Giải theo bộ trắc nghiệm lớp 12 các môn Sinh, Sử, GDCD đã phát hành đến học sinh để học Kiểm tra HKI đồng thời Ôn thi THPT quốc gia năm 2017.
MẪU
SOẠN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI RÕ VẮN TẮT
Môn:
Sinh 12 Lớp ………… GV: Đỗ Thị Phương
Bài
1: Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
Trang
|
Câu
|
Đáp án
|
Lời giải
|
2
|
1
|
C
|
Trong
64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Đó là 3
bộ ba kết thúc: UAA, UAG, UGA
|
2
|
A
|
Trong quá
trình nhân đôi ADN,1 mạch được tổng hợp liên tục, 1 mạch tổng hợp
gián đoạn vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’
|
3
|
D
|
Mã di truyền
có tính đặc hiệu tức là một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin
|
4
|
C
|
Mã
di truyền có tính phổ biến tức là tất cả các loài sinh vật đều có chung một
bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ
|
5
|
C
|
Gen là một đoạn của phân tử
ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN
|
6
|
C
|
Quá
trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo
toàn
|
7
|
A
|
Định
nghĩa MDT
|
8
|
A
|
Mã
di truyền có tính thoái hoá nghĩa là nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá
cho một loại axit amin
|
9
|
D
|
Mã
di truyền có tính phổ biến tức là tất cả các loài sinh vật đều có chung một
bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ
|
10
|
B
|
Mỗi
ADN con sau nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình thành
từ các nuclêôtit tự do. Đây là ND của nguyên tắc bán bảo toàn
|
11
|
B
|
Cấu
tạo của gen cấu trúc
|
3
|
12
|
A
|
Gen là một đoạn của phân tử
ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN
|
13
|
D
|
các
đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim nối là ADN ligaza
|
14
|
B
|
Vai trò của
enzim ADN pôlimeraza: lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung (A-
T, G - X)
|
15
|
D
|
Mã
di truyền có tính thoái hoá nghĩa là nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá
cho một loại axit amin
|
16
|
C
|
Mã
di truyền là mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin
|
17
|
A
|
vì
enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’
|
18
|
A
|
Vai trò của
enzim ADN pôlimeraza: lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung (A-
T, G - X)
|
19
|
D
|
tARN:
vận chuyển a.a tới rb để dịch mã
mARN:
truyền đạt TTDT
rARN:
là thành phần cấu tạo rb
|
20
|
B
|
Cấu
tạo tARN
|
4
|
21
|
D
|
Thực
hiện theo NTBS: A – T, G - X
|
22
|
B
|
Ta có H=2A + 3G = 3120
=>
|
23
|
B
|
Gen nhân đôi 5 lần liên tiếp cần số N là: = 3000.3=
93000
|
24
|
B
|
ADCT:
|
25
|
B
|
ADCT:
Có ,
|
26
|
B
|
ADCT
Theo bài ra ta có hệ PT: %A - %G = 20% và %A + %G = 50%. Giải hệ ta có: A = T=
30%; G=X= 15%
=>
|
27
|
B
|
Số phân tử ADN con sau 2 lần nhân đôi = 2x
= 22= 4
Số
mARN = 4.3 = 12
Số chuỗi polipeptid = 12.5 = 60
|
28
|
D
|
ADCT
Số phân tử ADN con sau 2 lần nhân đôi = 2x
= 21= 2
Số mARN = 2.2 = 4
Số chuỗi polipeptid = 4.5 = 20
Số a.a cần để tổng hợp 1 chuỗi polipeptid =
Số a.a cần để tổng hợp 20 chuỗi polipeptid =
399.20= 7980
|
4
|
29
|
A
|
=>
H=2A + 3G = 2.400 + 3.600 = 2600
|
BÀI
2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
Trang
|
Câu
|
Đáp án
|
Lời giải
|
5
|
1
|
B
|
Vì
VK E.coli là sinh vật chưa có nhân TB
|
2
|
C
|
Làm
khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
mạch
mã gốc (3’ – 5’)
|
3
|
B
|
Đơn
vị được sử dụng để giải mã cho thông tin di truyền nằm trong chuỗi polipeptit
là axit amin
|
4
|
D
|
mARN có cấu
trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X
|
5
|
A
|
Quá trình phiên mã xảy ra ở sinh vật nhân chuẩn,
vi khuẩn
|
6
|
A
|
mARN
thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp tăng hiệu suất tổng hợp
prôtêin
|
7
|
B
|
Đối
mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là anticodon
|
8
|
D
|
ARN
được tổng hợp từ mạch mang mã gốc (3’ – 5’)
|
9
|
A
|
Ribôxôm
= rARN + pr
|
10
|
A
|
nguyên
tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế
tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã
|
11
|
B
|
Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân
thực đều
bắt đầu bằng axit amin Met
|
12
|
C
|
Dịch
mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình tự axit amin trong chuỗi
polipeptit là chức năng của tARN
|
13
|
B
|
Làm
khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của mARN
|
14
|
C
|
Phiên
mã là quá trình tổng hợp nên phân tử ARN
|
15
|
A
|
Trong
quá trình phiên mã, ARN-polimeraza sẽ tương tác với vùng
khởi
động (promoto)
|
16
|
C
|
Trong
quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’
|
17
|
B
|
Giai
đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở
tế
bào chất
|
5
|
18
|
D
|
Sản phẩm của
giai đoạn hoạt hoá axit amin là phức hợp aa-tARN.
|
6
|
19
|
C
|
Giai
đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã nhờ năng lượng từ sự phân giải
ATP
|
20
|
D
|
Thông
tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ
cơ chế nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã
|
21
|
A
|
Cặp
bazơ nitơ không có liên kết hidrô bổ
sung U và T
|
22
|
B
|
tARN có chức
năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm
|
23
|
C
|
Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử prôtêin
|
24
|
D
|
Enzim
chính tham gia vào quá trình phiên mã là ARN-polimeraza
|
BÀI 3: ĐIỀU
HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
Trang
|
Câu
|
Đáp án
|
Lời giải
|
6
|
1
|
B
|
điều hòa hoạt động gen là điều hòa lượng sản phẩm của gen
|
2
|
A
|
khi môi trường có lactôzơ thì prôtêin ức chế không gắn vào vùng vận hành → ARN
polimeraza bám vào vùng khởi động và thực hiện quá trình PM
|
3
|
A
|
Cấu trúc của Operon Lac
gồm: vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A)
|
4
|
C
|
Enzim ARN polimeraza chỉ khởi
động được quá trình phiên mã khi tương tác được với vùng khởi động (vùng P)
|
5
|
D
|
Operon là cụm gồm một số gen cấu trúc do một gen điều hòa nằm trước
nó điều khiển
|
6
|
A
|
prôtêin ức chế bị mất tác dụng khi có lactôzơ vì
lactôzơ làm mất cấu hình không gian của nó
|
7
|
A
|
Ở sv nhân sơ, quá trình điều
hoà xảy ra chủ yếu ở cấp độ phiên mã.
|
8
|
D
|
Gen điều hòa opêron hoạt động
khi môi trường
có hoặc không có chất cảm ứng
|
9
|
B
|
nằm ngay trước vùng mã hóa
các gen cấu trúc là vùng điều hòa (R)
|
7
|
10
|
C
|
khi môi trường không có
lactôzơ thì prôtêin ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách liên kết vào vùng vận hành
|
11
|
B
|
Khi môi trường có lactôzơ thì prôtêin ức chế làm ngưng
hoạt động của opêron Lac
|
12
|
C
|
lactôzơ đóng vai trò của chất cảm ứng
|
13
|
B
|
Khởi
đầu của một opêron là một trình tự nuclêôtit đặc biệt gọi là
vùng
khởi động (vùng P)
|
14
|
C
|
vai trò của
gen điều hòa là mang thông tin
cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành
|
15
|
C
|
khi có mặt của
lactôzơ trong tế bào lactôzơ sẽ tương tác với vùng vận hành
|
16
|
B
|
enzim ARN-polimeraza bám vào vùng khởi động để
khởi đầu quá trình PM
|
17
|
C
|
Không thuộc thành phần của một opêron nhưng có vai
trò quyết định hoạt động của opêron là gen điều hòa
|
18
|
A
|
Trình tự
nuclêôtit đặc biệt của một opêron để enzim ARN-polineraza bám vào khởi động
quá trình phiên mã được gọi vùng vận hành
|
19
|
B
|
Sản phẩm
hình thành cuối cùng là
3 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình
thành 3 loại enzim phân hủy lactôzơ
|
20
|
D
|
Sản
phẩm hình thành trong phiên mã theo mô hình của opêron Lac là 1 chuỗi
poliribônuclêôtit mang thông tin của 3 phân tử mARN tương ứng với 3 gen Z, Y,
A
|
21
|
B
|
Hai
nhà khoa học người Pháp đã phát hiện ra cơ chế điều hoà hoạt động gen ở vi
khuẩn E. coli
|
22
|
D
|
vai
trò của cụm gen cấu trúc Z, Y, A là tổng hợp các loại enzim tham gia vào phản
ứng phân giải đường lactôz
|
23
|
B
|
vùng có trình
tự nuclêôtit đặc biệt để prôtêin ức chế bám vào ngăn cản quá trình phiên mã,
đó là vùng vận hành
|
24
|
D
|
kí
hiệu O (operator) là vùng vận hành
|
25
|
B
|
vùng
khởi động được kí hiệu là P
(promoter).
|
26
|
C
|
cụm gen cấu
trúc Z, Y, A trong opêron Lac ở E. coli
không hoạt động
khi trong tế bào không có lactôzơ
|
8
|
27
|
B
|
cụm
gen cấu trúc Z, Y, A trong opêron Lac ở E.
coli hoạt động
Khi
trong tế bào có lactôzơ
|
28
|
B
|
Hai
nhà khoa học đã phát hiện ra cơ chế điều hoà opêron là Jacôp và Mônô
|
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
Trang
|
Câu
|
Đáp án
|
Lời giải
|
8
|
1
|
C
|
Thể
đột biến là những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên KH
|
2
|
B
|
Đột biến xuất hiện trong những lần nguyên phân đầu tiên
của hợp tử gọi là
đột biến tiền phôi
|
3
|
A
|
Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của
gen liên quan tới 1 hoặc 1 số cặp Nu
|
4
|
B
|
Loại đột biến gen không di truyền qua sinh sản hữu tính
là đột biến
xôma (xảy ra ở TB sinh dưỡng)
|
5
|
B
|
Đột biến gen gồm các dạng là: Mất, thay,
thêm và đảo vị trí 1 hay 1 số cặp Nu
|
6
|
D
|
Thể đột biến
là những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên KH
|
7
|
D
|
Thể đột biến
là những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên KH
|
8
|
C
|
Đột
biến là những biến đổi trong vật chất di
truyền
|
9
|
A
|
Loại đột biến giao tử là đột biến xảy ra trong quá trình giảm phân của tế bào sinh giao tử
|
10
|
A
|
Đột biến thoạt đầu xảy ra trên một mạch của gen gọi là tiền đột biến
|
11
|
B
|
Nguyên nhân của
đột biến gen là do
tác nhân vật lý, hoá học của môi trường ngoài hay do biến
đổi sinh lí, sinh hoá tế bào
|
|
12
|
B
|
Mất cặp nuclêôtit sau bộ 3 mở đầu → khung đọc
mã bị dịch chuyển kể từ vị trí xảy ra đột biến → thay đổi hàng
loạt các a.a
|
9
|
13
|
A
|
Vì: Đột biến gen
phát sinh vô hướng, thường ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự
sinh sản của cơ thể.
Xảy ra do các tác nhân của môi trường bên ngoài và
bên trong cơ thể
|
14
|
A
|
Gen đột biến → ARN thông tin đột biến → Prôtêin đột
biến
|
15
|
B
|
Loại đột biến gen không di truyền qua sinh sản hữu tính
là đột biến
xôma (xảy ra ở TB sinh dưỡng)
|
16
|
A
|
. Theo bài
ra ta có hệ: 2A + 2G = 1500 Và 2A +3G= 1900. Giải hệ ta được: A =
T=350; G=X=400
Gen bị đột biến thay thế cặp A – T = G-X nên A-T
giảm 1, G-X tăng 1
|
17
|
B
|
theo bài ta có:= 66,66%, sau đột biến có tỉ lệ chứng tỏ A
Tăng còn G giảm. Căn cứ vào đáp án chọn ĐA B
|
18
|
C
|
Mạch
1 có :A1=T2= 100, T1= A2= 250, mà A= A1+A2= A1+T2= 100+250=350
HG=
2A+3G= 2.350+3.550= 2350. Gen bị đột biến mất 1 cặp G-X nên giảm 3 liên
kết H
Hđb=
HG- 3= 2347
|
19
|
C
|
,
=
Vậy: Ađb=Tđb= 360-20= 340; Gđb=Xđb=
240-30=210
|
10
|
20
|
A
|
,
Theo
bài ra ta có hệ pt: 2AM+2GM=6 và 2AM+3GM
= 7. Giải hệ ta được AM = 2; GM = 1.
Ađb=A-
2= 358; Gđb= G-1=239
Số
N tự do môi trường cung cấp là: Amt= Tmt= A.(22
- 1)= 1074
|
BÀI 5: NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT
BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
Trang
|
Câu
|
Đáp án
|
Lời giải
|
10
|
1
|
B
|
Vi
khuẩn chưa có NST, vùng nhân chỉ là 1 phân tử ADN nhỏ, dạng vòng
|
2
|
C
|
lặp đoạn là 1 đoạn nào đó của NST được lặp
lại 1 hay nhiều lần → làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể
|
3
|
C
|
Nucleoxom
→ Sợi cơ bản (mức xoắn cấp 1, 11nm) → Sợi
nhiễm sắc (mức xoắn cấp 2, 30nm) → Sợi siêu xoắn (mức xoắn cấp 3,
300nm) → Cromatit (700nm)
|
4
|
A
|
ABCDEFGHI và abcdefghi là 2 NST tương đồng
|
5
|
B
|
đầu mút NST có tác dụng bảo vệ và làm các NST không
dính vào nhau
|
6
|
A
|
chuyển đoạn là hiện tượng trao đổi đoạn giữa 2
nhiễm sắc thể không tương đồng
|
11
|
7
|
B
|
kì giữa các
NST co xoắn cực đại
|
8
|
A
|
Nuclêôxôm =
AND + prôtêin histon
|
9
|
C
|
mất đoạn thường
gây mất cân bằng gen → hậu quả
nghiêm trọng nhất
|
10
|
A
|
Vì nhiễm sắc
thể giới tính có trong TB sinh dưỡng và TB sinh dục
|
11
|
D
|
Sự
co xoắn ở các mức độ khác nhau của nhiễm sắc thể tạo điều kiện thuận lợi cho
sự phân li và tổ hợp NST trong phân bào
|
12
|
D
|
NST
là cấu trúc chỉ có ở sinh vật nhân thực.
|
13
|
A
|
tâm động là vị
trí liên kết với thoi phân bào
|
14
|
D
|
chuyển
đoạn góp phần hình thành loài mới
|
15
|
B
|
để
loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn người ta dùng đột biến
mất đoạn nhỏ
|
16
|
D
|
Thực
chất của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là sự sắp xếp lại các khối gen trên
và giữa các NST.
|
17
|
B
|
Nuclêôxôm
là một đoạn ADN chứa 146 cặp nu quấn quanh 8 phân tử histon 1 ¾ vòng
|
18
|
C
|
Nucleoxom
→ Sợi cơ bản (mức xoắn cấp 1, 11nm) → Sợi
nhiễm sắc (mức xoắn cấp 2, 30nm) → Sợi siêu xoắn (mức xoắn cấp 3,
300nm) → Cromatit (700nm)
|
19
|
B
|
Nucleoxom
→ Sợi cơ bản (mức xoắn cấp 1, 11nm) → Sợi
nhiễm sắc (mức xoắn cấp 2, 30nm) → Sợi siêu xoắn (mức xoắn cấp 3,
300nm) → Cromatit (700nm)
|
20
|
A
|
chức
năng của nhiễm sắc thể lưu giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền
|
21
|
C
|
Nhiễm sắc thể
dài gấp nhiều lần so với đường kính tế bào, nhưng vẫn được xếp gọn trong nhân
vì nó được đóng xoắn ở nhiều cấp độ
|
22
|
B
|
lặp
đoạn nhiễm sắc thể làm tăng cường hàm lượng amylaza ở Đại mạch
|
12
|
23
|
A
|
nhiễm sắc thể
= AND + pr loại histon
|
24
|
B
|
đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một NST không làm thay đổi hàm lượng ADN trên nhiễm sắc thể
|
25
|
B
|
mất
đoạn trên NST số 21 gây bệnh ung thư máu
|
26
|
C
|
mất đoạn trên
NST số 21 gây bệnh ung thư máu
|
27
|
B
|
Bệnh Đao (3NST
21)
|
28
|
A
|
lặp đoạn nhiễm
sắc thể làm tăng cường hàm lượng amylaza ở Đại mạch
|
29
|
C
|
mất đoạn thường
gây mất cân bằng gen → hậu quả
nghiêm trọng nhất
|
30
|
D
|
ở
ruồi giấm Lặp đoạn trên NST giới tính làm cho mắt lồi → mắt dẹt
|
31
|
D
|
Chuyển
đoạn NST là đột biến được ứng dụng chuyển gen từ NST này sang NST khác
|
BÀI 6: ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ
Trang
|
Câu
|
Đáp án
|
Lời giải
|
12
|
1
|
B
|
Claiphentơ (XXY), Đao (3NST 21), Tơcnơ
(0X)
|
2
|
D
|
Rối loạn phân li của nhiễm
sắc thể ở kì sau trong phân bào là cơ chế làm phát sinh đột biến số lượng NST
|
3
|
A
|
Sự không phân ly của một cặp nhiễm
sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ dẫn tới giao tử khuyết nhiễm
và GT thừa nhiễm, GT này kết hợp với 1 GT bình thường dẫn đến trong
cơ thể có dòng tế bào bình thường và dòng mang đột biến
|
4
|
D
|
2n – 2 = 22
2n – 1 – 1 = 22
|
5
|
B
|
Aa
GP bình thường tạo GT A, a
Bb
không phân li tạo GT Bb và O. Sự kết hợp ngẫu nhiên của các GT trong
thụ tinh tạo AaB, b
hoặc Aab, B
|
6
|
A
|
Cơ thể sinh vật có bộ NST
tăng thêm 1 chiếc ở 1 cặp nào đó được gọi là thể tam nhiễm (2n +1)
|
13
|
7
|
A
|
thể 1 nhiễm (2n -1) = 19
|
8
|
C
|
Số lượng NST ở thể
tam nhiễm kép là 2n + 1 + 1 = 22
|
9
|
C
|
bộ NST gồm có bộ 2
NST của 2 loài khác nhau là gọi là thể dị đa bội
|
10
|
A
|
cơ thể sinh vật bị mất
hẳn 1 cặp NST là thể là thể không nhiễm (2n-2)
|
11
|
A
|
người mắc hội chứng
Tơcnơ thiếu một nhiễm sắc thể X (XO)
|
12
|
B
|
|
13
|
A
|
|
14
|
C
|
|
15
|
C
|
|
16
|
C
|
|
17
|
D
|
|
18
|
A
|
|
19
|
A
|
|
20
|
A
|
|
21
|
A
|
|
14
|
22
|
D
|
|
23
|
D
|
|
24
|
C
|
|
25
|
C
|
|
26
|
A
|
|
27
|
C
|
|
28
|
B
|
|
29
|
C
|
|
30
|
D
|
|
Chương II. TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
BÀI 8: QUY LUẬT MENĐEN: QUY LUẬT PHÂN LY
Trang
|
Câu
|
Đáp án
|
Lời giải
|
|
1
|
C
|
Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể
lai của MenĐen gồm
- Tạo các dòng thuần chủng
- Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng
rồi phân tích kết quả ở F1,F2,F3
- Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai
- Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả
thuyết
|
|
2
|
B
|
để giải thích các quy luật di truyền Menđen người
ta dựa vào sự nhân đôi và phân li của nhiễm sắc thể
|
|
3
|
A
|
Menđen đã kiểm tra giả thuyết của mình bằng cách cho F1
lai phân tích
|
|
4
|
B
|
Cặp
alen là hai alen giống nhau hay khác nhau thuộc cùng một gen trên cặp NST
tương đồng ở sinh vật lưỡng bội.
VD:
AA, Aa, aa
|
|
5
|
D
|
Kiểu gen là tổ hợp gồm toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể sinh vật
VD: AaBb, aa
|
|
6
|
A
|
Cơ chế chi phối sự di truyền và biểu hiện của một cặp
tính trạng tương phản qua các thế hệ theo Menđen là do sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong
giảm phân và thụ tinh
|
|
7
|
A
|
Pt/c: AA x aa
F1: 100 % Aa
F1 x F1: Aa x Aa
F2: 1AA : 2
Aa : 1 aa
|
|
8
|
C
|
kiểu hình là tổ hợp toàn bộ các tính trạng và đặc
tính của cơ thể
|
|
9
|
A
|
phép lai giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cá
thể lặn tương ứng được gọi là lai phân tích
|
|
10
|
C
|
Giống thuần chủng là giống có đặc tính di truyền đồng nhất và ổn định qua các thế
hệ
VD: AABB, aa,...
|
|
11
|
A
|
Là những trạng thái khác nhau của cùng một gen
VD: Gen quy định màu sắc có 2 alen: A: hoa đỏ,
a: hoa trắng
|
|
12
|
A
|
Theo quan niệm về giao tử thuần khiết của Menđen, cơ thể
lai F1 khi tạo giao tử thì mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền của bố hoặc m
|
|
13
|
C
|
tính trạng trội
là tính trạng được biểu hiện ở F1 khi lai 2 bố mẹ tương phản
|
|
14
|
D
|
Các tính trạng Menđen nghiên cứu chỉ phụ
thuộc vào KG chứ không phụ thuộc vào môi trường.
|
|
15
|
B
|
Vì: Mỗi tính
trạng của cơ thể chỉ do 1cặp gen quy định
|
|
16
|
C
|
Cơ
sở tế bào học của quy luật phân li là sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc
thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh
|
|
17
|
B
|
P: dài x tròn
F1: 100% dài => PTC và dài là trội, F1 dị
hợp Aa
F1 tự thụ ( Aa x Aa )
F2: 1AA :2 Aa: 1aa
F2* tự thụ đc F3 100% cây dài chỉ có AA là
thỏa mãn = 1/3
|
|
18
|
A
|
1. AA x
AA 3.AA x aa
2. AA x Aa 4. aa x aa
|
|
19
|
D
|
Cặp vợ
chồng này sinh được con trai đầu lòng có nhóm máu O (IoIo)
=> người con này phải nhận 1Io từ bố và 1Io
từ mẹ => một người IAIO người còn lại IBIO.
|
|
20
|
C
|
Con gái tóc thắng aa à nhận alen a từ bố và mẹ
Bố mẹ sinh được con tóc xoăn à bố mẹ phải cho được giao tử A
à P: Aa x Aa
|
|
21
|
D
|
P dài x tròn
F1: 100% dài => PTC và dài là trội, F1 dị
hợp Aa
F1 tự thụ ( Aa x Aa )
F2: 1AA :2 Aa: 1aa
F2 hạt dài tự thụ đc F3 phân tính chỉ
có 2Aa là thỏa mãn = 2/3
|
|
22
|
A
|
Con gái tóc thắng aa à nhận alen a từ bố và mẹ
Bố mẹ sinh được con tóc thẳng à bố mẹ phải cho được giao tử A
à P: Aa x Aa
-Xác xuất sinh được con trai : ½
- Xác xuất người con có tóc xoăn (AA hoặc Aa) trong
phép lai trên: ¾
à Xác suất họ sinh được người con trai tóc xoăn: ½ *3/4 = 3/8
|
|
23
|
B
|
Con gái tóc thắng aa à nhận alen a từ bố và mẹ
Bố mẹ sinh được con tóc thẳng à bố mẹ phải cho được giao tử A
à P: Aa x Aa
-Xác xuất sinh được con trai : ½
- Xác xuất người con có tóc xoăn (AA hoặc Aa) trong
phép lai trên: ¾
à Xác suất họ sinh được người con trai tóc xoăn: ½ *3/4 = 3/8
- Xác xuất sinh được con gái : ½
- Xác suất để có người con tóc thẳng (aa)= ¼
à Xác suất họ sinh được người con gái tóc thẳng: ½ * ¼
= 1/8
à Xác suất chung: 3/8 x 1/8 = 3/64
|
|
24
|
B
|
C32 * (1/3)2
* (2/3) = 6/27
|
|
25
|
C
|
ở đời F2 hoa đỏ là 1/3AA 2/3Aa suy ra cho các cây hoa đỏ f2 giao phối
ngẫu nhiên thì đời sau (2/3A:1/3a)(2/3A:1/3a) tỉ lệ kiểu hình đời sau là 8 đỏ
1 trắng
|
BÀI 9: QUY LUẬT MENDEN: QUY
LUẬT PHÂN LY ĐỘC LẬP
Trang
|
Câu
|
Đáp án
|
Lời giải
|
|
1
|
B
|
Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp
tính trạng là
mỗi gen phải nằm trên mỗi NST khác nhau
|
|
2
|
C
|
P: AaBb x AaBb
thu được:
9A-B- (1AABB, 2AaBB, 4AaBb, 2AABb): Thân cao, hoa đỏ
3A-bb (2Aabb, 1AAbb): Thân cao,
hoa trắng
3aaB- (2aaBb, 1aaBB): Thân thấp, hoa đỏ
1aabb: Thân thấp, hoa trắng
trong số 3 cây thân cao, hoa trắng (3A-bb) F1 thì số cây thân cao, hoa trắng đồng hợp
(AAbb) chiếm
tỉ lệ 1/3
|
|
3
|
A
|
P: AaBb x
AaBb.
- Xét từng
cặp tính trạng: Aa x Aa = ¼ AA: 2/4
Aa : ¼ aa
Bb
x Bb = 1/4BB: 2/4Bb : ¼ bb
à AaBb = 2/4Aa
x 2/4 Bb= 1/4
|
|
4
|
B
|
P: AaBb x AaBb
thu được:
9A-B- (1AABB, 2AaBB, 4AaBb, 2AABb): Thân cao, hoa đỏ
3A-bb (2Aabb, 1AAbb): Thân cao,
hoa trắng
3aaB- (2aaBb, 1aaBB): Thân thấp, hoa đỏ
1aabb: Thân thấp, hoa trắng
trong số 9 cây thân cao, hoa đỏ (9A-B-) F1 thì số cây thân cao, hoa đỏ thuần
chủng (AABB) chiếm
tỉ lệ 1/9
|
|
5
|
A
|
P: AaBb x AaBb
thu được:
9A-B- (1AABB, 2AaBB, 4AaBb, 2AABb): Thân cao, hoa đỏ
3A-bb (2Aabb, 1AAbb): Thân cao,
hoa trắng
3aaB- (2aaBb, 1aaBB): Thân thấp, hoa đỏ
1aabb: Thân thấp, hoa trắng
trong số 9 cây thân cao, hoa đỏ (9A-B-) F1 thì số cây thân cao, hoa đỏ dị hợp
chiếm
tỉ lệ 4/9
|
|
6
|
A
|
Xét từng
cặp tíng trạng: Aa x aa = 1Aa; 1aa à 2KG, 2KH
Bb x BB = 1BB; 1Bbà2KG, 1KH
Dd x Dd= 1DD; 2Dd; 2ddà3KG, 2KH
à Số KG = 2.2.3=
12
à Số KH= 2.1.2 = 4
|
|
7
|
C
|
P: AaBb x AaBb
thu được:
9A-B- (1AABB, 2AaBB, 4AaBb, 2AABb): Thân cao, hoa đỏ
3A-bb (2Aabb, 1AAbb): Thân cao,
hoa trắng
3aaB- (2aaBb, 1aaBB): Thân thấp, hoa đỏ
1aabb: Thân thấp, hoa trắng
trong số 9 cây thân cao, hoa đỏ (9A-B-) F1 thì số cây thân cao, hoa đỏ thuần
chủng (AABB) chiếm
tỉ lệ 1/9.
Vậy số cây hoa đỏ không thuần chủng là 1 – 1/9 = 8/9
|
|
8
|
A
|
P: AaBb x AaBb
thu được:
9A-B- (1AABB, 2AaBB, 4AaBb, 2AABb): Thân cao, hoa đỏ
3A-bb (2Aabb, 1AAbb): Thân cao,
hoa trắng
3aaB- (2aaBb, 1aaBB): Thân thấp, hoa đỏ
1aabb: Thân thấp, hoa trắng
Xác suất để
thu được các cá thể đồng hợp về 2 cặp gen (1AABB, 1AAbb, 1aaBB,
1aabb) là: 4/16
|
|
9
|
C
|
P: AaBb x
AaBb.
- Xét từng
cặp tính trạng: Aa x Aa = ¼ AA: 2/4
Aa : ¼ aa
Bb
x Bb = 1/4BB: 2/4Bb : ¼ bb
à aabb = 1/4aa
. 1/4bb= 1/16
|
|
10
|
C
|
AaBb x AaBb
thu được:
9A-B- (1AABB, 2AaBB, 4AaBb, 2AABb): Thân cao, hoa đỏ
3A-bb (2Aabb, 1AAbb): Thân cao,
hoa trắng
3aaB- (2aaBb, 1aaBB): Thân thấp, hoa đỏ
1aabb: Thân thấp, hoa trắng
- Để F2 xuất
hiện cây thân thấp, hoa trắng thì trong các cây thân cao, hoa trắng
phải chọn cây có KG Aabb = 2/3
- Tương tự
với cây thân thấp hoa đỏ phải chọn cây có KG aaBb= 2/3
Aabb x aaBb
cho cây thân thấp, hoa trắng (aabb)= ½ x 1/2 = ¼
àxác suất chung = 2/3 x 2/3 x ¼ = 1/9
|
|
11
|
B
|
|
|
12
|
A
|
AaBb tự thụ thu được KH: 9 A-B-; 3A-bb; 3aaB-; 1aabb
Cây cao,trắng: 3A-bb cho 2/3 Ab x
cây thấp đỏ 3aaB- cho 2/3 aB
-> sx là 4/9 AaBb cao,đỏ
|
|
13
|
B
|
P: AaBb x AaBb
thu được:
9A-B- (1AABB, 2AaBB, 4AaBb, 2AABb): Thân cao, hoa đỏ
3A-bb (2Aabb, 1AAbb): Thân cao,
hoa trắng
3aaB- (2aaBb, 1aaBB): Thân thấp, hoa đỏ
1aabb: Thân thấp, hoa trắng
Ở F1, số cá
thể dị hợp 1 cặp gen (2AaBB, 2AABb, 2Aabb, 2aaBb) là: 8/16
|
|
14
|
B
|
|
|
15
|
B
|
P : AaBb GP cho 4 loại GT với tỉ lệ 1 :
1 :1 :1 ;
Aabb GP cho 1
loại GT
à tỉ lệ phân li KH chung = 1 : 1 :1 :1
|
|
16
|
A
|
Xét từng
cặp TT: Aa x Aa = 1AA : 2 Aa: 1 aaà3KG, 2KH
Bb x bb = 1Bb
: 1bb à2KG, 2KH
Dd x Dd=
1DD; 2Dd; 1ddà3KG, 2KH
à Số KG chung= 3.3.2 = 18
à Số Kh chung = 2.2.2 = 8
|
|
17
|
D
|
Xét cặp alen
A, a có thể tạo 3 KG: AA, Aa, aa
B,
b có 3KG: BB, Bb, bb
à Số KG chung= 3.3 = 9
|
|
18
|
A
|
- Xét từng
cặp tính trạng: Aa x Aa = ¼ AA: 2/4
Aa : ¼ aa
Bb
x Bb = 1/4BB: 2/4Bb : ¼ bb
Dd
x Dd= ¼ DD; 2/4 Dd; ¼ dd
à aaBbdd = ¼. 2/4.
¼ = 1/32
|
|
19
|
D
|
P: AaBb x AaBb
thu được:
9A-B- (1AABB, 2AaBB, 4AaBb, 2AABb): Thân cao, hoa đỏ
3A-bb (2Aabb, 1AAbb): Thân cao,
hoa trắng
3aaB- (2aaBb, 1aaBB): Thân thấp, hoa đỏ
1aabb: Thân thấp, hoa trắng
trong số 3 cây thân cao, hoa trắng (3A-bb) F1 thì số cây thân cao, hoa trắng dị hợp
(Aabb) chiếm
tỉ lệ 2/3
|
|
20
|
B
|
P: AaBB x AaBb
Aa x Aa = (3 vàng : 1 xanh)
BB x Bb = 1 trơn
P: AaBB x AaBb = (3 vàng : 1 xanh) x 1 trơn = 3
vàng, trơn: 1 xanh, trơn
|
|
21
|
D
|
Xét từng
cặp tính trạng: Aa x Aa = ¼ AA: 2/4
Aa : ¼ aa à 3loại KG
bb
x bb = bbà 1 loại KG
Dd
x Dd= ¼ DD : 2/4 Dd; ¼ ddà 3loại KG
Ee
x Ee= ¼ EE : ½ Ee : ¼ ee à3loại KG
à Số loại KG ở F1 = 3.1.3.3 = 27
|
|
22
|
C
|
Xét từng
cặp tính trạng:
F1
có 100 quả dẹt => bb x bb
=>P: Aabb (đỏ dẹt)
x Aabb (đỏ dẹt).
|
|
23
|
B
|
Xét từng
cặp tính trạng: Aa x Aa = ¼ AA: 2/4
Aa : ¼ aa
Bb
x bb = ½ Bb : ½ bb
Dd
x DD= 1/2 DD : 1/2 Dd
ð
AaBbDd = 2/4. ½. ½ = 1/8
|
|
24
|
D
|
Xét từng
cặp tính trạng:
Vàng/ xanh =
3/1 => Aa x aa
P: Hạt nhăn x
hạt trơn được 100% hạt trơn => bb x BB
=>P: Aabb x
aaBB
|
BÀI 11: TƯƠNG TÁC GEN VÀ
TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
Trang
|
Câu
|
Đáp án
|
Lời giải
|
|
1
|
D
|
Quan hệ giữa gen và tính trạng theo quan niệm Di truyền
học hiện được quy định như sau :
- Mỗi gen quy định một tính trạng
- Nhiều gen quy định một tính trạng
- Một gen quy định nhiều tính trạng
|
|
2
|
C
|
Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi
là
gen đa hiệu
|
|
3
|
C
|
Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến
đổi ở một loạt tính trạng do nó chi phối
VD: Gen Hbs gây hàng loạt các rối loạn bệnh
lí ở người
|
|
4
|
D
|
Một gen khi bị
biến đổi mà làm thay đổi một loạt các tính trạng trên cơ thể sinh vật thì gen
đó là gen đa hiệu
VD: Gen Hbs gây rối loạn tâm thần, liệt, viêm
phổi,…
|
|
5
|
A
|
P: AaBb x aaBb
Gp: AB, Ab, aB, ab x aB, ab
F1: AaBB, AaBB, AaBb, Aabb, aaBB, aaBb, aaBb, aabb
KH: 3 đỏ
(A-B-) : 5 trắng (aaB-; A-bb, aabb)
|
|
6
|
C
|
F2 xuất hiẹn
tỉ lệ 3 : 4 : 1 =>F2 có 8 kiểu tổ hợp = 4.2=>F1: 1 bên dị hợp 2
cặp gen quy định 1 tính trạng => tương tác bổ sung
|
|
7
|
B
|
F2 có tỉ
lệ: 4: 3: 1 => Số kiểu tổ hợp F2: 4+3+1= 8 = 4x2
-
Mà bí quả dẹt F1 dị hợp tử 2 cặp gen GP cho 4 loại GT=> Cơ thể cái sẽ cho 2 loại giao tử => cơ thể cái dị hợp
một cặp gen
à Cơ thể cái có thể có kiểu gen là Aabb hoặc aaBb
|
|
8
|
D
|
Theo câu 8 ở
trên thì KG của P: AaBb x aaBb
F1: 3 A-B-
(1AaBB, 2AaBb): quả dẹt
4 A-bb và aaB- (1Aabb, 1aaBB, 2aaBb): quả tròn
1aabb: quả dài
Tỉ lệ bí
quả tròn đồng hợp (aaBB) thu được ở F2 = 1/8
|
|
9
|
B
|
Khi có mặt
đồng thời cả 2 alen trội (A- B-) thì cho màu hoa đỏ. Khi chỉ có mặt
1 alen trội hoặc không có alen trội nào cả thì cho màu hoa trắng
|
|
10
|
A
|
Theo câu 8 ở
trên thì KG của P: AaBb x aaBb
F1: 3 A-B-
(1AaBB, 2AaBb): quả dẹt
4 A-bb và aaB- (1Aabb, 1aaBB,
2aaBb):quả tròn
1aabb: quả
dài
Trong số bí
quả tròn ở F2 (1Aabb, 1aaBB, 2aaBb), Tỉ lệ bí quả tròn đồng hợp
(aaBB) = 1/4
|
|
11
|
B
|
Theo câu 8 ở
trên thì KG của P: AaBb x aaBb
F1: 3 A-B-
(1AaBB, 2AaBb): quả dẹt
4 A-bb và aaB- (1Aabb, 1aaBB, 2aaBb):
quả tròn
1aabb: quả
dài
Trong số bí
quả tròn ở F2 (1Aabb, 1aaBB, 2aaBb), Tỉ lệ bí quả tròn dị hợp
(aaBb, Aabb) = 3/4
|
|
12
|
C
|
F1: AaBb x
AaBb
F2: 9A-B- (1AABB,
2AaBB, 4AaBb, 2AABb): quả dẹt
3A-bb (2Aabb, 1AAbb): quả
tròn
3aaB- (2aaBb, 1aaBB): quả tròn
1aabb: quả dài
Tỉ lệ bí
quả tròn dị hợp (Aabb, aaBb) xuất hiện ở F2 = 4/16 = 1/4
|
|
13
|
B
|
P: AaBb x
Aabb.
F1: 3 A-B-
(1AaBB, 2AaBb): hoa đỏ
4 A-bb và aaB- (1Aabb, 1aaBB, 2aaBb):
hoa hồng
1aabb: hoa
trắng
|
|
14
|
A
|
F1: AaBb x
AaBb
F2: 9A-B-
(1AABB, 2AaBB, 4AaBb, 2AABb): quả dẹt
3A-bb (2Aabb, 1AAbb): quả
tròn
3aaB- (2aaBb, 1aaBB): quả tròn
1aabb: quả dài
Trong số bí
quả tròn ở F2 (1Aabb, 1aaBB, 2aaBb), Tỉ lệ bí quả tròn thuần chủng
(aaBB, AAbb) = 1/3
|
|
15
|
D
|
F2 xuất hiện
tỉ lệ 9 : 6: 1 => tương tác bổ sung
|
|
16
|
B
|
F1: AaBb x
AaBb
F2: 9A-B-
(1AABB, 2AaBB, 4AaBb, 2AABb): quả dẹt
3A-bb (2Aabb, 1AAbb): quả
tròn
3aaB- (2aaBb, 1aaBB): quả tròn
1aabb: quả dài
Trong số bí
quả tròn ở F2 (1Aabb, 1aaBB, 2aaBb), Tỉ lệ bí quả tròn dị hợp
(aaBb, Aabb) = 4/6
|
|
17
|
A
|
F2 có tỉ lệ
9:7=> Số kiểu tổ hợp ở F2= 9 +7 = 16 = 4.4 => F1 dị hợp 2 cặp
gen (AaBb x AaBb)
Cho F1 lai
phân tích: AaBb x aabb
F2: 1 AaBb : 1
Aabb : 1 aaBb : 1 aabb
Tỉ lệ: 1 đỏ:
3 trắng
|
|
18
|
D
|
P: Aabb x aaBb
F1: 1AaBb :
1Aabb: 1aaBb: 1aabb => 1 đỏ: 2 hồng: 1 trắng
|
|
19
|
A
|
P: aaBb x AaBb
F1: 1AaBB :
2AaBb: 1Aabb: 2aaBb: 1aabb => 3 đỏ: 4 hồng: 1 trắng
|
|
20
|
A
|
P: lông trắng
x lông nâu (aabb) , F1 thu được toàn thỏ lông trắng => F1 có KG: AaBb
F1 x F1: AaBb
x AaBb
F2: 9A-B-
(1AABB, 2AaBB, 4AaBb, 2AABb): lông trắng
3A-bb (2Aabb, 1AAbb): lông
trắng
3aaB- (2aaBb, 1aaBB): lông xám
1aabb: lông nâu
Số thỏ lông
trắng thuần chủng (AABB, AAbb) chiếm tỉ lệ = 2/16
|
|
21
|
D
|
Trường
hợp hai cặp gen không alen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng cùng tác
động đến sự hình thành một tính trạng được gọi là hiện tượng
tương
tác gen
|
BÀI 12: LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN
BÀI 13 : DI
TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH VÀ DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN
Trang
|
Câu
|
Đáp án
|
Lời giải
|
|
1
|
A
|
Trong cặp nhiễm sắc thể giới tính XY vùng không
tương đồng chứa các gen đặc trưng cho từng nhiễm sắc thể
|
|
2
|
D
|
Xét từng
|
|
3
|
D
|
vì cơ thể XY tạo giao tử X và Y với tỉ lệ ngang nhau
|
|
4
|
D
|
Bố:XHY
x mẹ XHXh
F1: 1 XH
XH, 1 XH Xh, 1XHY, 1XhY
Khả năng họ
sinh được con gái khoẻ mạnh (XH XH, XH Xh)
= 2/4
|
|
5
|
A
|
Bệnh mù màu, máu khó đông ở người di truyền liên kết với giới tính (đều nằm trên NST X không
có alen tương ứng trên Y)
|
|
6
|
B
|
Vì gen này nằm trên NST Y không có alen tương ứng trên X
|
|
7
|
A
|
Con gái bị
bệnh mù màu có KG: XmXm
=> P: XMXm x
XmY
|
|
8
|
B
|
Vì nhiễm sắc thể giới tính luôn có trong cả TB
sinh dưỡng và TB sinh dục
|
|
9
|
C
|
Bố mắc bệnh
có KG: XhY
Mẹ không mắc bệnh nhưng ông ngoại bị bệnh nên mẹ
có KG: XHXh
P: XHXh x XhY
F1: XhY, XHXh, XHY,
Xh Xh
|
|
10
|
D
|
Vì mẹ truyền NST X cho con trai
|
|
11
|
B
|
Vì con trai chỉ nhận Y của bố
|
|
12
|
C
|
Gen ở vùng tương đồng trên cặp nhiễm sắc thể giới
tính XY di truyền như gen trên
NST thường
|
|
13
|
C
|
Vì nam chỉ cần mang 1
gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện
|
|
14
|
B
|
Gen ở đoạn không tương đồng trên NST Y chỉ truyền trực
tiếp cho
thể dị giao tử (XY)
|
|
15
|
D
|
Ruồi đực mắt trắng (XwY) nhận Xw
từ ruồi mẹ
Ruồi cái
mắt đỏ (XWX-) nhận XW từ bố hoặc mẹ
F1 thu được tỉ lệ 1: 1 => Số kiểu tổ hợp
là 1 + 1 = 2 = 2.1 => P: ♀XwXw x
♂XWY
|
|
16
|
B
|
Ở gà: con
đực là XX; con cái XY.
Đáp án A:
thu được cả đực và cái lông không vằn
Đán án C, D:
Thu được cả đực và cái lông vằn
Đáp án B:
thu được 1 đực lông vằn (XAXa) và 1 cái
lông không vằn (XaY)
|
|
17
|
D
|
Thí nghiệm của Moocgan
|
|
18
|
D
|
Vì gen nằm trên X di truyền chéo
|
|
19
|
A
|
F2 thu được
tỉ lệ: 3: 1 => Số kiểu tổ hợp ở F2 = 3 + 1= 4 = 2.2 => P đều
dị hợp tử 1 cặp gen, mà ruồi cái thu được đều là ruồi mắt đỏ
=> KG của P: ♀XWXw x
♂XWY
|
|
20
|
C
|
Người phụ
nữ bình thường nhưng có bố bị bệnh sẽ có KG: XH Xh,
người nam mắc bệnh có KG: XhY
P: XH
Xh x XhY
F1: 1XH
Xh, 1XH Y, 1Xh Xh, 1XhY
Xác suất để
họ sinh những đứa con khoẻ mạnh (H Xh, 1XH
Y) = 2/4
|
|
21
|
A
|
Vì không phải
tất cả các hiện tương di truyền theo dòng mẹ đều là di
truyền tế bào chất
|
|
22
|
A
|
Vì kết quả lai thuận và nghịch khác nhau, con
lai luôn có KH giống mẹ
|
|
23
|
D
|
Vì kết quả lai thuận và nghịch khác nhau, con
lai luôn có KH giống mẹ
|
|
24
|
C
|
Lai thuận, nghịch cho con có kiểu hình giống mẹ
|
|
25
|
D
|
|
ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 12
GV: NGUYỄN VĂN NGHĨA
CHUYÊN ĐỀ 1:
Câu:
|
Đáp án
|
Giải thích
|
1
|
A
|
Do phong trào yêu nước ở Bắc Kì phát
triển rất mạnh mẽ
|
2
|
A
|
Thành lập ngày 25- 12- 1927, chính Đảng
của GCTS dân tộc
|
3
|
D
|
Trong quá trình phát triển, TSVN phân
hóa thành hai bộ phận
|
4
|
A
|
Nông dân VN bị hai tầng áp bức là đế
quốc và phong kiến
|
5
|
C
|
Năm 1929 đề ra nguyên tắc: Tự do-Bình
đẵng-Bác ái
|
6
|
D
|
Từ sau cuộc chiến tranh thế giới thứ
nhất
|
7
|
A
|
Trụ
sở đặt tại Quảng Châu
|
8
|
A
|
Tức là mang tính tự phát
|
9
|
A
|
Sau khi họ bỏ đại hội của VNCMTN ra về
|
10
|
D
|
Hoạt động chủ yếu của hội là xuất bản
báo Thanh niên
|
11
|
D
|
Người đã tìm r a con đường con đường cứu
nước đúng đắn
|
12
|
D
|
Tại hội nghị lần thứ nhất BCH trung
ương ĐCS VN
|
13
|
C
|
Vào Tháng 10-1930
|
14
|
C
|
Hoạt động chủ yếu ở Trung Kì
|
15
|
D
|
Ra đời vào tháng 6-1929
|
16
|
D
|
VNCMTN bị phân hóa thành Đ DCS Đ và ANCSĐ
|
17
|
C
|
VNQD Đảng không có ảnh hưởng gì đến sự ra đời của
ĐCSVN
|
18
|
C
|
Đại địa chủ cấu kết rất chặt chẽ với
Pháp
|
19
|
D
|
Đây chính là mâu thuản chủ yếu cần giải
quyết nhất
|
20
|
D
|
Sự kiện công nhân xưởng máy Ba Son đấu
tranh vào 8-1925
|
21
|
C
|
Trong khoảng thời gian 10 năm
|
22
|
D
|
Báo Búa Liềm là cơ quan ngôn luận của
Đ DCS Đảng
|
23
|
B
|
Từ ngày 1 đến ngày 9-5-1929 tại Hương
Cảng TQ
|
24
|
C
|
Tháng 6-1925o tại quảng Châu do Nguyễn
Ái Quốc thành lập
|
25
|
C
|
Tân Việt CM Đảng thành lập ngày
14-7-1928
|
26
|
C
|
Nông dân là lực lượng đông nhất ở nước
ta
|
27
|
B
|
Người bắt đầu ra đi tìm đường cứu nước
ngày 5-6-1911 tại SG
|
28
|
B
|
Cộng sản đoàn ra đời vào tháng 2-1925
|
29
30
|
C
C
|
Công nhân VN có quan hệ tự nhiên với
nông dân
Do không có ruộng đất nên “ Tự phát”
đi làm công nhân
|
CHUYÊN ĐỀ 3:
Câu:
|
Đáp án
|
Giải thích
|
1
|
C
|
Tại phiên họp này HCM bầu làm chủ tịch
|
2
|
D
|
Ông này được cử sang VN và đề ra kế hoạch
4 điểm
|
3
|
A
|
Thực dân Anh sau khi vào VN đã giúp đỡ
P
|
4
|
B
|
49 cứ điểm chia thành 3 phân khu với 2
sân bay lớn
|
5
|
C
|
Na va đã đề ra kế hoạch 2 bước
|
6
|
C
|
Toàn dân-toàn diện-trường kì và tự lực
cánh sinh
|
7
|
B
|
Ta tiếp tục nhân nhượng cho P một số
yêu sách
|
8
|
B
|
P chính thức quay trở lại xâm lược nước
ta ngày 23-9-1945
|
9
|
B
|
Giúp giải quyết vấn đề khó khăn về tài
chính
|
10
|
D
|
Mĩ không kí vào hiệp định Giơ-ne-vơ
|
11
|
C
|
Chiến thắng ĐBP ngày 7-5-1954
|
12
|
A
|
Đây là chiến dịch mà ta chủ động mở
|
13
|
C
|
Sáng 16-9 ta nổ sung đánh vào Đông khê
|
14
|
C
|
Khó khăn lớn nhất chính là các vấn nạn
trong nước
|
15
|
A
|
Đây chính là thắng lợi lớn nhất của ta
giai đoạn sau 1945
|
16
|
B
|
Cuộc kháng chiến diễn ra trong suốt 60
ngàyđêm
|
17
|
D
|
Tối 19-12-1946, Bác Hồ ra lời kêu gọi
toàn quốc kháng chiến
|
18
|
A
|
Mặc dù tháng lợi, song hiệp định Giơ
ne vẫn có các hạn chế
|
19
|
A
|
Một chân lý được rút ra sa chiến thắng
ĐBP
|
20
|
A
|
Vào 7-1956 Vn sẽ tiến hành tổng tuyển
cử để thống nhất
|
21
|
A
|
Đờ -cát mới được phong làm tướng
|
22
|
B
|
Ngày 6-1-1946 tổ chức tổng tuyển cử bầu
quôc hội
|
23
|
A
|
Tối 19-12 -1946 , lệnh khởi nghĩa phát
ra tại Hà Nội
|
24
|
B
|
Đại hội II diễn ra từ ngày 11->
19-2-1951
|
25
|
B
|
Tại Giơ-ne-vo Thụy sĩ
|
26
|
A
|
Kế hoạch Đò –lát có 4 điểm
|
27
|
A
|
Cùng với giải quyết nạn đói là nạn dốt
|
28
|
B
|
Tại Xã Vinh Quang- Chiêm Hóa-Tuyên
Quang
|
29
30
|
A
D
|
Phạm Văn Đồng dẫn đầu phái đoàn VN
sang dự hội nghị
Thiết lập vành đai trắng quanh trung
du và ĐBBB
|
CHUYÊN ĐỀ 4
Câu:
|
Đáp án
|
Giải thích
|
1
|
A
|
Ra đời sau phong trào Đồng khởi năm
1960
|
2
|
D
|
Nặng nhất là sau thất bại ở trận ĐBP trên
không
|
3
|
C
|
Sau CTCB phá sản, Mĩ chuyển sang VN
hóa chiến tranh
|
4
|
C
|
Tại 3 xã điểm của huyện Mỏ cày tỉnh Bến
Tre
|
5
|
C
|
Sau chiến dịch Huế, Đà Nẵng ta có quyết
tâm GP Miền Nam
|
6
|
D
|
Bởi vì đây là nơi quan trọng nhưng địch
lại ít chú ý
|
7
|
D
|
Thời kì khôi phục kinh tế 1954-1957
|
8
|
D
|
Đế kiếm cớ gây chiến tranh phá hoại M
bắc
|
9
|
D
|
MN đã hoàn toàn được GP sau chiến thắng
1975
|
10
|
A
|
Tây Nguyên quan trọng nhưng địch ít chú ý
|
11
|
A
|
Trungương cục MN ra đời để lãnh đạo CM
|
12
|
B
|
Từ ngày 5 đến 10-9-1960 tại Hà Nội
|
13
|
A
|
Sau chiến thắng Phước Long, địch đã
suy yếu hẳn
|
14
|
C
|
11 giờ 30 phút ngày 30-4-1975
|
15
|
C
|
Tây nguyên rộng lớn với 60 vạn dân
hoàn toàn được giải phóng
|
16
|
D
|
Vạn Tường được coi là Ấp Bắc đối với
quân Mĩ
|
17
|
A
|
Quyết định trực tiếp với sự nghiệp
GPMN
|
18
|
D
|
Hội tụ đủ 3 ý nghĩa trên
|
19
|
C
|
Sauk hi chúng phản công nhưng không
thành
|
20
|
B
|
Từ tiến công chiến lược phát triển
thành tổng tiến công chiến lược trên toàn chiến trường MN
|
21
|
C
|
Đây là căn cứ quan trọng bảo vệ SG từ
hướng Đông
|
22
|
D
|
Diễn ra từ ngày 21 đến ngày 29/3/1975
|
23
|
B
|
Mĩ đã chấm dứt chiến tranh phá hoại MB
|
24
|
B
|
Cả 3 ý trên đều đúng
|
25
|
D
|
Mĩ chuyển sang chiến tranh Cục bộ từ
giữa 1965
|
26
|
D
|
Lập nên “ Việt nam cộng hòa” do Diệm
làm tổng thống
|
27
|
A
|
Theo hiệp định Pa ri, toán lính Mĩ cuối
cùng rút về nước
|
28
|
B
|
Vạn Tường – Quảng Ngãi ngày 18-8-1965
|
29
30
|
C
D
|
Diệm đề ra vào tháng 5-1959
Tổng tiến công 1968 diễn ra trong 3 đợt
|
CHUYÊN ĐỀ
6-LỊCH SỬ THẾ GIỚI
Câu:
|
Đáp án
|
Giải thích
|
1
|
C
|
Từ nữa sau những năm 70, quan hệ quốc
tế đã thay đổi
|
2
|
D
|
Lôi kéo các nước Tây Âu theo Mĩ
|
3
|
A
|
Không trực tiếp nhưng luôn luôn căng
thẳng
|
4
|
A
|
Được hình thành sau hội nghị Ianta
|
5
|
A
|
Vì có các nước đồng minh tham gia giúp
đỡ
|
6
|
D
|
Nước Đức bị chia cắt thành Đông Đức và
Tây Đức
|
7
|
C
|
Do Xô-Mĩ có mục tiêu và chiến lược
khác nhau
|
8
|
B
|
Mĩ sẽ chiếm đóng các nước trên
|
9
|
B
|
Khủng bố đang là vấn nạn của thế giới
|
10
|
D
|
Mĩ không kí vào hiệp định Giơ ne
|
11
|
D
|
Sự ra đời của Na to và Vác sava
|
12
|
D
|
CTL kéo dài 42 năm
|
13
|
C
|
Ngày 4-4-1949 tại Mĩ
|
14
|
A
|
Là thành phó lớn của Liên Xô
|
15
|
A
|
Là kế hoạch do ngoại trưởng Mĩ đề ra
|
16
|
A
|
50 nước họp tại Xanphran xi cô Mĩ
|
17
|
C
|
CTL làm cho quan hệ quốc tế trở nên
căng thẳng hơn
|
18
|
B
|
Từ 1949 khi CM Trung Quốc thành công
|
19
|
C
|
Theo nội dung hội nghị Ianta
|
20
|
C
|
Sự kiện Tơ ru man kêu gọi chống Liên
Xô
|
21
|
D
|
Vĩ tuyến 38
|
22
|
B
|
Tổ chức hiệp ước Bắc Đại tây Dương
|
23
|
C
|
Cũng ằm trong chiến lược toàn cầu của
Mĩ
|
24
|
A
|
Chấm dứt vào thags 12-1989
|
25
|
B
|
Liên bang xô Viết bị tan rã
|
26
|
D
|
Nằm trong nguyên tắc hoạt động của LHQ
|
27
|
D
|
Sau đó một tháng là Cộng hòa dân chủ Đức
thành lập
|
28
|
D
|
Nhờ vào sự viện trợ của Mĩ mà các nước
Tây Âu phục hồi
|
29
30
|
D
A
|
Do ngoại trưởng Mác San đề ra
Do 33 nước châu Âu cùng với Mĩ và Ca
na da kí kết
|
CHUYÊN ĐỀ :
7
Câu:
|
Đáp án
|
Giải thích
|
1
|
C
|
Thắng lợi cua Ăng gô la và Mô dăm bích
|
2
|
D
|
Bắt đầu năm 1950 và kết thúc 1953
|
3
|
A
|
Năm 1960 có 17 nước giành được độc lập
|
4
|
C
|
Giai đoạn này A không quan hệ với 3 nước
Đông Dương
|
5
|
D
|
Đảng quốc Đại chính đảng của gcts Ấn Độ
|
6
|
D
|
11-1993 chế độ phân biệt chủng tộc
chính thức bị xóa bỏ
|
7
|
C
|
Mĩ la tinh trở thành sân sau của Mĩ
|
8
|
B
|
Mĩ la tinh trở thành “ Lục địa bùng
cháy”
|
9
|
D
|
Có 5 nước sang lập, tại Băng Cốc (
Thái Lan)
|
10
|
D
|
Sau khi Đại Hàn Dân quốc thành lập một
tháng
|
11
|
B
|
Kế hoạch 5 năm đạt nhiều kết quả to lớn
|
12
|
D
|
Do Pôn Pốt quay lại đàn áp cách mạng
|
13
|
A
|
Sau k hi Ông đi Liên Xô về
|
14
|
D
|
Chủ trương muốn đưa TQ phát triển
nhanh và mạnh
|
15
|
A
|
Chủ trương đổi mới từ 12-1978
|
16
|
C
|
Mĩ giúp để chống lại cách mạng
|
17
|
C
|
10 năm đại cách mạng văn hóa ở TQ
|
18
|
B
|
Nhân dân Lào nổi dậy giành chính quyền
|
19
|
D
|
Sau hội nghị Bali tháng 2-1976
|
20
|
D
|
Nội chiến chia làm hai giai đoạn
|
21
|
B
|
Chỉ có đấu trang mới giành được chính
quyền
|
22
|
B
|
Từ Bắc Phi rồi sau lan sang các vùng
khác
|
23
|
D
|
Đây là giai đoạn tồi tệ nhất lịch sử
TQ
|
24
|
A
|
Thực dân Anh chia Ấn Độ thành 2 quốc
gia
|
25
|
D
|
Do sự phát triển mạnh mẽ của phong
trào GPDT
|
26
|
C
|
Trừ nước Nga
|
27
|
B
|
Lợi dụng sự kiện Nhật Bản đầu hàng
|
28
|
C
|
Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm
|
29
30
|
B
C
|
Cuộc bính biến của sĩ quan và binh
lính ở Ai Cập sớm nhất
Đặng Tiểu Bình đề ra từ năm 1978
|
CHUYÊN ĐỀ 8
Câu:
|
Đáp án
|
Giải thích
|
1
|
A
|
Tăng cường quan hệ với Đông Nam Á và
ASEAN
|
2
|
C
|
Thông qua kế hoạch phục hưng châu Âu
|
3
|
A
|
Cố gắng thoát khỏi sự ảnh của Mĩ
|
4
|
D
|
Đông thời chú ý đến ĐNA và các đối tác trên
toàn cầu
|
5
|
B
|
Mĩ giàu to nhờ buôn bán vũ khí
|
6
|
B
|
Do SCAP đưa ra
|
7
|
A
|
Mĩ thua trận ở Việt Nam
|
8
|
C
|
Sự kiện Nich Xơn thăm TQ
|
9
|
D
|
Vai trò nhà nước là quan trọng nhất
|
10
|
D
|
Khôn khéo nhằm giành nhiều lợi nhuận
|
11
|
C
|
Nằm ngoài chương trình
|
12
|
A
|
Mĩ là nước khởi đầu cuộc CM lần 2
|
13
|
D
|
Thế
giới rơi vào khủng hoảng
|
14
|
A
|
Thành lập ngày 1 – 7 - 1967
|
15
|
B
|
Giai đoạn phát triển thần kìèn kinh của
nền kinh tế Nhật
|
16
|
A
|
Nhờ Mĩ viện trợ
|
17
|
D
|
Duy trì mối quan hệ Mĩ – Nhật
|
18
|
B
|
Sự ra đời của khối Na To
|
19
|
B
|
Nhật mua phát minh của nước khác
|
20
|
C
|
Do chạy đua vũ trang
|
21
|
B
|
Kinh tế phát triển nhanh nhưng không ổn
định
|
22
|
B
|
Mĩ và các nước Tây âu thành lập
|
23
|
A
|
Thiên Hoàng chỉ là tượng trưng
|
24
|
A
|
Và là một trong 3 trung tâm của thế
giơi
|
25
|
C
|
Quy định là nước quân chủ lập hiến
|
26
|
A
|
Thành lập ngày 4 – 4 -1949
|
27
|
C
|
Không còn quyền tuyệt đối
|
28
|
A
|
Góp phần làm sụp LX
|
29
30
|
B
D
|
Viết tắt là LTP
Tây âu là một trong ba trung tâm của
thế giới
|
CHUYÊN ĐỀ 9
Câu:
|
Đáp án
|
Giải thích
|
1
|
C
|
Từ tháng 3- 1985
|
2
|
B
|
Trong vòng 4 năm 3 tháng
|
3
|
C
|
Cuộc chiến tranh lạnh
|
4
|
A
|
Được xây dựng trên Sông Đà
|
5
|
C
|
Phóng vệ tinh nhân tạo
|
6
|
A
|
Sau cuộc đảo chính không thành
|
7
|
C
|
Tập trung công nghiệp nặng
|
8
|
D
|
Hoàn thành CM dân chủ nhân dân
|
9
|
A
|
Tông thống liên bang
|
10
|
B
|
Phóng thành công tàu vũ trụ
|
11
|
B
|
Putin đưa nước Nga phát triển nhanh
chóng
|
12
|
B
|
Từ 1949 đến 1991
|
13
|
B
|
Những năm 1948 - 1949
|
14
|
B
|
Đông âu XHCN và tây âu TBCN
|
15
|
C
|
Luôn giúp đỡ CM thế giới
|
16
|
D
|
Của LX và các nước Đông Âu
|
17
|
C
|
Là khối do Mĩ thành lập
|
18
|
A
|
Dửng dưng với những biến động của thế
giới
|
19
|
D
|
Xây dựng nước XHCN anh cả vững mạnh
|
20
|
D
|
Bắt chước theo Liên Xô
|
21
|
C
|
Dẫn đến việc nước Đức thống nhất
|
22
|
C
|
Kết thúc hơn 30 năm hoạt động
|
23
|
D
|
Cải tổ để lại nhiều hậu quả nặng nề
|
24
|
D
|
Là đối trọng của Mác san
|
25
|
D
|
CT2 đã tàn phá Liên Xô rất nặng nề
|
26
|
C
|
Sauk hi hoàn thành CMDCND
|
27
|
D
|
Sauk hi cuộc đảo chính không thành
|
28
|
D
|
Tạo thế cân bằng Xô- Mĩ
|
29
30
|
A
B
|
Tạo thế cân bằng TBCN và XHCN
Một mặt quan hệ với P tây, mặ khác coi
trọng Châu Á
|
ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN:
LỊCH SỬ - LỚP 12 GV: VÕ THỊ HUYỀN CHUYÊN ĐỀ 1: Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ 1925 đến
1930
Trang đầu
|
Câu:
|
Đáp án
|
Giải thích
|
2
|
1
|
A
|
Do phong trào yêu nước ở Bắc Kì phát triển rất mạnh mẽ.
3/1929 tại số nhà 5D phố Hàm Long – Hà Nội những hội viên của hội Việt Nam
cách mạng thanh niên ở Bắc Kì đã lập ra chi bộ cộng sản đầu tiên
|
2
|
2
|
A
|
Việt Nam Quốc dân Đảng là chính Đảng của giai cấp tư sản
dân tộc, ảnh hưởng của chủ nghĩa Tam dân của cách mạng Tân Hợi và cuộc cách mạng
tư sản Pháp
|
2
|
3
|
D
|
Trong quá trình phát triển, tư sản phân hóa thành hai bộ
phận: tư sản dân tộc có tinh thần yêu nước, tham gia phong trào dân tộc dân
chủ, tư sản mại bản câu kết chặt chẽ với Pháp
|
2
|
4
|
A
|
Nông dân VN bị hai tầng áp bức là đế quốc và phong kiến
|
2
|
5
|
C
|
Năm 1929 đề ra nguyên tắc: Tự do-Bình đẵng-Bác ái, sau đó
trong thời kì hoạt động cuối cùng tổ chức này lại nêu mục tiêu đánh đổ ngôi
vua, thiết lập dân quyền...
|
2
|
6
|
D
|
Từ sau cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất năm 1919
|
3
|
7
|
A
|
Trụ sở đặt tại Quảng
Châu – nơi những người yêu nước Việt Nam thường xuyên hoạt động ở đây
|
3
|
8
|
A
|
Tức là mang tính tự phát – giai đoạn này chưa có sự phối hợp
với nhau, phong trào còn lẻ tẻ, cục bộ ở một số nơi
|
3
|
9
|
A
|
Sau khi họ bỏ đại hội lần 1 của hội Việt Nam cách mạng
Thanh niên ra về, những hội viên của hội ở Bắc kì đã thành lập tổ chức cộng sản
đầu tiên ở nước ta là Đông Dương cộng sản Đảng
|
3
|
10
|
D
|
Hoạt động của hội là xuất bản báo Thanh niên, cơ quan ngôn
luận của hội, số đầu tiên ra ngày 21/6/1925
|
3
|
11
|
D
|
Người đã tìm ra con đường con đường cứu nước đúng đắn sau
nhiều năm bôn ba khắp năm châu, khi đọc luận cương của Lê - nin về vấn đề dân
tộc và thuộc địa Bác đã khẳng định đây là con đường cách mạng cho dân tộc ta
|
3
|
12
|
D
|
Tại hội nghị lần thứ nhất BCH trung ương ĐCS VN tháng 10/1930 do đồng chí Trần Phú
chủ trì
|
4
|
13
|
C
|
Vào Tháng 10-1930 tại hội nghị lần thứ nhất BCHTƯ ĐCSVN
|
4
|
14
|
C
|
Hoạt động chủ yếu ở Trung Kì (thuộc chương trình giảm tải
của Bộ GD)
|
4
|
15
|
D
|
Ra đời vào tháng 6-1929, An Nam cộng sản Đảng 8/1929 và
Đông Dương cộng sản liên đoàn 9/1929
|
4
|
16
|
D
|
Tổ chức cách mạng là hội Việt Nam cách mạng Thanh niên bị
phân hóa thành Đông Dương cộng sản Đảng
và An Nam cộng sản Đảng
|
4
|
17
|
C
|
Sự thất bại của tổ chức Việt Nam Quốc dân Đảng không có ảnh hưởng gì đến sự ra đời của
ĐCSVN
|
5
|
18
|
C
|
Đại địa chủ cấu kết rất chặt chẽ với Pháp bóc lột nhân dân
vì vậy đó là đối tượng của cách mạng
|
5
|
19
|
D
|
Đây chính là mâu thuản chủ yếu cần giải quyết nhất
|
5
|
20
|
D
|
Sự kiện công nhân xưởng máy Ba Son đấu tranh vào 8-1925.
Trong sự kiện này công nhân không chỉ đấu tranh đòi quyền lợi về kinh tế mà
còn vì mục đích chính trị trị thể hiện tình
đoàn kết vô sản quốc tế của công nhân Việt Nam, Họ đấu tranh không chịu
sửa chữa chiến hạm Misơlê để Pháp trở binh lính sang đàn áp phong trào cách mạng
ở Trung Quốc
|
5
|
21
|
C
|
Trong khoảng thời gian 10 năm từ sau chiến tranh thế giới
thứ nhất đến trước cuộc khủng hoảng kinh tế 1929
|
5
|
22
|
D
|
Báo Búa Liềm là cơ quan ngôn luận của Đông Dương cộng sản
Đảng
|
6
|
23
|
B
|
Từ ngày 1 đến ngày 9-5-1929 tại Hương Cảng Trung Quốc
|
6
|
24
|
C
|
Tháng 6-1925 tại Quảng Châu do Nguyễn Ái Quốc thành lập từ
hạt nhân là tổ chức cộng sản đoàn
|
6
|
25
|
C
|
Tân Việt CM Đảng thành lập ngày 14-7-1928
|
6
|
26
|
C
|
Nông dân là lực lượng đông nhất ở nước ta. Chiếm hơn 90%
dân số
|
6
|
27
|
B
|
Người bắt đầu ra đi tìm đường cứu nước ngày 5-6-1911 tại
Sài Gòn, làm phụ bếp trên con tàu La-tu-sơ-tờ-rê-vin
|
6
|
28
|
B
|
Cộng sản đoàn ra đời vào tháng 2-1925, từ tổ chức tâm tâm
xã đó là tập hợp một số người Việt Nam yêu nước ở Quảng Châu
|
7
|
29
|
C
|
Công nhân VN vừa bị tư bản Pháp, phong kiến tay sai và bị
tư sản mại bản bóc lột
|
7
|
30
|
C
|
Do không có ruộng đất nên họ bị bần cùng hóa và phải đi ra
thành thị xin vào làm việc trong các nhà máy, hầm mỏ, xí nghiệp
|
CHUYÊN ĐỀ 2: VIỆT NAM TỪ 1919 ĐẾN 1945
Trang đầu
|
Câu:
|
Đáp án
|
Giải thích
|
7
|
1
|
B
|
Trong khởi nghĩa Nam Kì lần đầu tiên lá cờ đỏ sao vàng xuất
hiện (thuộc chương trình giảm tải của Bộ GD)
|
7
|
2
|
B
|
Khởi nghĩa Bắc Sơn
thất bại đội du kích Bắc Sơn được thành lập sau đó và hợp nhất với đội du
kích Thái Nguyên thành cứu quốc quân
|
8
|
3
|
A
|
Đại hội lần VII Quốc tế Cộng sản đã xác định do sự xuất hiện
của chủ nghĩa phát xít nguy cơ gây nên một cuộc chiến tranh thế giới vì vậy Đảng
ta trong thời kì này cũng chuyển hướng xác định nhiệm vụ chiến lược và nhiệm
vụ trước mắt
|
8
|
4
|
D
|
Lần đầu tiên trong ngày quốc tế lao động, các cuộc mít
tinh, biểu tình được tổ chức công khai tại Hà Nội
|
8
|
5
|
A
|
Tổng bộ Việt Minh
đã ra 2 bản chỉ thị này vào tháng 5 và tháng 8 năm 1945
|
8
|
6
|
C
|
Do sự chuyển chướng chỉ đạo chiến lược cách mạng của Đảng
nên khẩu hiệu đấu tranh cũng được thay đổi cho phù hợp
|
8
|
7
|
D
|
3/1935. Tại Ma Cao, đ/c Lê Hồng Phong đã được bầu làm Tổng
Bí thư, đánh dấu thời kì đảng ta khôi phục được lực lượng
|
8
|
8
|
D
|
Nhật vào xâm chiếm Đông Dương vì vậy kẻ thù của nhân dân
ta lúc này là cả Pháp và Nhật
|
9
|
9
|
A
|
Ngày 19/5/1941 trong hội nghị lần thứ 8 BCHTƯ ĐCSĐD. Vấn đề
thành lập mặt trận dân tộc đã được giải quyết trong khuôn khổ từng nước. Vì vậy
ở nước ta đã thành lập mặt trận Việt Minh
|
9
|
10
|
|
Đáp án sai: Mặt trận thống nhất dân chủ Đông Dương gọi tắt
là Mặt trận dân chủ Đông Dương
|
9
|
11
|
B
|
Ngày 9/3/1945 Nhật đảo chính Pháp độc chiếm Đông Dương, Đảng
ta xác định kẻ thù của nhân dân ta lúc này chỉ còn Phát xít Nhật ra chỉ thị
Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta
|
9
|
12
|
D
|
Thống nhất Việt Nam cứu quốc quân và Việt Nam tuyên truyền
giải phóng quân thành Việt Nam giải phóng quân
|
9
|
13
|
B
|
Đại hội lần VII Quốc tế Cộng sản đã xác định do sự xuất hiện
của chủ nghĩa phát xít nguy cơ gây nên một cuộc chiến tranh thế giới
|
10
|
14
|
A
|
Sau khởi nghĩa Bắc Sơn thất bại các lực lượng còn lại đã
thành lập đội du kích đầu tiên
|
10
|
15
|
D
|
Nghị quyết của Đảng tại hội nghị toàn quốc. Thông qua kế
hoạch lãnh đạo toàn dân khởi nghĩa. Hội nghị họp tại Tân Trào (Tuyên Quang)
|
10
|
16
|
C
|
Đồng chí Võ Nguyên Giáp đã chỉ huy một đội quân giải phóng
về giải phóng Thái Nguyên ngày 16/8/1945
|
10
|
17
|
C
|
ngày 22-12-1944, tại khu rừng Trần Hưng Đạo
(nay thuộc xã Tam Kim, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng), thực hiện chỉ thị
của lãnh tụ Hồ Chí Minh, đồng chí Võ Nguyên Giáp tuyên bố thành lập Đội Việt
Nam Tuyên truyền Giải phóng quân - Đội quân chủ lực đầu tiên của Quân đội
nhân dân Việt Nam
|
10
|
18
|
D
|
Nhiệm vụ luận cương đặt nhiệm vụ chống phong kiến lên trước
nhiệm vụ chống đế quốc, về lực lượng luận cương chỉ xác định công nhân và
nông dân mà không có các tầng lớp khác như: trí thức, tiểu tư sản, tư sản dân
tộc....
|
11
|
19
|
D
|
Thư của chủ tịch Hồ Chí Minh gửi đồng bào cả nước Chủ tịch Hồ Chí Minh gửi thư kêu gọi nhân dân cả nước
tổng khởi nghĩa, trong đó chỉ rõ: “Giờ quyết định cho vận mệnh dân tộc ta đã
đến. Toàn quốc đồng bào hãy đứng dậy đem sức ta mà tự giải phóng cho ta”.
|
11
|
20
|
D
|
Trong tháng 9 đến tháng 10 nhân dân các huyện ở Nghệ An và
Hà Tĩnh đã có nhiều cuộc biểu tình có vũ trang lôi kéo hàng triệu nghìn người
tham gia
|
11
|
21
|
C
|
Khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền đó chính là bạo lực
cách mạng. Chỉ có sử dụng bạo lực cách mạng mới đập tan được chính quyền thực
dân, giải phóng dân tộc
|
11
|
22
|
A
|
Hội nghị lần 6 xác định tình hình trong nước và thế giới
đã thay đổi lúc này phải đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu
|
11
|
23
|
A
|
Nhật muốn độc chiếm Đông Dương. Nếu Nhật không lật đổ Pháp
thì Pháp cũng lật đổ Nhật
|
12
|
24
|
B
|
Nông nghiệp ngành kinh tế chính ở Nước ta, khủng hoảng
trong nông nghiệp làm lúa gạo bị sút giá, ruộng đất bị bỏ hoang, dẫn đến các
ngành khác đều khủng hoảng
|
12
|
25
|
A
|
Người Việt trong quân đội Pháp (kiến thức thuộc chương
trình đã Giảm tải của Bộ GD)
|
12
|
26
|
D
|
Do Nhật – Pháp lúc này cấu kết với nhau cùng thống trị và
bóc lột nhân dân ta
|
12
|
27
|
A
|
Mặt trận nhân dân Pháp đã thi hành một số chính sách tiến
bộ nhưng không giải quyết vấn đề ruộng đất cho nhân dân
|
12
|
28
|
C
|
nhân dân Nghệ An – Hà Tĩnh vốn có tinh thần yêu nước bất
khuất, trong lịch sử điển hình có cuộc khởi nghĩa Hương Khê. Sự bóc lột của đế
quốc – phong kiến khiến cho nhân dân ở nơi đây rất căm phẫn.. Các cơ sở Đảng ở
Nghệ An tương đối vững mạnh. Khi phong trào quần chúng nổ ra, Đảng Cộng
sản đã kịp thời lãnh đạo nhân dân đấu tranh, nên cuộc đấu tranh đã có tổ chức,
có sự phối hợp chặt chẽ với nhau và hình thức đấu tranh cũng trở nên hết sức
quyết liệt.
|
12
|
29
|
C
|
Ngày 29/7/1941(kiến thức thuộc chương trình đã Giảm tải của
Bộ GD)
|
13
|
30
|
D
|
Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản
Đông Dương họp từ ngày 10 đến 10 tháng 5 năm 1941 đã quyết định những vấn đề
quan trọng trực tiếp chuẩn bị cho cách mạng tháng tám
|
Chuyên đề 3: Việt Nam từ 1945 đến 1954
Trang đầu
|
Câu:
|
Đáp án
|
Giải thích
|
13
|
1
|
C
|
Tại kì họp đầu tiên ở Hà Nội. Tại phiên họp này HCM bầu
làm chủ tịch, lập ra ban dự thảo hiến pháp
|
13
|
2
|
D
|
Ông này được cử sang VN và đề ra kế hoạch 4 điểm. Kế hoạch
này nhằm kết thúc chiến tranh
|
13
|
3
|
A
|
Thực dân Anh sau khi vào VN đã giúp đỡ Pháp. 6 vạn quân
Anh dưới danh nghĩa quân đồng minh vào nước ta giải giáp quân đội Nhật đã dọn
đường cho Pháp quay trở lại xâm lược Việt Nam
|
14
|
4
|
B
|
49 cứ điểm chia thành 3 phân khu: phân khu Bắc, Phân khu
Nam và Phân khu Trung Tâm với 2 sân bay lớn
|
14
|
5
|
C
|
Na va đã đề ra kế hoạch 2 bước với một lực lượng quân sự lớn
hi vọng sẽ kết thúc chiến tranh trong danh dự theo ý muốn của Pháp
|
14
|
6
|
C
|
Cả 3 văn kiện trên đầu thể hiện đường lối kháng chiến của
Đảng ta đó là: Toàn dân-toàn diện-trường kì và tự lực cánh sinh
|
14
|
7
|
B
|
Ta tiếp tục nhân nhượng cho P một số quyền lợi, kéo dài thời
gian hòa hoãn để có thể tiếp tục chuẩn bị cho cuộc kháng chiến chống Pháp
không thể tránh khỏi
|
14
|
8
|
B
|
P chính thức quay trở lại xâm lược nước ta ngày 23-9-1945
bằng việc đánh úp trụ sở ủy ban của ta ở Nam Bộ và cơ quan tự vệ thành phô
Sài Gòn
|
14
|
9
|
B
|
Giúp giải quyết vấn đề khó khăn về tài chính.
|
15
|
10
|
D
|
Mĩ không kí vào hiệp định Giơ-ne-vơ. Cho rằng họ không bị
ràng buộc bởi hiệp định và đây không phải là nội dung trong hiệp định
Giơ-ne-vơ
|
15
|
11
|
C
|
Chiến thắng ĐBP ngày 7-5-1954. Đó được nhận xét là chiến
thắng chấn động địa cầu, lừng lẫy năm châu, chứng tỏ rằng một dân tộc dù nhỏ
bé nhưng với đường lối đấu tranh quân sự đúng đắn thì có thể giành thắng lợi
trước bất cứ cường quốc nào
|
15
|
12
|
A
|
Sau khi đập tan cuộc tấn công của Pháp lên Việt Bắc
năm1947 đây là chiến dịch mà ta chủ động mở nhằm những mục đích trên
|
15
|
13
|
C
|
Sáng 16-9 ta nổ sung đánh vào Đông khê. Sau 2 ngày ta chiếm
được Đông Khê làm Thất Khê bị uy hiếp, Cao Bằng bị cô lập
|
15
|
14
|
B
|
Khó khăn lớn nhất chính là giặc ngoại xâm và nội phản, ở
nước ta lúc này còn rất nhiều quân Nhật đang chờ giải giáp, quân đồng minh
Trung Hoa dân quốc và Anh đã vào nước ta
|
16
|
15
|
A
|
Đây chính là thắng lợi lớn nhất của ta giai đoạn sau 1945.
Đưa chúng ta nắm lại thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ
|
16
|
16
|
B
|
Cuộc kháng chiến diễn ra trong suốt 60 ngày đêm nhân dân
Hà Nội đã chiến đấu gần 200 trận, bảo vệ cơ quan Đảng và Chính phủ về căn cứ
lãnh đạo kháng chiến an toàn
|
16
|
17
|
D
|
Tối 19-12-1946, Bác Hồ ra lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
Bác nêu rõ: chúng ta muốn hòa bình chúng ta phải nhân nhượng nhưng chúng ta
càng nhân nhượng thực dân Pháp càng lấn tới vì chúng quyết tâm cướp nước ta một
lần nữa
|
16
|
18
|
A
|
Tất cả các nội dung trên là hạn chế của hiệp định. Vì đây
là hội nghị có rất nhiều các nước lớn tham dự, mặc ta ta mới giành thắng lợi
lớn trong chiến dịch Điện Biên Phủ nhưng tương quan lực lượng giữa ta và các
nước lớn không cho phép chúng ta giành thắng lợi hoàn toàn
|
16
|
19
|
A
|
Một chân lý được rút ra sau chiến thắng ĐBP "Trong điều kiện thế giới ngày nay, một dân tộc đất không rộng, người không
đông nếu quyết tâm chiến đấu vì độc lập tự do có đường lối chính trị, quân sự đúng đắn, được sự ủng hộ của quốc tế thì hoàn toàn có khả năng đánh bại mọi thế lực đế quốc hung bạo."
|
17
|
20
|
A
|
Vào 7-1956 Việt Nam sẽ tiến hành tổng tuyển cử để thống nhất
đất nước, khi đó hai miền Nam – Bắc sum họp một nhà
|
17
|
21
|
A
|
Chiều ngày 7/5/1954, ta tấn công vào sở chỉ huy địch, Đờ
-cát mới được phong làm tướng cùng toàn bộ Ban Tham mưu của địch bị bắt sống
|
17
|
22
|
B
|
Ngày 6-1-1946 tổ chức tổng tuyển cử bầu quôc hội, đây là lần
đầu tiên trong lịch sử nhân dân ta được thực hiện qyền công dân của mình
|
17
|
23
|
A
|
Tối 19-12 -1946 , lệnh khởi nghĩa phát ra tại Hà Nội
|
17
|
24
|
B
|
Đại hội II diễn ra từ ngày 11 đến 19-2-1951
|
18
|
25
|
B
|
Tại Giơ-ne-vơ Thụy sĩ
|
18
|
26
|
A
|
Kế hoạch Đờ –lát – đờ - tát – xi – nhi có 4 điểm. Nhằm kết
thúc chiến tranh
|
18
|
27
|
A
|
Cùng với giải quyết nạn đói là nạn dốt, đây là cơ quan nhằm
xóa nạn mù chữ cho nhân dân
|
18
|
28
|
B
|
Tại Xã Vinh Quang- Chiêm Hóa-Tuyên Quang
|
18
|
29
|
A
|
Phạm Văn Đồng dẫn đầu phái đoàn VN sang dự hội nghị
|
19
|
30
|
D
|
Lập phòng tuyến "Boong-ke" và "vành đai
trắng" xung quanh trung du và đồng bằng Bắc Bộ
|
CHUYÊN ĐỀ 4: Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975 (thuộc về học
kì 2) CHUYÊN ĐỀ 5: Việt Nam từ năm 1975 đến năm 2000 (thuộc về học
kì 2) CHUYÊN ĐỀ 6-LỊCH SỬ THẾ GIỚI
Trang đầu
|
Câu:
|
Đáp án
|
Giải thích
|
33
|
1
|
C
|
Từ nửa đầu những năm 70, quan hệ quốc tế đã thay đổi với
việc 2 miền của nước Đức đã kí định ước về cơ sở của những mối quan hệ, năm
1975 33 nước châu Âu cũng Mĩ và canada đã kí định ước Hexinki
|
33
|
2
|
D
|
Lôi kéo các nước Tây Âu theo Mĩ, tạo nên thế lực mạnh cho
Mĩ trong cuộc chiến tranh lạnh chống lại Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa
|
33
|
3
|
A
|
Chiến tranh lạnh đã diễn ra trên tất cả các lĩnh vuwcjlamf
cho thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng đối đầu nhau nhưng không diễn
ra xung đột bằng quân sự trực tiếp giữa hai siêu cường
|
33
|
4
|
A
|
Được hình thành sau hội nghị Ianta, với đặc trưng lớn là
thế giới phân chia thành hai cực do Mĩ và Liên Xô đứng đầu mỗi cực
|
33
|
5
|
A
|
Vì có Liên Xô viện trợ cho Việt Nam còn Pháp được Mĩ viện
trợ chứng tỏ sự đối đầu giữa hai nước. (kiến thức thuộc chương trình đã Giảm
tải của Bộ GD)
|
34
|
6
|
D
|
Nước Đức bị chia cắt thành Đông Đức và Tây Đức, các nước
Đông Âu theo chế độ Xã hội chủ nghĩa còn các nước Tây Âu theo chế độ Tư bản
chủ nghĩa
|
34
|
7
|
C
|
Do Xô-Mĩ có mục tiêu và chiến lược khác nhau
|
34
|
8
|
|
Đáp án sai. Miền tây nước Đức không phải do mình Mĩ chiếm
đóng mà phải là cả Anh, Pháp
|
34
|
9
|
B
|
Chủ nghĩa khủng bố và những nguy cơ của nó đang là vấn đề
đặt ra không chỉ với mình nước Mĩ mà cả toàn nhân loại trong thế kỉ XXI
|
34
|
10
|
D
|
Mĩ không kí vào hiệp định Giơ ne, tuyên bố không chịu sự
ràng buộc của hiệp định, chứng tỏ Mĩ muốn can thiệp bằng quân sự vào Việt Nam
|
35
|
11
|
C
|
Sự ra đời của kế hoạch Mác-san đã phân chia Châu Âu thành hai
hệ thống đối lập nhau về kinh tế và chính trị
|
35
|
12
|
D
|
CTL kéo dài 42 năm từ năm 1947 với sự ra đời của chủ nghĩa
Truman và kết thúc năm 1989 trong cuộc gặp gỡ không chính thức giữa hai nhà
lãnh đạo của Xô và Mĩ tại Manta
|
35
|
13
|
C
|
Ngày 4-4-1949 tại Mĩ, có 11 nước phương Tây tham gia
|
35
|
14
|
A
|
Là thành phố lớn của Liên Xô
|
35
|
15
|
A
|
Là kế hoạch do ngoại trưởng Mĩ đề ra, nhằm viện trợ cho
các nước Tây Âu 17 tỉ đôla để phục hồi nền kinh tế sau chiến tranh và trở
thành đồng minh của Mĩ trong chiến tranh lạnh
|
36
|
16
|
A
|
50 nước họp tại Xanphran xi cô Mĩ
|
36
|
17
|
C
|
Chiến tranh lạnh làm cho quan hệ quốc tế trở nên căng thẳng
hơn, chi phối các mối quan hệ quốc tế trong thời gian này, hầu hết các nước
trên đều phải theo phe này hoặc phe kia trong quan hệ quốc tế
|
36
|
18
|
D
|
Với thắng lợi của các cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở
các nước Đông Âu chủ nghĩa xã hội đã vượt ra khỏi phạm vi một nước trở thành
hệ thống thế giới
|
36
|
19
|
C
|
Theo nội dung hội nghị Ianta
|
36
|
20
|
C
|
Sự kiện Tơ ru man kêu gọi chống Liên Xô, coi Liên Xô và chủ
nghĩa cộng sản là nguy cơ lớn đối với nước Mĩ
|
36
|
21
|
D
|
Vĩ tuyến 38
|
37
|
22
|
B
|
Tổ chức hiệp ước Bắc Đại tây Dương
|
37
|
23
|
C
|
Mĩ phát động chiến tranh lạnh nhằm chống lại Liên Xô và
các nước xã hội chủ nghĩa Mĩ muốn hệ thống tư bản chủ nghĩa là duy nhất trên
thế giới để Mĩ làm bá chủ thế giới
|
37
|
24
|
A
|
Chấm dứt vào tháng 12-1989 tại cuộc gặp gở không chính thức
của tổng thống Mĩ Bus và Goocbachop.
|
37
|
25
|
B
|
Chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô ta rã trật tự hai cực Ianta tan rã theo.
|
37
|
26
|
D
|
Nằm trong nguyên tắc hoạt động của LHQ sự nhất trí giữa 5
nước lớn là Liên Xô, Mĩ, Anh,
Pháp, Trung Quốc
|
38
|
27
|
D
|
Tháng 9 – 1949 Mĩ,
Anh, Pháp đã tiến hành hợp nhất các vùng chiếm đóng riêng rẽ của mình ở Tây
Đức. Sau đó một tháng là Cộng hòa dân chủ Đức thành lập
|
38
|
28
|
D
|
Nhờ vào sự viện trợ của Mĩ mà các nước Tây Âu phục hồi
|
38
|
29
|
D
|
Do ngoại trưởng Mác San đề ra, Mĩ đã chi ra 17 tỉ đôla nhằm
giúp các nước Tây Âu phục hồi kinh tế
|
38
|
30
|
A
|
Do 33 nước châu Âu cùng với Mĩ và Ca na da kí kết
|
CHUYÊN ĐỀ 7: LỊCH SỬ THẾ GIỚI
Trang đầu
|
Câu:
|
Đáp án
|
Giải thích
|
38
|
1
|
C
|
Sự kiện đánh dấu châu Phi đã hoàn
thành cuộc đấu tranh đánh đổ nền thống trị của chủ nghĩa thực dân cũ là Thắng
lợi cua Ăng gô la và Mô dăm bích vào năm 1975
|
39
|
2
|
D
|
Cuộc chiến tranh giữa hai miền Triều
Tiên bùng nổ vào 6/1950 và kết thúc 7/1953 với hiệp định
Bàn Môn Điếm, bán đảo Triều Tiên vẫn bị chia làm hai miền với ranh giới là vĩ
tuyến 38
|
39
|
3
|
A
|
Năm 1960 có 17 nước giành được độc lập vì vậy nó đã đi vào lịch sử các nước châu Phi với tên gọi là
"năm châu Phi"
|
39
|
4
|
B
|
Quan hệ giữa
ASEAN với 3 nước Đông Dương trong giai đoạn từ năm 1967 đến năm 1979 là:
Đối đầu căng thẳng do vấn đề Campuchia
|
39
|
5
|
D
|
Tổ chức lãnh đạo phong trào đấu tranh
của nhân dân Ấn Độ những năm sau chiến tranh thế giới
thứ hai là
Đảng quốc Đại chính đảng
của giai cấp tư sản Ấn Độ
|
39
|
6
|
D
|
Chính quyền thực dân da trắng tuyên
bố xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc "Apacthai" vào năm 11-1993
chế độ phân biệt chủng tộc chính thức bị xóa bỏ khi hiến pháp nước Cộng Hòa
Nam Phi được thông qua
|
39
|
7
|
C
|
Sau chiến tranh thế giới thứ hai, khu
vực Mĩ Latinh trở thành "sân sau" của Mĩ. Do vị
trí địa lí gần gũi và tiềm lực kinh tế quân sự mạnh của Mĩ
|
40
|
8
|
B
|
kết quả của phong trào đấu tranh giải
phóng dân tộc ở các nước Mĩ Latinh là Xóa
bỏ chính quyền độc tài thân Mĩ, thiết lập các chính phủ dân tộc dân chủ
Mĩ la tinh trở thành “ Lục địa bùng cháy”
|
40
|
9
|
D
|
Hiệp hội các nước Đông Nam Á được
thành lập vào Tháng 8/1967. Ở
Băng Cốc (Thái Lan). Có 5 nước sáng lập
|
40
|
10
|
D
|
Nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều
Tiên được thành lập vào Tháng 9/1948. Sau
khi Đại Hàn Dân quốc thành lập một tháng
|
40
|
11
|
B
|
Kế hoạch 5 năm lần thứ nhất của Trung
Quốc được thực hiện trong khoảng thời gian 1949 –
1953 sau khi cách mạng dân tộc dân chủ ở Trung Quốc giành thắng
lợi
|
40
|
12
|
D
|
Sau cuộc kháng chiến chống Mĩ kết
thúc thắng lợi, nhân dân Campuchia phải tiếp tục hoàn thành nhiệm vụ
đấu tranh chống lực lượng Pôn-pốt.
Do Pôn Pốt quay lại đàn áp cách mạng
|
41
|
13
|
A
|
Đường lối "Ba ngọn cờ hồng"
ở Trung Quốc do Mao Trạch Đông
đề ra (kiến thức thuộc chương trình giảm tải của bộ GD)
|
41
|
14
|
D
|
Chủ trương muốn đưa TQ phát triển nhanh và mạnh (kiến thức
thuộc chương trình giảm tải của bộ GD)
|
41
|
15
|
A
|
Đại hội lần thứ XIII của Đảng cộng
sản Trung Quốc họp vào khoảng từ
12-1978 đã thực hiện chủ trương đổi mới
|
41
|
16
|
C
|
Tập đoàn thống trị Tưởng Giới Thạch
đã cấu kết với lực lượng Mĩ để phát động nội
chiến tấn công Đảng cộng sản Trung Quốc
|
41
|
17
|
C
|
Cuộc "Đại cách mạng văn hóa vô
sản" ở Trung Quốc diễn ra vào 10 năm (kiến thức
thuộc chương trình giảm tải của bộ GD)
|
42
|
18
|
B
|
Ngày 23 - 8 -
1945 đã ghi dấu sự kiện đặc biệt ở Lào là nhân
dân Lào nổi dậy giành chính quyền
|
42
|
19
|
D
|
Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN vào Ngày
28/7/1995
|
42
|
20
|
D
|
Trong giai đoạn đầu của cuộc nội
chiến (Từ tháng 7/1946 đến tháng 6/1947), quân giải phóng Trung Quốc đã thực
hiện chiến lược phòng ngự tích cực, không giữ đất
đai mà chủ yếu nhằm tiêu diệt lực lượng sinh lực địch và xây dựng lực lượng
|
42
|
21
|
B
|
Hình thức đấu tranh chủ yếu của các
nước châu Phi là đấu trah vũ trang vì chỉ
có đấu trang vũ trang mới giành được chính quyền
|
42
|
22
|
B
|
Phong trào đấu tranh giành độc lập
của nhân dân Châu Phi bùng nổ sớm nhất ở Từ Bắc Phi rồi sau
lan sang các vùng khác
|
43
|
23
|
D
|
Việc thực hiện đường lối "Ba
ngọn cờ hồng" làm cho đây là giai đoạn tồi tệ nhất lịch
sử TQ (kiến thức thuộc chương trình giảm tải của bộ GD)
|
43
|
24
|
A
|
Thực dân Anh chia Ấn Độ thành 2 quốc gia Đất nước Pakixtan theo tôn giáo
là Hồi giáo
|
43
|
25
|
D
|
Sự phát triển mạnh mẽ của phong trào
giải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh đã khiến khu vực này được mệnh danh là
lục địa bùng cháy.
|
43
|
26
|
C
|
Các nước Đông
Bắc Á bao gồm: Hàn Quốc, CHDCND Triều Tiên, Nhật
Bản, Trung Quốc
|
43
|
27
|
B
|
Các nước đều giành được độc lập
là biến đổi to lớn và quan trọng nhất quyết định cá biến đổi khác.
|
43
|
28
|
C
|
Đường lối đổi mới trong chủ trương
xây dựng chủ nghĩa xã hội mang màu sắc Trung Quốc có đặc điểm
là lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm
|
44
|
29
|
B
|
Quốc gia nào giành độc lập sớm nhất ở
Châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ II là Ai Cập dựa vào cuộc
bính biến của sĩ quan và binh lính ở đây
|
44
|
30
|
C
|
người khởi xướng đường lối cải cách
mở cửa ở Trung Quốc là Đặng Tiểu Bình đề ra từ năm 1978 tại đại hội
lần thứ 12 của BCHTƯ ĐCS TQ
|
CHUYỀN ĐỀ 8: LỊCH SỬ THẾ GIỚI
Trang đầu
|
Câu:
|
Đáp án
|
Giải thích
|
44
|
1
|
A
|
Tăng cường quan hệ với Đông Nam Á và ASEAN. Đánh dấu sự
“trở về” châu Á của Nhật
|
44
|
2
|
C
|
Thông qua kế hoạch phục hưng châu Âu, Mĩ đã chi ra 17 tỉ
đô la để phục hổi nền kinh tế các nước Tây Âu
|
44
|
3
|
A
|
Cố gắng thoát khỏi sự ảnh hưởng của Mĩ
|
44
|
4
|
D
|
Đồng thời chú ý đến
ĐNA và các đối tác trên toàn cầu
|
45
|
5
|
B
|
Mĩ giàu to nhờ buôn bán vũ khí
|
45
|
6
|
B
|
Do SCAP đưa ra
|
45
|
7
|
A
|
Mĩ thua trận ở Việt Nam
|
45
|
8
|
C
|
Sự kiện Nich Xơn thăm TQ 2/1972 và kí thông cáo thượng Hải
mở ra thời kì mới trong quan hệ giữa 2 nước
|
45
|
9
|
D
|
Vai trò nhà nước là quan trọng nhất
|
45
|
10
|
D
|
Khôn khéo nhằm giành nhiều lợi nhuận
|
46
|
11
|
C
|
(kiến thức thuộc chương trình giảm tải của bộ GD)
|
46
|
12
|
A
|
Mĩ là nước khởi đầu cuộc CM lần 2 với nhiều thành tựu lớn,
chế tạo thành công bom nguyên tử, các nguồn năng lượng mới, vật liệu mới,
công cụ sản xuất mới
|
46
|
13
|
D
|
Thế giới rơi vào khủng
hoảng
|
46
|
14
|
A
|
Thành lập ngày 1 – 7 - 1967
|
46
|
15
|
B
|
Giai đoạn phát triển thần kì của nền kinh tế Nhật
|
46
|
16
|
A
|
Nhờ Mĩ viện trợ
|
46
|
17
|
D
|
Duy trì mối quan hệ Mĩ – Nhật
|
47
|
18
|
B
|
Sự ra đời của khối NaTo
|
47
|
19
|
B
|
Nhật mua phát minh của nước khác tổng giá trị các phát
minh mà Nhật đã mua tới hơn 6 tỉ USD
|
47
|
20
|
C
|
Do chạy đua vũ trang
|
47
|
21
|
B
|
Kinh tế phát triển nhanh nhưng không ổn định
|
47
|
22
|
B
|
Mĩ và các nước Tây âu thành lập
|
47
|
23
|
A
|
Thiên Hoàng chỉ là tượng trưng cho quyền của con người và
hòa bình mà không có quyền lực đối với nhà nước
|
48
|
24
|
A
|
Và là một trong 3 trung tâm của thế giơi
|
48
|
25
|
C
|
Quy định là nước quân chủ lập hiến
|
48
|
26
|
A
|
Thành lập ngày 4 – 4 -1949
|
48
|
27
|
C
|
Không còn quyền tuyệt đối
|
48
|
28
|
A
|
Góp phần làm sụp LX
|
49
|
29
|
B
|
Viết tắt là LTP
|
49
|
30
|
D
|
Tây âu là một trong ba trung tâm của thế giới cùng với Mĩ
và Nhật Bản
|
CHUYỀN ĐỀ 9 LỊCH SỬ THẾ GIỚI
Trang đầu
|
Câu:
|
Đáp án
|
Giải thích
|
33
|
1
|
C
|
Từ tháng 3- 1985
|
33
|
2
|
B
|
Trong vòng 4 năm 3 tháng
|
33
|
3
|
C
|
Cuộc chiến tranh lạnh là nhân tố chi phối các mối quan hệ
quốc tế trong nửa sau thế kỉ XX, hầu như tất cả các nước, các khu vực trên thế
giới đều chịu tác động ít nhiều của cuộc chiến tranh này
|
33
|
4
|
A
|
Được xây dựng trên Sông Đà (kiến thức thuộc chương trình
giảm tải của bộ GD)
|
33
|
5
|
C
|
Phóng vệ tinh nhân tạo
|
34
|
6
|
A
|
Sau cuộc đảo chính không thành
|
34
|
7
|
C
|
Tập trung công nghiệp nặng (kiến thức thuộc chương trình
giảm tải của bộ GD)
|
34
|
8
|
D
|
Hoàn thành CM dân chủ nhân dân (kiến thức thuộc chương
trình giảm tải của bộ GD)
|
34
|
9
|
A
|
Tổng thống liên bang
|
34
|
10
|
B
|
Phóng thành công tàu vũ trụ
|
35
|
11
|
B
|
Putin đưa nước Nga phát triển nhanh chóng
|
35
|
12
|
B
|
Từ 1949 đến 1991
|
35
|
13
|
B
|
Những năm 1948 - 1949
|
35
|
14
|
B
|
Đông âu XHCN và tây âu TBCN
|
35
|
15
|
C
|
Luôn giúp đỡ CM thế giới
|
36
|
16
|
D
|
Của LX và các nước Đông Âu
|
36
|
17
|
C
|
Là khối do Mĩ thành lập
|
36
|
18
|
A
|
Cuộc khủng hoảng năng lượng vào năm 1973 tác động đến tình
hình của các nước trên thế giới, các nước đều phải tập trung cải cách kinh tế,
riêng Liên Xô cho rằng cuộc khủng hoảng này không ảnh hưởng đến chế độ Xã hội
chủ nghĩa nên không tiến hành cải cách nào cả
|
36
|
19
|
D
|
Xây dựng nước XHCN anh cả vững mạnh
|
36
|
20
|
D
|
Bắt chước theo Liên Xô (kiến thức thuộc chương trình giảm
tải của bộ GD)
|
36
|
21
|
C
|
Dẫn đến việc nước Đức thống nhất
|
37
|
22
|
C
|
Kết thúc hơn 30 năm hoạt động
|
37
|
23
|
D
|
Cải tổ để lại nhiều hậu quả nặng nề, chính những sai lầm
trong công cuộc cải tổ của Gooc-ba-chốp đã làm đất nước Liên Xô sụp đổ hệ thống
Chủ nghĩa xã hội
|
37
|
24
|
D
|
Là đối trọng của Mác san
|
37
|
25
|
D
|
Chiến tranh thế giới thứ 2 đã tàn phá Liên Xô rất nặng nề
|
37
|
26
|
C
|
Sau khi hoàn thành CMDCND (kiến thức thuộc chương trình giảm
tải của bộ GD)
|
38
|
27
|
D
|
Sau khi cuộc đảo chính không thành
|
38
|
28
|
D
|
Tạo thế cân bằng Xô- Mĩ
|
38
|
29
|
A
|
Tạo thế cân bằng TBCN và XHCN
|
38
|
30
|
B
|
Một mặt quan hệ với Phương tây, mặt khác coi trọng Châu Á
|
ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN:
GDCD LỚP 12 GV:
VÕ THỊ HUYỀN Bài 1: Pháp luật và đời sống
Trang
đầu
|
Câu
|
Đáp
án
|
Giải
thích
|
2
|
1
|
C
|
Khái niệm Pháp luật là Hệ thống các quy tắc sử xự chung do nhà
nước ban hànhvà được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước
|
2
|
2
|
C
|
Là
nội dung các trưng cơ bản của pháp luật: Tính quy phạm phổ biến, tính quyền lực
bắt buộc chung và tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
|
2
|
3
|
A
|
Thuộc
nội dung bản chất của pháp luật là phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền.
|
2
|
4
|
D
|
Pháp
luật mang bản chất xã hội vì bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội
thực hiện
|
2
|
5
|
B
|
Điều
102 bộ luật hình sự 1999 quy định
|
2
|
6
|
D
|
Nội dung cơ bản của
pháp luật bao gồm: Các quy tắc xử sự (việc được làm, việc phải
làm, việc không được làm)
|
3
|
7
|
D
|
Hiến
pháp năm 1992 quy định “ Không thừa nhận việc phân biệt đối xử giữa các con”
|
3
|
8
|
B
|
Bắt
buộc cho tất cả mọi người, không phân biệt dù bất kì ai, quan chức hay dân
thường.
|
3
|
9
|
A
|
Hình
thức thể hiện pháp luật là các văn bản có chứa quy phạm pháp luật gọi là văn
bản quy phạm pháp luật
|
3
|
10
|
B
|
Vì
giữa pháp luật và kinh tế luôn có sự tác động qua lại
|
3
|
11
|
C
|
Không
có pháp luật xã hội sẽ không có trật tự vì vậy pháp luật là
phương tiện để nhà nước quản lý xã hội
|
Bài 2: Thực
hiện Pháp luật
|
Trang
đầu
|
Câu
|
Đáp
án
|
Giải
thích
|
3
|
1
|
A
|
Sử
dụng pháp luật là được làm những gì pháp luật cho phép
|
3
|
2
|
B
|
Thi
hành pháp luật là chủ động làm những việc mà pháp luật quy định phải làm
|
3
|
3
|
C
|
Tuân
thủ pháp luật là không làm những điều pháp luật cấm
|
4
|
4
|
C
|
Dành
cho cả pháp luật hành chính và pháp luật hình sự
|
4
|
5
|
B
|
Là
hành vi vi phạm xâm hại đến các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
|
4
|
6
|
B
|
16
tuổi trở lên là dành cho cả hình sự lẫn hành chính
|
4
|
7
|
C
|
Bất
kì công nào khi vi phạm pháp luật đều
sẽ bị xử lý theo pháp luật
|
4
|
8
|
B
|
Nam
trong độ tuổi 18-25 phải thực hiện NVQS
|
4
|
9
|
A
|
Giai
đoạn hình thành và giai đoạn thực hiện
|
4
|
10
|
C
|
Là
hành vi hành động và hành vi không hành động
|
|
Bài 3:Công dân bình đẵng về PL
|
|
|
5
|
1
|
D
|
Khái
niệm công dân bình đẳng trước pháp luật, dành cho mọi công dân Việt Nam
|
5
|
2
|
D
|
Nhà
nước có trách nhiệm tạo ra các điều kiện cần thiết để công dân thực hiện các
quyền của mình
|
5
|
3
|
B
|
Nam
phải bắt buộc đăng kí còn các bạn nữ thì không phải thực hiện nghĩa vụ này
|
5
|
4
|
C
|
Khái
niệm công dân bình đẵng về quyền và nghĩa vụ: quyền của công dân không tách rời
nghĩa vụ của công dân
|
5
|
5
|
B
|
Năm
1946, lần đầu tiên nước ta thực hiện tổng tuyển cử để bầu quốc hội
|
|
Bài 4:Quyền bình đẵng của công dân
trong một số lĩnh vực
|
|
|
5
|
1
|
C
|
Vợ
chồng cần tôn trọng ý kiến của nhau, quan tâm giúp đỡ nhau cùng tiến bộ
|
5
|
2
|
C
|
Vợ
chông phải bình đẵng với nhau, nghĩa vụ ngang nhau
|
6
|
3
|
D
|
Mọi người trong gia đình phải biết quan tâm
chăm sóc giúp đỡ nhau.
|
6
|
4
|
D
|
Nam nữ được bình đẵng trong mọi vấn đề
|
6
|
5
|
B
|
Phhải
kinh doanh đúng ngành nghề trong giấy phép
|
6
|
6
|
A
|
Căn
cứ vào lĩnh vực kinh doanh của từng đơn vị
|
6
|
7
|
C
|
Quy
định mới của luật hôn nhân gia đình nhằm bảo vệ quyền lợi người phụ nữ
|
6
|
8
|
D
|
Theo
quy định của luật hôn nhân gia đình thì vợ chồng có quyền có tài sản riêng.
|
|
Bài 5: Bình đẵng giữa các dt-tôn giáo
|
|
|
7
|
1
|
D
|
Ở Việt Nam tất cả tôn giáo đều bình đẵng như
nhau
|
7
|
2
|
B
|
Ra
đời từ Ấn Độ và truyền qua Trung Quốc
|
7
|
3
|
C
|
Phạt
tù từ 5 năm đến 15 năm cho hành vi kì thị chia rẽ dân tộc
|
7
|
4
|
C
|
Hoạt
động trong khuôn khổ của pháp luật, những nơi thờ tự tín ngưỡng được pháp luật
bảo hộ
|
7
|
5
|
A
|
Phật
giáo là tôn giáo có số lượng người theo nhiều nhất, nhưng không phải là quôc
giáo ở nước ta
|
ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN: GDCD LỚP 12 GV:
NGUYỄN VĂN NGHĨA
Trang đầu
|
Câu / Bài 1:
PL và đời sống
|
Đáp an
|
Giải thích
|
2
|
1
|
c
|
Nội dung của khái niệm về pháp luật cần đầy đủ, đúng và rõ ràng
|
2
|
2
|
c
|
Là nội dung các trưng cơ bản của pháp luật: Tính quy phạm phổ biến,
tính quyền lực bắt buộc chung và tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
|
2
|
3
|
a
|
Thuộc nội dung bản chất của pháp luật là phù hợp với ý chí của giai cấp
cầm quyền.
|
2
|
4
|
d
|
PL mang bản chất xã hội vì bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của
xã hội thực hiện
|
2
|
5
|
b
|
Điều 102 bộ luật hình sự 1999 quy định
|
2
|
6
|
d
|
Các quy tắc trên nằm trong nội dung của thực hiện PL
|
3
|
7
|
d
|
Hiến pháp năm 1992 quy định “ Không thừa nhận việc phân biệt đối xử
giữa các con”
|
3
|
8
|
b
|
Bắt buộc cho tất cả mọi người, không phân biệt dù bất kì ai, quan chức
hay dân thường.
|
3
|
9
|
a
|
Hình thức thể hiện pháp luật là các văn bản có chứa quy phạm pháp luật
gọi là văn bản QPPL
|
3
|
10
|
b
|
Vì giữa pháp luật và kinh tế luôn có sự tác động qua lại
|
3
|
11
|
c
|
Không có PL xã hội sẽ không có trật tự
|
|
Bài 2: Thực hiện Pháp luật
|
|
|
3
|
1
|
a
|
Sử dụng PL là được làm những gì PL cho phép
|
3
|
2
|
b
|
Thi hành PL là chủ động làm những việc mà pháp luật quy định phải làm
|
3
|
3
|
c
|
Tuan thủ PL là không làm những điều PL cấm
|
4
|
4
|
c
|
Dành cho cả pháp luật hành chính và Pl hình sự
|
4
|
5
|
b
|
Là hành vi vi phạm xâm hại đến các quan hệ tài sản và quan hệ nhân
thân.
|
4
|
6
|
b
|
16 tuổi trở lên là dành ho cả hình sự lẫn hành chính
|
4
|
7
|
c
|
Bất kì công nào khi VPPL đều sẽ
bị xử lý theo PL
|
4
|
8
|
b
|
Nam trong độ tuổi 18-25 phải thực hiện NVQS
|
4
|
9
|
a
|
Giai đoạn hình thành và giai đoạn thực hiện
|
4
|
10
|
c
|
Là hành vi hành động và hành vi không hành động
|
|
Bài 3:Công dân bình đẵng về PL
|
|
|
5
|
1
|
d
|
Khái niệm công dân bình đẵng trước PL, dành cho mọi công dân Việt Nam
|
5
|
2
|
d
|
Nhà nước có trách nhiệm tạo ra các điều kiện cần thiết để công dân thực
hiện các quyền của mình
|
5
|
3
|
b
|
Nam phải bắt buộc đăng kí còn các bạn nữ thì không phải 5thực hiện
nghĩa vụ này
|
5
|
4
|
c
|
Khái niệm công dân bình đẵng về quyền và nghĩa vụ: quyền của công dân
không tách rời nghĩa vụ của cd
|
5
|
5
|
b
|
Năm 1946, lần đầu tiên nước ta thực hiện tổng tuyển cử để bầu quốc hội
|
|
Bài 4:Quyền bình đẵng của công
dân trong một số lĩnh vực
|
|
|
5
|
1
|
c
|
Vợ chồng cần tôn trọng ý kiến của nhau, quan tâm giúp đỡ nhau cùng tiến
bộ
|
|
|
|
|
5
|
2
|
c
|
Vợ chông phải bình đẵng với nhau, nghĩa vụ ngang nhau
|
6
|
3
|
d
|
Mọi người trong gia đình phải
biết quan tâm chăm sóc giúp đỡ nhau.
|
6
|
4
|
d
|
Nam nữ được bình đẵng trong mọi
vấn đề
|
6
|
5
|
b
|
Phhải kinh doanh đúng ngành nghề trong giấy phép
|
6
|
6
|
a
|
Căn cứ vào lĩnh vực kinh doanh của từng đơn vị
|
6
|
7
|
c
|
Quy định mới của luật hôn nhân gia đình nhằm bảo vệ quyền lợi người
phụ nữ
|
6
|
8
|
d
|
Theo quy định của luật hôn nhân gia đình thì vợ chồng có quyền có taì
sản riêng.
|
|
Bài 5: Bình đẵng giữa các
dt-tôn giáo
|
|
|
7
|
1
|
d
|
Ở Việt Nam tất cả tôn giáo đều
bình đẵng như nhau
|
7
|
2
|
b
|
Ra đời từ Ấn Độ và truyền qua Trung Quốc
|
7
|
3
|
c
|
Phạt tù từ 5 năm đến 15 năm cho hành vi kì thị chia rẽ dt
|
7
|
4
|
c
|
Hoạt động trong khuôn khổ của pháp luật, những nơi thờ tự tín ngưỡng
được PL bảo hộ
|
7
|
5
|
a
|
Phật giáo là tôn giáo có số lượng người theo nhiều nhất, nhưng không
phải là quôc giáo ở VN
|
s
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|