Ngày 28-09-2023 21:33:16
 


Mọi chi tiết xin liên hệ với trường chúng tôi theo mẫu dưới :
Họ tên
Nội dung
 

Lượt truy cập : 6537253
Số người online: 19
 
 
 
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỚP 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN 10, MÔN VẬT LÝ 10, SINH HỌC 10.
 

TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG

TỔ: TOÁN

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I

NĂM HỌC 2022-2023

MÔN TOÁN, KHỐI:10

 

A.  KIẾN THỨC TRỌNG TÂM.

Chương I: Mệnh đề và tâp hợp

1.      Mệnh đề

-        Mệnh đề, mệnh đề chứa biến

-        Mệnh đề phủ định

-        Mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo

-        Mệnh đề tương đương

-      Mệnh đề chứa các kí hiệu .

2.      Tập hợp và các phép toán trên tập hợp

-        Khái niệm cơ bản về tập hợp

-        Các tâp hợp số

-        Các phép toán trên tập hợp

Chương II: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

3.      Bất phương trình bậc nhất hai ẩn

-        Bất phương trình bậc nhất hai ẩn

-        Biểu diễn miên nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ

4.      Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

-        Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

-        Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ

-        Ứng dụng của hệ bất phương trinh bậc nhất hai ẩn

Chương III: Hệ thức lượng trong tam giác

5.    Giá trị lượng giác của một góc từ 0  đến 180

-        Giá trị lượng giác của một góc

-        Mối quan hệ giữa các giá tri lượng giác của hai góc bù nhau

6.      Hệ thức lượng trong tam giác

-        Định lý côsin

-        Định lý sin

-        Giải tam giác và ứng dụng thực tế

-        Công thức tính diện tích tam giác

Chương IV: Vecto

7.      Các khái niệm mở đầu

-         Khái niệm vecto

-        Hai vecto cùng phương, cùng hướng, bằng nhau

8.      Tổng và hiệu của hai vecto

-        Tổng của hai vecto

-        Hiệu của hai vecto

9.      Tích của một vecto với một số

-        Tích của một vecto với một số

-        Các tính chất của phép nhân vecto với một số

10.   Vecto trong mặt phẳng toạ độ

-        Toạ độ của vecto

-        Biểu thức toạ độ của các phép toán vecto

11.   Tích vô hướng của hai vecto

-        Góc giữa hai vecto

-        Tích vô hướng của hai vecto

-        Biểu thức toạ độ và tính chất của tích vô hướng

Mệnh đề, tập hợp

Nhận biết

Câu 1: Mệnh đề đảo của mệnh đề  là mệnh đề

A.                        B.                     C.                     D.

Câu 2: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi học sinh của lớp đều thích học môn Toán”.

A. Mọi học sinh của lớp đều không thích học môn Toán.

B. Có một học sinh trong lớp không thích học môn Toán.

C. Tất cả các học sinh trong lớp thích học các môn khác môn Toán.

D. Có một học sinh của lớp thích học môn Toán.

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào không phải là một mệnh đề

A. Ăn phở rất ngon!                                                B. Hà nội là thủ đô của Việt Nam.

C. Số  chia hết cho 6.                                         D. .

Câu 4: Trong các câu sau có bao nhiêu câu là mệnh đề?

(1): Số 3 là một số chẵn.

(2): .

(3): Các em hãy cố gắng làm bài thi cho tốt.

(4):

A. 2.                                 B. 3.                               C. 1.                               D. 4.

Câu 5: Cách phát biểu nào sau đây KHÔNG dùng để phát biểu định lí toán học dưới dạng  ?

A. Nếu  thì .                                                    B.  kéo theo .

C.  là điều kiện cần để có .                               D.  là điều kiện đủ để có .

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến?

A. .

B. Bạn thấy học Toán khó không?

C. Mùa thu Hà Nội mới lãng mạn làm sao!

D. .

Câu 7: Cho biểu đồ Ven sau đây. Phần được gạch sọc biểu diễn tập hợp nào?

A. .                         B. .                       C. .                     D.

Câu 8: Cho biểu đồ Ven sau đây. Phần được gạch sọc biểu diễn tập hợp nào?

A.                           B.                         C.                       D.

Câu 9: Cho  là ba tập hợp bất kì khác rỗng, được biểu diễn bằng biểu đồ Ven như hình bên. Phần gạch sọc trong hình vẽ biểu diễn tập hợp nào sau đây?

A. .                B. .             C. .            D. .

 

Câu 10: Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh hoạ cho tập hợp ?

A.                                   B.

C.                                  D.

 

Thông hiểu

Câu 11: Phủ định của mệnh đê  là

A.                                              B.    

C.                                             D.

Câu 12: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề:

A. .                                  B. .

C. .                                  D. .

Câu 13: Cho tam giác  đều có trọng tâm O. Lan nói: "Tất cả các vectơ tạo thành từ các điểm  đều có độ dài bằng nhau". Hương nói: "Tất cả các vectơ tạo thành từ các điểm  đều không cùng phương". Khẳng định nào đúng?

A. Cả Lan và Hương đều sai.

B. Cả Lan và Hương đều đúng.

C. Lan đúng, Hương sai.

D. Lan sai, Hương đúng.

Câu 14: Cho mệnh đề chứa biến với  là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.                           B.                         C.                          D.

Câu 15: Mệnh đề phủ định của  là

A.                                         B. .

C. .                                        D.

Câu 16: Cho tập hợp . Số tập hợp con gồm hai phần tử của  là

A. 12.                               B. 8.                               C. 10.                             D. 6.

Câu 17: Cho hai tập hợp . Hiệu của hai tập hợp  và  là:

A.                          B.

C.                             D.

Câu 18: Cho hai tập hợp thỏa . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. .                 B. .            C. .             D. .

    Câu 19: Cho hai tập hợp: Giao của hai tập hợp  và  là

A.

B.

C.

D.

    Câu 20: Cho hai tập hợp . Hợp của hai tập hợp  và  là

A.

B.

C.

D.

    Câu 21: Trong kì thi học sinh giỏi cấp trường, lớp  có 15 học sinh thi học sinh giỏi môn Ngữ văn, 20 học sinh thi học sinh giỏi môn Toán. Tìm số học sinh thi cả hai môn Ngữ văn và Toán biết lớp  có 40 học sinh và có 10 học sinh không thi cả môn Toán và Ngữ văn.

A. 6.                                 B. 5.                               C. 4.                               D. 3.

Câu 22: Lớp  có 25 học sinh giỏi, trong đó có 15 học sinh giỏi môn Toán, 16 học sinh giỏi môn Ngữ văn. Hỏi lớp  có tất cả bao nhiêu học sinh giỏi cả hai môn Toán và Ngữ văn?

A. 6.                                 B. 9.                               C. 10.                             D. 31.

Vận dụng

Câu 23: Cho  và . Khi đó  bằng

                 A. .                      B. .                  C. .                        D. .

Câu 24: Cho hai tập hợp  và . Có bao nhiêu số tự nhiên thuộc tập hợp ?

                 A. .                                 B. .                             C. .                             D. .

Câu 25: Cho hai tập hợp , . Tập  bằng

A. .                        B. .                     C. .                  D. .

Câu 26: Cho hai tập hợp  và . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. .                                                B. .

C. .                                           D. .

Câu 27: Cho tập hợp  và . Để  thì tất cả các cặp số thực  là

A.                                                               B.  và .

C.                                                               D.  và .

Câu 28: Cho tập hợp  và . Tập hợp các giá trị thực của  để  là

A. .                                          B. .                    

C. .                                          D. .

Câu 29: Cho tập hợp  và tập hợp . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. .                                             B. .

C. .                                                D. .

Vận dụng cao

Câu 30: Cho các tập hợp , , . Chọn khẳng định đúng?

A. .                                           B. .

C. .                                    D. .

Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

Nhận biết

Câu 31: Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A.                                                         B.            

C.                                                      D.

Câu 32: Hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A.           B.        C.              D.

Câu 33: Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A.                                                     B.

C.                                                          D.

Câu 33: Hệ bất phương trình nào sau đây KHÔNG là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A.                                                   B.

C.                                                D.

Câu 34: Hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A.           B.            C.           D.

Thông hiểu

Câu 35: Cặp số nào là một nghiệm của bất phương trình: ?

A.                           B.                       C.                         D.

Câu 36: Cặp số nào là một nghiệm của bất phương trình  ?

A.                          B.                      C.                         D.

Câu 37: Bất phương trình nào nhận  là một nghiệm?

A.                  B.             C.                D.

Câu 38: Bất phương trình nào nhận  là một nghiệm?

A.                     B.           C.              D.

Câu 39: An mua bút và vở, biết rằng mỗi chiếc bút có giá 5.000 đồng và mỗi quyển vở có giá 10.000 đồng. Gọi  và  lần lượt là số bút và số vở An mua. Bất phương trình biểu thị mối liên hệ của  và  để số tiền An phải trả không quá 200.000 đồng là:

A. .                                               B. .

C. .                              D. .

Câu 40: Cặp số nào là một nghiệm của hệ bất phương trình  ?

A.                         B.                         C.                    D.

 

Vận dụng

Câu 41: Miền không bị gạch trong hình vẽ (tính cả bờ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?

A.                B.              C.              D.  

Câu 42: Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn  là:

A.                             B.

C.                              D.

 

Câu 43: Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn  là

A.                          B.

C.                        D.

Vận dụng cao

Câu 44: Một công ty dự kiến chi 500 triệu đồng cho một đợt quảng cáo sản phẩm của mình. Biết rằng chi phí cho một block 1 phút quảng cáo trên đài phát thanh là 10 triệu đồng và chi phí cho một block 10 giây quảng cáo trên đài truyền hình là 25 triệu đồng. Đài phát thanh chỉ nhận các chương trình quảng cáo với ít nhất 5 block, đài truyền hình chỉ nhận các chương trình quảng cáo với số block ít nhất là 10. Theo thống kê của công ty, sau 1 block quảng cáo trên đài truyền hình thì số sản phẩm bán ra tăng , sau 1 block quảng cáo trên đài phát thanh thì số sản phẩm bán ra tăng . Để đạt hiệu quả tối đa thì công ty đó cần quảng cáo

A. 5 block.                        B. 6 block.                      C. 10 block.                    D. 18 block.

Hệ thức lượng trong tam giác

Nhận biết

Câu 45: Với giá trị nào của  thì  ?

A.                B.          C.              D.

Câu 46: Cho góc  thoả mãn  và . Số đo của góc  thuộc khoảng nào sau đây?

A. .                     B. .                C. .              D.

 

Thông hiểu

Câu 47: Giá trị của  bằng

A. 1.                                 B.                          C.                           D.

Câu 48: Cho tam giác  có . Độ dài cạnh  bằng

A.                         B.                         C.                         D.

Câu 49: Tam giác  có các cạnh . Độ lớn của góc  bằng

A.                              B.                          C.                           D.

Câu 50: Cho tam giác  có góc . Diện tích tam giác  bằng

A.                            B.                          C.                       D.

Câu 51: Cho góc  thoả mãn , giá trị của tan  là:

A.                                B.                             C.                             D.

Câu 52: Giá trị của biểu thức  bằng

A.                           B. 2,5.                            C. 2.                               D.

Câu 53: Giá trị của biểu thức  là

A.                    B. .                    C. .                  D. .

 

Câu 54: Cho tam giác  có góc .Độ dài cạnh  của tam giác  là:

A.                                                   B.

C.                                                   D.

Câu 55: Tam giác  có các cạnh . Diện tích tam giác  là:

A.                      B.                   C.                   D.

Câu 56: Tam giác  có . Diện tích của tam giác  là

A. 16.                               B. 24.                             C. 48.                             D. 84.

 

Vận dụng

Câu 57: Cho góc  thoả mãn , giá trị của  là:

A.                             B.                             C.                        D.

Câu 58: Tam giác  có bán kính đường tròn ngoại tiếp là  và , độ dài cạnh  bằng

A.                       B.                   C.                          D.

Câu 59: Tam giác  có . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  có 3 góc nhọn. B.  có 1 góc tù.

                 C.  là tam giác vuông.                                  D.  là tam giác đều.

Câu 60: Cho tam giác  có  và . Độ dài cạnh  bằng

A. .                             B. .                     C. .                     D. .

Câu 61: Cho tam giác  có  và . Độ dài cạnh  là:

A. .                             B.                              C. .                        D. .

Câu 62: Tam giác  có các cạnh .Độ dài đường cao hạ từ  bằng

A.                            B.                     C.                     D.

Câu 63: Tam giác  có  và . Độ dài cạnh  là

A.                                 B. 2.                               C. .                          D. .

Câu 64: Tam giác  có  và . Tam giác  có diện tích lớn nhất khi nó là tam giác

A. cân.                              B. vuông.                       C. đều.                           D. nhọn.

Vận dụng cao

Câu 65: Cho tam giác  có  và . Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác là

A. 3.                                 B. .                          C. .                         D. 6.

Câu 66: Cho tam giác , biết  và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác  bằng 3. Khi đó diện tích của tam giác  là (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)

A. 6,14.                            B. 6,15.                          C. 12,28.                        D. 12,30.

 

Câu 67: Bác An cần đo khoảng cách từ một địa điểm  trên bờ hồ đến một địa điểm  ở giữa hồ. Bác sử dụng giác kế để chọn một điểm  cùng nằm trên bờ với  sao cho  và .

A. .                     B. .                  C. .                  D. .

Câu 68: Để đo chiều cao của một toà nhà, bác Nam lấy hai điểm  và  trên mặt đất có khoảng cách  cùng thẳng hàng với chân  của toà nhà để đặt hai giác kế. Chân của giác kế có chiều cao . Gọi  là đỉnh của toà nhà và hai điểm  là đỉnh của hai giác kế cùng thẳng hàng với điểm  thuộc chiều cao  của toà nhà. Bác đo được các góc .

chiều cao của toà nhà bằng

A. 43,49 m.                       B. .                   C. .                  D. .

Véc tơ

Nhận biết

Câu 69: Vectơ có điểm đầu là , điểm cuối là  được kí hiệu là

A. .                                B. .                          C. .                        D.

Câu 70: Cho ba điểm , , . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. .          B. .        C. .       D. .

Câu 71: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O.

Ba vectơ bằng vectơ  là

    A. .                            B. .         C. .         D. .

Câu 72: Cho hình lục giác đều  tâm . Số các vecto khác vecto không cùng phương với vecto  có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là

A. .                                B. .                              C. .                            D. .

Câu 73: Cho hình bình hành ABCD tâm O.

Vectơ đối của  là

A. .                            B. .                         C. .                          D. .

Câu 74: Cho tam giác , Số véc tơ khác véctơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác đã cho là

A. .                                B.                               C. .                             D. 6.

    Câu 75: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Vectơ – không là vectơ có độ dài tùy ý.

B. Điều kiện đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.

C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.

D. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác  thì cùng phương.

Câu 76: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hai véc tơ bằng nhau nếu độ dài của chúng bằng nhau.

B. Hai véc tơ bằng nhau nếu chúng có cùng hướng và có cùng độ dài.

C. Hai véc tơ bằng nhau nếu chúng có cùng hướng.

D. Hai véc tơ bằng nhau nếu chúng có cùng phương.

Câu 77: Vectơ đối của vectơ  là vectơ

A.

B.

C.

D.

Câu 78: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hai vectơ ngược hướng thì bằng nhau.                B. Hai vectơ ngược hướng thì cùng phương.

C. Hai vectơ bằng nhau thì ngược hướng.                D. Hai vectơ cùng phương thì ngược hướng.

Câu 79: Khẳng định nào sau đây là sai?

A.  là trọng tâm  thì

B. Ba điểm  bất kì thì

C. I là trung điểm của  thì  với mọi điểm

D.  là hình bình hành thì

 

Thông hiểu

Câu 80: Cho ba điểm , ,  cùng nằm trên một đường thẳng. Các vectơ ,  cùng hướng khi và chỉ khi

A. Điểm  nằm ngoài đoạn .                           B. Điểm  thuộc đoạn .

C. Điểm  thuộc đoạn .                                  D. Điểm  thuộc đoạn .

 

Câu 81: Cho hình bình hành . Khẳng định nào sau đây là đúng?

    A.                           B.         C.         D.

Câu 82: Cho 4 điểm bất kì . Đẳng thức nào sau đây là đúng?

    A.                             B.        C.         D.

Câu 83: Cho hình vuông  tâm  có độ dài cạnh là 1. Vectơ  có độ dài là:

A. 1.                                 B. .                          C. .                         D. 2.

Câu 84: Cho 4 điểm . Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Điều kiện cần và đủ để  là tứ giác  là hình bình hành

B. Điều kiện cần và đủ để  là

C. Điều kiện cần và đủ để  là

D. Điều kiện cần và đủ để  và  là hai vectơ đối nhau là

Câu 85: Cho hình chữ nhật  có . Độ dài của vectơ  là:

A.                                 B. 4.                               C. 5.                               D.

Câu 86: Cho hình bình hành  có tâm .

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.                                                 B.

C.                                                D.

 

Vận dụng

Câu 87: Với mọi hình bình hành  và điểm  bất kì, ta luôn có đẳng thức nào?

A.                                        B.

C.                                        D.

Câu 88: Một ô tô có trọng lượng  đứng trên một con dốc nghiêng  so với phương ngang. Lực có khả năng kéo ô tô xuống dốc có độ lớn là

A. .               B. .              C. .              D. .

 

ĐỀ 1

I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

 

Câu 1.           (NB) Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề?

A. 2 là số nguyên âm.                                             B. Bạn có thích học môn Toán không?

C. 13 là số nguyên tố.                                             D. Số 15 chia hết cho 2.

Câu 2.            (NB) Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là con của tập hợp ?

A.                   B.             C.                D.

Câu 3.            (TH) Cho các tập hợp  và . Tìm tập hợp .

A.           B.         C.         D.

Câu 4.            (TH) Nửa mặt phẳng không gạch chéo ở hình dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?

A.                     B. .                C. .                D. .

Câu 5.            (NB) Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình

A. .                         B. .                        C. .                     D. .

Câu 6.            (NB) Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. .                                  B. .                                      

C. .                                    D. .

Câu 7.            (TH) Tam giác . Tính độ dài cạnh .

A. .                           B. .                       C. .                       D. .

Câu 8.            (NB) Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Vectơ  cùng phương với vectơ nào sau đây?

A. .                            B. .                          C. .                          D. .

Câu 9.            (NB) Mệnh đề nào sau đây sai:

A. .        B. .     C. .      D. .

Câu 10.         (TH) Cho hình chữ nhật . Tính .

A. .                           B. .                             C. .                             D. .

Câu 11.        (NB) Cho  là trọng tâm của tam giác  và điểm M bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A.                                     B.

C.                                   D.

Câu 12.        (TH) Cho ba điểm như hình vẽ:

Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. .                   B. .                C. .                 D. .

Câu 13.        (NB) Trong mặt phẳng tọa độ , cho . Tìm tọa độ của vectơ .

A. .                 B. .               C. .                 D. .

 

Câu 14.        (TH) Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vectơ nào sau đây cùng phương?

A.  và .                                   B.  và .

C.  và .                              D.  và .

Câu 15.        (NB) Cho hai vectơ  và khác vectơ-không. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.                                     B.

C.                                  D.

Câu 16. Cho tam giác ABC cân tại A có . Khi đó sin B bằng:

A.                               B. -                           C.                         D. -

Câu 17: Cho tam giác ABC  Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 18: Trên mặt phẳng tọa độ, cho điểm  Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  cùng giá.

B.  cùng hướng.

C.  ngược hướng.

D.  không cùng phương.

Câu 19: Khẳng địn h nào sau đây sai?

A.  

B.

C.

D.

Câu 20: Vectơ  được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào?

    A. .                        B. .                  C. .                       D. .

Câu 21: Cho các vectơ . Điều kiện để vectơ  là

    A. .                             B. .                    C. .                       D. .

Câu 22: Cho. Tọa độ của vec tơ  là:

    A. .                              B. .                         C. .                         D. .

Câu 23: Trong mặt phẳng , cho . Tọa độ của vectơ  là

    A. .             B. .

    C. .             D. .

Câu 24. Cho hình thoi ABCD. Vectơ – không có điểm đầu là A thì nó có điểm cuối là:

A.  Điểm A;             B. Điểm B;                   C. Điểm C;                   D. Điểm D.

Câu 25. Cho tam giác  có cạnh ,  và . Tính góc .

A. .                            B. .                        C. .                         D. .

Câu 26. Chọn mệnh đề đúng :

A. Hai vectơ không cùng hướng thì luôn ngược hướng         

B. Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhau

C. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng  

D. Hai vectơ bằng nhau thì cùng hướng

Câu 27. : Cho ∆ ABC vuông cân tại A, H là trung điểm BC, đẳng thức nào sau đây là đúng ?

A.                     B.                           C.                     D.

Câu 28. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đúng:

       A.              B.           C.            D.

Câu 29. Cho A(2;-3), B(4;7). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:

 

       A.(6; 4)                               B.(2; 10)                          C.(8;−21)                         D.(3; 2)

Câu 30. Cặp số  nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình ?

A. .                         B. .                             C. .                                                         D. .

Câu 31. Phần không bị gạch (kể cả bờ) trong hình vẽ là miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

A. .                                    B. .                 C. .                                                                          D. .

Câu 32. Cho hai  tập hợp  và . Tập hợp  có số phần tử là

A. .                                 B. .                                  C. .                                                                 D. .

Câu 33. Cho góc . Biết rằng . Tính giá trị của .

A. .                   B. .                 C. .                                              D. .

Câu 34. Tam giác  có , , . Tính số đo góc .

A. .                            B. .                              C. .                                                             D. .

Câu 35. Cho hai tập hợp  và . Tìm tập hợp .

                A. .                           B. .                            C. .                          D. .

II. TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1 : Xác định tập hợp sau và biểu diễn trên trục số:

                                      

Câu 2:  Cho hình bình hành ABCD có tâm O.

       a. Chứng minh rằng :   .

       b. Phân tích   theo  .

Câu 3 : Tam giác ABC có a = 15, b = 7,  = 300 . Tính độ dài cạnh c .

 

ĐỀ 2

   PHẦN I. TRẮC NGHIỆM  (7 điểm)

Câu 1.    Câu nào sau đây là mệnh đề sai?

                 A. là hợp số.                                                             B. 17 là số nguyên tố.

                 C. 25 là số chính phương.  D. 21 chia hết cho 5.

Câu 2.    Cho mệnh đề  là một số vô tỉ . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của  P ?

A.  là một số vô tỉ.                                                   B.  không là một số vô tỉ.

C.  không là một số thực.                                         D.  không là một số hữu tỉ.

Câu 3.    Tập hợp nào sau đây là tập con của tập hợp ?

A. .                  B. .                           C. .                                                    D. .

Câu 4.    Cho tập hợp  và . Khi đó tập hợp  là

A. .                           B. .                            C. .                                                      D. .

Câu 5.    Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp  được kết quả là

A. .                          B. .                            C. .                                                           D. .

Câu 6.    Trong các cặp số  sau đây, cặp nào là nghiệm của bất phương trình ?

A. .                       B. .                            C. .                                                          D. .

Câu 7.     Cặp số  nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình ?

A. .                          B. .                        C. .                                                        D. .

Câu 8.     Tính .

A. .                               B. .                              C. .                                                             D. .

Câu 9.     Mệnh đề  có ý nghĩa là

A. Bình phương của mỗi số thực đều bằng .

B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng .

C. Chỉ có duy nhất một số thực mà bình phương của số đó bằng .

D. Nếu  là số thực thì .

Câu 10.   Cho  là tập hợp các ước nguyên dương của 9,  là tập hợp các ước nguyên dương của 12. Khi đó tập hợp  là

A. .                                  B. .       

C. .                                                         D. .

Câu 11.   Cho tập hợp . Tập hợp  bằng

A. .                    B. .                       C. .                                                      D. .

Câu 12.   Cặp số  không là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

A. .              B. .                   C. .                                            D. .

Câu 13.   Biết rằng  với  thì

A. .                     B. .                       C. .                                                    D. .

Câu 14.   Cho các mệnh đề sau đây:

 Nếu tam giác  đều thì

 Nếu  là số chẵn thì  và  là các số chẵn.

 Nếu tam giác  có tổng hai góc bằng  thì tam giác  cân.

Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?

A. 0.                                 B. 3.                                   C. 2.                                                                  D. .

Câu 15.   Cho ba điểm A(1, 1) ; B(3, 2) ; C(6, 5). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành:

A.D(4, 4)                              B.D(3, 4)                         C.D(4, 3) D.D(8, 6)

 

Câu 16.   Cho tập hợp . Tập hợp  có mấy phần tử?

A. .                                B. .                                C. .                                                                 D. .

Câu 17.   Miền không bị gạch (không tính đường thẳng) được cho bởi hình sau là miền nghiệm của bất phương trình nào?

A. .           B. .             C. .                                            D. .

Câu 18.  Cho hai điểm A và B phân biệt. Điều kiện cần và đủ  để I  là trung điểm đoạn thẳng AB là:

A.IA = IB                             B.                       C.                          D.

Câu 19.   Cho hai vectơ  = (2; -4),  = (-5; 3). Toạ độ của vectơ  là:

A.(9; -11)                             B.(-1; 5)                          C.(7; -7)                           D.(9; -5)

Câu 20.  Cho tam giác  có ,  và . Độ dài cạnh  bằng

            A. .                              B. .                             C. .                          D. .

Câu 21.  Cho hai tập hợp  và . Số tập hợp  thỏa mãn  

A. .                                B. .                                  C. .                                                                 D. .

Câu 22.   Trong hình vẽ dưới, phần mặt phẳng không bị gạch sọc (kể cả biên) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?

A. .            B. .              C. .                                             D. .

Câu 23.   Cho hình bình hành  như hình vẽ bên dưới. Biết rằng . Khi đó  bằng

A. .                               B. .                              C. .                                                                D. .

Câu 24. Tìm mệnh đề đảo của mệnh đề: Nếu tam giác có 2 cạnh bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân .

A. Một tam giác là tam giác cân nếu và chỉ nếu tam giác đó có 2 cạnh bằng nhau. 

B. Một tam giác không có hai cạnh bằng nhau thì tam giác đó không là tam giác cân.

C. Nếu một tam giác là tam giác cân thì tam giác đó có hai cạnh bằng nhau.

D. Tam giác đó là tam giác cân.

Câu 25.  Cho tam giác  với , . Bán kính đường tròn ngoại tiếp  là

A. .                   B. .                          C. .                                                    D. .

Câu 26.   Miền nghiệm của bất phương trình  được biểu diễn bởi phần không gạch chéo trong hình nào được cho dưới đây ?

 

A. Hình 1.                         B. Hình 2.                           C. Hình 3.                                                          D. Hình 4.

Câu 27.  Cho tam giác  có , . Tính độ dài đường cao vẽ từ đỉnh  của .

A. .                                B. .                                C. .                                                                D. .

Câu 28.  Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng  có điểm đầu và cuối là đỉnh của lục giác là:

A.2                                      B.4                                  C.3                                      D.6

 

Câu 29. Cho tam giác  có cạnh ,  và (như hình vẽ bên dưới).

                Diện tích tam giác  gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. .                   B. .                      C. .                                                    D. .

Câu 30.  Biết rằng miền nghiệm của hệ bất phương trình   là một đa giác được cho như hình vẽ bên dưới (phần không gạch sọc). Diện tích đa giác đó bằng

 

   

A. .                          B. .                            C. .                                                           D. .

Câu 31.   Cho góc  thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức .

A. .                         B. .                          C. .                                                         D. .

Câu 32. Trong mp Oxy cho A(5;2), B(10;8). Tọa độ của  là:

       A.(50; 16)                           B.(5; 6)                            C.(15; 10)                         D.(-5; -6)

Câu 33. Cho  = (−2; 3),  = (4; x). Hai  vectơ  , cùng phương khi:

       A.x = 0                                B.x = -3                           C.x = 4                             D.x = -6

Câu 34. Hai vectơ có cùng độ dài và cùng hướng gọi là

A. Hai vectơ cùng hướng.                                  B. Hai vectơ cùng phương.

C. Hai vectơ đối nhau.                                       D. Hai vectơ bằng nhau.

Câu 35. Cho hình vuông  cạnh , đẳng thức nào sau đây sai?

   A.                                                                  B.

   C.                                                             D.

PHẦN II. TỰ LUẬN  (3 điểm)

Câu 1. Cho tứ giác ABCD. Gọi E , F lần lượt là trung điểm AB, CD. Chứng minh rằng:

 

Câu 2: Cho hai tập hợp: , .

              Xác định tập hợp sau:

Câu 3. Cho DABC có A(3; 1), B(–1; 2), C(0; 4).

a) Tìm điểm D để tứ giác ABDC là hình bình hành.

b) Tìm trọng tâm G của DABC.

             c) Tìm tọa độ giao điểm của AB với trục hoành


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUANG TRUNG

 

A.   Nội dung giới hạn.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1

 NĂM HỌC 2022 - 2023

Môn thi: Vật Lí , Lớp 10

 

TT

Nội dung

kiến thức

Đơn vị kiến thức, kĩ năng

1

Mở đầu

1.1. Làm quen với Vật lý

1.2. Các quy tắc an toàn trong thực hành Vật lí

1.3. Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả

2

Động học chất điểm

2.1. Độ dịch chuyển và quãng đường đi

2.2. Tốc độ và vận tốc

2.3. Thực hành đo tốc độ của vật chuyển động

2.4. Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian

2.5. Chuyển động biến đổi. Gia tốc

2.6.Chuyển động thẳng biến đổi đều

2.7. Sự rơi tự do

2.8. Thực hành: Đo gia tốc rơi tự do

2.9. Chuyển động ném

 

Động lực học

3.1. Tổng hợp và phân tích. Cân bằng lực

3.2. Định luật 1 Newton

3.3. Định luật 2 Newton

3.4. Định luật 3 Newton

3.5. Trọng lực và lực căng

3.6 Lực ma sát

 

 

B.NỘI DUNG CỤ THỂ: 3 đề tham khảo

 

            ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của vật lý là gì?

A. Các dạng vận động và tương tác của vật chất.

B. Quy luật tương tác của các dạng năng lượng.

C. Các dạng vận động của vật chất và năng lượng.

D. Quy luật vận động, phát triển của sự vật hiện tượng.

Câu 2: Trong các hoạt động dưới đây, những hoạt động nào tuân thủ nguyên tắc an toàn khi sử dụng điện?

A. Kiểm tra mạch có điện bằng bút thử điện.

B. Sửa chữa điện khi chưa ngắt nguồn điện.

C. Chạm tay trực tiếp vào ổ điện, dây điện trần hoặc dây dẫn điện bị hở.

D. Đến gần nhưng không tiếp xúc với các máy biến thế và lưới điện cao áp.

Câu 3: Trong đơn vị SI, đơn vị nào là đơn vị dẫn xuất ?

A. mét(m).              B. giây (s).              C. mol(mol).           D. Vôn (V).

Câu 4: Chọn phát biểu sai ?

A. Phép đo trực tiếp là phép so sánh trực tiếp qua dụng cụ đo.

B. Các đại lượng vật lý luôn có thể đo trực tiếp.

C. Phép đo gián tiếp là phép đo thông qua từ hai phép đo trực tiếp trở lên.

D. Phép đo gián tiếp thông qua một công thức liên hệ với các đại lượng đo trực tiếp.

Câu 5: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật

A. chuyển động tròn.

B. chuyển động thẳng và không đổi chiều.

C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần.

D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần.

Câu 6: Chọn phát biểu đúng

A. Véc tơ độ dịch chuyển thay đổi phương liên tục khi vật chuyển động.

B. Véc tơ độ dịch chuyển có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được của chất điểm.

C. Khi vật chuyển động thẳng không đổi chiều, độ lớn của véc tơ độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được.

D. Độ dịch chuyển có giá trị luôn dương.

Câu 7: Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho

A. tính chất nhanh hay chậm của chuyển động.B. sự thay đổi hướng của chuyển động.

C. khả năng duy trì chuyển động của vật.D. sự thay đổi vị trí của vật trong không gian.

Câu 8: Một xe tải chạy với tốc độ  và vượt qua một xe gắn máy đang chạy với tốc độ . Vận tốc của xe máy so với xe tải bằng bao nhiêu?
A. 5 km/h.              B. 10 km/h.                       C. -5 km/h.                       D. -10 km/h.

Câu 9: Chọn câu đúng, để đo tốc độ chuyển động của một vật trong phòng thí nghiệm, ta cần:

A. Đo thời gian và quãng đường chuyển động của vật.

B. Máy bắn tốc độ.

C. Đồng hồ đo thời gian

D. thước đo quãng đường

Câu 10: Chọn câu đúng. Những dụng cụ chính để đo tốc độ trung bình của viên bi gồm:

A. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cổng quang điện, viên bi, máng và thước thẳng.

B. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cổng quang điện, viên bi, máng và thước kẹp.

C. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cần rung, viên bi, máng và thước kẹp.

D. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cần rung, viên bi, máng và thước thẳng.

Câu 11: Cặp đồ thị nào ở hình dưới đây là của chuyển động thẳng đều?

Diagram

Description automatically generated

A.  và                        B.  và                    C.  và                   D.  và

Câu 12: Đồ thị vận tốc – thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng

A. đi qua gốc tọa độ.          B. song song với trục hoành.

C. bất kì.                           D. song song với trục tung.

Câu 13: Một xe máy đang đứng yên, sau đó khởi động và bắt đầu tăng tốc. Nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động của xe, nhận xét nào sau đây là đúng?

A.       B.     C.          D.

Caâu 14:  Vectơ gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều

A. ngược hướng với chuyển động và độ lớn không đổi.    

B. cùng hướng với chuyển động và độ lớn thay đổi.

C. ngược hướng với chuyển động và độ lớn thay đổi.       

D. cùng hướng với chuyển động và độ lớn không đổi.

Caâu 15: Một chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương ox của trục tọa độ. Phương trình chuyển động của chất điểm được cho bằng biểu thức x=2+5t+2t2. trong đó thời gian t tính bằng giây (s) và tọa độ x tính bằng mét (m). Gia tốc chuyển động của chất điểm đó bằng

A. 2m/s2.                         B. 1m/s2.                         C. 5 m/s2.                 D. 4 m/s2.

Caâu 16: Sự rơi của viên bi chì trong ống Niu- Tơn đã hút chân không là sự rơi

A. tự do.                         B. thẳng đều.                   C. chậm dần đều.      D. chậm dần.

Caâu 17:  Khi đo n lần cùng một đại lượng A, ta nhận được các giá trị khác nhau: A1, A2, …, An. Giá trị trung bình của A Sai số tuyệt đối ứng với lần đo thứ n được tính bằng công thức:

A.                  B.               C.     D.

Câu 18: Công thức tính thời gian ném ngang đếnkhi chạm đất

     A. t =                  B. t =                C. t =                     D. t =

Câu 19: Theo định luật III Niuton, lực và phản lực có đặc điểm

A. tác dụng vào cùng một vật.                                 B. không cân bằng nhau.

C. khác nhau về độ lớn.                                          D. cùng hướng với nhau.

Câu 20: Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang có dạng là 

A. đường thẳng.               B. đường parabol.           

C. nửa đường tròn.           D. đường hypebol.

Câu 21: Theo định luật II Niuton, gia tốc của một vật có độ lớn

A. tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.B. tỉ lệ thuận với khối lượng của vật.

C. tỉ lệ nghịch với lực tác dụng lên vật.                    D. không phụ thuộc vào lực tác dụng lên vật.

Câu 22: Khi tăng diện tích tiếp xúc giữa vật và mặt phẳng đỡ thì độ lớn của lực ma sát trượt

A. giảm đi.                                                            B. tăng lên.

C. không thay đổi.                                                  D. tăng lên rồi giảm xuống.

Câu 23: Trong giờ thực hành xác định gia tốc rơi tự do, một học sinh thả một viên bi được xem như rơi tự do, đại lượng có thể bỏ qua trong thí nghiệm là

A. quãng đường đi của vật.                                     B. sức cản không khí.

C. thời gian vật chuyển động.                                  D. vận tốc của vật.

Câu 24: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là

A. trọng lượng.                B. khối lượng.                 C. vận tốc.                                      D. lực.

Câu 25: Một vật có khối lượng 2 kg được treo vào một sợi dây mảnh, không giãn vào một điểm cố định. Lấy g=10 m/s2. Khi vật cân bằng, lực căng của sợi dây có độ lớn

A. nhỏ hơn 20 N.                                                   B. lớn hơn 20 N.

C. bằng 20 N.                                                        D. không thể xác định được.

Câu 26: Tập hợp tất cả các vị trí của một chất điểm chuyển động tạo ra một đường nhất định. Đường đó gọi là

A. tọa độ của chất điểm.                                          B. đường cong của chuyển động.

C. đường thẳng của chuyển động.                            D. quỹ đạo của chuyển động.

Câu 27: Trong cách viết công thức của lực ma sát trượt dưới đây, cách viết nào sau đây đúng? Trong đó là hệ số ma sát trượt, N là độ lớn của áp lực, Fmst độ lớn của lực ma sát trượt.

A. .                  B. .                  C. .         D. .

Câu 28: Một vật đang chuyển động với vận tốc 5m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên vật mất đi thì vật

A. chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại.

B. tiếp tục chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s.

C. dừng lại ngay.

D. đổi hướng chuyển động.

Câu 1. Cho một vật được thả rơi ở độ cao 80m. Lấy g= 10 m/s2. Hãy tính thời gian rơi chạm đất của vật và vận tốc của vật ở giây thứ 2.

Câu 2. (Vận dụng) Một ô tô khi hãm phanh có thể có gia tốc  Hỏi khi ô tô đang chạy với vận tốc là  thì phải hãm phanh cách vật cản là bao nhiêu mét để không đâm vào vật cản? Thời gian hãm phanh là bao nhiêu?

Câu 3. (Vận dụng) Một vật khối lượng  bắt đầu trượt từ đỉnh tới chân mặt phẳng nghiêng có chiều dài trong thời gian  Tính hợp lực tác dụng lên vật theo phương nghiêng.

Câu 4. (Vận dụng cao) Một chiếc hộp gỗ được thả trượt không vận tốc đầu từ đầu trên của một tấm gỗ dài L = 2,5m. Tấm gỗ đặt nghiêng 300 so với phương ngang. Hệ số ma sát giữa đáy hộp và mặt gỗ là 0,25. Lấy g = 9,8 m/s2. Hỏi sau bao lâu thì hộp trượt xuống đến đầu dưới của tấm gỗ?

 

ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Chọn câu đúng nhất. Vật lý là lĩnh vực nghiên cức về

  A. các dạng vận động của vật chất, năng lượng.        B. các dạng vận động của chất khí

C. các dạng phát triển của sinh vật sống.   D. các dạng chuyển động của các vật trong đời sống.

Câu 2: Cách viết kết quả đúng của đại lượng A là :

    A.                B.               C.               D.

Câu 3: Có mấy cách để đo các đại lượng vật lý?

 A. 2                                 B. 3                             C. 4                             D. 5

Câu 4: Dùng một thước đo có chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho cùng một giá trị 1,245m. Lấy sai số dụng cụ đo là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết:  

A. d = 1,245 0,001 (m)                                       B. d = 1245 2 (mm)      

 C. d = 1245 3 (mm)                                          D. d = 1,245 0,0005 (m)                                       

Câu 5: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật chuyển động

 A. thẳng và không đổi chiều                                 B. tròn                        

 C. thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần                              D. thẳng

Câu 6: Cho hình vuông ABCD có cạnh là a, một vật chuyển động từ A đển B rồi từ B đến C. Quãng đường và độ dịch chuyển của vật lần lượt là

   A. 2a và a                            B. a và a                          C. a và a              D. 2a và 2a

Câu 7: Tính chất nào sau đây là của vận tốc, không phải là của tốc độ của một vật chuyển động?

   A. Có phương xác định    B. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động

 C. Có đơn vị m/s              D. Không thể có độ lớn bằng không.

Câu 8: Công thức cộng vận tốc:

A.          B.           C.          D. .

Câu 9: Ưu điểm khi sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện có thể đo chính xác thời gian chuyển động của vật

   A. đến phần mười giây                                       B. đến phần nghìn giây   

    C. đến phần trăm giây                                       D. tuyệt đối

Câu 10: Vật chuyển động thẳng đều có đồ thị  như hình vẽ. Tốc độ chuyển động của vật là

A. 200(m/s)             B. 2(m/s)     C. 0,5(m/s)          D. 2(km/h)

Đề kiểm tra 45 phút học kì 1 môn Vật lý lớp 10 có đáp án

Câu 11: Đồ thị vận tốc - thời gian của chuyển động thẳng đều là đường thẳng

   A. đi qua gốc tọa độ        B. song song với trục Ot                                  

C. song song với trục Ov    D. đường thẳng xiên góc không qua gốc tọa độ

Câu 12: Chọn câu sai? Chất điểm sẽ chuyển động thẳng nhanh dần nếu:

    A. a > 0 và v0 > 0          B. a > 0 và v0 = 0         C. a < 0 và v0 > 0           D. a < 0 và v0 = 0

Câu 13: Gia tốc là đại cho biết sự thay đổi nhanh chậm của

   A. tốc độ                        B. độ dời                      C. vận tốc                    D. quãng đường

Câu 14: Một ô tô đang đi với vận tốc 10m/s thì hãm phanh đi chậm dần đều và khi đi thêm được 84m thì vận tốc còn 4m/s. Gia tốc của xe là

A. C. 0,5 m/s2               B. 0,035 m/s2.              C. -0,5 m/s2              D. -1 m/s2

Câu 15. Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi?

A. Một chiếc khăn voan nhẹ.                                      B. Một sợi chỉ.

C. Một chiếc lá cây rụng.                                              D. Một viên sỏi.

Câu 16. Chuyển động ném ngang là chuyển động

A. có vận tốc ban đầu theo phương nằm ngang.

B. dưới tác dụng của trọng lực.

C. có vận tốc ban đầu theo phương nằm ngang và chuyển động dưới tác dụng của trọng lực.

D. có vận tốc ban đầu theo phương xiên và chuyển động dưới tác dụng của trọng lực.

Câu 17. Hai vật được ném từ độ cao H với vận tốc ban đầu v0 theo phương nằm ngang. Nếu bỏ qua sức cản không khí thì tầm xa L

A. tăng 4 lần khi v0 tăng 2 lần.                 B. tăng 2 lần khi H tăng 2 lần. 

C. giảm 2 lần khi H giảm 4 lần.      D. giảm 2 lần khi v0 giảm 4 lần.

Câu 18. Tổng hợp lực là thay thế các lực tác dụng đồng thời vào cùng một vật bằng

A. nhiều lực có tác dụng giống hệt như lực ấy.               

B. hai lực có tác dụng giống hệt như các lực ấy.

C. hai hay nhiều lực có tác dụng giống hệt như lực ấy.  

D. một lực có tác dụng giống hệt như các lực ấy.

Câu 19. Quán tính là tính chất của mọi vật có xu hướng bảo toàn

A. vận tốc của vật.                                                       B. khối lượng của vật.        

C. lực tác dụng vào vật.                                              D. gia tốc của vật.

Câu 20. Khi một ôtô đột ngột phanh gấp thì người ngồi trong xe

A. ngả về phía sau.                                                     B. chúi người về phía trước.

C. ngả người sang bên cạnh.                                       D. dừng lại ngay.

Câu 21. Một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật tăng lên thì vật sẽ thu được gia tốc

A. nhỏ hơn.             B. lớn hơn.              C. bằng 0.               D. không đổi.

Câu 22.Theo định luật 3 Newton thì lực và phản lực là cặp lực

A.cân bằng.                                                                B. có cùng điểm đặt.

C. cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn.                D. xuất hiện và mất đi đồng thời.

Câu 23. Một người kéo xe hàng trên mặt sàn nằm ngang, lực tác dụng lên người để làm người chuyển động về phía trước là lực mà

A.người tác dụng vào xe.                                   B. mặt đất tác dụng vào người.

C. người tác dụng vào mặt đất.                          D. xe tác dụng vào người.

Câu 24. Một vật khối lượng m đặt ở nơi có gia tốc trọng trường g. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trọng lực có độ lớn được xác định bởi biểu thức P = mg.

B. Điểm đặt của trọng lực là trọng tâm của vật.

C. Trọng lực tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.

D. Trọng lực là lực hút của Trái đất tác dụng lên vật.

Câu 25. Một vật khối lượng m trượt trên mặt phẳng ngang. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là µ, gia tốc trọng trường g. Biểu thức xác định lực ma sát trượt là

A. Fmst = µg. B. Fmst = µmg.         C. Fmst = µm. D. Fmst = mg.

Câu 26. Một vật đang trượt trên mặt phẳng nằm ngang, nếu ta tăng khối lượng của vật thì hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng

A. không thay đổi.                                                     B. tăng do áp lực tăng.

C. giảm do áp lực tăng.                                              D. tăng do trọng lực tăng.

Câu 27. Lực cản của chất lưu phụ thuộc vào

A. hình dạng của vật.                                                 B. tốc độ của vật.

C. hình dạng và tốc độ của vật.                                    D. khối lượng và tốc độ của vật.

Câu 28. Chuồn chuồn có thể bay lượn trong không trung. Chúng không bị rơi xuống đất do lực hút của Trái Đất là do còn

A. lực đẩy Archimedes.                                   B. lực cản của không khí.

C. lực ma sát của không khí.                             D. lực nâng của không khí hướng từ dưới lên.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1: Thả một vật rơi tự do ở độ cao 45 m, tính thời gian vật rơi chạm đất và vận tốc chạm đất của vật. Cho g = 10 m/s2.

Bài 2: Một vật được ném theo phương nằm ngang từ độ cao 10 m, có tầm bay xa trên mặt đất L = 12 m.  Lấy g = 10 m/s2 . Tính vận tốc ban đầu?

Bài 3: Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 3N và 4N. Biết hai lực vuông góc với nhau, độ lớn hợp lực bằng bao nhiêu?

Bài 4: Một xe ô tô đang chuyển động với  vận tốc 54 km/h thì người lái xe giảm vận tốc, biết xe chạy được 60 m thì dừng lại kể từ khi giảm vận tốc. Tính thời gian từ lúc giảm vận tốc đến khi xe dừng?

ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ SỐ 3

I.TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây là của vật lí?

A. Nghiên cứu sự trao đổi chất trong cơ thể con người.

B.Nghiên cứu sự hình thành và phát triển của các tầng lớp trong xã hội.

C.Nghiên cứu về triển vọng phát triển của ngành du lịch nước ta trong giai đoạn tới.

D.Nghiên cứu về các dạng chuyển động và các dạng năng lượng.

Câu 2: Trong các cách sử dụng thiết bị thí nghiệm, cách nào đảm bảo an toàn khi sử dụng?

A.Nhìn trực tiếp vào tia laser.              B.Tiếp xúc với dây điện bị sờn.

C. Rút phích điện khi tay còn ướt.       D.Sử dụng thiết bị thí nghiệm đúng thang đo.

Câu 3. Có mấy cách để đo các đại lượng vật lí?

A.1.                 B. 2.               C.3.                   D.4

Câu 4: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật

A. Chuyển động tròn.                                    B. Chuyển động thẳng và không đổi chiều.

C. Chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần.D. Chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần.

Câu 5: Biết  là độ dịch chuyển 3 m về phía đông còn   là độ dịch chuyển 4 m về phía bắc. Độ lớn của độ dịch chuyển  là ?

A. 1 m.                            B. 7 m.                             C. 5 m.                  D. 10 m.

Câu 6: Một vật chuyển động thẳng có độ dịch chuyển d1 tại thời điểm t1 và độ dịch chuyển d2 tại thời điểm t2 vận tốc  trung bình của chuyển động trong khoảng thời gian đó là

A. .        B. .        C.          D. .

Câu 7: Biết vận tốc của ca nô so với mặt nước đứng yên là 10m/s, vận tốc của dòng nước là 4 m/s. Vận tốc của ca nô khi ca nô đi xuôi dòng là

24 câu trắc nghiệm Chuyển động thẳng đều cực hay có đáp án (phần 1)A. 14m/s.               B. 9m/s.                 C. 6m/s.                 D. 5m/s.

Câu 8: Hình bên cho biết đồ đọ dịch chuyển – thời gian của một chiếc xe chuyển động thẳng. Vận tốc của xe là

A. 10 km/h.           B. 12,5 km/h.         C. 7,5 km/h.           D. 20 km/h.

Câu 9: Chuyển động nào dưới đây là chuyển động biến đổi?

A. chuyển động có độ dịch chuyển tăng đều theo thời gian.

B. chuyển động có độ dịch chuyển giảm đều theo thời gian.

C. chuyển động tròn đều.

D. chuyển động có độ dịch chuyển không đổi theo thời gian.

Câu 10: Chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều ?

A. Viên bi lăn xuống máng nghiêng.                       B. Vật rơi từ trên cao xuống đất.

C. Hòn đá bị ném theo phương nằm ngang.             D. Quả bóng được ném lên theo phương thẳng đứng.

Câu 11: Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2. Khoảng thời gian để xe đạt được vận tốc 10 m/s là

A. 360 s.                B. 200 s.                C. 300 s.                D. 100 s.

Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do?

A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.

B. Chuyển động nhanh dần đều.

C. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.

D. Vận tốc tức thời được xác định bằng công thức v = g.t2.

Câu 13: Một vật được thả rơi từ độ cao 19,6 m xuống đất. bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2 . Vận tốc v của vật trước khi chạm đất bằng

A. 13,72 m/s.         B. 9,8 m/s.                       C. 19,6 m/s.                     D. 2 m/s.

Câu 14. Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang có dạng là 

A. đường thẳng.     B. đường parabol.  C. nửa đường tròn.          D. đường hypebol.

Câu 15. Một vật ném từ độ cao H với vận tốc ban đầu v0 theo phương nằm ngang. Nếu bỏ qua ma sát của không khí thì tầm ném xa L

A. tăng 4 lần khi v0 tăng 2 lần.                                 B. tăng 2 lần khi H tăng 2 lần.

C. giảm 2 lần khi H giảm 4 lần.                                D. giảm 4 lần khi v0 giảm 2 lần.

Câu 16. Một vật được ném xiên từ mặt đất lên với vận tốc ban đầu là v0 = 10 m/s theo phương họp với phương ngang góc 30°. Cho g = 10 m/s2, vật đạt đến độ cao cực đại là

A. 22,5 m.                        B. 45 m.                           C. 1,25 m.                        D. 60 m.

Câu 17 : Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm hai lực cân bằng?

A. Hai lực có cùng giá.   B. Hai lực có cùng độ lớn.

 C. Hai lực ngược chiều nhau. D. Hai lực có điểm đặt trên hai vật khác nhau.

Câu 18. Phân tích lực là thay thế

A. các lực bằng một lực duy nhất có tác dụng giống hệt như các lực đó.

B. nhiều lực tác dụng bằng một lực có tác dụng giống hệt như lực đó.

C. một lực bằng hai hay nhiều lực có tác dụng giống hệt như lực đó.

D. một lực bằng vectơ gia tốc có tác dụng giống hệt như lực đó.

Câu 19. Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1= 40 N, F2= 30 N . Hãy tìm độ lớn của hai lực khi chúng hợp nhau một góc 00?

A. 70 N.                           B. 50 N.                           C. 60 N        .                   D. 40 N.

Câu 20. Theo định luật III Niuton, lực và phản lực có đặc điểm

A. tác dụng vào cùng một vật.                                  B. không cân bằng nhau.

C. khác nhau về độ lớn.                                            D. cùng hướng với nhau.

Câu 21. Theo định luật II Niwton, gia tốc của một vật có độ lớn

A. tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.                     B. tỉ lệ thuận với khối lượng của vật.

C.tỉ lệ nghịch với lực tác dụng lên vật.                    D không phụ thuộc vào lực tác dụng lên vật.

Câu 22: Vật 100 g chuyển động trên đường thẳng ngang với gia tốc 0,05 m/s2. Hợp lực tác dụng vào vật có độ lớn  bằng                

A. 0,5 N.                         B. 5 N.                      C. 0,005 N.               D. 0,05 N.

Câu 23: Vật nào sau đây chuyển động theo quán tính?

A. Vật chuyển động tròn đều.

B. Vật chuyển trên quỹ đạo thẳng.

C. Vật chuyển động thẳng đều.

A. Vật chuyển động rơi tự do.

Câu 24: Khi tăng diện tích tiếp xúc gi