ÔN TẬP CÔNG NGHỆ 11
HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2022 – 2023
I. Lý thuyết:
Bài 1: TIÊU CHUẨN TRÌNH BÀY BẢN VẼ KỸ THUẬT
Câu 1: Trong tiêu
chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật, có mấy khổ giấy chính?
A. 4. B. 5. C.
6. D.
3.
Câu 2: Từ khổ giấy A2 muốn có khổ
giấy nhỏ hơn là khổ giấy A3 ta làm như thế nào?
A. Chia đôi
chiều rộng khổ giấy. B. Chia đôi khổ giấy.
C. Chia đôi
chiều dài khổ giấy. D. Cả 3 đều sai.
Câu 3: Khổ giấy A1 có kích thước là bao
nhiêu (mm)?
A. 841 x 594. B.
420 x 297. C.
594 x 420. D.
297 x 210.
Câu 4: Khổ giấy A3 có kích thước là bao nhiêu (mm)?
A. 841 x 594. B.
420 x 297. C.
594 x 420. D.
297 x 210.
Câu 5: Khổ giấy A1 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A4?
A. 4 lần B. 6 lần C. 8 lần. D. 16 lần
Câu 6: Khổ giấy A1 lớn gấp bao nhiêu
lần khổ giấy A3?
A. 4 lần B. 6 lần C. 8 lần. D. 16 lần
Câu 7: Khổ giấy A2 lớn gấp bao nhiêu
lần khổ giấy A4?
A. 4 lần B. 6 lần C. 8 lần. D. 16 lần
Câu 8: Khổ giấy A0 lớn gấp bao nhiêu
lần khổ giấy A3?
A. 4 lần B. 6 lần C. 8 lần. D. 16 lần
Câu 9: Cách ghi kích thước nào sau đây là chưa đúng:
A. B. C. D.
Câu 10: Tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ phóng to:
A. 10:1; 1:5; B.
1:2; 1:20 C. 2:1; 1:1 D. 2:1; 5:1
Câu 11: Tỉ lệ nào sau đây là tỉ
lệ thu nhỏ:
A. 100:1; 1:10; B.
1:5; 1:20 C. 10:1; 1:1 D. 10:1; 50:1
Câu 12: Từ khổ
giấy A1, muốn có khổ giấy A4 ta chia thành mấy phần?
A. 16 lần. B. 8 lần. C. 4 lần. D. 6 lần.
Câu 13: Cho biết
vị trí của khung tên trên bản vẽ kĩ thuật:
A. Góc trái phía trên bản vẽ. B. Góc phải phía dưới bản vẽ.
C. Góc phải phía trên bản vẽ. D. Góc trái phía dưới bản vẽ.
Câu 14: Tỉ lệ là:
A. Gồm tỉ lệ phóng to, tỉ lệ thu nhỏ và tỉ lệ nguyên hình.
B. Là một số được thể hiện trên bản vẽ, và có thể là số
thập phân.
C. Tỉ số giữa kích thước trên hình biểu diễn và kích
thước thực của vật thể.
D. Tỉ số giữa kích thước thực của vật thể và kích thước
trên hình biểu diễn.
Câu 15: Nét liền đậm
dùng để vẽ:
A. Đường bao thấy, cạnh thấy. B. Đường bao khuất, cạnh khuất.
C. Đường tâm, đường trục đối xứng D. Đường gióng, đường kích thước.
Câu 16: Nét liền mảnh dùng để
vẽ:
A. Đường bao thấy, cạnh thấy. B. Đường bao khuất, cạnh khuất.
C. Đường tâm, đường trục đối xứng D. Đường gióng, đường kích thước.
Câu 17: Nét đứt mảnh dùng để vẽ:
A. Đường bao thấy, cạnh thấy. B. Đường bao khuất,
cạnh khuất.
C. Đường tâm, đường trục đối xứng D. Đường gióng, đường kích thước.
Câu 18: Nét gạch chấm mảnh dùng để vẽ:
A. Đường bao thấy, cạnh thấy. B. Đường bao khuất, cạnh khuất.
C. Đường tâm, đường trục đối xứng D. Đường gióng, đường kích thước.
Câu 19: Theo TCVN, kiểu chữ dùng trong bản vẽ kĩ thuật là:
A. Kiểu chữ ngang. B. Kiểu chữ đứng
C. Kiểu chữ nghiêng C. Tùy ý
Câu 20: Đường gióng vẽ vượt qua đường
kích thước một khoảng:
A. Từ 4 đến 6mm B.
Từ 2 đến 3mm
C. Từ 2 đến 4mm D.
Từ 2 đến 6mm
Câu 21: Đường kích thước được vẽ bằng:
A. Nét liền mảnh, song song với phần tử ghi kích thước.
B. Nét liền mảnh, vuông góc với phần tử ghi kích thước.
C. Nét liền đậm, song song với phần tử ghi kích thước.
D.
Nét liền đậm,
vuông góc với phần tử ghi kích thước.
Câu 22: Đường gióng kích thước được vẽ bằng:
A. Nét liền mảnh, song song với phần tử cần ghi kích thước.
B. Nét liền mảnh, vuông góc với phần tử cần ghi kích thước.
C. Nét liền đậm, song song với phần tử cần ghi kích thước.
D. Nét liền đậm, vuông góc với phần tử cần ghi kích
thước.
Câu 23: Kích thước của khung tên là kích thước nào?
A. Dài 140mm x rộng 32mm. B. Dài 140mm x rộng 22mm.
C. Dài 140mm x rộng 42mm. D. Dài 130mm
x rộng 32mm.
Câu 24: Khi mặt cắt song song với mặt phẳng hình chiếu cạnh thì
hình cắt sẽ được biểu diễn tương ứng trên.................
A. hình
chiếu đứng. B. hình chiếu cạnh. C. hình chiếu bằng. D. Cả 3 đều sai
Câu 25: Các khổ giấy được phân chia dựa vào khổ giấy…
A.
A4 B. A3 C.
A1 D.A0
Câu
26: Khổ chữ (h) được xác định bằng:
A.
Chiều cao của chữ hoa tính bằng milimet. B.
Chiều cao của chữ thường tính bằng milimet.
C.
Chiều cao của chữ hoa tính bằng met.
D.Chiều ngang của chữ hoa tính
bằng milimet.
Câu
27: chiều rộng (d) của nét chữ thường lấy bằng:
A.
10h B. C. D. 0,5h
Câu 28: Đường bao khuất và cạnh khuất được vẽ bằng nét vẽ:
A. Đứt mảnh. B. Lượn sóng. C. Liền mảnh. D. Liền đậm.
Câu 29: Trên bản vẽ kĩ thuật những con số kích thước không ghi
đơn vị thì được tính theo đơn vị:
A. m. B. cm. C. mm. D. dm.
Câu 30: Trên con số kích thước đường kính đường tròn và bán kính
của cung tròn ghi các kí hiệu lần lượt sau:
A. M và R. B. M và T. C. và R. D. và M.
Câu 31: Đường kích thước và đường gióng kích thước được vẽ bằng
nét:
A. Lượn sóng. B. Liền đậm. C. Đứt mảnh. D. Liền mảnh.
Câu 32: Đường tâm và đường trục đối xứng được vẽ bằng nét vẽ:
A. Gạch chấm mảnh. B. Liền mảnh. C. Liền đậm. D.
Đứt mảnh.
Câu 33: Tỉ lệ 1:2 là tỉ lệ gì?
A. Nguyên hình B. Phóng to C. Nâng cao D.
Thu nhỏ
Câu 34: Đường bao thấy và cạnh thấy được vẽ bằng nét vẽ:
A. Liền đậm. B. Đứt mảnh. C. Liền mảnh. D. Lượn sóng.
Câu 35: Có mấy loại nét vẽ thường gặp trong kĩ thuật?
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Bài 2: HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC
Câu 36: Hình
chiếu bằng của hình trụ là hình tròn thì hình chiếu đứng là hình:
A. Hình chữ nhật B. Hình tròn C. Hình tam
giác D. hình thoi
Câu 37: Hình
chiếu cạnh của hình cầu là hình?
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình
tròn D. Cả 3 đều sai
Câu 38: Hình
chiếu bằng được đặt như thế nào so với hình chiếu đứng?
A. Bên trái B. Ở trên C. Ở dưới D. Bên phải
Câu 39: Hình
chiếu cạnh được đặt như thế nào so với hình chiếu đứng?
A. Bên trái B. Ở trên C. Ở dưới D. Bên phải
Câu 40: Trong
phương pháp hình chiếu vuông góc, hướng chiếu từ trên xuống ta được:
A. Hình chiếu tùy ý. B.
Hình chiếu đứng. C. Hình chiếu cạnh. D.
Hình chiếu bằng.
Câu 41: Trong
phương pháp hình chiếu vuông góc, hướng chiếu từ trước vào ta được:
A. Hình chiếu tùy ý. B.
Hình chiếu đứng. C. Hình chiếu cạnh. D.
Hình chiếu bằng.
Câu 42: Trong
phương pháp hình chiếu vuông góc, hướng chiếu từ bên trái ta được:
A. Hình chiếu tùy ý. B.
Hình chiếu đứng. C. Hình chiếu cạnh. D.
Hình chiếu bằng.
Câu 43: Hình
chiếu đứng thể hiện chiều nào của vật thể:
A. Chiều dài và chiều cao. B.
Chiều dài và chiều rộng.
C. Chiều rộng và chiều ngang. D.
Chiều cao và chiều rộng.
Câu 44:
Hình chiếu bằng thể hiện chiều nào của vật thể:
A. Chiều dài và chiều cao. B.
Chiều dài và chiều rộng.
C. Chiều rộng và chiều ngang. D.
Chiều cao và chiều rộng.
Câu 45: Hình
chiếu cạnh thể hiện chiều nào của vật thể:
A. Chiều dài và chiều cao. B.
Chiều dài và chiều rộng.
C. Chiều rộng và chiều ngang. D.
Chiều cao và chiều rộng.
Câu 46: Đối với
phương pháp chiếu góc thứ nhất thì:
A. Mặt phẳng hình chiếu
cạnh xoay phải 900. B. Mặt
phẳng hình chiếu cạnh xoay trái 900.
C. Mặt phẳng hình chiếu cạnh
xoay lên 900. D. Mặt phẳng hình chiếu cạnh xoay xuống 900.
Câu 47: Đối với
phương pháp chiếu góc thứ nhất thì:
A. Mặt phẳng hình chiếu
bằng xoay phải 900. B. Mặt
phẳng hình chiếu bằng xoay trái 900.
C. Mặt phẳng hình chiếu
bằng xoay lên 900. D. Mặt phẳng hình chiếu bằng xoay xuống 900.
Câu 48: Đường bao
của mặt cắt chập được vẽ bằng :
A. Nét đứt mảnh B.
Nét lượn sóng C. Nét liền
đậm D. Nét liền mảnh
Câu 49: Đường bao của mặt cắt rời
được vẽ bằng :
A. Nét đứt mảnh B.
Nét lượn sóng C. Nét liền
đậm D. Nét liền mảnh
Bài 4: MẶT CẮT – HÌNH CẮT
Câu 50: Mặt cắt
chập được vẽ ở đâu so với hình chiếu tương ứng:
A. Bên trái hình chiếu. B.
Ngay lên hình chiếu.
C. Bên phải hình chiếu. D. Bên ngoài hình chiếu.
Câu 51: Mặt cắt rời được vẽ ở đâu so
với hình chiếu tương ứng:
A. Bên trái hình chiếu. B. Ngay lên hình chiếu.
C. Bên phải hình chiếu. D.
Bên ngoài hình chiếu.
Câu 52: Hình cắt toàn bộ dùng để biểu diễn:
A. Vật thể đối xứng. B. Hình dạng bên
trong của vật thể.
C. Hình dạng bên ngoài của vật thể. D. Tiết
diện vuông góc của vật thể.
Câu 53: Hình cắt một nửa dùng để biểu diễn:
A. Vật thể đối xứng. B. Hình dạng bên
trong của vật thể.
C. Hình dạng bên ngoài của vật thể. D. Tiết
diện vuông góc của vật thể.
Câu 54: Hình cắt thể
hiện:
A. Vị trí các công trình với hệ thống đường sá, cây xanh...
B. Vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, ...
C. Hình dáng, sự cân đối và vẻ đẹp bên ngoài ngôi nhà.
D. Kết cấu của các bộ phận của ngôi nhà, kích thước, các
tầng nhà theo chiều cao, cửa sổ,…
Câu 55: Mặt cắt là:
A. Hình biểu diễn
mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt.
B. Hình biểu diễn các đường gạch gạch và đường
bao bên ngoài vật thể.
C. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm
trên mặt phẳng cắt.
D. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể sau
mặt phẳng cắt.
Câu 56: Mặt cắt
nào được vẽ ngoài hình chiếu:
A. Mặt cắt rời.
B. Mặt cắt một nửa. C. Mặt cắt toàn bộ. D. Mặt cắt chập.
Câu 57: Hình cắt là:
A. Hình cắt bằng của ngôi nhà đước cắt bởi mặt phẳng nằm
ngang đi qua cửa sổ.
B. Hình chiếu vuông góc của ngôi nhà lên một mặt phẳng
thắng đứng.
C. Hình cắt được tạo bởi mặt phẳng cắt song song với một
mặt đứng của ngôi nhà.
D. Hình chiếu bằng của các công trình trên khu đất xây dựng.
Câu 58: Điền vào chỗ trống: “Mặt cắt là hình biểu diễn các
....................của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt”.
A. đường bao thấy. B.
đường bao khuất, C. đường bao. D. đường giới hạn.
Bài 5: HÌNH CHIẾU TRỤC ĐO
Câu 59: Góc trục
đo của hình chiếu trục đo xiên góc cân có:
A. X’O’Y’ = Y’O’Z’= 900 ; X’O’Z’= 1350 B. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = 1350 ; X’O’Z’= 900
C. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’= 1200 D. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’= 1350
Câu 60: Góc trục
đo của hình chiếu trục đo vuông góc đều có:
A. X’O’Y’ = Y’O’Z’= 900 ; X’O’Z’= 1350 B. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = 1350 ; X’O’Z’= 900
C. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’= 1200 D. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’= 1350
Câu 61: Hình chiếu trục đo xiên
góc cân có hệ số biến dạng là:
A. p = q = r = 0,5. B.
p = r = 1; q = 0,5 C. p = q = r = 1 D. p = q = 1; r = 0,5
Câu 62: Hình chiếu trục đo vuông
góc đều có hệ số biến dạng là:
A. p = q = r = 0,5. B.
p = r = 1; q = 0,5 C. p = q = r = 1 D. p = q = 1; r = 0,5
Câu 63: Trong
hình chiếu trục đo, p là hệ số biến dạng theo trục nào?
A. O’X’ B. O’Z’. C. O’Y’ D. OX.
Câu 64: Trong
hình chiếu trục đo, q là hệ số biến dạng theo trục nào?
A. O’X’ B. O’Z’. C. O’Y’ D. OY.
Câu 65: Trong
hình chiếu trục đo, r là hệ số biến dạng theo trục nào?
A. O’X’ B. O’Z’. C. O’Y’ D. OZ.
Câu 66: Trong phương pháp hình chiếu trục đo vuông
góc đều, đường tròn được biểu diễn tương ứng bằng hình elip có: (trong đó là d đường kính của đường tròn)
A. trục dài bằng
0.71d và trục ngắn bằng 2.11d B. trục dài
bằng 2,11d và trục ngắn bằng 0,71d
C. trục dài bằng 0.71d và trục
ngắn bằng 1.22d D. trục dài bằng 1,22d và
trục ngắn bằng 0,71d
Câu 67: Thông số nào sau đây không phải là thông số của hình
chiếu trục đo?
A. Góc trục
đo. B. Mặt phẳng hình chiếu. C. Hệ số biến dạng. D. Cả ba thông số.
Câu 68: Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn 3 chiều của vật
thể, được xác định bằng:
A. Phép chiếu vuông góc. B. Phép chiếu song song.
C. Phép chiếu xuyên tâm. D. Một loại phép chiếu khác.
Câu 69: Trong Hình chiếu trục đo vuông góc đều:
A.Phương chiếu vuông góc với mp hình chiếu. B.Phương chiếu song song với mp hình chiếu
C.Phương chiếu xiên góc với mp hình chiếu. D.Phương chiếu song song trục toạ độ
Bài 7: HÌNH CHIẾU PHỐI CẢNH
Câu 70: Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ nhận được khi:
A. Mặt tranh không song song với một mặt của vật
thể.
B. Mặt tranh song song với một mặt của vật thể.
C. Mặt phẳng hình chiếu song song với một mặt của
vật thể.
D. Cả 3 đều đúng.
Câu 71: Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ nhận được khi:
A. Mặt
tranh không song song với một mặt nào của vật thể
B. Mặt tranh tuỳ ý
C. Mặt tranh song song với một mặt của vật thể
D. Mặt tranh song song với mặt phẳng vật thể
Câu 72: Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ nhận được khi:
A. Mặt
tranh không song song với một mặt nào của vật thể
B. Mặt tranh tuỳ ý
C. Mặt tranh song song với một mặt của vật thể
D. Mặt tranh song song với mặt phẳng vật thể
Câu 73: Trong hình chiếu phối cảnh mặt phẳng thẳng đứng đặt
vuông góc với mặt phẳng vật thể gọi là gì?
A. Mặt
phẳng tầm mắt B. Mặt tranh C. Mặt phẳng vật thể D.
Điểm nhìn
Câu 74: Vẽ phác hình chiếu phối cảnh cần trãi qua:
A. 4 bước B.
7 bước C. 6 bước D.
5 bước
Câu 75: Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh........với
1 mặt của vật thể.
A. song song. B.
không song song. C. vuông góc. D. cắt nhau.
Bài 8 : THIẾT KẾ VÀ BẢN VẼ KỸ
THUẬT
Câu 76: Hình thành ý tưởng, xác định đề tài thiết kế là giai đoạn mấy trong quá
trình thiết kế:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 77: Thu thập
thông tin. Tiến hành thiết kế là giai đoạn mấy trong quá trình thiết kế:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 78: Làm mô hình
thử nghiệm, chế tạo thử là giai đoạn mấy trong quá trình thiết kế:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 79: Thẩm định,
đánh giá phương án thiết kế là giai đoạn mấy trong quá trình thiết kế:
A. 1 B.
2 C. 3 D. 4
Câu 80: Trong các giai đoạn thiết kế, nếu phương án thiết kế
không đạt thì phải quay về giai đoạn nào?
A. Làm mô hình thử nghiệm, chế tạo thử. B. Thu thập thông tin, tiến
hành thiết kế.
C. Hình thành ý tưởng, xác định đề tài thiết kế. D. Lập hồ sơ kĩ thuật.
Bài 9: BẢN VẼ CƠ KHÍ
Câu 81: Trình tự các bước để lập bản vẽ chi tiết như sau:
A. Vẽ mờ
– Ghi phần chữ – Bố trí các hình biểu diễn và khung tên – Tô đậm
B. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên – Vẽ mờ – Ghi phần chữ – Tô đậm
C. Vẽ mờ – Bố trí các hình biểu diễn và khung tên – Ghi phần chữ – Tô đậm
D. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên – Vẽ mờ – Tô đậm – Ghi phần chữ
Câu 82: Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
A. Thiết
kế và chế tạo chi tiết B.
Chế tạo và kiểm tra chi tiết
C. Thiết kế
và kiểm tra chi tiết D. Lắp
ráp các chi tiết
Câu 83: Công dụng của bản vẽ lắp là:
A. Thiết
kế và chế tạo chi tiết B.
Chế tạo và kiểm tra chi tiết
C. Thiết kế
và kiểm tra chi tiết D. Lắp
ráp các chi tiết
Câu 84: Nội dung của bản vẽ chi tiết là:
A. Thể
hiện hình dạng, kích thước và yêu cầu kỹ thuật của chi tiết.
B. Thể hiện hình dạng, kích thước và vị trí tương
quan của một nhóm chi tiết.
C. Thể hiện hình dạng và yêu cầu kỹ thuật của chi
tiết.
D. Thể hiện kích thước và vị trí tương quan của
một nhóm chi tiết.
Câu 85: Nội dung của bản vẽ lắp là:
A. Thể
hiện hình dạng, kích thước và yêu cầu kỹ thuật của chi tiết.
B. Thể hiện hình dạng và vị trí tương quan của một
nhóm chi tiết được lắp với nhau.
C. Thể hiện hình dạng và yêu cầu kỹ thuật của chi tiết.
D. Thể hiện kích thước và vị trí tương quan của
một nhóm chi tiết.
Bài 11: BẢN VẼ XÂY DỰNG
Câu 86: Mặt bằng là:
A.
Hình cắt bằng của ngôi nhà đước cắt bởi mặt phẳng nằm
ngang đi qua cửa sổ.
B.
Hình chiếu vuông góc của ngôi nhà lên một mặt phẳng thắng đứng.
C.
Hình cắt được tạo bởi mặt phẳng cắt song song với một mặt
đứng của ngôi nhà.
D.
Hình chiếu bằng của các công trình trên khu đất xây dựng.
Câu 87: Mặt bằng tổng thể là:
A.
Hình cắt bằng của ngôi nhà đước cắt bởi mặt phẳng nằm
ngang đi qua cửa sổ.
B.
Hình chiếu vuông góc của ngôi nhà lên một mặt phẳng thắng đứng.
C.
Hình cắt được tạo bởi mặt phẳng cắt song song với một mặt
đứng của ngôi nhà.
D.
Hình chiếu bằng của các công trình trên khu đất xây dựng.
Câu 88: Mặt đứng là:
A. Hình cắt bằng của ngôi nhà đước cắt bởi mặt phẳng nằm
ngang đi qua cửa sổ.
B. Hình chiếu vuông góc của ngôi nhà lên một mặt phẳng
thắng đứng.
C. Hình cắt được tạo bởi mặt phẳng cắt song song với một
mặt đứng của ngôi nhà.
D. Hình chiếu bằng của các công trình trên khu đất xây dựng.
Câu 89: Mặt bằng tổng thể thể
hiện:
A. Vị trí các công trình với hệ thống đường sá, cây xanh...
B. Vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, ...
C. Hình dáng, sự cân đối và vẻ đẹp bên ngoài ngôi nhà.
D. Kết cấu của các bộ phận của ngôi nhà, kích thước, các tầng nhà theo chiều cao, cửa
sổ...
Câu 90: Mặt bằng thể
hiện:
A. Vị trí các công trình với hệ thống đường sá, cây xanh...
B. Vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, ...
C. Hình dáng, sự cân đối và vẻ đẹp bên ngoài ngôi nhà.
D. Kết cấu của các bộ phận của ngôi nhà, kích thước, các
tầng nhà theo chiều cao, cửa sổ,…
Câu 91: Mặt đứng thể
hiện:
A. Vị trí các công trình với hệ thống đường sá, cây xanh...
B. Vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, ...
C. Hình dáng, sự cân đối và vẻ đẹp bên ngoài ngôi nhà.
D. Kết cấu của các bộ phận của ngôi nhà, kích thước, các
tầng nhà theo chiều cao, cửa sổ,…
Câu 92: Bản vẽ xây dựng gồm:
A. Các bản vẽ liên quan đến thiết kế, thi công,
lắp ráp, kiểm tra, sử dụng,...công trình kiến trúc.
B. Các bản vẽ liên quan đến thiết kế, thi công,
lắp ráp, kiểm tra, sử dụng,...các máy móc, thiết bị
C. Các bản vẽ liên quan đến thiết kế, chế tạo,
kiểm tra, sử dụng,...các công trình, xây dựng.
D. Các bản vẽ liên quan đến thiết kế, chế tạo,
kiểm tra, sử dụng,... các máy móc, thiết bị.
Câu 93: Bản vẽ lắp thể hiện:
A. Hình dạng, kích của thước và các yêu cầu kĩ
thuật chi tiết.
B. Hình dạng và vị trí tương quan của một nhóm chi
tiết được lắp với nhau.
C. Hình dạng, kích thước và vị trí tương quan của
một nhóm chi tiết được lắp với nhau.
D. Hình dạng, vị trí tương quan và các yêu cầu kĩ
thuật chi tiết.
Câu 94: Mặt bằng của bản vẽ xây dựng thể hiện:
A. kết cấu các bộ phận ngôi nhà và kích thước các
tầng theo yêu cầu.
B. hình dáng, sự cân đối và vẻ đẹp bên ngoài của
ngôi nhà.
C. vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa
đi, cầu thang,...
D. vị trí, hình dáng, kết cấu các bộ phận ngôi
nhà.
Câu 95: Để thể hiện kết cấu của ngôi nhà người ta dùng?
A. Mặt đứng. B.
Mặt bằng. C. Mặt cắt. D.
Đáp án khác.
Câu 96: Để định hướng các công trình, trên bản vẽ mặt bằng tổng
thể thường vẽ mũi tên chỉ hướng nào?
A. Hướng
bắc của công trình B. Hướng tây của công
trình
C. Hướng nam của công trình D. Hướng đông của công
trình
Câu 97: Để thể hiện vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa
đi, cửa sổ, cách bố trí các phòng, các thiết bị ... trong ngôi nhà người ta thể
hiện bằng:
A. hình
cắt B. mặt đứng C.
mặt cắt D. mặt bằng
Câu 98: Để thể hiện kết cấu của các bộ phận ngôi nhà người ta
dùng:
A. mặt bằng
B. mặt cắt C. hình cắt
D. mặt đứng
TỔNG HỢP
Câu 99: Chọn phát biểu sai:
A.
Hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt
phẳng cắt gọi là mặt cắt.
B.
Hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau
mặt phẳng cắt gọi là hình cắt.
C.
Đường kích thước được vẽ bằng nét liền mảnh, song song
với phần tử cần ghi kích thước.
D.
Hình chiếu trục đo của hình tròn không song song với mặt
phẳng X’O’Z’ là hình tròn.
Câu 100: Chọn phát biểu sai:
A.
Hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt
phẳng cắt gọi là mặt cắt.
B.
Hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau
mặt phẳng cắt gọi là hình cắt.
C.
Đường kích thước được vẽ bằng nét liền mảnh, vuông góc
với phần tử cần ghi kích thước.
D.
Hình chiếu trục đo của hình tròn không song song với mặt
phẳng X’O’Z’ là hình elip.
Câu 101: Chọn phát biểu sai:
A.
Hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt
phẳng cắt gọi là mặt cắt.
B.
Hình biểu diễn hình cắt và các đường bao của vật thể sau
mặt phẳng cắt gọi là hình cắt.
C.
Đường kích thước được vẽ bằng nét liền mảnh, song song
với phần tử cần ghi kích thước.
D.
Hình chiếu trục đo của hình tròn không song song với mặt
phẳng X’O’Z’ là hình elip.
Câu 102: Chọn phát biểu sai:
A.
Hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm sau mặt
phẳng cắt gọi là mặt cắt.
B.
Hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau
mặt phẳng cắt gọi là hình cắt.
C.
Đường kích thước được vẽ bằng nét liền mảnh, song song
với phần tử cần ghi kích thước.
D.
Hình chiếu trục đo của hình tròn không song song với mặt
phẳng X’O’Z’ là hình elip.
Câu 103: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
A.
Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn được xây dựng bằng
phép chiếu vuông góc.
B.
Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn ba chiều của vật thể
được xây dựng bằng phép chiếu song song.
C.
Bản vẽ cơ khí là các bản vẽ liên quan đến thiết kế, thi
công, lắp ráp, kiểm tra, sử dụng các máy móc, thiết bị.
D.
Bản vẽ xây dựng là các bản vẽ liên quan đến thiết kế, chế
tạo, lắp ráp, kiểm tra, sử dụng các máy móc, thiết bị.
Câu 104: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
A.
Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn được xây dựng bằng
phép chiếu xuyên tâm.
B.
Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn ba chiều của vật thể
được xây dựng bằng phép chiếu vuông góc.
C.
Bản vẽ cơ khí là các bản vẽ liên quan đến thiết kế, thi
công, lắp ráp, kiểm tra, sử dụng... các máy móc, thiết bị.
D.
Bản vẽ xây dựng là các bản vẽ liên quan đến thiết kế, chế
tạo, lắp ráp, kiểm tra, sử dụng... các công trình xây dựng.
II. Bài tập:
1.
Hình chiếu
vuông góc.
2.
Hình cắt –
mặt cắt.
3.
Hình chiếu
trục đo.
4.
CHÚC CÁC EM THI THẬT TỐT!
|
|
ĐỀ
CƯƠNG ÔN TẬP HK1 – MÔN VẬT LÍ 11 NĂM
HỌC 2022-2023 PHẦN TRẮC NGHIỆM: CHƯƠNG I. ĐIỆN TÍCH – ĐIỆN TRƯỜNG Câu 1: Bốn vật kích thước nhỏ A,B, C, D nhiễm điện.
Vật A hút vật B nhưng đẩy vật C, vật C hút vật D. Biết A nhiễm điện dương. B, C, D nhiễm điện gì: A. B
âm, C âm, D dương. B. B âm, C dương, D dương C. B
âm, C dương, D âm D. B dương, C âm, D dương Câu 2: Theo thuyết electron, khái niệm vật nhiễm
điện: A. Vật
nhiễm điện dương là vật chỉ có các điện tích dương B.
Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có các điện tích âm C. Vật
nhiễm điện dương là vật thiếu electron,
nhiễm điện âm là vật dư electron D. Vật
nhiễm điện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít Câu 3: Hai điện tích đặt gần nhau, nếu giảm khoảng
cách giữa chúng đi 2 lần thì lực tương tác giữa 2 vật sẽ: A.
tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần C.
tăng lên 4 lần D. giảm đi 4 lần Câu 4. Cách biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên
nào sau đây là sai? A.
B. C. D. Câu 5. Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả
nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường. C. vuông góc với đường sức điện trường.
D. theo một quỹ đạo tròn. Câu
6: Hai điện tích điểm q1 = +3 (µC) và q2 = -3 (µC),đặt
trong dầu (ε= 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện
tích đó là: A. lực
hút với độ lớn F = 45 (N). B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N). C. lực
hút với độ lớn F = 90 (N). D.
lực đẩy với độ lớn F = 90 (N). Câu 7: Độ lớn của
lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ với bình
phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ với khoảng
cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với
bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ nghịch với
khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 8: Hai quả cầu
nhỏ có điện tích 10-7 (C) và 4.10-7 (C), tương tác với
nhau một lực 0,1 (N) trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là: A. r = 0,6
(cm). B. r = 0,6 (m). C.
r = 6 (m). D. r = 6 (cm). Câu 9: Phát biểu
nào sau đây là không đúng? A. êlectron là hạt mang điện tích âm: - 1,6.10-19 (C). B. êlectron là hạt có khối lượng 9,1.10-31 (kg). C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion. D. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác. Câu
10: Một điện tích q được đặt trong điện môi đồng tính, vô hạn. Tại điểm M cách
q 40cm, điện trường có cường độ 9.105V/m và hướng về điện tích q, biết
hằng số điện môi của môi trường là 2,5. Xác định dấu và độ lớn của q: A. -
40 μC B. + 40 μC C. - 36 μC D.
+36 μC Câu 11: Một điện tích thử đặt tại điểm có cường
độ điện trường 0,16 V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4N.
Độ lớn của điện tích đó là: A.
1,25.10-4C B. 8.10-2C C. 1,25.10-3C D. 8.10-4C Câu
12: Một điện tích q = 5nC đặt tại điểm A. Xác định cường độ điện trường của q tại
điểm B cách A một khoảng 10cm: A.
5000V/m B. 4500V/m C. 9000V/m
D. 2500V/m Câu
13: Một điện tích q = 10-7C đặt trong điện trường của một điện tích điểm
Q, chịu tác dụng lực F = 3mN. Tính cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích
q. Biết rằng hai điện tích cách nhau một khoảng r = 30cm trong chân không: A.
2.104 V/m B. 3.104 V/m C.
4.104 V/m D. 5.104
V/m Câu 14. Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích
không phụ thuộc vào A.
hình dạng đường đi. B. điện trường. C
điện tích dịch chuyển. D. hiệu điện thế ở hai đầu đường đi. Câu
15: Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN = 2V. Một điện tích q = -1C di chuyển từ M đến N thì
công của lực điện trường là: A.
-2J B.
2J C.
- 0,5J D.
0,5J Câu 16: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 5mC song song với các đường sức trong một điện trường
đều với quãng đường 10 cm là 2J. Độ lớn cường độ điện trường đó là A. 4.106
V/m. B. 4.104
V/m. C. 0,04 V/m. D. 4V/m. Câu 17: Phát biểu
nào sau đây là không đúng? A. Tụ
điện là hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau. Mỗi vật đó gọi
là một bản tụ. B. Tụ
điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại có kích thước lớn đặt đối
diện với nhau. C.
Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện
và được đo bằng thương số giữa điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ. D.
Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp
điện môi của tụ điện đã bị đánh thủng. Câu
18: Một tụ điện điện dung 5μF được tích điện đến điện tích bằng 86μC. Tính hiệu
điện thế trên hai bản tụ: A.
17,2V B.
27,2V C.37,2V D.
47,2V CHƯƠNG II. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI Câu 1: Dòng điện
là: A. dòng dịch chuyển của điện tích B. dòng dịch chuyển có hướng của các hạt mang điện C. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự
do D. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm Câu 2: Quy ước
chiều dòng điện là: A.Chiều dịch chuyển của các electron B.
chiều dịch chuyển của các ion C. chiều dịch chuyển của các ion âm D.
chiều dịch chuyển của các điện tích dương Câu 3: Dòng điện
không đổi là: A. Dòng điện có chiều không thay đổi theo thời
gian B. Dòng điện có cường độ không thay đổi theo thời gian C. Dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng
của dây không đổi theo thời gian D. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo
thời gian Câu 4. Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào ? A. I = B.
I = qt C. I = q2t D. I = Câu 5: Tính số
electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây nếu có điện
lượng 15C
dịch chuyển qua tiết diện đó trong 30 giây: A. 5.106
B. 31.1017 C.
85.1010 D. 23.1016 Câu 6. Một dòng điện không đổi, sau
2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ dòng điện đó là A. 12 A B.
1/12 A C. 0,2 A D.
48 A Câu 7. Khi làm dịch chuyển 1 Ion dương mang điện tích 3,2
.10-19 C bên trong nguồn thì lực lạ đã thực hiện công là 6,4
.10-19 J . Nguồn có suất điện động là : A. 2
V B. 1,5
V C. 1
V D. 0,5 V Câu 6: Điều kiện để có dòng điện là A.
chỉ cần có các vật dẫn. B. chỉ cần có hiệu điện thế. C.
chỉ cần có nguồn điện. D. chỉ cần duy trì một hiệu điện thế
giữa hai đầu vật dẫn. Câu 8. Lực lạ trong nguồn điện làm dịch chuyển A. Ion âm về cực dương , Ion dương về cực âm .B. điện
tích dương về cực dương, điện tích âm về cực âm C. Ion âm về cực âm, Ion dương về cực dương. D. điện tích dương về cực âm, điện tích âm về
cực dương Câu 9. Điện năng tiêu
thụ của đoạn mạch được xác định theo công thức: A. A = EIt. B. A = UIt. C. A = EI. D. A = UI. Câu 10. Công thức tính công suất của dòng điện qua đoạn mạch là A.
P=A.t B. P= C. P= D.
P=A.t2 Câu 11. Theo định luật Jun-Lenxơ, nhiệt lượng tỏa ra trên dây
dẫn tỉ lệ với A. cường độ dòng điện qua dây dẫn B. bình phương điện trở của dây dẫn C. bình phường cường độ dòng điện qua dây dẫn D. nghịch đảo bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn Câu 12. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch của dòng điện có đơn vị A. A ( Ampe)
B.W C.
V D. kWh Câu 13. Mạch điện gồm điện trở thuần R = 10Ω mắc giữa
hai điểm có hiệu điện thế U = 20V. Nhiệt lượng tỏa
ra trên R trong thời gian 10s là A.
20J B.
200J C.
40J D. 400J Câu 14. Khi xảy ra hiện tượng
đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch A. tăng rất lớn. B.
tăng giảm liên tục. C. giảm về 0. D.
không đổi so với trước. Câu15. Khi khởi động xe máy không nên nhấn quá lâu và nhiều lần liên tục vì A. dòng đoản mạch kéo dài, tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy. B. tiêu hao quá nhiều năng lượng. C. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng. D.
hỏng nút khởi động. Câu 16. Cho một mạch điện kín gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một điện trở 2,5 Ω. Cường độ
dòng điện trong mạch là A. 3 A. B. 3/5 A. C.
0,5 A. D.
2 A. Câu 17. Một mạch điện kín gồm một pin 9 V, điện trở mạch
ngoài 4 Ω, cường độ dòng điện trong toàn mạch là 2 A. Điện trở
trong của nguồn là A. 0,5 Ω.
B. 4,5 Ω. C.
1 Ω. D.
2 Ω. Câu
18: Mạch điện gồm điện trở R = 2Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn ξ = 3V, r =
1Ω thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài R là: A. 2W B.
3W C. 18W
D. 4,5W Câu 19. Mạch điện như hình,biết R=r. Cường độ dòng điện qua mạch A. B. n C.
D. Câu 20.Ghép 3 pin giống nhau mắc nối tiếp mỗi pin có suất điện
động 3 V và điện trở trong 1 Ω. Suất điện động
và điện trở trong của bộ pin là A. 9 V và 3 Ω.
B. 9 V và 1/3 Ω. C. 3 V và 3 Ω. D. 3 V và 1/3 Ω. Câu 21. Ghép song song một bộ 3 pin giống nhau loại 9 V - 1 Ω thì thu được bộ nguồn có suất điện động và điện trở
trong là A. 3 V - 3 Ω. B. 3 V - 1 Ω. C. 9 V - 3 Ω. D. 9 V - 1/3 Ω. Câu 22. Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn 7,5 V và 3 thì khi mắc 3 pin đó song song thu được bộ nguồn A. 2,5 V và 1 Ω. B.7,5 V và 1 Ω. C. 7,5 V và 1 Ω. D. 2,5 V và 1/3 Ω. CHƯƠNG III. DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG Câu 1: Điện trở của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ
như thế nào: A. Tăng khi nhiệt độ giảm B. Tăng khi nhiệt độ tăng C. Không đổi theo nhiệt độ D.
Tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại Câu 2: Sự phụ thuộc của điện trở suất vào nhiệt độ có
biểu thức: A. R = ρ B. R = R0(1 + αt) C. Q = I2Rt D.
ρ = ρ0(1+αt) Câu 3: Một sợi dây đồng có điện trở 74Ω ở nhiệt độ 500C. Điện trở của
sợi dây đó ở 1000C
là bao nhiêu, biết α = 0,004K-1: A. 66Ω B. 76Ω C.
88,8Ω D. 96Ω Câu 4: Một sợi dây đồng có điện trở 37Ω ở 500C. Điện trở của dây đó ở t0C là 43Ω. Biết α = 0,004K-1. Nhiệt độ t0C có giá trị: A. 250C B.
750C C.
90,50C D. 1000C Câu 5: Dòng điện trong kim loại
là dòng dịch chuyển có hướng của: A. các ion âm, electron tự do ngược
chiều điện trường. B. các
electron tự do ngược chiều điện trường. C. các ion, electron trong điện
trường. D. các
electron,lỗ trống theo chiều điện trường. Câu 6: Nguyên nhân gây ra điện trở
của kim loại là sự va chạm của: A. Các electron tự do với chỗ mất
trật tự của ion dương nút mạng B. Các electron tự do với nhau
trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn C. Các ion dương nút mạng với nhau
trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn D. Các
ion dương chuyển động định hướng dưới tác dụng của điện trường với các electron Câu 7: Chọn một đáp án đúng: A. Điện trở dây dẫn bằng kim loại giảm khi nhiệt độ
tăng B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời của các
electron C. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
các ion D. Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron trong kim loại
lớn PHẦN TỰ LUẬN B. TỰ LUẬN Bài 1. Cho hai điện tích q1 = 4.10-10C, q2 = -4.10-10C đặt ở A,B trong không khí, AB = a = 2cm. Xác định véc tơ cường độ điện trường tại: a) H là trung điểm của AB. b) M cách A 1cm, cách B 3cm. Bài 2. Tại 2 điểm A và B cách nhau 10cm
trong không khí có đặt 2 điện tích q1 = - q2 = 6.10-6C. a)
Xác
định cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C biết AC
=2cm; BC = 12cm. b)
Xác định lực điện
trường tác dụng lên điện tích q3 = -3.10-8C đặt tại C. Bài 3: Cho mạch điện
như hình vẽ: E = 6 V, r = 1 W, R1 = 20 W, R2 =
30 W,
R3 = 5 W. Tính cường độ dòng điện qua
mỗi điện trở và hiệu điện thế 2 đầu mạch ngoài. Bài
4: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ E = 12,5 V; r = 0,4 W, R1 =
8 W; R2 =
24 W; bóng đèn Đ có ghi số 6 V- 4,5 W. a) Tính cường độ dòng điện qua mạch
chính? b) Đèn sáng như thế nào? Vì sao? c) Tính công suất tiêu thụ của bóng
đèn , điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong 5 giờ. Tính số tiền mà bóng đèn đã
sử dụng trong vòng 2 tháng ( 60 ngày ). Biết 1000đ/1kWh
Bài 5: Cho mạch điện
như hình vẽ, cho biết:
E1 = 6V; r1 = 2W; E2 = 3V, r2 = 1W; R1
= 4,4W; R2 = 2W; R3 = 8W.
Tính:
a) Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
b) Điện trở tương đương mạch ngoài.
c) Cường độ dòng điện qua mạch chính
c) Hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở.
d) Tính công suất tiêu thụ trên điện trở R1
|
|
Hình
|
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
BỘ MÔN: SINH HỌC
|
|
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: SINH
HỌC, KHỐI 11
|
PHẦN I: KIẾN THỨC ÔN TẬP I. CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu
1: Phân tích ưu
điểm và hạn chế của trồng cây dưới ánh sáng nhân tạo? Câu 2: Tại sao tăng diện
tích lá lại làm tăng năng suất cây trồng? Câu 3:Vì sao nói quang hợp có vai trò quyết định đối với sự sống
trên Trái Đất? Câu 4: Lá cây bị úa vàng. Đưa vào gốc cây hoặc phun
lên lá ion nào trong ba loại Ca2+,
Fe3+,
Mg2+ để lá cây xanh lại? Giải thích vì sao? Câu 5: Trình
bày các nguồn cung cấp và quá trình chuyển hóa nitơ ở thực vật dưới dạng sơ đồ. Câu 6: Trình
bày hiểu biết của em về quang hợp ở thực vật (vai trò, cơ quan, bào quan, sắc tố quang hợp) Câu 7: Hệ tiêu hóa, Hệ tuần hoàn, cân bằng nội
môi? II. MỘT SỐ CÂU HỎI
TRẮC NGHIỆM MINH HỌA 1. Đơn vị hút nước của rễ là: A. Tế bào
lông
hút B. Tế bào biểu
bì C. Không bào D. Tế bào
rễ 2. Lông hút rất dễ
gẫy và sẽ tiêu biến
ở môi trường A. Quá ưu
trương, quá axit hay thiếu
oxi
B. Quá nhược trương, quá axit hay thiếu oxi C. Quá nhược trương, quá kiềm hay thiếu oxi D. Quá ưu trương, quá kiềm hay thiếu
oxi 3. Rễ thực vật ở cạn có đặc điểm hình thái thích nghi với chức năng tìm nguồn nước, hấp thụ H2O và ion khoáng là: A. Số
lượng tế bào lông hút lớn B. Sinh trưởng nhanh,
đâm
sâu, lan toả C. Sinh trưởng nhanh, đâm sâu, lan toả, tăng nhanh về số lượng
lông hút D. Số
lượng rễ bên nhiều 4. Nguyên nhân
chính dẫn đến cây trên cạn ngập úng lâu bị chết là do: I. Tính chất lí, hoá của đất thay
đổi nên rễ cây bị thối. II. Thiếu ôxy phá hoại
tiến trình hô hấp bình
thường của rễ. III. Tính luỹ các chất độc hại đối với tế bào và làm cho lông hút chết, không hình thành được lông hút mới. IV. Không
có
lông hút thì cây không hấp thu được nước cân bằng nước
trong cây bị phá huỷ. A. I, II, III B. II, III, IV C. I, II, IV D. I, III, IV 5. Sự vận chuyển nước và muối khoáng theo con đường gian bào
là: A. Con đường vận chuyển nước và khoáng đi xuyên qua tế bào chất của các tế bào B. Con đường
vận chuyển nước và khoáng đi theo không
gian giữa các tế bào và không gian giữa các bó sợi xenlulôzơ bên trong thành
tế
bào. C. Con đường vận chuyển nước và khoáng
đi theo không gian giữa các tế bào. D. Con đường vận chuyển nước và khoáng đi theo
các các cầu nối nguyên sinh chất giữa các tế bào 6. Phần lớn các ion khoáng xâm nhập vào rễ theo cơ chế chủ động, diễn ra theo phương thức vận chuyển từ nơi có A. Nồng độ cao đến nơi
có nồng độ thấp, cần tiêu tốn ít năng lượng B. Nồng độ
cao đến nơi có nồng độ thấp C. Nồng độ thấp đến nơi
có nồng độ cao, không đòi hỏi tiêu tốn năng lượng D. Nồng độ thấp đến
nơi có nồng độ cao, đòi hỏi
phải tiêu tốn năng lượng 7. Nước được hấp
thụ
vào rễ theo cơ chế nào sau
đây? A. Chủ động B. Khuếch tán C.
Có tiêu dùng năng lượng ATP D. Thẩm thấu 8.: Pha sáng của quang hợp là pha chuyển hóa năng lượng của
ánh sáng A. đã
được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP. B. đã
được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP và
NADPH. C. đã
được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong NADPH. D. thành
năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP. 9: Điều kiện xảy ra quá trình hô hấp sáng ở thực vật C3 là: A. Ánh sáng cao, cạn kiệt CO2,
nhiều O2 tích lũy. B. Ánh sáng thấp, cạn kiệt CO2,
nhiều O2 tích lũy. C. Ánh sáng thấp, nhiều CO2,
cạn kiệt O2. D. Ánh sáng cao, nhiều CO2,
nhiều O2 tích lũy 11: Sản phẩm của phân giải kị
khí (đường phân và lên men) từ axit piruvic là A. rượu etylic + CO2 + năng lượng. B. axit lactic + CO2 + năng lượng. C. rượu etylic + năng lượng. D. rượu etylic + CO2. 13. Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào? A. Chu trình crep → Đường
phân → Chuối truyền electron hô hấp B. Đường phân → Chuỗi truyền electron hô hấp→ Chu
trình Crep C. Đường phân → Chu
trình Crep→ Chuỗi truyền electron hô hấp D. Chuỗi truyền electron hô hấp → Chu trình Crep → Đường phân 14: Sản phẩm của pha sáng gồm có: a/ ATP, NADPH và O2 b/
ATP, NADPH và CO2 c/ ATP, NADP+và O2 d/
ATP, NADPH. 15: Hệ sắc tố quang hợp ở thực vật bậc cao gồm: A. CO2 và ánh sang B. Diệp lục và carôtenôit C. CO2 và nước D. Diệp lục a và diệp lục b 16. Trên phiến lá có màu vàng là do lá thiếu nguyên tố nào? A. Mg. B. Mn. C. K . D.
N. 17. Quá
trình hô hấp có liên quan chặt chẽ với yếu tố nhiệt độ vì: A. Nhiệt độ ảnh hưởng
đến cơ chế đóng mở khí khổng nên ảnh hưởng đến nồng độ oxi. B. Hô hấp
bao gồm các phản ứng hóa học cần sự xúc tác của các enzim do vậy phải phụ thuộc
chặt chẽ với nhiệt độ. C. Nhiệt độ ảnh hưởng
đến lượng nước mà nước là nguyên liệu của quá trình hô hấp. D. Mỗi loài chỉ hô hấp
trong điều kiện nhiệt độ nhất định. 18: Oxi thải ra trong quá
trình quang hợp có nguồn gốc từ đâu: A. Trong quá trình quang phân li nước B. Trong giai đoạn cố định CO2 C. Trong quá trình thủy phân nước D. Tham
gia truyền electron cho các chất khác 19: Các biện pháp kĩ thuật nào nhằm nâng cao năng suất cây trồng?
I. Tăng cường độ và hiệu suất quang hợp bằng chọn giống, lai tạo giống mới có
khả năng quang hợp cao.
II. Điều khiển sự sinh trưởng của diện tích lá bằng các biện pháp kĩ thuật như
bón phân, tưới nước hợp lí.
III. Nâng cao hệ số hiệu quả quang hợp và hệ số kinh tế bằng chọn giống và các
biện pháp kĩ thuật thích hợp.
IV. Điều khiển thời gian hoạt
động của bộ máy quang hợp A. I, II, III. B. I, II. C. II,
III, IV. D.
II, IV. 20:Bào quan thực hiện chức năng hô hấp là: A. Trung thể. B.
Không bào. C. Ti
thể. D.
Lục lạp. 21. Nhận định nào dưới đây về hô hấp sáng
ở thực vật là đúng? A. Hô hấp sáng xảy ra trong điều
kiện cường độ ánh sáng cao, lượng CO2 cạn kiệt, O2 tích luỹ nhiều. B. Hô hấp sáng tạo ATP, axit amin
và O2. C. Thực vật C3 và thực vật CAM có
hô hấp sáng. 22: Ý nghĩa của quá trình hô hấp ở thực vật
là gì? A. Đảm bảo sự cân bằng O2 và CO2 trong khí
quyển. B. Tạo ra năng lượng cung cấp cho hoạt động
sống của các tế bào và cơ thể sinh vật. C. Làm sạch môi trường. D. Chuyển hóa gluxit thành CO2 và H2O. 23: Các nguyên tố đại lượng (Đa) gồm: a/ C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe. b/
C, H, O, N, P, K, S, Ca,Mg. c/ C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. d/
C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu. 24.
Những cây thuộc nhóm thực vật
CAM là A. Lúa, khoai, sắn, đậu B. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu C. Dứa, xương rồng,
thuốc bỏng D. Lúa, khoai,
sắn, đậu Câu 26: Hoạt động của vi khuẩn nào sau đây bất lợi cho cây? A. Vi khuẩn phản nitrat hóa. B. Vi khuẩn nitrat
hóa. C. Vi khuẩn amôn hóa. D.
Vi khuẩn cố định đạm. Câu 27: Quang
hợp không có vai trò nào sau đây? A. Tổng
hợp gluxit, các chất hữu cơ và giải phóng oxi B. Biến
đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học C. Oxi
hóa các hợp chất hữu cơ để giải phóng năng lượng D. Điều
hòa tỉ lệ khí O2/ CO2 của khí quyển 28. Cho các đặc
điểm sau: (1) Được
điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng (2) Vận tốc
lớn (3) Không
được điều chỉnh bằng việc
đóng mở khí khổng (4) Vận tốc
nhỏ Con đường
thoát hơi nước qua cutin có bao nhiêu đặc điểm trên? A. 1 B. 2 C. 3 D.
4 29. Khi tế bào khí khổng no nước thì: A. Thành mỏng căng ra, thành dày co lại làm cho khí khổng mở ra B. Thành dày căng
ra làm cho thành mỏng căng theo, khí khổng mở ra C. Thành dày căng ra
làm cho thành mỏng co lại, khí
khổng mở ra D. Thành mỏng căng ra
làm cho thành dày căng theo,
khí khổng mở ra 30. Khi xét về
ảnh hưởng của độ ẩm không khí đến sự
thoát hơi nước, điều nào sau đây đúng? A. Độ ẩm không khí
càng cao, sự thoát hơi nước không diễn ra B. Độ ẩm
không khí càng thấp,
sự thoát hơi nước càng yếu C. Độ ẩm không khí
càng
thấp, sự thoát hơi nước càng mạnh D. Độ ẩm không khí
càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh 31. Chất khoáng hoà tan được vận chuyển từ A. Rễ lên lá
theo mạch gỗ B. Lá xuống rễ
theo mạch gỗ C. Rễ lên lá
theo mạch rây D. Lá xuống rễ theo mạch rây 32. Vai trò
của photpho trong cơ thể thực vật: A. Là thành
phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hóa enzim B. Là thành phần của protein, axit nucleic C. Chủ yếu giữ cân
bằng nước và ion trong tế
bào, hoạt họa enzim, mở khí khổng 4 D. Là thành
phần của axit nucleic, ATP, photpholipit,
coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ 33. Hậu quả khi bón liều lượng
phân bón cao quá mức cần
thiết cho cây: 1. Gây độc hại
đối với cây 2.Gây ô
nhiễm
nông phẩm và môi trường 3. Làm đất
đai
phì nhiêu nhưng cây không hấp thụ được hết 4. Dư lượng phân bón khoáng chất
sẽ
làm xấu lí tính của đất,
giết chết các vi sinh vật có lợi A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 3
C. 1, 2 D. 1, 2, 4 34. Khi thiếu kali, cây có những biểu hiện
như A. Lá nhỏ,
có
màu lục đậm, màu
của thân không bình thường,
sinh trưởng rễ bị tiêu giảm B. Lá mới có màu
vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm C. Sinh
trưởng còi cọc, lá có màu vàng D. Lá màu
vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá 35. Các biện pháp giúp cho quá trình chuyển hoá các muối khoáng ở trong đất từ dạng không tan thành dạng hoà tan dễ hấp thụ đối với
cây: A. Làm cỏ, sục bùn phá váng sau khi đất bị ngập úng, cày phơi ải đất, cày lật úp rạ xuống, bón vôi cho đất chua B. Bón vôi cho đất kiềm C. Tháo nước ngập đất,
để
chúng tan trong nước D. Trồng các loại cỏ dại, chúng
sức sống tốt
giúp chuyển hóa các muối
khoáng khó tan thành dạng ion 36. Cho các nguyên tố : nitơ, sắt, kali, lưu huỳnh, đồng, photpho, canxi, coban, kẽm. Các nguyên tố đại lượng là: A. Nitơ, photpho, kali, lưu huỳnh và canxi B. Nitơ,
photpho, kali, canxi, và đồng C. Nitơ, kali, photpho, và kẽm D. Nitơ, photpho, kali, lưu huỳnh và
sắt 37. Nguyên
tố dinh dưỡng thiết
yếu
là nguyên tố có bao
nhiêu đặc điểm sau đây? (1) Là
nguyên tố đóng vai trò quan trọng trong việc hoàn thành được chu trình sống của cây (2) Không
thể
thay thế được bằng bất kỳ
nguyên tố nào khác (3) Trực tiếp
tham gia vào quá trình chuyển hóa vật
chất trong cơ thể (4) Là
nguyên tố có trong cơ thể thực vật A. 1 B. 2 C. 3
D. 4 38. Khi cây bị
vàng, đưa vào gốc hoặc phun lên
lá ion khoáng nào sau đây
lá cây sẽ xanh trở lại? A. Mg2+ B. Ca2+ C.
Fe3+ D. Na+ 39. Để xác định vai trò của nguyên tố magiê đối
với sinh trưởng và phát
triển của cây ngô, người ta trồng cây ngô trong: A. Chậu
đất và bổ sung chất dinh dưỡng có magiê B. Chậu
cát và bổ sung chất dinh dưỡng có magiê C. Dung dịch
dinh dưỡng nhưng không
có magiê D. Dung dịch dinh dưỡng có magiê 40. Ở trong
cây, nguyên tố sắt có vai trò
nào sau đây? A. Là thành
phần cấu trúc của protein,
axit nucleic B. Là thành phần của thành
tế
bào và màng tế bào C. Là thành
phần
cấu
trúc
của diệp lục D. Là thành
phần của xitocrom và hoạt hóa enzim tổng hợp
diệp lục 41. Đối với
cây trồng, nguyên tố
nitơ có chức năng A. Thành phần của prôtêin, axit nuclêic B. Tham gia quá trình quang hợp, thành phần
của các
xitocrom C. Duy trì cân bằng ion, nhân tố phụ tham gia tổng hợp diệp
lục D. Thành phần của các xitocrom,
nhân tố phụ gia của enzim 42. Nhận định
không đúng khi nói về vai trò
của
nitơ đối với cây xanh: A. Thiếu nitơ cây sinh trưởng còi cọc, lá có màu vàng B. Nitơ tham gia điều tiết các quá trình trao đổi chất trong cơ thể thực vật C. Nitơ tham
gia
cấu tạo nên các
phân tử prôtêin, enzim, côenzim, axit nuclêic, diệp
lục… D. Thiếu nitơ lá non có màu lục
đậm không bình thường 43. Các dạng
nitơ có trong đất và các dạng
nitơ mà cây hấp thụ được là: A. Nitơ hữu cơ trong xác sinh vật và cây hấp thụ được là nitơ
ở dạng khử NH4+ B. Nitơ vô cơ trong các muối khoáng và cây hấp thu
được là nitơ khoáng (NH3
và NO3-) C. Nitơ vô cơ trong các muối khoáng, nitơ hữu cơ trong xác sinh vật, cây hấp thụ được là nitơ khoáng
(NH4+ và
NO3–) D. Nitơ vô cơ trong
các muối khoáng và nitơ
hữu cơ trong xác sinh
vật 44. Nhận định
không đúng khi nói về khả năng
hấp thụ nitơ của thực vật: A. Nitơ trong NO và NO2 trong khí quyển là độc
hại đối với cơ thể
thực vật B. Thực vật
có khả năng hấp thụ nitơ phân tử C. Rễ cây chỉ hấp thụ nitơ khoáng
từ đất dưới dạng NH4+ và NO3– D. Cây không thể trực tiếp hấp
thụ được nitơ hữu cơ trong xác sinh
vật 45. Nguồn cung
nitơ chủ yếu cho
thực
vật là A. Quá trình
cố định nitơ khí quyển B. Phân bón dưới dạng nitơ amon và nitrat C. Quá trình
ôxi
hoá nitơ không khí do nhiệt độ cao, áp suất
cao D. Quá trình
phân giải
prôtêin của các vi sinh vật đất 46. Vai trò của quá trình cố định nitơ phân tử bằng con đường sinh học đối với sự dinh dưỡng nitơ của thực vật I. Biến nitơ phân tử (N2) sẵn có trong khí quyển (ở dạng trơ thành dạng nitơ khoáng NH3 (cây dễ dàng hấp
thụ) II. Xảy ra trong điều kiện bình thường ở hầu khắp mọi nơi trên trái đất. III. Lượng nitơ bị mất hàng năm do cây lấy đi luôn được
bù đắp lại đảm bảo nguồn cấp dinh dưỡng nitơ bình thường cho
cây. IV. Nhờ có enzym nitrôgenara, vi sinh vật cố định nitơ có khả năng liên kết nitơ phân tử với hyđro thành NH3 V. Cây hấp
thụ
trực tiếp nitơ vô cơ hoặc nitơ hữu cơ trong
xác sinh vật. A. I, II, III, IV B. I, III, IV, V C. II. IV, V D. II, III, V 47. Trong các trường hợp sau: (1) Sự phóng điện trong các cơn giông đã ôxi hóa N2 thành nitrat (2) Quá trình cố định nitơ bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng với quá trình phân giải các nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất (3) Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất
sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón (4) Nguồn nitơ trong nham thạch do núi lửa
phun Có bao nhiêu trường hợp không phải là nguồn cung
cấp nitrat và amôn tự
nhiên? A. 1 B. 2 C. 3 D.
4 49. Sắc tố tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành ATP, NADPH trong quang hợp là A. Diệp lục a B. Diệp
lục b C. Diệp lục a, b D. Diệp
lục a, b và carôtenôit 50. Trong các phát biểu sau: (1) Cung cấp
nguồn chất hữu cơ làm thức
ăn cho sinh vật dị dưỡng (2) Cung cấp
nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu cho Y học (3) Cung cấp
năng lượng duy trì hoạt động
sống của sinh giới (4) Điều hòa trực tiếp lượng nước trong khí quyển (5) Điều hòa không khí Có bao nhiêu nhận định đúng về
vai trò của quang hợp ? A. 2 B. 3 C. 4 D.
5 51. Vai trò
nào dưới đây không phải của quang hợp ? A. Tích lũy năng lượng B. Tạo chất hữu cơ C. Cân bằng nhiệt độ của môi trường
D. Điều hòa không khí 52. Pha sáng của quang hợp là
pha
chuyển hóa năng lượng của ánh sáng A. Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong
các liên kết hóa
học trong ATP B. Đã được diệp lục
hấp thụ thành năng lượng trong các liên
kết
hóa học trong ATP và NADPH C. Đã được diệp lục
hấp thụ thành năng lượng trong các liên
kết
hóa học trong NADPH D. Thành năng lượng trong các liên
kết
hó học trong ATP 53. Nhóm thực vật C3 được phân bố A. Hầu khắp mọi
nơi trên Trái Đất B. Ở vùng hàn đới C. Ở vùng nhiệt đới D. Ở
vùng sa mạc 54. Những cây thuộc nhóm thực vật
C3 là A. Rau dền,
kê, các
loại rau. B. Mía, ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu C. Dứa, xương rồng,
thuốc bỏng D. Lúa, khoai,
sắn, đậu 55. Hô hấp là quá trình A. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O,đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của
cơ
thể B. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của
cơ
thể C. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời
giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của
cơ
thể D. Khử các hợp
chất hữu cơ thành
CO2 và
H2O, đồng thời
giải phóng năng lượng cần thiết
cho các hoạt động sống của cơ thể Câu 56: Chức năng nào sau đây không đúng với răng của
thú ăn cỏ? a/ Răng cửa giữ và giật
cỏ. b/ Răng nanh nghiền
nát cỏ. c/ Răng cạnh hàm và
răng hàm có nhiều gờ cứng giúp nghiền nát cỏ. d/ Răng nanh giữ và giật
cỏ. Câu 57: Ở động vật chưa có túi tiêu hoá, thức ăn được
tiêu hoá như thế nào? a/ Tiêu hóa ngoại bào. b/ Tiêu hoá nội bào. c/ Tiêu hóa ngoại bào
tiêu hoá nội bào. d/ Một số tiêu hoá nội
bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào. Câu 58: Chức năng nào sau đây không đúng với răng của
thú ăn thịt? a/ Răng cửa gặm và lấy
thức ăn ra khỏi xương b/ Răng cửa giữ thức
ăn. c/ Răng nanh cắn và giữ
mồi. d/ Răng cạnh hàm và
răng ăn thịt lớn cắt thịt thành những mảnh nhỏ. Câu 59: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn thịt. a/ Dạ dày đơn. b/ Ruột ngắn. c/ Thức ăn qua ruột non
trải qua tiêu hoá cơ học, hoá học và được hấp thụ. d/ Manh tràng phát triển. Câu 60: Quá trình tiêu hoá ở động vật có ống tiêu hoá
diễn ra như thế nào? a/ Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi
cơ học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào máu. b/ Thức ăn đi qua ống
tiêu hoá được biến đổi cơ học và hoá học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ
vào máu. c/ Thức ăn đi qua ống
tiêu hoá được biến đổi hoá học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào máu. d/ Thức ăn đi qua ống
tiêu hoá được biến đổi cơ học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào mọi tế
bào. Câu 61: Tiêu hoá là: a/ Quá trình tạo ra các
chất dinh dưỡng từ thức ăn cho cơ thể. b/ Quá trình tạo ra các
chất dinh dưỡng và năng lượng cho cơ thể. c/ Quá trình tạo ra các
chất chất dinh dưỡng cho cơ thể. d/ Quá trình biến đổi
các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành các chất đơn giản mà cơ thể có thể hấp
thu được. Câu 62:Các loại thân mềm và chân khớp sống trong nước có hình thức hô hấp
như thế nào? a/ Hô hấp bằng phổi. b/ Hô hấp bằng hệ thống ống
khí. c/ Hô hấp qua bề mặt cơ
thể. d/ Hô hấp bằng mang. Câu 63: Côn trùng có hình thức hô hấp nào? a/ Hô hấp bằng hệ thống
ống khí. b/ Hô hấp bằng mang. c/ Hô hấp bằng phổi.
d/ Hô hấp qua bề mặt cơ thể. Câu 64: Bộ hàm và độ dài ruột ở động vật ăn tạp khác
gì so với động vật ăn thịt? a/
Răng nanh và răng hàm trước không sắc nhọn bằng và ruột dài hơn. b/
Răng nanh và răng hàm trước sắc nhọn và ruột ngắn hơn. c/
Răng nanh và răng trước hàm không sắc nhọn bằng và ruột ngắn hơn. d/
Răng nanh và răng trước hàm sắc nhọn hơn và ruột dài hơn. Câu 65: Vì sao lưỡng cư sống đưởc nước và cạn? a/
Vì nguồn thức ăn ở hai môi trường đều phong phú. b/
Vì hô hấp bằng da và bằng phổi. c/
Vì da luôn cần ẩm ướt. d/
Vì chi ếch có màng, vừa bơi, vừa nhảy được ở trên cạn. Câu 66: Động mạch là a/
Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và
không tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan. b/
Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia điều hoà lượng máu đến các
cơ quan. c/
Những mạch máu chảy về tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không
tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan. d/
Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và
thu hồi sản phẩm bài tiết của các cơ quan Câu 67: Mao mạch là a/
Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi
sản phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào. b/
Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến
hành trao đổi chất giữa máu và tế bào. c/
Những mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao
đổi chất giữa máu và tế bào. d/
Những điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến
hành trao đổi chất giữa máu với tế bào. Câu 68: Diễn biến của hệ tuần hoàn hở diễn ra như thế
nào? a/
Tim à Động
mạch à
Khoang máu à trao đổi chất với tế bào à Hỗn hợp dịch mô – máu à tĩnh mạch à Tim. b/
Tim à Động
mạch à
trao đổi chất với tế bào à Hỗn hợp dịch mô – máu à Khoang máu à tĩnh mạch
à
Tim. c/
Tim à Động
mạch à Hỗn
hợp dịch mô – máu à Khoang máu à trao đổi chất với tế bào à tĩnh mạch à Tim. d/
Tim à Động mạch à Khoang máu à Hỗn hợp dịch mô – máu à tĩnh mạch à Tim. Câu 69: Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở như thế nào? a/
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn, tốc độ máu chảy cao. b/
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm. c/
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh. d/
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm. Câu 70: Diễn biến của hệ tuần hoàn kín diễn ra như
thế nào? a/ Tim à Động
Mạch à Tĩnh mạch à Mao mạch à
Tim. b/ Tim à Động Mạch à Mao
mạch à Tĩnh mạch à Tim. c/ Tim à Mao mạch à Động
Mạch à Tĩnh mạch à Tim. d/ Tim à Tĩnh mạch à Mao
mạch à Động Mạch à Tim. Câu 71: Tĩnh mạch là: a/ Những mạch máu từ
mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ động mạch và đưa máu về tim. b/ Những mạch máu từ động
mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim. b/ Những mạch máu từ
mao mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim. d/ Những mạch máu từ
mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ mao mạch đưa về tim. Câu 72: Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu? a/ Qua thành tĩnh mạch
và mao mạch. b/ Qua thành mao mạch. c/ Qua thành động mạch
và mao mạch. d/ Qua thành động mạch
và tĩnh mạch. Câu 73: Hệ tuần hoàn hở có ở động vật nào? a/ Đa số động vật thân
mềm và chân khớp. b/ Các loài cá sụn và
cá xương. c/ Động vật đa bào cơ
thể nhỏ và dẹp. d/ Động vật đơn bào. Câu 74: Máu chảy trong hệ tuần hoàn kín như thế nào? a/ Máu chảy trong động
mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm. b/ Máu chảy trong động
mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm. c/ Máu chảy trong động
mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh. d/ Máu chảy trong động
mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh. Câu 75: Diễn biến của hệ tuần hoàn nhỏ diễn ra theo
thứ tự nào? a/ Tim à Động mạch giàu O2 à Mao mạch à
Tĩnh mạch giàu CO2 à
Tim. b/ Tim à Động mạch giàu CO2 à Mao mạch à
Tĩnh mạch giàu O2 à
Tim. c/ Tim à Động mạch ít O2 à Mao mạch à
Tĩnh mạch giàu CO2 à
Tim. d/ Tim à Động mạch giàu O2 à Mao mạch à
Tĩnh mạch có ít CO2 à Tim. Câu 76: Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào? a/ Nút xoang nhĩ à Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất à Bó his à Mạng
Puôc – kin à Các
tâm nhĩ, tâm thất co. b/ Nút nhĩ thất à Hai tâm nhĩ và nút xoang
nhĩ à Bó his à Mạng Puôc – kin à Các
tâm nhĩ, tâm thất co. c/ Nút xoang nhĩ à Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất à Mạng Puôc – kin à Bó
his à Các tâm nhĩ, tâm thất co. d/ Nút xoang nhĩ à Hai tâm nhĩ à Nút
nhĩ thất à Bó his à Mạng Puôc – kin à Các
tâm nhĩ, tâm thất co. Câu 77: Huyết áp là: a/ Lực co bóp của tâm
thất tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch. b/ Lực co bóp của tâm
nhĩ tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch. c/ Lực co bóp của tim tống
máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch. d/ Lực co bóp của tim tống
nhận máu từ tĩnh mạch tạo nên huyết áp của mạch. Câu 78: Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất
huyết não? a/ Vì mạch bị xơ cứng,
máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. b/ Vì mạch bị xơ cứng,
tính đan đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. c/ Vì mạch bị xơ cứng
nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. d/ Vì thành mạch dày
lên, tính ddanf hồi kém đặc biệt là các mạch ơt não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ
mạch. Câu 79: Cơ chế duy trì cân bằng nội môi diễn ra theo
trật tự nào? a/ Bộ phận tiếp nhận
kích thích à Bộ
phận điều khiển à Bộ
phận thực hiện à Bộ
phận tiếp nhận kích thích. b/ Bộ phận điều khiển à Bộ phận tiếp nhận kích thích à Bộ phận thực hiện à Bộ
phận tiếp nhận kích thích. c/ Bộ phận tiếp nhận
kích thích à Bộ
phận thực hiện à Bộ
phận điều khiển à Bộ
phận tiếp nhận kích thích. d/ Bộ phận thực hiện àBộ phận tiếp nhận kích thích à Bộ phận điều khiển à Bộ phận tiếp nhận kích thích. Câu 80: Vì sao ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở động mạch? a/ Vì tổng tiết diện của
mao mạch lớn. b/ Vì mao mạch thường ở
xa tim. c/ Vì số lượng mao mạch
lớn hơn. d/ Vì áp lực co bóp của
tim giảm. Câu 81: Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng
nội môi là: a/ Trung ương thần kinh
hoặc tuyến nội tiết. b/ Các cơ quan dinh dưỡng
như: thận, gan, tim, mạch máu… c/ Thụ thể hoặc cơ quan
thụ cảm. d/ Cơ quan sinh sản Câu 82: Máu vận chuyển trong hệ mạch nhờ: a/ Dòng máu chảy liên tục. b/ Sự va đẩy của các tế bào máu. c/ Co lóp của mạch. d/
Năng lượng co tim. Câu 83: Chứng huyết áp cao biểu hiện khi: a/ Huyết áp cực đại lớn
quá 150mmHg và kéo dài. b/ Huyết áp cực đại lớn
quá 160mmHg và kéo dài. c/ Huyết áp cực đại lớn
quá 140mmHg và kéo dài. d/ Huyết áp cực đại lớn
quá 130mmHg và kéo dài. Câu 84: Chứng huyết áp thấp biểu hiện khi: a/ Huyết áp cực đại thường
xuống dưới 80mmHg. b/ Huyết áp cực đại thường
xuống dưới 60mmHg. c/ Huyết áp cực đại thường
xuống dưới 70mmHg. d/ Huyết áp cực đại thường
xuống dưới 90mmHg. Câu 85: Cân bằng nội môi là: a/ Duy trì sự ổn định của
môi trường trong tế bào. b/ Duy trì sự ổn định của
môi trường trong mô. c/ Duy trì sự ổn định của
môi trường trong cơ thể. d/ Duy trì sự ổn định của
môi trường trong cơ quan. Câu 86: Vì sao ta có cảm giác khát nước? a/ Do áp suất thẩm thấu
trong máu tăng. b/ Do áp suất thẩm thấu
trong máu giảm. c/ Vì nồng độ glucôzơ
trong máu tăng. d/ Vì nồng độ glucôzơ
trong máu giảm. Câu 87: Ống tiêu hoá của thú ăn thực vật rất dài vì
thức ăn của chúng có những đặc điểm nào sau đây? A. Dễ hấp thụ. B. Nghèo chất dinh dưỡng C. Dễ tiêu hoá. D. Có nhiều chất dinh dưỡng Câu 88: Ở người chất
được biến đổi hoá học ngay ở miệng là: A. Lipit. B. Xenlulozo. C. Protein D. Tinh bột.
---Hết--- phối cảnh.
|
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
BỘ MÔN: SINH HỌC
|
|
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: SINH
HỌC, KHỐI 11
|
PHẦN I: KIẾN THỨC ÔN TẬP I. CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu
1: Phân tích ưu
điểm và hạn chế của trồng cây dưới ánh sáng nhân tạo? Câu 2: Tại sao tăng diện
tích lá lại làm tăng năng suất cây trồng? Câu 3:Vì sao nói quang hợp có vai trò quyết định đối với sự sống
trên Trái Đất? Câu 4: Lá cây bị úa vàng. Đưa vào gốc cây hoặc phun
lên lá ion nào trong ba loại Ca2+,
Fe3+,
Mg2+ để lá cây xanh lại? Giải thích vì sao? Câu 5: Trình
bày các nguồn cung cấp và quá trình chuyển hóa nitơ ở thực vật dưới dạng sơ đồ. Câu 6: Trình
bày hiểu biết của em về quang hợp ở thực vật (vai trò, cơ quan, bào quan, sắc tố quang hợp) Câu 7: Hệ tiêu hóa, Hệ tuần hoàn, cân bằng nội
môi? II. MỘT SỐ CÂU HỎI
TRẮC NGHIỆM MINH HỌA 1. Đơn vị hút nước của rễ là: A. Tế bào
lông
hút B. Tế bào biểu
bì C. Không bào D. Tế bào
rễ 2. Lông hút rất dễ
gẫy và sẽ tiêu biến
ở môi trường A. Quá ưu
trương, quá axit hay thiếu
oxi
B. Quá nhược trương, quá axit hay thiếu oxi C. Quá nhược trương, quá kiềm hay thiếu oxi D. Quá ưu trương, quá kiềm hay thiếu
oxi 3. Rễ thực vật ở cạn có đặc điểm hình thái thích nghi với chức năng tìm nguồn nước, hấp thụ H2O và ion khoáng là: A. Số
lượng tế bào lông hút lớn B. Sinh trưởng nhanh,
đâm
sâu, lan toả C. Sinh trưởng nhanh, đâm sâu, lan toả, tăng nhanh về số lượng
lông hút D. Số
lượng rễ bên nhiều 4. Nguyên nhân
chính dẫn đến cây trên cạn ngập úng lâu bị chết là do: I. Tính chất lí, hoá của đất thay
đổi nên rễ cây bị thối. II. Thiếu ôxy phá hoại
tiến trình hô hấp bình
thường của rễ. III. Tính luỹ các chất độc hại đối với tế bào và làm cho lông hút chết, không hình thành được lông hút mới. IV. Không
có
lông hút thì cây không hấp thu được nước cân bằng nước
trong cây bị phá huỷ. A. I, II, III B. II, III, IV C. I, II, IV D. I, III, IV 5. Sự vận chuyển nước và muối khoáng theo con đường gian bào
là: A. Con đường vận chuyển nước và khoáng đi xuyên qua tế bào chất của các tế bào B. Con đường
vận chuyển nước và khoáng đi theo không
gian giữa các tế bào và không gian giữa các bó sợi xenlulôzơ bên trong thành
tế
bào. C. Con đường vận chuyển nước và khoáng
đi theo không gian giữa các tế bào. D. Con đường vận chuyển nước và khoáng đi theo
các các cầu nối nguyên sinh chất giữa các tế bào 6. Phần lớn các ion khoáng xâm nhập vào rễ theo cơ chế chủ động, diễn ra theo phương thức vận chuyển từ nơi có A. Nồng độ cao đến nơi
có nồng độ thấp, cần tiêu tốn ít năng lượng B. Nồng độ
cao đến nơi có nồng độ thấp C. Nồng độ thấp đến nơi
có nồng độ cao, không đòi hỏi tiêu tốn năng lượng D. Nồng độ thấp đến
nơi có nồng độ cao, đòi hỏi
phải tiêu tốn năng lượng 7. Nước được hấp
thụ
vào rễ theo cơ chế nào sau
đây? A. Chủ động B. Khuếch tán C.
Có tiêu dùng năng lượng ATP D. Thẩm thấu 8.: Pha sáng của quang hợp là pha chuyển hóa năng lượng của
ánh sáng A. đã
được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP. B. đã
được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP và
NADPH. C. đã
được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong NADPH. D. thành
năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP. 9: Điều kiện xảy ra quá trình hô hấp sáng ở thực vật C3 là: A. Ánh sáng cao, cạn kiệt CO2,
nhiều O2 tích lũy. B. Ánh sáng thấp, cạn kiệt CO2,
nhiều O2 tích lũy. C. Ánh sáng thấp, nhiều CO2,
cạn kiệt O2. D. Ánh sáng cao, nhiều CO2,
nhiều O2 tích lũy 11: Sản phẩm của phân giải kị
khí (đường phân và lên men) từ axit piruvic là A. rượu etylic + CO2 + năng lượng. B. axit lactic + CO2 + năng lượng. C. rượu etylic + năng lượng. D. rượu etylic + CO2. 13. Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào? A. Chu trình crep → Đường
phân → Chuối truyền electron hô hấp B. Đường phân → Chuỗi truyền electron hô hấp→ Chu
trình Crep C. Đường phân → Chu
trình Crep→ Chuỗi truyền electron hô hấp D. Chuỗi truyền electron hô hấp → Chu trình Crep → Đường phân 14: Sản phẩm của pha sáng gồm có: a/ ATP, NADPH và O2 b/
ATP, NADPH và CO2 c/ ATP, NADP+và O2 d/
ATP, NADPH. 15: Hệ sắc tố quang hợp ở thực vật bậc cao gồm: A. CO2 và ánh sang B. Diệp lục và carôtenôit C. CO2 và nước D. Diệp lục a và diệp lục b 16. Trên phiến lá có màu vàng là do lá thiếu nguyên tố nào? A. Mg. B. Mn. C. K . D.
N. 17. Quá
trình hô hấp có liên quan chặt chẽ với yếu tố nhiệt độ vì: A. Nhiệt độ ảnh hưởng
đến cơ chế đóng mở khí khổng nên ảnh hưởng đến nồng độ oxi. B. Hô hấp
bao gồm các phản ứng hóa học cần sự xúc tác của các enzim do vậy phải phụ thuộc
chặt chẽ với nhiệt độ. C. Nhiệt độ ảnh hưởng
đến lượng nước mà nước là nguyên liệu của quá trình hô hấp. D. Mỗi loài chỉ hô hấp
trong điều kiện nhiệt độ nhất định. 18: Oxi thải ra trong quá
trình quang hợp có nguồn gốc từ đâu: A. Trong quá trình quang phân li nước B. Trong giai đoạn cố định CO2 C. Trong quá trình thủy phân nước D. Tham
gia truyền electron cho các chất khác 19: Các biện pháp kĩ thuật nào nhằm nâng cao năng suất cây trồng?
I. Tăng cường độ và hiệu suất quang hợp bằng chọn giống, lai tạo giống mới có
khả năng quang hợp cao.
II. Điều khiển sự sinh trưởng của diện tích lá bằng các biện pháp kĩ thuật như
bón phân, tưới nước hợp lí.
III. Nâng cao hệ số hiệu quả quang hợp và hệ số kinh tế bằng chọn giống và các
biện pháp kĩ thuật thích hợp.
IV. Điều khiển thời gian hoạt
động của bộ máy quang hợp A. I, II, III. B. I, II. C. II,
III, IV. D.
II, IV. 20:Bào quan thực hiện chức năng hô hấp là: A. Trung thể. B.
Không bào. C. Ti
thể. D.
Lục lạp. 21. Nhận định nào dưới đây về hô hấp sáng
ở thực vật là đúng? A. Hô hấp sáng xảy ra trong điều
kiện cường độ ánh sáng cao, lượng CO2 cạn kiệt, O2 tích luỹ nhiều. B. Hô hấp sáng tạo ATP, axit amin
và O2. C. Thực vật C3 và thực vật CAM có
hô hấp sáng. 22: Ý nghĩa của quá trình hô hấp ở thực vật
là gì? A. Đảm bảo sự cân bằng O2 và CO2 trong khí
quyển. B. Tạo ra năng lượng cung cấp cho hoạt động
sống của các tế bào và cơ thể sinh vật. C. Làm sạch môi trường. D. Chuyển hóa gluxit thành CO2 và H2O. 23: Các nguyên tố đại lượng (Đa) gồm: a/ C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe. b/
C, H, O, N, P, K, S, Ca,Mg. c/ C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. d/
C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu. 24.
Những cây thuộc nhóm thực vật
CAM là A. Lúa, khoai, sắn, đậu B. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu C. Dứa, xương rồng,
thuốc bỏng D. Lúa, khoai,
sắn, đậu Câu 26: Hoạt động của vi khuẩn nào sau đây bất lợi cho cây? A. Vi khuẩn phản nitrat hóa. B. Vi khuẩn nitrat
hóa. C. Vi khuẩn amôn hóa. D.
Vi khuẩn cố định đạm. Câu 27: Quang
hợp không có vai trò nào sau đây? A. Tổng
hợp gluxit, các chất hữu cơ và giải phóng oxi B. Biến
đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học C. Oxi
hóa các hợp chất hữu cơ để giải phóng năng lượng D. Điều
hòa tỉ lệ khí O2/ CO2 của khí quyển 28. Cho các đặc
điểm sau: (1) Được
điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng (2) Vận tốc
lớn (3) Không
được điều chỉnh bằng việc
đóng mở khí khổng (4) Vận tốc
nhỏ Con đường
thoát hơi nước qua cutin có bao nhiêu đặc điểm trên? A. 1 B. 2 C. 3 D.
4 29. Khi tế bào khí khổng no nước thì: A. Thành mỏng căng ra, thành dày co lại làm cho khí khổng mở ra B. Thành dày căng
ra làm cho thành mỏng căng theo, khí khổng mở ra C. Thành dày căng ra
làm cho thành mỏng co lại, khí
khổng mở ra D. Thành mỏng căng ra
làm cho thành dày căng theo,
khí khổng mở ra 30. Khi xét về
ảnh hưởng của độ ẩm không khí đến sự
thoát hơi nước, điều nào sau đây đúng? A. Độ ẩm không khí
càng cao, sự thoát hơi nước không diễn ra B. Độ ẩm
không khí càng thấp,
sự thoát hơi nước càng yếu C. Độ ẩm không khí
càng
thấp, sự thoát hơi nước càng mạnh D. Độ ẩm không khí
càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh 31. Chất khoáng hoà tan được vận chuyển từ A. Rễ lên lá
theo mạch gỗ B. Lá xuống rễ
theo mạch gỗ C. Rễ lên lá
theo mạch rây D. Lá xuống rễ theo mạch rây 32. Vai trò
của photpho trong cơ thể thực vật: A. Là thành
phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hóa enzim B. Là thành phần của protein, axit nucleic C. Chủ yếu giữ cân
bằng nước và ion trong tế
bào, hoạt họa enzim, mở khí khổng 4 D. Là thành
phần của axit nucleic, ATP, photpholipit,
coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ 33. Hậu quả khi bón liều lượng
phân bón cao quá mức cần
thiết cho cây: 1. Gây độc hại
đối với cây 2.Gây ô
nhiễm
nông phẩm và môi trường 3. Làm đất
đai
phì nhiêu nhưng cây không hấp thụ được hết 4. Dư lượng phân bón khoáng chất
sẽ
làm xấu lí tính của đất,
giết chết các vi sinh vật có lợi A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 3
C. 1, 2 D. 1, 2, 4 34. Khi thiếu kali, cây có những biểu hiện
như A. Lá nhỏ,
có
màu lục đậm, màu
của thân không bình thường,
sinh trưởng rễ bị tiêu giảm B. Lá mới có màu
vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm C. Sinh
trưởng còi cọc, lá có màu vàng D. Lá màu
vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá 35. Các biện pháp giúp cho quá trình chuyển hoá các muối khoáng ở trong đất từ dạng không tan thành dạng hoà tan dễ hấp thụ đối với
cây: A. Làm cỏ, sục bùn phá váng sau khi đất bị ngập úng, cày phơi ải đất, cày lật úp rạ xuống, bón vôi cho đất chua B. Bón vôi cho đất kiềm C. Tháo nước ngập đất,
để
chúng tan trong nước D. Trồng các loại cỏ dại, chúng
sức sống tốt
giúp chuyển hóa các muối
khoáng khó tan thành dạng ion 36. Cho các nguyên tố : nitơ, sắt, kali, lưu huỳnh, đồng, photpho, canxi, coban, kẽm. Các nguyên tố đại lượng là: A. Nitơ, photpho, kali, lưu huỳnh và canxi B. Nitơ,
photpho, kali, canxi, và đồng C. Nitơ, kali, photpho, và kẽm D. Nitơ, photpho, kali, lưu huỳnh và
sắt 37. Nguyên
tố dinh dưỡng thiết
yếu
là nguyên tố có bao
nhiêu đặc điểm sau đây? (1) Là
nguyên tố đóng vai trò quan trọng trong việc hoàn thành được chu trình sống của cây (2) Không
thể
thay thế được bằng bất kỳ
nguyên tố nào khác (3) Trực tiếp
tham gia vào quá trình chuyển hóa vật
chất trong cơ thể (4) Là
nguyên tố có trong cơ thể thực vật A. 1 B. 2 C. 3
D. 4 38. Khi cây bị
vàng, đưa vào gốc hoặc phun lên
lá ion khoáng nào sau đây
lá cây sẽ xanh trở lại? A. Mg2+ B. Ca2+ C.
Fe3+ D. Na+ 39. Để xác định vai trò của nguyên tố magiê đối
với sinh trưởng và phát
triển của cây ngô, người ta trồng cây ngô trong: A. Chậu
đất và bổ sung chất dinh dưỡng có magiê B. Chậu
cát và bổ sung chất dinh dưỡng có magiê C. Dung dịch
dinh dưỡng nhưng không
có magiê D. Dung dịch dinh dưỡng có magiê 40. Ở trong
cây, nguyên tố sắt có vai trò
nào sau đây? A. Là thành
phần cấu trúc của protein,
axit nucleic B. Là thành phần của thành
tế
bào và màng tế bào C. Là thành
phần
cấu
trúc
của diệp lục D. Là thành
phần của xitocrom và hoạt hóa enzim tổng hợp
diệp lục 41. Đối với
cây trồng, nguyên tố
nitơ có chức năng A. Thành phần của prôtêin, axit nuclêic B. Tham gia quá trình quang hợp, thành phần
của các
xitocrom C. Duy trì cân bằng ion, nhân tố phụ tham gia tổng hợp diệp
lục D. Thành phần của các xitocrom,
nhân tố phụ gia của enzim 42. Nhận định
không đúng khi nói về vai trò
của
nitơ đối với cây xanh: A. Thiếu nitơ cây sinh trưởng còi cọc, lá có màu vàng B. Nitơ tham gia điều tiết các quá trình trao đổi chất trong cơ thể thực vật C. Nitơ tham
gia
cấu tạo nên các
phân tử prôtêin, enzim, côenzim, axit nuclêic, diệp
lục… D. Thiếu nitơ lá non có màu lục
đậm không bình thường 43. Các dạng
nitơ có trong đất và các dạng
nitơ mà cây hấp thụ được là: A. Nitơ hữu cơ trong xác sinh vật và cây hấp thụ được là nitơ
ở dạng khử NH4+ B. Nitơ vô cơ trong các muối khoáng và cây hấp thu
được là nitơ khoáng (NH3
và NO3-) C. Nitơ vô cơ trong các muối khoáng, nitơ hữu cơ trong xác sinh vật, cây hấp thụ được là nitơ khoáng
(NH4+ và
NO3–) D. Nitơ vô cơ trong
các muối khoáng và nitơ
hữu cơ trong xác sinh
vật 44. Nhận định
không đúng khi nói về khả năng
hấp thụ nitơ của thực vật: A. Nitơ trong NO và NO2 trong khí quyển là độc
hại đối với cơ thể
thực vật B. Thực vật
có khả năng hấp thụ nitơ phân tử C. Rễ cây chỉ hấp thụ nitơ khoáng
từ đất dưới dạng NH4+ và NO3– D. Cây không thể trực tiếp hấp
thụ được nitơ hữu cơ trong xác sinh
vật 45. Nguồn cung
nitơ chủ yếu cho
thực
vật là A. Quá trình
cố định nitơ khí quyển B. Phân bón dưới dạng nitơ amon và nitrat C. Quá trình
ôxi
hoá nitơ không khí do nhiệt độ cao, áp suất
cao D. Quá trình
phân giải
prôtêin của các vi sinh vật đất 46. Vai trò của quá trình cố định nitơ phân tử bằng con đường sinh học đối với sự dinh dưỡng nitơ của thực vật I. Biến nitơ phân tử (N2) sẵn có trong khí quyển (ở dạng trơ thành dạng nitơ khoáng NH3 (cây dễ dàng hấp
thụ) II. Xảy ra trong điều kiện bình thường ở hầu khắp mọi nơi trên trái đất. III. Lượng nitơ bị mất hàng năm do cây lấy đi luôn được
bù đắp lại đảm bảo nguồn cấp dinh dưỡng nitơ bình thường cho
cây. IV. Nhờ có enzym nitrôgenara, vi sinh vật cố định nitơ có khả năng liên kết nitơ phân tử với hyđro thành NH3 V. Cây hấp
thụ
trực tiếp nitơ vô cơ hoặc nitơ hữu cơ trong
xác sinh vật. A. I, II, III, IV B. I, III, IV, V C. II. IV, V D. II, III, V 47. Trong các trường hợp sau: (1) Sự phóng điện trong các cơn giông đã ôxi hóa N2 thành nitrat (2) Quá trình cố định nitơ bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng với quá trình phân giải các nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất (3) Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất
sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón (4) Nguồn nitơ trong nham thạch do núi lửa
phun Có bao nhiêu trường hợp không phải là nguồn cung
cấp nitrat và amôn tự
nhiên? A. 1 B. 2 C. 3 D.
4 49. Sắc tố tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành ATP, NADPH trong quang hợp là A. Diệp lục a B. Diệp
lục b C. Diệp lục a, b D. Diệp
lục a, b và carôtenôit 50. Trong các phát biểu sau: (1) Cung cấp
nguồn chất hữu cơ làm thức
ăn cho sinh vật dị dưỡng (2) Cung cấp
nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu cho Y học (3) Cung cấp
năng lượng duy trì hoạt động
sống của sinh giới (4) Điều hòa trực tiếp lượng nước trong khí quyển (5) Điều hòa không khí Có bao nhiêu nhận định đúng về
vai trò của quang hợp ? A. 2 B. 3 C. 4 D.
5 51. Vai trò
nào dưới đây không phải của quang hợp ? A. Tích lũy năng lượng B. Tạo chất hữu cơ C. Cân bằng nhiệt độ của môi trường
D. Điều hòa không khí 52. Pha sáng của quang hợp là
pha
chuyển hóa năng lượng của ánh sáng A. Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong
các liên kết hóa
học trong ATP B. Đã được diệp lục
hấp thụ thành năng lượng trong các liên
kết
hóa học trong ATP và NADPH C. Đã được diệp lục
hấp thụ thành năng lượng trong các liên
kết
hóa học trong NADPH D. Thành năng lượng trong các liên
kết
hó học trong ATP 53. Nhóm thực vật C3 được phân bố A. Hầu khắp mọi
nơi trên Trái Đất B. Ở vùng hàn đới C. Ở vùng nhiệt đới D. Ở
vùng sa mạc 54. Những cây thuộc nhóm thực vật
C3 là A. Rau dền,
kê, các
loại rau. B. Mía, ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu C. Dứa, xương rồng,
thuốc bỏng D. Lúa, khoai,
sắn, đậu 55. Hô hấp là quá trình A. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O,đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của
cơ
thể B. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của
cơ
thể C. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời
giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của
cơ
thể D. Khử các hợp
chất hữu cơ thành
CO2 và
H2O, đồng thời
giải phóng năng lượng cần thiết
cho các hoạt động sống của cơ thể Câu 56: Chức năng nào sau đây không đúng với răng của
thú ăn cỏ? a/ Răng cửa giữ và giật
cỏ. b/ Răng nanh nghiền
nát cỏ. c/ Răng cạnh hàm và
răng hàm có nhiều gờ cứng giúp nghiền nát cỏ. d/ Răng nanh giữ và giật
cỏ. Câu 57: Ở động vật chưa có túi tiêu hoá, thức ăn được
tiêu hoá như thế nào? a/ Tiêu hóa ngoại bào. b/ Tiêu hoá nội bào. c/ Tiêu hóa ngoại bào
tiêu hoá nội bào. d/ Một số tiêu hoá nội
bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào. Câu 58: Chức năng nào sau đây không đúng với răng của
thú ăn thịt? a/ Răng cửa gặm và lấy
thức ăn ra khỏi xương b/ Răng cửa giữ thức
ăn. c/ Răng nanh cắn và giữ
mồi. d/ Răng cạnh hàm và
răng ăn thịt lớn cắt thịt thành những mảnh nhỏ. Câu 59: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn thịt. a/ Dạ dày đơn. b/ Ruột ngắn. c/ Thức ăn qua ruột non
trải qua tiêu hoá cơ học, hoá học và được hấp thụ. d/ Manh tràng phát triển. Câu 60: Quá trình tiêu hoá ở động vật có ống tiêu hoá
diễn ra như thế nào? a/ Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi
cơ học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào máu. b/ Thức ăn đi qua ống
tiêu hoá được biến đổi cơ học và hoá học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ
vào máu. c/ Thức ăn đi qua ống
tiêu hoá được biến đổi hoá học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào máu. d/ Thức ăn đi qua ống
tiêu hoá được biến đổi cơ học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào mọi tế
bào. Câu 61: Tiêu hoá là: a/ Quá trình tạo ra các
chất dinh dưỡng từ thức ăn cho cơ thể. b/ Quá trình tạo ra các
chất dinh dưỡng và năng lượng cho cơ thể. c/ Quá trình tạo ra các
chất chất dinh dưỡng cho cơ thể. d/ Quá trình biến đổi
các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành các chất đơn giản mà cơ thể có thể hấp
thu được. Câu 62:Các loại thân mềm và chân khớp sống trong nước có hình thức hô hấp
như thế nào? a/ Hô hấp bằng phổi. b/ Hô hấp bằng hệ thống ống
khí. c/ Hô hấp qua bề mặt cơ
thể. d/ Hô hấp bằng mang. Câu 63: Côn trùng có hình thức hô hấp nào? a/ Hô hấp bằng hệ thống
ống khí. b/ Hô hấp bằng mang. c/ Hô hấp bằng phổi.
d/ Hô hấp qua bề mặt cơ thể. Câu 64: Bộ hàm và độ dài ruột ở động vật ăn tạp khác
gì so với động vật ăn thịt? a/
Răng nanh và răng hàm trước không sắc nhọn bằng và ruột dài hơn. b/
Răng nanh và răng hàm trước sắc nhọn và ruột ngắn hơn. c/
Răng nanh và răng trước hàm không sắc nhọn bằng và ruột ngắn hơn. d/
Răng nanh và răng trước hàm sắc nhọn hơn và ruột dài hơn. Câu 65: Vì sao lưỡng cư sống đưởc nước và cạn? a/
Vì nguồn thức ăn ở hai môi trường đều phong phú. b/
Vì hô hấp bằng da và bằng phổi. c/
Vì da luôn cần ẩm ướt. d/
Vì chi ếch có màng, vừa bơi, vừa nhảy được ở trên cạn. Câu 66: Động mạch là a/
Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và
không tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan. b/
Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia điều hoà lượng máu đến các
cơ quan. c/
Những mạch máu chảy về tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không
tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan. d/
Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và
thu hồi sản phẩm bài tiết của các cơ quan Câu 67: Mao mạch là a/
Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi
sản phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào. b/
Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến
hành trao đổi chất giữa máu và tế bào. c/
Những mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao
đổi chất giữa máu và tế bào. d/
Những điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến
hành trao đổi chất giữa máu với tế bào. Câu 68: Diễn biến của hệ tuần hoàn hở diễn ra như thế
nào? a/
Tim à Động
mạch à
Khoang máu à trao đổi chất với tế bào à Hỗn hợp dịch mô – máu à tĩnh mạch à Tim. b/
Tim à Động
mạch à
trao đổi chất với tế bào à Hỗn hợp dịch mô – máu à Khoang máu à tĩnh mạch
à
Tim. c/
Tim à Động
mạch à Hỗn
hợp dịch mô – máu à Khoang máu à trao đổi chất với tế bào à tĩnh mạch à Tim. d/
Tim à Động mạch à Khoang máu à Hỗn hợp dịch mô – máu à tĩnh mạch à Tim. Câu 69: Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở như thế nào? a/
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn, tốc độ máu chảy cao. b/
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm. c/
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh. d/
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm. Câu 70: Diễn biến của hệ tuần hoàn kín diễn ra như
thế nào? a/ Tim à Động
Mạch à Tĩnh mạch à Mao mạch à
Tim. b/ Tim à Động Mạch à Mao
mạch à Tĩnh mạch à Tim. c/ Tim à Mao mạch à Động
Mạch à Tĩnh mạch à Tim. d/ Tim à Tĩnh mạch à Mao
mạch à Động Mạch à Tim. Câu 71: Tĩnh mạch là: a/ Những mạch máu từ
mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ động mạch và đưa máu về tim. b/ Những mạch máu từ động
mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim. b/ Những mạch máu từ
mao mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim. d/ Những mạch máu từ
mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ mao mạch đưa về tim. Câu 72: Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu? a/ Qua thành tĩnh mạch
và mao mạch. b/ Qua thành mao mạch. c/ Qua thành động mạch
và mao mạch. d/ Qua thành động mạch
và tĩnh mạch. Câu 73: Hệ tuần hoàn hở có ở động vật nào? a/ Đa số động vật thân
mềm và chân khớp. b/ Các loài cá sụn và
cá xương. c/ Động vật đa bào cơ
thể nhỏ và dẹp. d/ Động vật đơn bào. Câu 74: Máu chảy trong hệ tuần hoàn kín như thế nào? a/ Máu chảy trong động
mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm. b/ Máu chảy trong động
mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm. c/ Máu chảy trong động
mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh. d/ Máu chảy trong động
mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh. Câu 75: Diễn biến của hệ tuần hoàn nhỏ diễn ra theo
thứ tự nào? a/ Tim à Động mạch giàu O2 à Mao mạch à
Tĩnh mạch giàu CO2 à
Tim. b/ Tim à Động mạch giàu CO2 à Mao mạch à
Tĩnh mạch giàu O2 à
Tim. c/ Tim à Động mạch ít O2 à Mao mạch à
Tĩnh mạch giàu CO2 à
Tim. d/ Tim à Động mạch giàu O2 à Mao mạch à
Tĩnh mạch có ít CO2 à Tim. Câu 76: Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào? a/ Nút xoang nhĩ à Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất à Bó his à Mạng
Puôc – kin à Các
tâm nhĩ, tâm thất co. b/ Nút nhĩ thất à Hai tâm nhĩ và nút xoang
nhĩ à Bó his à Mạng Puôc – kin à Các
tâm nhĩ, tâm thất co. c/ Nút xoang nhĩ à Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất à Mạng Puôc – kin à Bó
his à Các tâm nhĩ, tâm thất co. d/ Nút xoang nhĩ à Hai tâm nhĩ à Nút
nhĩ thất à Bó his à Mạng Puôc – kin à Các
tâm nhĩ, tâm thất co. Câu 77: Huyết áp là: a/ Lực co bóp của tâm
thất tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch. b/ Lực co bóp của tâm
nhĩ tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch. c/ Lực co bóp của tim tống
máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch. d/ Lực co bóp của tim tống
nhận máu từ tĩnh mạch tạo nên huyết áp của mạch. Câu 78: Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất
huyết não? a/ Vì mạch bị xơ cứng,
máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. b/ Vì mạch bị xơ cứng,
tính đan đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. c/ Vì mạch bị xơ cứng
nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. d/ Vì thành mạch dày
lên, tính ddanf hồi kém đặc biệt là các mạch ơt não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ
mạch. Câu 79: Cơ chế duy trì cân bằng nội môi diễn ra theo
trật tự nào? a/ Bộ phận tiếp nhận
kích thích à Bộ
phận điều khiển à Bộ
phận thực hiện à Bộ
phận tiếp nhận kích thích. b/ Bộ phận điều khiển à Bộ phận tiếp nhận kích thích à Bộ phận thực hiện à Bộ
phận tiếp nhận kích thích. c/ Bộ phận tiếp nhận
kích thích à Bộ
phận thực hiện à Bộ
phận điều khiển à Bộ
phận tiếp nhận kích thích. d/ Bộ phận thực hiện àBộ phận tiếp nhận kích thích à Bộ phận điều khiển à Bộ phận tiếp nhận kích thích. Câu 80: Vì sao ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở động mạch? a/ Vì tổng tiết diện của
mao mạch lớn. b/ Vì mao mạch thường ở
xa tim. c/ Vì số lượng mao mạch
lớn hơn. d/ Vì áp lực co bóp của
tim giảm. Câu 81: Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng
nội môi là: a/ Trung ương thần kinh
hoặc tuyến nội tiết. b/ Các cơ quan dinh dưỡng
như: thận, gan, tim, mạch máu… c/ Thụ thể hoặc cơ quan
thụ cảm. d/ Cơ quan sinh sản Câu 82: Máu vận chuyển trong hệ mạch nhờ: a/ Dòng máu chảy liên tục. b/ Sự va đẩy của các tế bào máu. c/ Co lóp của mạch. d/
Năng lượng co tim. Câu 83: Chứng huyết áp cao biểu hiện khi: a/ Huyết áp cực đại lớn
quá 150mmHg và kéo dài. b/ Huyết áp cực đại lớn
quá 160mmHg và kéo dài. c/ Huyết áp cực đại lớn
quá 140mmHg và kéo dài. d/ Huyết áp cực đại lớn
quá 130mmHg và kéo dài. Câu 84: Chứng huyết áp thấp biểu hiện khi: a/ Huyết áp cực đại thường
xuống dưới 80mmHg. b/ Huyết áp cực đại thường
xuống dưới 60mmHg. c/ Huyết áp cực đại thường
xuống dưới 70mmHg. d/ Huyết áp cực đại thường
xuống dưới 90mmHg. Câu 85: Cân bằng nội môi là: a/ Duy trì sự ổn định của
môi trường trong tế bào. b/ Duy trì sự ổn định của
môi trường trong mô. c/ Duy trì sự ổn định của
môi trường trong cơ thể. d/ Duy trì sự ổn định của
môi trường trong cơ quan. Câu 86: Vì sao ta có cảm giác khát nước? a/ Do áp suất thẩm thấu
trong máu tăng. b/ Do áp suất thẩm thấu
trong máu giảm. c/ Vì nồng độ glucôzơ
trong máu tăng. d/ Vì nồng độ glucôzơ
trong máu giảm. Câu 87: Ống tiêu hoá của thú ăn thực vật rất dài vì
thức ăn của chúng có những đặc điểm nào sau đây? A. Dễ hấp thụ. B. Nghèo chất dinh dưỡng C. Dễ tiêu hoá. D. Có nhiều chất dinh dưỡng Câu 88: Ở người chất
được biến đổi hoá học ngay ở miệng là: A. Lipit. B. Xenlulozo. C. Protein D. Tinh bột.
---Hết--- |