ĐỀ CƯƠNG ÔN THI KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN HÓA 11
NĂM HỌC 2022-2023
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
A. LÝ THUYẾT
Lý thuyết
các chương 1, 2, 3, 4
B. BÀI TẬP
Các dạng bài tập sau:
- Tính pH, xác
định môi trường của dung dịch.
- Kim loại hoặc
hợp chất của kim loại tác dụng với axit HNO3.
- Nhiệt phân muối
nitrat.
- Bài toán H3PO4
tác dụng với dung dịch kiềm.
- Phản ứng của CO2 với dung dịch kiềm và tính chất của muối
cacbonat.
- Lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ.
A.
Phần trắc nghiệm:
CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI
Mức độ nhận biết:
Câu
1. Dãy gồm các hidroxit
lưỡng tính là
A. Pb(OH)2, Cu(OH)2,
Zn(OH)2. B.
Al(OH)3, Zn(OH)2, Fe(OH)2.
C. Cu(OH)2, Zn(OH)2,
Mg(OH)2. D.
Al(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.
Câu
2. Dãy gồm các chất điện
li yếu là
A. BaSO4, H2S, NaCl. B.
Na2SO3, NaOH, CH3COOH.
C. CuSO4, NaCl, AgCl. D.
H2S, H3PO4, CH3COOH.
Câu
3. Một mẫu nước mưa có pH=5.Vậy nồng độ H+ trong dung dịch là
A. 1,0.10
-14 M B. 1,0.10-4 M C. 1,0.10-5
M D. =1,0.105M
Câu
4. Theo thuyết A-re-ni-ut
bazo là chất
A. khi tan trong nước phân li ra ion OH_ B. khi tan
trong nước chỉ phân li ra ion H+
C. khi tan trong nước phân li ra ion H+ D. khi tan trong nước chỉ phân
li ra ion OH_
Câu
5. Theo Areniut phát biểu
nào sau đây là đúng?
A. chất
có chứa nhóm OH là hidroxit.
B. chất có khả năng phân li ra ion trong nước là axit.
C. chất
có chứa hiđrô trong phân tử là axit.
D. chất có chứa 2 nhóm OH là hiđrôxit lưỡng tính.
Mức độ thông hiểu:
Câu
6. Các cặp chất nào sau
đây có thể tồn tại trong một dd ?
A. CaF2
và H2SO4. B.
CH3COOK và BaCl2. C.
Fe2(SO4)3 và KOH. D. CaCl2 và Na2SO4.
Câu
7. Các tập hợp ion sau đây
có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dd
A. ; ; ; ; B.
, ; ; ; 
C. ; ; ; HCO3-; OH- D.
; ; ; ; -
Câu
8. Các chất trong dãy nào
sau đây vừa tác dụng với dd kiềm mạnh vừa tác dụng với dd axit mạnh ?
A.
Al(OH)3, (NH2)2CO3, NH4Cl. B. NaHCO3,
Zn(OH)2, (NH2)2CO3.
C.
Ba(OH)2, AlCl3, ZnO. D.
Mg(HCO3)2, FeO, KOH.
Câu
9. Phương trình ion rút
gọn + → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào dưới đây ?
A.
HCl + KOH → H2O + KCl. B.
2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2 .
C. H2SO4
+ BaCl2 → 2HCl +
BaSO4. D.
HCl + AgNO3 →
AgCl + HNO3 .
Câu
10. Dd X gồm các ion: (0,1 mol), (0,05 mol), (0,06 mol), . Số mol ion là:
A.
0,07mol B. 0,06 mol C. 0,05 mol D. 0,14 mol.
CHƯƠNG 2: NHÓM NITƠ - PHOTPHO
Mức độ nhận biết:
Câu 11. Cấu hình e lớp ngoài
cùng của nguyên tử các nguyên tố thuộc phân nhóm chính V (VA) đều là
A. ns3np2 B. ns2np3
C. ns2np4
D. ns2np5
Câu 12. Nhận xét nào đúng về
tính oxi hóa - khử của N2 ?
A. không tính khử và oxi
hoa. B. chỉ có tính
khử.
C. chỉ có tính oxi hóa. D. vừa tính
oxi hóa và khử.
Câu 13. Chọn muối đem nhiệt
phân tạo thành khí N2?
A. NH4NO2
B. NH4NO3
C. NH4HCO3
D. NH4NO2
hoặc NH4NO3
Câu 14. Tính bazơ của NH3
do
A. trên N con cặp e tự
do. B. phân
tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. NH3 tan
được nhieu trong nước. D.
NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH
Câu 15. Cặp muoi nào tác dung
với dung dịch NH3 dư đều thu được kết tua ?
A. Na2SO4,
MgCl2 B. AlCl3,
FeCl3 C. CuSO4,
FeSO4 D. AgNO3,
Zn(NO3)2
Câu 16. Chọn công thức cấu tạo
cua axit nitric   
A. B. C. D.
H – O – O – N = O
Câu 17. Cho phản ứng 2M(NO3)n
→ 2M + 2nNO2 + nO2. Chọn kim loai M trong số
các kim loai sau
A. K, Na B. Fe, Cu C. Cu, Mg D. Ag, Hg
Câu 18: Phản ứng nhiệt phân không đúng là :
A. 2KNO3 2KNO2 + O2. B. NH4NO3 N2 + 2H2O.
C. NH4Cl NH3 + HCl. D.
2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2.
Câu 19. Nhận xét nao đúng về
tính oxi hóa - khử của N2 ?
A. không tính khử và oxi
hoa. B. chỉ có tính
khử.
C. chỉ có tính oxi hóa. D. vừa tính
oxi hóa và khử.
Câu 20. Công thức hoá học ủa magiê nitrua là
A. MgN. B. Mg3N2.
C. Mg2N3. D. MgNO2.
Câu 21. Nitơ thể hiện tính
oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?
A.
Al, H2. B. Mg,
O2. C. H2,
O2. D. Ca,O2.
Câu 22. Sản phẩm của phản ứng
nhiệt phân NaNO3 là
A.
Na2O, NO2
và O2 B. Na, NO2, O2 C. NaNO2, NO2 và O2 D. NaNO2
và O2
Câu 23. HNO3 đặc,
nóng không oxi hóa được chất nào sau
đây?
A.
C. B. Fe. C. CaO. D. FeO
Mức độ thông hiểu:
Câu 24. Các kim loại đều tác
dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3
đặc, nguội
A.
Fe, Al, Cr B. Cu, Fe, Al C. Fe, Mg, Al D. Cu,
Pb, Ag
Câu 25. Hòa tan hoàn toàn a gam
Cu bằng dung dịch HNO3 dư. Sau phản ứng thu được 13,44 lít khí NO2
(đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của a là
A.
57,6. B. 25,6. C.
19,2. D. 38,4.
Câu 26. Axit nitric đặc, nóng
phản ứng được với tất cả các chất trong nóm nào sau đây?
A.
Mg(OH)2, CuO,
NH3, Ag B. Mg(OH)2, CuO, NH3,
Pt
C.
Mg(OH)2, NH3,
CO2, Au D. CaO, NH3, Au, FeCl2
Câu 28. Khi bị nhiệt phân, dãy
muối nitrat nào sau đây dều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và
khí oxi?
A.
Zn(NO3)2,
Fe(NO3)3, Cu(NO3)2. B. Cu(NO3)2, LiNO3,
KNO3.
C.
Ca(NO3)2,
LiNO3, KNO3. D. Hg(NO3)2, AgNO3.
Câu 29. Cho phản ứng aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a,b,c,d,e là
những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng
A.
3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 29: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3
(dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là
A. N2O. B. NO2. C. N2. D. NO.
Câu
30. Cho hình vẽ bên minh
họa việc điều chế khí Y trong phòng thí nghiệm. Các chất khí điều chế trong
phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách
2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây:

Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu
khí Y là khí N2?
A. Cách 3. B. Cách 1 hoặc cách 3. C. Cách 2. D. Cách 1.
CHƯƠNG 3: NHÓM CACBON - SILIC
Mức độ nhận biết:
Câu 31. Kim cương và than chì
là các dạng thù hình của
nguyên tố cacbon. Kim cương cứng nhất trong tự
nhiên, trong khi than chì mềm đến mức có thể dùng để sản xuất lõi bút chì 6B,
dùng để kẻ mắt. Điều giải thích nào sau đây là đúng?
A. Kim cương có cấu trúc tinh thể dạng tứ diện đều, than
chì có cấu trúc lớp, trong đó khoảng cách giữa các lớp khá lớn.
B. Kim cương có liên kết cộng hoá trị bền, than chì thì
không.
C. Đốt cháy kim cương hay than chì ở nhiệt độ cao đều tạo
thành khí cacbonic.
D. Một nguyên nhân khác.
Câu
32. Công thức phân tử CaCO3
tương ứng với thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây:
A.
đá đỏ . B. đá vôi. C. đá mài. D. đá tổ ong.
Câu 33. ’’Nước đá khô’’ không
nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho
việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A.
CO rắn. B. SO2 rắn. C. H2O rắn. D. CO2 rắn.
Câu
34. Tính oxi hóa của cacbon
thể hiện ở phản ứng nào?
A. C + O2 → CO2 B. 3C
+ 4Al → Al4C3
C. C + CuO → Cu + CO2 D.
C + H2O →CO + H2
Câu 35: Hiệu ứng nhà kính là
hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng
hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là
nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?
A.
H2. B. N2. C. CO2. D. O2.
Câu 36. Khí CO không khử được chất nào sau đây:
A. CuO B. FeO C. Al2O3 D. Fe2O3
Câu 37. Thổi khí CO2
vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì muối thu đựơc là:
A. Ca(HCO3)2 B.
CaCO3 C.
Ca(HCO3)2 và CaCO3 D. Không tạo muối.
Mức độ thông hiểu:
Câu 38. Để loại bỏ khí SO2
có lẫn khí CO2 có thể dùng hóa chất nào sau đây:
A. Dung dịch Ca(OH)2 B.
CuO C.
dd Brom D.
Dung dịch NaOH
Câu 39. Cho hỗn hợp gồm CuO,
MgO, PbO và Al2O3 qua than nung nóng thu được hỗn hợp rắn
A. Chất rắn A gồm:
A. Cu, Al, MgO và
Pb B.
Pb, Cu, Al và Al C. Cu, Pb, MgO và Al2O3 D. Al, Pb, Mg và CuO
Câu 40. Thành phần chính của
quặng đôlômit là:
A. CaCO3.Na2CO3
B.
MgCO3.Na2CO3
C. CaCO3.MgCO3
D. FeCO3.Na2CO3
Câu 41. Trong các phản ứng hóa
học cacbon thể hiện tính gì:
A. Tính khử B. Tính oxi hóa C. Vừa khử vừa oxi hóa D. Không thể hiện tính khử và oxi hóa.
Câu
42. Hấp thụ hoàn toàn 2,24
lit CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2.
Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm:
A.
Chỉ có CaCO3. B.
Chỉ có Ca(HCO3)2
C.
Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Không có cả hai chất CaCO3
và Ca(HCO3)2.
Câu 43. Sục 1,12 lít khí CO2(đktc)
vòa 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 59,1g B.
19,7g C.
5,91g D.
1,97g
Câu 44. Cho khí CO khử hoàn
toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4
thấy có 4,48 lít khí CO2(đktc) thoát ra. Thể tích khí CO(đktc) tham
gia phản ứng là:
A. 1,12lít B.
2,24 lít C. 3,36 lít D.
4,48 lít
Bài
46: Thể tích khí CO (ở
đktc) cần dùng để khử hoàn toàn 16 gam bột Fe2O3 thành Fe
là
A. 3,36
lít. B. 2,24 lít. C. 7,84 lít. D. 6,72 lít.
Câu 35. Để loại khí CO2
có lẫn trong hỗn hợp CO ta dùng phương pháp nào sau đây:
A. Cho qua dung dịch
HCl B.
Cho qua dung dịch H2O
C. Cho qua dung dịch
Ca(OH)2 D.
Cho hỗn hợp qua Na2CO3
CHƯƠNG 4: ĐẠI CƯƠNG VỀ
HÓA HỮU CƠ
Mức độ nhận biết:
Câu 48. Thành phần các nguyên
tố trong hợp chất hữu cơ
A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay
gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...
B. gồm có C, H và các nguyên tố khác.
C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần
hoàn.
D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến
halogen, S, P.
Câu 49. Đặc điểm chung của các
phân tử hợp chất hữu cơ là
1. thành phần nguyên tố
chủ yếu là C và H.
2. có thể chứa nguyên tố
khác như Cl, N, P, O.
3. liên kết hóa học chủ
yếu là liên kết cộng hoá trị.
4. liên kết hoá học chủ
yếu là liên kết ion.
5. dễ bay hơi, khó cháy.
6. phản ứng hoá học xảy
ra nhanh.
Các phát biểu đúng là:
A. 4, 5, 6. B. 1, 2, 3.
C. 1, 3, 5. D. 2, 4, 6.
Câu 50. Cấu tạo hoá học là
A. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong
phân tử.
B. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong
phân tử.
C. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong
phân tử.
D. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong
phân tử.
Câu 51. Phát biểu nào sau được
dùng để định nghĩa công thức đơn giản nhất
của hợp chất hữu cơ ?
A. Công thức đơn giản
nhất là công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.
B. Công thức đơn giản
nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố
trong phân tử.
C. Công thức đơn giản
nhất là công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố trong phân
tử.
D. Công thức đơn giản
nhất là công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử.
Câu 52. Các chất có cấu tạo và
tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm
metylen (-CH2-) được gọi là
A. đồng phân. B. đồng vị. C. đồng đẳng. D.
đồng khối.
Mức độ thông hiểu:
Câu 53. Trong những dãy chất
sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?
A. C2H5OH, CH3OCH3. B.
CH3OCH3, CH3CHO.
C. CH3CH2CH2OH,
C2H5OH. D.
C4H10, C6H6.
Câu 54. Cho các chất : C6H5OH
(X) ; C6H5CH2OH (Y) ; HOC6H4OH
(Z) ; C6H5CH2CH2OH (T).
Các chất đồng đẳng của
nhau là:
A. Y, T. B. X, Z, T. C. X, Z. D. Y, Z.
Câu 55. Nhóm chất nào sau đây chứa các đồng phân của
nhau:
(I) CH2 = CH
– CH = CH2 (II) (CH3)2C = CH – CH3
(III) CH2 =
CH – CH2 – CH = CH2 (IV)
CH2 = CH – CH = CH – CH3
A. II, III B. II, III, IV C. III, IV D. I, II, IV
Câu 56. Phân tích 1,7g chất hữu
cơ M thì thu được 5,5g CO2 và 1,8g H2O. Công thức đơn
giản của M là
A. C3H8 B. C4H8 C. C5H8 D. C5H10
PHẦN THÍ NGHIỆM
Mức độ thông hiểu:
Câu 57. Để thu được Al(OH)3 ta thực hiện thí nghiệm nào là
thích hợp nhất?
A. Cho từ từ muối AlCl3
vào cốc đựng dung dịch NaOH.
B. Cho từ từ muối NaAlO2
vào cốc đựng dung dịch HCl.
C. Cho nhanh dung dịch
NaOH vào cốc đựng dung dịch muối AlCl3.
D. Cho dung dịch NH3
dư vào dung dịch AlCl3.
Câu 58. Cho dung dịch HCl vừa đủ, khí CO2, dung dịch AlCl3
lần lượt vào 3 cốc đựng dung dịch NaAlO2 đều thấy
A. dung dịch trong suốt. B. có khí thoát ra.
C. có kết tủa trắng. D. có kết tủa sau đó tan dần.
Câu 59. Cho K dư vào dung dịch
chứa AlCl3. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?
A. Có khí bay lên.
B. Có khí bay lên và có kết tủa keo trắng xuất
hiện sau đó tan hoàn toàn.
C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau
đó tan một phần.
D. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất
hiện.
Câu 60. Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2.
Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra?
A. ban đầu không có kết
tủa sau đó có kết tủa trắng.
B.
có kết tủa trắng và kết tủa không tan trong CO2 dư.
C. có kết tủa trắng và kết
tủa tan hoàn toàn khi dư CO2.
D. không có hiện tượng gì.
B. Phần tự luận:
Chương
1
Bài
1:
a. Tính nồng độ các ion trong các dung dịch:
a,HCl, pH
= 2 b, H2SO4
, pH= 4 c,NaOH, pH= 9 d, Ba(OH)2, pH=10
b. Tính pH của các dung
dịch sau :
+ dung dịch A : H2SO4 0,01M. + dung dịch B : NaOH 0,01M.
Bài 2: Cho dung dịch X gồm các 0.1 mol Ba2+, 0.3 mol Na+,
0.2 mol Cl-, và x mol .
a. Tìm x?
b. Cô cạn dung dịch trên
thu được m g muối khan. Tính m?
Bài 3: Hoàn thành các phương trình hoá học của các phản ứng sau dưới
dạng phân tử và ion thu gọn.
a) BaCl2
+ ? → BaSO4 + ? b)
Ba(OH)2 +
? → BaSO4 + ?
c) Na2SO4 + ? → NaNO3 + ? d)
NaCl + ? → NaNO3 + ?
e) Na2CO3 + ? → NaCl
+ ?
+ ? f) FeCl3 +
? → Fe(OH)3 + ?
g) CuCl2
+ ? → Cu(OH)2 + ? h)
CaCO3 + ? → CaCl2 + ?
+ ?
Chương 2
Bài
1:Viết các phương trình
phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
P2O3 →
P2O5 →
H3PO4 → Na3PO4 → Ag3PO4
a.
P
H3PO4 → Ca3(PO4)2 → Ca(H2PO4)2 → CaHPO4 → Ca3(PO4)2 .  
b. NH3 → N2 → NO → NO2 → HNO3 → Cu(NO3)2
→CuO
Bài 2: Cho 29,6g hỗn hợp 2 kim
loại Fe và Cu (với tỉ lệ mol Fe và Cu là 3:2) tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3
2M thu được dung dịch X và V lít khí NO (đktc, và sản phẩm khử duy nhất).
a. Tính thể tích HNO3
phản ứng và thể tích NO thu được
b. Cô cạn dung dịch X và
nung đến khối lượng không đổi thu được m (g) rắn khan. Tính m?
Bài 3: Cho m(g) Zn tác dụng hết
với dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 11,2 lít hỗn hợp khí Y
gồm NO và NO2 ( tỉ khối hơi hỗn hợp Y với H2 là 18,2).
a. Tính m. Biết sản phẩm
không tạo thành NH4NO3.
b. Cô cạn dung dịch Y
thu được m (g) muối khan. Tính m?
Bài 4: Cho 300ml dung dịch NaOH
2M vào 61,25g dung dịch H3PO4 40% thu được dung dịch T.
Trong dung dịch T muối gì? và khối lượng bao nhiêu?
Chương 3
Bài
1: Dẫn V (l) CO (đktc) qua
36,4g Fe2O3 và Al2O3 nung nóng thu
được 31,6g rắng và V lít CO2 (đktc).
a. Tinh % theo khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp
đầu.
b. Tìm V.
Bài
2: Cho 100ml hỗn hợp NaOH
1M và Ba(OH)2 1M vào 5,6 lít CO2 (đktc) thu được dung
dịch X. Trong dung dịch X chứa muối gì? Và khối lượng là bao nhiêu?
Chương
4
Bài 1: Đốt cháy 27g hợp chất
hữu cơ A thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi H2O. Dẫn toàn bộ
sản phẩm thu được qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2
chứa Ca(OH)2 dư thì thấy khối lượng bình 1 tăng 16,2g, bình 2 xuất
hiện 90g kết tủa.
a. Xác định CTĐGN của A.
b. Xác định CTPT của A
khi biết MA = 180 đvC.
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
ĐỀ CƯƠNG ÔN
TẬP - MÔN HÓA - KHỐI 10
Phần
1. Trắc nghiệm
Câu 1. Đối tượng
nào sau đây không phải là
đối tượng nghiên
cứu hóa học?
A. Thành phần, cấu trúc của chất. B. Tính
chất và sự biến đổi của chất.
C. Ứng
dụng của chất. D. Sự lớn lên và sinh sản của các tế bào.
Câu 2. Hiện tượng nào dưới đây không phải hiện tượng hóa học?
A.
Thanh sắt được nung nóng,
dát mỏng, kéo dài thành dây sắt.
B. Nung đá vôi ở nhiệt độ cao ta thu được vôi sống và carbon dioxide.
C.
Đốt cháy đường mía thành
chất màu đen và có mùi khét.
D.
Cho vôi sống vào nước ta thu được calcium
hydroxide.
Câu 3. Vai trò của hóa học trong đời sống là
A.
nhằm thúc đẩy sản xuất, nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. đóng góp và thúc đẩy nghiên cứu khoa học thuộc lĩnh vực hóa học.
C.
tìm kiếm các loại dược phẩm, vật tư y tế.
D.
giải quyết vấn đề năng lượng cho tương lai.
Câu 4. Vai trò của hóa học trong nghiên
cứu khoa học là
A.
nhằm thúc đẩy sản xuất, nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. đóng góp và thúc đẩy nghiên cứu khoa học thuộc lĩnh vực hóa học.
C.
tìm kiếm các loại dược phẩm, vật tư y tế.
D.
giải quyết vấn đề năng lượng cho tương lai.
Câu 5. Yếu tố nào sau đây không phải
vai trò của hóa học trong sản xuất nông nghiệp?
A.
Duy trì hoặc cải thiện năng suất nông nghiệp.
B. đóng góp và thúc đẩy nghiên cứu khoa học thuộc
lĩnh vực hóa học.
C.
Cải thiện chất lượng của cây trồng.
D.
Giải quyết vấn đề năng lượng cho tương lai.
Câu 6. Thí nghiệm khám phá tia âm cực của Thomson đã phát hiện chùm các hạt
A. electron. B. proton. C. neutron. D. nhân.
Câu 7. Năm 1911, Rutherford thực hiện thí nghiệm bắn phá hạt alpha trên
một lá kim loại nào để tìm
ra hạt nhân nguyên tử?
A. Aluminium. B. Magnesium. C. Gold. D. Silver.
Câu 8. Năm 1932 nhà bác học nào đã tìm ra hạt neutron?
A. E.Rutherford. B. J.J.Thomson. C. J.Chadwick. D. Democritous.
Câu 9. Năm 1918 nhà bác học nào đã tìm ra hạt proton?
A. E.Rutherford. B. J.J.Thomson. C. J.Chadwick. D. Democritous.
Câu 10. Phát biểu nào sau
đây không đúng?
A.
Số đơn vị điện tích
hạt nhân nguyên
tử của một nguyên
tố hóa học gọi là số hiệu
nguyên tử.
B. Nguyên tố hóa học là tập hợp những
nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
C.
Các đồng vị của một nguyên
tố hóa học là những
nguyên tử có cùng số neutron, khác
nhau về số proton.
D.
Nguyên tử khối của một nguyên
tử cho biết
khối lượng của
nguyên tử đó nặng gấp bao nhiêu
lần đơn vị khối lượng
nguyên tử.
Câu 11. Carbon có 2 đồng
vị: 13C; 12C và Oxygen có 3 đồng
vị: 16O; 17O; 18O. Số phân tử CO được tạo thành từ
6 6
các đồng vị trên là
8 8 8
A. 2. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 12. Carbon có 2 đồng vị: 13C; 12C và Oxygen
có 3 đồng vị: 16O; 17O; 18O. Số phân tử CO2 được tạo thành
6 6
từ các đồng vị trên
là
8 8 8
A. 6. B. 9. C. 12. D. 18.
Câu 13. Magnesium có 3 đồng
vị: 24Mg; 25Mg; 26Mg và Oxygen
có 3 đồng vị: 16O; 17O; 18O. Số phân tử MgO
12 12 12 8 8 8
được tạo thành từ
các đồng vị trên là
A. 6. B. 9. C. 12. D. 3.
Câu 14. Magnesium
có 3 đồng vị: 24Mg; 25Mg; 26Mg và Chlorine có 2 đồng
vị
35Cl
;37Cl. Số phân tử MgCl2
12 12 12 17 17
được tạo thành từ
các đồng vị trên là
A. 6. B. 9. C. 12. D. 15.
Câu 15. Potassium có 3 đồng
vị bền là
39K;
40K; 41 K và Oxygen
có 3 đồng vị: 16O; 17O; 18O. Số phân tử K2O
19 19 19
được tạo thành từ
các đồng vị trên là
8 8 8
A. 9. B. 12. C. 15. D. 18.
Câu 16. Copper có 2 đồng
vị là 63Cu; 65Cu và Oxygen có 3 đồng
vị: 16O; 17O; 18O. Số phân tử CuO được tạo
29 29
thành từ các đồng
vị trên là
8 8 8
A. 2. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 17. Orbital nguyên tử là khu vực không
gian xung quanh
hạt nhân nguyên
tử mà tại đó xác suất tìm thấy
electron là
|
A. lớn nhất.
|
B. nhỏ nhất.
|
C. khoảng 50%.
|
D. 100%.
|
Câu 18.
|
Atomic Orbital s có dạng
|
|
|
|
|
A. hình tròn.
|
B. hình cầu.
|
C. hình số tám nổi.
|
D. hình số tám.
|
Câu 19.
|
Atomic Orbital p có dạng
|
|
|
|
|
A. hình tròn.
|
B. hình cầu.
|
C. hình số tám nổi.
|
D. hình số tám.
|
Câu 20.
|
Atomic Orbital d và f
có
|
|
|
|
|
A. dạng hình tròn.
|
B. dạng hình cầu.
|
C. dạng hình số
tám nổi.
|
D. hình dạng
phức tạp.
|
Câu 21.
|
Phát biểu nào sau đây không đúng?
|
|
|
A. Các electron trên cùng
một lớp có mức năng
lượng gần bằng
nhau.
|
|
|
B. Các electron trên cùng một
phân lớp có
mức năng lượng
bằng nhau.
C. Số electron tối đa trên
một lớp là 2n2 (n là số thứ tự lớp).
D. Số electron tối đa trên
một phân lớp
là 2n2 (n là số thứ tự
lớp).
|
|
Câu 22.
|
Số electron tối đa trên phân lớp s, p, d, f
lần lượt là
|
|
|
A. 2, 4,
6, 8. B. 2, 6,
10, 14. C.
2, 8, 10, 14.
|
D. 4, 6, 10, 14.
|
Câu 23.
|
Số electron tối đa trên lớp N (n = 4) là
|
|
|
A. 2. B. 8. C. 18.
|
D. 32.
|
Câu 24.
|
Số electron tối đa trên lớp K (n = 1) là
|
|
|
A. 2. B. 8. C. 18.
|
D. 32.
|
Câu 25.
|
Số electron tối đa trên lớp L (n = 2) là
|
|
|
A. 2. B. 8. C. 18.
|
D. 32.
|
Câu 26.
|
Số electron tối đa trên lớp M (n = 3) là
|
|
|
A. 2. B. 8. C. 18.
|
D. 32.
|
Câu 27. Nguyên tắc nào sau đây không phải
là nguyên tắc sắp xếp các nguyên
tố trong bảng
tuần hoàn?
A. Các nguyên
tố được sắp xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân.
B. Các nguyên
tố có cùng số lớp electron trong
nguyên tử được xếp cùng một chu kì.
C. Các nguyên
tố có cùng số electron hóa trị trong
nguyên tử được
xếp cùng một
nhóm (trừ nhóm
VIIIB).
D. Các nguyên
tố có cùng số electron
lớp ngoài cùng trong nguyên
tử được xếp cùng một chu kì.
Câu
28. Chu kì là tập hợp các nguyên tố có cùng
A. số
lớp electron. B. điện tích hạt nhân.
C. số electron lớp ngoài cùng. D. số electron hóa trị.
Câu
29. Nhóm là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có
A. cấu hình electron giống nhau. B. cùng
số proton.
C. cấu hình electron tương tự nhau. D. cùng
số lớp electron.
Câu
30. Số thứ tự nhóm của nguyên tố nhóm A bằng số
A. electron lớp ngoài cùng.B. electron của nguyên tử.
C. neutron của nguyên
tử. D. lớp electron.
Câu 31. Năm 1869, D.I. Mendeleev công
bố bảng tuần hoàn
các nguyên tố hóa học gồm 62 nguyên tố được sắp xếp theo chiều
tăng dần
A. khối lượng nguyên
tử. B. số electron của nguyên tử.
C. số
neutron của nguyên
tử. D. điện tích hạt nhân nguyên tử.
Câu 32. Bảng tuần hoàn
hiện đại (từ
năm 2016 ) gồm 118 nguyên tố được sắp xếp theo
chiều tăng dần
A. khối lượng nguyên
tử. B. số electron của nguyên tử.
C. số
neutron của nguyên
tử. D. điện tích hạt nhân nguyên tử.
Câu
33. Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho
A. khả năng hút electron
của nguyên tử đó khi tạo thành liên kết.
B. khả năng hút electron
của nguyên tử đó khi tham gia phản ứng hóa học.
C. khả năng đẩy electron
của nguyên tử đó khi tạo thành liên kết.
D. khả năng đẩy electron
của nguyên tử đó khi tham gia phản ứng hóa học.
Câu 34. Tính kim loại là
A. khả năng hút electron
của nguyên tử đó khi tạo thành liên kết.
B. tính chất
của một nguyên
tố mà nguyên tử dễ nhường electron.
C. khả năng
đẩy electron của nguyên tử đó khi tạo thành
liên kết.
D. tính chất của một nguyên tố mà nguyên
tử dễ nhận electron.
Câu
35. Tính
phi kim là
A. khả năng hút electron
của nguyên tử đó khi tạo thành liên kết.
B. tính chất
của một nguyên
tố mà nguyên tử dễ nhường electron.
C. khả năng
đẩy electron của nguyên tử đó khi
tạo thành liên kết.
D. tính chất của một nguyên tố mà nguyên
tử dễ nhận electron.
Câu
36. Cho các nguyên tố Mg, Na, Si, Al. Chiều giảm dần
bán kính nguyên tử là
A. Mg,
Si, Na, Al. B. Na, Mg, Al, Si. C. Si, Al, Mg, Na. D. Al, Mg, Na, Si.
Câu
37. Cho các nguyên tố Mg, Na, Si, Al. Chiều tăng dần
bán kính nguyên tử là
A. Mg,
Si, Na, Al. B. Na, Mg, Al, Si. C. Si, Al, Mg, Na. D. Al, Mg, Na, Si.
Câu
38. Cho các nguyên tố Mg, Na, Si, Al. Chiều giảm dần
tính kim loại là
A. Mg,
Si, Na, Al. B. Na, Mg, Al, Si. C. Si, Al, Mg, Na. D. Al, Mg, Na, Si.
Câu
39. Cho các nguyên tố Mg, Na, Si, Al. Chiều tăng dần
tính kim loại là
A. Mg,
Si, Na, Al. B. Na, Mg, Al, Si. C. Si, Al, Mg, Na. D. Al, Mg, Na, Si.
Câu 40. Dãy nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần tính base?
A. MgO, SiO2, Na2O, Al2O3. B. Na2O, MgO, Al2O3, SiO2.
C. SiO2, Al2O3, MgO, Na2O. D. Al2O3, MgO, Na2O,
SiO2.
Câu
41. Dãy nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính
base?
A. Mg(OH)2, H2SiO3, NaOH, Al(OH)3. B. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SiO3.
C. H2SiO3, Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH. D. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH, H2SiO3.
Câu 42. Cho các nguyên tố Ca, Sr, Ba, Mg. Chiều giảm dần bán kính nguyên tử là
A. Ba,
Sr, Ca, Mg. B. Sr, Ba, Ca, Mg. C. Mg, Ca,
Ba, Sr. D. Mg, Ca, Sr, Ba.
Câu 43. Cho các nguyên tố Ca, Sr, Ba, Mg. Chiều tăng dần bán kính nguyên tử là
A. Ba,
Sr, Ca, Mg. B. Sr, Ba, Ca, Mg. C. Mg, Ca,
Ba, Sr. D. Mg, Ca, Sr, Ba.
Câu 44. Cho các nguyên tố Ca, Sr, Ba, Mg. Chiều giảm dần tính kim loại là
A. Ba,
Sr, Ca, Mg. B. Sr, Ba, Ca, Mg. C. Mg, Ca,
Ba, Sr. D. Mg, Ca, Sr, Ba.
Câu 45. Cho các nguyên tố Ca, Sr, Ba, Mg. Chiều tăng dần tính kim loại là
A. Ba,
Sr, Ca, Mg. B. Sr, Ba, Ca, Mg. C. Mg, Ca,
Ba, Sr. D. Mg, Ca, Sr, Ba.
Câu
46. Dãy nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần tính
base?
A. BaO, SrO, CaO, MgO. B. SrO, BaO,
CaO, MgO.
C. MgO, CaO, BaO,
SrO. D. MgO, CaO, SrO, BaO.
Câu
47. Dãy nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính
base?
A. Ba(OH)2, Sr(OH)2, Ca(OH)2, Mg(OH)2. B. Sr(OH)2, Ba(OH)2, Ca(OH)2, Mg(OH)2.
C. Mg(OH)2, Ca(OH)2, Ba(OH)2, Sr(OH)2. D. Mg(OH)2, Ca(OH)2, Sr(OH)2, Ba(OH)2.
Câu
48. Cho các nguyên tố K, Na, Li, Cs. Chiều giảm dần
bán kính nguyên tử là
A. K,
Cs, Na, Li. B. Li, Na,
K, Cs. C. Cs,
K, Na, Li. D. Li, Na, Cs, K.
Câu
49. Cho các nguyên tố K, Na, Li, Cs. Chiều tăng dần
bán kính nguyên tử là
A. K,
Cs, Na, Li. B. Li, Na,
K, Cs. C. Cs,
K, Na, Li. D. Li, Na, Cs, K.
Câu 50. Cho các nguyên tố K, Na, Li, Cs. Chiều giảm dần tính kim loại là
A. K,
Cs, Na, Li. B. Li, Na,
K, Cs. C. Cs,
K, Na, Li. D. Li, Na, Cs, K.
Câu
51. Cho các nguyên tố K, Na, Li, Cs. Chiều tăng dần
tính kim loại là
A. K,
Cs, Na, Li. B. Li, Na,
K, Cs. C. Cs,
K, Na, Li. D. Li, Na, Cs, K.
Câu 52. Dãy nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần tính base?
A. K2O, Cs2O, Na2O, Li2O. B. Li2O, Na2O, K2O, Cs2O.
C. Cs2O, K2O, Na2O, Li2O. D. Li2O, Na2O, Cs2O, K2O.
Câu 53. Dãy nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính base?
A. KOH, CsOH, NaOH,
LiOH. B.
LiOH, NaOH, KOH, CsOH.
C. CsOH, KOH, NaOH,
LiOH. D.
LiOH, NaOH, CsOH, KOH.
Câu
54. Cho các nguyên tố F, Br, Cl, I. Chiều giảm dần bán
kính nguyên tử là
A. F,
Cl, I, Br. B. F, Cl, Br, I. C. I, Br,
Cl, F. D. Br, I, Cl, F.
Câu 55. Cho các nguyên tố F, Br, Cl, I. Chiều tăng dần bán kính nguyên tử là
A. F,
Cl, I, Br. B. F, Cl, Br, I. C. I, Br,
Cl, F. D. Br, I, Cl, F.
Câu
56. Cho các nguyên tố F, Br, Cl, I. Chiều giảm dần
tính phi kim là
A. F,
Cl, I, Br. B. F, Cl, Br, I. C. I, Br,
Cl, F. D. Br, I, Cl, F.
Câu
57. Cho các nguyên tố F, Br, Cl, I. Chiều tăng dần
tính phi kim là
A. F,
Cl, I, Br. B. F, Cl, Br, I. C. I, Br,
Cl, F. D. Br, I, Cl, F.
Câu 58. Dãy nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần tính acid?
A. Cl2O7, Br2O7, I2O7. B.
Br2O7, I2O7, Cl2O7.
C. Cl2O7, Br2O7, I2O7. D.
I2O7, Cl2O7, Br2O7
Câu
59. Dãy nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính
acid?
A. HClO4, HBrO4, HIO4. B. HIO4, HBrO4, HClO4.
C. HBrO4, HClO4, HIO4. D. HIO4, HClO4, HBrO4.
Câu 60. Cho các nguyên tố P, As, N. Chiều giảm dần bán kính nguyên tử là
A. N, P, As. B. As,
N, P. C. N, As, P. D. As, P, N.
Câu 61. Cho các nguyên tố P, As, N. Chiều tăng dần bán kính nguyên tử là
A. N, P, As. B. As,
N, P. C. N, As, P. D. As, P, N.
Câu 62. Cho các nguyên tố P, As, N. Chiều giảm dần tính phi kim là
A. N, P, As. B. As,
N, P. C. N, As, P. D. As, P, N.
Câu 63. Cho các nguyên tố P, As, N. Chiều tăng dần bán tính phi kim là
A. N, P, As. B. As,
N, P. C. N, As, P. D. As, P, N.
Câu
64. Dãy nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần tính
acid?
A. N2O5, P2O5, As2O5. B. As2O5, N2O5, P2O5.
C. N2O5, As2O5, P2O5. D. As2O5, P2O5, N2O5.
Câu
65. Dãy nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính
acid?
A. HNO3, H3PO4, H3AsO4. B. H3AsO4, HNO3, H3PO4.
C. HNO3, H3AsO4, H3PO4. D. H3AsO4, H3PO4, HNO3.
Câu
66. Cho các nguyên tố P, Si, Cl, S. Chiều giảm dần bán
kính nguyên tử là
A. Si,
P, S, Cl. B. Si, P, S, Cl. C. Cl, S, P, Si. D. Cl, P, S, Si.
Câu
67. Cho các nguyên tố P, Si, Cl, S. Chiều tăng dần bán
kính nguyên tử là
A. Si,
P, S, Cl. B. Si, P, S, Cl. C. Cl, S, P, Si. D. Cl, P, S, Si.
Câu 68. Cho các nguyên tố P, Si, Cl, S. Chiều giảm dần tính phi kim là
A. Si,
P, S, Cl. B. Si, P, S, Cl. C. Cl, S, P, Si. D. Cl, P, S, Si.
Câu
69. Cho các nguyên tố P, Si, Cl, S. Chiều tăng dần
tính phi kim là
A. Si,
P, S, Cl. B. Si, P, S, Cl. C. Cl, S, P, Si. D. Cl, P, S, Si.
Câu
70. Dãy nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần tính
acid?
A. SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. B. SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7.
C. Cl2O7, SO3, P2O5, SiO2. D. Cl2O7, P2O5, SO3, SiO2.
Câu 71. Dãy nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính acid?
A. H2SiO3, H3PO4, H2SO4, HClO4. B. H2SiO3, H3PO4, H2SO4, HClO4.
C. HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3. D. HClO4, H3PO4, H2SO4, H2SiO3.
Câu 72. Cho kí hiệu sau: 40
K . Số electron, số neutron và số proton lần lượt là
A. 19, 21,
40. B. 19, 21, 19. C. 19,
19, 21. D.
19, 40, 21.
Câu 73. Cho kí hiệu sau: 65
Zn . Số electron, số proton và số neutron lần lượt là
A. 30, 30,
65. B. 30, 30, 35. C. 30,
35, 30. D.
30, 65, 30.
Câu 74. Cho kí hiệu sau: 32 S . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nguyên tử Sulfur
có điện tích hạt nhân
+16. B. Nguyên tử Sulfur có 16 nơtron.
C. Nguyên tử Sulfur có số khối
là 32. D. Nguyên tử Sulfur có tổng số hạt là 32.
Câu 75. Cho kí hiệu sau: 15 N . Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử Nitrogen có điện tích
hạt nhân +7. B. Nguyên
tử 15 N có 8 nơtron.
C. Nguyên tử 15 N có 7 electron. D. Nguyên tử 15 N có tổng số hạt là 15.
7 7
Phần 2. Tự luận
Bài 1. Hoàn thành
bảng sau
KHNT
|
ĐTHN
|
P
|
E
|
N
|
A
|
|
|
|
11
|
12
|
|
|
+ 26
|
|
|
32
|
|
|
|
29
|
|
|
65
|
|
|
|
|
18
|
35
|
Bài 2. Hoàn thành bảng sau
KHNT
|
ĐTHN
|
P
|
E
|
N
|
A
|
|
|
12
|
|
13
|
|
|
+ 19
|
|
|
|
41
|
|
|
|
29
|
|
63
|
|
+ 24
|
|
|
28
|
|
Bài 3. Hoàn thành bảng sau
KHNT
|
ĐTHN
|
P
|
E
|
N
|
A
|
|
|
|
11
|
12
|
|
|
+ 17
|
|
|
|
35
|
|
|
26
|
|
|
58
|
|
+ 18
|
|
|
22
|
|
Bài 4.
Bài 5. Cho các nguyên tố có Z =
9, 18, 20.
a. Viết cấu hình electron
và phân bố electron vào các Orbital.
b. Các nguyên
tố trên là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích?
c. Các nguyên
tố trên là nguyên tố s hay p hay d hay f? Giải thích?
d. Xác định vị trí của các nguyên tố trên trong BTH (ô, chu kì, nhóm)? Giải thích?
Bài 6. Cho các nguyên tố có Z =
10, 15, 19.
a. Viết cấu hình electron
và phân bố electron
vào các Orbital.
b. Các nguyên
tố trên là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích?
c. Các nguyên
tố trên là nguyên tố s hay p hay d hay f? Giải thích?
d. Xác định vị trí của các nguyên tố trên trong BTH (ô, chu kì, nhóm)? Giải thích?
Bài 7. Cho các nguyên tố có Z =
12, 17, 8.
a. Viết cấu hình electron
và phân bố electron
vào các Orbital.
b. Các nguyên
tố trên là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích?
c. Các nguyên
tố trên là nguyên tố s hay p hay d hay f? Giải thích?
d. Xác định vị trí của các nguyên tố trên trong BTH (ô, chu kì, nhóm)? Giải thích?
Bài 8. Cho các nguyên tố có Z =
3, 16, 13.
a. Viết cấu hình electron
và phân bố electron
vào các Orbital.
b. Các nguyên
tố trên là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích?
c. Các nguyên
tố trên là nguyên tố s hay p hay d hay f? Giải thích?
d. Xác định vị trí của các nguyên tố trên trong BTH (ô, chu kì, nhóm)? Giải thích?
Bài 9. Viết cấu hình electron
nguyên tử của các nguyên tố sau, Giải thích?
a. Nguyên tố X Thuộc
chu kì 2, nhóm VIA.
b. Nguyên tố Y Thuộc
chu kì 3, nhóm IIIA.
Bài 10. Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau, Giải thích?
a. Nguyên tố A Thuộc chu kì 4, nhóm IA.
b. Nguyên tố M Thuộc
chu kì 3, nhóm VA.
Bài 11. Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau, Giải thích?
a. Nguyên tố X Thuộc chu kì 3, nhóm VIA.
b. Nguyên tố Y Thuộc chu kì 4, nhóm IIIA
Bài 12. Viết cấu hình electron
nguyên tử của các nguyên tố sau, Giải thích?
a. Nguyên tố A Thuộc chu kì 3, nhóm IA.
b. Nguyên tố M Thuộc chu kì 2, nhóm VA
Bài 13. Viết cấu hình electron
nguyên tử của các nguyên tố sau, Giải thích?
a. Nguyên tố X Thuộc
chu kì 3, nhóm IVA .
b. Nguyên tố Y Thuộc
chu kì 2, nhóm VIIA
Bài 14. Viết cấu hình electron
nguyên tử của các nguyên tố sau, Giải thích?
a. Nguyên tố A Thuộc chu kì 2, nhóm IVA.
b. Nguyên tố M Thuộc chu kì 3, nhóm VIIA
Bài 15. Tính nguyên tử khối trung bình của Carbon biết Carbon có hai đồng vị là
12 C (99%)
và 13 C .
6 6
Bài 16. Tính nguyên tử khối trung
bình của Nitrogen biết nitrogen có hai đồng
vị là 14 N (99,63%) và
15
N .
Bài 17. Tính nguyên
tử khối trung
bình của Potassium biết Potassium có 3 đồng vị 39 K (
93,26%), 40 K ( 0,012%),
còn lại là 41K .
Bài 18.
Tính nguyên tử khối trung
bình của Magnesium biết Magnessium có 3 đồng
vị 24 Mg ( 79%),
25 Mg (
10%), còn lại
là 26 Mg .
12 12
Bài 19. Nguyên tử Rubidium
có đồng vị 85Rb và 87Rb. Tính
thành phần % số nguyên
tử của mỗi đồng vị Rubidium trong tự nhiên,
biết nguyên tử khối trung bình của Rubidium là 85,56 .
Bài 20. Nguyên tử Lanthanum có đồng vị đồng vị 138 La và 139La. Tính thành phần
% số nguyên tử của mỗi
57 57
đồng vị Lanthanum
trong tự nhiên, biết nguyên tử khối trung bình của Lanthanum 138,99.
Bài 21. Nguyên tử khối trung
bình của Antimony là 121,8528. Antimony có hai đồng vị là 121Sb (chiếm 57,36% số nguyên
tử Antimony có trong tự nhiên và A2Sb. Tìm giá trị của A2.
Bài 22. Nguyên tố Lutelium có hai đồng
vị , 175 Lu (97,41%) và 𝐴2 Lu. Nguyên tử khối trung
bình của Lutelium
71 71
là 175,0259. Tìm giá trị của A2
Bài 23. Nguyên tử nguyên tố (B) có tổng số hạt cơ bản là 120, số hạt không
mang điện ít hơn số hạt mang điện là
12.
Xác định kí hiệu nguyên tử của (B)?
Bài 24. Nguyên tử của
nguyên tố Y có tổng
số hạt cơ bản là 162. Trong
hạt nhân tổng
số hạt mang điện
ít hơn tổng số hạt không mang điện là 18. Xác định kí hiệu nguyên
tử của Y.
Bài 25.
Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại
hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1 hạt.
Viết kí hiệu của A.
Bài 26. Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử Y là 155 hạt.
Trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 33 hạt. Xác định số p, số e, số n, ĐTHN của nguyên tử Y và viết kí hiệu nguyên
tử A.
Bài 27. Tổng các hạt cơ bản trong một
nguyên tử A là 82 hạt. Trong
đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Viết kí hiệu nguyên tử của A.
Bài 28. Hợp chất XY2 phổ biến trong sử dụng để làm cơ chế đánh
lửa bằng bánh
xe trong các dạng súng cổ. Mỗi phân tử XY2 có tổng số hạt cơ bản là 178; trong
đó số hạt mang
điện nhiều hơn
số hạt không
mang điện là 54,
số hạt mang điện của X ít hơn số hạt mang điện của Y là 12. Xác định tên của XY2.
Bài 29. Hợp
chất M2X được ứng
dụng trong sản xuất xi măng, phân
bón. Trong một phân tử MX2 có tổng số hạt là 140; trong
đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Số khối của nguyên tử M lớn hơn
số khối của nguyên tử X là 23. Tổng
số hạt trong nguyên tử M nhiều hơn
trong nguyên tử X là 34.
Xác định tên của hợp chất M2X.
Bài 30. Trong hợp chất MX2, M chiếm 46,67%
về khối lượng.
Trong hạt nhân M có số neutron
nhiều hơn số proton là 4 hạt.
Trong hạt nhân
nguyên tử X, số neutron
bằng số proton.
Tổng số proton
trong MX2 là 58. Xác định tên của MX2.
Bài 31. Trong hợp chất XY2, X chiếm
50% về khối lượng. Trong
hạt nhân X và Y đều có số proton
bằng số neutron. Tổng số proton trong XY2 là 32. Xác định tên của hợp chất XY2.
Bài 32. Trong hợp chất AX3 có:
-
Tổng số hạt
là 196, trong
đó số hạt mang
điện nhiều hơn
số hạt không
mang điện là 60.
-
Số khối của X lớn hơn số khối của A là 8.
-
Tổng số trong X- nhiều hơn trong
A3+ là 16 Xác định tên của hợp chất AX3. |