ĐỀ CƯƠNG ÔN
TẬP HỌC KÌ I
MÔN: TIN
HỌC - KHỐI LỚP 12
NĂM HỌC 2019 - 2020
Bài 1: KHÁI NIỆM VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU
TÓM TẮT LÍ THUYẾT
-
Khái niệm CSDL là gì?
-
Vai trò của CSDL trong học tập và đời sống?
-
Khái niệm hệ QTCSDL, hệ CSDL, sự tương tác giữa các
thành phần trong hệ CSDL.
-
Tầm quan trọng của CSLD trong công tác quản lý
Bài 2: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
TÓM TẮT LÍ THUYẾT
-
Giới thiệu các
chức năng của hệ QTCSDL
-
Các thành phần cơ bản của hệ QTCSDL
-
Vai trò của con người trong từng nhiệm vụ cụ thể.
-
Các
yêu cầu cơ bản của hệ CSDL
a) Không dư thừa, tính bảo mật.
b) Cấu trúc, chia sẻ thông tin
c) Toàn vẹn, an toàn và bảo mật thông tin
d) Không dư thừa, độc lập
Bài 3: Giới thiệu Microsoft Access
TÓM TẮT LÍ THUYẾT
-
Giới
thiệu các chức năng chính của Ms Access:
-
Cách tạo lập
bảng, thiết lập mối quan hệ giữa các bảng, cập nhật, kết xuất thông tin
-
Biết 4 đối tượng chính của Access:Bảng, Truy vấn dữ
liệu, biểu mẫu, báo cáo
-
Biết 2 chế độ làm việc: chế độ thiết kế (làm việc với
cấu trúc) và chế độ làm việc với dữ liệu.
-
Khởi động, ra khỏi Ms Access, tạo mới CSDL, mở CSDL đã
có
TÓM TẮT LÍ THUYẾT
-
Các thành phần
tạo nên Table
-
Các kiểu dữ liệu
trong Access,
-
Khái niệm về
khóa chính , sự cần thiết của việc đặt khóa chính cho Table.
-
Cách chọn lựa
kiểu dữ liệu cho trường của Table
Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng
TÓM TẮT LÍ THUYẾT
-
Các lệnh làm việc với bảng:cập nhật dữ liệu trên
bảng
-
Mở bảng ở chế độ trang dữ liệu, cập nhật dữ liệu
-
Nắm qui trình thiết kế bảng, biết nhận diện
trường nào có thể đặt khóa chính
CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1: Công việc
thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì?
A. Tạo lập hồ sơ B. Cập nhật hồ sơ C. Khai thác hồ sơ D Tạo lập, cập nhật,
khai thác hồ sơ
Câu 2: Việc lưu trữ dữ
liệu đầy đủ và hợp lí sẽ:
A. Hỗ trợ thống kê, báo cáo, tổng hợp
số liệu. B. Hỗ trợ ra quyết định
C Cả A
và B đều đúng D.
Cả A và B đều sai.
Câu 3: Cần tiến hành
cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?
A Một
học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh
bị sai.
B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng
dần của tên
C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối.
D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin
của từng lớp.
Câu 4: Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong:
A Bộ nhớ RAM B.
Bộ nhớ ROM C. Bộ nhớ ngoài D. Các thiết bị vật lí
Câu 5: Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?
A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin
B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
C. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính
D Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính
Câu 6: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc
nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
A. Xóa một hồ sơ B
Thống kê và lập báo cáo
C. Thêm hai hồ sơ D.
Sửa tên trong một hồ sơ.
Câu 7: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình
ảnh... của một chủ thể nào đó.
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi
lên giấy.
C Tập hợp dữ liệu có liên quan với
nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu
khai thác thông tin của nhiều người.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu
trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
Câu 8: Hệ quản trị CSDL là:
A Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật,
lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
Câu 9: Em hiểu như thế nào về cụm từ
“Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” ?
A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị
hỗ trợ màn hình máy tính
B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị
hỗ trợ mạng máy tính
C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu
được lưu trữ trên máy tính
D Hệ quản
trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính
Câu 10: Một Hệ CSDL gồm:
A. CSDL và các thiết bị vật lí. B. Các phần mềm ứng dụng
và CSDL.
C. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí. D CSDL và hệ QTCSDL quản trị và khai thác CSDL
đó.
Câu 11: Hoạt động nào sau
đây có sử dụng CSDL?
A. Bán vé máy bay B.
Quản lý học sinh trong nhà trường
C. Bán hàng có quy mô D
Tất cả đều đúng
Câu 12: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:
A. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)
B. Gọn, nhanh chóng
C Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều
nguời có thể sử dụng chung CSDL
D. Gọn, thời sự, nhanh chóng
Câu 13: Khai thác hồ sơ gồm có những việc chính nào?
A. Sắp xếp, tìm kiếm B. Thống kê, lập báo cáo C. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê D Cả
A và B
Câu 14: Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm
tổng kết của các môn Văn, Toán, Lí, Sinh, Sử, Địa. Những việc nào sau đây không thuộc thao tác tìm kiếm?
A. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Văn cao nhất
B. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Toán thấp
nhất
C Tìm học
sinh có điểm trung bình sáu môn cao nhất
D. Tìm học sinh nữ có điểm môn Toán cao nhất và
học sinh nam có điểm môn Văn cao nhất
Câu 15: Xét tệp hồ sơ học bạ của một lớp. Các hồ sơ được sắp xếp giảm dần
theo điểm trung bình của học sinh. Việc nào nêu dưới đây đòi hỏi phải duyệt tất
cả các hồ sơ trong tệp?
A. Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất, thấp
nhất
B. Tính điểm trung bình của tất cả học sinh trong
lớp
C. Tính và so sánh điểm TB của các học sinh nam và
điểm TB của các học sinh nữ trong lớp
D Cả B và C
Câu 16: Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh,
khẳng định nào sau đây là đúng?
A Trình tự
các hồ sơ trong tệp không thay đổi
B. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới
C. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi,
nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ
tương ứng
D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trên tệp vì
người ta đã lấy thông tin ra
Câu 17: Những khẳng định nào sau đây là sai?
A Tìm kiếm
là việc tra cứu các thông tin không có sẵn trong hồ sơ thỏa mãn một số điều
kiện nào đó
B. Thống kê là cách khai thác hồ sơ dựa trên tính
toán để đưa ra các thông tin đặc trưng, không có sẵn trong hồ sơ
C. Lập báo cáo là việc sử dụng các kết quả tìm
kiếm, thống kê, sắp xếp các bộ hồ sơ để tạo lập một bộ hồ sơ mới có nội dung và
cấu trúc khuôn dạng theo một yêu cầu cụ thể nào đó, thường để in ra giấy
D. Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó phù hợp
với yêu cầu quản lý của tổ chức
Câu 18: Một hệ quản trị CSDL không
có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?
A. Cung cấp môi trường tạo lập
CSDL
B. Cung cấp môi trường cập nhật
và khai thác dữ liệu
C Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
D. Cung cấp công
cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.
Câu 19: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật
chất là:
A. Ngôn
ngữ lập trình Pascal B.
Ngôn ngữ C
C.
Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán D Hệ thống các kí hiệu
để mô tả CSDL
Câu 20: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm
các lệnh cho phép:
A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
B Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các
ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Mô tả các đối tượng được lưu
trữ trong CSDL
D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
Câu 21: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất
là:
A
Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu
cập nhật hay khai thác thông tin
B.
Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
C.
Ngôn ngữ SQL
D.
Ngôn ngữ bậc cao
Câu 22: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm
các lệnh cho phép:
A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu
B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các
ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Khai thác dữ liệu như: tìm
kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…
D Câu A và C
Câu 23: Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến
hiện nay là:
A
SQL B.
Access C.
Foxpro D. Java
Câu 24: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy
cập vào CSDL?
A. Duy trì tính nhất quán của
CSDL B Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
C.
Khôi phục CSDL khi có sự cố D.
Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
Câu 25: Hệ QT CSDL có các chương trình thực
hiện những nhiệm vụ:
A.
Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các
truy cập đồng thời
B.
Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu
C.
Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm
D Cả 3 đáp án A, B và C
Câu 26: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hệ QT CSDL là một bộ phận của
ngôn ngữ CSDL, đóng vai trò chương trình dịch cho ngôn ngữ CSDL
B. Người lập trình ứng dụng không
được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như vậy vi phạm quy tắc an
toàn và bảo mật
C Hệ QT CSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc
vào hệ điều hành
D. Người quản trị CSDL phải hiểu
biết sâu sắc và có kĩ năng tốt trong các lĩnh vực CSDL, hệ QT CSDL và môi
trường hệ thống
Câu 27: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai
thác thông tin từ CSDL?
A. Người dùng B Người
lập trình ứng dụng
C. Người QT CSDL D
Cả ba người trên
Câu 28: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy
cập sử dụng CSDL?
A. Người lập trình B.
Người dùng
C. Người quản trị D.
Nguời quản trị CSDL
Câu 29: Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người
thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ sở dữ liệu, là người ?
A. Người lập trình
ứng dụng B. Người sử dụng (khách
hàng)
C Người quản trị cơ sở dữ liệu
D. Người bảo hành các thiết bị phần cứng của
máy tính
Câu 30: Chức năng của hệ QTCSDL?
A. Cung cấp cách khai báo dữ liệu
B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL và công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập
vào CSDL.
C. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và
kết xuất thông tin
D Câu B
và C
Câu 31: Quy trình xây
dựng CSDL là:
A Khảo
sát à Thiết kế à Kiểm thử B. Khảo sát à Kiểm thử à Thiết kế
C. Thiết kế à Kiểm thử à Khảo sát D.
Thiết kế à Khảo sát à Kiểm thử
Câu 32: Access là gì?
A. Là phần mềm
ứng dụng B.
Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
C. Là phần cứng D
Cả A và B
Câu 33: Access là hệ QT CSDL dành cho:
A. Máy tính cá nhân B. Các mạng máy tính
trong mạng toàn cầu
C. Các máy tính chạy trong mạng cục bộ D Cả A và C
Câu 34: Các chức năng chính của Access?
A. Lập bảng B.
Tính toán và khai thác dữ liệu
C. Lưu trữ dữ liệu D
Ba câu trên đều đúng
Câu 35: Access có những khả năng nào?
A. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ dữ liệu
B. Cung cấp công cụ tạo lập, cập nhật và khai thác
dữ liệu
C. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ và khai thác
dữ liệu
D Cung cấp
công cụ tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu
Câu 36: Các đối tượng cơ bản trong Access là:
A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi B. Bảng, Macro, Biểu mẫu,
Báo cáo
C Bảng, Mẫu
hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo D.
Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo
Câu 37: Trong Access có mấy
đối tượng cơ bản?
A 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 38: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL
B Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL
trên các thiết bị nhớ.
C. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp.
D. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng
và liên kết giữa các bảng.
Câu 39: Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng:
A.
Table B. Form C. Query D Report
Câu 40: Để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ
liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng, ta dùng:
A.
Table B. Form C Query D.
Report
Câu 41: Đối tượng nào tạo giao diện thuận
tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin?
A.
Table B Form C.
Query D. Report
Câu 42: Đối tượng nào có chức năng dùng để
lưu dữ liệu?
A
Table B.
Form C. Query D. Report
Câu 43: Để khởi động Access, ta thực hiện:
A. Nháy đúp vào
biểu tượng Access trên màn hình nền
B. Nháy vào biểu
tượng Access trên màn hình nền
C. Start à
All Programs à
Microsoft Office à
Microsoft Access
D A hoặc C
Câu 44: Để tạo một CSDL mới và đặt tên tệp trong
Access, ta phải:
A. Khởi động Access, vào File
chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
B. Vào File chọn New
C. Kích vào biểu tượng New
D Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích
vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase, rồi đặt tên file và chọn vị
trí lưu tệp, rồi sau đó chọn Create
Câu 45: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?
(1) Chọn nút Create ( 2) Chọn
File -> New (3) Nhập tên cơ sở dữ
liệu (4) Chọn Blank Database
A (2) ® (4) ® (3) ® (1) B. (2) ® (1) ® (3) ® (4)
C. (1) ® (2) ® (3) ® (4) D. (1) ® (3) ® (4) ® (2)
Câu 46: Trong Access, để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây
là đúng?
A. Create Table in Design View B. Create
table by using wizard
C. File/open D
File/New/Blank Database
Câu 47: Tên của CSDL trong Access bắt buộc
phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL?
A. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL B. Vào File /Exit
C. Vào File /Close D Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo
CSDL sau
Câu 48: Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây
là đúng?
A. File/new/Blank Database B. Create table by using
wizard
C File/open/<tên tệp> D.
Create Table in Design View
Câu 49: Giả sử đã có tệp Access trên đĩa,
để mở tập tin đó thì ta thực hiện thao tác nào mới đúng?
A. Nhấn tổ hợp
phím CTRL+ O B. Nháy đúp chuột lên
tên của CSDL (nếu có) trong khung New File
C. File/Open D Cả A, B và C đều đúng
Câu 50: Kết thúc phiên làm việc với Access
bằng cách thực hiện thao tác:
A. File/Close B. Nháy vào nút (X) nằm ở góc trên
bên phải màn hình làm việc của Access
C. File/Exit D Câu B hoặc C
Câu 51: Có mấy chế độ chính để làm việc với
các loại đối tượng?
A.
5 chế độ B. 3 chế
độ C. 4 chế độ D 2 chế độ
Câu 52: Hai chế độ chính làm việc với các đối tượng là:
A Trang dữ
liệu và thiết kế B.
Chỉnh sửa và cập nhật
C. Thiết kế và bảng D. Thiết kế và
cập nhật
Câu 53: Chế độ thiết kế được dùng để:
A Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu
hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
B. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi;
thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
C. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng,
mẫu hỏi; hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo
D. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng,
mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo
Câu 54: Chế độ trang dữ liệu được dùng để:
A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng,
mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
B. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi;
thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
C. Hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo;
thay đổi cấu trúc bảng, mẫu hỏi
D Hiển thị dữ liệu dạng bảng, cho phép xem, xóa
hoặc thay đổi các dữ liệu đã có
Câu 55: Trong chế độ trang dữ liệu, ta có thể chuyển sang chế độ thiết kế
bằng cách dùng menu:
A.
Format→Design View B
View→Design View
C.
Tools→Design View D.
Edit →Design View
Câu 56: Để chuyển đổi qua lại giữa chế độ
trang dữ liệu và chế độ thiết kế, ta nháy nút:
A. B.
C
hoặc D.
Câu 57: Một đối tượng trong
Access có thể được tạo ra bằng cách:
A Người dùng tự thiết kế, dùng thuật sĩ hoặc kết
hợp cả 2 cách trên B. Người dùng
tự thiết kế
C. Kết hợp
thiết kế và thuật sĩ D.
Dùng các mẫu dựng sẵn
Câu 58: Để tạo một đối tượng trong Access, trước
tiên ta phải nháy chọn một đối tượng cần tạo trong bảng chọn đối tượng, rồi tiếp
tục thực hiện:
A. Nháy nút …
B. Nháy
chọn một trong các cách (tự thiết kế,
dùng thuật sĩ, kết hợp giữa thuật sĩ và thiết kế) trong trang bảng
C Đáp án A, B đều đúng
D. Đáp án
A, B đều sai
Câu 59: Người ta thường sử dụng cách nào để tạo
một đối tượng mới (table)?
A. Create table in Design view B. Create table by using wizard
C Create table by
entering data D.
Create form in Design view
Câu 60: Để mở một
đối tượng, trong cửa sổ của loại đối tượng tương ứng, ta thực hiện:
A. Nháy lên tên một đối tượng rồi tiếp tục nháy nút để mở nó
B. Nháy lên tên một đối tượng để mở nó
C. Nháy đúp lên tên một đối tượng để mở nó
D Đáp án A hoặc C
Câu 61: Phần đuôi của tên tập tin trong Access
là
A MDB B.
DOC C. XLS D. TEXT
Câu 62: MDB viết tắt bởi
A. Không có
câu nào đúng B. Manegement DataBase
C. Microsoft DataBase D Microsoft
Access DataBase
Câu 63: Thành phần cơ sở của Access là:
A
Table B.
Field C. Record D. Field name
Câu 64: Trong Access, muốn làm việc với đối
tượng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ
liệu ta chọn nhãn :
A. Queries B.
Reports C Tables D. Forms
Câu 65: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế,
ta chọn bảng đó rồi:
A Click vào nút B.
Bấm Enter
C. Click vào
nút D.
Click vào nút
Câu 66: Trong các phát biểu sau, phát biểu
nào sai?
A. Trường
(field): bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý
B. Bản ghi
(record): bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể
được quản lý
C. Kiểu dữ liệu
(Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường
D Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu
Câu 67: Trong Access, một
bản ghi được tạo thành từ dãy:
A Trường B.Cơ sở dữ
liệu C.Tệp D.Bản ghi khác
Câu 68: Phát biểu nào sau là đúng
nhất ?
A. Record
là tổng số hàng của bảng B.
Data Type là kiểu dữ liệu trong một bảng
C Table gồm
các cột và hàng D.
Field là tổng số cột trên một bảng
Câu 69: Trong Access, khi
nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field
GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?
A Yes/No B.Boolean C.True/False D.Date/Time
Câu 70: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn
vị tiền tệ), phải chọn loại nào?
A.
Number B Currency C.
Text D.
Date/time
Câu 71: Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ
chứa một trong hai giá trị như: trường “gioitinh”, trường “đoàn viên”, ...nên chọn kiểu dữ liệu nào để
sau này nhập dữ liệu cho nhanh.
A.
Number B. Text C Yes/No D.
Auto Number
Câu 72: Đâu là kiểu dữ liệu văn bản trong Access:
A. Character B.
String C Text D.
Currency
Câu 73: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm “Tóan”, “Lý”,...
A.
AutoNumber B. Yes/No C Number D.
Currency
Câu 74: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày
tháng được khai báo bằng:
A. Day/Type B.
Date/Type C. Day/Time D Date/Time
Câu 75: Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn
bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào?
A. Text B. Currency C. Longint D Memo
Câu 76 Trong của sổ CSDL đang làm việc, để
tạo cấu trúc bảng trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là
đúng?
A. Nháy nút , rồi nháy đúp Design View B. Nhấp đúp <tên bảng>
C. Nháy đúp vào Create Table in
Design View D A hoặc C
Câu 77: Cửa sổ cấu trúc bảng được chia làm
những phần nào?
A Phần định nghĩa trường và phần các tính chất
của trường
B. Tên trường
(Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và mô tả trường (Description)
C. Tên trường
(Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và các tính chất của trường (Field
Properties)
D. Tên trường (Field
Name), kiểu dữ liệu (Data Type), mô tả trường (Description) và các tính chất
của trường (Field Properties)
Câu 78: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phần định
nghĩa trường gồm có: tên trường, kiểu dữ liệu và mô tả trường
B Mô tả nội dung của trường bắt buộc phải có
C. Cấu trúc của
bảng được thể hiện bởi các trường
D. Mỗi trường có
tên trường, kiểu dữ liệu, mô tả trường và các tính chất của trường
Câu 79: Khi làm việc với cấu trúc bảng,
để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột:
A. File Name B Field Name C. Name Field D. Name
Câu 80: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để
xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột:
A. Field Type B.
Description C Data
Type D. Field Properties
Câu 81: Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn
thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá trị mới tại dòng:
A. Field Name B Field Size C.
Description D. Data Type
Câu 82: Khi tạo bảng, trường “DiaChi” có
kiểu dữ liệu là Text, trong mục Field size ta nhập vào số 300. Sau đó ta lưu
cấu trúc bảng lại.
A Access báo lỗi B.
Trường DiaChi có tối đa 255 kí tự
C. Trường
DiaChi có tối đa 300 kí tự D.
Trường DiaChi có tối đa 256 kí tự
Câu 83: Giả sử trường “DiaChi” có Field
size là 50. Ban đầu địa chỉ của học sinh A là “Le Hong Phong”, giờ ta sửa lại
thành “70 Le Hong Phong” thì kích thước CSDL có thay đổi như thế nào ?
A.
Giảm xuống B
Không đổi C. Tăng lên
Câu 84: Các trường mà giá
trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là:
A Khóa chính B.Bản
ghi chính C.Kiểu dữ liệu D.Trường chính
Câu 85: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A Khi đã chỉ định khóa chính cho
bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị trong
trường khóa chính
B. Trường khóa chính có thể nhận giá trị
trùng nhau
C. Trường khóa chính có thể để trống
D. Trường khóa chính phải là trường có kiểu dữ liệu là Number hoặc
AutoNumber
Câu 86 Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
A. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá
trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa chính
B. Khóa chính có thể là một hoặc nhiều trường
C Một bảng có thể có nhiều khóa
chính
D. Có thể thay đổi khóa chính
Câu 87: Chọn phát biểu đúng khi
nói về khóa chính và bảng (được thiết kế tốt) trong access?
A. Bảng không cần có khóa chính B. Một bảng có thể có 2
trường cùng kiểu AutoNumber
C Một bảng
phải có một khóa chính D.
Một bảng có nhiều khóa chính
Câu 88: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực
hiện:
A. Edit à
Primary key B.
Nháy nút
C. A và B D
A hoặc B
Câu 89: Trong Access, khi chỉ định khoá
chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh :
A B.
C.
D.
Câu 90: Trong Access, muốn thay đổi khóa
chính, ta chọn trường muốn chỉ định khóa chính rồi thực hiện:
A Nháy nút hoặc chọn Edit à Primary Key B. Nháy nút và chọn Edit à Primary Key
C. Nháy nút D.
Edit à
Primary Key
Câu 91: Trong khi làm việc với cấu trúc
bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện : ........... ®
Primary Key
A. Insert B
Edit C.
File D. Tools
Câu 92: Khi thiết kế xong bảng, nếu không chỉ định
khóa chính thì:
A Access đưa lựa chọn là tự động tạo
trường khóa chính cho bảng có tên là ID với kiểu dữ liệu là AutoNumber
B. Access không cho phép lưu bảng
C. Access không cho phép nhập dữ
liệu
D. Dữ liệu của bảng sẽ có hai
hàng giống hệt nhau
Câu 93: Khi đang làm việc với cấu trúc
bảng, muốn lưu cấu trúc vào đĩa, ta thực hiện :
A. View – Save B. Tools –
Save C. Format – Save D File – Save
Câu 94: Để lưu cấu trúc bảng, ta thực
hiện :
A. File à Save B.Nháy nút
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S D A
hoặc B hoặc C
Câu 95: Cho các thao tác sau:
1. Mở cửa sổ CSDL, chọn
đối tượng Table trong bảng chọn đối tượng
2. Trong cửa sổ Table: gõ tên
trường, chọn kiểu dữ liệu, mô tả, định tính chất trường
3. Tạo cấu trúc theo chế độ
thiết kế
4. Đặt tên và lưu cấu trúc
bảng
5. Chỉ định khóa chính
Để tạo cấu trúc một bảng trong CSDL, ta thực hiện lần lượt các thao tác:
A 1, 3, 2, 5, 4 B.3, 4, 2, 1, 5 C.2, 3, 1, 5, 4 D.1, 2, 3, 4, 5
Câu 96: Cấu trúc bảng bị thay đổi khi có một trong những thao tác nào sau
đây?
A. Thêm/xóa trường
B. Thay đổi tên, kiểu dữ liệu của trường, thứ tự
các trường, khóa chính
C. Thay đổi các tính chất của trường
D Thêm/xóa
trường, thay đổi tên, kiểu dữ liệu của trường, thứ tự các trường, khóa chính
Câu 97: Trong chế độ thiết
kế, một trường thay đổi khi:
A.Một trong những tính chất của trường thay đổi B. Kiểu dữ liệu của trường thay đổi
C.Tên trường thay đổi D Tất cả các phương án trên
Câu 98: Chế độ trang dữ liệu, không cho phép thực hiện thao tác nào trong
các thao tác dưới đây?
A. Thêm bản ghi mới. B. Xóa bản ghi.
C Thêm bớt
trường của bảng D.
Chỉnh sửa nội dung của bản ghi.
Câu 99: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa trường đã
chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A Không thực hiện được B. Edit/Delete Field
C. Edit/Delete
Rows D.
Insert/Rows
Câu 100: Trong cửa sổ CSDL, muốn thay đổi cấu trúc 1 bảng, ta chọn bảng đó
rồi nháy:
A B. C. D.
ĐỀ CƯƠNG ÔN
TẬP HỌC KÌ I
MÔN: TIN
HỌC - KHỐI LỚP 11
NĂM HỌC 2019 – 2020
TÓM TẮT LÍ THUYẾT
- Các thành phần cơ bản của
ngôn ngữ lập trình nói chung
- Khái niệm về chương trình
dịch
- Phân biệt được chương trình
dịch là biên dịch và thông dịch
- Vai trò của chương trình
dịch
- Ý nghĩa nhiệm vụ của chương
trình dịch
Bài 2: CÁC
THÀNH PHẦN CỦA NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
TÓM TẮT LÍ THUYẾT
- Một số khái niệm như: tên,
tên chuẩn, tên dành riêng, ….
- Phân biệt được tên chuẩn
với tên dành riêng và tên do người lập trình đặt.
- Các quy tắc đặt tên hằng và
biến
- Cách đặt tên đúng, nhận biết tên sai.
TÓM TẮT LÍ THUYẾT
- Cấu trúc chung của một
chương trình và cấu trúc chung của một chương trình Pascal
- Hiểu và phân biệt các thành
phần trong cấu trúc của một chương trình.
-
Nhận biết được các thành phần của một chương trình đơn giản.
TÓM TẮT LÍ THUYẾT
- Biết được cấu trúc chung
của một chương trình.
- Biết được một số kiểu dữ
liệu chuẩn: nguyên, ký tự, logic, thưc.
- Biết đực cấu trúc chung của
khai báo biến.
- Sử dụng được kiểu dữ liệu
và khai báo biến để viết được một chương trình đơn giản
-
Hiểu được khai báo biến. Khai báo đúng, nhận biết được khai báo sai.
Bài 6: PHÉP
TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
TÓM TẮT LÍ THUYẾT
- Các phép toán thông dụng
trong ngôn ngữ lập trình
- Cách diễn đạt một số hình
thức trong ngôn ngữ lâp trình
- Chức năng của câu lệnh gán
- Biết được cấu trúc câu lệnh
gán và một số hàm chuẩn trong ngôn ngữ lập trình Pascal.
- Sử dụng được các phép toán
để xây dựng biểu thức
- Sử dụng lệnh gán để viết
chương trình.
Bài 7: CÁC THỦ
TỤC CHUẨN VÀO/RA ĐƠN GIẢN
TÓM TẮT LÍ THUYẾT
- Biết được ý nghĩa của các
thủ tục vào
a chuẩn đối với lập trình
- Biết được cấu trúc chung
của thủ tục vào
a trong ngôn ngữ lập trình pascal.
- Biết được các bước để hoàn
chỉnh một chương trình.
- Biết được các file chương
trình cơ bản của Turbo Pascal 7.0
- Viết đúng lệnh vào
a dữ liệu
- Biết nhập đúng dữ liệu khi
thực hiện chương trình.
- Biết khởi động và thoát
khỏi hệ soạn thảo Turbo Pascal.
- Soạn thảo được một chương
trình vào máy
- Dịch được chương trình để
phát hiện lỗi cú pháp.
- Thực hiện chương trình để
nhập dữ liệu và thu kết quả, tìm lỗi của thuật toán và sủa lỗi.
Bài 9: CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
TÓM TẮT LÍ THUYẾT
-
Hiểu nhu cầu của cáu trúc rẽ nhánh trong biểu diễn thuật toán.
-
Học sinh nắm vững ý nghĩa và cú pháp của câu lệnh rẽ nhánh dạng khuyết và dạng
đủ, hiểu được cách sử dụng câu lệnh ghép.
-
Sử dụng cấu trúc rẽ nhánh trong mô tả thuật toán của một số bài toán đơn giản.
- Viết được các lệnh rẽ nhánh khuyết, rẽ nhánh
đầy đủ và áp dụng được để thể hiện thuật toán của một số bài toán đơn giản
Bài 10: CẤU TRÚC LẶP
TÓM TẮT LÍ THUYẾT
- Hiểu nhu cầu
của cấu trúc lặp trong biểu diễn thuật toán.
- Biết được cấu
trúc chung của lệnh lặp FOR trong ngôn ngữ lập trình.
- Hiểu được cấu
trúc lặp với số lần biết trước và câu lệnh FOR – DO
- Sử dụng được
lệnh lặp FOR để lập trình giải quyết được một số bài toán đơn giản
CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1: Chọn cụm từ điền vào (…) trong cú pháp: <biểu thức 1> <…> <biểu thức 2> để được cú pháp
của biểu thức quan hệ trong Pascal:
A phép toán quan hệ B. biểu thức số
học C. phép toán logic D. biểu thức logic
Câu 2: Trong Pascal, lệnh gán có cú pháp là:
A. <tên biến> : <biểu thức>; B. <biểu thức> := <tên biến>;
C. <tên biến> = <biểu thức>; D <tên biến> := <biểu thức>;
Câu 3: Trong Pascal, hàm căn bậc hai cho kiểu kết quả là:
A kiểu thực B. kiểu nguyên C. kiểu kí tự D. kiểu logic.
Câu 4: Để tính diện tích đường tròn bán kính R, hằng pi được khai
báo với giá trị 3.14, biểu thức nào trong PASCAL là đúng:
A. S:=sqr(R)*3,14; B. S:=R2*pi; C S:=sqr(R)*pi; D. S:=R*R*3,14648;
Câu 5: Từ khóa VAR dùng để :
A. Khai báo tên chương trình B. Khai báo hằng
C Khai báo biến D. Khai báo thư viện
Câu 6: Tìm biểu diễn đúng trong Pascal của biểu thức toán
học: Ax2 + Bx + C:
A. A*x2 + B*x + C B A*x*x
+ B*x + C
C. Ax2 + Bx + C D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 7: Với khai báo var x,y,
z: Integer;
Người ta thực hiện dãy
lệnh gán sau: x:=3; y:=4; z:=x+y; x:=z-1; y:=z-2;
Giá trị cuối cùng của
x, y, z là:
A. 3, 4, 7 B. 6, 5, 11 C 6, 5, 7 D. 11, 6, 5
Câu 8: Đại lượng có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương
trình được gọi là?
A. Biến B. Giá trị logic C. Tên D Hằng
Câu 9: Giả sử x là biến kiểu integer, hằng pi có giá trị 3.14;
phép gán nào sau đây là đúng:
A. x:=a/b; B x:=-123; C. x:=pi; D. x:=2200000000;
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Phần tên chương trình
không nhất thiết phải có
B. Phần khai báo có thể có
hoặc không
C Phần thân chương trình có thể có hoặc không
D. Phần khai báo thư viện
có thể có hoặc không;
Câu 11: Với khai báo var x,y:
Integer;
Người ta thực hiện dãy
lệnh gán sau: x:=3; y:=4; x:=x+y; y:=x-1;
Giá trị cuối cùng của
x, y là:
A. 7, 4 B. 3, 4
C 7, 6 D. Không xác định được
Câu 12: Các tên biến sau đây, tên nào là sai:
A. hoten B. ho_ten C ho-ten D. hoten1
Câu 13: Trong các khai báo biến sau, khai báo nào sai:
A. Var x1,x2:integer; B. Var x1,x3:real; C. Var x1,x4:longint; D Var
x1,x1:char;
Câu 14: Trong ngôn ngữ Pascal, các kiểu dữ liệu dưới đây kiểu nào không
phải là kiểu nguyên:
A Extended B. Longint C. Integer D. Word
Câu 15: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khóa dùng để khai báo thư viên là?
A. Const B. Program C. Var D Uses
Câu 16: Với x được khai báo kiểu Real, Lệnh nào sau đây là sai:
A. x:=x+1; B x:=(a=5)
or (b=7); C. x:=1.25; D. x:=pi*12;
Câu 17: Với khai báo var x,y:
Integer;
Người ta thực hiện dãy
lệnh gán sau: x:=3; y:=4; x:=x+y; y:=x/2;
Giá trị cuối cùng của
x, y là:
A. 7, 4 B Không
xác định được
C. 7, 6 D. 3, 4
Câu 18: Với bài toán: Nhập vào bán kính r, tính và xuất ra chu vi,
diện tích hình tròn. Biết Cv ß2*pi*r; DTß
p*r2. Với pi là hằng số có giá trị 3.14. Người ta phải khai báo
những biến nào?
A. r, pi B. pi, CV, DT C. r,
pi, CV, DT D r,
CV, DT
Câu 19: Biểu thức (sqrt(36) div 4) có kết quả là mấy:
A 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 20: Trong Pascal, các phép toán nào là các phép toán số học của số nguyên:
A +, -, *, div, mod B. +, - , *, / C. <, <=, >, >=, =,
<> D. not, or, and
Câu 21: Trong Pascal, các phép toán nào là các phép toán logic:
A. +, -, *, div, mod B. +, - , *, / C. <, <=, >, >=, =,
<> D not, or, and
Câu 22: Trong Pascal, các phép toán nào là các phép toán quan hệ:
A <, <=, >, >=, =, <> B. not, or, and C. +, -, *, div,
mod D. +, - , *, /
Câu 23: Khẳng định nào dưới đây là đúng
A Biến phải khai báo còn hằng thì không nhất
thiết phải khai báo
B. Có thể gán hằng bằng
biến
C. Hằng và biến đều bắt
buộc phải khai báo
D. Hằng phải khai báo còn
biến thì không
Câu 24: Chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao có ưu điểm:
A. Viết mất nhiều thời gian B Dễ
hiểu, dễ chỉnh sửa và nâng cấp
C. Thực hiện nhanh D. Không cần phải dịch khi chạy
Câu 25: Biên dịch là:
A Dịch toàn bộ chương
trình B. Các đại lượng của Pascal
C. Chạy chương trình D. Dịch từng lệnh
Câu 26: Chương trình dịch:
A. Dịch ngôn ngữ máy ra ngôn ngữ tự nhiên B. Dịch từ hợp ngữ ra ngôn ngữ bậc cao
C. Dịch ngôn ngữ tự nhiên ra ngôn ngữ máy D Dịch từ ngôn ngữ bậc cao
ra ngôn ngữ máy
Câu 27: Khẳng định nào dưới đây là sai:
A. Chương trình dịch không
thể phát hiện lỗi ngữ nghĩa
B. Chương trình dịch có
thể phát hiện lỗi cú pháp
C Chương trình dịch có thể phát hiện lỗi ngữ
nghĩa và cả lỗi cú pháp.
D. Chương trình dịch không
tự động sửa lỗi cú pháp
Câu 28: Cú pháp là … … … để viết chương trình
A. bộ chữ cái B bộ quy tắc C. bộ chữ cái và chữ số D.
bộ mã ASCII
Câu 29: Kết quả của biểu thức sqr((ABS(24-50) mod 4) ) là:
A. 1 B. 2 C. 3 D 4
Câu 30: Kết quả của biều thức (24 div 3)/(24 mod 4) là:
A. 6 B. 0 C. 4 D Không
xác định
Câu 31: Trong Pascal, các đoạn chú thích được đặt trong cặp dấu?
A dấu { và } hoặc (* và *) B. dấu { và } hoặc /* và */
C. dấu /* và */ hoặc (* và *) D. dấu /* và */ hoặc (* và *) hoặc { và }
Câu 32: Cho biểu thức logic: (m mod 100 < 10) and (m div 100
> 0). Với giá trị nào của m sau đây thì biểu thức logic có giá trị là đúng
(True)
A. 5 B 105 C. 55 D. 155
Câu 33: Các số sau đây, số nào không phải là hằng đối với một chương trình Pascal
A. 1.2E-3 B 12,345 C. -12.34 D. 12345
Câu 34: Kết quả của biểu thức quan hệ cho giá trị... :
A. nguyên B. số học C. thực D lôgic
Câu 35: Trong ngôn ngữ
lập trình Pascal, khi khai báo:
Var a, b, c: Integer;
x, y: Real;
z: Longint;
vậy bộ nhớ tổng cộng đã
khai báo biến là bao nhiêu?
A 22 B. 20 C. 44 D. 33
Câu 36: Để giải bài toán
giải phương trình bậc hai trên máy tính, người ta nhập vào ba số a, b, c, sau
đó tính delta, dựa vào giá trị delta, người ta sẽ tính hai nghiệm x1, x2, hay
chỉ tính một nghiệm x hoặc xuất thông báo phương trình vô nghiêm. Bài toán này
cần khai báo những biến nào:
A. x1, x2, x, detal B. a, b, c, x1, x2
C a, b, c, x1, x2, x,
delta D. x1, x2, x
Câu 37: Với khai báo var x,y,
z: Integer;
Người ta thực hiện dãy
lệnh gán sau: x:=3; y:=4; z:=x+y; x:=z-1; y:=z-2; z:=x+y;
Giá trị cuối cùng của
x, y, z là:
A. 3, 4, 7 B 6,
5, 11 C. 6, 5, 7 D. 11,
6, 5
Câu 38: Kiểu nào sau đây có miền giá trị lớn nhất:
A. Byte B. Integer C Longint D. Word
Câu 39: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khóa dùng để khai báo tên chương trình là?
A. Var B. Uses C Program D. Const
Câu 40: Với a, b, c là ba cạnh của một tam giác, biểu thức logic
nào sao đây khi cho kết quả true thì tam giác đó là tam giác đều
A. a = b = c B a=
b and b=c C. a= b or a=c D. a =
b and c
Câu 41 :
|
Để đưa thông tin ra màn hình ta sử dụng thủ
tục nào?
|
A.
|
Read
|
B.
|
Real
|
C.
|
Readln
|
D
|
Writeln
|
Câu 42 :
|
Hãy
chọn phát biểu đúng về biến trong ngôn ngữ lập trình?
|
A.
|
Biến
là đại lượng có giá trị không đổi
|
B
|
Biến
phải được khai báo trước khi sử dụng
|
C.
|
Tên
biến được đặt tùy ý
|
D.
|
Tên
biến có thể được bắt đầu bằng chữ số
|
Câu 43 :
|
Để nhập dữ liệu vào từ bàn phím cho 2 biến
a,b ta dùng lệnh?
|
A.
|
Writeln(a,b);
|
B
|
Readln(a,b);
|
C.
|
Write(a;b);
|
D.
|
Readln(a;b);
|
Câu 44 :
|
Hãy
chọn phát biểu đúng về hằng?
|
A.
|
Không
cần khai báo khi dùng
|
B
|
Đại
lượng không đổi trong quá trình thực hiện chương trình
|
C.
|
Đại
lượng có thể thay đổi
|
D.
|
Khai
báo bằng từ khóa VAR
|
Câu45 :
|
Đâu
là câu lệnh gán đúng?
|
A.
|
X:Y;
|
B.
|
X=Y;
|
C.
|
X;=Y;
|
D
|
X:=Y;
|
Câu 46 :
|
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal để thực hiện
chương trình ta nhấn các phím?
|
A
|
Ctrl + F9
|
B.
|
Alt + F9
|
C.
|
F9
|
D.
|
Alt + F3
|
Câu 47 :
|
Khẳng
định nào sau đây là sai?
|
A.
|
Phần
tên chương trình không nhất thiết phải có
|
B.
|
Phần
khai báo có thể có hoặc không
|
C
|
Phần
thân chương trình có thể có hoặc không
|
D.
|
Phần
khai báo thư viện có thể có hoặc không
|
Câu 48 :
|
Biểu
thức ((25 mod 10) div 2) có kết quả là:
|
A.
|
1
|
B.
|
3
|
C
|
2
|
D.
|
4
|
Câu 49 :
|
Trong
ngôn ngữ lập trình Pascal, khai báo hằng nào sau đây sai?
|
A.
|
CONST
Max=1000;
|
B.
|
CONST
pi=3.1416;
|
C
|
CONST
Lop=”Lop 11”;
|
D.
|
CONST
Lop=’Lop 11’;
|
Câu 50 :
|
Tên
trong ngôn ngữ lập trình Turbo Pascal là một dãy liên tiếp không quá bao
nhiêu kí tự?
|
A.
|
16
|
B
|
127
|
C.
|
255
|
D.
|
64
|
Câu 51 :
|
Trong
cấu trúc chương trình Pascal phần thân chương trình bắt đầu bằng…. và kết
thúc bằng…?
|
A.
|
BEGIN…END;
|
B.
|
BEGIN…
END
|
C.
|
BEGIN…
END,
|
D
|
BEGIN…
END.
|
Câu 52 :
|
Kết qủa của biểu thức quan hệ trong ngôn ngữ
lập trình sẽ trả về giá trị gì?
|
A
|
True/False
|
B.
|
0/1
|
C.
|
Đúng/Sai
|
D.
|
Yes/No
|
Câu 53 :
|
Hãy
chọn biểu diễn tên đúng trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
|
A
|
AB_234
|
B.
|
100ngan
|
C.
|
Bai
tap
|
D.
|
‘*****’
|
Câu 54 :
|
Kết
quả của biểu thức sqr((ABS(25-30) mod 4)) là:
|
A.
|
4
|
B.
|
2
|
C
|
1
|
D.
|
8
|
Câu 55 :
|
Kiểu
nào sau đây có miền giá trị lớn nhất?
|
A.
|
Byte
|
B.
|
Word
|
C
|
Longint
|
D.
|
Integer
|
Câu 56 :
|
Để
khai báo biến, trong ngôn ngữ lập trình Pascal ta sử dụng từ khóa nào?
|
A.
|
BEGIN
|
B
|
VAR
|
C.
|
CONST
|
D.
|
USES
|
Câu 57 :
|
Trong
1 chương trình, biến M có thể nhận các giá trị: 10, 15, 20, 30, 40 và biến N
có thể nhận các giá trị: 1.0, 1.5, 2.0, 2.5, 3.0. Khai báo nào sau đây đúng?
|
A.
|
Var M,N :Byte;
|
B.
|
Var M: Real; N: Word;
|
C.
|
Var M, N: Longint;
|
D
|
Var M: Word; N: Real;
|
Câu 58 :
|
Trong
các tên sau, đâu là tên dành riêng (từ khóa) trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
|
A.
|
Baitap
|
B
|
Program
|
C.
|
Real
|
D.
|
Vidu
|
Câu 59 :
|
Biểu diễn hằng nào sau đây là sai trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
|
A
|
57,15
|
B.
|
1.03E-15
|
C.
|
3+9
|
D.
|
’TIN HOC’
|
Câu 60 :
|
Với lệnh nào sau đây dùng để in
giá trị M(M kiểu số thực) ra màn hình với độ rộng là 5 và có 2 chữ số phần
thập phân ?
|
A.
|
Write(M:5);
|
B.
|
Writeln(M:2);
|
C.
|
Writeln(M:2:5);
|
D
|
Writeln(M:5:2);
|
Câu 61 :
|
Trong khai báo
dưới đây bộ nhớ sẽ cấp phát cho các biến tổng cộng là bao nhiêu byte?
Var x,y,z : Integer; c,h:
Char; ok: Boolean;
|
A
|
9
byte
|
B.
|
10
byte
|
C.
|
11
byte
|
D.
|
12
byte
|
Câu 62 :
|
Khai
báo 3 biến A,B,C nào sau đây đúng cú pháp trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
|
A.
|
VAR A; B; C: Byte;
|
B.
|
VAR A; B; C Byte
|
C
|
VAR A, B, C: Byte;
|
D.
|
VAR A B C : Byte;
|
Câu 63 :
|
Để
biểu diễn , ta có thể viết?
|
A.
|
SQRT(x*x)*x
|
B.
|
SQR(x*x*x)
|
C.
|
SQR(SQRT(X)*X)
|
D
|
SQRT(x*x*x)
|
Câu 64 :
|
Điều
kiện của cấu trúc câu lệnh rẽ nhánh là biểu thức
|
A.
|
Số
học
|
B.
|
Quan
hệ
|
C
|
Quan
hệ hoặc Logic
|
D.
|
Logic
|
Câu 65 Hãy chọn phương án ghép
phù hợp nhất . Ngôn ngữ lập trình là gì :
A. phương
tiện để soạn thảo văn bản trong đó có chương trình;
B. ngôn
ngữ Pascal hoặc C;
C. phương
tiện diễn đạt thuật toán để máy tính thực hiện công việc; .
D. phương
tiện diễn đạt thuật toán;
Câu 66 Phát biểu nào dưới đây
chắc chắn sai ?
A. Lập
trình là viết chương trình;
B. Lập
trình và chương trình là hai khái niệm tương đương, đều là cách mô tả thuật
toán bằng ngôn ngữ lập trình; .
C. Chương
trình được tạo thành từ tổ hợp các câu lệnh và các khai báo cần thiết về biến,
hằng, hàm, … ;
D. Chương
trình chưa chắc là đã đúng nếu cho kết quả đúng với rất nhiều bộ dữ liệu vào;
Câu 67 Phát biểu nào sau đây
chắc chắn sai ?
A. Mọi
bài toán đều có thể giải được bằng máy tính; .
B. Chương
trình là một mô tả thuật toán bằng một ngôn ngữ lập trình;
C. Không
thể viết được chương trình để giải một bài toán nếu như không biết thuật toán
để giải bài toán đó;
D. Một
bài toán có thể có nhiều thuật toán để giải;
Câu 68 Phát biểu nào sau đây
chắc chắn sai ?
A. Để
giải bài toán bằng máy tính phải viết chương trình mô tả thuật toán giải bài
toán đó;
B. Mọi
người sử dụngmáy tính đều phải biết lập chương trình; .
C. Máy
tính điện tử có thể chạy các chương trình;
D. Một
bài toán có thể có nhiều thuật toán để giải;
Câu 69 Hãy chọn phương án ghép đúng . Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ
A. cho
phép thể hiện các dữ liệu trong bài toán mà các chương trình sẽ phải xử lí;
B. dưới
dạng nhị phân để máy tính có thể thực hiện trực tiếp;
C. diễn
đạt thuật toán để có thể giao cho máy tính thực hiện; .
D. có
tên là “ngôn ngữ thuật toán” hay còn gọi là “ngôn ngữ lập trình bậc cao” gần
với ngôn ngữ toán học cho phép mô tả cách giải quyết vấn đề độc lập với máy
tính;
Câu 70 Hãy chọn phương án ghép
đúng . Ngôn ngữ máy là
A. bất
cứ ngôn ngữ lập trình nào mà có thể diễn đạt thuật toán để giao cho máy tính
thực hiện
B. ngôn
ngữ để viết các chương trình mà mỗi chương trình là một dãy lệnh máy trong hệ
nhị phân; .
C. các
ngôn ngữ mà chương trình viết trên chúng sau khi dịch ra hệ nhị phân thì máy có
thể chạy được;
D. diễn
đạt thuật toán để có thể giao cho máy tính thực hiện
Câu 71 Hãy chọn phương án ghép đúng . Hợp ngữ là ngôn ngữ
A. mà
máy tính có thể thực hiện được trực tiếp không cần dịch
B. có
các lệnh được viết bằng kí tự nhưng về cơ bản mỗi lệnh tương đương với một lệnh
máy . Để chạy được cần dịch ra ngôn ngữ máy; .
C. mà
các lệnh không viết trực tiếp bằng mã nhị phân ;
D. không
viết bằng mã nhị phân, được thiết kế cho một số loại máy có thể chạy trực tiếp
dưới dạng kí tự .
Câu 72 Hãy chọn phương án ghép sai . Ngôn ngữ lập trình bậc cao là ngôn
ngữ
A. thể
hiện thuật toán theo những quy ước nào đó không phụ thuộc vào các máy tính cụ
thể;
B. mà
máy tính không hiểu trực tiếp được, chương trình viết trên ngôn ngữ bậc cao
trước khi chạy phải dịch sang ngôn ngữ máy;
C. có
thể diễn đạt được mọi thuật toán;
D. sử
dụng từ vựng và cú pháp của ngôn ngữ tự nhiên (tiếng Anh); .
Câu 73 Phát biểu nào dưới đây chắc chắn sai ?
A. Chương
trình dịch cho phép chuyển chương trình viết bằng một ngôn ngữ lập trình nào đó
sang chương trình trên ngôn ngữ máy để máy có thể thực hiện được mà vẫn bảo
toàn được ngữ nghĩa của chương trình nguồn; .
B. Chương
trình dịch giúp người lập trình có thể lập trình trên một ngôn ngữ lập trình
gần với ngôn ngữ tự nhiên hơn, do đó giảm nhẹ được nỗ lực lập trình, tăng cường
hiệu suất lập trình;
C. Chương
trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình;
D. Một
ngôn ngữ lập trình có thể có cả chương trình thông dịch và chương trình biên
dịch;
Câu 74 Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về biên dịch và thông dịch
?
A. Chương
trình dịch của ngôn ngữ lập trình bậc cao gọi là biên dịch còn thông dịch là
chương trình dịch dùng với hợp ngữ; .
B. Một
ngôn ngữ lập trình có thể có cả chương trình thông dịch và chương trình biên
dịch;
C. Thông
dịch lần lượt dịch và thực hiện từng câu lệnh còn biên dịch phải dịch trước
toàn bộ chương trình sang mã nhị phân thì mới có thể thực hiện được;
D. Biên
dịch và thông dịch đều kiểm tra tính đúng đắn của câu lệnh;
Câu 75 Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Mỗi
ngôn ngữ lập trình bậc cao đều có đúng một chương trình dịch;
B. Chương
trình dịch gồm hợp dịch, thông dịch, biên dịch;
C. Máy
tính chỉ nhận biết được kí tự 0 và kí tự 1 nên chương trình bằng ngôn ngữ máy
cũng phải được dịch sang mã nhị phân;
D. Một
ngôn ngữ lập trình bậc cao có thể có nhiều chương trình dịch khác nhau; .
Câu 76 Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Ngữ
nghĩa trong ngôn ngữ lập trình phụ thuộc nhiều vào ý muốn của người lập trình
tạo ra;
B. Mỗi
ngôn ngữ lập trình đều có 3 thành phần là bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa,
nên việc khai báo kiểu dữ liệu, hằng, biến,… được áp dụng chung như nhau cho
mọi ngôn ngữ lập trình;
C. Cú
pháp của một ngôn ngữ lập trình là bộ quy tắc cho phép người lập trình viết
chương trình trên ngôn ngữ đó; .
D. Các
ngôn ngữ lập trình đều có chung một bộ chữ cái;
Câu 77 Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Ngoài
bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa, một
ngôn ngữ lập trình còn có các quy tắc để khai báo biến, hằng,…;
B. Ngoài
bảng chữ cái, có thể dùng các kí tự
thông dụng trong toán học để viết chương trình;
C. Chương
trình có lỗi cú pháp có thể được dịch ra ngôn ngữ máy nhưng không thực hiện
được;
D. Cú
pháp là bộ quy tắc dùng để chương trình; .
Câu 78 Chọn ý kiến đúng trong các ý kiến sau đây:
A. Chương
trình cho kết quả đúng khi thực hiện đủ 20 test / 20 test thì chương trìn đó
đúng;
B. Chương
trình cho kết quả sai khi thực hiện 1 test thì chương trình đó sai; .
C. Bộ
test với kích thước dữ liệu lớn có nhiều khả năng phát hiện lỗi sai của chương
trình hơn là các bộ test với kích thước dữ liệu nhỏ;
D. Khi
dịch chương trình không thấy lỗi thì có thể kết luận chương trình là đúng.
Câu 79 Phát biểu nào dưới đây là hợp lí nhất ?
A. Biến
là đại lượng nhận giá trị trước khi chương trình thực hiện .
B. Biến
là đại lượng được đặt tên và có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện
chương trình. .
C. Biến
có thể lưu trữ nhiều loại giá trị khác nhau.
D. Biến
có thể đặt hoặc không đặt tên gọi .
Câu 80 Phát biểu nào dưới đây là
hợp lí nhất ?
A. Biến
dùng trong chương trình phải khai báo . .
B. Biến
được chương trình dịch bỏ qua .
C. Biến
có thể lưu trữ nhiều loại giá trị khác nhau .
D. Biến
là đại lượng nhận giá trị trước khi chương trình thực hiện .
Câu 81 Phát biểu nào dưới đây là
hợp lí nhất ?
A. Hằng
là đại lượng nhận giá trị trước khi chương trình thực hiện . .
B. Hằng
là đại lượng được đặt tên và có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện
chương trình
C. Hằng
có thể lưu trữ nhiều loại giá trị khác nhau .
D. Hằng
được chương trình dịch bỏ qua .
Câu 82 Phát biểu nào dưới đây là
hợp lí nhất ?
A. Tên
gọi là đại lượng nhận giá trị trước khi chương trình thực hiện .
B. Tên
gọi là đại lượng được đặt tên và có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện
chương trình .
C. Tên
gọi có thể lưu trữ nhiều loại giá trị khác nhau .
D. Tên
gọi do người lập trình tự đặt theo quy tắc do từng ngôn ngữ lập trình xác định
. .
Câu 83 Hãy chọn biểu diễn hằng
đúng trong các biểu diễn sau :
A. Begin
B. 58,5
C. ‘65
D. 1024
.
Câu 84 Hãy chọn biểu diễn tên đúng
trong những biểu diễn sau
A. ‘*****’
B. -tenkhongsai
C. (bai_tap)
D. Tensai .
Câu 85 Chương trình viết bằng
hợp ngữ không có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau :
A.
Dễ lập trình hơn so với ngôn ngữ bậc cao.
B.
Tốc độ thực hiện nhanh hơn so với chương trình được
viết bằng ngôn ngữ bậc cao
C.
Gần với ngôn ngữ máy
D.
Sử dụng trọn vẹn các khả năng của máy tính
Câu 86 Chương trình dịch không
có khả năng nào trong các khả năng sau ?
A. Phát
hiện được lỗi ngữ nghĩa .
B. Phát
hiện được lỗi cú pháp
C. Thông
báo lỗi cú pháp
D. Tạo
được chương trình đích
Câu 87 Phát biểu nào dưới đây
đúng ?
A. Chương
trình là dãy các lệnh được tổ chức theo các quy tắc được xác định bởi ngôn ngữ
lập trình cụ thể.
B. Trong
chế độ thông dịch, mỗi câu lệnh của chương trình nguồn được dịch thành một câu
lệnh của chương trình đích
C. Mọi
bài toán đều có chương trình để giải trên máy tính
D. Nếu
chương trình nguồn có lỗi cú pháp thì chương trình đích cũng có lỗi cú pháp
Câu 88 Chương trình dịch là
chương trình có chức năng
A. Chuyển
đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao thành chương trình
thực hiện được trên máy .
B. Chuyển
đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal thành chương trình
thực hiện được trên máy
C. Chuyển
đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ máy thành chương trình thực hiện được
trên máy
D. Chuyển
đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao thành chương trình
hợp ngữ
Câu 89 Trong tin học, hằng là
đại lượng
A. Có
giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình
B. Có
giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình .
C. Được
đặt tên
D. Có
thể thay đổi giá trị hoặc không thay đổi giá trị tùy thuộc vào bài toán
Câu 90 Các thành phần của ngôn
ngữ lập trình là
A. Chương
trình thông dịch và chương trình biên dịch
B. Chương
trình dịch, bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa
C. Bảng
chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa.
D. Tên
dành riêng, tên chuẩn và tên do người lập trình định nghĩa
Câu 91 Trong các cách khai báo
Hằng sau đây, cách khai báo nào là đúng ?
A. Const
Pi = 3,14;
B. Const
= Pi;
C. Const
Pi = 3.1; .
D. Pi
= 3.14
Câu 92 Hãy chọn phát biểu sai ?
A. Các
biến đều phải được khai báo và mỗi biến chỉ khai báo một lần
B. Một
chương trình luôn luôn có hai phần : phần khai báo và phần than.
C. Sau
từ khóa var có thể khai báo nhiều danh sách biến khác nhau
D. Chương
trình dịch có hai loại : thông dịch và biên dịch
Câu 93 Trong ngôn ngữ
Pascal, từ khóa CONST dùng để khai
báo
A. Tên
chương trình
B. Hằng
.
C. Biến
D. Thư
viện
Câu 94 Trong ngôn ngữ
Pascal, từ khóa USES dùng để khai báo
A. Tên
chương trình
B. Hằng
C. Biến
D. Thư
viện.
Câu 95 Tên nào không đúng trong
ngôn ngữ Pascal
A. abc_123
B. _123abc
C. 123_abc.
D. abc123
Câu 96 Bằng 2 chữ cái A và B ,
người ta có thể viết được mấy tên đúng có độ dài không quá 2 chữ cái
A. 2
B. 4
C. 6.
D. 8
Câu 97 Có mấy loại hằng ?
A. 2
B. 3.
C. 4
D. 5
Câu 98 Trong Pascal, các đoạn
chú thích được đặt giữa cặp dấu nào ?
A. {
và }.
B. [ và ]
C. (
và )
D. /*
và */
Câu 99 Trong những biểu diễn
dưới đây, biểu diễn nào là từ khóa trong Pascal ?
A. End .
B. Sqrt
C. Crt
D. LongInt
Câu 100 Khái niệm nào sau đây là
đúng về tên dành riêng ?
A. Tên
dành riêng là tên do người lập trình đặt
B. Tên
dành riêng là tên đã được NNLT qui định dùng với ý nghĩa riêng xác định, không
được sử dụng với ý nghĩa khác .
C. Tên
dành riêng là tên đã được NNLT qui định đúng với ý nghĩa riêng xác định, có thể
được định nghĩa lại
D. Tên
dành riêng là các hằng hay biến
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC -
KHỐI LỚP 10
NĂM
HỌC: 2019 - 2020
Bài 1. TIN HỌC LÀ MỘT NGÀNH KHOA HỌC
TÓM TẮT LÍ
THUYẾT
- Tin học là một ngành khoa học.
- Sự phát triển mạnh mẽ của tin học do nhu cầu
của xã hội.
- Nêu được các đặt trưng ưu việt của máy tính.
- Một số ứng dụng của tin học và máy tính điện
tử trong các hoạt động của đời sống.
Bài 2. THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU
TÓM TẮT LÍ
THUYẾT
- Khái niệm thông tin, các dạng thông tin, mã hoá thông tin cho máy
tính.
- Các dạng biểu diễn thông
tin trong máy tính.
- Hiểu đơn vị đo thông tin là
bit và các đơn vị bội của bit.
- Cách mã hoá được thông tin
đơn giản thành dãy bit.
- Cách biểu diễn thông tin trong máy tính:
Biết các hệ đếm cơ số 2, 16 trong biểu diễn thông tin.
Bài 3: GIỚI THIỆU VỀ MÁY TÍNH
TÓM TẮT LÍ
THUYẾT
- Các thành phần của hệ
thống tin học.
- Cấu trúc của một máy tính.
- Các thành phần của bộ xử
lý trung tâm.
- Nhận
biết được các bộ phận chính của bộ xử lí trung tâm.
- Giúp học sinh biết về bộ nhớ máy tính.
- Biết được chức
năng của bộ nhớ, bộ nhớ ngoài
- Phân biệt RAM, ROM. Bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài.
- Nhận
biết được các thiết bị của bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài.
Bài 4: BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN
TÓM TẮT LÍ
THUYẾT
- khái niệm bài toán và thuật toán,
các tính chất của thuật toán.
- Xác định được Input và Output
của bài toán.
- Nắm được khái niệm thuật toán, các tính chất
của thuật toán.
- Cách biểu diễn thuật toán bằng cách liệt kê
hoặc sơ đồ khối.
- Các tính chất của thuật toán.
Bài 5. NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
TÓM TẮT LÍ
THUYẾT
-
Khái niệm ngôn ngữ lập trình.
- Ưu
nhược điểm của các ngôn ngữ.
-
Phân biệt được ngôn ngữ máy, hợp ngữ và ngôn ngữ bậc cao.
Bài 6: GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
TÓM TẮT LÍ THUYẾT
- Nêu các bước để
giải một bài toán trên máy tính:
1. xác định bài toán,
2. xây dựng
thuật toán,
3. lựa chọn cấu trúc dữ liệu,
4. viết chương trình, hiệu chỉnh,
5. đưa ra kết quả và hướng dẫn sử dụng.
- Giải một
bài toán đơn giản trên máy tính qua các bước trên.
Bài 7 PHẦN MỀM MÁY TÍNH
TÓM TẮT LÍ
THUYẾT
- Khái niệm phần mềm máy tính.
- Các ứng dụng chủ yếu của MTĐT trong các lĩnh vực đời
sống xã hội.
- Sử dụng một số chương trình ứng dụng để nâng cao hiệu
quả học tập, làm việc và giải trí.
- Phân biệt được phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng.
Bài 11
TỆP VÀ QUẢN LÍ TỆP
TÓM TẮT LÍ
THUYẾT
- Khái niệm tệp, thư mục, quy tắc đặt tên tệp trong hệ
điều hành Windows.
- Phân loại thư mục (thư mục gốc, thư mục mẹ, thư mục
con)
- Khái niệm đường dẫn đầy đủ, cách viết đường dẫn đến thư
mục và tệp.
CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1. Phần mềm nào
không thể thiếu được trên máy tính
A. Phần mềm công cụ. B.
Phần mềm ứng dụng.
C. Phần mềm hệ thống. D
Phần mềm tiện ích.
Câu 2. Để mã hóa thông
tin, bộ mã Unicode dùng:
A. 8
bit B.
16 byte C. 8
byte D. 16
bit
Câu 3. Thông tin về một lệnh không bao gồm thành
phần nào sau đây:
A.
Địa chỉ các ô nhớ liên quan B.
Mã của thao tác cần thực hiện
C. Mã
của các ô nhớ liên quan D.
Địa chỉ của lệnh trong bộ nhớ
Câu 4. Phát biểu nào
dưới đây là sai:
A. Các chương
trình trên máy tính ngày càng đáp ứng được nhiều ứng dụng thực tế
và dễ sử dụng hơn.
B. Máy tính ra
đời làm thay đổi phương pháp quản lý và giao tiếp trong xã hội.
C. Giá thành máy
tính ngày càng hạ nhưng tốc độ, độ chính xác của máy tính ngày
càng cao.
D. Máy tính tốt
là máy tính nhỏ, gọn và đẹp.
Câu 5. Xác định bài toán là
xác định mấy thành phần:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 6. Bộ mã ASCII dùng để mã
hóa:
A. Văn
bản B.
Hình ảnh
C. Âm
thanh D.
Bất kỳ một dạng thông tin nào đó.
Câu 7. Sau một dãy các thao tác,
từ Input của bài toán ta tìm được Output của bài toán đó. Đó là
công việc của:
A.
Máy tính điện tử B. Bài toán C.
Thuật toán D.
Người lập trình
Câu 8. Thông tin là:
A.
Hình ảnh và âm thanh. B. Văn bản và số
liệu.
C.
Hình ảnh và văn bản. D. Hiểu biết về
một thực thể.
Câu 9. Phát biểu nào dưới đây
là chính xác nhất?
A. Tin
học là môn học sử dụng máy tính điện tử.
B. Tin
học có mục tiêu là phát triển và sử dụng máy tính điện tử.
C. Tin
học có ứng dụng trong mọi lĩnh vực hoạt động của con người.
D. Tin
học là môn học nghiên cứu, phát triển máy tính điện tử.
Câu 10. Các hệ đếm thường dùng
trong tin học:
A. Hệ
nhị phân, hệ hexa B.
Hệ thập phân, hệ cơ số 16
C. Hệ
cơ số 2, hệ cơ số 10 D. Hệ La Mã, hệ
thập phân
Câu 11. Thành phần nào sau đây
thuộc bộ nhớ trong:
A. RAM B.
Thiết bị nhớ Flash
C.
Đĩa cứng gắn sẵn trong máy D.
Đĩa mềm
Câu 12. Tin học là một ngành khoa
học vì đó là ngành:
A.
Nghiên cứu phương pháp lưu trữ và xử lý thông tin.
B. Có
nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu độc lập.
C.
Chế tạo máy tính.
D. Sử
dụng máy tính trong mọi lĩnh vực hoạt động của xã hội loài người.
Câu 13. Tính chất nào không phải là tính chất của thuật toán:
A. Tính tương đối B. Tính dừng C. Tính đúng đắn D. Tính xác định
Câu 14. Đĩa cứng nào trong số đĩa
cứng có các dung lượng dưới đây lưu trữ được nhiều thông tin hơn?
A. 240 KB B. 24 GB C.
240 MB D. 24 MB
Câu 15. 1 byte biểu diễn
các số nguyên không âm trong phạm vi từ:
A.
-127 đến 127 B. 0
đến 256 C. 0
đến 255 D. Mọi
số nguyên
Câu 16. Thành phần quan trọng
nhất của máy tính, thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương
trình là:
A. Bộ
nhớ ngoài B.
Thiết bị vào/ra C. Bộ
nhớ trong D. Bộ xử
lý trung tâm
Câu 17. Có mấy loại thông tin:
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 18. Hệ nhị phân chỉ dùng:
A.
Chữ số 0 và chữ số 1 B. Chữ số 0 hoặc
chữ số 1
C.
Chữ số 01 D.
Chữ số 10
Câu 19. Bộ mã ASCII mã hóa được:
A. 254
ký tự B. 256 ký tự C. 257 ký tự D. 255 ký tự
Câu 20. Thiết bị vào là:
A.
Máy quét B.
USB C.
Máy chiếu D. Loa
Câu 21. Công cụ nào dưới đây đặc
trưng cho nền văn minh thông tin?
A.
Máy thu hình B.
Máy tính điện tử C. Điện thoại di động D.
Máy thu thanh
Câu 22. Ban đầu máy tính ra đời
với mục đích:
A. Hỗ
trợ nhiều vào các lĩnh vực khác.
B.
Giúp con người giải trí.
C.
Giúp con người tìm kiếm thông tin trên Internet.
D.
Phục vụ tính toán đơn thuần.
Câu 23. Hệ hexa sử dụng các ký
hiệu:
A.
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15 B.
1,2,3,4,5,6,7,8,9,a,b,c,d,e,f,g
C.
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,A,B,C,D,E,F D.
1→9, A→Z
Câu 24. Bit là phần nhỏ nhất của
bộ nhớ, có thể lưu trữ được:
A. Ký
hiệu 0 và ký hiệu 1. B. Ký hiệu 0
hoặc ký hiệu 1.
C. Ký
hiệu 01. D.
Ký hiệu 10.
Câu 25. ... là một việc nào đó
ta muốn máy tính thực hiện. Trong dấu 3 chấm (...) là từ nào:
A.
Lập trình B.
Bài toán C.
Tin học D.
Thuật toán
Câu 26. Cấu trúc chung của máy
tính bao gồm mấy thành phần:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 27. Thiết bị vừa là thiết
bị vào vừa là thiết bị ra là:
A.
Máy chiếu B.
Màn hình cảm ứng C. Micro D.
USB
Câu 28. Trong biểu diễn thuật
toán bằng sơ đồ khối, người ta dùng bao nhiêu hình khối và các ký hiệu:
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 29. Mã hóa thông tin trong máy tính là:
A. Biến đổi dữ
liệu thành dữ liệu. B. Biến đổi thông tin thành thông tin.
C. Biến đổi
thông tin thông thường thành một dãy bit.
D. Biến đổi dãy bit thành thông tin thông thường.
Câu 30. Trong tin học, dữ liệu
là:
A.
Thông tin của một thực thể. B.
Các số liệu.
C. Dãy
bit biểu diễn thông tin trong máy tính. D.
Biểu diễn thông tin dạng văn bản.
Câu 31. Máy tính điện tử ra đời
vào khoảng những năm:
A.
1920 B.
1970 C.
1890 D.
1880
Câu 32. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Các máy
tính có thể liên kết với nhau thành mạng máy tính để chia sẽ dữ liệu với nhau.
B. Máy tính
có thể lưu trữ một lượng lớn thông tin trong một không gian ngày càng nhỏ.
C. Máy tính
"làm việc không mệt mỏi" 24/24.
D. Máy tính
điện tử có thể thay thế hoàn toàn con người trong mọi lĩnh vực của đời sống.
Câu 33 Dãy bit 10111 (trong hệ nhị phân) biểu diễn số nào
trong hệ thập phân
A. 98. B. 20. C.
23. D. 21.
Câu 34. Bit là phần nhỏ nhất của bộ nhớ, có thể lưu trữ được:
A. Ký hiệu
01. B. Ký hiệu 0 hoặc ký hiệu 1. C. Ký hiệu 10. D. Ký hiệu 0 và ký hiệu 1.
Câu 35. Chọn câu đúng:
A. 65536 byte = 65
KB B. 65536 byte = 65,535 KB C. 65536 byte = 64 KB D. 65535 byte = 64 KB
Câu 36. Phát biểu nào sau đây là
đúng khi nói về khái niệm "từ máy" trong máy tính:
A.
"Từ máy" là tên gọi một loại máy tính điện tử.
B.
"Từ máy" là dãy 16 bit hoặc 32 bit thông tin.
C.
Máy tính xử lý thông tin theo từng đơn vị xử lý thông tin gọi là
"từ máy".
D.
"Từ máy" của máy tính là một dãy các bit dữ liệu có độ
dài xác định tạo thành một đơn vị xử lý thông tin.
Câu 37. Quá trình xử lý thông tin
thực hiện theo quy trình nào sau đây:
A.
Tất cả đều đúng.
B.
Xuất thông tin → Xử lý thông tin → Nhận; Lưu trữ dữ liệu.
C.
Nhập dữ liệu → Xử lý thông tin →Xuất; Lưu trữ dữ liệu.
D.
Nhập dữ liệu → Xử lý dữ liệu → Xuất; Lưu trữ dữ liệu.
Câu 38. Chọn câu phát biểu đúng . Phần mềm ứng dụng bao gồm
A_
Phần mềm tiện ích
B_
Phần mềm đóng gói
C_
Phần mềm công cụ (phần mềm phát triển)
D_
Cả 3 câu đều đúng .
Câu 39. Thiết bị ra
là:
A. Máy
in B. Bàn
phím C. Webcam D. Chuột
Câu 40. Hệ thống tin học
gồm mấy thành phần:
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 41. Máy tính điện tử là công cụ lao động mới
trong nền văn minh thứ:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 42. Phát biểu nào sau đây là sai:
A.
Người dùng điều khiển máy tính thông qua các câu lệnh do họ mô tả
trong chương trình.
B.
Với mọi chương trình, khi máy tính đang thực hiện thì con người vẫn
có thể can thiệp dừng chương trình đó.
C.
Chương trình là dãy các lệnh, mỗi lệnh mô tả một thao tác.
D.
Với mọi chương trình, khi máy tính đang thực hiện thì con người không
thể can thiệp dừng chương trình đó.
Câu 43. Có mấy cách để biểu
diễn thuật toán:
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 44. Thuật toán có mấy
tính chất:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 45. Phát biểu nào sau
đây về ROM là đúng:
A. ROM
là bộ nhớ trong chỉ cho phép ghi dữ liệu.
B. ROM
là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu,
C. ROM
là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu.
D. ROM
là bộ nhớ ngoài.
Câu 46. Đơn vị cơ bản đo lượng
thông tin là:
A.
Byte B.
Bit C.
Kilôbai D.
Mêgabai
Câu 47. Để mã hóa thông tin, bộ
mã ASCII dùng:
A. 16
bit B.
16 byte C. 8
bit D. 8
byte
Câu 48. Có mấy dạng thông tin
loại phi số thường gặp:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 49. Phát biểu nào sau đây là
đúng:
A.
Địa chỉ một ô nhớ và nội dung ghi trong ô nhớ đó thường thay đổi
trong quá trình máy tính làm việc.
B. Xử
lý dữ liệu trong máy tính nghĩa là truy cập dữ liệu đó.
C.
Địa chỉ ô nhớ và nội dung ghi trong ô nhớ đó là độc lập.
D. Cả
3 ý trên đều sai.
Câu 50. Khi dùng máy tính giải
toán ta cần quan tâm đến các yếu tố :
A_
Đưa vào máy thông tin gì (Input )
.
B_
Cần lấy ra thông tin gì (Output )
.
C_
Phương pháp giải toán .
D_
Cả hai câu a , b đều đúng .
Câu 51. Phát biểu nào là sai
trong các câu sau:
A.
Trong máy tính, lệnh được lưu trữ dưới dạng mã nhị phân và cũng
được xử lý như các dữ liệu khác.
B.
Truy cập dữ liệu trong thanh ghi và trong bộ nhớ Cache nhanh như nhau.
C.
Máy tính hoạt động theo chương trình của con người, nhưng máy tính có
thể tạo ra một số kết quả mà con người không thể đạt được khi không
dùng máy tính.
D.
Máy tính có thể hỗ trợ hoặc thay thế hoàn toàn con người trong một
số trường hợp.
Câu 52. Chức năng nào sau đây không
phải là chức năng của máy tính điện tử:
A. Đưa
thông tin ra màn hình, máy in và các thiết bị ngoại vi khác.
B. Lưu
thông tin vào bộ nhớ ngoài.
C.
Nhận biết được mọi thông tin.
D.
Nhận/ Xử lý thông tin.
Câu 53. Một bài toán đơn giản
nhất có thể được mô tả bằng cách liệt kê qua mấy bước:
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 54. Mùi vị là thông
tin:
A.
Dạng số.
B.
Chưa có khả năng thu thập, lưu trữ và xử lý được.
C.
Dạng phi số.
D. Có
khả năng thu thập, lưu trữ và xử lý được.
Câu 55. Hãy chọn phát biểu hợp
lý nhất về khái niệm phần mềm
A_
Phần mềm gồm chương trình máy tính và cách tổ chức dữ liệu
B_
Phần mềm gồm chương trình máy tính, tài liệu về cách tổ chức dữ liệu và
các tài liệu hướng dẫn khác
C_
Phần mềm gồm chương trình máy tính và dữ liệu đi kèm
D_
Phần mềm gồm các chương trình máy tính để làm ra các chương trình máy
tính khác
Câu 56. 2 KB bằng:
A.
16384 bit B.
211 byte
C.
2048 byte D.
Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 57. Hệ đếm có số lượng các
ký hiệu được sử dụng ít nhất trong các hệ cơ số 10, hệ cơ số 2, hệ
cơ số 16, hệ La Mã là:
A. Hệ
La Mã B. Hệ cơ số 10 C.
Hệ cơ số 16 D. Hệ
cơ số 2
Câu 58. Mã hóa thông tin
trong máy tính là:
A.
Biến đổi thông tin thành thông tin.
B.
Biến đổi dãy bit thành thông tin thông thường.
C.
Biến đổi thông tin thông thường thành một dãy bit.
D.
Biến đổi dữ liệu thành dữ liệu.
Câu 59. 2013 có biểu diễn
dấu phẩy động là:
A.
2.013*103 B.
20.13*102 C.
0.2013*10-4 D.
0.2013*104
Câu 60. Hãy chọn phương án đúng nhất . Một chương trình là :
A. một dãy các lệnh chỉ dẫn cho máy tính
tìm được Output từ Input .
B. sản phẩm của việc diễn tả một thuật
toán bằng một ngôn ngữ mà máy tính có thể thực hiện được
C. một bản chỉ dẫn ( ra lệnh ) cho máy
tính giải quyết một bài toán
D. một diễn tả thuật toán được viết trong
một ngôn ngữ lập trình
Câu 61. Phát biểu nào sau đây về
RAM là đúng:
A.
Thông tin trong RAM không bị mất đi khi tắt máy.
B. RAM
có dung lượng nhỏ hơn ROM.
C.
Thông tin trong RAM sẽ bị mất khi tắt máy.
D. RAM
có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm.
Câu 62. Bộ mã Unicode mã hóa được:
A. 256
ký tự B. 216 ký tự C. 65535 ký tự D. 0-255 ký tự
Câu 63. Chọn phát biểu sai trong các câu sau :
A. Bộ nhớ
ngoài dùng để lưu trữ lâu dài các thông
tin và hỗ trợ cho bộ nhớ trong .
B. Các thông
tin lưu trữ trong bộ nhớ ngoài sẽ không mất khi tắt máy.
C. Thanh ghi
là vùng nhớ đặc biệt được CPU sử dụng để lưu trữ tạm thời các lệnh và dữ liệu đang xử lí
.
D.
Bộ nhớ trong dùng để lưu trữ lâu dài các thông tin và hỗ trợ cho bộ nhớ
ngoài.
Câu 64.
Hãy chọn phương án đúng nhất : Hệ thống
tin học gồm các thành phần :
A. Người quản
lí, máy tính và Internet
B. Sự quản lí
và điều khiển của con người, phần cứng và phần mềm
C. Máy tính,
phần mềm và dữ liệu
D. Máy tính,
mạng và phần mềm
Câu 65. Phát biểu nào sau đây là
sai:
A.
Máy tính điện tử có thể thay thế hoàn toàn con người trong mọi lĩnh
vực của đời sống.
B.
Máy tính "làm việc không mệt mỏi" 24/24.
C.
Các máy tính có thể liên kết với nhau thành mạng máy tính để chia
sẽ dữ liệu với nhau.
D.
Máy tính có thể lưu trữ một lượng lớn thông tin trong một không gian
ngày càng nhỏ gọn.
Câu 66. Mã nhị phân của thông tin
là:
A.
Dãy bit biểu diễn thông tin đó trong máy tính.
B. Số
trong hệ hexa.
C. Số
trong hệ nhị phân.
D. Số trong hệ
thập phân.
Câu 67: Bộ nhớ nào sau đây có tốc độ truy cập dữ
liệu nhanh nhất
A. ROM
B. RAM
C. Bộ nhớ truy
cập nhanh (Cache)
D. Thanh ghi
(Register)
Câu 68: Dãy bit nào dưới đây biểu diễn nhị phân của số 9 trong
hệ thập phân
A. 111. B.
1001. C. 101. D. 1111.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây là hợp lí nhất về RAM
?
A. dùng để lưu
trữ dữ liệu và chương trình trong thời gian máy làm việc
B. dùng để lưu
trữ chương trình trong thời gian máy làm
việc
C. dùng để lưu
trữ dữ liệu lâu dài
D. Cả B_ và C_
Câu 70: Hãy chọn phương án đúng . Chương trình dịch là chương trình :
A.Chuyển đổi các ngôn ngữ lập trình khác sang ngôn ngữ
máy .
B. Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ bậc cao
C. Chuyển đổi hợp ngữ sang ngôn ngữ lập trình bậc cao
D. Cả A_, B_, C_
đều đúng
Câu 71: Ngôn ngữ máy là gì ?
A. là bất cứ ngôn ngữ lập trình nào mà có
thể mô tả thuật toán để giao cho máy tính thực hiện
B. là ngôn ngữ duy nhất mà máy tính có
thể hiểu và thực hiện được ( * )
C. là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên,
có tính độc lập cao và không phụ thuộc vào các loại máy
D. Cả 2 câu B_, C_ đều đúng
Câu 72: Hãy chọn phương án hợp lí nhất .
Hợp ngữ là ngôn ngữ
A. mà máy tính có thể thực hiện được trực
tiếp không cần dịch
B. sử dụng một số từ để thực hiện các
lệnh trên thanh ghi. . Để thực hiện được cần dịch ra ngôn ngữ máy .
C. mà các lệnh không viết trực tiếp bằng
mã nhị phân
D. không viết bằng mã nhị phân, được
thiết kế cho một số loại máy có thể hiểu và thực hiện trực tiếp các câu lệnh
dưới dạng kí tự
Câu 73: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng nhất về ngôn ngữ bậc cao ?
A. là loại ngôn ngữ mô tả thuật toán dưới
dạng văn bản theo những quy ước nào đó và hoàn toàn không phụ thuộc vào các máy
tính cụ thể
B. là loại ngôn ngữ mà máy tính không
thực hiện trực tiếp được . Trước khi thực hiện phải dịch ra ngôn ngữ máy .
C. là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên,
có tính độc lập cao và không phụ thuộc vào các loại máy.
D. là loại ngôn ngữ có thể mô tả được mọi
thuật toán
Câu 74: Hãy chọn phát biểu đúng . Ngôn ngữ lập
trình là :
A. Ngôn ngữ máy C. Hợp ngữ
B. Ngôn ngữ bậc cao D. Cả 3 câu đều đúng
.
Câu 75: Hãy chọn phương án đúng nhất . Một chương trình là :
A. một dãy các lệnh chỉ dẫn cho máy tính
tìm được Output từ Input .
B. sản phẩm của việc diễn tả một thuật
toán bằng một ngôn ngữ mà máy tính có thể thực hiện được
C. một bản chỉ dẫn ( ra lệnh ) cho máy
tính giải quyết một bài toán
D. một diễn tả thuật toán được viết trong
một ngôn ngữ lập trình
Câu 76: Chọn phát biểu sai trong các câu sau :
A. Kết quả diễn tả thuật toán bằng một
ngôn ngữ sao cho máy tính có thể thực
hiện được gọi là một chương trình .
B. Ngôn ngữ để viết chương trình gọi là ngôn ngữ lập trình .
C. Thuật toán có thể diễn tả bằng cách
liệt kê hoặc bằng sơ đồ khối .
D. Câu
a , b đúng và câu c sai
.
Câu 77: Chọn phát biểu sai trong các câu sau :
A. Mỗi loại máy tính có ngôn ngữ máy của nó , đó là ngôn ngữ máy duy nhất để
viết chương trình mà máy tính trực tiếp hiểu và thực hiện được .
B. Để một chương trình viết bằng hợp
ngữ thực hiện được trên máy tính , nó
cần phải được dịch ra ngôn ngữ máy bằng
chương trình hợp dịch .
C. Cả hai câu a , b
cùng sai .
D. Cả hai câu a , b
cùng đúng .
Câu 78: Chọn phát biểu sai trong các câu sau :
A. Mỗi chương trình được viết bằng ngôn
ngữ khác muốn được thực hiện trên máy
tính đều phải được dịch ra ngôn ngữ máy
bằng một chương trình dịch .
B. Hợp ngữ cho phép ta sử dụng một số
từ thường là Tiếng Anh để thể hiện các
lệnh cần thực hiện .
C. Cả hai câu a , b
cùng sai .
D. Cả hai câu a , b
cùng đúng .
Câu 79: Hãy chọn đáp án đúng.Các bước tiến hành để giải bài toán trên máy tính
theo thứ tự
A. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán ;
Xác định bài toán ; Viết chương trình ;
Hiệu chỉnh ; Viết tài liệu
B. Xác định bài toán ; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán ; Viết
chương trình ; Hiệu chỉnh ; Viết tài liệu
C. Xác định bài toán ; Viết chương trình ; Lựa chọn hoặc thiết kế
thuật toán ; Hiệu chỉnh ; Viết tài liệu
D. Xác định bài toán ; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán ; Viết
tài liệu ; Viết chương trình ; Hiệu
chỉnh ;
Câu 80: Một vài ứng dụng chính của Tin học là
:
A. Giải các bài toán quản lí .
B. Truyền thông .
C. Soạn thảo , in ấn , lưu trữ , văn
phòng .
D. Cả
ba câu a , b , c đều đúng .
Câu 81: Chọn phát biểu sai trong các câu sau :
A. Nền Tin học của một quốc gia được xem
là phát triển nếu nó đóng góp được phần đáng kể vào nền kinh tế quốc dân và vào
kho tàng tri thức chung của thế giới .
B. Để bảo vệ lợi ích chung , xã hội phải
có những quy địng chung , những điều luật để bảo vệ thông tin và để xử lí các tội phạm liên quan đến việc phá hoại
thông tin ở các mức độ khác nhau .
C. Cả hai câu a , b
đều sai .
D. Cả hai câu a , b
đều đúng .
Câu 82: Để phát triển Tin học cần có :
A. Một xã hội có tổ chức trên cơ sở pháp
lí chặt chẽ .
B. Một đội ngũ lao động có trí tuệ .
C. Câu
a sai và câu b đúng
.
D. Cả hai câu a , b
đều đúng .
Câu 83: Tên tệp nào sau
đây hợp lệ trong hệ điều hành windows
A.
BAI TAP.PAS B. BAITAP*.PAS C. BAITAP?.PAS D. BAI/TAP.PAS
Câu 84: Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng:
A. RAM là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ
liệu,
B. RAM là
bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu.
C. RAM là bộ nhớ ngoài.
D. RAM là
bộ nhớ trong chỉ cho phép ghi dữ liệu.
Câu 85: Thiết
bị vào là: A. USB B. Máy chiếu C. Loa D. Máy quét
Câu 86: Bộ mã Unicode mã
hóa được:
A. 65535 ký
tự B. 256 ký tự C. 216 ký tự D. 0-255 ký tự
Câu 87: Số 76 trong hệ thập phân được biểu diễn trong hệ cơ số
16 (hexa) là:
A.
1A. B.
2B. C.
4C. D.
3D
Câu 88: Sau
một dãy các thao tác, từ Input của bài toán ta tìm được Output của bài toán đó.
Đó là công việc của:
A. Thuật
toán B. Bài toán C. Người lập trình D. Máy tính điện tử
Câu 89: Bộ mã ASCII dùng
để mã hóa:
A. Bất kỳ
một dạng thông tin nào đó. B. Văn
bản C. Âm thanh D. Hình ảnh
Câu 90: Phát biểu nào
sau đây là sai:
A. Máy tính
"làm việc không mệt mỏi" 24/24.
B. Máy tính
có thể lưu trữ một lượng lớn thông tin trong một không gian ngày càng nhỏ.
C. Máy tính
điện tử có thể thay thế hoàn toàn con người trong mọi lĩnh vực của đời sống.
D. Các máy
tính có thể liên kết với nhau thành mạng máy tính để chia sẽ dữ liệu với nhau.
Câu 91: Phát biểu nào là
sai trong các câu sau:
A. Máy tính
hoạt động theo chương trình của con người, nhưng máy tính có thể tạo ra một số
kết quả mà con người không thể đạt được khi không dùng máy tính.
B. Truy cập dữ liệu trong thanh ghi và trong
bộ nhớ Cache nhanh như nhau.
C. Trong
máy tính, lệnh được lưu trữ dưới dạng mã nhị phân và cũng được xử lý như các dữ
liệu khác.
D. Máy tính
có thể hỗ trợ hoặc thay thế hoàn toàn con người trong một số trường hợp.
Câu 92: Ban
đầu máy tính ra đời với mục đích:
A. Giúp con
người giải trí. B. Hỗ trợ nhiều vào các lĩnh vực khác.
C. Phục vụ
tính toán đơn thuần. D. Giúp con người tìm kiếm thông tin
trên Internet.
Câu 93: Phát
biểu nào sau đây là sai:
A. Người dùng điều khiển máy tính thông qua các câu lệnh
do họ mô tả trong chương trình.
B. Chương trình là dãy các lệnh, mỗi lệnh mô tả một thao
tác.
C. Với mọi chương trình, khi máy tính đang thực hiện thì
con người vẫn có thể can thiệp dừng chương trình đó.
D. Với mọi chương trình, khi máy tính đang thực hiện thì
con người không thể can thiệp dừng chương trình đó.
Câu 94 Đường dẫn nào sau đây là một
đường dẫn đầy đủ
A. C:PASCALBAITAPBT1.DOC B. BAITAPBT1.DOC
C. BT1.DOCBAITAPPASCALC D. BT1.DOCBAITAP
Câu 95: Chọn câu đúng: Hệ điều hành nào sau đây là đơn nhiệm 1 người dùng?
A. MS-DOS B.
Windows XP C. LINUX D.
Windows 95
Câu 96: Thành
phần nào sau đây thuộc bộ nhớ trong:
A. ROM B. Thiết bị nhớ Flash C. Đĩa mềm D. Đĩa cứng gắn sẵn trong máy
Câu 97: Đường dẫn đầy đủ
là
A. Không có tên ổ đĩa B. Là một thư mục chứa tệp
C. Là một tệp chứa thư mục D. Có cả tên ổ đĩa
Câu 98: Chức năng nào sau đây không phải là chức
năng của máy tính điện tử:
A. Lưu thông tin
vào bộ nhớ ngoài. B. Nhận/ Xử lý thông tin.
C. Đưa thông tin
ra màn hình, máy in và các thiết bị ngoại vi khác. D. Nhận biết được mọi thông tin.
Câu 99: Tên tệp
bao-cao.jpeg thuộc loại tệp nào?
A. Tệp văn
bản B. Tệp hình ảnh C.
Tệp âm thanh D. Tệp nén
Câu 100: Thư mục chứa thư mục con gọi
là:
A. Thư mục gốc B. Thư mục con
C. Thư mục hiện hành D. Thư mục mẹ