| ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Toán, Lớp 12. Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề |
Họ và tên học sinh:…………………………………... Mã số học sinh:………………………….
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hàm số
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D. 
Câu 2: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
B.
C.
D. 

Câu 3: Cho hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình bên.vẽ
Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
bằng bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D. 

Câu 4: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên ?
A.
B. 
C.
D. 
Câu 5: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên ?
A.
B. 
C.
D. 
Câu 6: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
là
A.
B.
C.
D. 
Câu 7: Xét
là hai số thực bất kì tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D. 

Câu 8: Cho
là hai số thực dương tùy ýbất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D. 
Câu 9: Cho
là số thực dương, và thỏa mãn điều kiện
Mệnh đề nào dướisau đây đúng ?
A.
B.
C.
D. 
Câu 10: Hàm số nào dưới sau đây đồng biến trên 
A.
B.
C.
D. 
Câu 11: Tập xác định của hàm số
là
A.
B.
C.
D. 
Câu 12: Phương trình
có nghiệm là
A.
B.
C.
D. 
Câu 13: Phương trình
có nghiệm là
A.
B.
C.
D. 
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D. 

Câu 15: Khối hai mươi mặt đều (tham khảo hình vẽ) sau đây có bao nhiêu đỉnh ?
A.
B.
C.
D. 
Câu 16: Thể tích của Kkhối lập phương cạnh a có thể tích bằng bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D. 
Câu 17: Gọi
và
lần lượt là độ dài đường sinh và, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ
Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho được tính bởi công thức nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D. 
Câu 18: Cho hình hình nón
có bán kính đáy bằng
chiều caođộ dài đường sinh bằng
Diện tích xung quanh của
Thể tích của khối nón đã cho bằng bao nhiêu ?
A.
B. 
C. 
D. 

Câu 19: Cho khối mặt cầu
có bán kính
Thể diện tích bằng
Bán kính của
bằng bao nhiêu ?
A. 
B.
C.
D. 
Câu 20: Cho mmặt phẳng
và mMặt cầu
. Biết
cắt
cắt mặt phẳng
theo giao tuyến là một đường tròn, Biết rằng
có bán kính
và
có bán kính
Kkhoảng cách từ I đến
bằng
bao nhiêuMệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C. 
D. 

Câu 21: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên
tập số thực ?
A.
B.
C.
D. 
Câu 22: Cho hàm số
liên tục trên
và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực tiểu ?
A.
B.
C.
D. 
Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D. 

Câu 24: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên ?
A.
B.
C.
D. 
Câu 25: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là
A.
B.
C.
D. 
Câu 26: Đạo hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D. 
Câu 27: Cho
Khi đó
bằng
A.
B.
C.
D. 
Câu 28:
bằng
A.
B.
C.
D. 
Câu 29: Đạo hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D. 
Câu 30: Xét phương trình
Đặt
phương trình đã cho trở thành phương trình nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D. 
Câu 31: Tập nghiệm của phương trình
là
A.
B.
C.
D. 
Câu 32: Cho khối đa diện
có tất cả các mặt đều là tam giác. Gọi
và
lần lượt là số mặt và số cạnh của
Mệnh đề nào dướisau đây đúng ?
A.
B.
C.
D. 
Câu 33: Cho hình chóp
có đáy
là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là điểm H trên cạnh AC sao cho
đường thẳng SC tạo với mặt phẳng đáy một góc
Thể tích của khối chóp
bằng bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D. 
Câu 34: Trong không gian, cho tam giác
vuông tại 
Quay tam giác
xung quanh cạnh
được hình nón có độ dài đường sinh bằng bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D. 
Câu 35: Cho lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác đều cạnh
Một khối trụ
có hai đáy là hai hình đường tròn lần lượt nội tiếp tam giác
và tam giác
Thể Diện tích xung quanh của
bằng bao nhiêu ?
A.
B. 
C. 
D. 

PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Ông A gửi tiết kiệm 50 triệu đồng ở ngân hàng X với lãi suất không đổi 5,5% một năm. Bà B gửi tiết kiệm 985 triệu đồng ở ngân hàng Y với lãi suất không đổi 6,0% một năm. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của bà B lớn hơn hai lần tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của ông
?
Câu 2: Cho lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác đều cạnh
số đo của góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
Tính thể tích khối lăng trụ 
Câu 3: Cho hàm số
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để đồ thị hàm số đã cho có ba điểm cực trị lập thành là ba đỉnh của một tam giác vuông.
Câu 4: Giải Giải phương trình: 
-------------HẾT ----------