai
Câu 25: Máy
điện xoay chiều ba pha là:
A. Là máy điện
làm việc với dòng điện xoay chiều ba pha
B. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay
chiều một pha
C. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay
chiều một pha và ba pha
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 26: Thiết bị nào dưới đây không phải là máy điện?
A. Động cơ điện B. Máy biến
áp
C. Máy phát điện D. Máy thu
hình.
Câu 27: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha:
A.
Stato là phần cảm, rôto là phần ứng B.
Phần nào quay là phần ứng.
C.
Stato là phần ứng, rôto là phần cảm. D.
Phần nào đứng yên là phần tạo ra từ trường.
Câu 28: Cấu tạo máy biến áp ba pha:
A.
Chỉ có lõi thép B. Chỉ có
dây quấn
C. Có lõi thép và dây quấn D. Có lõi
thép hoặc dây quấn
Câu 29: Máy biến
áp đấu dây kiểu:
A. Nối sao – sao có dây trung tính B.
Nối sao – tam giác
C. Nối tam giác – sao có dây trung tính D.
Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 30: Máy biến
áp ba pha là ..., dùng để biến đổi điện áp của hệ thống nguồn điện xoay chiều
ba pha nhưng giữ nguyên tần số.
A. máy
phát điện B. động cơ điện C. máy điện quay D. máy điện tĩnh
Câu 31: Nguyên lý
hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên:
A.
hiện tượng cảm ứng điện từ.
B.
nguyên lý lực điện từ.
C.
nguyên lý cảm ứng điện từ và lực điện từ.
D.
hiện tượng cộng hưởng.
Câu 32: Người ta chia máy điện xoay chiều
ba pha làm mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3
D. 4
Câu 33: Máy điện xoay chiều ba pha làm
việc với dòng điện:
A. Một chiều B.
Xoay chiều 3 pha
C. Xoay chiều một pha D. Cả 3
đáp án trên
Câu 34: Động cơ điện:
A. Biến cơ năng thành điện năng B. Biến điện năng thành cơ
năng
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án
khác
Câu 35: Máy phát điện:
A. Biến cơ năng thành điện năng B. Biến điện năng thành cơ
năng
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án
khác
Câu 36: Thế nào là
máy điện tĩnh?
A. Khi làm việc không có bộ phận nào chuyển
động
B. Khi làm việc có bộ phận chuyển động tương
đối với nhau
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 37: Điều nào
sau đây là sai khi nói về động cơ không đồng bộ 3 pha?
A. Từ trường quay trong động cơ được tạo ra từ
3 đòng điện xoay chiều cùng pha.
B. Động cơ không đồng bộ 3 pha có cầu tạo
stato giống máy phát điện xoay chiều 3 pha.
C. Stato là phần cảm và rôto là phần ứng .
D. Rôto hình trụ có tác dụng như một cuộn dây
quấn trên lõi thép.
Câu 38: Chọn phát biểu đúng: Động cơ không
đồng bộ ba pha là động cơ:
A. Hoạt động được với các dòng điện ngược pha
nhau.
B. Được cấu tạo bởi ba cuộn dây không đồng bộ
nhau.
C. Rôto quay không đồng bộ với từ trường quay
của stato.
D. Có cấu tạo của stato và rôto ngược với động
cơ đồng bộ.
Câu 39:Nguyên tắc hoạt động của động cơ
không đồng bộ ba pha
A. Rôto là bộ phận tạo ra từ trường quay.
B. Tốc độ quay của rôto bằng với tốc độ quay
của từ trường.
C. Chuyển động quay của stato được dùng để làm
quay các máy.
D. Stato là bộ phận tạo nên từ trường quay.
Câu 40: Điều nào
sau đây là đúng, khi so sánh máy phát điện xoay chiều ba pha và động cơ không
đông bộ ba pha?
A. Stato của cả hai đều là phần ứng.
B. Rôto của cả hai đều tạo ra từ trường quay.
C. Cả hai đều hoạt động chỉ dựa trên hiện
tượng cảm ứng điện từ.
D. Rôto của máy phát điện và stato của động cơ
đều là phần cảm.
Câu 41: Tải của mạng điện sản xuất quy mô
nhỏ là:
A. Động cơ điện B.
Thiết bị điện
C. Máy hàn điện D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 42: Yêu cầu của mạng điện sản xuất quy
mô nhỏ là:
A. Đảm bảo chất lượng điện năng B. Đảm bảo tính
kinh tế
C. Đảm bảo an toàn D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 43: Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ:
A. Chỉ tiêu thụ công suất dưới vài chục kilo
oát
B. Chỉ tiêu thụ công suất trên
vài trăm kilo oát
C. Chỉ tiêu thụ công suất từ vài chục kilo oát
đến vài trăm kilo oát
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
II. PHẦN TỰ
LUẬN
Câu 1: Tại sao khi xem
tivi ta có thể cùng lúc xem hình và nghe được âm thanh, Nếu đang xem tivi mà
hình ảnh bị nhiễu thì nguyên nhân do đâu? giải thích.
Câu 1: Một người sử dụng máy thu thanh muốn thay đổi
nghe đài phát thanh khác, người đó phải tác động vào những khối nào? Vì sao?
Câu 2: Vẽ sơ lưới điện quốc gia. Lưới điện quốc gia có
các cấp điện áp nào ?
Câu 3: Trình bày khái niệm và phân loại máy điện xoay
chiều ba pha.
Câu 4: Trình bày cấu tạo của động cơ không đồng bộ ba
pha?
Câu 5: Trình bày cách đấu dây quấn stato của động cơ
không đồng bộ?
Câu 6: Tại sao MBA cung cấp điện cho các hộ tiêu thụ,
dây quấn thứ cấp thường nối hình sao có dây trung tính?
…… Hết …….. |