TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
TỔ: TOÁN
|
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN TOÁN, KHỐI:10
|
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM.
Chương
I: Mệnh đề và tâp hợp
1.
Mệnh đề
-
Mệnh đề,
mệnh đề chứa biến
-
Mệnh đề
phủ định
-
Mệnh đề
kéo theo, mệnh đề đảo
-
Mệnh đề
tương đương
-
Mệnh đề
chứa các kí hiệu
.
2.
Tập hợp và
các phép toán trên tập hợp
-
Khái niệm
cơ bản về tập hợp
-
Các tâp
hợp số
-
Các phép
toán trên tập hợp
Chương
II: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
3.
Bất phương
trình bậc nhất hai ẩn
-
Bất phương
trình bậc nhất hai ẩn
-
Biểu diễn
miên nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ
4.
Hệ bất
phương trình bậc nhất hai ẩn
-
Hệ bất phương trình bậc nhất hai
ẩn
-
Biểu diễn
miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ
-
Ứng dụng của
hệ bất phương trinh bậc nhất hai ẩn
Chương
III: Hệ thức lượng trong tam giác
5.
Giá trị
lượng giác của một góc từ 0
đến 180
-
Giá trị
lượng giác của một góc
-
Mối quan
hệ giữa các giá tri lượng giác của hai góc bù nhau
6.
Hệ thức
lượng trong tam giác
-
Định lý
côsin
-
Định lý
sin
-
Giải tam
giác và ứng dụng thực tế
-
Công thức
tính diện tích tam giác
Chương
IV: Vecto
7.
Các khái
niệm mở đầu
-
Khái
niệm vecto
-
Hai vecto
cùng phương, cùng hướng, bằng nhau
8.
Tổng và
hiệu của hai vecto
-
Tổng của
hai vecto
-
Hiệu của
hai vecto
9.
Tích của
một vecto với một số
-
Tích của
một vecto với một số
-
Các tính
chất của phép nhân vecto với một số
10.
Vecto
trong mặt phẳng toạ độ
-
Toạ độ của
vecto
-
Biểu thức
toạ độ của các phép toán vecto
11.
Tích vô
hướng của hai vecto
-
Góc giữa
hai vecto
-
Tích vô
hướng của hai vecto
-
Biểu thức
toạ độ và tính chất của tích vô hướng
Mệnh đề, tập hợp
Nhận biết
Câu 1: Mệnh đề đảo của mệnh đề
là mệnh đề
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của
mệnh đề: “Mọi học sinh của lớp đều thích học môn Toán”.
A. Mọi học sinh của lớp đều
không thích học môn Toán.
B. Có một học sinh trong lớp
không thích học môn Toán.
C. Tất cả các học sinh trong lớp
thích học các môn khác môn Toán.
D. Có một học sinh của lớp
thích học môn Toán.
Câu 3: Trong các câu sau, câu nào không phải là một
mệnh đề
A. Ăn phở rất ngon! B. Hà nội là thủ đô của Việt Nam.
C.
Số
chia hết cho 6. D.
.
Câu
4: Trong các câu sau có bao nhiêu câu là mệnh đề?
(1): Số 3 là một số chẵn.
(2):
.
(3): Các em hãy cố gắng làm bài thi cho
tốt.
(4):
A.
2. B. 3. C.
1. D.
4.
Câu 5: Cách phát biểu nào sau đây KHÔNG dùng để
phát biểu định lí toán học dưới dạng
?
A. Nếu
thì
. B.
kéo theo
.
C.
là điều kiện cần để có
. D.
là điều kiện đủ để có
.
Câu 6: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa
biến?
A.
.
B. Bạn thấy học Toán khó
không?
C. Mùa thu Hà Nội mới
lãng mạn làm sao!
D.
.
Câu 7: Cho biểu đồ Ven sau đây. Phần được gạch sọc
biểu diễn tập hợp nào?
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
8: Cho biểu đồ Ven sau đây. Phần được gạch sọc biểu
diễn tập hợp nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Cho
là ba tập hợp bất kì
khác rỗng, được biểu diễn bằng biểu đồ Ven như hình bên. Phần gạch sọc trong
hình vẽ biểu diễn tập hợp nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 10: Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch)
minh hoạ cho tập hợp
?
A.
B.
C.
D.
Thông hiểu
Câu 11: Phủ định của mệnh đê
là
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
13: Cho tam giác
đều có trọng tâm O.
Lan nói: "Tất cả các vectơ tạo thành từ các điểm
đều có độ dài bằng
nhau". Hương nói: "Tất cả các vectơ tạo thành từ các điểm
đều không cùng
phương". Khẳng định nào đúng?
A. Cả Lan và Hương đều
sai.
B. Cả Lan và Hương đều
đúng.
C. Lan đúng, Hương sai.
D. Lan sai, Hương đúng.
Câu
14: Cho mệnh đề chứa biến
với
là số thực. Mệnh đề
nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Mệnh đề phủ định của
là
A.
B.
.
C.
. D.
Câu 16: Cho tập hợp
. Số tập hợp con gồm hai phần tử của
là
A. 12. B. 8. C. 10. D. 6.
Câu 17: Cho hai tập hợp
. Hiệu của hai tập hợp
và
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Cho hai tập hợp
thỏa
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 19: Cho hai tập hợp:
Giao của hai tập hợp
và
là
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Cho hai tập hợp
. Hợp của hai tập hợp
và
là
A.
B.
C.
D.
Câu 21: Trong kì thi học sinh giỏi cấp trường, lớp
có 15 học sinh thi học
sinh giỏi môn Ngữ văn, 20 học sinh thi học sinh giỏi môn Toán. Tìm số học sinh
thi cả hai môn Ngữ văn và Toán biết lớp
có 40 học sinh và có
10 học sinh không thi cả môn Toán và Ngữ văn.
A. 6. B.
5. C.
4. D.
3.
Câu
22: Lớp
có 25 học sinh giỏi,
trong đó có 15 học sinh giỏi môn Toán, 16 học sinh giỏi môn Ngữ văn. Hỏi lớp
có tất cả bao nhiêu
học sinh giỏi cả hai môn Toán và Ngữ văn?
A. 6. B. 9. C. 10. D. 31.
Vận dụng
Câu 23: Cho
và
. Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24: Cho hai tập hợp
và
. Có bao
nhiêu số tự nhiên thuộc tập hợp
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 25: Cho hai tập hợp
,
. Tập
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 26: Cho hai tập hợp
và
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
27: Cho tập hợp
và
. Để
thì tất cả các cặp số
thực
là
A.
B.
và
.
C.
D.
và
.
Câu 28: Cho tập hợp
và
. Tập hợp các giá trị thực của
để
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 29: Cho tập hợp
và tập hợp
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Vận dụng cao
Câu 30: Cho các tập hợp
,
,
. Chọn khẳng định đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
Nhận biết
Câu
31: Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất
hai ẩn?
A.
B.
C.
D.
Câu 32: Hệ bất phương trình nào là hệ bất phương
trình bậc nhất hai ẩn?
A.
B.
C.
D.
Câu
33: Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất
hai ẩn?
A.
B.
C.
D.
Câu
33: Hệ bất phương trình nào sau đây KHÔNG là hệ bất phương trình bậc nhất
hai ẩn?
A.
B.
C.
D.
Câu 34: Hệ bất phương trình nào là hệ bất phương
trình bậc nhất hai ẩn?
A.
B.
C.
D.
Thông hiểu
Câu 35: Cặp số nào là một nghiệm của bất phương
trình:
?
A.
B.
C.
D.
Câu
36: Cặp số nào là một nghiệm của bất phương trình
?
A.
B.
C.
D.
Câu 37: Bất phương trình nào nhận
là một nghiệm?
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Bất phương trình nào nhận
là một nghiệm?
A.
B.
C.
D.
Câu 39: An mua bút và vở, biết rằng mỗi chiếc bút
có giá 5.000 đồng và mỗi quyển vở có giá 10.000 đồng. Gọi
và
lần lượt là số bút và
số vở An mua. Bất phương trình biểu thị mối liên hệ của
và
để số tiền An phải trả
không quá 200.000 đồng là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 40: Cặp số nào là một nghiệm của hệ bất phương
trình
?
A.
B.
C.
D.
Vận dụng
Câu 41: Miền không bị gạch trong hình vẽ (tính cả bờ) là miền nghiệm của hệ
bất phương trình nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 42: Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất
hai ẩn
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 43: Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất
hai ẩn
là
A.
B.
C.
D.
Vận dụng cao
Câu
44: Một công ty dự kiến chi 500 triệu đồng cho một đợt
quảng cáo sản phẩm của mình. Biết rằng chi phí cho một block 1 phút quảng cáo
trên đài phát thanh là 10 triệu đồng và chi phí cho một block 10 giây quảng cáo
trên đài truyền hình là 25 triệu đồng. Đài phát thanh chỉ nhận các chương trình
quảng cáo với ít nhất 5 block, đài truyền hình chỉ nhận các chương trình quảng
cáo với số block ít nhất là 10. Theo thống kê của công ty, sau 1 block quảng
cáo trên đài truyền hình thì số sản phẩm bán ra tăng
, sau 1 block quảng cáo trên đài phát thanh thì số sản phẩm
bán ra tăng
. Để đạt hiệu quả tối đa thì công ty đó cần quảng cáo
A. 5 block. B. 6 block. C. 10 block. D. 18
block.
Hệ thức lượng trong tam giác
Nhận biết
Câu 45: Với giá trị nào của
thì
?
A.
B.
C.
D.
Câu 46: Cho góc
thoả mãn
và
. Số đo của góc
thuộc khoảng nào sau
đây?
A.
. B.
. C.
. D.
Thông hiểu
Câu
47: Giá trị của
bằng
A. 1. B.
C.
D.
Câu
48: Cho tam giác
có
. Độ dài cạnh
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
49: Tam giác
có các cạnh
. Độ lớn của góc
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
50: Cho tam giác
có góc
. Diện tích tam giác
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 51: Cho góc
thoả mãn
, giá trị của tan
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 52: Giá trị của biểu thức
bằng
A.
B. 2,5. C. 2. D.
Câu 53: Giá trị của biểu thức
là
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu 54: Cho tam giác
có góc
.Độ dài cạnh
của tam giác
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 55: Tam giác
có các cạnh
. Diện tích tam giác
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 56: Tam giác
có
. Diện tích của tam giác
là
A. 16. B. 24. C. 48. D. 84.
Vận dụng
Câu 57: Cho góc
thoả mãn
, giá trị của
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 58: Tam giác
có bán kính đường tròn
ngoại tiếp là
và
, độ dài cạnh
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
59: Tam giác
có
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
có 3 góc nhọn. B.
có 1 góc tù.
C.
là tam giác vuông. D.
là tam giác đều.
Câu 60: Cho tam giác
có
và
. Độ dài cạnh
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 61: Cho tam giác
có
và
. Độ dài cạnh
là:
A.
. B.
C.
. D.
.
Câu 62: Tam giác
có các cạnh
.Độ dài đường cao hạ từ
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 63: Tam giác
có
và
. Độ dài cạnh
là
A.
B. 2. C.
. D.
.
Câu 64: Tam giác
có
và
. Tam giác
có diện tích lớn nhất
khi nó là tam giác
A. cân. B. vuông. C. đều. D. nhọn.
Vận dụng cao
Câu 65: Cho tam giác
có
và
. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác là
A. 3. B.
. C.
. D. 6.
Câu 66: Cho tam giác
, biết
và bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác
bằng 3. Khi đó diện
tích của tam giác
là (kết quả làm tròn đến
hàng phần trăm)
A. 6,14. B. 6,15. C. 12,28. D. 12,30.
Câu
67: Bác An cần đo khoảng cách từ một địa điểm
trên bờ hồ đến một địa
điểm
ở giữa hồ. Bác sử dụng
giác kế để chọn một điểm
cùng nằm trên bờ với
sao cho
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 68: Để đo chiều cao của một toà nhà, bác Nam lấy
hai điểm
và
trên mặt đất có khoảng
cách
cùng thẳng hàng với
chân
của toà nhà để đặt hai
giác kế. Chân của giác kế có chiều cao
. Gọi
là đỉnh của toà nhà và
hai điểm
là đỉnh của hai giác kế
cùng thẳng hàng với điểm
thuộc chiều cao
của toà nhà. Bác đo được
các góc
.
chiều
cao của toà nhà bằng
A. 43,49 m. B.
. C.
. D.
.
Véc tơ
Nhận biết
Câu 69: Vectơ có điểm đầu là
, điểm cuối là
được kí hiệu là
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
70: Cho ba điểm
,
,
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
71: Cho lục giác đều ABCDEF
tâm O.
Ba vectơ bằng vectơ
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 72: Cho hình lục giác đều
tâm
. Số các vecto khác vecto không cùng phương với vecto
có điểm đầu và điểm cuối
là các đỉnh của lục giác là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
73: Cho hình bình hành ABCD tâm O.
Vectơ đối của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 74: Cho tam giác
, Số véc tơ khác
véctơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác đã cho là
A.
. B.
C.
. D.
6.
Câu 75: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Vectơ – không là vectơ
có độ dài tùy ý.
B. Điều kiện đủ để 2
vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.
C. Hai vectơ cùng phương
với một vectơ thứ ba thì cùng phương.
D. Hai vectơ cùng phương
với một vectơ thứ ba khác
thì cùng phương.
Câu 76: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai véc tơ bằng nhau nếu độ dài của
chúng bằng nhau.
B. Hai véc tơ bằng nhau nếu chúng có cùng
hướng và có cùng độ dài.
C. Hai véc tơ bằng nhau nếu chúng có cùng
hướng.
D. Hai véc tơ bằng nhau nếu chúng có cùng
phương.
Câu 77: Vectơ đối của vectơ
là vectơ
A.
B.
C.
D.
Câu 78: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai vectơ ngược hướng
thì bằng nhau. B. Hai vectơ ngược hướng thì cùng phương.
C. Hai vectơ bằng nhau
thì ngược hướng. D. Hai vectơ cùng phương thì ngược hướng.
Câu 79: Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
là trọng tâm
thì
B. Ba điểm
bất kì thì
C. I là trung điểm của
thì
với mọi điểm
D.
là hình bình hành thì
Thông hiểu
Câu 80: Cho ba điểm
,
,
cùng nằm trên một đường
thẳng. Các vectơ
,
cùng hướng khi và chỉ
khi
A. Điểm
nằm ngoài đoạn
. B. Điểm
thuộc đoạn
.
C. Điểm
thuộc đoạn
. D. Điểm
thuộc đoạn
.
Câu 81: Cho hình bình hành
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 82: Cho 4 điểm bất kì
. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 83: Cho hình vuông
tâm
có độ dài cạnh là 1.
Vectơ
có độ dài là:
A. 1. B.
. C.
. D. 2.
Câu 84: Cho 4 điểm
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Điều kiện cần và đủ để
là tứ giác
là hình bình hành
B. Điều kiện cần và đủ để
là
C. Điều kiện cần và đủ để
là
D. Điều kiện cần và đủ để
và
là hai vectơ đối nhau
là
Câu 85: Cho hình chữ nhật
có
. Độ dài của vectơ
là:
A.
B. 4. C. 5. D.
Câu 86: Cho hình bình hành
có tâm
.
Khẳng định nào sau đây
là đúng?
A.
B.
C.
D.
Vận dụng
Câu 87: Với mọi hình bình hành
và điểm
bất kì, ta luôn có
đẳng thức nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 88: Một ô tô có trọng lượng
đứng trên một con dốc
nghiêng
so với phương ngang. Lực
có khả năng kéo ô tô xuống dốc có độ lớn là
A.
. B.
. C.
. D.
.
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM (7
điểm)
Câu 1.
(NB) Trong các phát
biểu sau, phát biểu nào không phải
là mệnh đề?
A. 2 là số nguyên âm. B.
Bạn có thích học môn Toán không?
C. 13 là số nguyên tố. D. Số 15 chia hết
cho 2.
Câu 2.
(NB) Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là con của tập hợp
?
A.
B.
C.
D.
Câu 3.
(TH) Cho các tập hợp
và
. Tìm tập hợp
.
A.
B.
C.
D.
Câu 4.
(TH) Nửa mặt phẳng không gạch chéo ở hình dưới đây là miền nghiệm
của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu 5.
(NB) Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 6.
(NB) Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 7.
(TH) Tam giác
có
. Tính độ dài cạnh
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 8.
(NB) Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Vectơ
cùng phương với vectơ nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 9.
(NB) Mệnh đề nào sau đây sai:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 10.
(TH) Cho hình chữ nhật
có
. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 11.
(NB) Cho
là trọng tâm của tam
giác
và điểm M bất kỳ. Đẳng
thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 12.
(TH) Cho ba điểm
như hình vẽ:
Đẳng thức nào sau đây
đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 13.
(NB) Trong mặt phẳng tọa độ
,
cho
. Tìm tọa độ của vectơ
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 14.
(TH) Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vectơ
nào sau đây cùng phương?
A.
và
. B.
và
.
C.
và
. D.
và
.
Câu 15.
(NB) Cho hai vectơ
và
khác vectơ-không. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Cho tam giác ABC cân tại A có
.
Khi đó sin B bằng:
A.
B. -
C.
D. -
Câu 17: Cho tam giác ABC có
Bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC bằng
Câu 18: Trên mặt phẳng tọa độ, cho điểm
Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
cùng giá.
|
B.
cùng hướng.
|
C.
ngược hướng.
|
D.
không cùng phương.
|
Câu 19: Khẳng địn
h nào sau đây sai?
Câu 20: Vectơ
được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế
nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 21: Cho các vectơ
. Điều kiện để vectơ
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 22: Cho. Tọa độ của vec tơ
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 23: Trong mặt phẳng
, cho
. Tọa độ của vectơ
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 24. Cho hình thoi ABCD. Vectơ – không có điểm đầu
là A thì nó có điểm cuối là:
A.
Điểm A; B. Điểm B; C. Điểm C; D. Điểm D.
Câu 25. Cho tam giác
có cạnh
,
và
. Tính góc
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26.
Chọn mệnh đề đúng :
A. Hai vectơ không cùng hướng thì luôn ngược hướng
B. Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhau
C. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng
D. Hai vectơ bằng nhau thì cùng hướng
Câu
27.
: Cho ∆ ABC vuông cân tại A, H là trung điểm BC, đẳng thức nào sau đây là đúng
?
A.
B.
C.
D.
Câu
28.
Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu
29. Cho A(2;-3), B(4;7). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng
AB là:
A.(6; 4) B.(2; 10) C.(8;−21) D.(3; 2)
Câu
30.
Cặp số
nào sau đây không
là nghiệm của hệ bất phương trình
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 31. Phần không bị gạch (kể
cả bờ) trong hình vẽ là miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32.
Cho hai tập hợp
và
. Tập hợp
có số phần tử là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33.
Cho góc
. Biết rằng
. Tính giá trị của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 34. Tam giác
có
,
,
. Tính số đo góc
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35.
Cho hai tập hợp
và
. Tìm tập hợp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu
1 : Xác định tập hợp sau và biểu diễn trên trục số:
Câu 2:
Cho hình bình hành ABCD có tâm O.
a.
Chứng minh rằng :
.
b.
Phân tích
theo
.
Câu 3 : Tam giác ABC có a = 15, b = 7,
= 300 .
Tính độ dài cạnh c .
ĐỀ 2
PHẦN
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1.
Câu nào sau đây là mệnh đề sai?
A.
là
hợp số. B. 17 là số nguyên tố.
C. 25 là số chính phương. D. 21 chia hết cho 5.
Câu 2.
Cho mệnh đề
là một số vô tỉ
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của P ?
A.
là một số vô tỉ. B.
không là một số vô tỉ.
C.
không là một số thực. D.
không là một số hữu tỉ.
Câu 3.
Tập hợp nào sau đây là tập con
của tập hợp
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 4.
Cho tập hợp
và
. Khi đó tập hợp
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp
được kết quả là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 6.
Trong các cặp số
sau đây, cặp nào là
nghiệm của bất phương trình
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 7.
Cặp số
nào sau đây là nghiệm
của hệ bất phương trình
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 8.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 9.
Mệnh đề
có ý nghĩa là
A. Bình phương của mỗi số
thực đều bằng
.
B. Có ít nhất một số thực
mà bình phương của nó bằng
.
C. Chỉ có duy nhất một số
thực mà bình phương của số đó bằng
.
D.
Nếu
là số thực thì
.
Câu 10.
Cho
là tập hợp các ước nguyên dương của 9,
là tập hợp các ước nguyên dương của 12. Khi đó
tập hợp
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 11. Cho tập hợp
. Tập hợp
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 12.
Cặp số
không là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 13.
Biết rằng
với
thì
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 14.
Cho các mệnh đề sau đây:
Nếu tam giác
đều thì
Nếu
là số chẵn thì
và
là các số chẵn.
Nếu tam giác
có tổng hai góc bằng
thì tam giác
cân.
Trong
các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 0. B. 3. C. 2. D.
.
Câu
15. Cho ba điểm A(1, 1) ; B(3, 2) ; C(6, 5). Tìm tọa
độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành:
A.D(4, 4) B.D(3, 4) C.D(4, 3) D.D(8, 6)
Câu 16.
Cho tập hợp
. Tập hợp
có mấy phần tử?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 17.
Miền không bị gạch (không tính đường thẳng) được cho bởi hình sau là miền nghiệm của bất phương trình nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18. Cho
hai điểm A và B phân biệt. Điều kiện cần và đủ để I là trung điểm đoạn thẳng AB là:
A.IA = IB B.
C.
D.
Câu 19. Cho hai vectơ
= (2; -4),
= (-5; 3). Toạ độ của vectơ
là:
A.(9; -11) B.(-1;
5) C.(7;
-7) D.(9;
-5)
Câu 20. Cho tam giác
có có
,
và
. Độ dài cạnh
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 21.
Cho hai tập hợp
và
. Số tập hợp
thỏa mãn
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 22.
Trong hình vẽ dưới, phần mặt phẳng không bị gạch sọc (kể cả biên) là miền
nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 23. Cho hình bình hành
như hình vẽ bên dưới. Biết rằng
. Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 24.
Tìm
mệnh đề đảo của mệnh đề:
Nếu tam
giác có 2 cạnh bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân
.
A. Một tam giác là tam giác cân nếu và chỉ
nếu tam giác đó có 2 cạnh bằng nhau.
B. Một tam giác không có hai cạnh bằng nhau
thì tam giác đó không là tam giác cân.
C. Nếu một tam giác là tam giác cân thì tam
giác đó có hai cạnh bằng nhau.
D. Tam giác đó là tam giác cân.
Câu 25.
Cho tam giác
với
,
. Bán kính đường tròn ngoại tiếp
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 26.
Miền nghiệm của bất phương trình
được biểu diễn bởi phần không gạch chéo trong
hình nào được cho dưới đây ?
A. Hình 1. B. Hình
2. C. Hình 3. D. Hình
4.
Câu 27.
Cho tam giác
có
,
. Tính độ dài đường cao vẽ từ đỉnh
của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28. Cho
lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng
có điểm đầu và cuối là đỉnh của lục giác là:
A.2 B.4 C.3 D.6
Câu 29. Cho tam giác
có cạnh
,
và
(như hình vẽ bên dưới).
Diện tích tam giác
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 30. Biết rằng miền nghiệm của hệ bất
phương trình
là một đa giác được
cho như hình vẽ bên dưới (phần không gạch
sọc). Diện tích đa giác đó bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 31. Cho góc
thỏa mãn
. Tính giá trị của biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 32. Trong mp Oxy cho A(5;2), B(10;8). Tọa độ
của
là:
A.(50; 16) B.(5;
6) C.(15;
10) D.(-5; -6)
Câu 33. Cho
= (−2; 3),
= (4; x). Hai
vectơ
,
cùng phương khi:
A.x
= 0 B.x
= -3 C.x = 4 D.x
= -6
Câu 34. Hai
vectơ có cùng độ dài và cùng hướng gọi là
A. Hai vectơ cùng hướng. B. Hai vectơ cùng phương.
C. Hai vectơ đối nhau. D. Hai vectơ bằng nhau.
Câu 35.
Cho hình vuông
cạnh
, đẳng thức nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu
1. Cho tứ giác ABCD. Gọi E , F
lần lượt là trung điểm AB, CD. Chứng minh rằng:
Câu 2: Cho hai tập hợp:
,
.
Xác định
tập hợp sau:
Câu 3.
Cho DABC có A(3; 1), B(–1; 2), C(0; 4).
a) Tìm điểm D để tứ giác ABDC là hình bình
hành.
b) Tìm trọng tâm G của DABC.
c) Tìm tọa độ giao điểm của AB với trục
hoành
SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUANG TRUNG
A.
Nội dung giới hạn.
|
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2022
- 2023
Môn thi: Vật Lí , Lớp 10
|
|
|
TT
|
Nội dung
kiến thức
|
Đơn vị kiến thức,
kĩ năng
|
|
|
|
1
|
Mở đầu
|
1.1. Làm quen với
Vật lý
|
|
1.2. Các quy tắc
an toàn trong thực hành Vật lí
|
|
1.3. Thực hành
tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả
|
|
2
|
Động học chất
điểm
|
2.1. Độ dịch
chuyển và quãng đường đi
|
|
2.2. Tốc độ và vận
tốc
|
|
2.3. Thực hành
đo tốc độ của vật chuyển động
|
|
2.4. Đồ thị độ dịch
chuyển – thời gian
|
|
2.5. Chuyển động
biến đổi. Gia tốc
|
|
2.6.Chuyển động
thẳng biến đổi đều
|
|
2.7. Sự rơi tự
do
|
|
2.8. Thực hành: Đo gia tốc rơi tự do
|
|
2.9. Chuyển động ném
|
|
|
Động lực học
|
3.1. Tổng hợp và phân tích. Cân bằng lực
|
|
3.2. Định luật 1 Newton
|
|
3.3. Định luật 2 Newton
|
|
3.4. Định luật 3 Newton
|
|
3.5. Trọng lực và lực căng
3.6
Lực ma sát
|
|
|
|
|
|
|
|
B.NỘI DUNG CỤ THỂ: 3 đề tham khảo Câu
1:
Đối tượng nghiên cứu của vật lý là gì? A. Các dạng vận động và tương tác của vật
chất. B. Quy luật tương tác của các dạng năng lượng. C. Các dạng vận động của vật chất và năng
lượng. D. Quy luật vận động, phát triển của sự vật
hiện tượng. Câu
2:
Trong các hoạt động dưới đây, những hoạt động nào tuân thủ nguyên tắc an toàn
khi sử dụng điện? A. Kiểm tra mạch có
điện bằng bút thử điện. B. Sửa chữa điện
khi chưa ngắt nguồn điện. C. Chạm tay trực tiếp
vào ổ điện, dây điện trần hoặc dây dẫn điện bị hở. D. Đến gần nhưng
không tiếp xúc với các máy biến thế và lưới điện cao áp. Câu 3: Trong đơn vị SI, đơn vị nào là đơn vị dẫn xuất ? A. mét(m). B. giây (s). C. mol(mol). D.
Vôn (V). Câu 4: Chọn phát biểu sai ? A. Phép đo trực tiếp là phép so sánh trực tiếp qua dụng
cụ đo. B. Các đại lượng vật lý luôn có thể đo trực tiếp. C. Phép đo gián tiếp là phép đo thông qua từ hai phép đo
trực tiếp trở lên. D. Phép đo gián tiếp thông qua một công thức liên hệ với
các đại lượng đo trực tiếp. Câu
5: Độ
dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động tròn. B. chuyển động thẳng
và không đổi chiều. C. chuyển động thẳng
và chỉ đổi chiều 1 lần. D. chuyển động thẳng
và chỉ đổi chiều 2 lần. Câu 6: Chọn phát biểu đúng A. Véc tơ độ dịch chuyển thay đổi phương
liên tục khi vật chuyển động. B. Véc tơ độ dịch chuyển có độ lớn luôn bằng
quãng đường đi được của chất điểm. C. Khi vật chuyển động thẳng không đổi chiều,
độ lớn của véc tơ độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được. D. Độ dịch chuyển có giá trị luôn dương. Câu 7: Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho A. tính chất nhanh hay chậm của chuyển động.B.
sự thay đổi hướng của chuyển động. C. khả năng duy trì chuyển động của vật.D.
sự thay đổi vị trí của vật trong không gian. Câu
8:
Một xe tải chạy với tốc độ và
vượt qua một xe gắn máy đang chạy với tốc độ . Vận tốc của xe máy so với xe tải bằng
bao nhiêu?
A. 5 km/h. B. 10 km/h. C. -5 km/h. D.
-10 km/h. Câu 9: Chọn câu đúng,
để đo tốc độ chuyển động của một vật trong phòng thí nghiệm, ta cần: A. Đo thời gian và quãng đường chuyển
động của vật. B. Máy bắn tốc độ. C. Đồng hồ đo thời gian D. thước đo quãng đường Câu 10: Chọn câu đúng.
Những dụng cụ chính để đo tốc độ trung bình của viên bi gồm: A. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cổng
quang điện, viên bi, máng và thước thẳng. B. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cổng
quang điện, viên bi, máng và thước kẹp. C. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cần
rung, viên bi, máng và thước kẹp. D. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cần
rung, viên bi, máng và thước thẳng. Câu 11: Cặp
đồ thị nào ở hình dưới đây là của chuyển động thẳng đều?
A. và B. và C. và D. và Câu 12: Đồ thị vận tốc – thời gian của chuyển động thẳng đều là
một đường thẳng A. đi qua gốc tọa độ. B. song song với trục
hoành. C. bất kì. D.
song song với trục tung. Câu 13: Một xe
máy đang đứng yên, sau đó khởi động và bắt đầu tăng tốc. Nếu chọn chiều dương
là chiều chuyển động của xe, nhận xét nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Caâu 14: Vectơ gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều
A. ngược hướng với chuyển động và độ lớn không đổi. B. cùng hướng với chuyển động và độ lớn thay đổi. C. ngược hướng với chuyển động và độ lớn thay đổi. D. cùng hướng với chuyển động và độ lớn không đổi. Caâu 15: Một chất điểm chuyển động
thẳng nhanh dần đều theo chiều dương ox của trục tọa độ. Phương trình chuyển động
của chất điểm được cho bằng biểu thức
x=2+5t+2t2. trong đó thời gian t tính bằng giây (s) và tọa độ
x tính bằng mét (m). Gia tốc chuyển động của chất điểm đó bằng A.
2m/s2. B. 1m/s2. C. 5 m/s2. D. 4 m/s2. Caâu 16: Sự rơi của viên bi chì trong ống Niu- Tơn đã hút
chân không là sự rơi A. tự do. B. thẳng đều. C. chậm
dần đều. D. chậm
dần. Caâu 17: Khi đo n lần cùng một đại
lượng A, ta nhận được các giá trị khác nhau: A1, A2,
…, An. Giá trị trung bình của A là Sai số tuyệt đối ứng với
lần đo thứ n được tính bằng công thức: A. B. C. D. Câu 18: Công thức tính thời gian ném ngang đếnkhi chạm đất A. t = B. t = C. t = D. t = Câu 19: Theo định
luật III Niuton, lực và phản lực có đặc điểm A. tác dụng vào cùng một vật. B. không cân bằng nhau. C. khác nhau về độ lớn. D. cùng hướng với nhau. Câu 20: Quỹ đạo
chuyển động của vật ném ngang có dạng là A. đường thẳng. B. đường parabol. C. nửa đường tròn. D. đường hypebol. Câu 21: Theo định luật II Niuton, gia tốc
của một vật có độ lớn A. tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.B. tỉ lệ thuận với khối lượng của vật. C. tỉ lệ nghịch với lực tác dụng lên vật. D. không phụ thuộc vào lực tác dụng lên vật. Câu 22: Khi tăng
diện tích tiếp xúc giữa vật và mặt phẳng đỡ thì độ lớn của lực ma sát trượt A. giảm đi. B. tăng lên. C. không thay đổi. D. tăng lên rồi giảm xuống. Câu 23: Trong giờ
thực hành xác định gia tốc rơi tự do, một học sinh thả một viên bi được xem như
rơi tự do, đại lượng có thể bỏ qua trong thí nghiệm là A. quãng đường đi của vật. B. sức cản không khí. C. thời gian vật chuyển động. D. vận tốc của vật. Câu 24: Đại lượng
đặc trưng cho mức quán tính của một vật là A. trọng lượng. B. khối lượng. C. vận
tốc. D. lực. Câu 25: Một vật có khối lượng 2 kg được treo vào một sợi
dây mảnh, không giãn vào một điểm cố định. Lấy g=10 m/s2. Khi
vật cân bằng, lực căng của sợi dây có độ lớn A. nhỏ hơn 20 N. B. lớn hơn 20 N. C. bằng 20 N. D. không thể xác định được. Câu 26: Tập hợp tất
cả các vị trí của một chất điểm chuyển động tạo ra một đường nhất định. Đường
đó gọi là A. tọa độ của chất điểm. B. đường
cong của chuyển động. C. đường thẳng của chuyển động. D. quỹ đạo của chuyển động. Câu 27: Trong cách
viết công thức của lực ma sát trượt dưới đây, cách viết nào sau đây đúng? Trong
đó là hệ số ma sát trượt, N là độ lớn của áp lực, Fmst
độ lớn của lực ma sát trượt. A. . B. . C. . D. . Câu 28: Một vật
đang chuyển động với vận tốc 5m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên vật mất
đi thì vật A. chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại. B. tiếp tục chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s. C. dừng lại ngay. D. đổi hướng chuyển động. Câu 1. Cho một vật
được thả rơi ở độ cao 80m. Lấy g= 10
m/s2. Hãy tính thời gian rơi chạm đất của vật và vận tốc của
vật ở giây thứ 2. Câu 2. (Vận dụng) Một ô tô khi hãm
phanh có thể có gia tốc Hỏi khi ô tô đang chạy với vận tốc là thì phải hãm phanh cách vật cản là bao nhiêu
mét để không đâm vào vật cản? Thời gian hãm phanh là bao nhiêu? Câu 3. (Vận dụng) Một vật khối lượng
bắt đầu trượt từ đỉnh tới chân mặt phẳng
nghiêng có chiều dài trong thời gian Tính hợp lực tác dụng lên vật theo phương
nghiêng. Câu 4. (Vận dụng cao) Một chiếc hộp gỗ được thả trượt không vận tốc đầu từ đầu trên của một tấm
gỗ dài L = 2,5m. Tấm gỗ đặt nghiêng 300 so với phương ngang. Hệ số
ma sát giữa đáy hộp và mặt gỗ là 0,25. Lấy g = 9,8 m/s2. Hỏi sau bao
lâu thì hộp trượt xuống đến đầu dưới của tấm gỗ? Câu 1: Chọn câu đúng nhất. Vật lý là lĩnh vực nghiên cức về A. các dạng vận
động của vật chất, năng lượng. B. các dạng vận động của chất khí C. các dạng phát triển của sinh vật sống.
D. các dạng chuyển động của
các vật trong đời sống. Câu 2: Cách viết kết quả đúng
của đại lượng A là : A. B.
C.
D.
Câu 3: Có mấy cách để đo các
đại lượng vật lý? A. 2 B.
3 C. 4 D. 5 Câu 4: Dùng một thước đo có chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai
điểm A và B đều cho cùng một giá trị 1,245m. Lấy sai số dụng cụ đo là một độ
chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết: A. d = 1,245 0,001 (m) B.
d = 1245 2 (mm) C. d = 1245 3 (mm)
D. d = 1,245 0,0005 (m) Câu 5: Độ dịch chuyển và
quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật chuyển động A. thẳng và không đổi chiều B. tròn C. thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần D. thẳng Câu 6: Cho hình vuông ABCD có cạnh là a, một vật chuyển
động từ A đển B rồi từ B đến C. Quãng đường và độ dịch chuyển của vật lần lượt
là A. 2a và a B. a và a C. a và a
D. 2a và 2a Câu 7: Tính
chất nào sau đây là của vận tốc, không phải là của tốc độ của một vật chuyển động? A. Có phương xác định B. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động C. Có đơn vị m/s D. Không thể có độ lớn bằng
không. Câu
8:
Công thức cộng vận tốc: A. B. C. D. . Câu
9: Ưu điểm khi sử dụng đồng
hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện có thể đo chính xác thời gian chuyển
động của vật A.
đến phần mười giây B.
đến phần nghìn giây C. đến phần trăm giây D.
tuyệt đối
Câu
10: Vật chuyển động thẳng đều có đồ thị như hình vẽ. Tốc độ chuyển động của vật là
A. 200(m/s) B. 2(m/s) C.
0,5(m/s) D.
2(km/h)
|
|
Câu 11: Đồ thị vận tốc - thời gian của chuyển động
thẳng đều là đường thẳng A.
đi qua gốc tọa độ B. song song với trục Ot C. song song với trục Ov D. đường thẳng xiên góc
không qua gốc tọa độ Câu 12: Chọn câu sai?
Chất điểm sẽ chuyển động thẳng nhanh dần nếu: A. a > 0 và v0 > 0 B. a > 0 và v0 = 0 C.
a < 0 và v0 > 0 D. a < 0 và v0 = 0 Câu 13: Gia
tốc là đại cho biết sự thay đổi nhanh chậm của A. tốc độ B. độ dời C. vận tốc D. quãng đường Câu 14: Một ô tô đang đi với vận tốc 10m/s thì hãm phanh đi
chậm dần đều và khi đi thêm được 84m thì vận tốc còn 4m/s. Gia tốc của xe là A. C. 0,5 m/s2 B. 0,035
m/s2. C. -0,5 m/s2 D. -1 m/s2 Câu
15.
Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi? A. Một chiếc khăn voan nhẹ. B. Một sợi
chỉ. C. Một chiếc lá cây rụng. D. Một viên sỏi. Câu 16. Chuyển động ném
ngang là chuyển động A. có vận tốc
ban đầu theo phương nằm ngang. B. dưới tác dụng
của trọng lực. C. có vận tốc
ban đầu theo phương nằm ngang và chuyển động dưới tác dụng của trọng lực. D. có vận tốc
ban đầu theo phương xiên và chuyển động dưới tác dụng của trọng lực. Câu 17. Hai vật được ném từ
độ cao H với vận tốc ban đầu v0 theo phương nằm ngang. Nếu bỏ qua sức
cản không khí thì tầm xa L A. tăng 4 lần
khi v0 tăng 2 lần. B. tăng 2 lần khi H tăng 2 lần. C. giảm 2 lần
khi H giảm 4 lần. D. giảm 2 lần khi v0 giảm 4 lần. Câu 18. Tổng hợp lực là thay
thế các lực tác dụng đồng thời vào cùng một vật bằng A. nhiều lực có tác dụng giống hệt như lực ấy. B. hai lực có tác dụng giống hệt như các lực ấy. C. hai hay nhiều lực có tác dụng giống hệt như lực ấy. D. một lực có tác dụng giống hệt như các lực ấy. Câu 19. Quán tính là tính chất
của mọi vật có xu hướng bảo toàn A. vận tốc của
vật. B. khối lượng
của vật. C. lực tác dụng
vào vật. D. gia tốc của vật. Câu
20.
Khi một ôtô đột ngột phanh gấp thì người ngồi trong xe A. ngả về phía
sau. B. chúi người về phía trước.
C. ngả người
sang bên cạnh. D.
dừng lại ngay. Câu 21. Một vật đang chuyển
động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật tăng lên thì vật sẽ thu được gia tốc A. nhỏ hơn. B. lớn hơn. C. bằng 0. D.
không đổi. Câu 22.Theo định luật 3
Newton thì lực và phản lực là cặp lực A.cân bằng. B. có cùng điểm đặt. C. cùng
phương, cùng chiều và cùng độ lớn. D.
xuất hiện và mất đi đồng thời. Câu 23. Một người kéo xe
hàng trên mặt sàn nằm ngang, lực tác dụng lên người để làm người chuyển động về
phía trước là lực mà A.người tác dụng
vào xe. B. mặt đất tác dụng vào người. C. người tác dụng
vào mặt đất. D.
xe tác dụng vào người. Câu 24. Một vật khối lượng
m đặt ở nơi có gia tốc trọng trường g. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trọng lực
có độ lớn được xác định bởi biểu thức P = mg. B. Điểm đặt của
trọng lực là trọng tâm của vật. C. Trọng lực tỉ
lệ nghịch với khối lượng của vật. D. Trọng lực
là lực hút của Trái đất tác dụng lên vật. Câu 25. Một vật khối lượng
m trượt trên mặt phẳng ngang. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là
µ, gia tốc trọng trường g. Biểu thức xác định lực ma sát trượt là A. Fmst = µg. B. Fmst = µmg. C. Fmst = µm. D. Fmst = mg. Câu 26. Một vật đang trượt trên mặt phẳng nằm ngang, nếu ta
tăng khối lượng của vật thì hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng A. không thay đổi. B. tăng do áp lực
tăng. C. giảm do áp lực tăng. D.
tăng do trọng lực tăng. Câu 27. Lực cản của chất lưu phụ thuộc vào A. hình dạng của vật. B. tốc độ của vật. C. hình dạng và tốc độ của vật. D. khối lượng và tốc độ của vật. Câu 28. Chuồn chuồn có thể bay lượn trong không trung. Chúng
không bị rơi xuống đất do lực hút của Trái Đất là do còn A. lực đẩy Archimedes. B. lực cản của không khí. C. lực ma sát của không khí. D. lực nâng của
không khí hướng từ dưới lên. II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Thả một vật rơi tự do ở độ cao 45 m, tính thời gian vật
rơi chạm đất và vận tốc chạm đất của vật. Cho g = 10 m/s2. Bài 2: Một vật được ném theo phương nằm ngang từ độ cao 10 m,
có tầm bay xa trên mặt đất L = 12 m. Lấy
g = 10 m/s2 . Tính vận tốc ban đầu? Bài 3: Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 3N và 4N. Biết hai
lực vuông góc với nhau, độ lớn hợp lực bằng bao nhiêu? Bài 4: Một xe ô tô đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì người lái xe giảm vận tốc,
biết xe chạy được 60 m thì dừng lại kể từ khi giảm vận tốc. Tính thời gian từ
lúc giảm vận tốc đến khi xe dừng? I.TRẮC NGHIỆM Câu 1: Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây là của vật
lí? A. Nghiên cứu sự trao đổi chất trong cơ thể con người. B.Nghiên cứu sự hình thành và phát triển của các tầng lớp trong xã hội. C.Nghiên cứu về triển vọng phát triển của ngành du lịch nước ta trong giai đoạn
tới. D.Nghiên cứu về các dạng chuyển động và các dạng
năng lượng. Câu 2: Trong các cách sử dụng thiết bị thí nghiệm, cách nào đảm
bảo an toàn khi sử dụng? A.Nhìn trực tiếp vào tia
laser. B.Tiếp xúc với dây điện
bị sờn. C. Rút phích điện khi tay
còn ướt. D.Sử dụng thiết bị thí nghiệm
đúng thang đo. Câu 3. Có mấy cách để đo các đại lượng vật lí? A.1. B. 2. C.3. D.4 Câu 4: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn
bằng nhau khi vật A. Chuyển động tròn. B. Chuyển động
thẳng và không đổi chiều. C. Chuyển động thẳng và
chỉ đổi chiều 1 lần.D. Chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần. Câu
5: Biết là độ dịch chuyển 3 m về phía đông còn là độ dịch
chuyển 4 m về phía bắc. Độ lớn của độ dịch chuyển là ? A. 1
m. B. 7 m. C. 5 m. D. 10 m. Câu
6: Một vật chuyển động thẳng có độ dịch chuyển d1 tại thời điểm
t1 và độ dịch chuyển d2 tại thời điểm t2 vận tốc trung bình của chuyển động trong khoảng thời
gian đó là A. . B. . C. D. . Câu
7: Biết vận tốc của ca nô
so với mặt nước đứng yên là 10m/s, vận tốc của dòng nước là 4 m/s. Vận tốc của
ca nô khi ca nô đi xuôi dòng là A. 14m/s. B. 9m/s. C. 6m/s. D. 5m/s. Câu 8: Hình bên cho biết đồ đọ dịch chuyển – thời gian của một chiếc xe
chuyển động thẳng. Vận tốc của xe là A. 10 km/h. B.
12,5 km/h. C. 7,5 km/h. D. 20 km/h. Câu
9: Chuyển động nào dưới đây là chuyển động biến đổi? A. chuyển động có độ dịch chuyển tăng đều theo
thời gian. B. chuyển động có độ dịch chuyển giảm đều theo
thời gian. C. chuyển động tròn đều. D. chuyển động có độ dịch chuyển không đổi
theo thời gian. Câu 10: Chuyển động nào sau đây không phải là chuyển
động thẳng biến đổi đều ? A. Viên bi lăn xuống máng nghiêng. B. Vật rơi từ trên cao xuống
đất. C. Hòn đá bị ném theo phương nằm ngang. D. Quả bóng được ném lên theo
phương thẳng đứng. Câu 11: Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng
nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2. Khoảng thời gian để xe đạt được
vận tốc 10 m/s là A. 360 s. B. 200 s. C. 300 s. D. 100 s. Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự
do? A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. B. Chuyển động nhanh dần đều. C. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. D. Vận tốc tức thời được xác định bằng công thức v = g.t2. Câu 13: Một vật được thả rơi từ độ cao 19,6 m xuống đất.
bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2 . Vận
tốc v của vật trước khi chạm đất bằng A. 13,72 m/s. B. 9,8 m/s. C. 19,6 m/s. D. 2 m/s. Câu 14. Quỹ đạo chuyển động
của vật ném ngang có dạng là A. đường thẳng. B. đường
parabol. C. nửa đường tròn. D. đường hypebol. Câu 15.
Một vật ném từ độ cao H với vận tốc ban đầu v0 theo phương nằm
ngang. Nếu bỏ qua ma sát của không khí thì tầm ném xa L A. tăng 4 lần khi v0
tăng 2 lần. B. tăng 2 lần khi H tăng 2 lần. C. giảm 2 lần khi H giảm
4 lần. D.
giảm 4 lần khi v0 giảm 2
lần. Câu 16. Một vật được ném xiên từ mặt đất lên với vận tốc
ban đầu là v0 = 10 m/s theo phương họp với phương ngang góc 30°. Cho
g = 10 m/s2, vật đạt đến độ cao cực đại là A. 22,5 m. B. 45 m. C. 1,25
m. D. 60 m. Câu 17 : Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm hai lực cân bằng? A. Hai lực có cùng giá. B. Hai lực có cùng độ lớn. C. Hai lực ngược chiều nhau.
D. Hai lực có điểm đặt trên hai vật
khác nhau. Câu 18. Phân tích lực là thay thế A. các lực bằng một lực duy nhất có tác dụng giống hệt như
các lực đó. B. nhiều lực tác dụng bằng một lực có tác dụng giống hệt như
lực đó. C. một lực bằng hai hay nhiều lực có tác dụng giống hệt như
lực đó. D. một lực bằng vectơ gia tốc có tác dụng giống hệt như lực
đó. Câu 19. Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1= 40 N, F2=
30 N . Hãy tìm độ lớn của hai lực khi chúng hợp nhau một góc 00? A. 70 N. B. 50 N. C.
60 N . D. 40 N. Câu 20. Theo định luật III Niuton, lực và phản lực có đặc điểm A. tác dụng vào cùng một vật. B. không cân bằng nhau. C. khác nhau về độ lớn. D. cùng hướng với nhau. Câu 21. Theo định luật II Niwton, gia tốc của
một vật có độ lớn A. tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. B. tỉ lệ thuận với khối lượng của vật. C.tỉ lệ nghịch với lực tác dụng lên vật. D không phụ thuộc vào lực tác dụng lên vật. Câu 22: Vật 100 g chuyển động trên đường thẳng
ngang với gia tốc 0,05 m/s2. Hợp lực tác dụng vào vật có độ lớn bằng A. 0,5 N. B. 5 N. C. 0,005
N. D. 0,05 N. Câu 23: Vật nào sau đây chuyển động theo quán tính? A. Vật chuyển động tròn đều. B. Vật chuyển trên quỹ đạo thẳng. C. Vật chuyển động thẳng đều. A. Vật
chuyển động rơi tự do. Câu 24: Khi tăng
diện tích tiếp xúc giữa vật và mặt phẳng đỡ thì độ lớn của lực ma sát trượt A. giảm đi. B.
tăng lên. C. không thay đổi. D. tăng lên rồi giảm xuống. Câu 25: Khi
nói về đặc điểm của lực ma sát trượt, phát biểu nào sau đây sai? A. Có hướng ngược với
hướng của vận tốc. B. Có độ lớn tỉ lệ với
độ lớn của áp lực. C. Có phương vuông
góc với mặt tiếp xúc. D. Xuất hiện ở mặt tiếp
xúc của một vật đang trượt trên mặt tiếp xúc. Câu 26: Một vật có khối lượng m đặt ở nơi có gia tốc
trọng trường g. Phát biểu nào sau đây sai? A. Trọng lực tỉ lệ nghịch với khối lượng vật. B. Trọng lực bằng tích khối lượng m và gia tốc trọng trường g. C. Điểm đặt trọng lực là trọng tâm vật. D. Trọng lực là lực hút Trái Đất lên vật. Câu 27: Treo vật có khối lượng 1kg vào đấu dưới sợi
dây không dãn . Lấy g = 10m/s2. Khi vật đứng yên, lực
căng dây tác dụng lên vật có độ lớn là A.1N
B.10N C.0,1N D.20N Câu 28: Một vật đang nằm yên trên mặt đất, lực hấp dẫn
do Trái Đất tác dụng vào vật có độ lớn A. lớn hơn trọng lượng của vật. B. nhỏ hơn trọng
lượng của vật. C. bằng trọng lượng của vật. D. bằng 0. II. TỰ LUẬN ( 3 điểm) Bài 1. Một
vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất. Thời gian
vật rơi 10 m cuối cùng trước khi chạm đất là 0,2s. Tính độ cao h của vật. Cho g
=10m/s2.
Câu 2; Một xe tải kéo một ô tô bằng dây cáp. Từ trạng thái đứng yên sau 100s ô tô
đạt vận tốc v = 36km/h. Khối lượng ô tô là m = 1000 kg. Lực ma sát bằng 0,01 trọng
lực ô tô. Tính lực kéo của xe tải trong thời gian trên.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH 10 – NH 2022 -
2023 Bài 1 : Câu 1. Phát triển bền vững
là: A. sự phát triển nhằm thoả
mãn nhu cầu lợi ích của thế hệ hiện tại và các thế hệ tương lai. B. sự phát triển chỉ nhằm
thoả mãn nhu cầu của các thế hệ tương lai nhưng không làm ảnh hưởng đến khả
năng thoả mãn nhu cầu của thế hệ hiện tại. C. sự phát triển nhằm thoả
mãn nhu cầu của thế hệ hiện tại nhưng không làm ảnh hưởng đến khả năng thoả mãn
nhu cầu của các thế hệ tương lai. D. sự phát triển nhằm thoả
mãn nhu cầu của các thế hệ tương lai. Câu 2. Khái niệm phát triển
bền vững được đưa ra ở đâu và vào năm nào? A. Mỹ, 1982. B. Brazil, 1998. C. Anh, 2000. D. Brazil, 1992. Câu 3. Đạo đức sinh học
là A. các nguyên tắc cần phải
tuân thủ trong nghiên cứu sinh học. B. các chuẩn mực cần được
áp dụng trong quá trình nghiên cứu sinh học. C. các nguyên tắc, chuẩn
mực đạo đức áp dụng trong các nghiên cứu sinh học liên quan đến đối tượng
nghiên cứu là con người. D. các nguyên tắc, chuẩn
mực đạo đức áp dụng trong các nghiên cứu sinh học liên quan đến đối tượng
nghiên cứu là các loài sinh vật. Câu 4. Để trình bày cho mọi
người biết về vai trò của sinh học, em sẽ lựa chọn bao nhiêu nội dung sau đây? (1) Tạo ra các giống cây
trồng sạch bệnh, các loài sinh vật biến đổi gene. (2) Xây dựng các mô hình
sinh thái nhằm giải quyết các vấn để về môi trường. (3) Đưa ra các biện pháp
bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên. (4) Dựa vào đặc điểm di
truyền của tính trạng, dự đoán được khả năng mắc bệnh ở đời con. Qua đó, tư vấn
và sàng lọc trước sinh nhằm hạn chế dị tật ở thai nhi. (5) Thông qua các thiết bị
hiện đại, dự đoán được chiều hướng thay đổi của khí hậu, thời tiết. A.2. B. 3. C.4. D. 5. Câu 5. Thế kỷ XXI được gọi
là thế kỷ của ngành A. Di truyền học. B. Sinh học phân tử. C. Tế bào học. D. Công nghệ sinh học. Câu 6. Những nghề nào sau
đây thuộc ngành Y học? A. Bác sĩ, y sĩ, y tá, công nhân. B. Y tá, y sĩ, bác sĩ, hộ lý. C. Lập trình viên, nhân viên xét nghiệm. D. Bảo vệ, kỹ thuật viên, y tá. Câu 7. Ngành nào sau đây có vai trò bảo vệ môi trường? A. Thuỷ sản. B. Y học. C. Lâm nghiệp. D. Công nghệ
thực phẩm. Câu 8. Ý nào sau đây không phải là một mục tiêu phát triển bền vững đến năm
2030 của Việt Nam. A. Phát triển nền kinh tế tư nhân, khuyến khích các dự án có vốn đầu tư nước
ngoài. B. Chú trọng lấy con người làm trung tâm, xóa đói giảm nghèo, đảm bảo cuộc
sống lành mạnh. C. Tạo điều kiện để mọi người và mọi cộng đồng trong xã hội có cơ hội bình
đẳng để phát triển. D. Quan tâm đến
tính toàn vẹn của môi trường thông qua việc chống lại biến đổi khí hậu, bảo vệ
đại dương và hệ sinh thái. BÀI 3 Câu 1: Cho các ý sau: (1) Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. (2) Là hệ kín, có tính bền vững và ổn
định. (3) Liên tục tiến hóa. (4) Là hệ mở, có khả năng tự điều
chỉnh. (5) Có khả năng cảm ứng và vận động. (6) Thường xuyên trao đổi chất với môi
trường. Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm
của các cấp độ tổ chức sống cơ bản? A. 5 B.
3 C.
4 D.
2 Câu 2: Đặc tính quan trọng nhất đảm bảo tính bền vững và
ổn định tương đối của tổ chức sống là: A. Trao đổi chất và năng lượng B.
Sinh sản C. Sinh trưởng và phát triển D.
Khả năng tự điều chỉnh và cân bằng nội môi Câu 3: Có các cấp độ tổ chức cơ bản của thế giới sống như
sau: (1) Cơ thể. (2) tế bào
(3) quần thể (4) quần xã (5) hệ
sinh thái Các cấp độ tổ chức sống trên được sắp
xếp theo đúng nguyên tắc thứ bậc là A. 2 → 1 → 3 → 4 → 5 B.
1 → 2 → 3 → 4 → 5 C. 5 → 4 → 3 → 2 → 1 D.
2 → 3 → 4 → 5 → 1 Câu 4: “Tổ chức sống cấp thấp hơn làm nền tảng để xây dựng
nên tổ chức sống cấp cao hơn” giải thích cho nguyên tắc nào của thế giới sống? A. Nguyên tắc thứ bậc. B.
Nguyên tắc mở. C. Nguyên tắc tự điều chỉnh. D.
Nguyên tắc bổ sung Câu 5: Cho các nhận định sau đây về tế bào: (1) Tế bào chỉ được sinh ra từ cách
phân chia tế bào. (2) Tế bào là nơi diễn ra mọi hoạt động
sống. (3) Tế bào là đơn vị cấu tạo cơ bản của
cơ thể sống. (4) Tế bào có khả năng trao đổi chất
theo phương thức đồng hóa và dị hóa. (5) Tế bào có một hình thức phân chia
duy nhất là nguyên phân. Có mấy nhận định đúng trong các nhận
định trên? A. 2 B.
3 C.
4 D.
5 Câu 6: "Đàn voi sống trong rừng" thuộc cấp độ tổ
chức sống nào dưới đây? A. Cá thể. B.
Quần thể. C.
Quần xã D.
Hệ sinh thái Câu 7: Phương án nào dưới đây không đề cập đến một trong
những cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống? A. Hệ sinh thái B. Tế bào C.
Sinh quyển D.
Quần thể Câu 8: Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống được sắp
xếp theo trình tự từ bé đến lớn như sau : A. tế bào, cơ thể, quần xã, quần thể, hệ sinh thái. B. tế bào, quần thể, cơ thể, quần xã, hệ
sinh thái. C. tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái. D. cơ thể, quần thể, quần xã, tế bào, hệ
sinh thái. Câu 9: Các cấp tổ chức sống không có đặc điểm nào sau đây
? A. Liên tục tiến hoá B.
Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc C. Là một hệ thống kín D.
Có khả năng tự điều chỉnh Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây xuất hiện ở cả động vật nguyên sinh
và vi khuẩn ? A. Cơ thể có cấu tạo đơn bào B. Chưa có màng nhân C. Chỉ có lối sống dị dưỡng D. Không có khả năng di
chuyển BÀI 5: CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ NƯỚC Câu 1: Cho các ý sau: (1) Các nguyên tố trong tế bào tồn tại
dưới 2 dạng: anion và cation. (2) Cacbon là các nguyên tố đặc biệt
quan trọng cấu trúc nên các đại phân tử hữu cơ. (3) Có 2 loại nguyên tố: nguyến tố đa
lượng và nguyên tố vi lượng. (4) Các nguyên tố chỉ tham gia cấu tạo
nên các đại phân tử sinh học. (5) Có khoảng 25 nguyên tố cấu tạo nên
cơ thể sống. Trong các ý trên, có mấy ý đúng về
nguyên tố hóa học cấu tạo nên cơ thể sống? A. 2 B.
3 C.
4 D.
5 Câu 2: Nguyên tố vi lượng trong cơ thể sống không có đặc
điểm nào sau đây? A. Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% khối lượng chất sóng của cơ thể. B. Chỉ cần cho thực vật ở giai đoạn sinh trưởng. C. Tham gia vào cấu trúc bắt buộc của hệ enzim trong tế bào. D. Là những nguyên tố có trong tự nhiên. Câu 3: Bệnh nào sau đây liên quan đến sự thiếu nguyên tố
vi lượng? A. Bệnh bướu cổ B.
Bệnh còi xương C. Bệnh cận thị
D. Bệnh tự
kỉ Câu 4: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử
nước là A. Liên kết cộng hóa trị B.
liên kết hidro C. liên kết
ion D. liên kết photphodieste Câu 5: Nhận định nào sau đây không đúng về các nguyên tố chủ
yếu của sự sống (C, H, O, N)? A. Là các nguyên tố phổ biến trong tự nhiên. B. Có tính chất lý, hóa phù hợp với các tổ chức sống. C. Có khả năng liên kết với nhau và với các nguyên tố khác tạo nên đa dạng
các loại phân tử và đại phân tử. D. Hợp chất của các nguyên tố này luôn hòa tan trong nước. Câu 6: Tính phân cực của nước là do A. đôi êlectron trong mối liên kết O – H bị kéo lệch về phía ôxi. B. đôi êlectron trong mối liên kết O – H bị kéo lệch về phía hidro. C. xu hướng các phân tử nước. D. khối lượng phân tử của ôxi lớn hơn khối lượng phân tử của hidro. Câu 7: Cho các ý sau: (1) Nước trong tế bào luôn được đổi mới
hàng ngày. (2) Nước tập trung chủ yếu ở chất
nguyên sinh trong tế bào. (3) Nước tham gia vào phản ứng thủy
phân trong tế bào. (4) Nước liên kết với các phân tử nhờ
liên kết hidro. (5) Nước có tính phân cực thể hiện ở
vùng ôxi mang điện tích dương và vùng hidro mang điện tích âm. Trong các ý trên, có mấy ý đúng với vai
trò của nước? A. 2. B.
3. C.
4. D.
5. Câu 8: Trong các yếu tố cấu tạo nên tế bào sau đây, nước
phân bố chủ yếu ở đâu? A. Chất nguyên sinh B.
Nhân tế bào C. Trong các
bào quan D. Tế bào
chất Câu 9: Đặc tính nào sau đây của phân tử nước quy định các
đặc tính còn lại? A. Tính liên kết B.
Tính điều hòa nhiệt C. Tính phân
cực D. Tính
cách li Câu 10: Cho các ý sau: (1) Là liên kết yếu, mang năng lượng
nhỏ. (2) Là liên kết mạnh, mang năng lượng
lớn. (3) Dễ hình thành nhưng cũng dễ bị phá
vỡ. (4) Các phân tử nước liên kết với nhau
bằng liên kết hidrogen Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm
của liên kết hidrogen? A. 1. B.
2. C.
3. D.
4. Câu 11: Chất nào sau đây chiếm khối lượng chủ yếu của tế
bào? A. Protein B.
Lipit C.
Nước D.
Cacbonhidrat Câu 12: Câu nào sau đây không đúng với vai trò của nước
trong tế bào? A. Nước tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất. B. Nước là thành phần cấu trúc của tế bào. C. Nước cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động. D. Nước trong tế bào luôn được đổi mới. Câu 13: Nước chiếm khoảng bao nhiêu % khối lượng cơ thể
người? A. 30% B.
50% C.
70% D.
98% Câu 14: Các nhà khoa học khi tìm kiếm sự sống trên các hành
tinh khác đều tìm kiếm sự có mặt của nước vì lý do nào sau đây A. Nước là thành phần chủ yếu tham gia vào cấu trúc tế bào. B. Nước là dung môi cho mọi phản ứng sinh hóa trong tế bào. C. Nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng. D. Nước đảm bảo cho tế bào và cơ thể có nhiệt độ ổn định. Câu 15: Iôt là nguyên tố vi lượng tham gia vào thành phần
hoocmon của A. Tuyến thượng thận B.
Tuyến yên C. Tuyến
tụy D.
Tuyến giáp Câu 16: Cho các ý sau: (1) Uống từ 1,5 – 2 lít nước mỗi ngày. (2) Truyền nước khi cơ thể bị tiêu
chảy. (3) Ăn nhiều hoa quả mọng nước. (4) Tìm cách giảm nhiệt độ khi cơ thể
bị sốt. Trong các ý trên có mấy ý là những việc
làm quan trọng giúp chúng ta có thể đảm bảo đủ nước cho cơ thể trong những
trạng thái khác nhau? A. 1. B.
2. C.
3. D.
4. Câu 17: Để bảo quản rau quả chúng ta không nên làm điều gì? A. Giữ rau quả trong ngăn đá của tủ lạnh B. Giữ rau quả trong ngăn mát của tủ lạnh C. Sấy khô rau quả D. Ngâm rau quả trong nước muối hoặc nước đường. BÀI 6: CÁC PHÂN TỬ SINH HỌC Câu 1: Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia
cacbonhydate ra thành ba loại là monosaccharide, disaccharide, polysaccharide? A. khối lượng của phân tử B.
độ tan trong nước C. số loại đơn phân có trong phân tử D.
số lượng đơn phân có trong phân tử Câu 2: Loại đường cấu tạo nên vỏ tôm, cua được gọi là gì? A. Glucozo
B.
Kitin C.
Saccarozo D.
Fructozo Câu 3: Cơ
thể người không tiêu hóa được loại đường nào? A. Lactozo
B.
Mantozo C.
Cellulose D.
Saccarozo Câu 4: Cho
các ý sau: (1) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân (2) Khi bị thủy phân thu được glucozo (3) Có thành phần nguyên tố gồm: C, H , O (4) Có công thức tổng quát: (C6H10O6)n (5) Tan trong nước Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm chung của polysaccharide? A. 2. B.
3 C.
4. D.
5 Câu 5: Nguyên
liệu chủ yếu cung cấp cho quá trình hô hấp của tế bào là A. Cellulose B. Glucose C. Saccarose D. Fructose Câu 6: Ăn
quá nhiều đường sẽ có nguy cơ mắc bệnh gì trong các bệnh sau đây? A. bệnh tiểu
đường B. bệnh
bướu cổ C. bệnh còi
xương D. bệnh
gút Câu 7: Hợp
chất nào sau đây khi bị thủy phân chỉ cho một loại sản phẩm là glucozo? A. Lactose B. Cellulose C. Kitin D. Saccarose Câu 8: Loại
đường có trong thành phần cấu tạo của DNA và RNA là A. Mantose B.
Fructose C.
Hecxose D.
Pentose Câu 9: Cho các nhận định sau: (1) Glicogen là chất dự trữ trong cơ
thể động vật và nấm (2) Tinh bột là chất dự trữ trong cây (3) Glicogen do nhiều phân tử glucose
liên kết với nhau dưới dạng mạch thẳng (4) Tinh bột do nhiều phân tử glucozo
liên kết với nhau dưới dạng phân nhánh và không phân nhánh (5) Glicogen và tinh bột đều được tạo
ra bằng phản ứng trùng ngưng và loại nước Trong các nhận định trên có mấy nhận
định đúng? A. 2. B.
3 C.
4. D.
5 Câu 10: Loại đường nào sau đây không phải là đường 6
cacbon? A. Glucose B.
Fructose C.
Galactose D.
Deoxyribose Câu 11: Saccarose là loại đường có trong A. Cây mía. B.
sữa động vật. C.
mạch nha. D. tinh
bột. Câu 12: Cacbohidrate
không có chức năng nào sau đây? A. nguồn dự trữ
năng lượng cho tế bào và cơ thể B.
cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể C. vật liệu cấu
trúc xây dựng tế bào và cơ thể D.
điều hòa sinh trưởng cho tế bào và cơ thể Câu 13: Cho
các nhận định sau: (1) Tinh bột là chất dự trữ trong cây (2) Glicogen là chất dự trữ của cơ thể động vật và nấm (3) Glucose là nguyên liệu chủ yếu cho hô hấp tế bào (4) Pentose tham gia vào cấu tạo của DNA và RNA (5) Xenlulose tham gia cấu tạo màng tế bào Trong các nhận định trên có mấy nhận định đúng với vai trò
của cacbohidrat trong tế bào và cơ thể? A. 2. B.
3 C.
4. D.
5 Câu 14: Lipid
không có đặc điểm: A. cấu trúc đa phân B.
không tan trong nước C. được cấu tạo từ
các nguyên tố : C, H , O D.
cung cấp năng lượng cho tế bào Câu 15: Cho
các ý sau: (1) Dự trữ năng lượng trong tế bào (2) Tham gia cấu trúc màng sinh chất (3) Tham gia vào cấu trúc của hoocmon, diệp lục (4) Tham gia vào chức năng vận động của tế bào (5) Xúc tác cho các phản ứng sinh học Trong các ý trên có mấy ý đúng với vai trò của lipid trong
tế bào và cơ thể? A. 2. B.
3 C.
4. D.
5 Câu 16: Thành
phần tham gia vào cấu trúc màng sinh chất của tế bào là A. phospholipit và protein B. glixerol và axit béo C. steroid và axit béo D.
axit béo và saccarose Câu 17: Estrogen là hoocmon sinh dục có bản chất lipid. Loại
lipid cấu tạo nên hoocmon này là? A. steroid B.
phospholipit C. dầu thực vật D. mỡ động vật Câu 18: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về lipid? A. Dầu chứa nhiều axit béo chưa no còn mỡ chứa nhiều axit béo no B. Màng tế bào không tan trong nước vì đuọc cấu tọa bởi phospholipid C. Steroid tham gia cấu tạo nên các loại enzim tiêu hóa trong cơ thể người D. Một phân tử lipid cung cấp năng lượng nhiều gấp đôi một phân tử đường Câu 19: Điều nào dưới đây không đúng về sự giống nhau giữa
đường và lipid? A. Cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O B. Là nguồn dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào C. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân D. Đướng và lipid có thể chuyển hóa cho nhau Câu 20: Cho các nhận định sau: (1) Cấu trúc bậc 1 của phân tử protein
là chuỗi polypeptide (2) Cấu trúc bậc 2 của phân tử protein
là chuỗi polypeptide ở dạng co xoắn hoặc gấp nếp (3) Cấu trúc không gian bậc 3 của phân
tử protein là chuỗi polypeptide dạng xoắn hoăc gấp nếp tiếp tục co xoắn (4) Cấu trúc không gian bậc 4 của phân
tử protein gồm hai hay nhiều chuỗi polypeptide kết hợp với nhau (5) Khi cấu trúc không gian ba chiều bị
phá vỡ, phân tử protein không thực hiện được chức năng sinh học Có mấy nhận định đúng với các bậc cấu
trúc của phân tử protein? A. 2. B.
3 C.
4. D.
5 Câu 21: Đặc điểm khác nhau giữa cacbohidrate với lipdt? A. là những phân tử có kích thước và khối lượng lớn B. tham gia vào cấu trúc tế bào C. dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể D. cấu tạo theo nguyên tắc đa phân Câu 22: Các loại amino axit trong phân tử protein phân biệt
với nhau bởi: A. Số nhóm NH2 B.
Cấu tạo của gốc R C. Số nhóm COOH D. Vị trí gắn của gốc R Câu 23: Tính đa dạng của phân tử protein được quy định bởi A. Số lượng, thành phần, trình tự các amino axit trong phân tử protein B. Nhóm amin của các amino axit trong phân tử protein C. Số lượng liên kết peptide trong phân tử protein D. Số chuỗi polypetide trong phân tử protein Câu 24: Protein bị biến tính chỉ cần bậc cấu trúc nào sau
đây bị phá vỡ? A. Cấu trúc bậc 1 của protein B.
Cấu trúc bậc 2 của protein C. Cấu trúc bậc 4 của protein D.
Cấu trúc không gian ba chiều của protein Câu 25: Cho các hiện tượng sau: (1) Lòng trắng trứng đông lại sau khi
luộc (2) Thịt cua vón cục và nổi lên từng
mảng khi đun nước lọc cua (3) Sợi tóc duỗi thẳng khi được ép mỏng (4) Sữa tươi để lâu ngày bị vón cục Có mấy hiện tưởng thể hiện sự biến tính
của protein? A. 1. B.
2 C.
3 D.
4 Câu 26: Protein không có chức năng nào sau đây? A. Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào B. Cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền D. Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin Câu 27: Nếu ăn quá nhiều protein (chất đạm), cơ thể có thể
mắc bệnh gì sau đây? A. Bệnh gút B.
Bệnh mỡ máu C. Bệnh tiểu
đường D. Bệnh đau dạ dày Câu 28: Các nucleotide trên một mạch đơn của phần tử DNA
liên kết với nhau bằng: A. Liên kết
phosphodiester B.
Liên kết hidrogen C. Liên kết glicose D.
Liên kết peptide Câu 29: Các
nguyên tố nào sau đây cấu tạo nên nucleic? A. C, H, O, N,
P B. C, H,
O, P, K C. C, H, O,
S D. C,
H, O, P Câu 30:
Nucleic axit cấu tạo theo nguyên tắc nào sau đây? A. Nguyên tắc đa
phân B. Nguyên tắc bán
bảo tồn và nguyên tắc đa phân C. Nguyên tắc bổ
sung D. Nguyên tắc bổ
sung và nguyên tắc đa phân Câu 31: Cho
các nhận định sau về Nucleic axit. Nhận định nào đúng? A. nucleic được cấu
tạo từ 4 loại nguyên tố hóa học: C, H, O, N B. Nucleic axit
được tách chiết từ tế bào chất của tế bào C. Nucleic axit cấu
tạo theo nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc bổ sung D. Có 2 loại axit
nucleic: axit đêôxiribonucleic (DNA) và axit ribonucleic (RNA) Câu 32: Các
loại nucleotide cấu tạo nên phân tử DNA khác nhau ở A. Thành phần bazo nito B. Cách liên kết của đường C5H10O4 với
axit H3PO4 C. Kích thước và khối lượng các
nucleotide D. Khối lượng các nucleotide Câu 33: Trong
cấu trúc không gian của phân tử ADN, các nucleotide giữa 2 mạch liên kết với
nhau bằng các A. liên kết
glicozit B.
liên kết phosphodieste r C. liên kết hidrogen D.
liên kết peptide Câu 11: DNA
có chức năng A. Dự trữ và cung
cấp năng lượng cho tế bào B. Cấu trúc nên
màng tế bào, các bào quan C. Tham gia và quá
trình chuyển hóa vật chất trong tế bào D. Lưu trữ và
truyền đạt thông tin di truyền BÀI
7 + BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN SƠ VÀ TẾ BÀO NHÂN THỰC Câu 1: Cho
các đặc điểm sau: (1) Không có màng nhân (2) Không có nhiều loại bào quan (3) Không có hệ thống nội màng (4) Không có thành tế bào bằng peptidoglican Có mấy đặc điểm là chung cho tất cả các tế bào nhân sơ? A. 1
B.
3 C.
2 D.
4 Câu 2: Thành
tế bào vi khuẩn cấu tạo từ: A.
peptidoglican B.
xenlulose C.
kitin D.
polysaccaride Câu 3: Vùng
nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm A. Chứa một phân tử
DNA dạng vòng, đơn B. Chứa
một phân tử DNA mạch thẳng, xoắn kép C. Chứa một phân tử
DNA dạng vòng, kép D. Chứa
một phân tử DNA liên kết với protein Câu 4: Tế
bào vi khuẩn có chứa bào quan A.
lizoxom B.
riboxom C. trung
thể D.
lưới nội chất Câu 5: Tế
bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ vì A. Vi khuẩn xuất
hiện rất sớm B. Vi khuẩn chứa
trong nhân một phân tử ADN dạng vòng C. Vi khuẩn có cấu
trúc đơn bào D. Vi khuẩn chưa có
màng nhân Câu 6: Yếu
tố nào sau đây không phải là thành phần chính của tế bào nhân sơ và tế bào nhân
thực? A. màng sinh
chất B.
nhân tế bào/vùng nhân C. tế bào
chất D.
riboxom Câu 7: Cho
các đặc điểm sau: (1) Hệ thống nội màng (2) Khung xương tế bào (3) Các bào quan có màng bao bọc (4) Riboxom và các hạt dự trữ Có mấy đặc điểm thuộc về tế bào nhân sơ? A. 1
B.
2 C.
3 D.
4 Câu 8: Chức
năng của thành tế bào vi khuẩn là: A. Giúp vi khuẩn di
chuyển B.
Tham gia vào quá trình nhân bào C. Duy trì hình
dạng của tế bào D.
Trao đổi chất với môi trường Câu 9: Cho
các ý sau: (1) Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài (2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền (3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan (4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang
nhỏ (5) Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và
protein Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của tế bào nhân thực? A. 2
B.
4 C.
3 D.
5 Câu 10: Đặc
điểm không có ở tế bào nhân thực là A. Có màng nhân, có
hệ thống các bào quan B. Tế bào chất được
chia thành nhiều xoang riêng biệt C. Có thành tế bào
bằng peptidoglican D. Các bào quan có
màng bao bọc Câu 11: Nhân
của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây? A. Nhân được bao
bọc bởi lớp màng kép B. Nhân chứa chất
nhiễm sắc gồm DNA liên kết với protein C. Màng nhân có
nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân D. Nhân chứa nhiều
phân tử DNA dạng vòng Câu 12: Lưới
nội chất hạt trong tế bào nhân thực có chức năng nào sau đây? A. Bao gói các sản
phẩm được tổng hợp trong tế bào B. Tổng hợp protein
tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào C. Sản xuất enzim
tham gia vào quá trình tổng hợp lipit D. Chuyển hóa đường
và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể Câu 13: Mạng
lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây? A. Sản xuất enzim
tham gia vào quá trình tổng hợp lipit B. Chuyển hóa đường
trong tế bào C. Phân hủy các
chất độc hại trong tế bào D. Sinh tổng hợp
protein Câu 14: Bào
quan riboxom không có đặc điểm A. Làm nhiệm vụ
tổng hợp protein B. Được cấu tạo bởi
hai thành phần chính là rARN và protein C. Có cấu tạo gồm
một tiểu phần lớn và một tiểu phần bé D. Được bao bọc bởi
màng kép phospholipid Câu 15: Những
bộ phận nào của tế bào tham gia việc vận chuyển một protein ra khỏi tế bào? A. Lưới nội chất
hạt, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào B. Lưới nội chất
trơn, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào C. bộ máy Gôngi,
túi tiết, màng tế bào D. riboxom, bộ máy
Gôngi, túi tiết, màng tế bào Câu 16: Tế
bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển? A. tế bào biểu
bì B. tế bào
gan C. tế bào hồng
cầu D. tế bào
cơ Câu 17: Khung
xương trong tế bào không làm nhiệm vụ A. Giúp tế bào di
chuyển B.
Nơi neo đậu của các bào quan C. Duy trì hình
dạng tế bào D.
Vận chuyển nội bào Câu 18: Điều
nào sau đây là chức năng chính của ti thể? A. Chuyển hóa năng
lượng trong các hợp chất hữu cơ thành ATP cung cấp cho tế bào hoạt động B. Tổng hợp các
chất để cấu tạo nên tế bào và cơ thể C. Tạo ra nhiều sản
phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất D. Phân hủy các
chất độc hại cho tế bào Câu 19: Đặc
điểm nào sau đây không phải của ti thể? A. Hình dạng, kích
thước, số lượng ti thể ở các tế bào là khác nhau B. Trong ti thể có
chứa DNA và riboxom C. Màng trong của
ti thể chứa hệ enzim hô hấp D. Ti thể được bao
bọc bởi 2 lớp màng trơn nhẵn Câu 20: Lục
lạp có chức năng nào sau đây? A. Chuyển hóa năng
lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng B. Đóng gói, vận
chuyển các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào C. Chuyển hóa đường
và phân hủy chất độc hại trong cơ thể D. Tham gia vào quá
trình tổng hợp và vận chuyển lipit Dùng dữ liệu dưới đây để trả lời các câu 21 → 23 (1) Có màng kép trơn nhẵn (2) Chất nền có chứa DNA và riboxom (3) Hệ thống enzim được đính ở lớp màng trong (4) Có ở tế bào thực vật (5) Có ở tế bào động vật và thực vật (6) Cung cấp năng lượng cho tế bào Câu 21: Có
mấy đặc điểm chỉ có ở lục lạp? A. 2
B.
4 C.
5 D.
6 Hướng dẫn giải: Đáp án: B (2),(3),(4) và (6) Câu 22: Có
mấy đặc điểm chỉ có ở ti thể? A. 2
B.
3 C.
4 D.
5 Hướng dẫn giải: Đáp án: C (2), (3), (5) và (6) Câu 23: Có
mấy đặc điểm chỉ có ở ti thể và lục lạp? A.
2 B.
3 C.
4 D.
5 Hướng dẫn giải: Đáp án: B (2), (3) và (6) Câu 24: Loại
tế bào có khả năng quang hợp là A. tế bào vi khuẩn
lam B. tế bào nấm rơm C. tế bào trùng
amip D. tế bào
động vật Câu 25: Trong
các yếu tố cấu tạo sau đây, yếu tố nào có chứa diệp lục và enzim quang hợp? A. màng tròn của
lục lạp B.
màng của thylakoit C. màng ngoài của
lục lạp D.
chất nền của lục lạp Câu 26: Cấu
trúc nằm bên trong tế bào gồm một hệ thống túi màng dẹp xếp chồng lên nhau được
gọi là A. lưới nội
chất B. bộ
máy Gôngi C.
riboxom D.
màng sinh chất Câu 27: Cho
các ý sau đây: (1) Có cấu tạo tương tự như cấu tạo của màng tế bào (2) Là một hệ thống ống và xoang phân nhánh thông với nhau (3) Phân chia tế bào chất thành các xoang nhỏ (tạo ra sự
xoang hóa) (4) Có chứa hệ enzim làm nhiệm vụ tổng hợp lipit (5) Có chứa hệ enzim làm nhiệm vụ tổng hợp protein Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm chung của mạng lưới
nội chất trơn và mạng lưới nội chất hạt? A. 2
B.
3 C.
4 D.
5 Câu 28: Cho
các đặc điểm về thành phần và cấu tạo màng sinh chất (1) Lớp kép photpholipit có các phân tử protein xen giữa (2) Liên kết với các phân tử protein và lipit còn có các
phân tử cacbohidrat (3) Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên chuyển
động quanh vị trí nhất định của màng (4) Xen giữa các phân tử photpholipit còn có các phân tử
colesteron (5) Xen giữa các phân tử photpholipit là các phân tử
glicoprotein Có mấy đặc điểm đúng theo mô hình khảm – động của màng sinh
chất? A. 2
B.
3 C.
4 D.
5 Hướng dẫn giải: Đáp án: C Giải thích: 1 – 2 – 3 – 4 đúng 5 – sai, vì gai glycoprotein gắn bên ngoài màng photpholipid
để nhận biết chất lạ xâm nhập tế bào. Câu 29: Màng
sinh chất có cấu trúc động là nhờ A. Các phân tử
photpholipit và protein thường xuyên dịch chuyển B. Màng thường
xuyên chuyển động xung quanh tế bào C. Tế bào thường
xuyên chuyển động nên màng có cấu trúc động D. Các phân tử
protein và colesteron thường xuyên chuyển động Câu 30: Ở
tế bào thực vật và tế bào nấm, bên ngoài màng sinh chất còn có A. Chất nền ngoại
bào B. Lông và roi C. Thành tế bào D. Vỏ nhầy PHẦN
TỰ LUẬN : Câu 1 : Vì sao
công nghệ sinh học lại được cho là ngành học của tương lai ? Câu 2 :Việc
lạm dụng chất kích thích sinh trưởng trong chăn nuôi và trồng trọt để tăng năng
suất có vi phạm đạo đức sinh học hay không ? Giải thích ? Câu 3 : Lấy ví
dụ về khả năng tự điều chỉnh của cơ thể người ? Câu 4 : Các
nhà khoa học thường dựa vào dấu hiệu nào để tìm hiểu sự sống ở các hành tinh
trong vũ trụ ? Vì sao ? Câu 5 : Cơm
không có vị ngọt nhưng khi chúng ta nhai kĩ thấy có vị ngọt. Hãy giải thích vì
sao ? Câu 6 : Tại
sao trong khẩu phần ăn cần đảm bảo đủ các loại amino acid và đủ lượng
protein ? Câu 7 : Khi
chế biến salad việc trộn dầu thực vật vào rau sống có tác dụng gì đối với việc
hấp thu chất dinh dưỡng ? Giải thích ? Câu 8 : Lập
bảng so sánh tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực ? Câu 9 : Tại
sao tế bào hồng cầu ở người không phân chia được ? Câu 10 :Trong
các tế bào sau đây, tế bào nào có lưới nội chất hạt hoặc lưới nội chất trơn
phát triển : Tế bào gan, tế bào ở tinh hoàn, tế bào tuyến tụy ? Giải thích ?
|