TRƯỜNG THPT QUANG TRUNGTỔ: TOÁN | ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ INĂM HỌC 2022-2023MÔN TOÁN, KHỐI:10 |
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM. Chương I: Mệnh đề và tâp hợp 1. Mệnh đề - Mệnh đề, mệnh đề chứa biến - Mệnh đề phủ định - Mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo - Mệnh đề tương đương - Mệnh đề chứa các kí hiệu . 2. Tập hợp và các phép toán trên tập hợp - Khái niệm cơ bản về tập hợp - Các tâp hợp số - Các phép toán trên tập hợp Chương II: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 3. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn - Bất phương trình bậc nhất hai ẩn - Biểu diễn miên nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ 4. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn - Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn - Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ - Ứng dụng của hệ bất phương trinh bậc nhất hai ẩn Chương III: Hệ thức lượng trong tam giác 5. Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180 - Giá trị lượng giác của một góc - Mối quan hệ giữa các giá tri lượng giác của hai góc bù nhau 6. Hệ thức lượng trong tam giác - Định lý côsin - Định lý sin - Giải tam giác và ứng dụng thực tế - Công thức tính diện tích tam giác Chương IV: Vecto 7. Các khái niệm mở đầu - Khái niệm vecto - Hai vecto cùng phương, cùng hướng, bằng nhau 8. Tổng và hiệu của hai vecto - Tổng của hai vecto - Hiệu của hai vecto 9. Tích của một vecto với một số - Tích của một vecto với một số - Các tính chất của phép nhân vecto với một số 10. Vecto trong mặt phẳng toạ độ - Toạ độ của vecto - Biểu thức toạ độ của các phép toán vecto 11. Tích vô hướng của hai vecto - Góc giữa hai vecto - Tích vô hướng của hai vecto - Biểu thức toạ độ và tính chất của tích vô hướng Mệnh đề, tập hợpNhận biếtCâu 1: Mệnh đề đảo của mệnh đề là mệnh đề A. B. C. D. Câu 2: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi học sinh của lớp đều thích học môn Toán”. A. Mọi học sinh của lớp đều không thích học môn Toán. B. Có một học sinh trong lớp không thích học môn Toán. C. Tất cả các học sinh trong lớp thích học các môn khác môn Toán. D. Có một học sinh của lớp thích học môn Toán. Câu 3: Trong các câu sau, câu nào không phải là một mệnh đề A. Ăn phở rất ngon! B. Hà nội là thủ đô của Việt Nam. C. Số chia hết cho 6. D. . Câu 4: Trong các câu sau có bao nhiêu câu là mệnh đề? (1): Số 3 là một số chẵn. (2): . (3): Các em hãy cố gắng làm bài thi cho tốt. (4): A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 5: Cách phát biểu nào sau đây KHÔNG dùng để phát biểu định lí toán học dưới dạng ? A. Nếu thì . B. kéo theo . C. là điều kiện cần để có . D. là điều kiện đủ để có . Câu 6: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến? A. . B. Bạn thấy học Toán khó không? C. Mùa thu Hà Nội mới lãng mạn làm sao! D. . Câu 7: Cho biểu đồ Ven sau đây. Phần được gạch sọc biểu diễn tập hợp nào?
A. . B. . C. . D. Câu 8: Cho biểu đồ Ven sau đây. Phần được gạch sọc biểu diễn tập hợp nào?
A. B. C. D. Câu 9: Cho là ba tập hợp bất kì khác rỗng, được biểu diễn bằng biểu đồ Ven như hình bên. Phần gạch sọc trong hình vẽ biểu diễn tập hợp nào sau đây?
A. . B. . C. . D. . Câu 10: Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh hoạ cho tập hợp ? A. B. C. D. Thông hiểuCâu 11: Phủ định của mệnh đê là A. B. C. D. Câu 12: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: A. . B. . C. . D. . Câu 13: Cho tam giác đều có trọng tâm O. Lan nói: "Tất cả các vectơ tạo thành từ các điểm đều có độ dài bằng nhau". Hương nói: "Tất cả các vectơ tạo thành từ các điểm đều không cùng phương". Khẳng định nào đúng? A. Cả Lan và Hương đều sai. B. Cả Lan và Hương đều đúng. C. Lan đúng, Hương sai. D. Lan sai, Hương đúng. Câu 14: Cho mệnh đề chứa biến với là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 15: Mệnh đề phủ định của là A. B. . C. . D. Câu 16: Cho tập hợp . Số tập hợp con gồm hai phần tử của là A. 12. B. 8. C. 10. D. 6. Câu 17: Cho hai tập hợp . Hiệu của hai tập hợp và là: A. B. C. D. Câu 18: Cho hai tập hợp thỏa . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 19: Cho hai tập hợp: Giao của hai tập hợp và là A. B. C. D. Câu 20: Cho hai tập hợp . Hợp của hai tập hợp và là A. B. C. D. Câu 21: Trong kì thi học sinh giỏi cấp trường, lớp có 15 học sinh thi học sinh giỏi môn Ngữ văn, 20 học sinh thi học sinh giỏi môn Toán. Tìm số học sinh thi cả hai môn Ngữ văn và Toán biết lớp có 40 học sinh và có 10 học sinh không thi cả môn Toán và Ngữ văn. A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 22: Lớp có 25 học sinh giỏi, trong đó có 15 học sinh giỏi môn Toán, 16 học sinh giỏi môn Ngữ văn. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh giỏi cả hai môn Toán và Ngữ văn? A. 6. B. 9. C. 10. D. 31. Vận dụngCâu 23: Cho và . Khi đó bằng A. . B. . C. . D. . Câu 24: Cho hai tập hợp và . Có bao nhiêu số tự nhiên thuộc tập hợp ? A. . B. . C. . D. . Câu 25: Cho hai tập hợp , . Tập bằng A. . B. . C. . D. . Câu 26: Cho hai tập hợp và . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 27: Cho tập hợp và . Để thì tất cả các cặp số thực là A. B. và . C. D. và . Câu 28: Cho tập hợp và . Tập hợp các giá trị thực của để là A. . B. . C. . D. . Câu 29: Cho tập hợp và tập hợp . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Vận dụng cao Câu 30: Cho các tập hợp , , . Chọn khẳng định đúng? A. . B. . C. . D. . Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩnNhận biết Câu 31: Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. B. C. D. Câu 32: Hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. B. C. D. Câu 33: Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. B. C. D. Câu 33: Hệ bất phương trình nào sau đây KHÔNG là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. B. C. D. Câu 34: Hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. B. C. D. Thông hiểu Câu 35: Cặp số nào là một nghiệm của bất phương trình: ? A. B. C. D. Câu 36: Cặp số nào là một nghiệm của bất phương trình ? A. B. C. D. Câu 37: Bất phương trình nào nhận là một nghiệm? A. B. C. D. Câu 38: Bất phương trình nào nhận là một nghiệm? A. B. C. D. Câu 39: An mua bút và vở, biết rằng mỗi chiếc bút có giá 5.000 đồng và mỗi quyển vở có giá 10.000 đồng. Gọi và lần lượt là số bút và số vở An mua. Bất phương trình biểu thị mối liên hệ của và để số tiền An phải trả không quá 200.000 đồng là: A. . B. . C. . D. . Câu 40: Cặp số nào là một nghiệm của hệ bất phương trình ? A. B. C. D. Vận dụng Câu 41: Miền không bị gạch trong hình vẽ (tính cả bờ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A. B. C. D. Câu 42: Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn là: A. B. C. D. Câu 43: Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn là A. B. C. D. Vận dụng cao Câu 44: Một công ty dự kiến chi 500 triệu đồng cho một đợt quảng cáo sản phẩm của mình. Biết rằng chi phí cho một block 1 phút quảng cáo trên đài phát thanh là 10 triệu đồng và chi phí cho một block 10 giây quảng cáo trên đài truyền hình là 25 triệu đồng. Đài phát thanh chỉ nhận các chương trình quảng cáo với ít nhất 5 block, đài truyền hình chỉ nhận các chương trình quảng cáo với số block ít nhất là 10. Theo thống kê của công ty, sau 1 block quảng cáo trên đài truyền hình thì số sản phẩm bán ra tăng , sau 1 block quảng cáo trên đài phát thanh thì số sản phẩm bán ra tăng . Để đạt hiệu quả tối đa thì công ty đó cần quảng cáo A. 5 block. B. 6 block. C. 10 block. D. 18 block. Hệ thức lượng trong tam giácNhận biết Câu 45: Với giá trị nào của thì ? A. B. C. D. Câu 46: Cho góc thoả mãn và . Số đo của góc thuộc khoảng nào sau đây? A. . B. . C. . D. Thông hiểu Câu 47: Giá trị của bằng A. 1. B. C. D. Câu 48: Cho tam giác có . Độ dài cạnh bằng A. B. C. D. Câu 49: Tam giác có các cạnh . Độ lớn của góc bằng A. B. C. D. Câu 50: Cho tam giác có góc . Diện tích tam giác bằng A. B. C. D. Câu 51: Cho góc thoả mãn , giá trị của tan là: A. B. C. D. Câu 52: Giá trị của biểu thức bằng A. B. 2,5. C. 2. D. Câu 53: Giá trị của biểu thức là A. B. . C. . D. . Câu 54: Cho tam giác có góc .Độ dài cạnh của tam giác là: A. B. C. D. Câu 55: Tam giác có các cạnh . Diện tích tam giác là: A. B. C. D. Câu 56: Tam giác có . Diện tích của tam giác là A. 16. B. 24. C. 48. D. 84. Vận dụng Câu 57: Cho góc thoả mãn , giá trị của là: A. B. C. D. Câu 58: Tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp là và , độ dài cạnh bằng A. B. C. D. Câu 59: Tam giác có . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. có 3 góc nhọn. B. có 1 góc tù. C. là tam giác vuông. D. là tam giác đều. Câu 60: Cho tam giác có và . Độ dài cạnh bằng A. . B. . C. . D. . Câu 61: Cho tam giác có và . Độ dài cạnh là: A. . B. C. . D. . Câu 62: Tam giác có các cạnh .Độ dài đường cao hạ từ bằng A. B. C. D. Câu 63: Tam giác có và . Độ dài cạnh là A. B. 2. C. . D. . Câu 64: Tam giác có và . Tam giác có diện tích lớn nhất khi nó là tam giác A. cân. B. vuông. C. đều. D. nhọn. Vận dụng caoCâu 65: Cho tam giác có và . Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác là A. 3. B. . C. . D. 6. Câu 66: Cho tam giác , biết và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng 3. Khi đó diện tích của tam giác là (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) A. 6,14. B. 6,15. C. 12,28. D. 12,30. Câu 67: Bác An cần đo khoảng cách từ một địa điểm trên bờ hồ đến một địa điểm ở giữa hồ. Bác sử dụng giác kế để chọn một điểm cùng nằm trên bờ với sao cho và .
A. . B. . C. . D. . Câu 68: Để đo chiều cao của một toà nhà, bác Nam lấy hai điểm và trên mặt đất có khoảng cách cùng thẳng hàng với chân của toà nhà để đặt hai giác kế. Chân của giác kế có chiều cao . Gọi là đỉnh của toà nhà và hai điểm là đỉnh của hai giác kế cùng thẳng hàng với điểm thuộc chiều cao của toà nhà. Bác đo được các góc .
chiều cao của toà nhà bằng A. 43,49 m. B. . C. . D. . Véc tơNhận biết Câu 69: Vectơ có điểm đầu là , điểm cuối là được kí hiệu là A. . B. . C. . D. Câu 70: Cho ba điểm , , . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 71: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O.
Ba vectơ bằng vectơ là A. . B. . C. . D. . Câu 72: Cho hình lục giác đều tâm . Số các vecto khác vecto không cùng phương với vecto có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
A. . B. . C. . D. . Câu 73: Cho hình bình hành ABCD tâm O.
Vectơ đối của là A. . B. . C. . D. . Câu 74: Cho tam giác , Số véc tơ khác véctơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác đã cho là A. . B. C. . D. 6. Câu 75: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Vectơ – không là vectơ có độ dài tùy ý. B. Điều kiện đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau. C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương. D. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác thì cùng phương. Câu 76: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hai véc tơ bằng nhau nếu độ dài của chúng bằng nhau. B. Hai véc tơ bằng nhau nếu chúng có cùng hướng và có cùng độ dài. C. Hai véc tơ bằng nhau nếu chúng có cùng hướng. D. Hai véc tơ bằng nhau nếu chúng có cùng phương. Câu 77: Vectơ đối của vectơ là vectơ A. B. C. D. Câu 78: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hai vectơ ngược hướng thì bằng nhau. B. Hai vectơ ngược hướng thì cùng phương. C. Hai vectơ bằng nhau thì ngược hướng. D. Hai vectơ cùng phương thì ngược hướng. Câu 79: Khẳng định nào sau đây là sai? A. là trọng tâm thì B. Ba điểm bất kì thì C. I là trung điểm của thì với mọi điểm D. là hình bình hành thì Thông hiểu Câu 80: Cho ba điểm , , cùng nằm trên một đường thẳng. Các vectơ , cùng hướng khi và chỉ khi A. Điểm nằm ngoài đoạn . B. Điểm thuộc đoạn . C. Điểm thuộc đoạn . D. Điểm thuộc đoạn . Câu 81: Cho hình bình hành . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 82: Cho 4 điểm bất kì . Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 83: Cho hình vuông tâm có độ dài cạnh là 1. Vectơ có độ dài là: A. 1. B. . C. . D. 2. Câu 84: Cho 4 điểm . Khẳng định nào sau đây là sai? A. Điều kiện cần và đủ để là tứ giác là hình bình hành B. Điều kiện cần và đủ để là C. Điều kiện cần và đủ để là D. Điều kiện cần và đủ để và là hai vectơ đối nhau là Câu 85: Cho hình chữ nhật có . Độ dài của vectơ là: A. B. 4. C. 5. D. Câu 86: Cho hình bình hành có tâm .
Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Vận dụng Câu 87: Với mọi hình bình hành và điểm bất kì, ta luôn có đẳng thức nào? A. B. C. D. Câu 88: Một ô tô có trọng lượng đứng trên một con dốc nghiêng so với phương ngang. Lực có khả năng kéo ô tô xuống dốc có độ lớn là
A. . B. . C. . D. . ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. (NB) Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề? A. 2 là số nguyên âm. B. Bạn có thích học môn Toán không? C. 13 là số nguyên tố. D. Số 15 chia hết cho 2. Câu 2. (NB) Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là con của tập hợp ? A. B. C. D. Câu 3. (TH) Cho các tập hợp và . Tìm tập hợp . A. B. C. D. Câu 4. (TH) Nửa mặt phẳng không gạch chéo ở hình dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?
A. B. . C. . D. . Câu 5. (NB) Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình A. . B. . C. . D. . Câu 6. (NB) Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 7. (TH) Tam giác có . Tính độ dài cạnh . A. . B. . C. . D. . Câu 8. (NB) Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Vectơ cùng phương với vectơ nào sau đây?
A. . B. . C. . D. . Câu 9. (NB) Mệnh đề nào sau đây sai: A. . B. . C. . D. . Câu 10. (TH) Cho hình chữ nhật có . Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 11. (NB) Cho là trọng tâm của tam giác và điểm M bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 12. (TH) Cho ba điểm như hình vẽ:
Đẳng thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 13. (NB) Trong mặt phẳng tọa độ , cho . Tìm tọa độ của vectơ . A. . B. . C. . D. . Câu 14. (TH) Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vectơ nào sau đây cùng phương? A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 15. (NB) Cho hai vectơ và khác vectơ-không. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 16. Cho tam giác ABC cân tại A có . Khi đó sin B bằng: A. B. - C. D. - Câu 17: Cho tam giác ABC có Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng Câu 18: Trên mặt phẳng tọa độ, cho điểm Khẳng định nào sau đây đúng? A. cùng giá. | B. cùng hướng. | C. ngược hướng. | D. không cùng phương. |
Câu 19: Khẳng địn h nào sau đây sai? Câu 20: Vectơ được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào? A. . B. . C. . D. . Câu 21: Cho các vectơ . Điều kiện để vectơ là A. . B. . C. . D. . Câu 22: Cho. Tọa độ của vec tơ là: A. . B. . C. . D. . Câu 23: Trong mặt phẳng , cho . Tọa độ của vectơ là A. . B. . C. . D. . Câu 24. Cho hình thoi ABCD. Vectơ – không có điểm đầu là A thì nó có điểm cuối là: A. Điểm A; B. Điểm B; C. Điểm C; D. Điểm D. Câu 25. Cho tam giác có cạnh , và . Tính góc . A. . B. . C. . D. . Câu 26. Chọn mệnh đề đúng : A. Hai vectơ không cùng hướng thì luôn ngược hướng B. Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhau C. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng D. Hai vectơ bằng nhau thì cùng hướng Câu 27. : Cho ∆ ABC vuông cân tại A, H là trung điểm BC, đẳng thức nào sau đây là đúng ? A. B. C. D. Câu 28. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đúng: A. B. C. D. Câu 29. Cho A(2;-3), B(4;7). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: A.(6; 4) B.(2; 10) C.(8;−21) D.(3; 2) Câu 30. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình ? A. . B. . C. . D. . Câu 31. Phần không bị gạch (kể cả bờ) trong hình vẽ là miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. . B. . C. . D. . Câu 32. Cho hai tập hợp và . Tập hợp có số phần tử là A. . B. . C. . D. . Câu 33. Cho góc . Biết rằng . Tính giá trị của . A. . B. . C. . D. . Câu 34. Tam giác có , , . Tính số đo góc . A. . B. . C. . D. . Câu 35. Cho hai tập hợp và . Tìm tập hợp . A. . B. . C. . D. . II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 : Xác định tập hợp sau và biểu diễn trên trục số: Câu 2: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. a. Chứng minh rằng : . b. Phân tích theo . Câu 3 : Tam giác ABC có a = 15, b = 7, = 300 . Tính độ dài cạnh c . ĐỀ 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Câu nào sau đây là mệnh đề sai? A. là hợp số. B. 17 là số nguyên tố. C. 25 là số chính phương. D. 21 chia hết cho 5. Câu 2. Cho mệnh đề là một số vô tỉ . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của P ? A. là một số vô tỉ. B. không là một số vô tỉ. C. không là một số thực. D. không là một số hữu tỉ. Câu 3. Tập hợp nào sau đây là tập con của tập hợp ? A. . B. . C. . D. . Câu 4. Cho tập hợp và . Khi đó tập hợp là A. . B. . C. . D. . Câu 5. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp được kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 6. Trong các cặp số sau đây, cặp nào là nghiệm của bất phương trình ? A. . B. . C. . D. . Câu 7. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình ? A. . B. . C. . D. . Câu 8. Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 9. Mệnh đề có ý nghĩa là A. Bình phương của mỗi số thực đều bằng . B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng . C. Chỉ có duy nhất một số thực mà bình phương của số đó bằng . D. Nếu là số thực thì . Câu 10. Cho là tập hợp các ước nguyên dương của 9, là tập hợp các ước nguyên dương của 12. Khi đó tập hợp là A. . B. . C. . D. . Câu 11. Cho tập hợp . Tập hợp bằng A. . B. . C. . D. . Câu 12. Cặp số không là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 13. Biết rằng với thì A. . B. . C. . D. . Câu 14. Cho các mệnh đề sau đây: Nếu tam giác đều thì Nếu là số chẵn thì và là các số chẵn. Nếu tam giác có tổng hai góc bằng thì tam giác cân. Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 0. B. 3. C. 2. D. . Câu 15. Cho ba điểm A(1, 1) ; B(3, 2) ; C(6, 5). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành: A.D(4, 4) B.D(3, 4) C.D(4, 3) D.D(8, 6) Câu 16. Cho tập hợp . Tập hợp có mấy phần tử? A. . B. . C. . D. . Câu 17. Miền không bị gạch (không tính đường thẳng) được cho bởi hình sau là miền nghiệm của bất phương trình nào?
A. . B. . C. . D. . Câu 18. Cho hai điểm A và B phân biệt. Điều kiện cần và đủ để I là trung điểm đoạn thẳng AB là: A.IA = IB B. C. D. Câu 19. Cho hai vectơ = (2; -4), = (-5; 3). Toạ độ của vectơ là: A.(9; -11) B.(-1; 5) C.(7; -7) D.(9; -5) Câu 20. Cho tam giác có có , và . Độ dài cạnh bằng A. . B. . C. . D. . Câu 21. Cho hai tập hợp và . Số tập hợp thỏa mãn là A. . B. . C. . D. . Câu 22. Trong hình vẽ dưới, phần mặt phẳng không bị gạch sọc (kể cả biên) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. . Câu 23. Cho hình bình hành như hình vẽ bên dưới. Biết rằng . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. . Câu 24. Tìm mệnh đề đảo của mệnh đề: Nếu tam giác có 2 cạnh bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân . A. Một tam giác là tam giác cân nếu và chỉ nếu tam giác đó có 2 cạnh bằng nhau. B. Một tam giác không có hai cạnh bằng nhau thì tam giác đó không là tam giác cân. C. Nếu một tam giác là tam giác cân thì tam giác đó có hai cạnh bằng nhau. D. Tam giác đó là tam giác cân. Câu 25. Cho tam giác với , . Bán kính đường tròn ngoại tiếp là A. . B. . C. . D. . Câu 26. Miền nghiệm của bất phương trình được biểu diễn bởi phần không gạch chéo trong hình nào được cho dưới đây ? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 27. Cho tam giác có , . Tính độ dài đường cao vẽ từ đỉnh của . A. . B. . C. . D. . Câu 28. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng có điểm đầu và cuối là đỉnh của lục giác là: A.2 B.4 C.3 D.6 Câu 29. Cho tam giác có cạnh , và (như hình vẽ bên dưới).
Diện tích tam giác gần nhất với giá trị nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 30. Biết rằng miền nghiệm của hệ bất phương trình là một đa giác được cho như hình vẽ bên dưới (phần không gạch sọc). Diện tích đa giác đó bằng
A. . B. . C. . D. . Câu 31. Cho góc thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức . A. . B. . C. . D. . Câu 32. Trong mp Oxy cho A(5;2), B(10;8). Tọa độ của là: A.(50; 16) B.(5; 6) C.(15; 10) D.(-5; -6) Câu 33. Cho = (−2; 3), = (4; x). Hai vectơ , cùng phương khi: A.x = 0 B.x = -3 C.x = 4 D.x = -6 Câu 34. Hai vectơ có cùng độ dài và cùng hướng gọi là A. Hai vectơ cùng hướng. B. Hai vectơ cùng phương. C. Hai vectơ đối nhau. D. Hai vectơ bằng nhau. Câu 35. Cho hình vuông cạnh , đẳng thức nào sau đây sai? A. B. C. D. PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. Cho tứ giác ABCD. Gọi E , F lần lượt là trung điểm AB, CD. Chứng minh rằng: Câu 2: Cho hai tập hợp: , . Xác định tập hợp sau: Câu 3. Cho DABC có A(3; 1), B(–1; 2), C(0; 4). a) Tìm điểm D để tứ giác ABDC là hình bình hành. b) Tìm trọng tâm G của DABC. c) Tìm tọa độ giao điểm của AB với trục hoành
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUANG TRUNG A. Nội dung giới hạn.
| ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn thi: Vật Lí , Lớp 10 | | | TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức, kĩ năng | | | | 1 | Mở đầu | 1.1. Làm quen với Vật lý | | 1.2. Các quy tắc an toàn trong thực hành Vật lí | | 1.3. Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả | | 2 | Động học chất điểm | 2.1. Độ dịch chuyển và quãng đường đi | | 2.2. Tốc độ và vận tốc | | 2.3. Thực hành đo tốc độ của vật chuyển động | | 2.4. Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian | | 2.5. Chuyển động biến đổi. Gia tốc | | 2.6.Chuyển động thẳng biến đổi đều | | 2.7. Sự rơi tự do | | 2.8. Thực hành: Đo gia tốc rơi tự do | | 2.9. Chuyển động ném | | | Động lực học | 3.1. Tổng hợp và phân tích. Cân bằng lực | | 3.2. Định luật 1 Newton | | 3.3. Định luật 2 Newton | | 3.4. Định luật 3 Newton | | 3.5. Trọng lực và lực căng 3.6 Lực ma sát | | | | | | | |
B.NỘI DUNG CỤ THỂ: 3 đề tham khảo Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của vật lý là gì? A. Các dạng vận động và tương tác của vật chất. B. Quy luật tương tác của các dạng năng lượng. C. Các dạng vận động của vật chất và năng lượng. D. Quy luật vận động, phát triển của sự vật hiện tượng. Câu 2: Trong các hoạt động dưới đây, những hoạt động nào tuân thủ nguyên tắc an toàn khi sử dụng điện? A. Kiểm tra mạch có điện bằng bút thử điện. B. Sửa chữa điện khi chưa ngắt nguồn điện. C. Chạm tay trực tiếp vào ổ điện, dây điện trần hoặc dây dẫn điện bị hở. D. Đến gần nhưng không tiếp xúc với các máy biến thế và lưới điện cao áp. Câu 3: Trong đơn vị SI, đơn vị nào là đơn vị dẫn xuất ? A. mét(m). B. giây (s). C. mol(mol). D. Vôn (V). Câu 4: Chọn phát biểu sai ? A. Phép đo trực tiếp là phép so sánh trực tiếp qua dụng cụ đo. B. Các đại lượng vật lý luôn có thể đo trực tiếp. C. Phép đo gián tiếp là phép đo thông qua từ hai phép đo trực tiếp trở lên. D. Phép đo gián tiếp thông qua một công thức liên hệ với các đại lượng đo trực tiếp. Câu 5: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động tròn. B. chuyển động thẳng và không đổi chiều. C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần. Câu 6: Chọn phát biểu đúng A. Véc tơ độ dịch chuyển thay đổi phương liên tục khi vật chuyển động. B. Véc tơ độ dịch chuyển có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được của chất điểm. C. Khi vật chuyển động thẳng không đổi chiều, độ lớn của véc tơ độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được. D. Độ dịch chuyển có giá trị luôn dương. Câu 7: Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho A. tính chất nhanh hay chậm của chuyển động.B. sự thay đổi hướng của chuyển động. C. khả năng duy trì chuyển động của vật.D. sự thay đổi vị trí của vật trong không gian. Câu 8: Một xe tải chạy với tốc độ và vượt qua một xe gắn máy đang chạy với tốc độ . Vận tốc của xe máy so với xe tải bằng bao nhiêu? A. 5 km/h. B. 10 km/h. C. -5 km/h. D. -10 km/h. Câu 9: Chọn câu đúng, để đo tốc độ chuyển động của một vật trong phòng thí nghiệm, ta cần: A. Đo thời gian và quãng đường chuyển động của vật. B. Máy bắn tốc độ. C. Đồng hồ đo thời gian D. thước đo quãng đường Câu 10: Chọn câu đúng. Những dụng cụ chính để đo tốc độ trung bình của viên bi gồm: A. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cổng quang điện, viên bi, máng và thước thẳng. B. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cổng quang điện, viên bi, máng và thước kẹp. C. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cần rung, viên bi, máng và thước kẹp. D. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cần rung, viên bi, máng và thước thẳng. Câu 11: Cặp đồ thị nào ở hình dưới đây là của chuyển động thẳng đều?
A. và B. và C. và D. và Câu 12: Đồ thị vận tốc – thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng A. đi qua gốc tọa độ. B. song song với trục hoành. C. bất kì. D. song song với trục tung. Câu 13: Một xe máy đang đứng yên, sau đó khởi động và bắt đầu tăng tốc. Nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động của xe, nhận xét nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Caâu 14: Vectơ gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều A. ngược hướng với chuyển động và độ lớn không đổi. B. cùng hướng với chuyển động và độ lớn thay đổi. C. ngược hướng với chuyển động và độ lớn thay đổi. D. cùng hướng với chuyển động và độ lớn không đổi. Caâu 15: Một chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương ox của trục tọa độ. Phương trình chuyển động của chất điểm được cho bằng biểu thức x=2+5t+2t2. trong đó thời gian t tính bằng giây (s) và tọa độ x tính bằng mét (m). Gia tốc chuyển động của chất điểm đó bằng A. 2m/s2. B. 1m/s2. C. 5 m/s2. D. 4 m/s2. Caâu 16: Sự rơi của viên bi chì trong ống Niu- Tơn đã hút chân không là sự rơi A. tự do. B. thẳng đều. C. chậm dần đều. D. chậm dần. Caâu 17: Khi đo n lần cùng một đại lượng A, ta nhận được các giá trị khác nhau: A1, A2, …, An. Giá trị trung bình của A là Sai số tuyệt đối ứng với lần đo thứ n được tính bằng công thức: A. B. C. D. Câu 18: Công thức tính thời gian ném ngang đếnkhi chạm đất A. t = B. t = C. t = D. t = Câu 19: Theo định luật III Niuton, lực và phản lực có đặc điểm A. tác dụng vào cùng một vật. B. không cân bằng nhau. C. khác nhau về độ lớn. D. cùng hướng với nhau. Câu 20: Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang có dạng là A. đường thẳng. B. đường parabol. C. nửa đường tròn. D. đường hypebol. Câu 21: Theo định luật II Niuton, gia tốc của một vật có độ lớn A. tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.B. tỉ lệ thuận với khối lượng của vật. C. tỉ lệ nghịch với lực tác dụng lên vật. D. không phụ thuộc vào lực tác dụng lên vật. Câu 22: Khi tăng diện tích tiếp xúc giữa vật và mặt phẳng đỡ thì độ lớn của lực ma sát trượt A. giảm đi. B. tăng lên. C. không thay đổi. D. tăng lên rồi giảm xuống. Câu 23: Trong giờ thực hành xác định gia tốc rơi tự do, một học sinh thả một viên bi được xem như rơi tự do, đại lượng có thể bỏ qua trong thí nghiệm là A. quãng đường đi của vật. B. sức cản không khí. C. thời gian vật chuyển động. D. vận tốc của vật. Câu 24: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là A. trọng lượng. B. khối lượng. C. vận tốc. D. lực. Câu 25: Một vật có khối lượng 2 kg được treo vào một sợi dây mảnh, không giãn vào một điểm cố định. Lấy g=10 m/s2. Khi vật cân bằng, lực căng của sợi dây có độ lớn A. nhỏ hơn 20 N. B. lớn hơn 20 N. C. bằng 20 N. D. không thể xác định được. Câu 26: Tập hợp tất cả các vị trí của một chất điểm chuyển động tạo ra một đường nhất định. Đường đó gọi là A. tọa độ của chất điểm. B. đường cong của chuyển động. C. đường thẳng của chuyển động. D. quỹ đạo của chuyển động. Câu 27: Trong cách viết công thức của lực ma sát trượt dưới đây, cách viết nào sau đây đúng? Trong đó là hệ số ma sát trượt, N là độ lớn của áp lực, Fmst độ lớn của lực ma sát trượt. A. . B. . C. . D. . Câu 28: Một vật đang chuyển động với vận tốc 5m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên vật mất đi thì vật A. chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại. B. tiếp tục chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s. C. dừng lại ngay. D. đổi hướng chuyển động. Câu 1. Cho một vật được thả rơi ở độ cao 80m. Lấy g= 10 m/s2. Hãy tính thời gian rơi chạm đất của vật và vận tốc của vật ở giây thứ 2. Câu 2. (Vận dụng) Một ô tô khi hãm phanh có thể có gia tốc Hỏi khi ô tô đang chạy với vận tốc là thì phải hãm phanh cách vật cản là bao nhiêu mét để không đâm vào vật cản? Thời gian hãm phanh là bao nhiêu? Câu 3. (Vận dụng) Một vật khối lượng bắt đầu trượt từ đỉnh tới chân mặt phẳng nghiêng có chiều dài trong thời gian Tính hợp lực tác dụng lên vật theo phương nghiêng. Câu 4. (Vận dụng cao) Một chiếc hộp gỗ được thả trượt không vận tốc đầu từ đầu trên của một tấm gỗ dài L = 2,5m. Tấm gỗ đặt nghiêng 300 so với phương ngang. Hệ số ma sát giữa đáy hộp và mặt gỗ là 0,25. Lấy g = 9,8 m/s2. Hỏi sau bao lâu thì hộp trượt xuống đến đầu dưới của tấm gỗ? Câu 1: Chọn câu đúng nhất. Vật lý là lĩnh vực nghiên cức về A. các dạng vận động của vật chất, năng lượng. B. các dạng vận động của chất khí C. các dạng phát triển của sinh vật sống. D. các dạng chuyển động của các vật trong đời sống. Câu 2: Cách viết kết quả đúng của đại lượng A là : A. B. C. D. Câu 3: Có mấy cách để đo các đại lượng vật lý? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4: Dùng một thước đo có chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho cùng một giá trị 1,245m. Lấy sai số dụng cụ đo là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết: A. d = 1,245 0,001 (m) B. d = 1245 2 (mm) C. d = 1245 3 (mm) D. d = 1,245 0,0005 (m) Câu 5: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật chuyển động A. thẳng và không đổi chiều B. tròn C. thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần D. thẳng Câu 6: Cho hình vuông ABCD có cạnh là a, một vật chuyển động từ A đển B rồi từ B đến C. Quãng đường và độ dịch chuyển của vật lần lượt là A. 2a và a B. a và a C. a và a D. 2a và 2a Câu 7: Tính chất nào sau đây là của vận tốc, không phải là của tốc độ của một vật chuyển động? A. Có phương xác định B. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động C. Có đơn vị m/s D. Không thể có độ lớn bằng không. Câu 8: Công thức cộng vận tốc: A. B. C. D. . Câu 9: Ưu điểm khi sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện có thể đo chính xác thời gian chuyển động của vật A. đến phần mười giây B. đến phần nghìn giây C. đến phần trăm giây D. tuyệt đối Câu 10: Vật chuyển động thẳng đều có đồ thị như hình vẽ. Tốc độ chuyển động của vật là A. 200(m/s) B. 2(m/s) C. 0,5(m/s) D. 2(km/h) |
|
Câu 11: Đồ thị vận tốc - thời gian của chuyển động thẳng đều là đường thẳng A. đi qua gốc tọa độ B. song song với trục Ot C. song song với trục Ov D. đường thẳng xiên góc không qua gốc tọa độ Câu 12: Chọn câu sai? Chất điểm sẽ chuyển động thẳng nhanh dần nếu: A. a > 0 và v0 > 0 B. a > 0 và v0 = 0 C. a < 0 và v0 > 0 D. a < 0 và v0 = 0 Câu 13: Gia tốc là đại cho biết sự thay đổi nhanh chậm của A. tốc độ B. độ dời C. vận tốc D. quãng đường Câu 14: Một ô tô đang đi với vận tốc 10m/s thì hãm phanh đi chậm dần đều và khi đi thêm được 84m thì vận tốc còn 4m/s. Gia tốc của xe là A. C. 0,5 m/s2 B. 0,035 m/s2. C. -0,5 m/s2 D. -1 m/s2 Câu 15. Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi? A. Một chiếc khăn voan nhẹ. B. Một sợi chỉ. C. Một chiếc lá cây rụng. D. Một viên sỏi. Câu 16. Chuyển động ném ngang là chuyển động A. có vận tốc ban đầu theo phương nằm ngang. B. dưới tác dụng của trọng lực. C. có vận tốc ban đầu theo phương nằm ngang và chuyển động dưới tác dụng của trọng lực. D. có vận tốc ban đầu theo phương xiên và chuyển động dưới tác dụng của trọng lực. Câu 17. Hai vật được ném từ độ cao H với vận tốc ban đầu v0 theo phương nằm ngang. Nếu bỏ qua sức cản không khí thì tầm xa L A. tăng 4 lần khi v0 tăng 2 lần. B. tăng 2 lần khi H tăng 2 lần. C. giảm 2 lần khi H giảm 4 lần. D. giảm 2 lần khi v0 giảm 4 lần. Câu 18. Tổng hợp lực là thay thế các lực tác dụng đồng thời vào cùng một vật bằng A. nhiều lực có tác dụng giống hệt như lực ấy. B. hai lực có tác dụng giống hệt như các lực ấy. C. hai hay nhiều lực có tác dụng giống hệt như lực ấy. D. một lực có tác dụng giống hệt như các lực ấy. Câu 19. Quán tính là tính chất của mọi vật có xu hướng bảo toàn A. vận tốc của vật. B. khối lượng của vật. C. lực tác dụng vào vật. D. gia tốc của vật. Câu 20. Khi một ôtô đột ngột phanh gấp thì người ngồi trong xe A. ngả về phía sau. B. chúi người về phía trước. C. ngả người sang bên cạnh. D. dừng lại ngay. Câu 21. Một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật tăng lên thì vật sẽ thu được gia tốc A. nhỏ hơn. B. lớn hơn. C. bằng 0. D. không đổi. Câu 22.Theo định luật 3 Newton thì lực và phản lực là cặp lực A.cân bằng. B. có cùng điểm đặt. C. cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn. D. xuất hiện và mất đi đồng thời. Câu 23. Một người kéo xe hàng trên mặt sàn nằm ngang, lực tác dụng lên người để làm người chuyển động về phía trước là lực mà A.người tác dụng vào xe. B. mặt đất tác dụng vào người. C. người tác dụng vào mặt đất. D. xe tác dụng vào người. Câu 24. Một vật khối lượng m đặt ở nơi có gia tốc trọng trường g. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trọng lực có độ lớn được xác định bởi biểu thức P = mg. B. Điểm đặt của trọng lực là trọng tâm của vật. C. Trọng lực tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. D. Trọng lực là lực hút của Trái đất tác dụng lên vật. Câu 25. Một vật khối lượng m trượt trên mặt phẳng ngang. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là µ, gia tốc trọng trường g. Biểu thức xác định lực ma sát trượt là A. Fmst = µg. B. Fmst = µmg. C. Fmst = µm. D. Fmst = mg. Câu 26. Một vật đang trượt trên mặt phẳng nằm ngang, nếu ta tăng khối lượng của vật thì hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng A. không thay đổi. B. tăng do áp lực tăng. C. giảm do áp lực tăng. D. tăng do trọng lực tăng. Câu 27. Lực cản của chất lưu phụ thuộc vào A. hình dạng của vật. B. tốc độ của vật. C. hình dạng và tốc độ của vật. D. khối lượng và tốc độ của vật. Câu 28. Chuồn chuồn có thể bay lượn trong không trung. Chúng không bị rơi xuống đất do lực hút của Trái Đất là do còn A. lực đẩy Archimedes. B. lực cản của không khí. C. lực ma sát của không khí. D. lực nâng của không khí hướng từ dưới lên. II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Thả một vật rơi tự do ở độ cao 45 m, tính thời gian vật rơi chạm đất và vận tốc chạm đất của vật. Cho g = 10 m/s2. Bài 2: Một vật được ném theo phương nằm ngang từ độ cao 10 m, có tầm bay xa trên mặt đất L = 12 m. Lấy g = 10 m/s2 . Tính vận tốc ban đầu? Bài 3: Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 3N và 4N. Biết hai lực vuông góc với nhau, độ lớn hợp lực bằng bao nhiêu? Bài 4: Một xe ô tô đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì người lái xe giảm vận tốc, biết xe chạy được 60 m thì dừng lại kể từ khi giảm vận tốc. Tính thời gian từ lúc giảm vận tốc đến khi xe dừng? I.TRẮC NGHIỆM Câu 1: Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây là của vật lí? A. Nghiên cứu sự trao đổi chất trong cơ thể con người. B.Nghiên cứu sự hình thành và phát triển của các tầng lớp trong xã hội. C.Nghiên cứu về triển vọng phát triển của ngành du lịch nước ta trong giai đoạn tới. D.Nghiên cứu về các dạng chuyển động và các dạng năng lượng. Câu 2: Trong các cách sử dụng thiết bị thí nghiệm, cách nào đảm bảo an toàn khi sử dụng? A.Nhìn trực tiếp vào tia laser. B.Tiếp xúc với dây điện bị sờn. C. Rút phích điện khi tay còn ướt. D.Sử dụng thiết bị thí nghiệm đúng thang đo. Câu 3. Có mấy cách để đo các đại lượng vật lí? A.1. B. 2. C.3. D.4 Câu 4: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. Chuyển động tròn. B. Chuyển động thẳng và không đổi chiều. C. Chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần.D. Chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần. Câu 5: Biết là độ dịch chuyển 3 m về phía đông còn là độ dịch chuyển 4 m về phía bắc. Độ lớn của độ dịch chuyển là ? A. 1 m. B. 7 m. C. 5 m. D. 10 m. Câu 6: Một vật chuyển động thẳng có độ dịch chuyển d1 tại thời điểm t1 và độ dịch chuyển d2 tại thời điểm t2 vận tốc trung bình của chuyển động trong khoảng thời gian đó là A. . B. . C. D. . Câu 7: Biết vận tốc của ca nô so với mặt nước đứng yên là 10m/s, vận tốc của dòng nước là 4 m/s. Vận tốc của ca nô khi ca nô đi xuôi dòng là A. 14m/s. B. 9m/s. C. 6m/s. D. 5m/s. Câu 8: Hình bên cho biết đồ đọ dịch chuyển – thời gian của một chiếc xe chuyển động thẳng. Vận tốc của xe là A. 10 km/h. B. 12,5 km/h. C. 7,5 km/h. D. 20 km/h. Câu 9: Chuyển động nào dưới đây là chuyển động biến đổi? A. chuyển động có độ dịch chuyển tăng đều theo thời gian. B. chuyển động có độ dịch chuyển giảm đều theo thời gian. C. chuyển động tròn đều. D. chuyển động có độ dịch chuyển không đổi theo thời gian. Câu 10: Chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều ? A. Viên bi lăn xuống máng nghiêng. B. Vật rơi từ trên cao xuống đất. C. Hòn đá bị ném theo phương nằm ngang. D. Quả bóng được ném lên theo phương thẳng đứng. Câu 11: Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2. Khoảng thời gian để xe đạt được vận tốc 10 m/s là A. 360 s. B. 200 s. C. 300 s. D. 100 s. Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do? A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. B. Chuyển động nhanh dần đều. C. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. D. Vận tốc tức thời được xác định bằng công thức v = g.t2. Câu 13: Một vật được thả rơi từ độ cao 19,6 m xuống đất. bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2 . Vận tốc v của vật trước khi chạm đất bằng A. 13,72 m/s. B. 9,8 m/s. C. 19,6 m/s. D. 2 m/s. Câu 14. Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang có dạng là A. đường thẳng. B. đường parabol. C. nửa đường tròn. D. đường hypebol. Câu 15. Một vật ném từ độ cao H với vận tốc ban đầu v0 theo phương nằm ngang. Nếu bỏ qua ma sát của không khí thì tầm ném xa L A. tăng 4 lần khi v0 tăng 2 lần. B. tăng 2 lần khi H tăng 2 lần. C. giảm 2 lần khi H giảm 4 lần. D. giảm 4 lần khi v0 giảm 2 lần. Câu 16. Một vật được ném xiên từ mặt đất lên với vận tốc ban đầu là v0 = 10 m/s theo phương họp với phương ngang góc 30°. Cho g = 10 m/s2, vật đạt đến độ cao cực đại là A. 22,5 m. B. 45 m. C. 1,25 m. D. 60 m. Câu 17 : Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm hai lực cân bằng? A. Hai lực có cùng giá. B. Hai lực có cùng độ lớn. C. Hai lực ngược chiều nhau. D. Hai lực có điểm đặt trên hai vật khác nhau. Câu 18. Phân tích lực là thay thế A. các lực bằng một lực duy nhất có tác dụng giống hệt như các lực đó. B. nhiều lực tác dụng bằng một lực có tác dụng giống hệt như lực đó. C. một lực bằng hai hay nhiều lực có tác dụng giống hệt như lực đó. D. một lực bằng vectơ gia tốc có tác dụng giống hệt như lực đó. Câu 19. Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1= 40 N, F2= 30 N . Hãy tìm độ lớn của hai lực khi chúng hợp nhau một góc 00? A. 70 N. B. 50 N. C. 60 N . D. 40 N. Câu 20. Theo định luật III Niuton, lực và phản lực có đặc điểm A. tác dụng vào cùng một vật. B. không cân bằng nhau. C. khác nhau về độ lớn. D. cùng hướng với nhau. Câu 21. Theo định luật II Niwton, gia tốc của một vật có độ lớn A. tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. B. tỉ lệ thuận với khối lượng của vật. C.tỉ lệ nghịch với lực tác dụng lên vật. D không phụ thuộc vào lực tác dụng lên vật. Câu 22: Vật 100 g chuyển động trên đường thẳng ngang với gia tốc 0,05 m/s2. Hợp lực tác dụng vào vật có độ lớn bằng A. 0,5 N. B. 5 N. C. 0,005 N. D. 0,05 N. Câu 23: Vật nào sau đây chuyển động theo quán tính? A. Vật chuyển động tròn đều. B. Vật chuyển trên quỹ đạo thẳng. C. Vật chuyển động thẳng đều. A. Vật chuyển động rơi tự do. Câu 24: Khi tăng diện tích tiếp xúc giữa vật và mặt phẳng đỡ thì độ lớn của lực ma sát trượt A. giảm đi. B. tăng lên. C. không thay đổi. D. tăng lên rồi giảm xuống. Câu 25: Khi nói về đặc điểm của lực ma sát trượt, phát biểu nào sau đây sai? A. Có hướng ngược với hướng của vận tốc. B. Có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của áp lực. C. Có phương vuông góc với mặt tiếp xúc. D. Xuất hiện ở mặt tiếp xúc của một vật đang trượt trên mặt tiếp xúc. Câu 26: Một vật có khối lượng m đặt ở nơi có gia tốc trọng trường g. Phát biểu nào sau đây sai? A. Trọng lực tỉ lệ nghịch với khối lượng vật. B. Trọng lực bằng tích khối lượng m và gia tốc trọng trường g. C. Điểm đặt trọng lực là trọng tâm vật. D. Trọng lực là lực hút Trái Đất lên vật. Câu 27: Treo vật có khối lượng 1kg vào đấu dưới sợi dây không dãn . Lấy g = 10m/s2. Khi vật đứng yên, lực căng dây tác dụng lên vật có độ lớn là A.1N B.10N C.0,1N D.20N Câu 28: Một vật đang nằm yên trên mặt đất, lực hấp dẫn do Trái Đất tác dụng vào vật có độ lớn A. lớn hơn trọng lượng của vật. B. nhỏ hơn trọng lượng của vật. C. bằng trọng lượng của vật. D. bằng 0. II. TỰ LUẬN ( 3 điểm) Bài 1. Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất. Thời gian vật rơi 10 m cuối cùng trước khi chạm đất là 0,2s. Tính độ cao h của vật. Cho g =10m/s2.
Câu 2; Một xe tải kéo một ô tô bằng dây cáp. Từ trạng thái đứng yên sau 100s ô tô đạt vận tốc v = 36km/h. Khối lượng ô tô là m = 1000 kg. Lực ma sát bằng 0,01 trọng lực ô tô. Tính lực kéo của xe tải trong thời gian trên.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH 10 – NH 2022 - 2023 Bài 1 : Câu 1. Phát triển bền vững là: A. sự phát triển nhằm thoả mãn nhu cầu lợi ích của thế hệ hiện tại và các thế hệ tương lai. B. sự phát triển chỉ nhằm thoả mãn nhu cầu của các thế hệ tương lai nhưng không làm ảnh hưởng đến khả năng thoả mãn nhu cầu của thế hệ hiện tại. C. sự phát triển nhằm thoả mãn nhu cầu của thế hệ hiện tại nhưng không làm ảnh hưởng đến khả năng thoả mãn nhu cầu của các thế hệ tương lai. D. sự phát triển nhằm thoả mãn nhu cầu của các thế hệ tương lai. Câu 2. Khái niệm phát triển bền vững được đưa ra ở đâu và vào năm nào? A. Mỹ, 1982. B. Brazil, 1998. C. Anh, 2000. D. Brazil, 1992. Câu 3. Đạo đức sinh học là A. các nguyên tắc cần phải tuân thủ trong nghiên cứu sinh học. B. các chuẩn mực cần được áp dụng trong quá trình nghiên cứu sinh học. C. các nguyên tắc, chuẩn mực đạo đức áp dụng trong các nghiên cứu sinh học liên quan đến đối tượng nghiên cứu là con người. D. các nguyên tắc, chuẩn mực đạo đức áp dụng trong các nghiên cứu sinh học liên quan đến đối tượng nghiên cứu là các loài sinh vật. Câu 4. Để trình bày cho mọi người biết về vai trò của sinh học, em sẽ lựa chọn bao nhiêu nội dung sau đây? (1) Tạo ra các giống cây trồng sạch bệnh, các loài sinh vật biến đổi gene. (2) Xây dựng các mô hình sinh thái nhằm giải quyết các vấn để về môi trường. (3) Đưa ra các biện pháp bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên. (4) Dựa vào đặc điểm di truyền của tính trạng, dự đoán được khả năng mắc bệnh ở đời con. Qua đó, tư vấn và sàng lọc trước sinh nhằm hạn chế dị tật ở thai nhi. (5) Thông qua các thiết bị hiện đại, dự đoán được chiều hướng thay đổi của khí hậu, thời tiết. A.2. B. 3. C.4. D. 5. Câu 5. Thế kỷ XXI được gọi là thế kỷ của ngành A. Di truyền học. B. Sinh học phân tử. C. Tế bào học. D. Công nghệ sinh học. Câu 6. Những nghề nào sau đây thuộc ngành Y học? A. Bác sĩ, y sĩ, y tá, công nhân. B. Y tá, y sĩ, bác sĩ, hộ lý. C. Lập trình viên, nhân viên xét nghiệm. D. Bảo vệ, kỹ thuật viên, y tá. Câu 7. Ngành nào sau đây có vai trò bảo vệ môi trường? A. Thuỷ sản. B. Y học. C. Lâm nghiệp. D. Công nghệ thực phẩm. Câu 8. Ý nào sau đây không phải là một mục tiêu phát triển bền vững đến năm 2030 của Việt Nam. A. Phát triển nền kinh tế tư nhân, khuyến khích các dự án có vốn đầu tư nước ngoài. B. Chú trọng lấy con người làm trung tâm, xóa đói giảm nghèo, đảm bảo cuộc sống lành mạnh. C. Tạo điều kiện để mọi người và mọi cộng đồng trong xã hội có cơ hội bình đẳng để phát triển. D. Quan tâm đến tính toàn vẹn của môi trường thông qua việc chống lại biến đổi khí hậu, bảo vệ đại dương và hệ sinh thái. BÀI 3 Câu 1: Cho các ý sau: (1) Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. (2) Là hệ kín, có tính bền vững và ổn định. (3) Liên tục tiến hóa. (4) Là hệ mở, có khả năng tự điều chỉnh. (5) Có khả năng cảm ứng và vận động. (6) Thường xuyên trao đổi chất với môi trường. Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của các cấp độ tổ chức sống cơ bản? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 2: Đặc tính quan trọng nhất đảm bảo tính bền vững và ổn định tương đối của tổ chức sống là: A. Trao đổi chất và năng lượng B. Sinh sản C. Sinh trưởng và phát triển D. Khả năng tự điều chỉnh và cân bằng nội môi Câu 3: Có các cấp độ tổ chức cơ bản của thế giới sống như sau: (1) Cơ thể. (2) tế bào (3) quần thể (4) quần xã (5) hệ sinh thái Các cấp độ tổ chức sống trên được sắp xếp theo đúng nguyên tắc thứ bậc là A. 2 → 1 → 3 → 4 → 5 B. 1 → 2 → 3 → 4 → 5 C. 5 → 4 → 3 → 2 → 1 D. 2 → 3 → 4 → 5 → 1 Câu 4: “Tổ chức sống cấp thấp hơn làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp cao hơn” giải thích cho nguyên tắc nào của thế giới sống? A. Nguyên tắc thứ bậc. B. Nguyên tắc mở. C. Nguyên tắc tự điều chỉnh. D. Nguyên tắc bổ sung Câu 5: Cho các nhận định sau đây về tế bào: (1) Tế bào chỉ được sinh ra từ cách phân chia tế bào. (2) Tế bào là nơi diễn ra mọi hoạt động sống. (3) Tế bào là đơn vị cấu tạo cơ bản của cơ thể sống. (4) Tế bào có khả năng trao đổi chất theo phương thức đồng hóa và dị hóa. (5) Tế bào có một hình thức phân chia duy nhất là nguyên phân. Có mấy nhận định đúng trong các nhận định trên? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6: "Đàn voi sống trong rừng" thuộc cấp độ tổ chức sống nào dưới đây? A. Cá thể. B. Quần thể. C. Quần xã D. Hệ sinh thái Câu 7: Phương án nào dưới đây không đề cập đến một trong những cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống? A. Hệ sinh thái B. Tế bào C. Sinh quyển D. Quần thể Câu 8: Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống được sắp xếp theo trình tự từ bé đến lớn như sau : A. tế bào, cơ thể, quần xã, quần thể, hệ sinh thái. B. tế bào, quần thể, cơ thể, quần xã, hệ sinh thái. C. tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái. D. cơ thể, quần thể, quần xã, tế bào, hệ sinh thái. Câu 9: Các cấp tổ chức sống không có đặc điểm nào sau đây ? A. Liên tục tiến hoá B. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc C. Là một hệ thống kín D. Có khả năng tự điều chỉnh Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây xuất hiện ở cả động vật nguyên sinh và vi khuẩn ? A. Cơ thể có cấu tạo đơn bào B. Chưa có màng nhân C. Chỉ có lối sống dị dưỡng D. Không có khả năng di chuyển BÀI 5: CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ NƯỚC Câu 1: Cho các ý sau: (1) Các nguyên tố trong tế bào tồn tại dưới 2 dạng: anion và cation. (2) Cacbon là các nguyên tố đặc biệt quan trọng cấu trúc nên các đại phân tử hữu cơ. (3) Có 2 loại nguyên tố: nguyến tố đa lượng và nguyên tố vi lượng. (4) Các nguyên tố chỉ tham gia cấu tạo nên các đại phân tử sinh học. (5) Có khoảng 25 nguyên tố cấu tạo nên cơ thể sống. Trong các ý trên, có mấy ý đúng về nguyên tố hóa học cấu tạo nên cơ thể sống? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Nguyên tố vi lượng trong cơ thể sống không có đặc điểm nào sau đây? A. Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% khối lượng chất sóng của cơ thể. B. Chỉ cần cho thực vật ở giai đoạn sinh trưởng. C. Tham gia vào cấu trúc bắt buộc của hệ enzim trong tế bào. D. Là những nguyên tố có trong tự nhiên. Câu 3: Bệnh nào sau đây liên quan đến sự thiếu nguyên tố vi lượng? A. Bệnh bướu cổ B. Bệnh còi xương C. Bệnh cận thị D. Bệnh tự kỉ Câu 4: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử nước là A. Liên kết cộng hóa trị B. liên kết hidro C. liên kết ion D. liên kết photphodieste Câu 5: Nhận định nào sau đây không đúng về các nguyên tố chủ yếu của sự sống (C, H, O, N)? A. Là các nguyên tố phổ biến trong tự nhiên. B. Có tính chất lý, hóa phù hợp với các tổ chức sống. C. Có khả năng liên kết với nhau và với các nguyên tố khác tạo nên đa dạng các loại phân tử và đại phân tử. D. Hợp chất của các nguyên tố này luôn hòa tan trong nước. Câu 6: Tính phân cực của nước là do A. đôi êlectron trong mối liên kết O – H bị kéo lệch về phía ôxi. B. đôi êlectron trong mối liên kết O – H bị kéo lệch về phía hidro. C. xu hướng các phân tử nước. D. khối lượng phân tử của ôxi lớn hơn khối lượng phân tử của hidro. Câu 7: Cho các ý sau: (1) Nước trong tế bào luôn được đổi mới hàng ngày. (2) Nước tập trung chủ yếu ở chất nguyên sinh trong tế bào. (3) Nước tham gia vào phản ứng thủy phân trong tế bào. (4) Nước liên kết với các phân tử nhờ liên kết hidro. (5) Nước có tính phân cực thể hiện ở vùng ôxi mang điện tích dương và vùng hidro mang điện tích âm. Trong các ý trên, có mấy ý đúng với vai trò của nước? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 8: Trong các yếu tố cấu tạo nên tế bào sau đây, nước phân bố chủ yếu ở đâu? A. Chất nguyên sinh B. Nhân tế bào C. Trong các bào quan D. Tế bào chất Câu 9: Đặc tính nào sau đây của phân tử nước quy định các đặc tính còn lại? A. Tính liên kết B. Tính điều hòa nhiệt C. Tính phân cực D. Tính cách li Câu 10: Cho các ý sau: (1) Là liên kết yếu, mang năng lượng nhỏ. (2) Là liên kết mạnh, mang năng lượng lớn. (3) Dễ hình thành nhưng cũng dễ bị phá vỡ. (4) Các phân tử nước liên kết với nhau bằng liên kết hidrogen Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của liên kết hidrogen? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 11: Chất nào sau đây chiếm khối lượng chủ yếu của tế bào? A. Protein B. Lipit C. Nước D. Cacbonhidrat Câu 12: Câu nào sau đây không đúng với vai trò của nước trong tế bào? A. Nước tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất. B. Nước là thành phần cấu trúc của tế bào. C. Nước cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động. D. Nước trong tế bào luôn được đổi mới. Câu 13: Nước chiếm khoảng bao nhiêu % khối lượng cơ thể người? A. 30% B. 50% C. 70% D. 98% Câu 14: Các nhà khoa học khi tìm kiếm sự sống trên các hành tinh khác đều tìm kiếm sự có mặt của nước vì lý do nào sau đây A. Nước là thành phần chủ yếu tham gia vào cấu trúc tế bào. B. Nước là dung môi cho mọi phản ứng sinh hóa trong tế bào. C. Nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng. D. Nước đảm bảo cho tế bào và cơ thể có nhiệt độ ổn định. Câu 15: Iôt là nguyên tố vi lượng tham gia vào thành phần hoocmon của A. Tuyến thượng thận B. Tuyến yên C. Tuyến tụy D. Tuyến giáp Câu 16: Cho các ý sau: (1) Uống từ 1,5 – 2 lít nước mỗi ngày. (2) Truyền nước khi cơ thể bị tiêu chảy. (3) Ăn nhiều hoa quả mọng nước. (4) Tìm cách giảm nhiệt độ khi cơ thể bị sốt. Trong các ý trên có mấy ý là những việc làm quan trọng giúp chúng ta có thể đảm bảo đủ nước cho cơ thể trong những trạng thái khác nhau? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 17: Để bảo quản rau quả chúng ta không nên làm điều gì? A. Giữ rau quả trong ngăn đá của tủ lạnh B. Giữ rau quả trong ngăn mát của tủ lạnh C. Sấy khô rau quả D. Ngâm rau quả trong nước muối hoặc nước đường. BÀI 6: CÁC PHÂN TỬ SINH HỌC Câu 1: Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia cacbonhydate ra thành ba loại là monosaccharide, disaccharide, polysaccharide? A. khối lượng của phân tử B. độ tan trong nước C. số loại đơn phân có trong phân tử D. số lượng đơn phân có trong phân tử Câu 2: Loại đường cấu tạo nên vỏ tôm, cua được gọi là gì? A. Glucozo B. Kitin C. Saccarozo D. Fructozo Câu 3: Cơ thể người không tiêu hóa được loại đường nào? A. Lactozo B. Mantozo C. Cellulose D. Saccarozo Câu 4: Cho các ý sau: (1) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân (2) Khi bị thủy phân thu được glucozo (3) Có thành phần nguyên tố gồm: C, H , O (4) Có công thức tổng quát: (C6H10O6)n (5) Tan trong nước Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm chung của polysaccharide? A. 2. B. 3 C. 4. D. 5 Câu 5: Nguyên liệu chủ yếu cung cấp cho quá trình hô hấp của tế bào là A. Cellulose B. Glucose C. Saccarose D. Fructose Câu 6: Ăn quá nhiều đường sẽ có nguy cơ mắc bệnh gì trong các bệnh sau đây? A. bệnh tiểu đường B. bệnh bướu cổ C. bệnh còi xương D. bệnh gút Câu 7: Hợp chất nào sau đây khi bị thủy phân chỉ cho một loại sản phẩm là glucozo? A. Lactose B. Cellulose C. Kitin D. Saccarose Câu 8: Loại đường có trong thành phần cấu tạo của DNA và RNA là A. Mantose B. Fructose C. Hecxose D. Pentose Câu 9: Cho các nhận định sau: (1) Glicogen là chất dự trữ trong cơ thể động vật và nấm (2) Tinh bột là chất dự trữ trong cây (3) Glicogen do nhiều phân tử glucose liên kết với nhau dưới dạng mạch thẳng (4) Tinh bột do nhiều phân tử glucozo liên kết với nhau dưới dạng phân nhánh và không phân nhánh (5) Glicogen và tinh bột đều được tạo ra bằng phản ứng trùng ngưng và loại nước Trong các nhận định trên có mấy nhận định đúng? A. 2. B. 3 C. 4. D. 5 Câu 10: Loại đường nào sau đây không phải là đường 6 cacbon? A. Glucose B. Fructose C. Galactose D. Deoxyribose Câu 11: Saccarose là loại đường có trong A. Cây mía. B. sữa động vật. C. mạch nha. D. tinh bột. Câu 12: Cacbohidrate không có chức năng nào sau đây? A. nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể B. cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể C. vật liệu cấu trúc xây dựng tế bào và cơ thể D. điều hòa sinh trưởng cho tế bào và cơ thể Câu 13: Cho các nhận định sau: (1) Tinh bột là chất dự trữ trong cây (2) Glicogen là chất dự trữ của cơ thể động vật và nấm (3) Glucose là nguyên liệu chủ yếu cho hô hấp tế bào (4) Pentose tham gia vào cấu tạo của DNA và RNA (5) Xenlulose tham gia cấu tạo màng tế bào Trong các nhận định trên có mấy nhận định đúng với vai trò của cacbohidrat trong tế bào và cơ thể? A. 2. B. 3 C. 4. D. 5 Câu 14: Lipid không có đặc điểm: A. cấu trúc đa phân B. không tan trong nước C. được cấu tạo từ các nguyên tố : C, H , O D. cung cấp năng lượng cho tế bào Câu 15: Cho các ý sau: (1) Dự trữ năng lượng trong tế bào (2) Tham gia cấu trúc màng sinh chất (3) Tham gia vào cấu trúc của hoocmon, diệp lục (4) Tham gia vào chức năng vận động của tế bào (5) Xúc tác cho các phản ứng sinh học Trong các ý trên có mấy ý đúng với vai trò của lipid trong tế bào và cơ thể? A. 2. B. 3 C. 4. D. 5 Câu 16: Thành phần tham gia vào cấu trúc màng sinh chất của tế bào là A. phospholipit và protein B. glixerol và axit béo C. steroid và axit béo D. axit béo và saccarose Câu 17: Estrogen là hoocmon sinh dục có bản chất lipid. Loại lipid cấu tạo nên hoocmon này là? A. steroid B. phospholipit C. dầu thực vật D. mỡ động vật Câu 18: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về lipid? A. Dầu chứa nhiều axit béo chưa no còn mỡ chứa nhiều axit béo no B. Màng tế bào không tan trong nước vì đuọc cấu tọa bởi phospholipid C. Steroid tham gia cấu tạo nên các loại enzim tiêu hóa trong cơ thể người D. Một phân tử lipid cung cấp năng lượng nhiều gấp đôi một phân tử đường Câu 19: Điều nào dưới đây không đúng về sự giống nhau giữa đường và lipid? A. Cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O B. Là nguồn dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào C. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân D. Đướng và lipid có thể chuyển hóa cho nhau Câu 20: Cho các nhận định sau: (1) Cấu trúc bậc 1 của phân tử protein là chuỗi polypeptide (2) Cấu trúc bậc 2 của phân tử protein là chuỗi polypeptide ở dạng co xoắn hoặc gấp nếp (3) Cấu trúc không gian bậc 3 của phân tử protein là chuỗi polypeptide dạng xoắn hoăc gấp nếp tiếp tục co xoắn (4) Cấu trúc không gian bậc 4 của phân tử protein gồm hai hay nhiều chuỗi polypeptide kết hợp với nhau (5) Khi cấu trúc không gian ba chiều bị phá vỡ, phân tử protein không thực hiện được chức năng sinh học Có mấy nhận định đúng với các bậc cấu trúc của phân tử protein? A. 2. B. 3 C. 4. D. 5 Câu 21: Đặc điểm khác nhau giữa cacbohidrate với lipdt? A. là những phân tử có kích thước và khối lượng lớn B. tham gia vào cấu trúc tế bào C. dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể D. cấu tạo theo nguyên tắc đa phân Câu 22: Các loại amino axit trong phân tử protein phân biệt với nhau bởi: A. Số nhóm NH2 B. Cấu tạo của gốc R C. Số nhóm COOH D. Vị trí gắn của gốc R Câu 23: Tính đa dạng của phân tử protein được quy định bởi A. Số lượng, thành phần, trình tự các amino axit trong phân tử protein B. Nhóm amin của các amino axit trong phân tử protein C. Số lượng liên kết peptide trong phân tử protein D. Số chuỗi polypetide trong phân tử protein Câu 24: Protein bị biến tính chỉ cần bậc cấu trúc nào sau đây bị phá vỡ? A. Cấu trúc bậc 1 của protein B. Cấu trúc bậc 2 của protein C. Cấu trúc bậc 4 của protein D. Cấu trúc không gian ba chiều của protein Câu 25: Cho các hiện tượng sau: (1) Lòng trắng trứng đông lại sau khi luộc (2) Thịt cua vón cục và nổi lên từng mảng khi đun nước lọc cua (3) Sợi tóc duỗi thẳng khi được ép mỏng (4) Sữa tươi để lâu ngày bị vón cục Có mấy hiện tưởng thể hiện sự biến tính của protein? A. 1. B. 2 C. 3 D. 4 Câu 26: Protein không có chức năng nào sau đây? A. Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào B. Cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền D. Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin Câu 27: Nếu ăn quá nhiều protein (chất đạm), cơ thể có thể mắc bệnh gì sau đây? A. Bệnh gút B. Bệnh mỡ máu C. Bệnh tiểu đường D. Bệnh đau dạ dày Câu 28: Các nucleotide trên một mạch đơn của phần tử DNA liên kết với nhau bằng: A. Liên kết phosphodiester B. Liên kết hidrogen C. Liên kết glicose D. Liên kết peptide Câu 29: Các nguyên tố nào sau đây cấu tạo nên nucleic? A. C, H, O, N, P B. C, H, O, P, K C. C, H, O, S D. C, H, O, P Câu 30: Nucleic axit cấu tạo theo nguyên tắc nào sau đây? A. Nguyên tắc đa phân B. Nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc đa phân C. Nguyên tắc bổ sung D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc đa phân Câu 31: Cho các nhận định sau về Nucleic axit. Nhận định nào đúng? A. nucleic được cấu tạo từ 4 loại nguyên tố hóa học: C, H, O, N B. Nucleic axit được tách chiết từ tế bào chất của tế bào C. Nucleic axit cấu tạo theo nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc bổ sung D. Có 2 loại axit nucleic: axit đêôxiribonucleic (DNA) và axit ribonucleic (RNA) Câu 32: Các loại nucleotide cấu tạo nên phân tử DNA khác nhau ở A. Thành phần bazo nito B. Cách liên kết của đường C5H10O4 với axit H3PO4 C. Kích thước và khối lượng các nucleotide D. Khối lượng các nucleotide Câu 33: Trong cấu trúc không gian của phân tử ADN, các nucleotide giữa 2 mạch liên kết với nhau bằng các A. liên kết glicozit B. liên kết phosphodieste r C. liên kết hidrogen D. liên kết peptide Câu 11: DNA có chức năng A. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào B. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan C. Tham gia và quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào D. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền BÀI 7 + BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN SƠ VÀ TẾ BÀO NHÂN THỰC Câu 1: Cho các đặc điểm sau: (1) Không có màng nhân (2) Không có nhiều loại bào quan (3) Không có hệ thống nội màng (4) Không có thành tế bào bằng peptidoglican Có mấy đặc điểm là chung cho tất cả các tế bào nhân sơ? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 2: Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo từ: A. peptidoglican B. xenlulose C. kitin D. polysaccaride Câu 3: Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm A. Chứa một phân tử DNA dạng vòng, đơn B. Chứa một phân tử DNA mạch thẳng, xoắn kép C. Chứa một phân tử DNA dạng vòng, kép D. Chứa một phân tử DNA liên kết với protein Câu 4: Tế bào vi khuẩn có chứa bào quan A. lizoxom B. riboxom C. trung thể D. lưới nội chất Câu 5: Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ vì A. Vi khuẩn xuất hiện rất sớm B. Vi khuẩn chứa trong nhân một phân tử ADN dạng vòng C. Vi khuẩn có cấu trúc đơn bào D. Vi khuẩn chưa có màng nhân Câu 6: Yếu tố nào sau đây không phải là thành phần chính của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực? A. màng sinh chất B. nhân tế bào/vùng nhân C. tế bào chất D. riboxom Câu 7: Cho các đặc điểm sau: (1) Hệ thống nội màng (2) Khung xương tế bào (3) Các bào quan có màng bao bọc (4) Riboxom và các hạt dự trữ Có mấy đặc điểm thuộc về tế bào nhân sơ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Chức năng của thành tế bào vi khuẩn là: A. Giúp vi khuẩn di chuyển B. Tham gia vào quá trình nhân bào C. Duy trì hình dạng của tế bào D. Trao đổi chất với môi trường Câu 9: Cho các ý sau: (1) Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài (2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền (3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan (4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ (5) Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và protein Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của tế bào nhân thực? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 10: Đặc điểm không có ở tế bào nhân thực là A. Có màng nhân, có hệ thống các bào quan B. Tế bào chất được chia thành nhiều xoang riêng biệt C. Có thành tế bào bằng peptidoglican D. Các bào quan có màng bao bọc Câu 11: Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây? A. Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép B. Nhân chứa chất nhiễm sắc gồm DNA liên kết với protein C. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân D. Nhân chứa nhiều phân tử DNA dạng vòng Câu 12: Lưới nội chất hạt trong tế bào nhân thực có chức năng nào sau đây? A. Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào B. Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào C. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit D. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể Câu 13: Mạng lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây? A. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit B. Chuyển hóa đường trong tế bào C. Phân hủy các chất độc hại trong tế bào D. Sinh tổng hợp protein Câu 14: Bào quan riboxom không có đặc điểm A. Làm nhiệm vụ tổng hợp protein B. Được cấu tạo bởi hai thành phần chính là rARN và protein C. Có cấu tạo gồm một tiểu phần lớn và một tiểu phần bé D. Được bao bọc bởi màng kép phospholipid Câu 15: Những bộ phận nào của tế bào tham gia việc vận chuyển một protein ra khỏi tế bào? A. Lưới nội chất hạt, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào B. Lưới nội chất trơn, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào C. bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào D. riboxom, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào Câu 16: Tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển? A. tế bào biểu bì B. tế bào gan C. tế bào hồng cầu D. tế bào cơ Câu 17: Khung xương trong tế bào không làm nhiệm vụ A. Giúp tế bào di chuyển B. Nơi neo đậu của các bào quan C. Duy trì hình dạng tế bào D. Vận chuyển nội bào Câu 18: Điều nào sau đây là chức năng chính của ti thể? A. Chuyển hóa năng lượng trong các hợp chất hữu cơ thành ATP cung cấp cho tế bào hoạt động B. Tổng hợp các chất để cấu tạo nên tế bào và cơ thể C. Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất D. Phân hủy các chất độc hại cho tế bào Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không phải của ti thể? A. Hình dạng, kích thước, số lượng ti thể ở các tế bào là khác nhau B. Trong ti thể có chứa DNA và riboxom C. Màng trong của ti thể chứa hệ enzim hô hấp D. Ti thể được bao bọc bởi 2 lớp màng trơn nhẵn Câu 20: Lục lạp có chức năng nào sau đây? A. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng B. Đóng gói, vận chuyển các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào C. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại trong cơ thể D. Tham gia vào quá trình tổng hợp và vận chuyển lipit Dùng dữ liệu dưới đây để trả lời các câu 21 → 23 (1) Có màng kép trơn nhẵn (2) Chất nền có chứa DNA và riboxom (3) Hệ thống enzim được đính ở lớp màng trong (4) Có ở tế bào thực vật (5) Có ở tế bào động vật và thực vật (6) Cung cấp năng lượng cho tế bào Câu 21: Có mấy đặc điểm chỉ có ở lục lạp? A. 2 B. 4 C. 5 D. 6 Hướng dẫn giải: Đáp án: B (2),(3),(4) và (6) Câu 22: Có mấy đặc điểm chỉ có ở ti thể? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Hướng dẫn giải: Đáp án: C (2), (3), (5) và (6) Câu 23: Có mấy đặc điểm chỉ có ở ti thể và lục lạp? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Hướng dẫn giải: Đáp án: B (2), (3) và (6) Câu 24: Loại tế bào có khả năng quang hợp là A. tế bào vi khuẩn lam B. tế bào nấm rơm C. tế bào trùng amip D. tế bào động vật Câu 25: Trong các yếu tố cấu tạo sau đây, yếu tố nào có chứa diệp lục và enzim quang hợp? A. màng tròn của lục lạp B. màng của thylakoit C. màng ngoài của lục lạp D. chất nền của lục lạp Câu 26: Cấu trúc nằm bên trong tế bào gồm một hệ thống túi màng dẹp xếp chồng lên nhau được gọi là A. lưới nội chất B. bộ máy Gôngi C. riboxom D. màng sinh chất Câu 27: Cho các ý sau đây: (1) Có cấu tạo tương tự như cấu tạo của màng tế bào (2) Là một hệ thống ống và xoang phân nhánh thông với nhau (3) Phân chia tế bào chất thành các xoang nhỏ (tạo ra sự xoang hóa) (4) Có chứa hệ enzim làm nhiệm vụ tổng hợp lipit (5) Có chứa hệ enzim làm nhiệm vụ tổng hợp protein Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm chung của mạng lưới nội chất trơn và mạng lưới nội chất hạt? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 28: Cho các đặc điểm về thành phần và cấu tạo màng sinh chất (1) Lớp kép photpholipit có các phân tử protein xen giữa (2) Liên kết với các phân tử protein và lipit còn có các phân tử cacbohidrat (3) Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên chuyển động quanh vị trí nhất định của màng (4) Xen giữa các phân tử photpholipit còn có các phân tử colesteron (5) Xen giữa các phân tử photpholipit là các phân tử glicoprotein Có mấy đặc điểm đúng theo mô hình khảm – động của màng sinh chất? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Hướng dẫn giải: Đáp án: C Giải thích: 1 – 2 – 3 – 4 đúng 5 – sai, vì gai glycoprotein gắn bên ngoài màng photpholipid để nhận biết chất lạ xâm nhập tế bào. Câu 29: Màng sinh chất có cấu trúc động là nhờ A. Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên dịch chuyển B. Màng thường xuyên chuyển động xung quanh tế bào C. Tế bào thường xuyên chuyển động nên màng có cấu trúc động D. Các phân tử protein và colesteron thường xuyên chuyển động Câu 30: Ở tế bào thực vật và tế bào nấm, bên ngoài màng sinh chất còn có A. Chất nền ngoại bào B. Lông và roi C. Thành tế bào D. Vỏ nhầy PHẦN TỰ LUẬN : Câu 1 : Vì sao công nghệ sinh học lại được cho là ngành học của tương lai ? Câu 2 :Việc lạm dụng chất kích thích sinh trưởng trong chăn nuôi và trồng trọt để tăng năng suất có vi phạm đạo đức sinh học hay không ? Giải thích ? Câu 3 : Lấy ví dụ về khả năng tự điều chỉnh của cơ thể người ? Câu 4 : Các nhà khoa học thường dựa vào dấu hiệu nào để tìm hiểu sự sống ở các hành tinh trong vũ trụ ? Vì sao ? Câu 5 : Cơm không có vị ngọt nhưng khi chúng ta nhai kĩ thấy có vị ngọt. Hãy giải thích vì sao ? Câu 6 : Tại sao trong khẩu phần ăn cần đảm bảo đủ các loại amino acid và đủ lượng protein ? Câu 7 : Khi chế biến salad việc trộn dầu thực vật vào rau sống có tác dụng gì đối với việc hấp thu chất dinh dưỡng ? Giải thích ? Câu 8 : Lập bảng so sánh tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực ? Câu 9 : Tại sao tế bào hồng cầu ở người không phân chia được ? Câu 10 :Trong các tế bào sau đây, tế bào nào có lưới nội chất hạt hoặc lưới nội chất trơn phát triển : Tế bào gan, tế bào ở tinh hoàn, tế bào tuyến tụy ? Giải thích ?
|