ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01
Câu 1. Hỏi
hàm số đồng biến trên khoảng nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Số
điểm cực trị của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Tìm
giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Đồ
thị hàm số có các đường tiệm cận là:
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 5. Cho
đồ thị như hình vẽ bên. Đây là đồ thị của hàm số nào?
A. . B. . C. . D.
Câu 6. Cho
biểu thức với là số dương khác . Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Tính
giá trị của biểu thức , với và
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Khi
tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích
khối hộp tương ứng sẽ:
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 6 lần. D. tăng 8 lần.
Câu 9.Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , vuông góc , . Tính thể tích khối chóp theo .
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Cho
hình nón có thiết diện qua
trục là một tam giác vuông có cạnh huyền bằng . Tính thể tích của khối nón đó.
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực sao cho hàm số có 2 điểm cực trị.
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Hàm
số nào nghịch biến trên
A. B. C. D.
Câu 13. Cho
hàm số . Hàm số có giá trị cực tiểu bằng:
A. B.. C. . D. .
Câu 14. Cho
hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai:
A. Số cực trị
của hàm số không phụ thuộc vào tham số.
B. Số cực trị
của hàm số phụ thuộc vào tham số .
C. Hàm số có
đúng một cực trị.
D. Hàm số có
đúng một cực tiểu.
Câu 15. Trong tất cả các hình chữ nhật có chu vi . Hình chữ nhật có diện tích lớn nhất có diện tích là
A. B. C. D.
Câu 16. Một
chất điểm chuyển động theo quy luật . Khi đó vận tốc của chuyển động đạt
giá trị lớn nhất tại thời điểm (giây) bằng:
A. B. C. D.
Câu 17. Cho
hàm số thỏa mãn điều kiện . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. Đồ thị hàm
số có 2 tiệm cận ngang và
1 tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm
số có 1 tiệm cận ngang và
1 tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm
số có tiệm cận ngang .
D. Đồ thị hàm
số có tiệm cận đứng .
Câu 18. Đồ
thị hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Câu 19. Biết
rằng đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm duy nhất; kí
hiệu là tọa độ của điểm đó.
Tìm
A. B. C. D.
Câu 20. Tìm
tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số có hai tiệm cận ngang.
A. B. C.
D. Không có
giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 21. Giải
phương trình
A. B. C. D.
Câu 22. Cho
các số thực dương a, b với . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. B.
C. D.
Câu 23. Tìm
nghiệm của bất phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Cho
các hàm số sau:
(1) . (2) . (3) .
(4) . (5) . (6) .
Hỏi có bao nhiêu hàm số có tập xác định là ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Cho
hình lăng trụ tứ giác đều , có cạnh đáy bằng . Góc giữa và đáy bằng . Tính thể tích của
khối lăng trụ theo .
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Cho
hình nón có đỉnh và tâm của đáy là . là mặt phẳng qua . Nên kí hiệu là khoảng cách từ đến
mặt phẳng . Biết chiều cao và bán kính đáy của hình nón lần lượt là . Khẳng định nào sau
đây là sai?
A. Nếu thì .
B. Nếu thì là tam giác cân.
C. Nếu thì là đoạn thẳng.
D. Nếu thì là một điểm.
Câu 27. Cho
khối nón đỉnh có
bán kính đáy là . Biết thể tích khối nón là . Tính diện tích của thiết diện qua
trục của khối nón.
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Cho
khối chóp tam giác có và cùng vuông góc với , đáy là tam giác đều cạnh , bằng . Đường cao của khối chóp bằng
A. B. C. D.
Câu 29. Cho
hình lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác
vuông cân tại cạnh bằng , góc giữa và bằng . Khi đó đường cao của
lăng trụ bằng:
A. B. C. D.
Câu 30. Cho
hình chóp có là hình chữ nhật, , vuông góc với . Khi đó thể tích của
khối chóp bằng
A. B. C. D.
Câu 31. Tìm
giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
A. -2 B. 0 C. D.
Câu 32. Cho hàm số . Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị.
A. B. C. D.
Câu 33. Cho . Tính theo và ta được:
A. B. C. D.
Câu 34. Người thợ cần làm một bể cá hai ngăn,
không có nắp ở phía trên với thể tích 1,296 m3. Người thợ này cắt
các tấm kính ghép lại một bể cá dạng hình hộp
chữ nhật với 3 kích thước a, b,
c như hình vẽ. Hỏi người thợ phải thiết
kế các kích thước a, b, c
bằng bao nhiêu để đỡ tốn kính nhất, giả
sử độ dầy của kính không đáng kể.
A.
B.
C.
D.
Câu 35. Cho
hình chóp có hình chiếu vuông
góc của trên mặt đáy là điểm thuộc sao cho , là hình vuông có cạnh
bằng . Khi đó thể tích của khối chóp bằng:
A. B. C. D.
Câu 36. Tìm
tất cả các giá trị của để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 6 điểm phân biệt.
A. B. C. D. Không tồn tại
Câu 37. Có
tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m
sao cho hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên
các khoảng sao cho .
A. 0. B.
1. C.
2. D.
Vô số m.
Câu 38. Cho với là các số nguyên sao
cho các biểu thức có nghĩa. Tính biểu thức theo .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 39. Cho
hình chóp đều có đáy là hình vuông. Độ dài . Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng . Tính thể tích khối
nón có đỉnh và
đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông .
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Cho
hình lập phương cạnh . Gọi lần lượt là trung điểm
của và . là
điểm thuộc cạnh thỏa mãn . Tính diện tích của thiết diện của với hình lập phương.
A. . B. . C. . D. .
PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Tìm tất cả các
giá trị của tham số để hàm số có hai điểm cực trị thỏa .
Bài 2. Cho
hình chóp tam giác S.ABC biết . Tính thể tích hình chóp biết các mặt bên của
hình chóp đều tạo với đáy một góc 30 độ
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02
PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hàm số . Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây:
A. B. C. D.
Câu 2. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm
cận đứng của đồ thị hàm số ?
A. B. C. D.
Câu 3. Cho hàm số xác định, liên tục trên đoạn và có đồ thị là đường
cong trong hình vẽ bên. Hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 4. Cho hàm số . Hàm số có:
A. Một cực đại. B. Một
cực tiểu.
C. Một cực đại và một cực tiểu. D. Không có
cực trị.
Câu 5. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 6. Giải phương trình
A. B. C. D.
Câu 7. Tính đạo hàm của hàm số .
A. B. C. D.
Câu 8. Cho hàm số xác định và liên tục
trên và có bảng biến thiên:
Khẳng
định nào sau đây là khẳng định SAI?
A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng và
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2 và giá trị cực tiểu
bằng
D. Hàm số có hai cực trị.
Câu 9. Cho hàm số . Tích các giá trị cực đại và
cực tiểu của hàm số bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. B. C. D.
Câu 11. Cho hàm số . Tổng bình phương các hoành
độ giao điểm của đồ thị hàm số (C) với đường thẳng bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. GTNN
của hàm số trên
A. B. C. D.
Câu 13. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên tập xác định
(các khoảng xác định)?
A. B. C. D.
Câu 14. Đồ thị hàm số ở hình bên dưới là của đáp án:
A. B.
C. D.
Câu 15. Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như
sau:
Tìm
tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình có ba nghiệm thực phân biệt.
A. B. C. D.
Câu 16. Cho hàm số xác định, liên tục
trên và có bảng biến thiên:
Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
B. Hàm số có GTLN bằng , GTNN bằng
C. Hàm số có hai điểm cực trị.
D. Đồ thị hàm số
không cắt trục hoành.
Câu 17. Cho biểu thức , với . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. B. C. D.
Câu 18.Cho
các số thực dương a, b với . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. B.
C. D.
Câu 19. Phương trình có tập nghiệm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Phương trình có tập nghiệm là:
A. . B. . C. . D. Vô nghiệm.
Câu 21. Một người đầu tư 100 triệu đồng vào một công ty theo
thể thực lãi kép với lãi suất 13% một năm. Hỏi nếu sau 5 năm mới rút lãi thì
người đó thu được bao nhiêu tiền lãi ? (Giả sử rằng lãi suất hàng năm không
thay đổi)
A. (triệu đồng) B.
(triệu đồng)
C. (triệu đồng) D.
(triệu đồng)
Câu 22. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ
bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. B.
C. D.
Câu 23. Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị m để hàm số đồng biến trên khoảng .
A. B. C. D.
Câu 24. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số
được cho trong hình vẽ
bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. B. C. D.
Câu 25. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí
nghiệm được tính theo công thức , trong đó là số lượng vi khuẩn lúc ban đầu, là số lượng vi khuẩn A có sau phút. Biết sau 3 phút
thì số lượng vi khuẩn là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban
đầu, số lượng vi khuẩn là 10 triệu con ?
A. 48 phút. B. 19 phút. C. 7 phút. D. 12 phút.
Câu 26. Cho
một tờ giấy hình chữ nhật với chiều dài cm và chiểu rộng 8cm.
Gấp góc bên phải của tờ giấy sao cho sau khi gấp, đỉnh của góc đó chạm đáy dưới
như hình vẽ. Để độ dài nếp gấp là nhỏ nhất thì giá trị nhỏ nhất đó bằng bao
nhiêu?
A. B. C. 6 D.
Câu 27. Xét các số thực a, b thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. B. C. D.
Câu 28. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực để phương trình có nghiệm thuộc khoảng
.
A. B. C. D.
Câu 29. Số cạnh của một hình bát diện đều là
A. B. C. D.
Câu 30. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lập
phương là hình đa diện lồi
B. Tứ diện
là đa diện dồi
C. Hình hộp
là là đa diện lồi
D. Hình tạo
bởi hai tứ diện đều là ghép với nhau là một hình đa diện lồi
Câu
31. Một hình trụ (T) có bán kính đáy và có khoảng cách giữa
hai đáy bằng 5. Tính diện tích xung quanh S của (T)
A. B. C. D.
Câu 32. Cho lăng trụ đứng có đáy vuông tại ;, ; . Thể tích khối lăng
trụ là:
A. B. C. D.
Câu
33. Một hình nón tròn xoay có thiết
diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh bằng . Tính diện tích toàn phần của hình nón
đó:
A.
. B. .
C.
. D.
Câu 34. Cho khối chóp đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Khi đó, thể tích
của khối chóp là:
A. B. C. D.
Câu 35. Cho hình lăng trụ đều có cạnh đáy bằng hợp với mặt đáy một góc 600.
Thể tích của khối lăng trụ bằng:
A. B. C. D.
Câu 36. Cho phép vị tự tâm biến thành , biết rằng . Khi đó tỉ số vị tự
là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Cho khối lăng trụ đều và là trung điểm của cạnh . Mặt phẳng chia khối lăng trụ
thành hai phần. Tính tỷ số thể tích của hai phần đó?
A. B. C. D.
Câu 38. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên hợp với đáy
một góc . Gọi là điểm đối xứng với qua là trung điểm của , mặt phẳng chia khối chóp thành hai phần. Tính
tỉ số thể tích giữa hai phần đó.
A. B. C. D.
Câu 39. Cho hai đường thẳng song song ( và một điểm không nằm trên chúng.
Có bao nhiêu phép vị tự tâm biến thành ?
A. . B. . C. . D. hoặc .
Câu 40. Một hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn
tâm O, góc ở đỉnh bằng 120°. Trên đường tròn đáy lấy một điểm A cố định và điểm
M di động. Có bao nhiêu vị trí của M để diện tích tam giác SAM đạt giá trị lớn
nhất?
A. Có 1 vị trí B. Có 2 vị trí C.
Có 3 vị trí D. Có vô số vị trí
PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Cho hàm số với giá trị nào của để hàm số có 2 điểm
cực trị và sao cho
Bài 2: Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy), đựng
đầy nước. Biết rằng chiều cao của bình gấp 3 lần bán kính đáy của nó. Người ta
thả vào đó một khối trụ và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là . Biết rằng một mặt
của khối trụ nằm trên mặt đáy của hình nón, các điểm trên đường tròn đáy còn
lại đều thuộc các đường sinh của hình nón (như hình dưới) và khối trụ có chiều
cao bằng đường kính đáy của hình nón. Tính diện tích xung quanh của bình nước.
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03 PHẦN I: PHẦN TRẮC
NGHIỆM Câu 1.
Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. B. C. D. Câu 2.
Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của
nó? A. B. C. D. Câu 3.
Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2. Câu 4.
Tính đạo hàm của hàm số A. B. C. D. . Câu 5.
Cho hàm số xác định, liên tục
trên và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng? A. Hàm số có ba cực trị. B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng và giá trị nhỏ nhất
bằng C. Hàm số đồng biến trên khoảng . D. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại . Câu 6. Trong
các đồ thị dưới đây, đồ thị nào là đồ thị của hàm số ? A. B. C.
D. Câu 7.
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là A. B. C. D. Câu 8.
Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h.Tính thể tích
V của khối chóp đó. A. B. C. D. Câu 9.
Cho hình chóp có đáy là tam giác đều
cạnh vuông góc với đáy.
Cạnh bên hợp với đáy một góc . Thể tích của khối chóp là: A. B. C. D. . Câu 10. Cho hình chóp
có lần lượt
là trung điểm cáccạnh . Khi đó, tỉ số bằng A.
B. C. D. 4. Câu 11. Hàm số có bao nhiêu cực trị? A. 1 B. 2 C. 3. D. 4. Câu 12. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại ? A. . B. . C. . D. . Câu 13. Cho hàm số . Tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho
đồng biến trên khoảng là: A. . B. . C. . D. . Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là: A. B. C. 3 D. Câu 15. Tìm tập nghiệm của phương trình A. B. C. D. Câu 16. Cho hàm số ( là tham số). Tìm tất
cả các giá trị để hàm số xác định với mọi . A. B. C. D. Câu 17. Biết rằng đồ thị có dạng như sau:
Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm
cực trị? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 18. Một khu rừng có trữ lượng gỗ mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng đó
là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ? A. B. C. D. Câu 19. Giá trị của biểu thức bằng: A. 3 B. C. D. 2 Câu 20. Hàm số có đạo hàm . Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng . B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và . C. Hàm số đồng biến trên các khoảng và . D. Hàm số nghịc biến trên khoảng . Câu 21. Tìm tập xác định của hàm số A. B. C. D. Câu 22. Đạo hàm của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 23. Nếuvà thì: A. . B. . C. . D. . Câu 24. Với giá trị nào của m thì hàm số không có cực trị? A. . B. . C. . D. . Câu 25. Cho tứ diện có đôi một vuông góc với
nhau. Biết. Thể tích khối tứ diện là A. . B. . C. . D. . Câu 26. Cho một lập phương có cạnh bằng . Tính diện tích mặt cầu nội tiếp hình lập phương đó A. . B. . C. . D. . Câu 27. Cho khối chóp có đáy là đa giác lồi có cạnh. Trong các mệnh
đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Số mặt của khối chóp bằng . B. Số đỉnh của khối chóp bằng . C. Số đỉnh của khối chóp bằng . D. Số cạnh của khối chóp bằng số
đỉnh. Câu 28. Cho hình chóp có đáy ABCDlà hình
thang vuông tại và B, . Tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp . A. B. C. D. Câu 29. Cho hình lăng trụ vì là trung điểm của . Gọi khối đa diện (H) là phần còn lại của khối lăng
trụ sau khi cắt bỏ đi khối chóp. Tỷ số thể tích của (H) và khối chóp là: A. B. 6 C. D. 5 Câu 30. Cho hình chóp có đáy là tam giác
vuông cân tại , , vuông góc với đáy. Góc
giữa và mặt đáy bằng . Thể tích của khối chóplà: A. B. C. D. Câu 31. Tìm giá trị của để tiếp tuyến
của đồ thị hàm sốtại điểm có hoành độ đi qua điểm là: A. B. C. D. Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 33. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn . Tính tỉ số A. B. C. D. Câu 34. Thể tích tứ diện có các mặt là các tam giác
đều cạnh a và là: A. B. C. D. Câu 35. Cho hình hộp chữ nhật có . Lấy điểm trên cạnh sao cho . Tính thể tích khối chóp . A. B. C. D. Câu 36. Một ngọn hải đăng đặt ở vị trí cách bờ biển một
khoảng . Trên bờ biển có 1 cái kho ở vị trí cách một khoảng . Người gác ngọn hải đăng chèo thuyền từ ngọn hải đăng đến vị
trítrên bờ biển rồi đi bộ đến Biết rằng vận tốc chèo
thuyền là và vận tốc đi bộ là. Xác định vị trí điểm để người đó đến nhanh nhất.
A. B. C. trùng D. trùng Câu 37. Được sự
hỗ trợ từ Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương, nhằm giúp đỡ các sinh viên có
hoàn cảnh khó khăn hoàn thành việc đóng học phí học tập, một bạn sinh viên A đã
vay của ngân hàng 20 triệu đồng với lãi suất /năm, và ngân
hàng chỉ bắt đầu tính lãi sau khi bạn A kết thúc khóa học. Bạn A đã hoàn thành khóa học và đi
làm với mức lương là 5,5 t riệu đồng/tháng. Bạn A dự tính sẽ trả hết nợ gốc lẫn
lãi suất cho ngân hàng trong 36 tháng. Hỏi số tiền mỗi tháng mà bạn A phải trả cho ngân hàng
là bao nhiêu? A. triệu B. triệu C. triệu D. triệu. Câu 38. Cho một tấm bìa hình vuông cạnh . Để làm một mô hình kim tự tháp Ai Cập, người ta cắt bỏ 4
tam giác cân bằng nhau có cạnh đáy chính là cạnh của hình vuông rồi gấp lên,
ghép lại thành một hình chóp tứ giác đều. Để mô hình có thể tích lớn nhất thì
cạnh đáy của mô hình là A. . B. . C. . D. . Câu 39. Cho hình chóp có vuông góc với mặt
phẳng và tam giác cân tại . Cạnh bên lần lượt tạo với mặt
phẳng đáy, mặt phẳng trung trực của các góc bằng , khoảng cách từ đến cạnh bằng a. Tính thể tích
khối chóp . A. . B. . C. . D. . Câu 40. Cho tứ diện có tam giác vuông cân tại vuông góc với mặt
phẳng. Gọi E là trung điểm cạnh. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A. . B. . C. . D. . Phần II: TỰ LUẬN. Câu 1.
Tìm tập nghiệm của phương trình . Câu 2.
Cho khối tứ diện có , khoảng cách giữa hai đường thẳng và là 8cm, góc giữa hai
đường thẳng và là . Thể tích của khối tứ diện là:
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 04 PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1. Cho hàm số . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng A. . B. . C. . D. . Câu 2. Hàm số nghịch biến trên
khoảng: A. . B. . C. . D. . Câu 3. Phương trình có nghiệm x bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 4. Cho hàm số . Giá trị của bằng A. . B. . C. . D. . Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 6. Một người gửi tiết kiệm với lãi suất năm và lãi hàng năm
được nhập vào vốn, hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban
đầu? A. . B. . C. . D. . Câu 7. Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng và các cạnh đáy bằng , , . Thể tích của hình chóp đó bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 8. Cho khối chóp đều có cạnh đáy bằng . Tính thể tích khối chóp biết cạnh bên bằng . A. . B.
. C. . D. . Câu 9. Cho hình lập phương có cạnh bằng . Một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông và có đường tròn đáy
ngoại tiếp hình vuông . Diện tích xung quanh của hình nón đó là A. . B. . C. . D. Câu 10. Cho
, là các số hữu tỉ thỏa
mãn . Tính A. . B. . C. . D. Câu 11. Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên
như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của để phương trình có đúng hai nghiệm
phân biệt.
A. . B. . C. . D. Câu 12. Tìm số nghiệm của phương trình: A. . B. . C. . D. . Câu 13. Một khối nón có thể tích bằng . Nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính mặt đáy của khối
nón lên hai lần thì thể tích khối nón mới bằng A. . B. . C. . D. Câu 14. Cho hàm số . Hỏi hệ thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bốn
điểm phân biệt. A. . B. . C. . D. Câu 16. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ? A. . B. . C. . D. Câu 17. Hình chóp có đáy hình chữ nhật , tạo với mặt đáy góc . Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có bán kính đáy bằng . Thể tích khối chóp bằng A. . B. . C. . D. Câu 18. Giải bất phương trình A. . B. . C. . D. Câu 19. Cho miếng tôn tròn tâm bán kính . Cắt miếng tôn hình quạt và gò phần còn lại
thành một hình nón đỉnh không đáy ( trùng với ). Gọi , lần lượt là diện tích
của miếng tôn hình tròn ban đầu và diện tích của miếng tôn còn lại. Tìm tỉ số để thể tích khối nón
lớn nhất.
A. . B. . C. . D. . Câu 20. Khẳng định nào sau đây sai? A. . B. . C. . D. Câu 21. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ
bên.
Mệnh
đề nào dưới đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 22. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên A. . B. . C. . D. Câu 23. Cho
hàm số và đường thẳngTìm giá trị của tham số để đồ thị hàm số đã
cho cắt nhau tại 2 điểm phân biệt , và trung điểm của có hoành độ bằng A. . B. . C. . D. . Câu 24. Cho ba hàm số có đồ thị như hình
dưới đây. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. . Câu 25. Cho và . Đặt , tính theo biểu thức
A. . B. . C. . D. Câu 26. Cho tam giác đều cạnh , đường cao . Tính thể tích của khối nón sinh ra khi cho tam giác quay xung quanh trục . A. . B. . C. . D. Câu 27. Cho lăng trụ tam giác đều có ; góc giữa hai mặt phẳng và là . Tính thể tích khối chóp . A. . B. . C. . D. Câu 28. Một tấm tôn hình chữ nhật có kích thước , người ta gò tấm tôn đó thành mặt xung quanh của thùng đựng
nước hình trụ có chiều cao . Tính bán kính của đáy thùng gò được. A. . B. . C. . D. Câu 29. Cho hàm số có đồ thị (C) và . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. có đúng một tiệm cận
ngang. B. không có tiệm cận
ngang. C. có hai tiệm cận ngang
là các đường thẳng và . D. có hai tiệm cận ngang
là các đường thẳng và . Câu 30. Hình nào dưới đây không
phải hình đa diện?
A. Hình 3. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 4. Câu 31. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh
bằng , cạnh bên . Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng A. . B. . C. . D. Câu 32. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên A. 3. B. . C. 4. D. Câu 33. Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế
ước tính số người nhiễm bệnh kể từ ngày xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày
thứ t là . Nếu xem là tốc độ truyền bệnh
(người / ngày) tạithời điểm . Hỏi tốc độ truyền bệnh sẽ lớn nhất vào ngày thứ bao nhiêu
kể từ ngày xuất hiện bệnh nhân đầu tiên. A. . B. . C. . D. . Câu 34. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Cạnh bên vuông góc với mặt
phẳng đáy, thể tích của khối chóp bằng. Tính độ dài A. . B. . C. . D. . Câu 35. Đồ thị của hàm số tiếp xúc với trục
hoành tại gốc tọa độ và cắt đường thẳng tại điểm có tung độ
bằng khi A. . B. . C. . D. . Câu 36. Một người nuôi cá thí nghiệm trong hồ. Người đó thấy
rằng nếu trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ có con cá thì trung bình
mỗi con cá sau một vụ cân nặng (gam). Hỏi phải thả
bao nhiêu cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau một vụ thu hoạch được
nhiều cá nhất? A. 12. B. 14. C. 10. D. 18. Câu 37. Cho hình chóp tam giác đều có đường
cao . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 38. Hỏi
với giá trị nào của thì hàm số nghịch biến
trên A. . B. . C. . D. Câu 39. Cho các số thỏa mãn . Tính giá trị biểu thức A. . B. . C. . D. Câu 40. Tìm điểm cực tiểu của hàm số A. . B. . C. . D. PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN. Câu 1. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên Câu 2. Hình chóp có đáy là vuông cạnh , hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng trùng với trung điểm
của ; trung điểm ; cạnh bên hợp với đáy góc . Thể tích của khối chóp là:
ĐÊ ÔN TẬP SỐ
05 PHẦN 1: PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho hàm số . Xét các mệnh đề sau. 1) Hàm
số đã cho đồng biến trên . 2) Hàm
số đã cho đồng biến trên . 3) Hàm
số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định. 4) Hàm
số đã cho đồng biến trên các khoảng và . Số
mệnh đề đúng là A. . B. . C. . D. . Câu 2. Cho lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng . Tính
thể tích của khối lặng trụ. A. . B. . C. . D. . Câu 3. Giải phương trình . A. . B. . C. . D. . Câu 4. Phương trình đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của
đồ thị hàm số lần lượt là A. . B. . C. . D. Câu 5. Tính đạo hàm của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 6. Giải
bất phương trình A. . B. . C.
. D. Câu 7. Cho hàm số xác định và liên tục
trên và có đồ thị là đường
cong trong hình vẽ bên. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Lời giải Câu 8. Chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh
đề sau trở thành mệnh đề đúng: “ Số cạnh của một hình đa diện luôn ………………. số
đỉnh của hình đa diện ấy.” A. bằng. B. nhỏ hơn hoặc bằng. C. nhỏ hơn. D. lớn hơn. Câu 9. Tính thể tích của khối lập phương biết A. . B. . C. . D.
. Câu 10. Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên vuông góc đáy và . Tính thể tích của khối chóp A. . B.
. C. . D.
. Câu 11. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. Câu 12. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng A. 8. B. . C. . D. . Câu 13. Cho . Hãy tính A. . B. . C. . D. . Câu 14. Tính giá trị của biểu thức sau: A. . B. . C. . D. . Câu 15. Cho là các số thực dương.
Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với
số mũ hữu tỉ. A. . B. . C. . D. . Câu 16. Đường cong trong hình bên là đồ thị một hàm số trong
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là đồ thị
hàm số nào?
A. . B. . C. . D. . Câu 17. Giải bất phương trình A. . B. . C. . D. . Câu 18. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn A. . B. . C. . D. . Câu 19. Xét các mệnh đề sau: 1. Đồ thị hàm số có một
đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang. 2. Đồ thị hàm số có hai
đường tiệm cận ngang và một đường tiệm cận đứng. 3. Đồ thị hàm số có một
đường tiệm cận ngang và hai đường tiệm cận đứng. Số mệnh đề ĐÚNG
là A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 20. Cho là hai số thực dương. Rút gọn biểu
thức . A. . B. . C. . D. . Câu 21. Giải bất phương trình: A. . B. . C. . D. . Câu 22. Giả sử ta có hệ thức . Hệ thức nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. 4. Câu 23. Một hộp giấy hình hộp chữ nhật có thể tích . Nếu tăng mỗi cạnh của hộp giấy thêm thì thể tích của hộp giấy là . Hỏi nếu tăng mỗi cạnh của hộp giấy ban đầu lên thì thể tích hộp giấy mới là: A. . B. . C. . D. . Câu 24. Diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy , chiều cao và độ dài đường sinh là? A. . B. . C. . D. . Câu 25. Hình chóp tứ giác có đáy là hình chữ nhật cạnh , ; , góc giữa và đáy bằng . Thể tích khối chóp bằng. A. . B. . C. . D. Câu 26. Thiết diện qua trục của
hình nón là tam giác vuông cân có cạnh góc
vuông bằng . Tính diện tích toàn phần của hình
nón này? A. . B. . C. . D. . Câu 27. Cho hàm số có đồ thị . Gọi là đường thẳng đi qua và có hệ số góc . Giá trị của để đường thẳng cắt tại điểm phân biệt là A. . B. . C. . D. . Câu 28. Giải phương trình: A. . B. . C. . D. . Câu 29. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật có. Hai mặt bên và cùng vuông góc với
đáy, cạnh bên tạo với đáy một góc
bằng . Tính theo thể tích của khối chóp. A. . B. . C. . D. . Câu 30. Hình chóp có đáy là tam giác vuông
tại , cạnh , , chiều cao . Thể tích khối chóp là A. . B. . C. . D. . Câu 31. Tìm tất cả các giá
trị của tham số để phương trình có hai nghiệm
phân biệt sao cho là A. . B. . C. . D. . Câu 32. Giải bất phương trình A. . B. . C. . D. . Câu 33. Cho hàm số . Tìm giá trị để đường thẳng cắt tại hai điểm phân biệt sao cho tam
giác vuông tại hoặc . A. . B. . C. . D. . Câu 34. Cho tứ diện có . Gọi lần lượt là trung điểm của . Biết và . Khi đó độ dài là. A. hoặc . B. hoặc . C. hoặc . D. hoặc . Câu 35. Cho hình chóp có thể tích bằng 18, đáy là hình
bình hành. Điểm thuộc cạnh sao cho . Mặt phẳng cắt tại . Tính thể tích khối chóp . A. . B. . C. . D. Câu 36. Cho
hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và có
, vuông
góc với đáy . Góc giữavà đáy bằng. Biết khoảng cách từ
đến là , khi đó tỉ số bằng. A. . B. . C. . D. . Câu 37. Một ngọn hải đăng đặt ở vị trí cách bờ , trên bờ biển có một kho hàng ở vị trí cách một khoảng . Người canh hải đăng có thể chèo thuyền từ đến trên bờ biển với vận tốc rồi đi bộ từ đến với vận tốc . Xác định độ dài đoạn để người đó đi từ đến C nhanh nhất. A. . B. . C. . D. Câu 38. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bốn
điểm phân biệt có tổng bình phương các hoành độ bằng . A. . B. . C. . D. . Câu 39. Tập tất cả các giá
trị của để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt là: A. . B. . C. . D. Câu 40. Tìm các giá trị thực của tham số để phương trìnhcó hai nghiệm phân biệt. A. B. C. D. PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Cho hình chóp tứ giác đều có thể tích . Gọi là trung điểm của
cạnh . Nếu thì khoảng cách từ
đến mặt phẳng bằng: Câu 2. Tất cả các giá trị thực của tham
số để
hàm số nghịch biến trên khoảng sao cho là
|