Ngày 27-04-2024 09:50:35
 


Mọi chi tiết xin liên hệ với trường chúng tôi theo mẫu dưới :
Họ tên
Nội dung
 

Lượt truy cập : 6688241
Số người online: 25
 
 
 
 
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN ĐỊA LÍ 12 2018 – 2019
 

ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN ĐỊA LÍ 12 2018 – 2019

Câu 1. Các nước có biên giới với Việt Nam trên đất liền là

A. Campuchia, Thái Lan, Lào.

B. Trung Quốc, Lào, Thái Lan.

   C. Trung Quốc, Campuchia, Lào.

D. Trung Quốc, Campuchia, Thái Lan.

Câu 2. Đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta do vị trí địa lí mang lại là

A. tính chất nhiệt đới rõ rệt. B. tính chất nhiệt đới khô.

C. tính chất nhiệt đới gió mùa. D. tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.

Câu 3. Lãnh thổ Việt Nam là khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm

A. vùng đất, vùng biển, vùng trời. B. vùng đất, hải đảo, vùng trời.

C. vùng đất, hải đảo, thềm lục địa. D. vùng đất, vùng biển, vùng núi.

Câu 4. Các quốc gia có chung biên giới cả trên biển và đất liền với Việt Nam là

A. Campuchia, Lào. B. Trung Quốc, Thái Lan.

C. Campuchia, Thái Lan. D. Trung Quốc, Campuchia.

Câu 5. Vị trí địa lí của Việt Nam có đặc điểm nằm ở

A. phía đông Đông Nam Á.

B. rìa phía đông Đông Nam Á.

C. rìa phía Đông bán đảo Trung Ấn.

D. rìa phía Đông bán đảo Đông Dương.

Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Trung Quốc?

A. Điện Biên.   B. Lai Châu. C. Sơn La.  D. Quảng Ninh.

Câu 7. Lãnh hải là

A. vùng có độ sâu 200m.

B. vùng biển rộng 200 hải lí.

C. vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.

D. vùng nước tiếp giáp đất liền, phía trong đường cơ sở.

Câu 8. Số tỉnh và thành phố (tương đương cấp tỉnh) của nước ta giáp biển là

   A. 20.    B. 24 C. 26    D. 28

Câu 9. Số tỉnh của nước ta có đường biên giới trên đất liền giáp Trung Quốc?

   A. 5.    B. 6 C. 7  D. 8

Câu 10. Đường bờ biển nước ta có chiều dài

   A. 2360 km.    B. 3260 km C. 3620 km D. 6320 km

Câu 11. Cửa khẩu quốc tế quan trọng trên đường biên giới của nước ta với  Lào?

 A. Hữu Nghị.   B. Lào Cai.      C. Móng Cái. D. Lao Bảo.

Câu12. Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta có vĩ độ

A. 8°34"B. B. 8°34"N.   C. 23°23"B. D. 23°27"B.

Câu 13. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong khu vực múi giờ thứ

   A. 6. B. 7. C. 8. D. 9

Câu 14. Vùng đất Việt Nam có tổng diện tích (Niên giám thống kê 2006) là (km²)

    A. 331 210. B. 331 211. C. 331 212. D. 331 213.

Câu 15. Điểm cực Nam của nước ta nằm ở vĩ độ 8°34"B thuộc tỉnh

    A. Bến Tre. B. Trà Vinh. C. Bạc Liêu. D. Cà Mâu.

Câu 16. Vùng đất Việt Nam bao gồm

  1. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.

  2. toàn bộ phần đất liền và các quần đảo lớn.

  3. phần được giới hạn bởi các đường biên giới trên đất liền và các đảo lớn.

  4. phần được giới hạn bởi các đường biên giới trên đất liền và đường bờ biển.

Câu 17. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên

  1. khí hậu có hai mùa rõ rệt.

  2. nền nhiệt độ cao, chan hòa ánh nắng.

  3. có tài nguyên khoáng sản phong phú.

  4. có sự phân hóa đa dạng của tự nhiên.

Câu18. Trên đất liền, điểm cực Tây của nước ta có vĩ độ

A. 100°09"Đ. B. 102°09"Đ. C. 104°09"Đ D. 106°09"Đ

Câu 19. Điểm cực Đông của nước ta nằm ở kinh độ 109°24"Đ thuộc tỉnh

    A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Ninh Thuận.

Câu 20. Trên đất liền, điểm cực Nam của nước ta có vĩ độ

A. 8°34"B. B. 8°27"B. C. 23°34"B D. 23°37"N

Câu 21. Một trong những đặc điểm chung của địa hình nước ta là

A. chạy dài suốt lãnh thổ từ bắc đến nam theo hướng vòng cung ra biển.

B. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu đồi núi thấp.

C. đồi núi cao chiếm phần lớn diện tích, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn. 

D. đồi núi thấp chủ yếu ở vùng núi Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.

Câu 22. Trở ngại lớn nhất của địa hình miền núi đối với sự phát kinh tế - xã hội nước ta là

A. động đất dễ phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu.

B. địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực.

C. địa hình dốc, đất dễ bị xói mòn, lũ quét, lũ nguồn dễ xảy ra.

D. thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là ở những vùng núi đá vôi.

Câu 23. Địa hình thấp, hẹp ngang, nâng cao hai đầu, thấp ở giữa, là đặc điểm chính của vùng núi nào?

A. Tây Bắc.  B. Đông Bắc.  C. Trường Sơn Bắc.  D. Trường Sơn Nam.

Câu 24. Trong 4 cánh cung thuộc vùng núi Đông Bắc, cánh cung có vị trí gần biển nhất là

A. Sông Gâm.  B. Ngân Sơn. C. Bắc Sơn. D. Đông Triều.

Câu 25. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long có chung một đặc điểm về nguồn gốc là

A. có hệ thống đê điều ngăn lũ ven sông, ven biển.

B. biển đóng vai trò chủ yếu trong việc hình thành đồng bằng này.

C. do phù sa sông bồi tụ trên vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng.

D. có hệ thống sông ngòi kênh rạch chằng chịt, với nhiều vùng trũng.

Câu 26. Đặc điểm địa hình nào không phải của đồng bằng châu thổ sông Hồng?

A. có hệ thống đê ngăn lũ ven sông, ven biển.

B. biển đóng vai trò chủ yếu trong việc hình thành đồng bằng này.

C. do phù sa sông bồi tụ trên vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng.

D. bị chia cắt thành các ô nhỏ, cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.

Câu 27. Đặc điểm địa hình của đồng bằng ven biển là

A. có hệ thống đê ngăn lũ ven sông, ven biển.

B. biển đóng vai trò chủ yếu trong việc hình thành đồng bằng này.

C. do phù sa sông bồi tụ trên vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng.

D. bị chia cắt thành các ô nhỏ, cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.

Câu 28. Dãy Bạch Mã là ranh giới giữa hai vùng núi

A. Tây Bắc và Đông Bắc.

B. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.

C. Đông Bắc và Trường Sơn Nam.

D. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.

Câu 29. Đây là không phải là đặc điểm của đồng bằng ven biển miền Trung

A. đất nhiều cát, ít phù sa sông.

B. có tổng diện tích khoảng 15 000 km2.

C. bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành các ô nhỏ.

D. biển đóng vai trò chủ yếu trong việc hình thành.

Câu 30. Địa hình núi cao nhất của nước ta là vùng núi nào?

A. Đông Bắc.   B. Tây Bắc.

C. Trường Sơn Bắc.  D. Trường Sơn Nam. 

Câu 31. Địa hình bán bình nguyên của nước ta thể hiện rõ nhất ở

A. Đông Nam Bộ.

B. Tây Nguyên.

C. Trường Sơn Bắc.

D. Rìa Đồng bằng sông Hồng.

Câu 32. Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai sông nào?

A. Sông Hồng và sông Đà.  B. Sông Đà và Sông Mã.

C. Sông Hồng và sông Cả.  D. Sông Hồng và sông Mã.

Câu 33: Nét nổi bật về cấu trúc địa hình vùng núi Trường Sơn Nam là

A. có địa hình cao nhất nước ta.

B. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.

C. bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn đông và tây.

D. gồm các dãy núi nằm liền kề với hướng Tây Bắc – Đông Nam

Câu 34. Cấu trúc địa hình hướng vòng cung thể hiện ở vùng núi

A. Tây Bắc và Đông Bắc. 

B. Đông Bắc và Trường Sơn Bắc.

C. Đông Bắc và Trường Sơn Nam.

D. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.

Câu 35. Sông Cả là ranh giới giữa vùng núi

A. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc. 

B. Đông Bắc và Trường Sơn Bắc.

C. Đông Bắc và Trường Sơn Nam.

D. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.

Câu 36. Vùng núi Đông Bắc nằm phía

A. Đông sông Hồng. B. Bắc sông Hồng.

C. Tây sông Hồng.  D. hữu ngạn sông Hồng.

Câu 37. Cấu trúc địa hình hướng tây bắc – đông nam thể hiện rõ rệt ở vùng núi

A. Tây Bắc và Đông Bắc. 

B. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.

C. Đông Bắc và Trường Sơn Nam.

D. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.

Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết cao nguyên Mộc Châu nằm ở vùng núi nào sau đây?

A. Tây Bắc. B. Đông Bắc.

    C. Trường Sơn Bắc.  D. Trường Sơn Nam.

Câu 39. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp (dưới 1000m) ở nước ta chiếm

A. 70 % diện tích cả nước.  B.75 % diện tích cả nước.

C. 80% diện tích cả nước.  D. 85 % diện tích cả nước.

Câu 40. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là

  1. địa hình thấp và hẹp ngang.

  2. có địa hình cao nhất nước ta.

  3. gồm các khối núi và cao nguyên.

  4. có bốn cánh cung lớn chụm lại ở Tam Đảo.

Câu 41. Đỉnh núi cao nhất Việt Nam là

A. Tây Côn Lĩnh. B. Phanxipăng.    C. Rào Cỏ. D. Bạch Mã

Câu 42. Khả năng phát triển du lịch ở miền núi bắt nguồn từ

A. nguồn khoáng sản dồi dào. B. tiềm năng thủy điện lớn

C. phong cảnh đẹp, khí hậu mát mẻ. D. có các cao nguyên rộng

Câu 43. Cơ sở cho phát triển đa dạng hóa cây trồng ở vùng miền núi nước ta là

  1. nguồn nước dồi dào và cung cấp đủ quanh năm.

  2. đất feralit có nhiều loại, khí hậu phân hóa đa dạng.

  3. rừng giàu có về thành phần loài, tập trung nhiều loại khoáng sản.

  4. có các cao nguyên và thung lũng, rừng giàu có về thành phần loài.

Câu 44. Thế mạnh về tự nhiên không phải của khu vực đồi núi là

A. Nguồn thủy năng dồi dào để phát triển thủy điện.

B. Đất phù sa màu mỡ để phát triển cây lương thực và thủy sản. 

C. Đất feralit có diện tích lớn thuận lợi phát triển cây công nghiệp lâu năm

D. Có nhiều rừng và cảnh quan thiên nhiên thuận lợi phát triển du lịch sinh thái.

Câu 45. Thế mạnh kinh tế không phải của khu vực đồng bằng là

A. phát triển giao thông. B. khoáng sản và lâm sản.

C. cây lương thực và thủy sản.  D. cây công nghiệp lâu năm và gia súc lớn.

Câu 46. Địa hình dải đồng bằng ven biển miền Trung thường có sự phân chia thành ba dải, từ ven biển vào là các dải địa hình

  1. vùng thấp trũng; đồng bằng; cồn cát, đầm phá.

  2. đồng bằng; vùng thấp trũng; cồn cát, đầm phá.

  3. đồng bằng; cồn cát, đầm phá; vùng thấp trũng.

  4. cồn cát, đầm phá; vùng thấp trũng; đồng bằng.

Câu 47. Địa hình cao ở rìa phía Tây, tây Bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô, có đê ven sông ngăn lũ  là đặc điểm địa hình của vùng

A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng ven biển miền Trung.

C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. bán bình nguyên và đồi trung du.

Câu 48. Sông Hồng là ranh giới giữa hai vùng núi

A. Tây Bắc và Đông Bắc.

B. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.

C. Tây Bắc và Trường Sơn Nam.  

D. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.

Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi Hoàng Liên Sơn nằm ở vùng núi nào sau đây?

A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Trường Sơn Bắc.  D. Trường Sơn Nam. Câu 50. Tính trên phạm vi cả nước, địa hình núi cao  (trên 2000m) chiếm

A. 1 % diện tích cả nước.  B. 5 % diện tích cả nước.

C. 10% diện tích cả nước.  D. 15 % diện tích cả nước.

Câu 51. Đỉnh núi Phanxipăng được xem là “nóc nhà” của

A. Việt Nam. B. Đông Dương. C. Đông Nam Á.   D. Thế giới. 

Câu 52. Biển Đông là nối liền với hai đại dương

A. Thái Bình Dương và  Đại Tây Dương.

B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.

C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.

Câu 53. Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở Biển Đông là

A. vàng. B. sa khoáng. C. titan. D. dầu khí.

Câu 54. Ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu nước ta là

A. giảm tính chất khô lạnh trong mùa đông.

B. giảm tính chất nóng ẩm trong mùa hạ.

C. khí hậu của nước ta ổn định quanh năm.

D. khí hậu của nước ta mang nhiều đặc tính lục địa.

Câu 55. Hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất của nước ta tập trung chủ yếu ở

A. Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ.

Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta không giáp biển?

A. Kiên Giang. B. Quảng Ninh. C. Hà Giang. D. Quảng Ngãi.

Câu 57. Hai bể dầu khí có trữ lượng lớn nhất của nước ta hiện nay là

A. Nam Côn Sơn và Cửu Long. B. Thổ Chu – Mã Lai và sông Hồng.

C. Nam Côn Sơn và sông Hồng. D. Thổ Chu – Mã Lai và Cửu Long.

Câu 58. Vùng biển thuận lợi nhất cho nghề làm muối ở nước ta là

A. Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Nam Trung Bộ D. Nam Bộ

Câu 59. Số lượng các loài cá trong Biển Đông là

A. 1500 loài. B. trên 2000 loài.       C. Trên 2500 loài.   D. 3000 loài.

Câu 60. Số cơn bão trung bình mỗi năm xuất hiện trên Biển Đông là

A. 7 – 8. B. 9 - 10 C. 10 - 11 D. 11 - 12

Câu 61. Hiện tượng sạt lở bờ biển xảy ra nhiều nhất ở khu vực ven biển

A. Bắc Bộ. B. Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Đông Nam Bộ.

Câu 62. Biển Đông là một vùng biển rộng, có diện tích (triệu km2)

A. 3,477. B. 3,577.

C. 4,477. D. 4,577.

Câu 63. Thủy triều lên cao nhất và lấn sâu nhất vào đất liền ở

A. đồng bằng sông Hồng. B. đồng bằng ven biển miền Trung.

C. Đông Nam Bộ. D. đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 64. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu ở nước ta?

A. mang lại một lượng mưa lớn.

B. Làm tăng độ ẩm tương đối của không khí.

C. làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ.

D. làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.

Câu 65. Ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho xây dựng cảng biển?

A. tam giác châu. B. các bờ biển bồi tụ.

C. các vũng, vịnh nước sâu. D. bãi cát phẳng.

Câu 66. Ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy hải sản?

A. các đảo ven bờ. B. các rạn san hô.

C. các vũng, vịnh nước sâu. D. các bãi triều rộng, đầm phá.

Câu 67. Diện tích rừng ngập mặn lớn nhất của nước ta thuộc vùng?

A. Bắc Bộ. B. Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Đông Nam Bộ.

Câu 68. Nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, lại chỉ có một số sông nhỏ đổ ra biển sẽ thuận lợi cho nghề?

A. làm muối. B. trồng rừng.

C. khai thác thủy sản. D. nuôi trồng thủy sản.

Câu 69. Khu vực có thềm lục địa bị thu hẹp trên Biển Đông thuộc vùng?

A. Vịnh Bắc Bộ. B. Vịnh Thái Lan.

C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ.  

Câu 70. Vân Phong và Cam Ranh là hai vịnh biển thuộc tỉnh (thành) ?

A. Quảng Ninh. B. Đà Nẵng. C. Khánh Hoà. D. Bình Thuận.

Câu 71. Ở nước ta, nơi sản xuất muối nổi tiếng nhất là

A. Của Lò (Nghệ An). B. Thuận An (Thừa Thiên - Huế).

C. Sa Huỳnh (Quảng Ngãi). D. Mũi Né (Bình Thuận).

Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, hãy cho biết các vịnh biển thứ tự từ Bắc vào Nam?

A. Đà Nẵng, Xuân Đài, Cam Ranh, Vân Phong.

B. Đà Nẵng, Xuân Đài, Vân Phong, Cam Ranh.

C. Đà Nẵng, Cam Ranh, Vân Phong Xuân Đài.

   D. Đà Nẵng, Cam Ranh, Xuân Đài, Vân Phong.

Câu 73. Độ ẩm không khí ở nước ta cao, trên

A. 60%. B. 70 %. C. 80 %. D. 90 %.

Câu 74. Thời gian gió mùa mùa đông thổi vào nước ta chủ yếu từ

A. tháng X đến tháng IV năm sau. B. tháng XI đến tháng IV năm sau.

C. tháng V đến tháng X. D. tháng X đến tháng XI.

Câu 75. Thời gian gió mùa mùa hạ thổi vào nước ta chủ yếu từ

A. tháng X đến tháng IV năm sau. B. tháng XI đến tháng IV năm sau.

C. tháng V đến tháng X. D. tháng X đến tháng XI.

Câu 76.  Ở nước ta, khu vực có mùa đông lạnh, ít mưa; mùa hạ nóng, mưa nhiều?

A. Vĩ tuyến 16B trở ra. B. Vĩ tuyến 16B trở vào.

C. Tây Nguyên và Nam Bộ. D. Đông Trường Sơn.

Câu 77. Nguyên nhân chính gây mưa phùn ở vùng ven biển và các đồng bằng ở Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ?

A. gió mậu dịch.  B. gió phơn Tây Nam.

C. gió mùa Đông Bắc. D. gió Tây Nam.

Câu 78. Đặc điểm nào sau đây không đúng với gió mùa Đông Bắc ở nước ta?

A. thổi liên tục suốt mùa đông.

B. thổi từng đợt trong mùa đông.

C. hoạt động chủ yếu ở miền Bắc.

D. hoạt động mạnh nhất ở vùng núi Đông Bắc.

Câu 79. Vào đầu mùa hạ, gió mùa Tây Nam gây mưa nhiều ở khu vực

A. Cả nước. B. Vĩ tuyến 16B trở vào.

C. Tây Nguyên và Nam Bộ. D. Vĩ tuyến 16B trở ra.

Câu 80. Nửa sau mùa đông, gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm, là do?

A. Khối khí lạnh di chuyển xuống phía nam.

B. Khối khí lạnh thổi qua biển Nhật Bản.

C. Khối khí lạnh di chuyển qua Biển Đông.

D. Khối khí lạnh thổi qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.

Câu 81. Biểu hiện nào sau đây không đúng với tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta

A. tổng bức xạ lớn. B. nhiệt độ trung bình năm thấp.

C. nắng nhiều. D. nhiệt độ trung bình năm cao.

Câu 82. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm sông ngòi nước ta?

A. nhiều sông. B. sông nhiều nước.

C. it  phù sa. D. chế độ nước theo mùa.

Câu 83. Chế độ nước sông ngòi nước ta theo mùa do

A. độ dốc địa hình lớn, mưa nhiều.

B. diện tích đồi núi thấp là chủ yếu.

C. lượng mưa  phân hóa theo mùa.

D. mưa nhiều trên địa hình đồi núi có độ dốc lớn.

Câu 84. Tính chất nhiệt đới của khí hậu do vị trí địa lí nước ta

A. nằm trong nội chí tuyến. B. giáp Biển Đông.

C. nằm trong khu vực châu Á gió mùa. D. gần trung tâm của khu vực.

Câu 85. Xâm thực mạnh ở miền núi không phải do

A. địa hình dốc. B. mưa nhiều.

C. mất rừng. D. nắng nhiều.

Câu 86. Quá trình feralit diễn ra mạnh ở vùng

A. ven biển. B. đồng bằng. C. vùng núi cao.  D.  đồi núi thấp.

Câu 87. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là

A. rừng thưa nhiệt đới khô.

B. rừng nhiệt đới gió mùa thường xanh.

C. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.

D. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.

Câu 88. Thành phần loài nào sau đây không phải thuộc các họ cây nhiệt đới

A. Đỗ quyên. B. Đậu. C. Dâu tằm. D. Vang.

Câu 89. Loài động vật nào sau đây không thuộc loài nhiệt đới

A. công, trĩ. B. gà lôi. C. vẹt, khỉ. D. gấu, sóc

Câu 90. Nền nhiệt ẩm cao không thuận lợi đến sản xuất nông nghiệp ở khía cạnh

A. đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi. B. thâm canh tăng vụ.

C. phòng chống thiên tai, dịch bệnh. D. phát triển lúa nước.

Câu 91. Hoạt động của du lịch, công nghiệp khai thác thuận lợi trong

A. mùa mưa. B. mùa khô.

C. gió phơn Tây Nam. D. gió mùa Đông Bắc.

Câu 92. Gió Tây khô nóng (gió Lào) hoạt động mạnh nhất ở vùng  

A. Đông Bắc. B. Tây Bắc.     C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ.

Câu 93.  Đổi mới đầu tiên của nước ta trong công cuộc đổi mới bắt đầu  từ lĩnh vực nào sau đây?

      A. Công nghiệp.                            B. Nông nghiệp.

      C. Dịch vụ.                                    D. Chính trị.

Câu 94.  Công cuộc đổi mới ở nước ta được khẳng định từ

      A. sau khi giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất nước ngày

30-4-1975.

      B. sau Chỉ thị 100-CT/TƯ, ngày 13/1/1981 về cải tiến công tác khoán, mở rộng “khoán sản phẩm đến nhóm lao động và người lao động” trong hợp tác xã nông nghiệp.

      C. sau Nghị quyết 10-NQ/TW, ngày 05/4/ 1988 về đổi mới quản lý kinh tế nông nghiệp.

     D. sau đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI, năm 1986.

Câu 95.  Năm 1986 lạm phát kinh tế nước ta có mức là

    A. 291,5 %.                                           B. 487,2%.

    C. 382,1%.                                             D. 500%.

Câu 96.  Đường lối đổi mới được khẳng định từ đại hội VI ( năm 1986) đưa nền kinh tế nước ta phát triển theo 3 xu thế nào sau đây?

    A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế-xã hội; Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa ; Tăng cường giao lưu hợp tác với các nước trên thế giới.

    B. Dân chủ hóa đời sống kinh tế-xã hội; Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa; Tăng cường hợp tác với các nước xã hội chủ nghĩa.

   C. Dân chủ hóa đời sống kinh tế-xã hội; Phát triển thành phần kinh tế quốc doanh và kinh tế tập thể; Tăng cường hợp tác với các nước có trình độ khoa học kĩ thuật cao nhằm thu hút vốn, kĩ thuậ.t

   D. Dân chủ hóa đời sống kinh tế-xã hội; Phát triển thành phần kinh tế quốc doanh và kinh tế tập thể; Tăng cường hợp tác với các nước láng giềng và trong khu vực.

Câu 97. Việt Nam được kết nạp vào tổ chức thương mại thế giới WTO vào ngày tháng năm nào?

   A. 11/7/2006.                                    B. 11/01/2007.

   C. 07/11/2006.                                   D. 01/11/2007.

Câu 98. Nguyên nhân chủ yếu  nào làm cho nền kinh tế nước ta sau chiến tranh rơi vào tình trạng khủng hoảng kéo dài ?

   A. Nông nghiệp là ngành chính với trình độ sản xuất lạc hậu, đất nước chịu hậu quả nặng nề của chiến tranh.

   B. Bối cảnh trong nước và quốc tế vào những năm cuối thập kỉ 70, đầu thập niên 80 của thế kỉ XX hết sức phức tạp.

   C. Nhiều nước xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu và Liên Xô (cũ) tiến hành cải cách nhưng không thành công gây tâm lí hoang mang cho nhân dân ta.

D. Tình hình quốc tế diễn biến hết sức phức tạp tác động xấu đến nước ta.

Câu 99.  Bối cảnh quốc tế những năm cuối thế kỉ XX đã ảnh hưởng như thế nào đến công cuộc đổi mới nước ta?

         A. Nước ta có nhiều cơ hội mở rộng quan hệ hợp tác nhằm mở rộng thị trường và thu hút vốn, kĩ thuật.

         B. Nước ta học tập kinh nghiệm của các nước để chọn hướng đổi mới đúng đắn, đưa công cuộc đổi mới đến thành công.

         C. Tạo nhiều cơ hội thuận lợi cho công cuộc đổi mới ở nước ta, đưa công cuộc đổi mới đến thành công.

         D. Nước ta học tập được kinh nghiệm trong việc hợp tác để phát triển, đưa công cuộc đổi mới đến thành công.

Câu 100. Thành tựu lớn nhất sau 20 năm tiến hành công cuộc đổi mới ở nước ta là

        A. đã thoát khỏi tình trạnh khủng hoảng kinh tế - xã hội kéo dài, đời sống vật chất và tinh thần của người dân được nâng cao.

        B. hình thành được các trung tâm công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh cây công nghiệp.

        C. đạt tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao, tạo thêm nhiều việc làm và tăng thu nhập cho người lao động.

        D. đạt thành tựu to lớn trong xóa đói giảm nghèo, đời sống vật chất và tinh thần của người dân được nâng cao.


TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP THI HỌC KÌ 1 MÔN ĐỊA LÍ 11 2018 - 2019

Câu 1. Nhận xét không đúng về Hoa Kỳ

A. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới

B. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú

C. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư

D. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới

Câu 2. Nhận xét đúng về diện tích lãnh thổ Hoa Kỳ là

A. Lớn thứ nhất thế giới

B. Lớn thứ hai thế giới

C. Lớn thứ ba thế giới

D. Lớn thứ tư thế giới

Câu 3. Nhận xét đúng nhất về tài nguyên thiên nhiên vùng phía Tây Hoa Kỳ là

  1. Nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng còn ít

B. Nhiều kim loại đen (sắt), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn
C. Nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn

D. Nhiều kim loại màu ( vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng nghèo, diện tích rừng khá lớn

Câu 4. Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng phía Đông Hoa Kỳ là

A. Gồm dãy núi già Apalát và các đồng băngh ven Đại Tây Dương

B. Dãy núi già Apalát cao trung bình 1000-1500 m, sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang
C. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương diện tích tương đối lớn, đất phì nhiêu, khí hậu mang tính chất nhiệt đới và cận nhiệt đới hải dương

D. Vùng núi Apalát có nhiều than đá, quặng sắt, trữ lượng lớn nằm lộ thiên, nguồn thủy năng phong phú

Câu 5. Nhận xét không chính xác về đặc điểm tự nhiên của vùng Trung tâm Hoa Kỳ là

A. Phần phía Tây và phía Bắc có địa hình đồi gò thấp, nhiều đồng cỏ

B. Phần phía Nam là đồng bằng phù sa màu mỡ thuận lợi trồng trọt

C. Khoáng sản có nhiều loại vơi trữ lượng lớn như than, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên

D. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam ven vịnh Mê-hi-cô vó khí hậ nhiệt đớt

Câu 6. Với 443 triệu ha đất nông nghiệp, Hoa Kỳ có diện tích đất nông nghiệp
A. Đứng đầu thế giới

B. Đứng thứ hai thế giới

C. Đứng thứ ba thế giới

D. Đứng thứ tư thế giới

Câu 7. Vùng phía Tây Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là:

A. Đồng bằng ven biển, rồi đến dãy núi thấp

B. Đồng bằng ven biển, rồi đến cao nguyên và núi

C. Đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao đồ sộ xen các bồn địa và cao nguyên

D. Đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao trung bình

Câu 8. Vùng phía Tây Hoa Kỳ chủ yếu có khí hậu

A. Cận nhiệt đới và hoang mạc

B. Cận nhiệt đới và bán hoang mạc

C. Cận nhiệt đới và ôn đới hả dương

D. Hoang mạc và bán hoang mạc

Câu 9. Các núi già với các thung lũng rộng, đồng bằng phù sa ven biển, khí hậu ôn đới hải dương và cận nhiệt đới, nhiều than và sắt đó là đặc điểm tự nhiên của

A. Vùng Tây Hoa Kỳ                         B. Vùng phía Đông Hoa Kỳ

C. Vùng Trung tâm Hoa Kỳ               D. Vùng bán đảo Alatxca

Câu 10. Các dãy núi cao xen các cao nguyên và bồn lục địa, khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc, giàu tài nguyên năng lượng, kim loại màu và rừng có đặc điểm tự nhiên của

A. Vùng Tây Hoa Kỳ                         B. Vùng phía Đông Hoa Kỳ

C. Vùng Trung tâm Hoa Kỳ               D. Vùng bán đảo Alatxca

Câu 11. Địa hình gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ, đồng bằng phù sa màu mỡ, khí hậu thay đổi từ Bắc xuống Nam, nhiều than, sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên là đặc điểm của

A. Vùng Tây Hoa Kỳ                         B. Vùng phía Đông Hoa Kỳ

C. Vùng Trung tâm Hoa Kỳ               D. Vùng bán đảo Alatxca

Câu 12. Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do

A. nhập cư                                         B. tỉ suất sinh cao

C. tỉ suất gia tăng tự nhiên                 D. tuổi thọ trung bình tăng cao

Câu 13. Tuổi thọ trung bình của dân cư Hoa Kỳ năm 2004 là

A. 68 tuổi                                            B. 76 tuổi

C. 78 tuổi                                            D. 79 tuổi

Câu 14. Hiện nay, số dân Hoa Kỳ có nguồn gốc từ Châu Phi khoảng

A. 23 triệu người                                B. 32 triệu người

C. 33 triệu người                                D. 35 triệu người

Câu 15. Dân cư Hoa Kỳ thuộc chủng tộc

A. Ơ-rô-pê-ô-ít

B. Môn-gô-lô-ít

C. Nê-grô-ít

D. Các ý trên

Câu 16. Với diện tích tự nhiên là 9629 nghìn Km2, dân số năm 2005 là 296,5 triệu người, mật sộ dân số trung bình của Hoa Kỳ khoảng

A. 30 người/Km2                                   B. trên 30 người/Km2

C.  40 người/Km2                                           D. trên 40 người/Km2

Câu 17. Dân cư Hoa Kỳ đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc về các bang
A. vùng Tây Bắc và ven Thái Bình Dương
B. ở vùng Trung tâm và ven Đại Tây Dương
C. ở phía Nam và ven Thái Bình Dương
D. ở phía Bắc và ven Đại Tây Dương
Câu 18. Sự phân bố dân cư Hoa Kỳ chịu ảnh hưởng của nguyên nhân chủ yếu là
A. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
B. lịch sử khai thác lãnh thổ
C. đặc điểm phát triển kinh tế
D. Các ý trên
Câu 19. Thành phố đông dân nhất của Hoa Kỳ là
A. Niu Iooc                                         B. Bôxtơn
C. Lốt Angiơlét                                   D. Xan phanxcô
Câu 20. Năm 2004, so với toàn thế giới GDP của Hoa Kỳ chiếm khoảng
A. gần 27%          B. trên 27%             C. gần 28%           D. trên 28%
Câu 21. Vào năm 2004, GDP bình quân đầu người của Hoa Kỳ đạt
A. gần 37000 USD                             B. gần 38000 USD
C. gần 39000 USD                             D. gần 40000 USD
Câu 22. Nhân tố chủ yếu làm tăng GDP của Hoa Kỳ là
A. nền công nghiệp hiện đại, phát triển mạnh
B. đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm công nghiệp
C. sức mua trong dân cư lớn
D. nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao
Câu 23. Đặc điểm chung của nền kinh tế Hoa Kỳ là
A. có qui mô lớn, tính chuyên môn hóa cao, nền kinh tế thị trường điển hình
B. có qui mô lớn, nền kinh tế thị trường điển hình, sức mua của dân cư lớn
C. công nghiệp phát triển, tính chuyên môn hóa rõ rệt, sức mua của dân cư lớn
D. phát triển mạnh cả ở 3 khu vực,, nhất là công nghiệp và dịch vụ
Câu 24. Hoa Kỳ có số sân bay nhiều
A. nhất thế giới                                  B. thứ hai trên thế giới
C. thứ ba trên thế giới                        D. thứ tư trên thế giới
Câu 25. Số lượng hãng hàng không lớn đang hoạt động ở Hoa Kỳ khoảng
A. 28                     B. 29                        C. 30                      D. 31
Câu 26. Ngành hàng không của Hoa Kỳ vận chuyển số lượng khách hàng chiếm khoảng
A. 1/5 của toàn thế giới                      B. 1/4 của toàn thế giới
C. 1/3 của toàn thế giới                      D. 1/2 của toàn thế giới
Câu 27. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kỳ là sản phẩm của ngành
A. nông nghiệp                                  B. thủy sản  
C. công nghiệp chế biến                    D. công nghiệp khai khoáng
Câu 28. Trong ngành công nghiệp khai khoáng, Hoa Kỳ đứng đầu thế giới về khai thác
A. vàng, bạc                                     B. chì, than đá
C. phốt phát, môlipđen                    D. dầu mỏ, đồng
Câu 29. Năm 2004, ngành công nghiệp chế tạo ô tô của Hoa Kỳ đạt sản lượng
A. 16,8 triệu chiếc                            B. 18.6 triệu chiếc
C. 17,8 triệu chiếc                            D. 18,7 triệu chiếc
Câu 30. Hiện nay, sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ đang mở rộng xuống vùng
A. phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương
B. phía Nam và ven Thái Bình Dương
C. phía Đông Nam và ven vịnh Mêhicô
D. ven Thái Bình Dương và vịnh Mêhicô
Câu 31. Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kỳ như luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hóa chất, dệt… tập trung chủ yếu ở vùng
A. Đông Bắc                                       B. ven Thái Bình Dương
C. Đông Nam                                      D. Đồng bằng Trung tâm
Câu 32. Trước đây, sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở vùng
A. Phía Đông                                    B. Đông Bắc
C. ven vịnh Mêhicô                          D. ven bờ Thái Bình Dương
Câu 33. Hiện nay các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kỳ tập trung ở vùng
A. Phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương
B. Phía Đông Nam và ven bờ Đại Tây Dương
C. Phía Nam và ven Thái Bình Dương
D. Phía Đông và ven vịnh Mêhicô
Câu 34. Hoa Kỳ có nền nông nghiệp phát triển và đứng hàng đầu thế giới chủ yếu là do
A. đất đai màu mỡ, sản xuất chuyên môn hóa cao, gắn liền với công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ
B. đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu thuận lợi, nguồn nước dồi dào, gắn liền với thị trường tiêu thụ
C. đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu đa dạng, nguồn nước dồi dào, công nghiệp chế biến phát triển
D. đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu đa dạng, nguồn nước dồi dào, cơ giới hóa cao
Câu 35. Các nông sản chủ yếu của vùng sản xuất nông sản hàng hóa miền Nam Hoa Kỳ là
A. bông, mía, lúa gạo, thuốc lá, đỗ tương
B. bông, mía, lúa mì, lúa gạo, củ cải đường
C. bông, mía, lúa mì, lúa gạo, đỗ tương
D. mía, lúa gạo, đỗ tương, củ cải đường
Câu 36. Năm 2004, ngành chăn nuôi của Hoa Kỳ đứng thứ hai thế giới về
A. đàn bò             B. đàn lợn                C. đàn cừu            D. đàn trâu
Câu 37. Ngành công nghiệp luyện kim đen của Hoa Kỳ phân bố chủ yếu ở
A. vùng ven biển phía Tây                 B. vùng Đông Bắc
C. vùng ven vịnh Mêhicô                   D. vùng phía Nam
Câu 38. Các trung tâm công nghiệp luyện kim đen và cơ khí của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở
A. ven Thái Bình Dương                    B. ven Đại Tây Dương
C. phía nam Ngũ Hồ                           D. ven vịnh Mêhicô

Câu 39. Nhận thức không đúng về xu hướng toàn cầu hóa là

  1. Quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt

B. Quá trình lên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt

C. Có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền Kinh tế-Xã hội thế giới

D. Toàn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia  từ kinh tế đến văn hóa, khoa học

Câu 40. Xu hướng toàn cầu không có biểu hiện nào sau đây?

  1. Thương mại thế giới phát triển mạnh

B. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh

C. Thị trường tài chính quốc tế thu hẹp

D. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn

Câu 41. Tính đến tháng 1/2007, số quốc gia thành viên của tổ chức thương mại thế giới là

A. 149                   B. 150                      C. 151                    D.152

Câu 42. Với 150 thành viên (tính đến tháng 1/2007) tổ chức thương mại thế giới (WTO) chiếm khoảng

A. 85% dân số thế giới             B. 89% dân số thế giới

C. 90% dân số thế giới             D. 91% dân số thế giới

Câu 43. Với 150 thành viên (tính đến tháng 1/2007) tổ chức thương mại thế giới (WTO) chi phối tới

A. 59% hoạt động thương mại của thế giới

B. 85% hoạt động thương mại của thế giới

C. 90% hoạt động thương mại của thế giới   

D. 95% hoạt động thương mại của thế giới

Câu 44. Nhận xét đúng nhất về hoạt động đầu tư nước ngoài thời kỳ 1990 – 2004 là

  1. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm…

B. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng thấp, trong đó một số hoạt động giảm sút là các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm…
C. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực sản xuất công nghiệp chiểm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động công nghiệp khai khoáng, cơ khí chế tạo, kỹ thuật điện – điện tử.

D. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực sản xuất vật chất chiếm tỷ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động công nghiệp.

Câu 45. Hệ quả của toàn cầu hóa là

  1. Tăng cường hợp tác quốc tế, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

B. Đẩy mạnh đầu tư và tăng cường sự hợp tác quốc tế

C. Làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo

D. Tất cả các ý kiến trên

Câu 46. Toàn cầu hóa không dẫn đến hệ quả

  1. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu

B. Đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế

C. Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước

D. Làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước

Câu 47. Nhận xét đúng nhất về vai trò của các công ty xuyên quốc gia trong nền kinh tế thế giới là

  1. Nắm trong tay nguồn của cái vật chất rất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.

B. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.

C. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất khá lớn và chi phối một số ngành kinh tế quan trọng

D. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và quyết định sự phát triển của một số ngành kinh tế quan trọng

Câu 48. Vai trò của các công ty xuyên quốc gia ngày càng lớn trong nền kinh tế thế giới được thể hiện là

  1. Phạm vi hoạt động rộng, nắm trong tay nguồn của cải vật chất rất lớn.
    B. Toàn thế giới hiện có trên 60 nghìn công ti xuyên quốc gia với khoảng 500 nghìn chi nhánh.

C. Chiếm 30% tổng giá trị GDP toàn thế giới, 2/3 buôn bán quốc tế và hơn 75% đầu tư trực tiếp trên thế giới.

D. Các ý trên đều đúng.

Câu 49. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực hình thành trên cơ sở

  1. Những quốc gia có nét tương đồng về địa lý

B. Những quốc gia có nét tương đồng về văn hóa - xã hội

C. Những quốc gia có chung mục tiêu, lợi ích phát triển

D. Các ý trên

Câu 50. NAFTA là tổ chức

  1. Liên minh Châu Âu

B. Diễn đàn hợp tác kinh tế Chây Á – Thái Bình Dương

C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ

D. Thị trường chung Nam Mỹ

Câu 51. MERCÔSUR là tổ chức

  1. Thị trường chung Nam Mỹ

B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ

C. Liên minh Châu Âu

D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á

Câu 62. APEC là tổ chức

  1. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ

B. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương

C. Liên minh Châu Âu

D. Thị trường chung Nam Mỹ

Câu 53. EU là tổ chức

  1. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ

B. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương

C. Liên minh Châu Âu

D. Thị trường chung Nam Mỹ

Câu 54. Trong các tổ chức liên kết sau đây, tổ chức có số dân đông nhất là

  1. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ

B. Liên minh Châu Âu

C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á

D. Thị trường chung Nam Mỹ

Câu 55. Tổ chức liên kết kinh tế khu vực thị trường chung Nam Mỹ tính đến tháng 6 - 2006 có số thành viên là

A. 3 quốc gia                                       B. 4 quốc gia

C. 5 quốc gia                                       D. 6 quốc gia

Câu 56. Tính đến tháng 1 - 2007, các nước vùng lãnh thổ là thành viên của Liên minh Châu Âu (EU) là

A. 25                     B. 26                        C. 27                       D. 28

Câu 57. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ (NAFTA) được thành lập vào năm
A. 1991                  B. 1992                   C. 1993                  D. 1994

Câu 58. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm

A. 1966                 B. 1967                     C. 1968                   D. 1969

Câu 59. Tổ chức liên kết kinh tế khu vực thị trường chung Nam Mỹ được thành lập vào năm

A. 1991                 B. 1992                     C. 1993                 D. 1994

Câu 60. Liên minh Châu Âu (EU) được thành lập vào năm

A. 1954                 B. 1955                    C. 1956                   D. 1957

Câu 61. Nguyên nhân chủ yếu làm mở rộng diện tích hoang mạc của châu Phi trong giai đoạn hiện nay:

a. Vị trí địa lí. c. Khai thác từng quá mức.

b. Khí hậu khô nóng . d. Tất cả đều đúng.

Câu 62. Châu Phi có tỉ lệ người HIV cao nhất thế giới là do:

a. Có ngành du lịch phát triển. c. Trình độ dân trí thấp.

b. Xung đột sắc tộc. d. Nhiều hủ tục chưa được xóa bỏ.

Câu 73. Nguyên nhân chính làm cho nền kinh tế châu Phi kém phát triển:

a. Nghèo tài nguyên thiên nhiên. c. Thiếu lao động.

b. Khủng bố chính trị. d. Thiếu khả năng quản lí nền kinh tế.

Câu 74. Trong các tổ chức kinh tế sau, tổ chức kinh tế nào không thuộc châu Phi.

a. EEAC c. SADC

b. OAU d. APEC

Câu 75. Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển và đang phát triển) là

  1. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế

B. Đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội

C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội

D. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội

Câu 76. Các nước phát triển có đặc điểm là

A. GDP bình quân đầu người cao.

B. Đầu tư ra nước ngoài nhiều.

C. Chỉ số HDI ở mức cao.

D. Tất cả các ý kiến trên.

Câu 77. Đặc điểm của các nước đang phát triển là

A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.

B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.

C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.

D. Năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.

Câu 78. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là

A. Khu vực II rất cao, khu vực I và III thấp

B. Khu vực I rất thấp, khu vực II và III cao

C. Khu vực I và III cao, khu vực II thấp

D. Khu vực I rất thấp, khu vực III rất cao

Câu 79. Trong số các quốc gia sau đây, quốc gia được coi là nước công nghiệp mới (NICs) là:
A. Hàn Quốc, Xin - ga - po, In - đô - nê - xia, Braxin

B. Xin - ga - po, Thái Lan, Hàn Quốc, Ác - hen - ti - na

C. Thái lan, Hàn Quốc, Braxin, Ác - hen - ti - na

D. Hàn Quốc, Xin - ga - po, Braxin, Ác - hen - ti - na

Câu 80. Trong tổng giá trị xuất, nhập khẩu của thế giới, nhóm các nước phát triển chiếm
A. 50%                                                B. 55%

C. Gần 60%                                         D. Hơn 60%

Câu 81. Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước phát triển là

A. Giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao

B. Giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao

C. Giá trị đầu tư ra nước ngoài nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao

D. Giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp

Câu 82. Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển là

A. Nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức thấp

B. Nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức thấp

C. Nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức cao

D. Nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức cao

Câu 83. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ có đặc trưng là

A. Công nghệ có hàm lượng tri thức cao

B. Công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất

C. Chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ

D. Xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao

Câu 84. Bốn công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là

A. Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.

B. Công nghệ hóa học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.

C. Công nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu.

D. Công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin.

Câu 86. Tác động chủ yếu của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại dến sự phát triển kinh tế - xã hội

A. Khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp

B. Xuất hiện các ngành công nghệ có  hàm lượng kỹ thuật cao

C. Thay đổi cơ cấu lao động, phát triển nhanh chóng mậu dịch quốc tế, đầu tư nước ngoài trên phạm vi toàn cầu

D. Các ý kiến trên

Câu 87. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại được tiến hành vào thời gian

A. Giữa thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX

B. Guối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX

C. Giữa thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI

D. Cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI

Câu 88. Số người sử dụng Internet trên thế giới năm 2006 là

A. 1000 triệu người                            B. 1050 triệu người

C. 1100 triệu người                            D. 1150 triệu người

Câu 89. Nền kinh tế tri thức có một số đặc điểm nổi bật là

A. Trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân tri thức là chủ yếu; tầm quan trọng của giáo dục là rất lớn.

B. Trong cơ cấu kinh tế, công nghiệp là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân tri thức là chủ yếu; tầm quan trọng của giáo dục là rất lớn.

C. Trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân tri thức là chủ yếu; giáo dục có tầm quan trọng lớn.

D. Trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu; giáo dục có tầm quan trọng lớn.

Câu 90. Nền kinh tế công nghiệp có một số đặc điểm nổi bật là

A. Trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu; giáo dục có tầm quan trọng lớn trong nền kinh tế.

B. Trong cơ cấu kinh tế, công nghiệp và dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu; giáo dục có tầm quan trọng lớn trong nền kinh tế.

C. Trong cơ cấu kinh tế, công nghiệp và nông nghiệp là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu; giáo dục có tầm quan trọng lớn trong nền kinh tế.

D. Trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu, giáo dục có tầm quan trọng rất lớn trong nền kinh tế.

Câu 91. Đối với nền kinh tế tri thức, tầm quan trọng của giáo dục và vai trò của công nghệ thông tin và truyền thông lần lượt là

A. Lớn và quyết định                          C. Rất lớn và lớn

B. Rất lớn và quyết định                     D. Lớn và rất lớn

Câu 93. Trong nền kinh tế tri thức, tỷ lệ đóng góp của khoa học công nghệ cho tăng trưởng kinh tế chiếm khoảng

A. Trên 60%          B. Trên 70%           C. Trên 80%         D. Trên 90%

Câu 94. Trong nền kinh tế nông nghiệp, tỷ lệ đóng góp của khoa học công nghệ cho tăng trưởng kinh tế chiếm khoảng

A. Trên 10%         B. Dưới 10%           C. Trên 20%           D. Dưới 20%

Câu 95. Trong nền kinh tế công nghiệp, tỷ lệ đóng góp của khoa học - công nghệ cho tăng trưởng kinh tế chiếm khoảng

A. Dưới 30%        B. Trên 30%             C. Dưới 40%         D. Trên 40%

Câu 96. Đối với nền kinh tế công nghiệp, vai trò của công nghệ thông tin và truyền thông là
A. Không lớn         B. Lớn              C. Rất lớn               D. Quyết định


   :: Các tin khác

 
Điện thoại : 0511.3691445 - 0511.3656697 * Email: quangtrung.thpt@yahoo.com
* - Website: thptquangtrung.vn * Website : thpt-quangtrung-danang.edu.vn