Ngày 29-03-2024 02:03:11
 


Mọi chi tiết xin liên hệ với trường chúng tôi theo mẫu dưới :
Họ tên
Nội dung
 

Lượt truy cập : 6651584
Số người online: 10
 
 
 
 
CÔNG KHAI THÔNG TIN THEO THÔNG TƯ 36 CỦA TRƯƠNG THPT QUANG TRUNG
 

Biểu mẫu 9

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. ĐÀ NẴNG

TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG

 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở

và trường trung học phổ thông, năm học 2022-2023

 

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

I

Điều kiện tuyển sinh

Nhng học sinh đm bảo đ c tiêu chuẩn sau:

- Hc sinh đã tt nghip THCS.

- Có đy đ h sơ hp l.

 

Đủ điều kiện lên lớp theo quy định của Bộ GDĐT. Chuyển trường phải đầy đủ hồ sơ theo quy định

 

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện

Bám theo phân phối chương trình của Bộ và Sở GDĐT

 

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

- Nhà trường và gia đình phối hợp chặt chẽ trong việc quản lý, giáo dục toàn diện học sinh, thường xuyên thông tin liên lạc hai chiều giữa nhà trường và gia đình. Hoạt động ban đại diện PHHS đúng văn bản chỉ đạo hiện hành. Ban đại diện PHHS trường, lớp có đủ thành phần, cơ cấu theo quy định.

- Học sinh phải nghiêm chỉnh thực hiện đầy đủ nội quy của nhà trường, học tập và rèn luyện theo tấm gương đạo đức Chủ tịch Hồ Chí Minh

IV

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

- Học sinh được tặng Sách giáo khoa điện tử USB để tự học trước và ôn bài ở nhà

- Tăng cường tiết học trên lớp so với PPCT của Bộ GDĐT cho một số bộ môn

- Tổ chức các buổi nói chuyện toàn trường để tăng cường giáo dục đạo đức, giáo dục kỹ năng sống, lối sống, an toàn giao thông...

 

V

Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

- Hạnh kiểm: 95% học sinh đạt hạnh kiểm Khá trở lên

- Học lực: 75% học sinh đạt học lực Khá trở lên. 100% học sinh lên lớp. Riêng khối lớp 12: 90% được công nhận tốt nghiệp THPT; 85% đỗ hoặc đủ điều kiện vào các trường cao đẳng/đại học

- Sức khỏe: Chăm sóc tốt vệ sinh sức khỏe học đường, có biện pháp tích cực trong việc phòng chống các dịch bệnh thông thường, khám bệnh, không để xảy ra tai nạn thương tích đối với học sinh

VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

100% học sinh lên lớp

100% học sinh lên lớp

90%  trở lên TN THPT; 85% đỗ vào các trường cao đẳng/đại học

 

 Đà Nẵng, ngày 27 tháng 6 năm 2022

 Hiệu Trưởng

(đã ký)

 

 

 

Phạm Sỹ Liêm

 

 

 

 

 

 

BIỂU MẪU 10

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. ĐÀ NẴNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông năm học 2021-2022

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

826

236

296

294

1

Tốt (tỷ lệ so với tổng số)

65.86%

66.10%

66.55%

64.97%

2

Khá (tỷ lệ so với tổng số)

27.36%

23.31%

28.38%

29.59%

3

Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)

6.78%

10.59%

5.07%

5.44%

4

Yếu (tỷ lệ so với tổng số)

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

II

Số học sinh chia theo học lực

829

238

297

294

1

Giỏi (tỷ lệ so với tổng số)

13.51%

9.24%

13.13%

17.35%

2

Khá (tỷ lệ so với tổng số)

58.26%

52.10%

53.87%

67.69%

3

Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)

27.38%

38.66%

32.66%

12.93%

4

Yếu (tỷ lệ so với tổng số)

0.84%

0.00%

0.34%

2.04%

5

Kém (tỷ lệ so với tổng số)

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

829

238

297

294

1

Lên lớp(tỷ lệ so với tổng số)

99.64%

99.16%

99.66%

100.00%

a

Học sinh giỏi  (tỷ lệ so với tổng số)

13.15%

8.82%

13.13%

16.67%

b

Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số)

57.90%

51.26%

52.86%

68.37%

2

Thi lại (tỷ lệ so với tổng số)

1.69%

2.10%

1.01%

2.04%

3

Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số)

0.36%

0.84%

0.34%

0.00%

4

Chuyển trường đến / đi (tỷ lệ so với tổng số)

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

5

Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số)

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm (tỷ lệ so với tổng số)

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

IV

Học sinh đạt các giải các kỳ thi học sinh giỏi

6

0

0

6

1

Cấp tỉnh/ thành phố

6

0

0

6

2

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

0

0

0

0

V

Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

294

0

0

294

VI

Số học sinh được công nhận tốt nghiệp

255

0

0

255

1

Giỏi (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

2

Khá (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

3

Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng

chưa có số liệu

0

0

chưa có số liệu

VIII

Số học sinh nữ

393

112

153

128

IX

Số học sinh dân tộc thiểu số

2

0

1

1

Đà Nẵng, ngày  15    tháng  8    năm  2022

Hiệu trưởng

(đã ký)

Phạm Sỹ Liêm



 

Biểu mẫu 11

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẴNG

TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở

và trường trung học phổ thông, năm học 2022-2023

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

25

Số m2/học sinh

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

25

-

2

Phòng học bán kiên cố

0

-

3

Phòng học tạm

0

-

4

Phòng học nhờ

0

-

5

Số phòng học bộ môn

4

-

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

25

-

7

Bình quân lớp/phòng học

1/1

-

8

Bình quân học sinh/lớp

44/1

-

III

Số điểm trường

1

-

IV

Tổng số diện tích đất (m2)

1185.3

 

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

799.64

 

VI

Tổng diện tích các phòng

2295.64

 

1

Diện tích phòng học (m2)

1371.60

 

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

240.2

 

3

Diện tích thư viện (m2)

78.20

 

4

Diện tích nhà tập đa năng

(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

549.48

 

5

Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)

56.16

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/lớp

1

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định

3

 

1.1

Khối lớp 10

1

 

1.2

Khối lớp 11

1

 

1.3

Khối lớp 12

1

 

2

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định

 

 

2.1

Khối lớp 10

2

 

2.2

Khối lớp 11

2

 

2.3

Khối lớp 12

2

 

3

Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/ thiết bị)

2

300 m2

4

.....

 

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)

60

Số học sinh/bộ

IX

Tổng số thiết bị dùng chung khác

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

25

 

2

Cát xét

2

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

3

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

1

 

5

Thiết bị khác...

 

 

6

.....

 

 

 

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

25

 

2

Cát xét

2

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

3

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

1

 

5

Thiết bị khác...

 

 

..

.........

 

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

0

XI

Nhà ăn

0

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích

bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

0

 

 

XIII

Khu nội trú

0

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

9

 

10

 

0,35

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

0

 

0

 

0

(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XVII

Kết nối internet

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

 

Đà Nẵng, ngày 27 tháng 6 năm 2022

 Hiệu trưởng

(đã ký)


Phạm Sỹ Liêm



Biểu mẫu 12

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẴNG

TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2022-2023

 

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng III

Hạng II

Hạng I

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Kém

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Giáo viên

31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó số giáo viên dạy môn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Toán

5

 

2

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngoại Ngữ

4

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Ngữ Văn

4

 

1

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Lịch Sử + Giáo dục địa phương

3

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Giáo dục thể chất

2

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Vật Lý + Công Nghệ (Thiết kế và công nghệ)

3

 

1

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Hóa + Công Nghệ Trồng Trọt

3

 

1

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sinh

2

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Địa

2

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

GD Kinh tế & Pháp luật

2

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Tin học

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

2

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Nhân viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên công nghệ thông tin

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Nhân viên phụ trách cơ sở vật chất

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Nhân viên tạp vụ

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Nhân viên bảo vệ

2

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Giám thị

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đà Nẵng, ngày 27 tháng 6 năm 2022

 Hiệu trưởng

(đã ký)


Phạm Sỹ Liêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


   :: Các tin khác

 
Điện thoại : 0511.3691445 - 0511.3656697 * Email: quangtrung.thpt@yahoo.com
* - Website: thptquangtrung.vn * Website : thpt-quangtrung-danang.edu.vn