Ngày 27-04-2024 19:18:00
 


Mọi chi tiết xin liên hệ với trường chúng tôi theo mẫu dưới :
Họ tên
Nội dung
 

Lượt truy cập : 6688618
Số người online: 9
 
 
 
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TÂP LỚP 10 MON TOAN + HOA
 

 

 

Text Box: MÃ ĐỀ 101CÁC ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA CUỐI KỲ 1

MÔN HÓA HỌC

 

I/ Trắc nghiệm khách quan: (28 câu – 7 điểm)

Câu 1: Chuyên ngành nào sau đây không thuộc Hoá học?

        A. Hoá lí.                                    B. Hoá sinh                 C. Hoá hữu cơ.                       D. Vật lí.

Câu 2: Đặc điểm của electron là

A. mang điện tích dương và có khối lượng xấp xỉ proton. 

B. mang điện tích âm và có khối lượng xấp xỉ neutron

C. không mang điện và có khối lượng xấp xỉ neutron       

D. mang điện tích âm và có khối lượng nhỏ hơn rất nhiều so với hạt proton.

Câu 3: Nhóm các nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học ?

    A. ;            B. ;             C. ;            D. ; .

Câu 4: Nguyên tử có số khối là

    A. 56.                             B. 112.                          C. 137.                           D. 81.

Câu 5: Lớp electron có số electron tối đa gọi là lớp electron bão hòa. Tổng số electron tối đa có trong mỗi lớp L, M lần lượt là

A. 2 và 8.                                B. 8 và 10.                         C. 8 và 18.                         D. 18 và 32.

Câu 6: Orbital nguyên tử là

A. đám mây chứa electron có dạng hình cầu.

B. đám mây chứa electron có dạng hình số 8 nổi.

C. khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron lớn nhất.

D. quỹ đạo chuyển động của electron quay quanh hạt nhân có kích thước năng lượng xác định.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.

B. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng cao nhất.

C. Electron ở orbital 3p có mức năng lượng thấp hơn electron ở orbital 3s.

D. Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng bằng nhau.

Câu 8: Trong các nguyên tử N (Z = 7), O (Z = 8), F (Z = 9) và Ne (Z = 10). Nguyên tử có nhiều electron độc thân nhất là

A. N.                                      B. O.                                  C. F.                                  D. Ne.

Câu 9: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo ba nguyên tắc, nguyên tắc nào sau đây là đúng?

A. Nguyên tử khối tăng dần.                                            B. Cùng số lớp electron xếp cùng một cột.

C. Điện tích hạt nhân tăng dần.                                        D. Cùng số electron hóa trị xếp cùng hàng.

Câu 10: Bảng tuần hoàn hiện nay có số cột, số nhóm A và số nhóm B lần lượt là

A. 18, 8, 8.                             B. 18, 8, 10.                       C. 18, 10, 8.                       D. 16, 8, 8.

Câu 11: Cho các nguyên tố sau: 3Li, 8O, 9F, 11Na. Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là

A. F, O, Li, Na.                      B. F, Na, O, Li.                  C. F, Li, O, Na.                 D. Li, Na, O, F.

Câu 12: Độ âm điện của các nguyên tố F, Cl, Br và I xếp theo chiều giảm dần là

A. Cl < F < I > Br.                 B. I > Br > Cl > F.             C. F > Cl > Br > I.             D. I > Br > F > Cl.

Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố X có bán kính rất lớn. Phát biểu nào sau đây về X là đúng?

A. Độ âm điện của X rất lớn và X là phi kim.                 B. Độ âm điện của X rất nhỏ và X là phi kim.

C. Độ âm điện của X rất lớn và X là kim loại.                D. Độ âm điện của X rất nhỏ và X là kim loại.

Câu 14: Nguyên tố R có cấu hình electron: 1s22s22p33s23p3. Công thức hợp chất oxide ứng với hóa trị cao nhất của R là

A. RO                                     B. R2O5                              C. RO3                               D. R2O3

Câu 15: Định luật tuần hoàn phát biểu rằng tính chất của các đơn chất cũng như thành phần và tính chất của hợp chất tạo nên từ các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của yếu tố nào sau đây?

A. Điện tích hạt nhân nguyên tử.                                     B. Khối lượng nguyên tử.

C. Bán kính nguyên tử.                                                    D. Số lớp electron.

Câu 16: Chromium được sử dụng nhiều trong luyện kim để chế tạo hợp kim chống ăn mòn và đánh bóng bề mặt. Nguyên tử chromium có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d54s1. Vị trí của chromium trong bảng tuần hoàn là

A. ô số 24, chu kì 4, nhóm IA.                                         B. ô số 24, chu kì 4, nhóm VIB.

C. ô số 24, chu kì 3, nhóm VB.                                        D. ô số 27, chu kì 4, nhóm IB.

Câu 17: Theo quy tắc octet, khi hình thành liên kết hóa học, các nguyên tử có xu hướng nhường, nhận hoặc góp chung electron để đạt tới cấu hình electron bền vững giống như

A. kim loại kiềm gần kể.                                                  B. kim loại kiểm thổ gần kể.

C. nguyên tử halogen gần kề.                                           D. nguyên tử khí hiếm gần kể.

Câu 18: Liên kết hóa học là

A. sự kết hợp của các hạt cơ bản hình thành nguyên tử bền vững.

B. sự kết hợp giữa các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững hơn.

C. sự kết hợp của các phân tử hình thành các chất bền vững.

D. sự kết hợp của chất tạo thành vật thể bền vững.

Câu 19: Tính chất nào dưới đây đúng khi nói về hợp chất ion?

A. Hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy thấp.      B. Hợp chất ion tan tốt trong dung môi không phân cực.

C. Hợp chất ion có cấu trúc tinh thể.                  D. Hợp chất ion dẫn điện ở trạng thái rắn.

Câu 20: Biểu diễn sự tạo thành ion nào sau đây đúng?

A. .            B..     C. .    D.Câu 21: Hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không phân cực?

A. LiCl                                   B. CF2Cl2                           C. CHCl3                           D. N2

Câu 22: Liên kết Ϭ là liên kết được hình thành do

A.sự xen phủ bên của 2 orbital.                                       C. cặp electron chung.

B.lực hút tĩnh điện giữa hai ion.                                       D. sự xen phủ trục của hai orbital.

Câu 23: Cho ZN = 7, các liên kết trong phân tử nitrogen (N2) được tạo thành do sự xen phủ của

A. các orbital s với nhau                                                   B. 2 orbital s và 1 orbital p với nhau

C. 1 orbital s và 2 orbital p với nhau                               

D. 3 orbital giống nhau về hình dạng và kích thước, chỉ khác nhau về sự định hướng trong không gian

Câu 24: Biết nguyên tử chlorine (Cl) có 7 electron hoá trị, công thức electron của phân tử chlorine (Cl2) là

A.                            B.                C.                 D.

Câu 25: Số lượng electron tham gia hình thành liên kết đơn, đôi, ba lần lượt là

A. 1, 2 và 3.                            B. 2, 4 và 6.                       C. 1, 3 và 5                        D. 2, 3 và 4

Câu 26: Số liên kết Ϭ và π có trong phân tử C2H2 lần lượt là

A. 2 và 3.                                B. 3 và 1.                           C. 2 và 2.                           D. 3 và 2

Câu 27: Cấu hình electron của nguyên tử X có dạng 1s22s22p63s23p3. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. X ở ô số 15 trong bảng tuần hoàn.                              B. X là một phi kim.

C. Nguyên tử của nguyên tố X có 9 electron p.               D. Nguyên tử nguyên tố X có 3 phân lớp electron.

Câu 28: Xét 3 nguyên tố có cấu hình electron lần lượt: X: 1s22s22p63s1 ; Q: 1s22s22p63s2 ; Z: 1s22s22p63s23p1. Tính base tăng dần của các hydroxide ứng với oxide cao nhất của X, Y, Z là

A. XOH < Q(OH)2< Z(OH)3                                            B. Z(OH)3 < XOH< Q(OH)2

C. Z(OH)3 < Q(OH)2 < XOH                                           D. XOH < Z(OH)3 < Q(OH)2

II/ Tự luận

Câu 29: (0,5 điểm) X là hợp chất oxide có hóa trị cao nhất của nguyên tố R, là hợp chất trung gian điều chế ra acid quan trọng nhất trong ngành công nghiệp hóa chất. Y là hợp chất khí với hydrogen của nguyên tố R, có vai trò quan trọng trong hóa học phân tích trong phân tích vô cơ định tính các ion kim loại. Tỉ khối hơi của X so với Y là 2,353. Hóa trị của R trong X gấp 3 lần hóa trị của R trong Y. Xác định nguyên tử khối của R. Biết nguyên tử khối trung bình của oxygen là 16, nguyên tử khối trung bình của hydrogen là 1.

Câu 30: (1 điểm) Nguyên tử khối trung bình của bromine là 79,91. Bromine có 2 đồng vị, trong đó đồng vị 79Br chiếm 54,5% số nguyên tử.

a/ Tính nguyên tử khối của đồng vị còn lại. Giả sử số khối bằng với nguyên tử khối của các đồng vị.

b/ Tính %khối lượng của 79Br trong 39,964 gam CaBr2 (Cho nguyên tử khối của Ca = 40).

Câu 31: (1 điểm) Magnesium chloride (MgCl2) là một chất xúc tác phổ biến trong hóa học hữu cơ. Dùng sơ đồ biểu diễn sự hình thành liên kết ion trong phân tử MgCl2. Biết ZMg = 12; ZCl = 17.

Câu 32: (0,5 điểm) Cho các phương trình phản ứng sau:

H2 (g) 2H(g)                Eb = 432 kJmol-1 (1)

N2 (g) 2N(g)                Eb = 945 kJmol-1 (2)

Giải thích vì sao năng lượng liên kết trong khí Nitrogen lớn hơn Hydrogen. Cho ZN = 7, ZH = 1.

Text Box: MÃ ĐỀ 102

 

I/ Trắc nghiệm khách quan: 28 câu – 7,0 điểm

Câu 1: Nội dung nào dưới đây là đối tượng nghiên cứu của hóa học?

A. Thành phần, cấu trúc của chất.                                   B. Sự quay quanh mặt trời của trái đất.

C. Sự biến đổi năng lượng của vật rơi tự do.                   D. Quá trình nguyên phân, giảm phân của tế bào.

Câu 2: Đặc điểm của neutron là

A. mang điện tích dương và có khối lượng xấp xỉ hạt electron.

B. mang điện tích âm và có khối lượng xấp xỉ hạt proton.

C. không mang điện và có khối lượng xấp xỉ hạt proton

D. mang điện tích âm và không có khối lượng.

Câu 3: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học, nhưng khác nhau về

A. tính chất hoá học.         B. số khối.                    C. số proton.                D. số electron.

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố A là 56 electron, trong hạt nhân có 81 neutron. Kí hiệu của nguyên tử nguyên tố A là

A. .                                  B. .                             C. .                              D. .

Câu 5: Sự phân bố electron trong một orbital dựa vào nguyên lí hay quy tắc nào sau đây?

A. Nguyên lí vững bền.         B. Quy tắc Hund.               C. Nguyên lí loại trừ Pauli. D. Quy tắc Pauli.

Câu 6: Các phân lớp trong mỗi lớp electron được kí hiệu bằng các chữ cái viết thường theo thứ tự là

A. s, d, p, f,…                        B. s, p, d, f,…                    C. s, p, f, d,…                    D. f, d, p, s,…

Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Số phân lớp electron có trong lớp N là 4.                   B. Số phân lớp electron có trong lớp M là 4.

C. Số orbital có trong lớp N là 9.                                     D. Số orbital có trong lớp M là 8.

Câu 8: Cho cấu hình e nguyên tử của các nguyên tố sau

X: 1s22s22p6 3s23p3;          Y: 1s22s22p6 3s1;          Z: 1s22s22p6 3s23p63d10 4s1;       T: 1s22s22p6

Số nguyên tử nguyên tố là kim loại:

     A. 1                               B. 3                               C. 2                               D. 4

Câu 9: Nguyên tử nguyên tố X (Z=5) có số electron độc thân là

A. 0.                                       B. 1.                                   C. 2.                                   D. 5.

Câu 10: Chu kì là dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, nguyên tử của chúng có cùng?

A. Số electron.                                                                 B. Số lớp electron.

C. Số electron hóa trị.                                                      D. Số electron ở lớp ngoài cùng.

Câu 11: Ô nguyên tố trong bảng tuần hoàn không cho biết thông tin nào sau đây?

A. Kí hiệu nguyên tố.            B. Tên nguyên tố.        C. Số hiệu nguyên tử.     D. Số khối của hạt nhân.

Câu 12: Cấu hình electron nào sau đây ứng với nguyên tố có độ âm điện lớn nhất?

A. 1s22s22p5.                          B. 1s22s22p6.                      C. 1s22s22p63s1.                D. 1s22s22p63s23p2.

Câu 13: Cho các nguyên tố sau: 3Li, 8O, 9F, 11Na. Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần độ âm điện từ trái sang phải là

A. F, O, Li, Na.                      B. F, Na, O, Li.                  C. F, Li, O, Na.                 D. Li, Na, O, F.

Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố X có bán kính rất . Phát biểu nào sau đây về X là đúng?

A. Độ âm điện của X rất lớn và X là phi kim.                 B. Độ âm điện của X rất nhỏ và X là phi kim.

C. Độ âm điện của X rất lớn và X là kim loại.                D. Độ âm điện của X rất nhỏ và X là kim loại.

 

 

Câu 15: Cho các nguyên tử X, Y, A, B cùng một chu kỳ và thuộc nhóm A theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần như sau:

Phát biểu nào sau đây không chính xác?

A. Từ trái sang phải bán kính nguyên tử giảm dần.         B. Từ trái sang phải tính phi kim tăng dần.

C. Từ trái sang phải tính kim loại tăng dần.

D. Từ trái sang phải tính base của oxide có hóa trị cao nhất tương ứng giảm dần.

Câu 16: Nguyên tố X ở ô thứ 17, chu kỳ 3 và nhóm VIIA của bảng tuần hoàn. Có các phát biểu sau:

(1) X có độ âm điện lớn và là một phi kim mạnh

(2) Oxide cao nhất của X có công thức X2O5 và là acidic oxide.

(3) Hydroxide ứng với oxide cao nhất của X có công thức HXO4 và là acid mạnh

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 1.                                       B. 2.                                   C. 3                                    D. 4.

Câu 17: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dấn

A. khối lượng nguyên tử.                                                 B. bán kính nguyên tử.

C. số hiệu nguyên tử.                                                       D. độ âm điện của nguyên tử.

Câu 18 : Cation R3+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Công thức oxide ứng với hoá trị cao nhất, hydroxide tương ứng và tính acid – base của chúng là

A. R2O3, R(OH)3 (đều lưỡng tính).                                  B. RO3 (acidic oxide), H₂RO4 (acid).

C. RO2 (acidic oxide), H₂RO3 (acid).                             D. RO (basic oxide), R(OH)2 (base).

Câu 19: Nguyên tử lithium (Z=3) có xu hướng nhường hay nhận bao nhiêu electron để đạt lớp vỏ thỏa mãn quy tắc octet?

A. Nhường 1 electron             B. Nhận 7 electron          C. Nhường 3 electron        D. Nhận 1 electron

Câu 20: Công thức cấu tạo nào sau đây không đủ electron theo quy tắc octet?

A.                        B.                      C.                   D.

Câu 21: Tính chất nào dưới đây đúng khi nói về hợp chất ion?

A. Hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy thấp.                   B. Hợp chất ion ở trạng thái khí.

C. Hợp chất ion có cấu trúc tinh thể.                               D. Hợp chất ion dẫn điện ở trạng thái rắn.

Câu 22: Liên kết ion là loại liên kết hoá học được hình thành nhờ lực hút tĩnh điện giữa các phần tử nào sau đây?

A. Cation và anion.                                                           B. Các anion.

C. Cation và các electron tự do.                                       D. Electron và hạt nhân nguyên tử.

Câu 23: Liên kết π là liên kết được hình thành do

A. sự xen phủ bên của 2 orbital.                                      C. cặp electron chung.

B. lực hút tĩnh điện giữa hai ion.                                      D. sự xen phủ trục của hai orbital.

Câu 24: Liên kết cộng hóa trị là liên kết hóa học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng

A. Một electron chung                                                      C. Sự cho-nhận electron

B. Một cặp electron góp chung                                        D. Một hay nhiều cặp electron dùng chung.

Câu 25: Cho bảng giá trị năng lượng liên kết trung bình của một số liên kết sau:

Liên kết

Eb (kJ/mol)

I – I

151

Cl – Cl

243

Br – Br

193

            Độ bền liên kết giữa Cl2, Br2, I2 theo thứ tự giảm dần là

A. I2 >Br2 >Cl2.                      B. Br2 >Cl2 >I2.                 C. Cl2> Br2> I2.                 D. Cl2> I2> Br2.

Câu 26: Điều nào sau đây là sai khi nói về tính chất của hợp chất cộng hoá trị?

A. Các hợp chất cộng hoá trị có nhiệt độ nóng chảy và nhiết độ sôi thấp hơn các hợp chất ion.

B. Các hợp chất cộng hoá trị có thể ở thể rắn, lỏng hoặc khí trong điều kiện thường.

C. Các hợp chất cộng hoá trị đều dẫn điện tốt.

D. Các hợp chất cộng hoá trị không phân cực tan trong dung môi không phân cực.

Câu 27: Khi tham gia hình thành liên kết trong phân tử HF, F2; orbital tham gia xen phủ tạo liên kết của nguyên tử F thuộc về phân lớp nào, có hình dạng gì?

A. Phân lớp 2s, hình cầu                                                  B. Phân lớp 2s, hình số tám nổi

C. Phân lớp 2p, hình số tám nổi                                       D. Phân lớp 2p, hình cánh hoa.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây không chính xác khi nói về liên kết trong phân tử CO2?

A. Liên kết giữa hai nguyên tử C và O là liên kết cộng hoá trị phân cực

B. Phân tử CO2 có 4 cặp electron góp chung.

C. Trong phân tử CO2 có 3 liên kết  và 2 liên kết

D. Trong phân tử CO2 có 2 liên kết  và 2 liên kết

II/ Tự luận

Câu 29: (1,0 điểm) Krypton (Kr) là một trong những khí hiếm được ứng dụng trong chiếu sáng và nhiếp ảnh. Ánh sáng của krypton có nhiều dải phổ, do đó nó được sử dụng nhiều làm tia laser có mức năng lượng cao. Quan sát biểu thị phổ khối của krypton

a) Tính nguyên tử khối trung bình của Kr

b) Tính thể tích của 1 gam krypton (đktc).

Câu 30: (0,5 điểm) X được xem là nguyên tố của sự sống, là chất vi lượng không thể thiếu trong cơ thể người, là khoáng chất có hàm lượng cao thứ hai trong cơ thể con người. Tổng số hạt cơ bản trong ion X3- là 49, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 17. Xác định vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn.

Câu 31: (1,0 điểm) Cho nguyên tố potassium (Z = 19) và flourine (Z = 9).

a) Viết cấu hình electron của các ion được tạo thành từ nguyên tử nguyên tố trên?

b) Chúng có cấu hình electron của nguyên tử khí hiếm nào?

Câu 32: (0,5 điểm) Giải thích vì sao độ âm điện của nitrogen là 3,04 xấp xỉ với độ âm điện của chlorine là 3,16 nhưng ở điều kiện thường, nitrogen kém hoạt động hơn nhiều so với chlorine.

Text Box: MÃ ĐỀ 103

 

 

A. TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm

Câu 1. Nội dung nào dưới đây thuộc đối tượng nghiên cứu của hóa học?

A. Sự vận chuyển của máu trong hệ tuần hoàn.                   B. Sự tự quay của Trái Đất quanh trục riêng.

C. Sự ra đời và phát triển của nền văn minh lúa nước.        D. Sự phá hủy tầng ozone bởi freon-12.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Khối lượng của proton lớn hơn rất nhiều so với khối lượng của neutron.

B. Proton và electron là các hạt mang điện, neutron là hạt không mang điện.

C. Electron tạo nên lớp vỏ nguyên tử.

D. Số lượng proton và electron trong nguyên tử là bằng nhau.

Câu 3. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng

A. số proton.                                    B. khối lượng.              C. số neutron.               D. số khối.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng về đồng vị?

A. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học có cùng số electron và cùng số neutron là đồng vị của nhau.

B. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học có cùng số proton và cùng số neutron là đồng vị của nhau.

C. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học có số neutron khác nhau là đồng vị của nhau.

D. Các nguyên tử của các nguyên tố hóa học khác nhau có số neutron bằng nhau là đồng vị của nhau.

Câu 5. Hình ảnh này là hình ảnh của orbital nào?

A. Orbital s.                                     B. Orbital px.

C. Orbital py.                                    D. Orbital pz

Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mô hình Rutherford – Bohr?

A. Electron quay xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo giống như các hành tinh quay xung quanh Mặt Trời.

B. Electron không chuyển động theo quỹ đạo cố định mà trong cả khu vực không gian xung quanh hạt nhân.

C. Electron không bị rơi vào hạt nhân do chịu tác dụng của lực đẩy tĩnh điện với hạt nhân.

D. Electron ở càng xa hạt nhân thì có năng lượng càng thấp.

Câu 7. Lớp electron gần hạt nhân nguyên tử nhất kí hiệu là

A. lớp K.                   B. lớp L.                                              C. lớp M.                                                                               D. lớp N.

Câu 8. Ở lớp thứ hai (n=2) có bao nhiêu phân lớp electron?

A. 1.                         B. 2.                                                      C. 3.                                                                                       D. 4

Câu 9. Mendeleev sắp xếp các nguyên tố vào bảng dựa trên

A. Mối liên hệ giữa khối lượng nguyên tử và tính chất các nguyên tố tương ứng.

B. Tên gọi của các nguyên tố hóa học.

C. Thời điểm khám phá ra nguyên tố hóa học.

D. Cấu trúc của nguyên tử các nguyên tố hóa học.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

A. Chu kì là tập hợp các nguyên tố hoá học mà nguyên tử của chúng có cùng số phân lớp electron.

B. Chu kì là tập hợp các nguyên tố hoá học mà nguyên tử của chúng có cùng số electron lớp vỏ ngoài cùng.

C. Chu kì là tập hợp các nguyên tố hoá học mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron.

D. Chu kì là tập hợp các nguyên tố hoá học mà nguyên tử của chúng có tính chất hóa học tương tự nhau.

Câu 11. Đối với các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính phi kim của nguyên tố

A. có xu hướng tăng dần.                                                      B. có xu hướng giảm dần.

C. có xu hướng không đổi.                                                   D. không dự đoán được xu hướng biến đổi.

Câu 12. Xu hướng biến đổi độ âm điện trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học tương tự như xu hướng biến đổi của

A. tính kim loại.                                                                    B. tính phi kim.

C. bán kính nguyên tử.                                                         D. khối lượng nguyên tử.

Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về xu hướng biến đổi tính kim loại trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?

A. Tính kim loại tăng dần từ trái sang phải trong một chu kì và từ trên xuống dưới trong một nhóm.

B. Tính kim loại giảm dần từ trái sang phải trong một chu kì và tăng dần từ trên xuống dưới trong một nhóm.

C. Tính kim loại giảm dần từ trái sang phải trong một chu kì và từ trên xuống dưới trong một nhóm.

D. Tính kim loại tăng dần từ trái sang phải trong một chu kì và giảm dần từ trên xuống dưới trong một nhóm.

Câu 14. Silicon (Si) là nguyên tố thuộc nhóm IVA, công thức oxide cao nhất của silicon là

A. SiO.                                             B. SiO2.                        C. SiO3.                        D. SiO4.

Câu 15. Định luật tuần hoàn phát biểu rằng tính chất của các đơn chất cũng như thành phần và tính chất của hợp chất tạo nên từ các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của

A. điện tích hạt nhân nguyên tử.                                           B. khối lượng nguyên tử.

C. bán kính nguyên tử.                                                         D. số lớp electron.

Câu 16. Nguyên tố X có Z = 8. Tính chất hóa học cơ bản của X là

A. tính kim loại.                                                                    B. tính phi kim.

C. tính kim loại và tính phi kim.                                          D. tính trơ.

Câu 17. Trong phản ứng hóa học, các nguyên tử có xu hướng hình thành lớp vỏ bền vững như của

A. kim loại kiềm.                            B. phi kim.                   C. khí hiếm.    D. nguyên tử cùng nhóm với nó.

 

Câu 18. Các khí hiếm khó tham gia các phản ứng hóa học do

A. chúng có lớp vỏ electron ngoài cùng bão hòa kém bền vững.

B. chúng có lớp vỏ electron ngoài cùng bão hòa bền vững.

C. chúng có lớp vỏ electron ngoài cùng bán bão hòa bền vững.

D. chúng có 8 electron trong nguyên tử.

Câu 19. Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa

A. các nguyên tử trung hòa.                                                  B. giữa nguyên tử và ion mang điện tích dương.

C. giữa nguyên tử và ion mang điện tích âm.                       D. giữa các ion mang điện tích trái dấu.

Câu 20. Trong tinh thể NaCl, xung quanh một ion Na+ có bao nhiêu ion Cl- gần nhất?

A. 1.                                                 B. 2.                              C. 6.                              D. 8.

Câu 21. Liên kết cộng hóa trị

A. là liên kết được hình thành bởi duy nhất một cặp electron dùng chung giữa hai nguyên tử.

B. là liên kết được hình thành bởi nhiều các cặp electron dùng chung giữa hai nguyên tử.

C. là liên kết được hình thành bởi một hay nhiều cặp electron dùng chung giữa hai nguyên tử.

D. là liên kết được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.

Câu 22. Khi hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử H – F, số electron dùng chung giữa hai nguyên tử H và F là

A. 1.                                                 B. 2.                              C. 3.                              D. 4.

Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự hình thành liên kết cộng hóa trị?

A. Liên kết cộng hóa trị thường được hình thành giữa các nguyên tử nguyên tố kim loại.

B. Liên kết cộng hóa trị thường được hình thành giữa các nguyên tử nguyên tố phi kim.

C. Liên kết cộng hóa trị thường được hình thành giữa các nguyên tử nguyên tố kim loại với các nguyên tử nguyên tố phi kim.

D. Liên kết cộng hóa trị thường được hình thành giữa các nguyên tử khí hiếm.

Câu 24. Phát biểu nào sau đây là đúng về liên kết cho nhận?

A. Liên kết cho nhận là liên kết mà cặp electron chung được đóng góp từ một nguyên tử.

B. Liên kết cho nhận là liên kết mà cặp electron chung được đóng góp từ cả hai nguyên tử.

C. Liên kết cho nhận là liên kết hình thành do tương tác van der Waals giữa các nguyên tử.

D. Liên kết cho nhận là liên kết hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.

Câu 25. Độ âm điện của H và O lần lượt là 2,20 và 3,44. Liên kết O – H trong phân tử H2O là liên kết

A. ion.                                                                                   B. cộng hóa trị không cực.

C. cộng hóa trị có cực.                                                          D. cho nhận.

Câu 26. Liên kết s trong phân tử H – F được hình thành do sự xen phủ

A. giữa AO 1s của H và AO 1s của F.                                  B. giữa AO 1s của H và AO 2s của F.

C. giữa AO 2p của H và AO 2s của F.                                 D. giữa AO 1s của H và AO 2p của F.

Câu 27. Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là

A. 3.                                                 B. 6.                              C. 5.                              D. 4.

Câu 28. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Các hợp chất cộng hóa trị tồn tại ở trạng thái rắn, lỏng hoặc khí.

B. Các hợp chất cộng hóa trị không cực tan tốt trong các dung môi không cực.

C. Các hợp chất cộng hóa trị phân cực tan tốt trong nước.

D. Các hợp chất cộng hóa trị không cực không dẫn điện ở mọi trạng thái.

II. TỰ LUẬN: 3 điểm

Câu 29. (1 điểm) Biết cấu hình electron của nguyên tử phosphorus (P) là 1s22s22p63s23p3, hãy trả lời các câu hỏi sau:

(a) Số hiệu nguyên tử của nguyên tố P là bao nhiêu? P là nguyên tố kim loại hay phi kim? Vì sao?

(b) Viết cấu hình electron lớp ngoài cùng của P dưới dạng ô orbital và cho biết P có bao nhiêu electron độc thân ở trạng thái cơ bản.

Câu 30. (0,5 điểm) Thành phần khối lượng của oxygen trong oxide cao nhất của R thuộc nhóm VA là 56,34%. Xác định R.                                                                    

Câu 31. (1 điểm) Potasssium (K) và fluorine (F) là các nguyên tố thiết yếu đối với cơ thể sinh vật sống.

a) Viết cấu hình electron của các ion được tạo thành từ nguyên tử của các nguyên tố này.

b) Có hợp chất ion nào tạo bởi các ion trên với nhau không? Viết sơ đồ hình thành liên kết ion giữa chúng (nếu có)?

                                                                                               

Câu 32. (0,5 điểm) Viết công thức electron, công thức Lewis và công thức cấu tạo của phân tử H3PO4. Text Box: MÃ ĐỀ 104

 

 

 

A. TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm

Câu 1. Nội dung nào dưới đây không phải là đối tượng nghiên cứu của hóa học?

A. Thành phần, cấu trúc của chất.                                        B. Tính chất và sự biến đổi của chất.

C. Ứng dụng của chất.                                                          D. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào.

Câu 2. Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên

A. electron, proton và neutron.                                             B. electron và neutron.

C. proton và neutron.                                                            D. electron và proton.

Câu 3. Chọn phát biểu sai.

A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Calcium mới có 20 proton.

B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Calcium mới có 20 neutron.

C. Nguyên tử Calcium có số electron bằng số proton.

D. Chỉ có vỏ nguyên tử Calcium mới có 20 electron.

Câu 4. Cho ba nguyên tử có kí hiệu là: 100 câu trắc nghiệm Nguyên tử có lời giải chi tiết (nâng cao - phần 1). Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14.

B. Đây là 3 đồng vị.

C. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.

D. Hạt nhân của mỗi nguyên tử đều có 12 proton.

Câu 5. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng cũng là 6, cho biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây?

A. O (Z = 8).                                    B. S (Z = 16).               C. Fe (Z = 26).             D. Cr (Z = 24).

Câu 6. Nguyên tố X Z=17. Electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X thuộc lớp

A. K.                                                B. L.                              C. M.                            D. N

Câu 7. Cho cấu hình e nguyên tử của các nguyên tố sau:

X: 1s22s22p6 3s23p4; Y: 1s22s22p6 3s1; Z: 1s22s22p6 3s23p63d10 4s1; T: 1s22s22p6

Số nguyên tử nguyên tố là kim loại:

A. 1.                                                 B. 3.                              C. 2.                              D. 4

Câu 8. Số phân lớp bão hoà trong các phân lớp: 1s2, 2s2, 2p3, 3d10, 3p4

A. 1.                                                 B. 2.                              C. 3.                              D. 5.

Câu 9. Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm IVA trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron nguyên tử của X là:

A. 1s22s22p63s23p4.                         B. 1s22s22p63s23p2.    C. 1s22s22p63s23p63d104s24p2. D. 1s22s22p63s23p6

Câu 10. Nguyên tử của các nguyên tố thuộc chu kì 5 có số lớp electron là:

A. 3.                                                 B. 4.                              C. 5.                              D. 6

Câu 11. Các nguyên tố 16X, 13Y, 9Z, 8T xếp theo thứ tự tính phi kim tăng dần là:

A. Y, X, Z, T.                                  B. Y, X, T, Z.               C. Y, T, Z, X.               D. X, T, Y, Z.

Câu 12. Cho các nguyên tố X, Y, Z với số hiệu nguyên tử lần lượt là 4, 12, 20. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Các nguyên tố này đều là các kim loại mạnh nhất trong chu kì.

B. Các nguyên tố này không cùng thuộc 1 chu kì.

C. Thứ tự tăng dần tính bazo là: X(OH)2, Y(OH) 2, Z(OH) 2.

D. Thứ tự tăng dần độ âm điện là: Z < Y < X

Câu 13. Nguyên tử nguyên tố nào dưới đây có bán kính nguyên tử bé nhất?

A. Li.                                               B. Na.                           C. K.                             D. Cs.

Câu 14. X, Y và Z là các nguyên tố thuộc cùng chu kì của bảng tuần hoàn. Oxide của X tan trong nước tạo thành dung dịch làm hồng giấy quỳ tím. Oxide của Y phản ứng với nước tạo thành dung dịch làm xanh quỳ tím. Oxide của Z phản ứng được với cả acid lẫn base. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. X là kim loại; Yvà Z là phi kim.

B. X là phi kim; Y và Z là kim loại.

C. X là kim loại; oxide của Z là chất lưỡng tính; Y là phi kim.

D. X là phi kim; oxide của Z là chất lưỡng tính; Y là kim loại.

Câu 15. Có bao nhiêu tính chất hoặc đại lượng vật lí nào sau đây, biến thiên tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử?

(1) bán kính nguyên tử; (2) tổng số electron; (3) tính kim loại, tính phi kim; (4) số electron lớp ngoài cùng; (5) độ âm điện; (6) nguyên tử khối; (7) tính acid, base của oxide và hydroxide; (8) hóa trị của các nguyên tố.

A. 5.                                                 B. 7.                              C. 6.                              D. 8.

Câu 16. Sulfur được sử dụng trong quá trình lưu hóa cao su, làm chất diệt nấm và có trong thuốc nổ đen. Sulfur là nguyên tố nhóm VIA. Công thức oxide cao nhất của sulfur là

A. SO2.                                             B. SO3.                          C. SO6.                          D. SO4.

Câu 17. Anion X- có phân lớp ngoài cùng là 3p6. Nguyên tố X thuộc:

A. nhóm IIA, chu kì 4.                    B. nhóm VIIA, chu kì 3.                                   

C. nhóm VIIIA, chu kì 3.                D. nhóm VIA, chu kì 3

Câu 18. Nguyên tử oxygen (Z=8) có xu hướng nhường hay nhận bao nhiêu electron để đạt lớp vỏ thỏa mãn quy tắc octet?

A. Nhường 6 electron.                     B. Nhận 2 electron.      C. Nhường 8 electron.  D. Nhận 6 electron

Câu 19. Theo quy tắc octet, khi hình thành liên kết hóa học các nguyên tử có xu hướng nhường, nhận hoặc góp chung electron để đạt tới cấu hình electron bền vững giống như

A. kim loại kiềm gần kề.                 B. kim loại kiềm thổ gần kề.

C. nguyên tử halogen gần kề.          D. nguyên tử khí hiếm gần kề

Câu 20.  Điều nào dưới đây đúng khi nói về ion S2-?

A. Có chứa 18 proton.                     B. Có chứa 18 electron.

C. Trung hoà về điện.                      D. Được tạo thành khi nguyên tử sulfur (S) nhận vào 2 proton.

Câu 21. Tính chất nào sau đây không phải của magnesium oxide (MgO)?

A. Có nhiệt độ nóng chảy cao hơn so với NaCl.                 

B. Chất khí ở điều kiện thường.

C. Có cấu trúc tinh thể.                                                        

D. Phần tử tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa ion Mg2- và O2-.

Câu 22. Hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không phân cực?

A. LiCl.                                            B. CF2Cl2.                     C. CHCl3.                     D. N2

Câu 23. Liên kết Ϭ là liên kết được hình thành do

A. sự xen phủ bên của 2 orbital.     C. cặp electron chung.

B. lực hút tĩnh điện giữa hai ion.     D. sự xen phủ trục của hai orbital.

Câu 24. Điều nào sau đây là sai khi nói về tính chất của hợp chất cộng hoá trị?

A. Các hợp chất cộng hoá trị có nhiệt độ nóng chảy và nhiết độ sôi thấp hơn các hợp chất ion.

B. Các hợp chất cộng hoá trị có thể ở thể rắn, lỏng hoặc khí trong điều kiện thường.

C. Các hợp chất cộng hoá trị đều dẫn điện tốt.

D. Các hợp chất cộng hoá trị không phân cực tan trong dung môi không phân cực

Câu 25. Chất nào sau đây không có liên kết cộng hoá trị phân cực?

A. O2.                                               B. CO2.                         C. NH3.                         D. HCl

Câu 26. Số liên kết Ϭ và π có trong phân tử C2H4 lần lượt là

A. 4 và 0.                                         B. 2 và 0.                      C. 1 và 1.                      D. 5 và 1

Câu 27. Cho độ âm điện của C và O lần lượt là 2,55 và 3,44. Liên kết giữa C và O trong phân tử CO2

A. liên kết cộng hóa trị không phân cực.                              B. liên kết cộng hóa trị phân cực.

C. liên kết ion.                                                                      D. liên kết hydrogen.

Câu 28. Sơ đồ tạo thành ion nào sau đây là sai?.                

A. Li → Li+ + 1e.                                                                  B. Be → Be2+ + 2e.     

C. O + 2e → O2-.                                                                   D. Ne + 2e → Ne2-.

II. TỰ LUẬN: 3 điểm

Câu 29. (1 điểm) Cấu hình electron của nguyên tử Sulfur (S) là 1s22s22p63s23p4. Hỏi

(a) Số hiệu nguyên tử của nguyên tố S là bao nhiêu? P là nguyên tố kim loại hay phi kim? Vì sao?

(b) Viết cấu hình electron lớp ngoài cùng của S dưới dạng ô orbital và cho biết S có bao nhiêu electron độc thân ở trạng thái cơ bản.

Câu 30. (0,5 điểm) Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất oxide cao nhất của nguyên tố X chiếm 60 % khối lượng oxi. Tên gọi của X ?

Câu 31. (1 điểm) Calcium (Ca) và oxygen (O) là các nguyên tố thiết yếu đối với cơ thể sinh vật sống.

a) Viết cấu hình electron của các ion được tạo thành từ nguyên tử của các nguyên tố này.

b) Có hợp chất ion nào tạo bởi các ion trên với nhau không? Viết sơ đồ hình thành liên kết ion giữa chúng (nếu có)?

Câu 32. (0,5 điểm) Khí nitrogen (N2) rất bền, ở nhiệt độ thường N2 khá trơ về mặt hóa học nên trong một số trường hợp đặc biệt, khí nitrogen được dùng để bơm lốp (vỏ) xe thay cho không khí có thể oxi hóa cao su theo thời gian. Vì sao nitrogen lại có đặc tính này?

 

Text Box: MÃ ĐỀ 105

 

I. Trắc nghiệm khách quan (28 câu – 7,0 điểm)

Câu 1. Nội dung nào dưới đây không phải là đối tượng nghiên cứu của hóa học?

A. Thành phần, cấu trúc của chất.                               B. Tính chất và sự biến đổi của chất.

C. Ứng dụng của chất.                                                 D. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào.

Câu 2. Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại là

A. proton.                                                                     B. neutron.

C. electron.                                                                  D. neutron và electron.

Câu 3. Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng

A. Số proton và điện tích hạt nhân.                             B. Số proton và số electron.

C. Số khối A và số neutron.                                         D. Số khối A và điện tích hạt nhân.

Câu 4. Cho các nguyên tử: , , . Phát biểu nào sau đây đúng?

A. X và Y là các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.

B. X, Y, Z là các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.

C. Z và Y là các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.

D. Z và X là các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.

Câu 5. Orbital nguyên tử là

A. đám mây chứa electron có dạng hình cầu.

B. đám mây chứa electron có dạng hình số 8 nổi.

C. khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron lớn nhất.

D. quỹ đạo chuyển động của electron quay quanh hạt nhân có kích thước năng lượng xác định.

Câu 6. Kí hiệu phân lớp nào sau đây không đúng?

A. 1s.                                 B. 2p.                                 C. 3s.                                 D. 2d.

Câu 7. Cấu hình electron của nguyên tử Zn (Z = 30) là:

A. [Ar]3d104s2.                  B. [Ne]3d10.                       C. [Ne]3d104s2.                 D. [Ar]3d24s24p6.

Câu 8. Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p1. Nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p3. Số proton của X và Y lần lượt là

A. 13 và 15.                       B. 12 và 14.                       C. 13 và 14.                       D. 12 và 15.

Câu 9. Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử X là 13. Cấu hình electron của nguyên tử X là

A. 1s22s22p3.                     B. 1s22s22p2.                      C. 1s22s22p1.                     D. 1s22s2.

Câu 10. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, chu kì là dãy các nguyên tố mà

A. nguyên tử của chúng có cùng số electron lớp vỏ ngoài cùng.

B. cấu hình electron giống hệt nhau.

C. nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron.

D. cấu hình electron lớp vỏ giống hệt nhau.

Câu 11. Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm A?

A. [Ne]3s23p3.                   B. [Ar]3d14s2.                    C. [Ar]3d74s2.                   D. [Ar]3d54s2.

Câu 12. Cho các nguyên tố sau: Li, Na, K, Ca. Nguyên tử của nguyên tố có bán kính bé nhất là

A. Li.                                 B. Na.                                C. K.                                  D. Cs.

Câu 13. Độ âm điện của các nguyên tố Mg, Al, B và N xếp theo chiều tăng dần là

A. Mg < B < Al < N.                                                   B. Mg < Al < B < N.        

C. B < Mg < Al < N.                                                   D. Al < B < Mg < N.

Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có tính kim loại mạnh nhất? Cho biết nguyên tố này được sử dụng trong đồng hồ nguyên tử, với độ chính xác ở mức giây trong hàng nghìn năm.

A. Hydrogen.                     B. Berylium.                      C. Caesium.                      D. Phosphorus.

Câu 15. Nguyên tố R có cấu hình electron: 1s22s22p3. Công thức hợp chất oxide ứng với hóa trị cao nhất của R và hydride (hợp chất của R với hydrogen) tương ứng là

A. R2O5, RH5.                   B. R2O3, RH.                     C. R2O7, RH.                     D. R2O5, RH3.

Câu 16. Hydroxide nào có tính acid mạnh nhất trong các hydroxide sau đây? Cho biết hợp chất này được dùng để phân hủy các quặng phức tạp; phân tích khoáng vật hoặc làm chất xúc tác.

A. Silicic acid.                  B. Sulfuric acid.                C. Phosphoric acid.           D. Perchloric acid.

Câu 17. Chromium được sử dụng nhiều trong luyện kim để chế tạo hợp kim chống ăn mòn và đánh bóng bề mặt. Nguyên tử chromium có cấu hình electron viét gọn là [Ar]3d54s1. Vị trí của chromium trong bảng tuần hoàn là

A. ô số 17, chu kì 4, nhóm IA.                                    B. ô số 24, chu kì 4, nhóm VIB.

C. ô số 24, chu kì 3, nhóm VB.                                   D. ô số 27, chu kì 4, nhóm IB.

Câu 18. Anion X2- có cấu hình electron [Ne]3s23p6. Nguyên tố X có tính chất nào sau đây?

A. Kim loại.                      B. Phi kim.                        C. Trơ của khí hiểm.         D. Lưỡng tính.

Câu 19. Liên kết hóa học là

A. sự kết hợp giữa các hạt cơ bản hình thành nguyên tử bền vững.

B. sự kết hợp giữa các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững hơn.

C. sự kết hợp của các phân tử hình thành các chất bền vững.

D. sự kết hợp của chất tạo thành vật thể bền vững.

Câu 20. Để lớp vỏ thỏa mãn quy tắc octet, nguyên tử oxygen (Z = 8) có xu hướng

A. nhường 6 electron        B. nhận 2 electron             C. nhường 8 electron        D. nhận 6 electron

Câu 21. Cho dãy các ion: Na+, Al3+, SO42-, NH4+, NO3-, Cl-, Ca2+. Số cation trong dãy trên là

A. 2.                                   B. 3.                                   C. 4.                                   D. 5.

Câu 22. Ion Mg 2+ có cấu hình eletron giống cấu hình electron của khí hiếm nào?

A. Helium                         B. Neon                             C. Argon                           D. Krypton

Câu 23. Liên kết cộng hóa trị là liên kết hóa học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng

A. một electron chung                                                 B. sự cho-nhận electron

A. một cặp electron góp chung                                    D. một hay nhiều cặp electron dùng chung.

Câu 24. Hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực?

A. H2                                 B. CHCl3                           C. CH4.                              D. N2

Câu 25. Liên kết σ là liên kết được hình thành do

A. sự xen phủ bên của 2 orbital.                                 B. cặp electron chung.

B. lực hút tĩnh điện giữa hai ion.                                 D. sự xen phủ trục của hai orbital.

Câu 26. Liên kết cộng hoá trị thường được hình thành giữa

A.Các nguyên tử nguyên tố kim loại với nhau

B.Các nguyên tử nguyên tố phi kim với nhau

C.Các nguyên tử nguyên tố kim loại với các nguyên tố phi kim

D.Các nguyên tử khí hiếm với nhau.

Câu 27. Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử là

A. HCl, Cl2, NaCl                                                        B. Cl2, HCl, NaCl

C. NaCl, Cl2, HCl                                                        D. Cl2, NaCl, HCl

Câu 28. Số liên kết σ và π có trong phân tử C2H2 lần lượt là

A. 2 và 3                            B. 3 và 1                            C. 2 và 2                            D. 3 và 2

II. Tự luận (3,0 điểm)

Câu 1. (1,0 điểm) Phổ khối, hay phổ khối lượng (MS: Mass Spectrum) chủ yếu được sử dụng đề xác định phân tử khối, nguyên từ khối của các chất và hàm lượng các đồng vị bền của một nguyên tố. Phổ khối của neon được biểu diễn như ở hình bên.

Trục tung biểu thị hàm lượng phần trăm về số nguyên tử của từng đòng vị, trục hoành biểu thị tỉ số cùa nguyên tử khối (m) của mỗi đồng vị với điện tích của các ion đồng vị tương ứng (điện tích z của các ion đồng vị neon đều bằng +1).

(a) Neon có bao nhiêu đồng vị bền?

(b) Tính nguyên tử khối trung bình của Neon.

Câu 2. (1,0 điểm) Biểu diễn sự hình thành liên kết ion trong các phân tử sau:

(a) Sodium chloride (NaCl).                           

(b) Potassium oxide (K2O).

Câu 3. (0,5 điểm) Sắp xếp các nguyên tử và ion sau theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử, giải thích: Na+, Li+, O2-, N3-, Na, K.

Câu 4. (0,5 điểm) Khi phản ứng với H2 các phân tử như F2, N2 cần phải cắt đứt liên kết giữa các nguyên tử. Em hãy dự đoán phản ứng của F2 hay của N2 với H2 sẽ thuận lợi hơn (dễ xảy ra hơn) biết rằng năng lượng liên kết Eb (H – H) = 159 kJ/mol, Eb (N ≡N) = 946 kJ/mol?

 

Text Box: MÃ ĐỀ 106

 

I. Trắc nghiệm khách quan (28 câu – 7,0 điểm)

Câu 1. Nội dung nào dưới đây thuộc đối tượng nghiên cứu của Hóa học?

     A. Sự hình thành hệ Mặt Trời.                                    B. Cấu tạo của chất và sự biến đổi của chất.

     C. Quá trình phát triển của loại người.                       D. Tốc độ của ánh sáng trong chân không.

Câu 2. Nguyên tử chứa những hạt mang điện là

A. proton và α.                                                            B. proton và neutron.

C. proton và electron.                                                  D. electron và neutron.

Câu 3. Nguyên tử P có Z=15, A=31 nên nguyên tử P có

A. 15 hạt proton, 16 hạt electron, 31 hạt neutron.      

B. 15 hạt electron, 31 hạt neutron, 15 hạt proton.

C. 15 hạt proton, 15 hạt electron, 16 hạt neutron.      

D. Khối lượng nguyên tử là 46 amu.

Câu 4. Cho các nguyên tử sau: , , , . Những nguyên tử là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là:

A. A và                         B. B và                          C. C và                         D. A và

Câu 5. Sự phân bố electron theo ô orbital nào dưới đây là đúng?

A.                               B.                    C.                  D.

Câu 6. Cấu hình electron của nguyên tử Ca (Z = 20) là

A. 1s22s22p63s23p64s1.                                                B. 1s22s22p63s23p64s2.

C. 1s22s22p63s23p64s24p1.                                            D. 1s22s22p63s23p64p2.

Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Số phân lớp electron có trong lớp N là 4.               B. Số phân lớp electron có trong lớp M là 4.

C. Số orbital có trong lớp N là 9.                                D. Số orbital có trong lớp M là 8.

Câu 8. Nguyên tử của nguyên tố Y có 14 electron ở lớp thứ ba. Thứ tự các lớp và phân lớp electron theo chiều tăng của năng lượng là: 1s2s2p3s3p4s3d... Cấu hình electron của nguyên tử Y là

A. 1s22s22p63s23p64s23d6.                                           B. 1s22s22p63s23p63d64s2.

C. 1s22s22p63s23p63d8.                                                D. 1s22s22p63s23p63d6.

Câu 9. Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z = 1); Y (Z = 7); E (Z = 12); T (Z = 19). Dãy gồm các nguyên tố kim loại là:

A. X, Y, E.                        B. X, Y, E, T.                    C. E, T.                              D. Y, T.

Câu 10. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm A (trừ He) có cùng

A. Số electron.                                                             B. Số lớp electron.

C. Số electron hóa trị.                                                 D. Số electron ở lớp ngoài cùng.

Câu 11. Chu kì 4 của bảng hệ thống tuần hoàn có

A. 2 nguyên tố.                  B. 18 nguyên tố.                C. 36 nguyên tố.                D. 20 nguyên tố.

Câu 12. Cho các nguyên tố sau: 14Si, 15P và 16S. Các giá trị độ âm điện tương ứng trong trường hợp nào sau đây là đúng?

     A. 14Si (2,19); 15P (1,9); 16S (2,58).                             B. 14Si (2,58); 15P (2,19); 16S (1,9).

     C. 14Si (1,90); 15P (2,19); 16S (2,58).                           D. 14Si (1,90); 15P (2,58); 16S (2,19).

Câu 13. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử của các nguyên tố

A. tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

B. giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

C. giảm theo chiều tăng của độ âm điện.

D. B và C đều đúng.

Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có tính phi kim mạnh nhất? Cho biết nguyên tố này có trong thành phần của hợp chất teflon, được sử dụng để tráng chảo chống dính.

A. Fluorine.                       B. Bromine.                       C. Phosphorus.                  D. Iodine

Câu 15. Cho cac oxide sau: Na2O, Al2O3, SiO2. Thứ tự giảm dần tính base là

A. Na2O > Al2O3 >MgO > SiO2.                                 B. Al2O3 > SiO2 >MgO > Na2O.

C. Na2O > MgO > Al2O3 > SiO2.                                D. MgO > Na2O > Al2O3 >SiO2.

Câu 16. Cho các nguyên tố X, Y, Z với số hiệu nguyên tử lần lượt là 4, 12, 20. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Các nguyên tố này đều là các kim loại mạnh nhất trong chu kì.

B. Các nguyên tố này không thuộc cùng một chu kì.

C. Thứ tự tăng dần tính base là: X(OH)2, Y(OH)2, Z(OH)2.

D. Thứ tự tăng dần độ âm điện là: Z, Y, X.

Câu 17. Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIA của bảng tuần hoàn. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là

A. 1s²2s²2p6.                      B. 1s²2s²2p3s²3p¹.             C. 1s²2s²2p3s³.                  D. 1s²2s²2p63s².

Câu 18. Cho hai nguyên tố L và M có cùng cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2. Phát biểu nào sau đây về M và L luôn đúng?

A. L và M đều là những nguyên tố kim loại.  B. L và M thuộc cùng một nhóm trong bảng tuần hoàn.

C. L và M đều là những nguyên tố s.                          D. L và M có 2 electron ở ngoài cùng.

Câu 19. Theo quy tắc octet, khi hình thành liên kết hóa học các nguyên tử có xu hướng nhường, nhận hoặc góp chung electron để đạt tới cấu hình electron bền vững giống như

A. kim loại kiềm gần kề.                                             B. kim loại kiềm thổ gần kề.

C. nguyên tử halogen gần kề.                                      D. nguyên tử khí hiếm gần kề.

Câu 20. Nguyên tử có mô hình cấu tạo sau đây có xu hướng nhường hoặc nhận electron như thế nào khi hình thành liên kết hóa học ?

A. Nhận 1 electron.                                                     B. Nhường 1 electron.

C. Nhận 7 electron.                                                     D. Nhường 7 electron.

Câu 21. Quá trình tạo thành ion O2- nào sau đây là đúng?

A. O O2- + 2e.              B. O O2- + 1e.               C. O + 2e O2-.               D. O + 1e O2-.

Câu 22. Liên kết ion là loại liên kết hoá học được hình thành nhờ lực hút tĩnh điện giữa các phần tử nào sau đây?

A. Cation và anion.                                                      B. Các anion.

C. Cation và các electron tự do.                                  D. Electron và hạt nhân nguyên tử.

Câu 23. Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết

A. ion.                                                                          B. hiđro.

C. cộng hóa trị không cực.                                          D. cộng hóa trị có cực.

Câu 24. Liên kết π là liên kết được hình thành do

A. sự xen phủ bên của 2 orbital.                                 C. cặp electron chung.

B. lực hút tĩnh điện giữa hai ion.                                 D. sự xen phủ trục của hai orbital.

Câu 25. Dựa vào hiệu độ âm điện giữa 2 nguyên tố, cho biết liên kết trong phân tử nào sau đây là phân cực nhất.

A. HF                                 B.HCl                                C.HBr                                D.HI

Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chỉ có các AO có hình dạng giống nhau mới xen phủ với nhau để tạo liên kết.

B. Khi hình thành liên kết cộng hoá trị giữa hai nguyên tử, luôn có một liên kết δ.

C. Liên kết δ bền vững hơn liên kết π.

D. Có hai kiểu xen phủ hình thành liên kết là xen phủ trục và xen phủ bên.

Câu 27. Công thức cấu tạo nào sau đây là của phân tử O2?

A. .                           B. .                          C. .                          D. .

Câu 28. Số lượng cặp electron dùng chung trong các phân tử H2, O2, N2, F2 lần lượt là:

A. 1, 2, 3, 4                        B. 1, 2, 3, 1                        C. 2, 2, 2, 2                        D. 1, 2, 2, 1

II. Tự luận (3,0 điểm)

Câu 1. (1,0 điểm) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là 58, trong đó số hạt mang điện hơn số hạt không mang điện là 18.

(a) Xác định Z, A và viết kí hiệu của X.

(b) Viết cấu hình electron của X và cho biết X có bao nhiêu electron độc thân.

(c) X là kim loại hay phi kim?

Câu 2. (1,0 điểm) Biểu diễn sự hình thành liên kết ion trong các phân tử sau:

(a) Calcium oxide (CaO).

(b) Magnesium fluoride (MgF2).

Câu 3. (0,5 điểm) Cho X,Y và T là ba nguyên tố liên tiếp trong 1 chu kì, tổng số hạt p của các hợp chất XH3, YO2 và T2O7 là 140 hạt. Xác định X, Y và T biết ZT > ZY > ZX và ZH = 1; ZO = 8.

Câu 4. (0,5 điểm) Giải thích vì sao độ âm điện của nitrogen là 3,04 xấp xỉ với độ âm điện của chlorine là 3,16 nhưng ở điều kiện thường, nitrogen kém hoạt động hơn nhiều so với chlorine.

 

 

 




TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG

TỔ: TOÁN




ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I

NĂM HỌC 2022-2023

MÔN TOÁN, KHỐI:10

 

A.  KIẾN THỨC TRỌNG TÂM.

Chương I: Mệnh đề và tâp hợp

1.      Mệnh đề

-        Mệnh đề, mệnh đề chứa biến

-        Mệnh đề phủ định

-        Mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo

-        Mệnh đề tương đương

-      Mệnh đề chứa các kí hiệu .

2.      Tập hợp và các phép toán trên tập hợp

-        Khái niệm cơ bản về tập hợp

-        Các tâp hợp số

-        Các phép toán trên tập hợp

Chương II: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

3.      Bất phương trình bậc nhất hai ẩn

-        Bất phương trình bậc nhất hai ẩn

-        Biểu diễn miên nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ

4.      Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

-        Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

-        Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ

-        Ứng dụng của hệ bất phương trinh bậc nhất hai ẩn

Chương III: Hệ thức lượng trong tam giác

5.    Giá trị lượng giác của một góc từ 0  đến 180

-        Giá trị lượng giác của một góc

-        Mối quan hệ giữa các giá tri lượng giác của hai góc bù nhau

6.      Hệ thức lượng trong tam giác

-        Định lý côsin

-        Định lý sin

-        Giải tam giác và ứng dụng thực tế

-        Công thức tính diện tích tam giác

Chương IV: Vecto

7.      Các khái niệm mở đầu

-         Khái niệm vecto

-        Hai vecto cùng phương, cùng hướng, bằng nhau

8.      Tổng và hiệu của hai vecto

-        Tổng của hai vecto

-        Hiệu của hai vecto

9.      Tích của một vecto với một số

-        Tích của một vecto với một số

-        Các tính chất của phép nhân vecto với một số

10.   Vecto trong mặt phẳng toạ độ

-        Toạ độ của vecto

-        Biểu thức toạ độ của các phép toán vecto

11.   Tích vô hướng của hai vecto

-        Góc giữa hai vecto

-        Tích vô hướng của hai vecto

-        Biểu thức toạ độ và tính chất của tích vô hướng

Mệnh đề, tập hợp

Nhận biết

Câu 1: Mệnh đề đảo của mệnh đề  là mệnh đề

A.                        B.                     C.                     D.

Câu 2: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi học sinh của lớp đều thích học môn Toán”.

A. Mọi học sinh của lớp đều không thích học môn Toán.

B. Có một học sinh trong lớp không thích học môn Toán.

C. Tất cả các học sinh trong lớp thích học các môn khác môn Toán.

D. Có một học sinh của lớp thích học môn Toán.

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào không phải là một mệnh đề

A. Ăn phở rất ngon!                                                B. Hà nội là thủ đô của Việt Nam.

C. Số  chia hết cho 6.                                         D. .

Câu 4: Trong các câu sau có bao nhiêu câu là mệnh đề?

(1): Số 3 là một số chẵn.

(2): .

(3): Các em hãy cố gắng làm bài thi cho tốt.

(4):

A. 2.                                 B. 3.                               C. 1.                               D. 4.

Câu 5: Cách phát biểu nào sau đây KHÔNG dùng để phát biểu định lí toán học dưới dạng  ?

A. Nếu  thì .                                                    B.  kéo theo .

C.  là điều kiện cần để có .                               D.  là điều kiện đủ để có .

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến?

A. .

B. Bạn thấy học Toán khó không?

C. Mùa thu Hà Nội mới lãng mạn làm sao!

D. .

Câu 7: Cho biểu đồ Ven sau đây. Phần được gạch sọc biểu diễn tập hợp nào?

A. .                         B. .                       C. .                     D.

Câu 8: Cho biểu đồ Ven sau đây. Phần được gạch sọc biểu diễn tập hợp nào?

A.                           B.                         C.                       D.

Câu 9: Cho  là ba tập hợp bất kì khác rỗng, được biểu diễn bằng biểu đồ Ven như hình bên. Phần gạch sọc trong hình vẽ biểu diễn tập hợp nào sau đây?

A. .                B. .             C. .            D. .

 

Câu 10: Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh hoạ cho tập hợp ?

A.                                   B.

C.                                  D.

 

Thông hiểu

Câu 11: Phủ định của mệnh đê  là

A.                                              B.    

C.                                             D.

Câu 12: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề:

A. .                                  B. .

C. .                                  D. .

Câu 13: Cho tam giác  đều có trọng tâm O. Lan nói: "Tất cả các vectơ tạo thành từ các điểm  đều có độ dài bằng nhau". Hương nói: "Tất cả các vectơ tạo thành từ các điểm  đều không cùng phương". Khẳng định nào đúng?

A. Cả Lan và Hương đều sai.

B. Cả Lan và Hương đều đúng.

C. Lan đúng, Hương sai.

D. Lan sai, Hương đúng.

Câu 14: Cho mệnh đề chứa biến với  là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.                           B.                         C.                          D.

Câu 15: Mệnh đề phủ định của  là

A.                                         B. .

C. .                                        D.

Câu 16: Cho tập hợp . Số tập hợp con gồm hai phần tử của  là

A. 12.                               B. 8.                               C. 10.                             D. 6.

Câu 17: Cho hai tập hợp . Hiệu của hai tập hợp  và  là:

A.                          B.

C.                             D.

Câu 18: Cho hai tập hợp thỏa . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. .                 B. .            C. .             D. .

    Câu 19: Cho hai tập hợp: Giao của hai tập hợp  và  là

A.

B.

C.

D.

    Câu 20: Cho hai tập hợp . Hợp của hai tập hợp  và  là

A.

B.

C.

D.

    Câu 21: Trong kì thi học sinh giỏi cấp trường, lớp  có 15 học sinh thi học sinh giỏi môn Ngữ văn, 20 học sinh thi học sinh giỏi môn Toán. Tìm số học sinh thi cả hai môn Ngữ văn và Toán biết lớp  có 40 học sinh và có 10 học sinh không thi cả môn Toán và Ngữ văn.

A. 6.                                 B. 5.                               C. 4.                               D. 3.

Câu 22: Lớp  có 25 học sinh giỏi, trong đó có 15 học sinh giỏi môn Toán, 16 học sinh giỏi môn Ngữ văn. Hỏi lớp  có tất cả bao nhiêu học sinh giỏi cả hai môn Toán và Ngữ văn?

A. 6.                                 B. 9.                               C. 10.                             D. 31.

Vận dụng

Câu 23: Cho  và . Khi đó  bằng

                 A. .                      B. .                  C. .                        D. .

Câu 24: Cho hai tập hợp  và . Có bao nhiêu số tự nhiên thuộc tập hợp ?

                 A. .                                 B. .                             C. .                             D. .

Câu 25: Cho hai tập hợp , . Tập  bằng

A. .                        B. .                     C. .                  D. .

Câu 26: Cho hai tập hợp  và . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. .                                                B. .

C. .                                           D. .

Câu 27: Cho tập hợp  và . Để  thì tất cả các cặp số thực  là

A.                                                               B.  và .

C.                                                               D.  và .

Câu 28: Cho tập hợp  và . Tập hợp các giá trị thực của  để  là

A. .                                          B. .                    

C. .                                          D. .

Câu 29: Cho tập hợp  và tập hợp . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. .                                             B. .

C. .                                                D. .

Vận dụng cao

Câu 30: Cho các tập hợp , , . Chọn khẳng định đúng?

A. .                                           B. .

C. .                                    D. .

Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

Nhận biết

Câu 31: Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A.                                                         B.            

C.                                                      D.

Câu 32: Hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A.           B.        C.              D.

Câu 33: Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A.                                                     B.

C.                                                          D.

Câu 33: Hệ bất phương trình nào sau đây KHÔNG là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A.                                                   B.

C.                                                D.

Câu 34: Hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A.           B.            C.           D.

Thông hiểu

Câu 35: Cặp số nào là một nghiệm của bất phương trình: ?

A.                           B.                       C.                         D.

Câu 36: Cặp số nào là một nghiệm của bất phương trình  ?

A.                          B.                      C.                         D.

Câu 37: Bất phương trình nào nhận  là một nghiệm?

A.                  B.             C.                D.

Câu 38: Bất phương trình nào nhận  là một nghiệm?

A.                     B.           C.              D.

Câu 39: An mua bút và vở, biết rằng mỗi chiếc bút có giá 5.000 đồng và mỗi quyển vở có giá 10.000 đồng. Gọi  và  lần lượt là số bút và số vở An mua. Bất phương trình biểu thị mối liên hệ của  và  để số tiền An phải trả không quá 200.000 đồng là:

A. .                                               B. .

C. .                              D. .

Câu 40: Cặp số nào là một nghiệm của hệ bất phương trình  ?

A.                         B.                         C.                    D.

 

Vận dụng

Câu 41: Miền không bị gạch trong hình vẽ (tính cả bờ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?

A.                B.              C.              D.  

Câu 42: Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn  là:

A.                             B.

C.                              D.

 

Câu 43: Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn  là

A.                          B.

C.                        D.

Vận dụng cao

Câu 44: Một công ty dự kiến chi 500 triệu đồng cho một đợt quảng cáo sản phẩm của mình. Biết rằng chi phí cho một block 1 phút quảng cáo trên đài phát thanh là 10 triệu đồng và chi phí cho một block 10 giây quảng cáo trên đài truyền hình là 25 triệu đồng. Đài phát thanh chỉ nhận các chương trình quảng cáo với ít nhất 5 block, đài truyền hình chỉ nhận các chương trình quảng cáo với số block ít nhất là 10. Theo thống kê của công ty, sau 1 block quảng cáo trên đài truyền hình thì số sản phẩm bán ra tăng , sau 1 block quảng cáo trên đài phát thanh thì số sản phẩm bán ra tăng . Để đạt hiệu quả tối đa thì công ty đó cần quảng cáo

A. 5 block.                        B. 6 block.                      C. 10 block.                    D. 18 block.

Hệ thức lượng trong tam giác

Nhận biết

Câu 45: Với giá trị nào của  thì  ?

A.                B.          C.              D.

Câu 46: Cho góc  thoả mãn  và . Số đo của góc  thuộc khoảng nào sau đây?

A. .                     B. .                C. .              D.

 

Thông hiểu

Câu 47: Giá trị của  bằng

A. 1.                                 B.                          C.                           D.

Câu 48: Cho tam giác  có . Độ dài cạnh  bằng

A.                         B.                         C.                         D.

Câu 49: Tam giác  có các cạnh . Độ lớn của góc  bằng

A.                              B.                          C.                           D.

Câu 50: Cho tam giác  có góc . Diện tích tam giác  bằng

A.                            B.                          C.                       D.

Câu 51: Cho góc  thoả mãn , giá trị của tan  là:

A.                                B.                             C.                             D.

Câu 52: Giá trị của biểu thức  bằng

A.                           B. 2,5.                            C. 2.                               D.

Câu 53: Giá trị của biểu thức  là

A.                    B. .                    C. .                  D. .

 

Câu 54: Cho tam giác  có góc .Độ dài cạnh  của tam giác  là:

A.                                                   B.

C.                                                   D.

Câu 55: Tam giác  có các cạnh . Diện tích tam giác  là:

A.                      B.                   C.                   D.

Câu 56: Tam giác  có . Diện tích của tam giác  là

A. 16.                               B. 24.                             C. 48.                             D. 84.

 

Vận dụng

Câu 57: Cho góc  thoả mãn , giá trị của  là:

A.                             B.                             C.                        D.

Câu 58: Tam giác  có bán kính đường tròn ngoại tiếp là  và , độ dài cạnh  bằng

A.                       B.                   C.                          D.

Câu 59: Tam giác  có . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  có 3 góc nhọn. B.  có 1 góc tù.

                 C.  là tam giác vuông.                                  D.  là tam giác đều.

Câu 60: Cho tam giác  có  và . Độ dài cạnh  bằng

A. .                             B. .                     C. .                     D. .

Câu 61: Cho tam giác  có  và . Độ dài cạnh  là:

A. .                             B.                              C. .                        D. .

Câu 62: Tam giác  có các cạnh .Độ dài đường cao hạ từ  bằng

A.                            B.                     C.                     D.

Câu 63: Tam giác  có  và . Độ dài cạnh  là

A.                                 B. 2.                               C. .                          D. .

Câu 64: Tam giác  có  và . Tam giác  có diện tích lớn nhất khi nó là tam giác

A. cân.                              B. vuông.                       C. đều.                           D. nhọn.

Vận dụng cao

Câu 65: Cho tam giác  có  và . Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác là

A. 3.                                 B. .                          C. .                         D. 6.

Câu 66: Cho tam giác , biết  và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác  bằng 3. Khi đó diện tích của tam giác  là (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)

A. 6,14.                            B. 6,15.                          C. 12,28.                        D. 12,30.

 

Câu 67: Bác An cần đo khoảng cách từ một địa điểm  trên bờ hồ đến một địa điểm  ở giữa hồ. Bác sử dụng giác kế để chọn một điểm  cùng nằm trên bờ với  sao cho  và .

A. .                     B. .                  C. .                  D. .

Câu 68: Để đo chiều cao của một toà nhà, bác Nam lấy hai điểm  và  trên mặt đất có khoảng cách  cùng thẳng hàng với chân  của toà nhà để đặt hai giác kế. Chân của giác kế có chiều cao . Gọi  là đỉnh của toà nhà và hai điểm  là đỉnh của hai giác kế cùng thẳng hàng với điểm  thuộc chiều cao  của toà nhà. Bác đo được các góc .

chiều cao của toà nhà bằng

A. 43,49 m.                       B. .                   C. .                  D. .

Véc tơ

Nhận biết

Câu 69: Vectơ có điểm đầu là , điểm cuối là  được kí hiệu là

A. .                                B. .                          C. .                        D.

Câu 70: Cho ba điểm , , . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. .          B. .        C. .       D. .

Câu 71: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O.

Ba vectơ bằng vectơ  là

    A. .                            B. .         C. .         D. .

Câu 72: Cho hình lục giác đều  tâm . Số các vecto khác vecto không cùng phương với vecto  có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là

A. .                                B. .                              C. .                            D. .

Câu 73: Cho hình bình hành ABCD tâm O.

Vectơ đối của  là

A. .                            B. .                         C. .                          D. .

Câu 74: Cho tam giác , Số véc tơ khác véctơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác đã cho là

A. .                                B.                               C. .                             D. 6.

    Câu 75: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Vectơ – không là vectơ có độ dài tùy ý.

B. Điều kiện đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.

C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.

D. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác  thì cùng phương.

Câu 76: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hai véc tơ bằng nhau nếu độ dài của chúng bằng nhau.

B. Hai véc tơ bằng nhau nếu chúng có cùng hướng và có cùng độ dài.

C. Hai véc tơ bằng nhau nếu chúng có cùng hướng.

D. Hai véc tơ bằng nhau nếu chúng có cùng phương.

Câu 77: Vectơ đối của vectơ  là vectơ

A.

B.

C.

D.

Câu 78: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hai vectơ ngược hướng thì bằng nhau.                B. Hai vectơ ngược hướng thì cùng phương.

C. Hai vectơ bằng nhau thì ngược hướng.                D. Hai vectơ cùng phương thì ngược hướng.

Câu 79: Khẳng định nào sau đây là sai?

A.  là trọng tâm  thì

B. Ba điểm  bất kì thì

C. I là trung điểm của  thì  với mọi điểm

D.  là hình bình hành thì

 

Thông hiểu

Câu 80: Cho ba điểm , ,  cùng nằm trên một đường thẳng. Các vectơ ,  cùng hướng khi và chỉ khi

A. Điểm  nằm ngoài đoạn .                           B. Điểm  thuộc đoạn .

C. Điểm  thuộc đoạn .                                  D. Điểm  thuộc đoạn .

 

Câu 81: Cho hình bình hành . Khẳng định nào sau đây là đúng?

    A.                           B.         C.         D.

Câu 82: Cho 4 điểm bất kì . Đẳng thức nào sau đây là đúng?

    A.                             B.        C.         D.

Câu 83: Cho hình vuông  tâm  có độ dài cạnh là 1. Vectơ  có độ dài là:

A. 1.                                 B. .                          C. .                         D. 2.

Câu 84: Cho 4 điểm . Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Điều kiện cần và đủ để  là tứ giác  là hình bình hành

B. Điều kiện cần và đủ để  là

C. Điều kiện cần và đủ để  là

D. Điều kiện cần và đủ để  và  là hai vectơ đối nhau là

Câu 85: Cho hình chữ nhật  có . Độ dài của vectơ  là:

A.                                 B. 4.                               C. 5.                               D.

Câu 86: Cho hình bình hành  có tâm .

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.                                                 B.

C.                                                D.

 

Vận dụng

Câu 87: Với mọi hình bình hành  và điểm  bất kì, ta luôn có đẳng thức nào?

A.                                        B.

C.                                        D.

Câu 88: Một ô tô có trọng lượng  đứng trên một con dốc nghiêng  so với phương ngang. Lực có khả năng kéo ô tô xuống dốc có độ lớn là

A. .               B. .              C. .              D. .

 

ĐỀ 1

I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

 

Câu 1.           (NB) Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề?

A. 2 là số nguyên âm.                                             B. Bạn có thích học môn Toán không?

C. 13 là số nguyên tố.                                             D. Số 15 chia hết cho 2.

Câu 2.            (NB) Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là con của tập hợp ?

A.                   B.             C.                D.

Câu 3.            (TH) Cho các tập hợp  và . Tìm tập hợp .

A.           B.         C.         D.

Câu 4.            (TH) Nửa mặt phẳng không gạch chéo ở hình dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?

A.                     B. .                C. .                D. .

Câu 5.            (NB) Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình

A. .                         B. .                        C. .                     D. .

Câu 6.            (NB) Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. .                                  B. .                                       

C. .                                    D. .

Câu 7.            (TH) Tam giác . Tính độ dài cạnh .

A. .                           B. .                       C. .                       D. .

Câu 8.            (NB) Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Vectơ  cùng phương với vectơ nào sau đây?

A. .                            B. .                          C. .                          D. .

Câu 9.            (NB) Mệnh đề nào sau đây sai:

A. .        B. .     C. .      D. .

Câu 10.         (TH) Cho hình chữ nhật . Tính .

A. .                           B. .                             C. .                             D. .

Câu 11.        (NB) Cho  là trọng tâm của tam giác  và điểm M bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A.                                     B.

C.                                   D.

Câu 12.        (TH) Cho ba điểm như hình vẽ:

Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. .                   B. .                C. .                 D. .

Câu 13.        (NB) Trong mặt phẳng tọa độ , cho . Tìm tọa độ của vectơ .

A. .                 B. .               C. .                 D. .

 

Câu 14.        (TH) Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vectơ nào sau đây cùng phương?

A.  và .                                   B.  và .

C.  và .                              D.  và .

Câu 15.        (NB) Cho hai vectơ  và khác vectơ-không. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.                                     B.

C.                                  D.

Câu 16. Cho tam giác ABC cân tại A có . Khi đó sin B bằng:

A.                               B. -                           C.                         D. -

Câu 17: Cho tam giác ABC  Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 18: Trên mặt phẳng tọa độ, cho điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  cùng giá.

B.  cùng hướng.

C.  ngược hướng.

D.  không cùng phương.

Câu 19: Khẳng địn h nào sau đây sai?

A.  

B.

C.

D.

Câu 20: Vectơ  được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào?

    A. .                        B. .                  C. .                       D. .

Câu 21: Cho các vectơ . Điều kiện để vectơ  là

    A. .                             B. .                    C. .                       D. .

Câu 22: Cho. Tọa độ của vec tơ  là:

    A. .                              B. .                         C. .                         D. .

Câu 23: Trong mặt phẳng , cho . Tọa độ của vectơ  là

    A. .             B. .

    C. .             D. .

Câu 24. Cho hình thoi ABCD. Vectơ – không có điểm đầu là A thì nó có điểm cuối là:

A.  Điểm A;             B. Điểm B;                   C. Điểm C;                   D. Điểm D.

Câu 25. Cho tam giác  có cạnh ,  và . Tính góc .

A. .                            B. .                        C. .                         D. .

Câu 26. Chọn mệnh đề đúng :

A. Hai vectơ không cùng hướng thì luôn ngược hướng         

B. Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhau

C. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng  

D. Hai vectơ bằng nhau thì cùng hướng

Câu 27. : Cho ∆ ABC vuông cân tại A, H là trung điểm BC, đẳng thức nào sau đây là đúng ?

A.                     B.                           C.                     D.

Câu 28. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đúng:

       A.              B.           C.            D.

Câu 29. Cho A(2;-3), B(4;7). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:

 

       A.(6; 4)                               B.(2; 10)                          C.(8;−21)                         D.(3; 2)

Câu 30. Cặp số  nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình ?

A. .                         B. .                             C. .                      D. .

Câu 31. Phần không bị gạch (kể cả bờ) trong hình vẽ là miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

A. .                                    B. .                 C. .                                                                          D. .

Câu 32. Cho hai  tập hợp  và . Tập hợp  có số phần tử là

A. .                                 B. .                                  C. .                              D. .

Câu 33. Cho góc . Biết rằng . Tính giá trị của .

A. .                   B. .                 C. .           D. .

Câu 34. Tam giác  có , , . Tính số đo góc .

A. .                            B. .                              C. .                           D. .

Câu 35. Cho hai tập hợp  và . Tìm tập hợp .

                A. .                           B. .                            C. .                          D. .

II. TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1 : Xác định tập hợp sau và biểu diễn trên trục số:

                                      

Câu 2:  Cho hình bình hành ABCD có tâm O.

       a. Chứng minh rằng :   .

       b. Phân tích   theo  .

Câu 3 : Tam giác ABC có a = 15, b = 7,  = 300 . Tính độ dài cạnh c .

 

ĐỀ 2

   PHẦN I. TRẮC NGHIỆM  (7 điểm)

Câu 1.    Câu nào sau đây là mệnh đề sai?

                 A. là hợp số.                                                             B. 17 là số nguyên tố.

                 C. 25 là số chính phương.  D. 21 chia hết cho 5.

Câu 2.    Cho mệnh đề  là một số vô tỉ . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của  P ?

A.  là một số vô tỉ.                                                   B.  không là một số vô tỉ.

C.  không là một số thực.                                         D.  không là một số hữu tỉ.

Câu 3.    Tập hợp nào sau đây là tập con của tập hợp ?

A. .                  B. .                           C. .                  D. .

Câu 4.    Cho tập hợp  và . Khi đó tập hợp  là

A. .                           B. .                            C. .                    D. .

Câu 5.    Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp  được kết quả là

A. .                          B. .                            C. .                         D. .

Câu 6.    Trong các cặp số  sau đây, cặp nào là nghiệm của bất phương trình ?

A. .                       B. .                            C. .                        D. .

Câu 7.     Cặp số  nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình ?

A. .                          B. .                        C. .                     D. .

Câu 8.     Tính .

A. .                               B. .                              C. .                           D. .

Câu 9.     Mệnh đề  có ý nghĩa là

A. Bình phương của mỗi số thực đều bằng .

B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng .

C. Chỉ có duy nhất một số thực mà bình phương của số đó bằng .

D. Nếu  là số thực thì .

Câu 10.   Cho  là tập hợp các ước nguyên dương của 9,  là tập hợp các ước nguyên dương của 12. Khi đó tập hợp  là

A. .                                  B. .       

C. .                                                         D. .

Câu 11.   Cho tập hợp . Tập hợp  bằng

A. .                    B. .                       C. .                    D. .

Câu 12.   Cặp số  không là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

A. .              B. .                   C. .          D. .

Câu 13.   Biết rằng  với  thì

A. .                     B. .                       C. .                  D. .

Câu 14.   Cho các mệnh đề sau đây:

 Nếu tam giác  đều thì

 Nếu  là số chẵn thì  và  là các số chẵn.

 Nếu tam giác  có tổng hai góc bằng  thì tam giác  cân.

Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?

A. 0.                                 B. 3.                                   C. 2.                                D. .

Câu 15.   Cho ba điểm A(1, 1) ; B(3, 2) ; C(6, 5). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành:

A.D(4, 4)                              B.D(3, 4)                         C.D(4, 3)                          D.D(8, 6)

 

Câu 16.   Cho tập hợp . Tập hợp  có mấy phần tử?

A. .                                B. .                                C. .                               D. .

Câu 17.   Miền không bị gạch (không tính đường thẳng) được cho bởi hình sau là miền nghiệm của bất phương trình nào?

A. .           B. .             C. .          D. .

Câu 18.  Cho hai điểm A và B phân biệt. Điều kiện cần và đủ  để I  là trung điểm đoạn thẳng AB là:

A.IA = IB                             B.                       C.                          D.

Câu 19.   Cho hai vectơ  = (2; -4),  = (-5; 3). Toạ độ của vectơ  là:

A.(9; -11)                             B.(-1; 5)                          C.(7; -7)                           D.(9; -5)

Câu 20.  Cho tam giác  có ,  và . Độ dài cạnh  bằng

            A. .                              B. .                             C. .                          D. .

Câu 21.  Cho hai tập hợp  và . Số tập hợp  thỏa mãn  

A. .                                B. .                                  C. .                               D. .

Câu 22.   Trong hình vẽ dưới, phần mặt phẳng không bị gạch sọc (kể cả biên) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?

A. .            B. .              C. .           D. .

Câu 23.   Cho hình bình hành  như hình vẽ bên dưới. Biết rằng . Khi đó  bằng

A. .                               B. .                              C. .                              D. .

Câu 24. Tìm mệnh đề đảo của mệnh đề: Nếu tam giác có 2 cạnh bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân .

A. Một tam giác là tam giác cân nếu và chỉ nếu tam giác đó có 2 cạnh bằng nhau. 

B. Một tam giác không có hai cạnh bằng nhau thì tam giác đó không là tam giác cân.

C. Nếu một tam giác là tam giác cân thì tam giác đó có hai cạnh bằng nhau.

D. Tam giác đó là tam giác cân.

Câu 25.  Cho tam giác  với , . Bán kính đường tròn ngoại tiếp  là

A. .                   B. .                          C. .                  D. .

Câu 26.   Miền nghiệm của bất phương trình  được biểu diễn bởi phần không gạch chéo trong hình nào được cho dưới đây ?

 

A. Hình 1.                         B. Hình 2.                           C. Hình 3.                        D. Hình 4.

Câu 27.  Cho tam giác  có , . Tính độ dài đường cao vẽ từ đỉnh  của .

A. .                                B. .                                C. .                              D. .

Câu 28.  Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng  có điểm đầu và cuối là đỉnh của lục giác là:

A.2                                      B.4                                  C.3                                      D.6

 

Câu 29. Cho tam giác  có cạnh ,  và (như hình vẽ bên dưới).

                Diện tích tam giác  gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. .                   B. .                      C. .                  D. .

Câu 30.  Biết rằng miền nghiệm của hệ bất phương trình   là một đa giác được cho như hình vẽ bên dưới (phần không gạch sọc). Diện tích đa giác đó bằng

 

   

A. .                          B. .                            C. .                         D. .

Câu 31.   Cho góc  thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức .

A. .                         B. .                          C. .                       D. .

Câu 32. Trong mp Oxy cho A(5;2), B(10;8). Tọa độ của  là:

       A.(50; 16)                           B.(5; 6)                            C.(15; 10)                         D.(-5; -6)

Câu 33. Cho  = (−2; 3),  = (4; x). Hai  vectơ  , cùng phương khi:

       A.x = 0                                B.x = -3                           C.x = 4                             D.x = -6

Câu 34. Hai vectơ có cùng độ dài và cùng hướng gọi là

A. Hai vectơ cùng hướng.                                  B. Hai vectơ cùng phương.

C. Hai vectơ đối nhau.                                       D. Hai vectơ bằng nhau.

Câu 35. Cho hình vuông  cạnh , đẳng thức nào sau đây sai?

   A.                                                                  B.

   C.                                                             D.

PHẦN II. TỰ LUẬN  (3 điểm)

Câu 1. Cho tứ giác ABCD. Gọi E , F lần lượt là trung điểm AB, CD. Chứng minh rằng:

 

Câu 2: Cho hai tập hợp: , .

              Xác định tập hợp sau:

Câu 3. Cho DABC có A(3; 1), B(–1; 2), C(0; 4).

a) Tìm điểm D để tứ giác ABDC là hình bình hành.

b) Tìm trọng tâm G của DABC.

             c) Tìm tọa độ giao điểm của AB với trục hoành

   :: Các tin khác

 
Điện thoại : 0511.3691445 - 0511.3656697 * Email: quangtrung.thpt@yahoo.com
* - Website: thptquangtrung.vn * Website : thpt-quangtrung-danang.edu.vn