Gồm 06 môn KHTN là Toán, Tin, Lý, Hoá, Sinh, Công nghệ.
TOÁN 10 ĐẠI
SỐ
CHƯƠNG
I: MỆNH ĐỀ- TẬP HỢP
Câu 1: Cho mệnh đề P:.Phủ định của mệnh đề P là mệnh đề:
A.
B. C. D.
Câu 2: Trong các câu
sau câu nào là mệnh đề chứa biến.
A.12
chia hết cho 4 B. 3+2=7 C. 1 là số nguyên tố D.
Câu 3: Trong các mệnh đề
sau, mệnh đề nào đúng?
A.
Phương trình có hai nghiệm phân
biêt. B. 7 chỉ
có một ước
C.
Số lớn hơn 3 D. Số bé hơn 3
Câu 4: Tập A là con của
tập B nếu:
A.
B. C. D.
Câu 5: Cho A là tập các
hình vuông, B là tập các hình thoi.
A.
B. C. D.
Câu 6: Cho tập . Trong các tập sau, tập
nào là tập con của A
A.
B. C. D.
Câu 7: Cho tập . Tập B có bao nhiêu phần tử?
A.
7 B. 10 C. 9 D. 8
Câu 8: Cho tập A có 4
phần tử. Tập A có bao nhiêu tập con?
A. 16 B. 18 C. 12 D. 20
Câu 9: Cho và . Lựa chọn phương
án đúng.
A. B. C. D.
Câu 10: Cho tập hợp . Lựa chọn phương án đúng
A. B. C.D.
Câu 11: Cho . Tập A có bao nhiêu tập con gồm 2 phần tử.
A. 8 B. 10 C. 12 D. 6
Câu 12: Cho . Tìm tập hợp
A. B. C. D.
Câu 13: Biết
P Q là mệnh đề đúng. Ta có
A. P
là điều kiện cần để có Q B. P
là điều kiện đủ để có Q
C. Q
là điều kiện cần và đủ để có P D. Q là điều kiện đủ để có P
Câu 14: Cho tập
. Lựa chọn phương án đúng.
A. E
= (-3; 8] B.
Một
tập hợp khác C. E
= (-3; 10] D.
E
= [5; 10]
Câu 15: Cho A = [-1; 4] và B = ( 1; 6). Lựa chọn phương án đúng.
A.
B.
C. D.
Câu 16:
Mệnh đề
chứa biến: P(x): “ x2 > x” , x là số thực. Lựa chọn phương án
đúng
A.
Tồn tại x để mệnh đề
P(x) là sai. B. Mệnh đề P(x) đúng
C. là mệnh đề đúng
D. Phủ định của M Đ “ P(x) đúng ” là mệnh đề “
Câu 17: Cho
tập
Trong các tập sau, tập nào là tập con của tập A.
A. B. C. D.
CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT. HÀM SỐ BẬC HAI
A. Bài tập tự luận
CHƯƠNG II
B.
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Cho hàm số , kết quả nào sau đây sai?
A.
f(-1)=5 B. f(2)=10 C. f(-2)=10 D.
Câu 2: Tập xác định của
hàm số
A.
B.
C.
D.
kết quả khác
Câu 3: Tập xác định của
hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Giá trị nào của
k thì hàm số nghịch biến trên tập xác định của hàm số.
A. k<1 B.
k>1 C. k<2 D. k>2
Câu 5: Giá trị nào của
a và b thì đồ thị hàm số đi qua điểm A(-2;1), B(1;-2)?
A. a = -2 và b = -1 B. a = 2 và
b = 1 C. a = 1 và b = 1 D. a = -1 và b = -1
Câu 6: Giao điểm của parabol (P): với trục hoành là
A. (-1;0);
(-4;0) B. (0;-1); (0;-4) C. (-1;0); (0;-4) D. (0;-1); (-4;0)
Câu 7: Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt?
A,
B. C.
D.
Câu 8: Parabol đi qua hai điểm M(1;5) và N(-2;8) có
phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Parabol đi qua A(0;-1); B(1;-1); C(-1;1) có
phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 10: Cho
hàm số khẳng định sai là
A. Điểm
(-1;2) thuộc đồ thị hàm số B. Điểm
(4;18) thuộc đồ thị hàm số
C. Điểm
(1;2) thuộc đồ thị hàm số D. Điểm
(0;0) thuộc đồ thị hàm số
Câu 11: Hàm
số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn ?
A. B. C. D.
Câu 12: Cho
hàm số f(x) =
3x2
A.
Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên
B.
Hàm số nghịch biến
trên , đồng biến trên
C.
Hàm số nghịch biến
trên R
D. Hàm
số đồng biến trên R
Câu 13: Tập
xác định của hàm số là
A. C
= B. D
= R C.
D
= D. D =
Câu 14: Cho hàm số: f(x) = x2 - 4x +1. Lựa chọn phương pháp đúng?
A. Hàm
số f(x) đồng biến trên B. Hàm số f(x) luôn luôn đồng biến trên R
C. Hàm
số f(x) nghịch biến trên D. Hàm số f(x) đồng biến trên
Câu 15: Cho parabol P: y = 2x2 + 12x + 1. Parabol có cùng trục đối
xứng với P là
A. P: y = 2x2 + 12x + 22 B. P: y = 2x2 + 12x -11
C. P: y = -2x2 + 12x + 22 D. P: y = - x2
+ 13x + 1
CHƯƠNG
III: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
A.
Bài tập tự luận:
Câu 1: Giải các phương trình sau:
Câu
2: Giải các phương trình sau:
B.
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Điều kiện xác định
của phương trình là
A. và B. và C. và D. và
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình trong trường hợp là
A. B. C. D.
Câu 3: Hai phương trình được gọi là tương đương khi:
A. Có cùng dang phương trình B.
Có cùng tập xác định
C. Có cùng tập hợp nghiệm D.
Cả A, B, C đều đúng
Câu 4: Phương trình có nghiệm duy nhất khi
A. B. C. D. hoặc
Câu 5: Cho phương trình . Phương trình có nghiệm khi?
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 0 B.
1 C. 2 D. vô số
Câu 7: Điều kiện xác định của phương trình là
A. B. C. D.
Câu 8: Phương trình có nghiệm khi
A. B. C. D.
Câu 9: Cho phương trình .
Phương
trình có nghiệm duy nhất khi?
A.
B.
C. hoặc D.
và
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Một kết quả khác
Câu 11: Phương trình có nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu
12: Nghiệm
của hệ phương trình là
A.
B. C. D.
Câu
13: Nghiệm
của hệ phương trình là
A.
B. C. D.
Câu 14: Hai
bạn Vân và Lan đến cửa hàng mua trái cây. Bạn Vân mua 10 quả quýt, 7 quả cam với
giá tiền là 17 800 đồng. Bạn Lan mua 12 quả quýt, 6 quả cam hết 18 000 đồng. Hỏi
giá tiền mỗi quả quýt và mỗi quả cam là bao nhiêu?
A.
1400 đồng và 800 đồng B.
800 đồng và 1400 đồng
C.
700 đồng và 1500 đồng D.
1500 đồng và 700 đồng
Câu 15: Có
hai dây chuyền may áo sơ mi. Ngày thứ nhất cả hai dây chuyền may được 930 áo.
Ngày thứ hai do dây chuyền thứ nhất tăng năng suất 18%, dây chuyền thứ hai tăng
năng suất 15% nên cả hai dây chuyền may được 1083 áo. Trong ngày thứ nhất, dây
chuyền thứ nhất và dây chuyền thứ hai may được lần lượt áo sơ mi là:
A.
480 và 450 B. 470 và 460 C. 450 và 480 D. 460 và 470
Câu 16: Một
cửa hàng bán áo sơ mi, quần âu nam và váy nữ. Ngày thứ nhất bán được 12 áo, 21
quần và 18 váy, doanh thu là 5 349 000 đồng. Ngày thứ hai bán được 16 áo, 24 quần
và 12 váy, doanh thu là 5 600 000.
Ngày thứ ba bán được 24 áo, 15 quần và 12 váy, doanh thu là 5 259 000 đồng. Giá
bán mỗi áo, mỗi quần và mỗi váy lần lượt là:
A.
98, 86, 125 B. 86, 98, 125 C. 125, 86, 98 D. 98, 125, 86
Câu 17:
Điều kiện xác định của phương trình - 5 = là :
a.
b.
c. d. D = R
Câu 18: Tập nghiệm của phương trình = là :
a. S = b. S = c. S = d. Một kết quả khác
Câu 19: Nghiệm của hệ phương trình là:
a. b. (-1;2;0) c. (1;-1;-3) d. Một kết quả khác
CHƯƠNG
IV: BẤT ĐẲNG THỨC
Câu 1: Nếu a, b và c là các số bất kì và a > b
thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
c - a > c - b B. a2 > b2 C.
a + c > b + c D. ac > bc
Câu 2: Cho f(x) = x + 1/x với .
Giá trị nhỏ nhất của f(x) bằng
A. 2 B. 5/2 C.
1 D. 3
Câu 3: Nếu 2a > 2b và -4b < -4c thì bất đẳng thức nào sau
đây đúng?
A. a2
> b2 B. 1/a > 1/c C. a < c D. a >c
Câu 4: Nếu a > b và c > d thì bất đẳng thức
nào sau đây luôn đúng?
A.
-ac > -bd. B. ac > bd C.
a - d > b - c D. a
- c > b - d
Câu 5: Cho 2 số thực bất kì a, b. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A.
Nếu |a| > |b| thì a2
> b2 B. |-ab| < |ab|. C.
|a - b| > |a| -
|b|.
D. |a
+ b| = |a| + |b|.
Câu
6: Cho a, b, c, d là các số thực, trong đó a, c
khác 0. Nghệm của phương trình ax + b = 0 nhỏ hơn nghiệm của phương trình cx +
d =0 khi và chỉ khi:
A. b/a
> d/c B.
b/a
> c/d C.
b/d
> a/c D.
b/a
< c/d
Câu 7: Cho a - b = 2. Khi đó tích
hai số a và b :
A. có
giá trị nhỏ nhất khi a = b B. có
giá trị nhỏ nhất bằng -1
C. không
có giá trị nhỏ nhất D.
có
giá trị lớn nhất là -1
Câu 8: Cho một tam giác với độ dài
các cạnh là 2;1; x, trong đó x là một số nguyên. Khi đó x bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9: Cho
f(x) = x - x2. Đáp án nào sau đây đúng?
A. f(x)
có giá trị lớn nhất bằng 1/4 B. f(x) không có giá
trị lớn nhất
C. f(x)
có giá trị nhỏ nhất bằng -1/2 D. f(x) có giá trị lớn
nhất bằng 1/3
Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm
f(x) = 2/(x2 - 6x +13) bằng
A.
3 B. C.
D.
6
HÌNH
HỌC
CHƯƠNG
I: VECTƠ
A. Bài tập tự luận
Câu 1: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Chứng minh:
a) b) .
Câu 2: Cho 4 điểm A, B, C, D. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và
CD. Chứng minh:
a) .
b) Gọi G là trung điểm của IJ. Chứng
minh: .
c) Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AC
và BD; M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC . Chứng minh các đoạn thẳng IJ,
PQ, MN có chung trung điểm.
Câu 3: Cho 4 điểm A, B, C, D. Gọi I, J lần
lượt là trung điểm của BC và CD. Chứng minh:
.
Câu 4: Cho tam giác ABC, có AM là trung
tuyến. I là trung điểm của AM.
a)
Chứng minh: .
b)
Với điểm O bất kỳ, chứng minh: .
B. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Trong hệ trục , tọa độ của vectơ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Cho tam giác ABC
có trọng tâm là gốc tọa độ O, hai đỉnh A và B có tọa độ là A(-2;2), B(3;5). Tọa
độ đỉnh C là:
A.
(-1;-7) B. (2;-2) C. (-3;-5) D. (1;7)
Câu 3: Các điểm M(2;3),
N(0;-4), P(-1;6) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Tọa
độ đỉnh A của tam giác là:
A.
(1;5) B. (-3;-1) C. (-2;-7) D. (1;-10)
Câu 4: Cho . Vectơ
nếu
A.
x=-15 B. x=3 C. x=15 D. x=5
Câu 5: Cho . Hai vectơ và cùng phương nếu số x là
A. -5 B. 4 C. 0 D. -1
Câu 6: Cho . Tọa độ của
vectơ là
A. (6;-9) B. (4;-5) C. (-6;9) D. (-5;-14)
Câu 7: Cho . Tọa độ của
vectơ là
A. (-4;6) B. (2;-2) C. (4;-6) D. (-3;-8)
Câu 8: Cho tam giác ABC có
B(9;7), C(11;-1), M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Tọa độ của vectơ là
A. (2;-8) B. (1;-4) C. (10;6) D. (5;3)
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa
độ Oxy cho A(5;2), B(10;8). Tọa độ của vectơ là
A. (15;10) B. (2;4) C. (5;6) D. (50;16)
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa
độ Oxy cho A(2;-3), B(4;7). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là
A. (6;4) B. (2;10) C. (3;2) D. (8;-21)
Câu
11: Cho tam giác ABC, số
các vectơ khác vectơ có điểm đầu và
điểm cuối là
A.
6 B. 3 C. 9 D. 4
Câu 12: Chọn
khẳng định đúng trong các hệ thức sau
A. B. C. D.
Câu
13: Cho
hình bình hành ABCD. Tổng các vectơ
A. B.
C.
D.
Câu
14: Hãy
tìm khẳng định sai. Nếu hai vectơ bằng nhau thì chúng
A. Cùng điểm gốc B. Cùng phương C.
Có độ dài bằng nhau D. Cùng hướng
Câu
15: Cho
tam giác đều ABC cạnh bằng 1, trọng tâm G. Độ dài vectơ là
A. B. C. D.
Câu
16: Cho
hình bình hành ABCD. Có bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của
hình bình hành, bằng vectơ (không kể )?
A. 1 B.
2 C. 3 D. 4
Câu
17: Cho
tam giác ABC hai điểm I và J tương ứng là trung điểm của AB, BC. Điểm M thỏa
mãn hệ thức vectơ:
A. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành
AMIC.
B. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành
ACJM.
C. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành
AIMC.
D. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành
AJMC.
Câu
18: Cho
tam giác ABC và AM là trung tuyến của tam giác ABC, còn I là trung điểm AM. Chọn
phương án đúng
A. B. C.
D.
Câu
19: Ta
có .
Các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A.
bằng nhau B.
đối nhau
C.
không cùng phương D.
cùng
hướng
Câu 20: Cho
tam giác đều ABC. Các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. B.
C.
D.
Câu
21: Cho
hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. B.
C.
D.
Câu
22: Cho
ba điểm A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. B.
C.
D.
Câu
23: Với
mọi khác
. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. B.
C.
D.
Câu
24: Cho
ba điểm phân biệt A, B, C. Nếu thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. B.
C.
D.
Câu
25: Cho
thì
vectơ cùng
hướng với vectơ khi
A. B.
C.
D.
Câu
26: Cho
hình chữ nhật ABCD. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại I, đẳng thức nào dưới
đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 27: Chon
khẳng định đúng:
A.
Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song.
B.
Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.
C.
Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương.
D.
Hai vec tơ cùng ngược hướng với vec tơ thứ ba thì cùng hướng.
Câu 28: Cho
. Lựa chọn phương án đúng
A.
cùng phương với B. AB
= CD
C.
D.
cùng hướng với
Câu 29: Cho
hai điểm A, B. Vectơ nếu
A.
B. cùng hướng với C. D. cùng phương với
Câu 30: Cho
4 điểm A, B, C, D. Lựa chọn phương án đúng
A.
B.
C.
D.
Câu 31: Cho
tam giác ABC, M là điểm sao cho ABCM là hình bình hành, khi đó ta có đẳng thức:
A.
B. C. D.
Câu 32: Cho
hai điểm phân biệt A, B, I là điểm sao cho . Chọn câu trả lời đúng
A.
I nằm trong đoạn AB. B.
I nằm ngoài đoạn AB.
C.
I nằm trên đoạn AB kéo dài về phía B. D.
I nằm trên đoạn AB kéo dài về phía A.
Câu 33: G
là trọng tâm tam giác ABC, O là điểm bất kì. Hãy chọn phương án đúng
A.
B.
C.
D.
Câu 34: Nếu
M chia đoạn thẳng AB theo tỉ số k , với điểm O bất kì, ta luôn có
A.
B. C. D.
Câu 35: Cho
tam giác ABC và I là điểm sao cho: . Chon phương án đúng
A.
B. C. D.
Câu 36: Cho
tam giác ABC đều cạnh a, hãy chọn phương án đúng
A.
B. C. D.
Câu 37: Cho
hình bình hành ABCD tâm O. Tìm khẳng định sai
trong các khẳng định sau
A.
B. C. D.
Câu 38: Cho
tam giác ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Đẳng thức
nào sau đây đúng?
A.
B. C. D.
Câu 39: Cho
tam giác ABC, E là điểm trên cạnh BC sao cho . Hãy chọn đẳng thức đúng:
A.
B. C. D.
Câu 40: Cho
tam giác ABC, D là trung điểm của cạnh AC, I là trọng tâm của tam giác BCD khi
đó I thỏa mãn hệ thức:
A.
B. C. D.
Câu
41: Cho
tam giác ABC với A(-3;6), B(9; -10), và là trọng tâm. Tọa độ C
là:
A.
(5; -4) B. (5; 4) C. (-5; 4) D. (-5; -4)
Câu 42: Cho
hai điểm A (1; -2) và B (2; 5). Với điểm M bất kì, tọa độ vectơ là:
A. (1; 7) B. (-1; 7) C.
(1; -7) D. (-1; -7)
CHƯƠNG
II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA 2 VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
Câu 2: Cho và là hai góc khác nhau
và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A. B. C. D.
Câu
3: Cho là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. B. C. D.
Câu 4: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. B. C. D.
Câu 5: Cho hai góc nhọn và trong đó . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. B. C. D.
Câu 6: Tam giác ABC vuông ở A và có góc . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. B. C. D.
Câu 7: Tam giác đều ABC có đường cao AH. Khẳng định nào sau đây là
sai?
A. B. C. D.
Câu 8: Cho hai góc nhọn và phụ nhau. Hệ thức nào
sau đây là sai?
A. B. C. D.
Câu 9: Bất đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. B. C. D.
Câu 11: Cho hai điểm A=(1;2) và B=(3;4). Giá trị của là:
A.
4 B. C. D.
8
Câu 12: Cho hai điểm M=(1;-2) và N=(-3;4). Khoảng cách giữa hai
điểm M và N là:
A. 4 B.
6 C. D.
Câu 13: Cho hai vectơ và . Góc giữa hai vectơ và là:
A. B.
C.
D.
Câu 14: Cho và là hai vectơ cùng hướng
và đều khác vectơ . Trong các kết quả sau đây, hãy chọn kết quả đúng.
A. B. C.
D.
Câu 15: Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 16: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây:
A. B. C. D.
Câu 17: Tam giác ABC vuông ở A và có góc . Hệ thức nào sau đây là sai?
A. B. C. D.
Câu 18: Giá trị của biểu thức là:
A. B.
C.
D.
Câu 19: Cho . Giá trị của biểu thức là:
A. 1 B.
C.
3 D. 0
Câu 20: Lựa
chọn phương án đúng.
A. B. C. tan150 là số hữu tỉ D.
Câu 21: Lựa chọn phương án đúng.
A. B. C. D. là số hữu tỉ.
Câu 22: Cho tam giác ABC có AB =2, AC = 3, BC=4. Tích là
A.
B. C. D.
Câu 23: Cho tam giác ABC có AB =2, AC = 3, BC=4. Giá trị của là
A.
B. C.
D.
Câu 24: Cho hình vuông ABCD có
cạnh a. Tích là
A. B.
C.
D.
Câu 25: Cho hình vuông ABCD có
cạnh a. Tích là
A. B.
C.
D.
Câu 26: Cho tam giác ABC có trực tâm H, M là trung điểm BC. Đẳng thức
nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 27: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
A. B. C. D. Kết quả
khác.
Câu 28: Cho . Giá trị của biểu thức là
A. 18 B.
0 C. 28 D. 2
Câu 29: Cho các điểm A (1; 2), B (-1; 1), C(5; -1). Giá trị của là:
A.
B. C. D. Kết quả
khác
TIN 10 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: TIN HỌC 10
CHƯƠNG I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC
Bài 1. Tin học là một ngành khoa học
A. Tóm tắt lý
thuyết:
1. Sự hình thành và phát triển của tin học:
Ngành Tin học hình
thành và phát triển thành một ngành khoa học độc lập nhằm đáp ứng nhu cầu khai
thác tài nguyên thông tin của con người, được gắn liền với một công cụ lao động
mới là Máy tính điện tử.
2. Đặc tính và vai trò của
máy tính điện tử:
Tính bền bĩ làm việc 24/24 giờ
Tốc độ xử lí nhanh
Tính chính xác cao
Lưu giữ được nhiều thông tin trong một không gian nhỏ
Giá thành hạ vì ngày càng phổ biến
Ngày càng gọn nhẹ và tiện dụng
Có thể liên kết với nhau thành một mạng và tạo ra khả
năng thu thập và xử lí thông tin tốt hơn.
3. Thuật ngữ “Tin học”:
Tin học là một ngành khoa học có mục tiêu là phát triển
và sử dụng MTĐT để nghiên cứu cấu trúc, tính chất của thông tin, phương pháp
thu thập, lưu trữ, tìm kiếm, biến đổi, truyền thông tin và ứng dụng vào các
lĩnh vực khác nhau của đời sống xã hội.
B. Câu hỏi trắc
nghiệm:
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Máy tính
điện tử có thể thay thế hoàn toàn con người trong mọi lĩnh vực của đời sống.
B. Các máy
tính có thể liên kết với nhau thành mạng máy tính để chia sẽ dữ liệu với nhau.
C. Máy tính
có thể lưu trữ một lượng lớn thông tin trong một không gian ngày càng nhỏ.
D. Máy tính
"làm việc không mệt mỏi" 24/24.
Câu 2. Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành:
A. Sử dụng
máy tính trong mọi lĩnh vực hoạt động của xã hội loài người.
B. Có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu
độc lập.
C. Chế tạo
máy tính.
D. Nghiên cứu
phương pháp lưu trữ và xử lý thông tin.
Câu 3. Máy
tính điện tử ra đời vào khoảng những năm:
A. 1880 B. 1920 C. 1970
D. 1890
Câu 4. Phát biểu
nào dưới đây là chính xác nhất?
A. Tin học có
mục tiêu là phát triển và sử dụng máy tính điện tử.
B. Tin học có
ứng dụng trong mọi lĩnh vực hoạt động của con người.
C. Tin học là
môn học nghiên cứu, phát triển máy tính điện tử.
D. Tin học là
môn học sử dụng máy tính điện tử.
Bài 2. Thông tin và dữ liệu
A. Tóm tắt lý
thuyết:
1. Khái niệm thông tin và dữ liệu:
- Thông tin là sự phản
ánh các hiện tượng, sự vật của thế giới khách quan và các hoạt động của con người
trong đời sống xã hội.
- Dữ liệu là thông
tin đã đưa vào máy tính để tính toán và xử lý.
2. Đơn vị đo lượng thông
tin
- Đơn vị cơ bản đo lượng
thông tin là bit (binary digital). Bit là đơn vị nhỏ nhất được lưu trữ trong
máy tính để biểu diễn hai trạng thái 0 và 1 (còn gọi là mã nhị phân).
- Ngoài đơn vị bit,
đơn vị đo thông tin thường dùng là byte và 1 byte = 8 bit.
3. Các dạng thông tin:
- Có thể phân loại
thông tin thành 2 loại: loại số (số nguyên, thực, ... ) và loại phi số (văn bản,
hình ảnh, âm thanh, ... )
4. Mã hóa thông tin trong
máy tính:
- Để máy tính xử lí được, thông tin phải được biến đổi
thành một dãy bit, cách biến đổi như vậy được gọi là một cách mã hóa thông tin.
- Để mã hóa thông tin dạng văn bản, ta chỉ cần mã hóa
các kí tự. Thông thường sử dụng 2 loại bộ mã hóa: Bộ mã ASCII (sử dụng 8 bit để
mã hóa) hoặc bộ mã Unicode (sử dụng 16 bit để mã hóa). Các dạng khác như hình ảnh,
âm thanh cũng phải mã hóa thành các dãy bit.
5. Biểu diễn thông tin trong máy tính:
a) Thông tin loại số:
- Hệ đếm: Máy tính thường sử dụng hệ đếm nhị phân và
hệ cơ số mười sáu
- Biểu diễn số nguyên và số thực
b) Thông tin loại phi số: cũng mã hóa chúng thành các
dãy bit
* Nguyên lí mã hóa nhị phân: Thông tin có nhiều dạng
khác nhau như số, văn bản, hình ảnh, âm thanh,… Khi đưa vào máy tính, chúng đều
được biến đổi thành dạng chung - dãy bit. Dãy bit đó là mã nhị phân của thông
tin mà nó biểu diễn.
B. Câu hỏi trắc
nghiệm:
Câu 1. Hệ nhị phân chỉ dùng:
A. Chữ số 0
hoặc chữ số 1 B. Chữ số 10 C.
Chữ số 0 và chữ số 1 D. Chữ số 01
Câu 2. Để mã
hóa thông tin, bộ mã Unicode dùng:
A. 8
byte B. 16 byte C. 8 bit D. 16 bit
Câu 3. 1 byte biểu diễn các số nguyên không âm trong
phạm vi từ:
A. Mọi số
nguyên B. -127 đến 127 C. 0 đến 256
D. 0 đến
255
Câu 4. Bộ mã
ASCII dùng để mã hóa:
A. Hình ảnh B. Âm thanh C. Văn bản
D. Bất kỳ một dạng thông tin nào đó.
Câu 5. Mã nhị
phân của thông tin là:
A. Dãy bit biểu
diễn thông tin đó trong máy tính. B. Số trong hệ hexa.
C. Số trong hệ
nhị phân. D. Số trong hệ thập phân.
Câu 6. Bộ mã
Unicode mã hóa được:
A. 216 ký tự B.
0-255 ký tự C. 256 ký tự D.
65535 ký tự
Câu 7. Đơn vị
cơ bản đo lượng thông tin là:
A. Byte B. Mêgabai C. Kilôbai D. Bit
Câu 8. Các hệ
đếm thường dùng trong tin học:
A. Hệ thập
phân, hệ cơ số 16 B.
Hệ nhị phân, hệ hexa
C. Hệ cơ số
2, hệ cơ số 10 D. Hệ La Mã, hệ thập phân
Câu 9. Mã hóa
thông tin trong máy tính là:
A. Biến đổi
dãy bit thành thông tin thông thường.
B. Biến đổi
thông tin thông thường thành một dãy bit.
C. Biến đổi
thông tin thành thông tin.
D. Biến đổi dữ
liệu thành dữ liệu.
Câu 10. 10112
bằng:
A. 1110 B. 202210 C. 2210 D.
1310
Câu 11. Bộ mã
ASCII mã hóa được:
A. 257 ký tự B.
254 ký tự C. 256 ký tự D.
255 ký tự
Bài 3. Giới thiệu về máy tính
A. Tóm tắt lý
thuyết:
1. Khái niệm hệ thống tin học:
- Dùng để nhập, xử lí, xuất, truyền và lưu trữ thông
tin
- Bao gồm 3 thành phần: Phần cứng; phần mềm; sự quản
lí và điều khiển của con người.
2. Sơ đồ cấu trúc của máy tính:
3. Bộ xử lí trung tâm (CPU):
- Là thành phần quang trọng nhất của máy tính, đó là
thiết bị chính thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình
- Gồm 2 bộ phận chính: bộ điều khiển (CU) và bộ số học/lôgic
(ALU). Ngoài ra còn có một số thành phần khác như thanh ghi (Register) và bộ nhớ
truy cập ngẫu nhiên (Cache)
4. Bộ nhớ trong
- Là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là
nơi lưu trữ dữ liệu đang được xử lí.
- Gồm 2 phần: ROM và RAM. ROM là bộ nhớ chỉ đọc, chứa
một số chương trình hệ thống được hãng sản xuất nạp sẵn. RAM là bộ nhớ có thể đọc,
ghi dữ liệu trong lúc làm việc. Khi tắt máy, dữ liệu trong RAM sẽ bị mất đi.
5. Bộ nhớ ngoài:
- Dùng để lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ
trong.
- Bao gồm đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD, thiết bị nhớ
flash (usb)
6. Thiết bị vào: dùng để đưa
thông tin vào máy tính. Bao gồm bàn phím, chuột, máy quét, ...
7. Thiết bị ra: dùng để đưa
thông tin ra từ máy tính. Bao gồm màn hình, máy in, máy chiếu, ...
8. Hoạt động của máy tính:
Mã hóa nhị phân, điều khiển chương trình, lưu trữ
chương trình và truy cập theo địa chỉ tạo
thành một nguyên lí chung gọi là nguyên lí Phôn
Nôi-man
B. Câu hỏi trắc
nghiệm:
Câu 1. Thành phần quan trọng nhất của máy tính, thực
hiện và điều khiển việc thực hiện
chương trình là:
A. Bộ nhớ
ngoài B.
Thiết bị vào/ra C. Bộ nhớ trong D.Bộ
xử lý trung tâm
Câu 2. Quá
trình xử lý thông tin thực hiện theo quy trình nào sau đây:
A. Nhập dữ liệu
→ Xử lý dữ liệu → Xuất; Lưu trữ dữ liệu.
B. Xuất thông
tin → Xử lý thông tin → Nhận; Lưu trữ dữ liệu.
C. Nhập dữ liệu
→ Xử lý thông tin →Xuất; Lưu trữ dữ liệu.
D. Tất cả đều
đúng.
Câu 3. Phát biểu
nào sau đây về ROM là đúng:
A. ROM là bộ
nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu. B. ROM là bộ nhớ ngoài.
C. ROM là bộ
nhớ trong chỉ cho phép ghi dữ liệu. D.
ROM là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu,
Câu 4. Cấu
trúc chung của máy tính bao gồm mấy thành phần:
A. 3 B. 4
C. 1
D. 2
Câu 5. Thành
phần nào sau đây thuộc bộ nhớ trong:
A. Đĩa mềm B.
Thiết bị nhớ Flash C. RAM
D. Đĩa cứng gắn sẵn trong máy
Câu 6. Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng:
A. RAM có
dung lượng nhỏ hơn ROM. B. Thông tin trong RAM sẽ bị mất khi tắt máy.
C. RAM có
dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm. D. Thông tin trong RAM không bị mất đi khi tắt
máy.
Câu 7. Thiết bị
vào là:
A. Máy chiếu B. USB
C. Loa D. Máy quét
Câu 8. Thiết bị ra là:
A. Máy
in B.
Bàn phím C. Chuột D.
Webcam
Bài 4. Bài toán và thuật toán
A. Tóm tắt lý
thuyết:
1. Khái niệm bài toán:
Khi dùng máy tính giải bài toán, ta cần quan tâm đến
2 yếu tố Input và Output.
2. Khái niêm thuật toán:
- Thuật toán để
giải một bài toán là một dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo một trình tự
xác định sao cho sau khi thực hiện dãy thao tác đó, từ Input của bài toán này,
ta nhận được Output cần tìm.
- Có 2 cách mô tả thuật
toán: Liệt kê (nêu ra tuần tự các bước cần tiến hành) và Dùng sơ đồ khối (sử dụng
một số biểu tượng thể hiện các thao tác)
- Thuật toán có các
tính chất: tính dừng, tính xác định và tính đúng đắn.
B. Câu hỏi trắc
nghiệm:
Câu 1. Xác định bài toán là xác định mấy thành phần:
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 2. ... là
một việc nào đó ta muốn máy tính thực hiện. Trong dấu 3 chấm (...) là từ nào:
A. Lập
trình B.
Bài toán C. Thuật toán D.
Tin học
Câu 3. Trong
biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, người ta dùng bao nhiêu hình khối và các
ký hiệu:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 4. Tính chất
nào không phải là tính chất của thuật toán:
A. Tính dừng B.
Tính đúng đắn C. Tính xác định D. Tính tương đối
Câu 5. Dãy số
nguyên A gồm 7 số hạng. Với thuật toán tìm GTLN (max) thì phải thực hiện ít nhất
bao nhiêu phép so sánh từng cặp hai số để tìm được max của A?
A. 8 B.
6 C. 7 D.
5
Câu 6. Phần
nguyên căn bậc hai của 5 là:
A. 1 B. 3 C. 2 D.
2.5
Câu 7. Có mấy
cách để biểu diễn thuật toán:
A. 4 B. 2 C. 1 D.
3
Câu 8. Sau một
dãy các thao tác, từ Input của bài toán ta tìm được Output của bài toán đó. Đó
là công việc của:
A. Bài toán B. Người lập trình C. Máy tính điện tử D.
Thuật toán
Câu 9. Hình
nào không có trong cách biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối:
A. Hình chữ
nhật B.
Hình ô van C. Hình thoi D.
Hình tam giác
Câu 10. Hai số hạng liền kề nhau ai và ai+1
(i là biến chỉ số) trong dãy số không giảm có mối quan hệ đúng là:
A. ai
≤ ai+1 B. ai > ai+1 C. ai ≥ ai+1 D.
ai < ai+1
Câu 11. Cho thuật toán tìm giá trị nhỏ nhất trong một
dãy số nguyên sử dụng liệt kê dưới đây.
Bước 1: Nhập
N, các số hạng a1,a2,….,aN;
Bước 2: Min ¬ a1, i ¬ 2;
Bước 3: Nếu
i > N thì đưa đưa ra giá trị Min rồi
kết thúc;
Bước 4:
Bước 4.1: Nếu
ai > Min thì Min ¬ ai;
Bước 4.2: i ¬ i+1, quay lại bước 3
Hãy chọn những bước sai trong
thuật toán trên:
A. Bước 2 B. Bước 3 C.
Bước 4.1 D. Bước 4.2
Bài 5. Ngôn ngữ lập trình
A. Tóm tắt lý
thuyết:
1. Khái niệm:
- Để máy tính thực hiện
công việc (bài toán) giúp con người, thuật toán phải được diễn tả bằng ngôn ngữ
của máy tính hoặc ngôn ngữ mà có thể chuyển đổi về ngôn ngữ của máy tính. Ngôn ngữ đó được gọi chung là ngôn ngữ lập
trình.
- Kết quả của việc diễn
tả thuật toán bằng ngôn ngữ lập trình được gọi là một chương trình máy tính (gọi
tắt là chương trình).
2. Phân loại: bao gồm 3 loại
Ngôn ngữ máy, Hợp ngữ, Ngôn ngữ bậc cao.
a) Ngôn ngữ máy: là ngôn ngữ duy nhất để viết chương
trình mà máy tính có thể trực tiếp hiểu và thực hiện được. Các lệnh viết bằng
ngôn ngữ máy ở dạng hệ nhị phân hoặc hệ hexa.
b) Hợp ngữ: hợp ngữ cho phép người lập trình sử dụng
một số từ (thường viết tắt các từ tiếng Anh) để thể hiện các lệnh cần thực hiện.
c) Ngôn ngữ bậc cao: thể hiện các câu lệnh gần với
ngôn ngữ tự nhiên hơn, có tính độc lập, ít phụ thuộc vào các loại máy tính cụ
thể.
B. Câu hỏi trắc
nghiệm:
Câu 1. Hợp ngữ:
A. sử dụng một số từ viết tắt của tiếng Anh để thể hiện các
lệnh cần thực hiện.
B. là ngôn ngữ lập trình bậc thấp
C. cần có chương trình hợp dịch để chuyển sang ngôn ngữ máy.
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 2. Câu nào là sai khi nói về đặc điểm của ngôn ngữ lập trình
bậc cao:
A. Chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao phải được dịch bằng
chương trình dịch máy mới hiểu và thực hiện được
B. Ngôn ngữ bậc cao gần với ngôn ngữ tự nhiên
C. Có tính độc lập cao, ít phụ thuộc vào các loại máy cụ thể
D. Thực hiện được trên mọi loại máy
Câu 3. Ngôn ngữ lập trình không cần chương trình dịch là:
A. hợp ngữ B. ngôn ngữ lập trình bậc cao C.
ngôn ngữ máy D. Pascal
Câu 4. Ngôn ngữ lập trình là:
A. Ngôn ngữ khoa học B. Ngôn ngữ tự nhiên
C. Ngôn ngữ giao tiếp hằng ngày D. Ngôn ngữ để viết chương trình
Bài 6. Giải bài toán trên máy tính
A. Tóm tắt lý
thuyết: Việc giải bài toán trên máy tính thường được
tiến hành qua các bước sau:
- bước 1: Xác định bài toán;
- bước 2: Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán;
- bước 3: Viết chương trình;
- bước 4: Hiệu chỉnh;
- bước 5: Viết tài liệu.
Bài 7. Phần mềm máy tính
A. Tóm tắt lý
thuyết:
1. Phần mềm hệ thống: cung cấp các dịch vụ theo yêu cầu
của các chương trình khác trong quá trình hoạt động của máy.
2. Phần mềm ứng dụng: là phần mềm được viết để phục vụ
cho công việc hàng ngày
3. Phần mềm công cụ; Phần mềm tiện ích
B. Câu hỏi trắc
nghiệm (bài 6, 7):
Câu 1. Thứ tự các thao tác thường để giải một bài toán trên máy
tính:
A. Xác định bài toán → Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán →
Hiệu chỉnh → Viết chương trình → Viết tài liệu
B. Thứ tự nào cũng được, không quan trọng
C. Xác định bài toán → Viết chương trình → Lựa chọn hoặc thiết
kế thuật toán → Hiệu chỉnh → Viết tài liệu
D. Xác định bài toán → Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán →
Viết chương trình → Hiệu chỉnh → Viết tài liệu
Câu 2. Mỗi bài toán được đặc tả bởi mấy thành phần:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 3. Bước quan trọng
nhất để giải một bài toán trên máy tính là:
A. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán B. Viết chương
trình
C. Xác định bài toán D. Hiệu chỉnh
Câu 4. Chương trình
dịch có thể phát hiện và thông báo các lỗi về:
A. thuật toán B. Tất cả các lỗi C. ngữ nghĩa D. ngữ pháp
Câu 5. Tiêu chuẩn lựa
chọn thuật toán:
A. Lượng tài nguyên thuật toán đòi hỏi và lượng tài nguyên cho
phép
B. Độ phức tạp của thuật toán
C. Các tài nguyên như thời gian thực hiện, số lượng ô nhớ...
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 6. Hệ điều hành là:
A. phần mềm hệ thống B. phần mềm công cụ C.
phần mềm ứng dụng D. phần mềm tiện ích
Câu 7. Có mấy loại phần mềm máy tính:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 8. Chương trình có thể dùng để giải bài toán với nhiều bộ
Input khác nhau là:
A. phần mềm máy tính
B. sơ đồ khối C.
thuật toán D. ngôn ngữ lập trình
Câu 9. Không thể thực hiện một... mà không cần... Trong dấu 3 chấm
(...) tương ứng là:
A. phần mềm tiện ích, phần mềm công cụ B. phần mềm
ứng dụng, hệ điều hành
C. phần mềm hệ thống, phần mềm ứng dụng D. hệ điều
hành, phần mềm tiện ích
Câu 10. Phần mềm soạn thảo văn bản (Microsoft Word) là:
A. phần mềm hệ thống B. phần mềm công cụ C.
phần mềm tiện ích D. phần mềm ứng dụng
Câu 11. Có mấy loại phần mềm ứng dụng:
A. 3 B. 1 C.
2 D. 4
Câu 12. Phần mềm diệt virus là:
A. phần mềm hệ thống B. phần mềm công cụ C.
phần mềm ứng dụng D. phần mềm tiện ích
Câu 13. Phần mềm tiện ích:
A. giúp làm việc với máy tính thuận lợi hơn B.
tạo môi trường làm việc cho các phần mềm khác
C. giải quyết những công việc thường gặp D.
hỗ trợ việc làm ra các sản phẩm phần mềm khác
Câu 14. Phần mềm công cụ:
A. tạo môi trường làm việc cho các phần mềm khác
B. hỗ trợ việc làm ra các sản phẩm phần mềm khác
C. giúp làm việc với máy tính thuận lợi hơn
D. giải quyết những công việc thường gặp
Bài 8. Những ứng dụng của
tin học
A. Tóm tắt lý
thuyết:
Các ứng dụng của tin học: giải các bài toán khoa học
kĩ thuật; hỗ trợ việc quản lí; tự động hóa và điều khiển; truyền thông; soạn thảo,
in ấn, lưu trữ, văn phòng; trí tuệ nhân tạo; giáo dục; giải trí.
Bài 9. Tin học và xã hội
A. Tóm tắt lý
thuyết:
- Ảnh hưởng của tin học đối với sự phát triển của xã
hội;
- Xã hội tin học hóa;
- Văn hóa và pháp luật trong xã hội tin học hóa.
B. Câu hỏi trắc
nghiệm (bài 8, 9):
Câu 1. E-commerce, E-learning, E-government,... là ứng dụng của Tin học
trong:
A. truyền thông B. tự động hóa C.
văn phòng D. giải trí
Câu 2. Học qua mạng Internet, học bằng giáo án điện tử là ứng dụng
của Tin học trong:
A. giải trí B. giáo dục C. trí tuệ
nhân tạo D. truyền thông
Câu 3. Việc thiết kế ôtô hay dự báo thời tiết là ứng dụng của Tin
học trong:
A. trí tuệ nhân tạo B.
giải các bài toán khoa học kỹ thuật
C. văn phòng D. giải trí
Câu 4. Phần mềm trò chơi, xem phim, nghe nhạc,... là ứng dụng của Tin
học trong:
A. giải trí B. tự động hóa và điều khiển C.
văn phòng D. hỗ trợ việc quản lý
Câu 5. Việc phóng các vệ tinh nhân tạo hay bay lên vũ trụ là ứng
dụng của Tin học trong:
A. giải trí B. hỗ trợ việc quản lý C.
giáo dục D. tự động hóa và điều khiển
Câu 6. Việc nào dưới đây được khuyến khích thực hiện:
A. tham gia một lớp học trên mạng về ngoại ngữ B.
tự ý đặt mật khẩu trên máy tính dùng chung
C. quá ham mê các trò chơi điện tử D. cố ý làm nhiễm virus vào máy tính của trường
CHƯƠNG II. HỆ ĐIỀU HÀNH
Bài 10. Khái niệm về hệ điều hành
A. Tóm tắt lý
thuyết:
1. Khái niệm hệ điều hành:
HĐH là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một
hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người dùng với máy tính cung cấp
các phương tiện và dịch vụ để điều phối việc thực hiện các chương trình, quản
lí chặt chẽ các tài nguyên của máy, tổ chức khai thác chúng một cách thuận tiện
và tối ưu.
2. Các chức năng và thành phần của hệ điều hành:
- tổ chức giao tiếp giữa người dùng và hệ thống;
- cung cấp tài nguyên cho chương trình và tổ chức thực
hiện các chương trình đó;
- tổ chức lưu trữ thông tin ở bộ nhớ ngoài, cung cấp
các dịch vụ tìm kiếm và truy cập thông tin.
- kiểm tra và hỗ trợ bằng phần mềm cho các thiết bị
ngoại vi.
- cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống.
3. Phân loại hệ điều hành:
- Đơn nhiệm một người dùng;
- Đa nhiệm một người dùng;
- Đa nhiệm nhiều người dùng.
B. Câu hỏi trắc
nghiệm:
Câu 1. Hệ điều hành được phân ra làm mấy loại chính:
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 2. Hệ điều hành đa
nhiệm một người dùng:
A. Các chương trình phải được thực hiện lần lượt và mỗi lần
làm việc chỉ được một người đăng nhập vào hệ thống
B. Chỉ có một người được đăng nhập vào hệ thống, nhưng có thể
kích hoạt cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình
C. Cho phép nhiều người được đăng phập vào hệ thống, mỗi người
dùng có thể cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình
D. Cả 3 ý trên đều sai
Câu 3. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ:
A. trong ROM B. trên bộ nhớ ngoài C.
trong CPU D. trong RAM
Câu 4. Chọn câu sai khi nói về hệ điều hành:
A. cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống
B. có các chương trình để quản lý bộ nhớ
C. thường được cài đặt sẵn khi sản xuất máy tính
D. cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống
Câu 5. Hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng:
A. Chỉ có một người được đăng nhập vào hệ thống, nhưng có thể
kích hoạt cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình
B. Các chương trình phải thực hiện lần lượt và mỗi lần làm
việc chỉ được một người đăng nhập vào hệ thống
C. Cho phép nhiều người được đăng nhập vào hệ thống, mỗi người
có thể cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình
D. Cả 3 ý trên đều sai
Câu 6. Chức năng phản ánh bản chất của việc giao tiếp giữa người
dùng với máy tính (thông qua máy tính) trong hệ thống tin học là:
A. Xử lý thông tin B. Truyền thông tin C.
Nhập/Xuất thông tin D. Lưu trữ thông tin
Câu 7. Một người vừa nghe nhạc qua loa trên máy tính, vừa soạn thảo
văn bản. Có thể nói hệ điều hành mà người đó đang sử dụng là
A. hệ điều hành đơn nhiệm một người dùng B. hệ điều
hành đa nhiệm
C. hệ điều hành đa nhiệm một người dùng D. hệ điều
hành đa nhiệm nhiều người dùng
Câu 8. Hệ điều hành không đảm nhiệm việc nào dưới đây:
A. quản lý bộ nhớ trong B. giao tiếp với đĩa cứng
C. hỗ trợ quản lý các thiết bị ngoại vi D. soạn thảo văn
bản
Bài 11. Tệp và quản lí tệp
A. Tóm tắt lý
thuyết:
1. Tệp
a) Tên têp:
- Tệp là tập hợp các thông tin ghi trên bộ nhớ ngoài,
tạo thành một đơn vị lưu trữ do hệ điều hành quản lí. Mỗi tệp có một tên để
truy cập.
b) Cách đặt tên tệp
- Qui tắc đặt tên tệp: <phần tên> . <phần mở
rộng>
- Cách đặt tên tệp trong hệ điều hành Windows:
+ Tên tệp không quá 255 ký tự
+ Phần mở rộng không bắt buộc phải có và sử dụng để phân loại tệp
+ Tên tệp không chứa các ký tự:
/ : * ? “ < > |
2. Thư mục:
a) Khái niệm:
- Thư mục là cách tổ chức lưu trữ và quản lí tệp trên
bộ nhớ ngoài
- Thư mục có thể chứa các thư mục khác tạo thành cây
thư mục
- Tên thư mục được đặt tên theo qui tắc đặt phần tên
của tệp.
b) Các loại thư mục: thư mục gốc, thư mục mẹ, thư mục
con
3. Đường dẫn
B. Câu hỏi trắc
nghiệm:
Câu 1. Trong hệ điều hành Windows, phần tên và phần mở rộng của tên
tệp được ngăn cách với nhau bởi dấu:
A. dấu chấm phẩy (;) B. dấu phẩy (,) C.
dấu chấm (.) D. dấu hai chấm (:)
Câu 2. Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây hợp lệ:
A. Ha?noi.txt
B. Tom/Jerry.JPG C. sai-gon.DOC
D. bai ap.pas
Câu 3. Trong hệ điều hành Windows, tên tệp thường gồm mấy phần:
A. 1 B. 4 C. 2 D.
3
Câu 4. Chọn câu SAI:
A. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.
B. Hai thư mục hoặc hai tệp cùng tên có thể nằm trong cùng một
thư mục mẹ.
C. Hai thư mục cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau.
D. Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau.
Câu 5. Hệ quản lý tệp không cho phép tồn tại hai tệp với đường
dẫn:
A. C:HS_ATINKIEMTRA1 và C:HS_ATINkiemtra1
B. C:HS_ATINKIEMTRA1 và C:HS_AVĂNKIEMTRA1
C. C:HS_ATINKIEMTRA1 và A:HS_ATINKIEMTRA1
D. C:HS_ATINKIEMTRA1 và C:HS_AHDHKIEMTRA1
Câu 6. Trong hệ điều hành Windows, tên tệp không được dài quá:
A. 256 ký tự B.
255 ký tự C. 250 ký tự
D. 254 ký tự
Bài 12. Giao tiếp với hệ điều hành
A. Tóm tắt lý
thuyết:
1. Nạp hệ điều hành:
- Để làm việc với máy tính, hệ điều hành phải được nạp
vào bộ nhớ trong. Muốn nạp hệ điều hành, ta cần:
+ Có đĩa khởi động là đĩa
chứa các chương trình phục vụ việc nạp hệ điều hành;
+ Thực hiện một trong các
thao tác sau: Bật nguồn hoặc Nhấn nút
Reset.
- Khi bật nguồn, các chương trình có sẵn trong ROM sẽ
kiểm tra bộ nhớ trong và các thiết bị đang được kết nối với máy tính. Sau đó,
chương trình này tìm chương trình khởi động trên đĩa khởi động, nạp chương
trình khởi động vào bộ nhớ trong và kích hoạt nó. Chương trình khởi động sẽ tìm
các môđun cần thiết của hệ điều hành trên đĩa khởi động và nạp chúng vào bộ nhớ
trong.
2. Cách làm việc với hệ điều hành:
- cách 1: sử dụng các lệnh (command);
- cách 2: sử dụng các đề xuất do hệ thống đưa ra thường
dưới dạng bảng chọn (menu), nút lệnh, cửa sổ chứa hộp thoại, …
3. Ra khỏi hệ thống: Môt số
hệ điều hành hiện nay có 3 chế độ chính để ra khỏi hệ thống:
- Tắt máy (Turn Off hoặc Shut down);
- Tạm ngừng (Stand By);
- Ngủ đông (Hibernate).
B. Câu hỏi trắc
nghiệm:
Câu 1. Trình tự thực hiện ĐÚNG:
A. Bật máy → Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng → Hệ
điều hành được nạp vào bộ nhớ trong → Nguời dùng làm việc
B. Bật máy → Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong → Máy
tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng → Người dùng làm việc
C. Bật máy → Người dùng làm việc → Máy tính tự kiểm tra các
thiết bị phần cứng → Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong
D. Bật máy → Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong → Nguời
dùng làm việc → Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng
Câu 2. Hệ điều hành được khởi động:
A. trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
B. tùy vào việc điều chỉnh của người dùng
C. sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
D. trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
Câu 3. Để tạo một thư mục mới trên màn hình nền:
A. Nháy nút phải chuột trên màn hình nền, chọn New → File
B. Nháy chuột trên màn hình nền, chọn Folder → New
C. Mở My Computer → Control
Panel, chọn New Folder
D. Nháy nút phải chuột trên màn hình nền, chọn New → Folder
Câu 4. Chọn câu ĐÚNG:
A. Thanh công cụ (Taskbar)
chứa mọi nhóm lệnh cần thiết để bắt đầu sử dụng Windows
B. Bảng chọn Start chứa
các nhóm lệnh cần thiết để bắt đầu sử dụng Windows.
C. Nút Start chứa mọi
nhóm lệnh
D. Cả 3 ý trên đều sai
Câu 5. Để chọn nhiều đối tượng trong Windows, ta thực hiện:
A. Chọn đối tượng đầu tiên, nhấn và giữ phím Shift và nháy chọn đối tượng
cuối cùng trong danh sách liên tục
B. Nhấn và giữ phím Ctrl
và nháy chuột lên nhiều đối tượng không liền kề
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
để chọn tất cả đối tượng
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 6. Để đăng nhập vào hệ thống, người dùng phải được hệ thống
xác nhận:
A. họ tên người dùng và mật khẩu
B. họ tên người dùng và tên máy tính
C. tên và mật khẩu của người dùng (đăng ký trong tài khoản)
D. tên máy tính và mật khẩu
Câu 7. Để quản lý tệp hoặc thư mục ta dùng:
A. Internet Explorer B. Windows Explorer C.
Microsoft Excel D. Microsoft Word
Câu 8. Windows Explorer cho phép:
A. sử dụng đĩa một cách tối ưu B. soạn thảo văn bản
C. xem các tệp và thư mục trên máy D. thay đổi các thiết đặt hệ
thống
Câu 9. Để xóa một tệp:
A. Mở tệp, chọn toàn bộ nội dung tệp, chọn Delete
B. Mở thư mục chứa tệp, nháy chuột phải vào tên tệp, chọn Delete
C. Mở tệp, nháy nút Delete
D. Mở tệp, nháy nút Close
Câu 10. Trong hệ điều hành Windows, để xóa vĩnh viễn ngay một tệp/thư
mục (không đưa vào Recycle Bin),
ta thực hiện:
A. giữ phím Alt trong khi
nhấn phím Delete B. giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete
C. giữ phím Caps Lock trong
khi nhấn phím Delete D. giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete
--- Hết ---
LÝ 10 ĐỀ ÔN TẬP VẬT LÍ 10 CƠ BẢN ( SỐ 1)
1.Hệ quy chiếu gồm:Chọn câu trả lời đúng:
A.
Hệ tọa độ gắn với vật mốc, đồng hồ và gốc thời gian.
B.
Thời gian và gốc thời gian để xác định thời điểm.
C.
Hệ tọa độ gắn với vật mốc để xác định thời điểm và đồng hồ đo khoảng thời gian.
D. Gốc tọa độ và các trục tọa độ để xác định vị trí của vật.
2.Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào có thể xem vật như
một chất điểm?Chọn câu trả lời đúng:
A. Viên đạn đang chuyển động trong nòng súng .
B. Trái đất chuyển động trên quỹ đạo quanh mặt trời.
C. Trái đất đang chuyển động tự quay quanh mình nó.
D. Tàu hoả đứng trong sân ga .
3.Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có
dạng : x = 4t - 10 (x đo bằng kilômét, và t đo bằng giờ). Quãng đường đi được
của chất điểm sau 2 h chuyển động là bao nhiêu?
Chọn câu trả lời đúng:
A. 2 km. B. 8 km. C. - 2 km. D. - 8 km
4.Lúc 6 h sáng một ô tô xuất phát từ thị trấn A đi về thị trấn B, A
cách B 140 km, với vận tốc 40 km/h. Lúc 7 h sáng một ô tô xuất phát từ thị trấn
B đi về thị trấn A với vận tốc 60 km/h. Chọn gốc tọa độ tại A và gốc thời gian
lúc xe ở A xuất phát chiều dương từ A đến B. Phương trình chuyển động từ A và B
là:
A. xA = 40t + 140; xB = -60(
1 - t ) + 140;
B. xA = -40t - 140; xB =
-60( t - 1 ) - 140;
C. xA = 40t ; xB = -60( t -
1 ) + 140;
D. xA = -40t + 140; xB =
-60( t - 1 ) ;
5.Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox cho bởi hệ
thức v = 15 - 8t (m/s). Hãy xác định gia tốc và vận tốc của chất điểm lúc t =
2s.Chọn câu trả lời đúng:
A. a = 8 m/s2 ; v = -1 m/s. B. a = -16 m/s2 ;
v = -1 m/s.
C. a = -8 m/s2 ; v = -1 m/s. D. a =
16 m/s2 ; v = -1 m/s.
6.Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc
và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều?Chọn câu trả lời
đúng:
A. B.
C. D.
7.Thả một hòn đá rơi từ miệng một cái hang sâu xuống đến đáy. Sau 4s
kể từ lúc bắt đầu thả thì nghe tiếng hòn đá chạm vào đáy. Chiều sâu của hang
là? (Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s. Lấy g = 9,8 m/s2).Chọn
câu trả lời đúng:
A. 1320 m . B.
70,3 m . C. 78,4 m . D. Một kết quả khác.
8.Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được
thả rơi?
Chọn câu trả lời đúng:
A. một cái lá cây rụng. B.
một mẩu phấn.
C. một sợi chỉ. D.
một chiếc khăn tay.
9.Thả một hòn sỏi từ trên gác cao xuống đất. Trong giây cuối cùng
hòn sỏi rơi được quãng đường 15 m. Độ cao của điểm từ đó bắt đầu thả hòn sỏi
là? Lấy g = 10 m/s2.Chọn câu trả lời đúng:
A. 15 m. B.
20 m. C. 10 m. D. 45 m.
10.Điều nào sau đây là sai khi nói về vật chuyển
động tròn đều?Chọn câu trả lời đúng:
A. Góc quay càng nhỏ thì vật quay càng chậm.
B. Tần số quay càng nhỏ thì vật quay càng chậm.
C. Chu kì quay càng lớn thì vật quay càng chậm.
D. Vận tốc quay càng nhỏ thì vật quay càng chậm.
11.Kim giờ của đồng hồ dài bằng 3/4 kim phút. Tìm tỉ số giữa tốc độ
góc của kim giờ và tốc độ góc của kim phút?Chọn câu trả lời đúng:
A. 1/12 B.
1/16 C. 12 D. 16
12.Một tàu thủy chở hàng đi xuôi dòng sông trong 4h đi được 100km,
khi chạy ngược dòng trong 4h thì chỉ đi được 60km. Tính vận tốc vn,bờ của
dòng nước và vt,bờ của tàu khi nước đứng yên. Coi vận tốc của
dòng nước dối với bờ sông luôn luôn không đổi.Chọn câu trả lời đúng:
A. vt,bờ = 25km/h ; vn,bờ =
15km/h. B. vt,bờ =
5km/h ; vn,bờ = 20km/h.
C. vt,bờ = 20km/h ; vn,bờ =
5km/h. D. vt,bờ =
15km/h ; vn,bờ = 25km/h.
13.Lúc trời không có gió, một máy bay bay từ địa điểm A đến địa điểm
B theo một đường thẳng với vận tốc không đổi 100 m/s hết 2h20 min. Khi bay trở
lại, gặp gió nên từ B về A máy bay bay hết 2 h30 min. Xác định vận tốc của
gió.Chọn câu trả lời đúng:
A. 193,3 m/s. B.
6,67 m/s. C. 93,3 m/s. D. Một đáp án khác.
14.Cho hai lực đồng quy có cùng độ lớn 10N. Góc giữa hai lực bằng bao
nhiêu thì hợp lực cũng có độ lớn bằng 10N?Chọn câu trả lời đúng:
A. 00. B.
900. C. 600. D. 1200.
15.Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1=16 N ; F2=12
N. Cho độ lớn của hợp lực là 20 N. Góc giữa hai hợp lực là?Chọn câu trả lời
đúng:
A. 120o. B.
0. C. 90o. D. 60o.
16.Có hai vật có khối lượng bằng nhau, bắt đầu chuyển động dưới tác
dụng của hai lực F1 và F2. Hỏi tỉ số quãng đường mà
hai vật đi được trong cùng một khoảng thời gian s1/s2 thỏa
mãn biểu thức nào sau đây?Chọn câu trả lời đúng:
A. B. C. D.
17.Điều nào sau đây là sai khi nói về lực và phản
lực?Chọn câu trả lời đúng:
A. Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi đồng thời.
B. Lực và phản lực luôn cùng hướng với nhau .
C. Lực và phản lực luôn đặt vào hai vật khác nhau.
D. Lực và phản lực không thể cân bằng nhau.
18.Điều nào sau dây là sai khi nói về trong lực
?Chọn câu trả lời đúng:
A. Trọng lực xác định bởi biểu thức : P = mg.
B. Trọng lực tác dụng lên một vật tỉ lệ nghịch với khối
lượng của vật.
C. Trọng lực tác dụng lên một vật thay đổi theo vị trí của
vật trên Trái Đất.
D. Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật ở gần
mặt đất.
19.Tính gia tốc rơi tự do trên bề mặt của hỏa tinh. Biết gia tốc rơi
tự do trên bề mặt trái đất là g = 9,81 m/s2, khối lượng hỏa tinh
bằng 0,11 lần khối lượng trái đất, đường kính của hỏa tinh và của trái đất lần
lượt là 6790 km và 12750 km.Chọn câu trả lời đúng:
A. 0,95 m/s2. B.
2,03 m/s2. C. 0,31
m/s2. D. 3,8 m/s2.
20.Hai tàu thủy, mỗi chiếc có khối lượng 50 000 tấn ở cách nhau 1 km.
Lấy g = 10 m/s2. So sánh lực hấp dẫn giữa chúng với trọng lượng của
một quả cân có khối lượng 20 g.Chọn câu trả lời đúng:
A. Bằng nhau. B.
Lớn hơn. C. Chưa thể biết. D. Nhỏ hơn.
21.Điều nào sau đây là saiChọn câu trả lời đúng:
A. Độ cứng phụ thuộc vào hình dạng, kích thước lò xo và chất
liệu làm lò xo.
B. Lò xo có độ cứng càng nhỏ thì càng khó biến dạng.
C. Độ cứng của lò xo cũng được coi là hệ số đàn hồi của lò
xo.
D. Độ cứng cho biết sự phụ thuộc tỉ lệ của độ biến dạng của
lò xo vào lực gây ra sự biến dạng đó.
22.Một lò xo có chiều dài tự nhiên 30 cm, khi bị nén lò xo dài 24 cm
và lực đàn hồi của nó bằng 5 N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bị nén bằng 10 N
thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu?Chọn câu trả lời đúng:
A. 40 cm. B.
18 cm. C. 42 cm. D. 48 cm.
23.Một xe ô tô chạy trên đường lát bê tông với vận tốc vo =
100km/h thì hãm phanh. Cho g = 9,8 m/s2. Đường ướt hệ số ma sát giữa
trượt giữa lốp xe và mặt đường là 0,7. Quãng đường mà ô tô đi được kể từ lúc
hãm phanh là.Chọn câu trả lời đúng:
A.
68,4 m. B. 56,4 m. C.
70,8 m D. 56,24 m.
24.Thủ môn bắt "dính: bóng là nhờ. Chọn câu trả lời đúng:
A. Lực ma sát lăn. B.
Lực ma sát trượt. C. Lực quán tính. D. Lực ma sát nghỉ.
25.Chọn biểu thức đúng về lực ma sát trượt ?Chọn câu trả lời đúng:
A. B. C. D.
26.Người ta thường xây cầu cong lên ở chính giữa. Mục đích chính của
việc xây dựng này là để :Chọn câu trả lời đúng:
A. Tàu thuyền lưu thông bên dưới không bị vướng.
B. Tăng vẻ mĩ quan của chiếc cầu.
C. Tạo độ dốc làm giảm tốc độ của xe qua cầu.
D. Giảm lực nén lên cầu.
27.Một ô tô có khối lượng 1200 kg chuyển động đều qua một đoạn cầu
vượt (coi là cung tròn) với vận tốc 36 km/h. Hỏi áp lực của ô tô vào mặt đường
tại điểm cao nhất (hình dưới) bằng bao nhiêu ? Biết bán kính cong của đoạn cầu
vượt là 50 m. Lấy g = 10 m/s2Chọn câu trả lời đúng:
A. 11760 N. B.
9600 N. C. 11950 N. D. 14400 N.
28.Một ô tô có khối lượng 1 tấn chuyển động với vận tốc không đổi v =
10 m/s khi đi qua cây cầu có bán kính cong r = 50 m. Hỏi lực nén của xe tại
đỉnh cầu là bao nhiêu ? Lấy g = 10 m/s2. Chọn câu trả lời đúng:
A. 12 000N. B.
20 000N. C. 8000N. D. 10 000N.
29.Điều nào sau đây đúng khi nói về momen của ngẫu
lực?Chọn câu trả lời đúng:
A. Momen của ngẫu lực bằng tổng momen của hai lực thành phần
đối với trục quay vuông góc với mặt phẳng của ngẫu lực và không phụ thuộc vị
trí trục quay.
B. Momen của ngẫu lực bằng tổng momen của hai lực thành phần
đối với trục quay vuông góc với mặt phẳng của ngẫu lực và phụ thuộc vào vị trí
trục quay.
C. Momen của ngẫu lực bằng tổng momen của hai lực thành phần
đối với một trục quay vuông góc với mặt phẳng ngẫu lực và bằng 0.
D. Không thể tính momen của ngẫu lực là tổng momen của hai
lực thành phần vì momen ngẫu lực không phụ thuộc vị trí trục quay.
30.Điều kiện cân bằng của vật rắn có trục quay cố định là:Chọn câu
trả lời đúng:
A. tổng các momen lực là một hằng số.
B. tổng các vectơ lực bằng 0.
C. tổng các lực bằng 0 và tổng các momen lực bằng 0.
D. tổng các momen lực bằng 0.
ĐỀ ÔN TẬP VẬT LÍ 10 CƠ BẢN ( SỐ 2)
1.Phát biểu này sau đây là đúng nhất khi nói về
chuyển động cơ học?Chọn câu trả lời đúng:
A. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí từ nơi này sang
nơi khác.
B. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so
với vật khác theo thời gian.
C. Các phát biểu trên đều đúng.
D. Chuyển động cơ học là sự di chuyển của vật.
2.Một vật chuyển động thẳng đều theo trục Ox có phương trình tọa độ
là: x = x0 + v.t (với x0 ≠ 0 và
x ≠ 0) điều khẳng định nào sau đây là chính xác?Chọn câu
trả lời đúng:
A. Vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ.
B. Tọa độ của vật có giá trị không đổi theo thời gian.
C. Tọa độ ban đầu của vật không trùng với gốc tọa độ.
D. Vật chuyển động ngược chiều dương của trục tọa độ.
3.Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, nếu ở thời điểm t ta có:Chọn
câu trả lời đúng:
A. Tích a.v > 0 thì giá trị tuyệt đối của vận tốc giảm
theo thời gian, đó là chuyển động chậm dần đều.
B. Tích a.v < 0 thì giá trị tuyệt đối của vận tốc tăng
theo thời gian, đó là chuyển động chậm dần đều.
C. Tích a.v > 0 thì giá trị tuyệt đối của vận tốc tăng theo
thời gian, đó là chuyển động nhanh dần đều.
D. Tích a.v < 0 thì giá trị tuyệt đối của vận tốc giảm
theo thời gian, đó là chuyển động nhanh dần đều.
4.Hình vẽ sau là đồ thị vận tốc theo thời gian của một xe máy chuyển
động trên một đường thẳng. Trong khoảng thời gian nào, xe máy chuyển động chậm
dần đều?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1.
B. Trong khoảng thời gian từ t2 đến t3.
C. Các câu trả lời kia đều sai.
D. Trong khoảng thời gian từ t1 đến t2.
5.Chọn câu trả lời đúng.
Một hòn bi rơi từ nóc nhà 10 tầng xuống đất với
vận tốc ban đầu bằng không. Gia tốc trọng trường là g và độ cao mỗi tầng là h.
Thời gian đi qua tầng thứ n (từ trên xuống) là:
A. B.
C. D.
6.Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Công thức tính vận
tốc v của vật rơi tự do theo độ cao h là :Chọn câu trả lời đúng:
A. . B. . C. . D. .
7.Trong khi rơi tự do, vật thứ nhất rơi mất một khoảng thời gian dài
gấp đôi vật thứ hai. Hãy so sánh quãng đường đi được của vật thứ nhất và vật
thứ hai.Chọn câu trả lời đúng:
A. B. C. D.
8.Công thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và gia tốc hướng
tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là:Chọn câu trả lời đúng:
A. v = ω/r ; aht = v2/r. B. v
= ωr ; aht = v2.r.
C. v = ω/r ; aht = v2r. D.
v = ωr ; aht = v2/r.
9.Thả một hòn đá từ mép một vách núi dựng đứng xuống vực sâu. Sau
3,96s từ lúc thả thì nghe thấy tiếng hòn đá chạm đáy vực sâu. Biết g = 9,8m/s2 và
tốc độ truyền âm trong không khí là 330m/s. Tìm chiều cao của vách đá bên bờ
vực đó. Chọn câu trả lời đúng:
A. 69m. B.
82m. C. 76,8m. D. 1306,8m.
10.Một vật đang chuyển động với vận tốc 3 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực
tác dụng lên nó mất đi thì?Chọn câu trả lời đúng:
A. Vật dừng lại ngay.
B. Vật đổi hướng chuyển động.
C. Vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại.
D. Vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3 m/s.
11.Phát biểu nào sau đây là phát biểu sai?Chọn câu trả
lời đúng:
A. Gia tốc của một vật luôn cùng chiều với lực tác dụng lên
vật.
B. Chiều của vectơ gia tốc chỉ chiều chuyển động của vật.
C. Gia tốc của vật càng lớn thì vận tốc biến đổi càng nhanh.
D. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ thuận với lực tác dụng lên vật
và li lệ nghịch với khối lượng của vật.
12.Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5,0 kg làm
vận tốc của nó tăng dần từ 2,0 m/s đến 8,0 m/s trong 3,0 s. Hỏi lực tác dụng
vào vật là bao nhiêu?Chọn câu trả lời đúng:
A. 1,0 N. B.
5,0 N. C. 15 N. D. 10 N.
13.Một vật khối lượng 1 kg, ở trên mặt đất có trọng lượng 10 N. Khi
chuyển vật tới một điểm cách tâm Trái Đất 2R (2R là bán kính Trái Đất) thì nó
có trọng lượng bằng bao nhiêu?Chọn câu trả lời đúng:
A. 2,5 N. B.
10 N. C. 1 N. D. 5 N.
14. Ở độ cao nào so với mặt đất thì gia tốc rơi tự do bằng một nửa gia
tốc rơi tự do dưới mặt đất? Cho bán kính trái đất là R = 6400 km.Chọn câu trả
lời đúng:
A. 6400 km B.
12800 km C. 2650 km D. 3200 km
15.Có hai lò xo : Lò xo 1 khi treo vật 6kg thì có độ dãn 12cm, lò xo
2 khi treo vật 2kg thì có độ dãn 4cm. Lấy g = 10m/s2. Kết quả nào
sau đây là đúng khi so sánh độ cứng của hai lò xo.Chọn
câu trả lời đúng:
A. k1 = 9k2. B.k1 =3 k2 C. k1 = k2. D. k1 = 4k2.
16.Treo một vật có trọng lượng 2,0 N vào một lò xo, lò xo dãn ra 10
mm. Treo một vật khác có trọng lượng chưa biết vào lò xo, nó dãn ra 80 mm. Tính
độ cứng của lò xo.Chọn câu trả lời đúng:
A. Chưa đủ dữ liệu. B.
0,02 N/m. C. 200 N/m. D. 20 N/m.
17.Một cái hòm khối lượng m = 20kg đặt trên sàn nhà. Người ta kéo hòm
bằng một lực hướng chếch lên trên và hợp phương ngang một góc a = 300.
Hòm chuyển động đều trên sàn nhà nằm ngang. Biết hệ số ma sát trượt giữa hòm và
sàn nhà là 0,3. Cho g = 9,8 m/s2. Độ lớn của lực kéo hòm là.Chọn câu
trả lời đúng:
A. 28,2 N. B.
44,6 N. C. 56,4 N. D. 68,5 N.
18.Lí do chính khi ô tô đi qua những đoạn đường có khúc cua thì phải
đi chậm lại là:
A. để lực hướng tâm cần thiết giữ ô tô chuyển động tròn
không quá lớn.
B. để ô tô không bị văng về phía tâm khúc cua.
C. để lái xe có thể quan sát xe đi ngược chiều.
D. để tăng lực ma sát nghỉ cực đại giữ ô tô không bị văng ra
khỏi đường.
19.Một máy bay bay với vận tốc không đổi theo phương nằm ngang ở độ
cao h so với mặt đất và thả một vật. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g =
10m/s2. Khi h = 2,5km ; vo = 120m/s thời gian từ lúc
thả vật đến lúc chạm đất là . Chọn câu trả lời đúng:
A. 8 (s). B. C.
16 (s). D.
20.Điều nào sau đây không đúng khi nói về chuyển
động của vật ném ngang ?
A. Tầm xa của vật phụ thuộc vào vận tốc ban đầu.
B. Vectơ vận tốc tại mỗi điểm trùng với tiếp tuyến với quỹ
đạo tại điểm đó.
C. Lực duy nhất tác dụng vào vật là trọng lực (bỏ qua sức
cản của không khí).
D. Quỹ đạo của chuyển động ném ngang là đường thẳng.
21.Một máy bay theo phương ngang ở độ cao 5km với vận tốc không đổi
720km/h. Người trên máy bay muốn thả một vật rơi trúng mục đích nào đó trên mặt
đất thì phải thả từ cách đích bao xa theo phương nằm ngang? Bỏ qua lực cản của
không khí. Cho g = 10m/s2.Chọn câu trả lời đúng:
A. 40 km. B.
6324,6 m. C. 200 m. D. 5000 m.
22.Chọn câu trả lời đúng :
Một người dùng búa để nhổ một chiếc định, khi
người đó tác dụng một lực 50N vào đầu búa thì định bắt đầu chuyển động . Biết
cánh tay đòn của lực tác dụng của người đó là 20cm và của lực nhổ đinh khỏi gỗ
là 2cm . Hãy tính lực cản của gỗ tác dụng vào đinh.Chọn câu trả lời đúng:
A. 5 N. B.250N. C. 50 N. D. 500 N.
23.Chọn câu trả lời đúng.
Một ngẫu lực gồm hai lực và có và có cánh tay đòn d. Mômen
của ngẫu lực này là :Chọn câu trả lời đúng:
A. Chưa đủ dữ kiện để tính toán. B.
C. D.
24.Một người dùng chiếc búa nhổ một chiếc đinh (như hình vẽ). Khi
người ấy tác dụng một lực 100 N vào đầu búa thì đinh bắt đầu chuyển động.Hãy
tính lực cản của gỗ tác dụng vào đinh.
A. 1000 N B.
10 N C. 100 N D. Kết quả khác.
25.Từ công thức cộng vận tốc :
Điều suy ra nào sau đây là đúng ?Chọn
câu trả lời đúng:
A. nếu và vuông góc với nhau.
B. nếu và cùng phương, cùng chiều với
nhau.
C. nếu cùng phương, ngược chiều
với
D. nếu cùng phương, khác chiều
với
26.Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N hợp với nhau góc 900.
Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào là độ lớn của hợp lực?Chọn câu trả
lời đúng:
A. 3N. B.
21N. C. 15N. D. 1N.
27.Hằng số hấp dẫn có giá trị là Chọn câu trả lời đúng:
A. 6,67.10-11 (N.m2/kg2). B.
66,7.10-11 (N.m2kg2).
C. 8,86.10-11 (N.m2.kg2). D. 88,6.10-11 (N.m2/kg2).
Chọn câu trả lời đúng:
28.Hai hành tinh quay quanh Mặt Trời với các quỹ đạo coi gần đúng là
những đường tròn bán kính lần rượt là R1 = 150.106 km
và R2 = 108 .106 km . Tỉ số tốc độ dài của các
hành tinh là :
A. 85. B.
0,85. C. 0,085. D. 8,5.
29.Hai người dùng một chiếc gậy để khiêng một vật nặng 1000N. Điểm
treo vật cách vai người thứ nhất 60 cm và cách người thứ hai 40cm. Bỏ qua trọng
lượng của gậy. Hỏi người thứ nhất và người thứ hai chịu lần lượt các lực Fl và
F2 bằng bao nhiêu ? Chọn kết quả đúng trong
các kết quả sau :
Chọn câu trả lời đúng:
A. F1 = 600N, F2 = 500N. B. F1 =
400N, F2 = 600N.
C. F1 = 500N, F2 = 500N. D. F1 =
450N, F2 = 550N.
30.Bánh xe của một ô tô có bán kính 30 cm quay mỗi giây được 10 vòng.
Tốc độ góc của bánh xe là Chọn câu trả lời đúng:
A. B.
C. D.
HOÁ 10
BỘ GIÁO DỤC &
ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT
QUANG TRUNG
TP ĐÀ NẴNG
|
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM 2016 – 2017
MÔN HÓA HỌC LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút
|
|
Mã đề thi 213
|
|
|
|
Họ, tên thí
sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu
1: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X
có số thứ tự 15, nguyên tố X thuộc
A. chu kì 3, nhóm VA. B. chu kì 4, nhóm VIA.
C. chu kì 3, nhóm IIA. D. chu kì 4, nhóm IVA.
Câu 2: Số oxi hóa của nitơ trong NH4+,
NO2 –, HNO3 lần lượt là :
A. +3 , +5 , –3. B. +3 , –3 , +5. C. –3 , +3 , +5. D. +5 , –3 , +3.
Câu 3: Một nguyên tố X thuôc chu kì 3, nhóm IIA trong
bảng tuần hoàn. Phát biểu sai về X
là:
A. X thuộc khối nguyên tố p. B. X có 2 electron ở lớp ngoài cùng.
C. X là một kim loại. D. Nguyên tử của nguyên tố đó có 12 proton
Câu 4: Liên kết được tạo thành giữa hai ngtử bằng một
hay nhiều cặp electron chung , gọi là :
A. Liên kết ion. B. Liên kết hyđro. C.
Liên kết
CHT. D. Liên kết kin loại.
Câu 5: Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn không là
phản ứng oxi hóa - khử ? Chọn câu trả lời đúng:
A. Phản ứng phân hủy. B. Phản ứng trao đổi.
C. Phản ứng thế trong hóa vô cơ. D. Phản
ứng hóa hợp.
Câu 6: Trong các pư hóa học , ngtử kim loại có khuynh
hướng :
A.
Nhận hay
nhường electron phụ thuộc vào từng pư cụ thể.
B.
Nhường
bớt electron.
C.
Nhận hay
nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.
D. Nhận thêm electron.
Câu
7: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình
electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện
trong cation R+
là
A. 21. B. 11. C. 22. D. 10.
Câu 8: Liên kết hóa học trong phân
tử flo, clo, brom, iot, oxi đều là:
A. Liên kết cộng hóa trị không cực. B. Liên kết ion.
C. Liên kết cộng hóa trị có cực. D. Liên kết đôi.
Câu 9: Phản ứng Fe +3 + 1e ==
> Fe2+ biểu thị quá trình nào sau đây ? Chọn câu trả lời
đúng:
A. Quá trình oxi hóa. B. Quá trình khử. C.
Quá trình hòa tan. D. Quá trình phân hủy.
Câu 10: Nguyên tố X thuộc chu kì 4,
nhóm IIIA. Cấu hình electron nguyên tử của X là:
A. 1s22s22p63s23p63d104s24p1 B. 1s22s22p63s23p63d104s24p3
C. 1s22s22p63s23p64s24p1 D. 1s22s22p63s23p64s23d104p1
Câu 11: Số proton, số nơtron và số khối của lần lượt là
A. 8; 9 và 17. B. 17; 8 và 9. C. 17; 9 và 8. D. 8; 8 và 17.
Câu 12: Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên
kết ion?
A. NaCl. B. H2O. C. NH3. D. HCl.
Câu 13: Nguyên tố hóa học là:
A.
Những
nguyên tử có cùng số khối.
B.
Những
nguyên tử có cùng số hạt nơtron
C.
Những
nguyên tử có cùng số điện tích hạt nhân
D.
Những
nguyên tử có cùng khối lượng
Câu 14: Cho các phản ứng sau:
KCl + AgNO3 + KNO3 (1) CaO
+ H2O Ca(OH)2 (5)
2KNO3 2KNO2 +
O2 (2) 2FeCl2 +
Cl2 2FeCl3 (6)
CaO + 3C CaC2 +
CO (3) CaCO3 CaO +
CO2 (7)
2H2S + SO2 3S +
2H2O (4) CuO
+ H2 Cu + H2O
(8)
Dãy nào sau đây chỉ gồm các phản ứng oxi hóa
- khử ?
Chọn câu trả lời đúng:
A. (2),
(3), (4), (6), (8) B. (4), (5), (6), (7), (8) C. (2), (3), (4), (5), (6) D. (1),
(2), (3), (4), (5)
Câu 15: Trong phân tử NH4Cl
có bao nhiêu liên kết CHT ?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4.
Câu 16: Đồng có hai đồng vị 63Cu (chiếm
73%) và 65Cu
(chiếm 27%). Nguyên tử khối trung bình của Cu là
A. 63,45 B. 63,54 C. 64, 46 D. 64,64
Câu 17: Phân tử KF có kiểu liên kết :
A. CHT phân cực B. cho–nhận. C. ion D. CHT
Câu 18: Trong phản ứng
oxi hoá khử, chất oxi hoá là chất? Chọn câu trả lời đúng:
A. có số oxi hoá tăng. B. nhận
electron.
C. nhường
electron. D. có số oxi hoá thấp nhất.
Câu 19: Các hạt cơ bản cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử
là:
A. Hạt electron, proton và nơtron B. Hạt nơtron, electron
C. Hạt proton, notron D. Hạt electron, proton
Câu 20: Điện hóa trị của các nguyên tố nhóm VIA, VIIA
trong các hợp chất với natri có giá trị:
A. +6 và +7. B. 6+ và 7+. C. –2 và –1. D. 2– và 1–.
Câu 21: Nguyên tử khối TB của đồng là 63,54. Trong
tự nhiên, đồng tồn tại 2 loại đồng vị là và . Thành phần phần trăm theo số nguyên tử là
A. 73%. B. 26,7%. C. 26,3%. D. 27%.
Câu 22: Trong phản ứng : 2Na + Cl2 2NaCl,
các nguyên tử Na; Chọn câu trả lời đúng:
A. không
bị oxi hóa, không bị khử. B. bị khử.
C. vừa bị
oxi hóa, vừa bị khử. D. bị oxi hóa.
Câu 23:
Đơn chất của các nguyên tố nào sau đây có tính chất hoá học tơng tự nhau ?
A. O, Se, Br, Cl. B. F, Cl, Br, I. C. As, Se, Cl, I. D. Br, I, H, O.
Câu 24: Các ngtử liên kết với nhau tạo thành phân tử để :
A. có cấu hình electron của khí hiếm
B.
chuyển
sang trạng thái có năng lượng thấp hơn
C.
chuyển
sang trạng thái có năng lượng cao hơn
D. có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2e hoặc 8e
Câu
25: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng
số hạt (p, n, e) bằng 180. Trong đó các hạt mang điện chiếm 58,89% tổng số hạt.
Nguyên tố X là
A. Clo B. Brom C. Flo D. Iot
Câu 26: Số oxi hóa của N, O, S, Cl, Br, Kr, Mn trong
các chất và ion: NH4+, CH3COOH, SO42–,
Cl2, KBrO3, K2Cr2O7, K2MnO4
lần lượt là:
A. –3, 0, +6, 0, +3, +7, +7. B. +3, –2, +4, 0, +5, +6, +7.
C. –3, –2, +6, 0, +5, +6, +6. D. –3, –2,+4, 0, +7, +6, +7.
Câu 27: Theo quan niệm
mới, quá trình oxi hóa là quá trình ? Chọn câu trả lời đúng:
A. khử
bỏ oxi. B. nhường electron. C. kết hợp với oxi. D. thu
electron.
Câu
28: Trong các phản ứng sau:
2NaOH
+ SO2 Na2SO3 +
H2O (1)
2HNO3 +
SO2 H2SO4 +
NO2 (2)
H2S
+ SO2 3S + H2O (3)
SO2 thể
hiện tính oxi hóa trong phản ứng:
Chọn câu trả lời
đúng:
A. (3) B. (2) và (3) C. (1) D. (2)
Câu
29: Liên kết ion là liên kết được
hình thành bởi :
A. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự
do.
B. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái
dấu.
C. Sự góp chung các electron độc thân.
D. Sự cho – nhận cặp electron hóa trị.
Câu 30:
Trong một chu kì, từ trái sang phải theo chiều tăng của điện tích hạt
nhân :
A. tính bazơ và tính axit của các hiđroxit tơng ứng yếu dần.
B. các hiđroxit có tính bazơ mạnh dần, tính axit yếu dần.
C. tính bazơ và tính axit của các hiđroxit tương ứng mạnh dần.
D. các hiđroxit có tính bazơ yếu dần và tính axit mạnh dần.
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 26,4 gam
kim loại X thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học bằng dung
dịch HCl (dư), thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là
A. Ca (Ca=40). B. Sr (Sr=88). C. Ba (Ba=137). D. Mg (Mg=24).
Câu 32: Cho sơ đồ phản ứng : FeS2 + HNO3Fe2(SO4)3 +
H2SO4 + NO + H2O
Hệ số cân bằng
của các chất phản ứng và sản phẩm lần lượt là? Chọn câu trả lời đúng:
A. 3,
4, 6, 8, 12, 16 B. 6, 22, 4, 3, 18, 14 C. 5, 7, 12, 9, 16, 20 D. 2,
10, 1, 1, 10, 4
Câu 33: Lớp N có bao nhiêu phân lớp?
A. n B. 3 C. 2n D. 4
Câu 34: Số nguyên tố trong chu kì 1
và 2 lần lượt là
A. 8 và 18. B. 18 và 8. C. 2 và 8. D. 8 và 8.
Câu 35: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên
tố, có số p bằng nhau nhưng khác nhau số
A. electron hóa trị B. nơtron C. obitan D. electron độc thân
-----------------------------------------------
----------- HẾT
----------
BỘ GIÁO DỤC &
ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT
QUANG TRUNG
TP ĐÀ NẴNG
|
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM 2016 – 2017
MÔN HÓA HỌC LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút
|
|
Mã đề thi 135
|
|
|
|
Họ, tên thí
sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu
1: Số proton, số nơtron và số
khối của lần lượt là
A. 17; 9 và 8. B. 8; 8 và 17. C. 8; 9 và 17. D. 17; 8 và 9.
Câu
2: Lớp N có bao nhiêu phân lớp?
A. 2n B. 4 C. n D. 3
Câu
3: Điện hóa trị của các nguyên tố
nhóm VIA, VIIA trong các hợp chất với natri có giá trị:
A. +6 và +7. B. 2– và 1–. C. 6+ và 7+. D. –2 và –1.
Câu 4: Trong một chu kì, từ trái sang phải theo chiều tăng của
điện tích hạt nhân :
A. các hiđroxit có tính bazơ yếu dần và tính axit mạnh
dần.
B. tính bazơ và tính axit của các hiđroxit tơng ứng yếu
dần.
C. tính bazơ và tính axit của các hiđroxit tơng ứng mạnh
dần.
D. các hiđroxit có tính bazơ mạnh dần, tính axit yếu dần.
Câu
5: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X
có số thứ tự 15, nguyên tố X thuộc
A. chu kì 3, nhóm IIA. B. chu kì 3, nhóm VA.
C. chu kì 4, nhóm IVA. D. chu kì 4, nhóm VIA.
Câu 6: Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn không là
phản ứng oxi hóa - khử ? Chọn câu trả lời đúng:
A. Phản
ứng phân hủy. B. Phản ứng thế trong hóa vô cơ.
C. Phản
ứng hóa hợp. D. Phản ứng trao đổi.
Câu
7: Phân tử KF có kiểu liên kết :
A. CHT phân cực B. ion C. CHT D. cho–nhận.
Câu
8: Số oxi hóa của nitơ trong NH4+,
NO2 –, HNO3 lần lượt là :
A. +3 , –3 , +5. B. +3 , +5 , –3. C. –3 , +3 , +5. D. +5 , –3 , +3.
Câu
9: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình
electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt
mang điện trong cation R+ là
A. 22. B. 21. C. 11. D. 10.
Câu
10: Liên kết ion là liên kết được
hình thành bởi :
A. Sự góp chung các electron độc thân.
B. Sự cho – nhận cặp electron hóa trị.
C. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái
dấu.
D. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự
do.
Câu 11: Liên kết được tạo thành giữa hai ngtử bằng một
hay nhiều cặp electron chung , gọi là :
A. Liên kết ion. B. Liên kết CHT. C.
Liên kết
kin loại. D. Liên kết hyđro.
Câu 12: Nguyên tử khối TB của đồng là 63,54. Trong
tự nhiên, đồng tồn tại 2 loại đồng vị là và . Thành phần phần trăm theo số nguyên tử là
A. 26,7%. B. 27%. C. 26,3%. D. 73%.
Câu 13: Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên
kết ion?
A. NaCl. B. H2O. C. NH3. D. HCl.
Câu 14: Số nguyên tố trong chu kì 1
và 2 lần lượt là
A. 8 và 18. B. 18 và 8. C. 2 và 8. D. 8 và 8.
Câu 15: Một nguyên tố X thuôc chu kì
3, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. Phát biểu sai về X là:
A. X thuộc khối nguyên tố p. B. X có 2 electron ở lớp ngoài
cùng.
C. X là một kim loại. D. Nguyên tử của nguyên tố đó có 12 proton
Câu 16: Đơn
chất của các nguyên tố nào sau đây có tính chất hoá học tơng tự nhau ?
A. Br, I, H, O. B. O, Se, Br, Cl. C. As, Se, Cl, I. D. F, Cl, Br, I.
Câu 17: Trong các pư hóa học , ngtử kim loại có khuynh
hướng :
A.
Nhận hay
nhường electron phụ thuộc vào từng pư cụ thể.
B.
Nhận hay
nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.
C. Nhận thêm electron.
D. Nhường bớt electron.
Câu 18: Trong phản ứng : 2Na + Cl2 2NaCl, các nguyên tử Na; Chọn
câu trả lời đúng:
A. không
bị oxi hóa, không bị khử. B. bị khử.
C. vừa
bị oxi hóa, vừa bị khử. D. bị oxi hóa.
Câu
19: Trong các phản ứng sau:
2NaOH + SO2 Na2SO3 +
H2O (1)
2HNO3 + SO2 H2SO4 +
NO2 (2)
H2S + SO2 3S
+ H2O (3)
SO2 thể hiện tính oxi hóa
trong phản ứng:
Chọn câu trả lời đúng:
A. (2) và (3) B. (3) C. (1) D. (2)
Câu 20: Các hạt cơ bản cấu tạo nên
hầu hết các nguyên tử là:
A. Hạt electron, proton và nơtron B. Hạt nơtron, electron
C. Hạt proton, notron D. Hạt electron, proton
Câu 21: Trong phân tử NH4Cl
có bao nhiêu liên kết CHT ?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4.
Câu 22: Nguyên tố hóa học là:
A. Những nguyên tử có cùng khối lượng
B. Những nguyên tử có cùng số điện tích hạt nhân
C. Những nguyên tử có cùng số hạt nơtron
D. Những nguyên tử có cùng số khối.
Câu 23: Liên kết hóa học trong phân
tử flo, clo, brom, iot, oxi đều là:
A. Liên kết đôi. B. Liên kết ion.
C. Liên kết cộng hóa trị có cực. D. Liên kết cộng hóa trị không cực.
Câu 24: Đồng vị là những nguyên tử
của cùng một nguyên tố, có số p bằng nhau nhưng khác nhau số
A. electron hóa trị B.
nơtron C. obitan D. electron độc thân
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 26,4 gam kim loại X thuộc nhóm
IIA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học bằng dung dịch HCl (dư), thu
được 6,72 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là
A. Ba (Ba=137). B.
Ca
(Ca=40). C.
Mg
(Mg=24). D.
Sr
(Sr=88).
Câu 26: Đồng có hai đồng vị 63Cu (chiếm 73%) và 65Cu (chiếm
27%). Nguyên tử khối trung bình của Cu là
A. 63,45 B. 63,54 C. 64, 46 D. 64,64
Câu 27: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n,
e) bằng 180. Trong đó các hạt mang điện chiếm 58,89% tổng số hạt. Nguyên tố X là
A. Brom B. Iot C. Flo D. Clo
Câu 28: Theo quan niệm mới, quá trình oxi hóa là quá trình ? Chọn
câu trả lời đúng:
A. khử bỏ oxi. B. nhường
electron. C. kết hợp với oxi. D. thu electron.
Câu 29: Các ngtử liên kết với nhau tạo thành phân tử để :
A.
chuyển
sang trạng thái có năng lượng cao hơn
B.
có cấu
hình electron của khí hiếm
C.
có cấu
hình electron ở lớp ngoài cùng là 2e hoặc 8e
D.
chuyển
sang trạng thái có năng lượng thấp hơn
Câu 30:
Số oxi hóa của N, O, S, Cl, Br, Kr, Mn trong các chất và ion: NH4+,
CH3COOH, SO42–, Cl2, KBrO3,
K2Cr2O7, K2MnO4 lần lượt
là:
A. –3, 0, +6, 0, +3, +7, +7. B. +3, –2, +4, 0, +5, +6, +7.
C. –3, –2, +6, 0, +5, +6, +6. D. –3, –2,+4, 0, +7, +6, +7.
Câu 31: Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIIA. Cấu hình
electron nguyên tử của X là:
A. 1s22s22p63s23p64s24p1 B. 1s22s22p63s23p63d104s24p3
C. 1s22s22p63s23p63d104s24p1 D. 1s22s22p63s23p64s23d104p1
Câu 32: Cho các
phản ứng sau:
KCl + AgNO3 + KNO3 (1) CaO + H2O Ca(OH)2 (5)
2KNO3 2KNO2 +
O2 (2) 2FeCl2 +
Cl2 2FeCl3 (6)
CaO + 3C CaC2 +
CO (3) CaCO3 CaO
+ CO2 (7)
2H2S + SO2 3S
+ 2H2O (4) CuO
+ H2 Cu
+ H2O (8)
Dãy nào sau đây chỉ gồm các phản ứng oxi
hóa - khử ?
Chọn câu trả lời đúng:
A. (4), (5), (6), (7), (8) B. (2), (3), (4), (6), (8) C. (2),
(3), (4), (5), (6) D. (1), (2), (3), (4), (5)
Câu 33: Cho sơ đồ phản
ứng : FeS2 + HNO3Fe2(SO4)3 +
H2SO4 + NO + H2O
Hệ số cân bằng của các chất phản ứng và sản phẩm lần
lượt là? Chọn câu trả lời đúng:
A. 3, 4, 6, 8, 12, 16 B. 6, 22, 4, 3, 18, 14 C. 5,
7, 12, 9, 16, 20 D. 2, 10, 1, 1, 10, 4
Câu 34: Phản ứng Fe +3 +
1e == > Fe2+ biểu thị quá trình nào sau đây ? Chọn câu trả
lời đúng:
A. Quá trình hòa tan. B. Quá trình phân hủy. C. Quá trình khử. D. Quá trình oxi hóa.
Câu 35: Trong phản ứng
oxi hoá khử, chất oxi hoá là chất? Chọn câu trả lời đúng:
A. nhường electron. B. có số oxi hoá thấp nhất.
C. có số oxi hoá tăng. D. nhận
electron.
-----------------------------------------------
----------- HẾT
----------
BỘ GIÁO DỤC &
ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT
QUANG TRUNG
TP ĐÀ NẴNG
|
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM 2016 – 2017
MÔN HÓA HỌC LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút
|
|
Mã đề thi 154
|
|
|
|
Họ, tên thí
sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Trong
phản ứng : 2Na + Cl2 2NaCl, các nguyên tử Na; Chọn
câu trả lời đúng:
A. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. B. bị khử.
C. không bị oxi hóa, không bị khử. D. bị oxi hóa.
Câu 2: Cho các chất và ion sau: NH4+, NH3, NO3–,
N2O5, N2O, NO, NO2, NO2–.
Số oxi hoá của nitơ trong các chất và ion trên được sắp xếp theo thứ tự tăng
dần như sau:
A. NH4+ < N2 < N2O
< NO < NO2– < NO2 < NO3– .
B. NH3 < N2 < N2O < NO < NO2–
< NO2 < NO3–.
C. NH4+ < N2 < N2O <
NO < NO2– < NO2 < N2O5.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3: Chọn phát biểu đúng nhất : liên kết CHT là liên kết :
A.
được
hình thành do sự dùng chung electron của hai ngtử khác nhau.
B.
trong đó
cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
C.
giữa các
phi kim với nhau.
D.
được
hình thành giữa hai ngtử bằng các cặp electron chung
Câu 4: Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành là do
:
A.
mỗi ngtử
đó nhường hoặc thu electron để trở thành các ion trái dấu hút nhau.
B.
hai hạt
nhân ngtử hút electron rất mạnh.
C. mỗi ngtử Na , Cl góp chung 1 electron.
D. Na → Na+ + 1e ; Cl + 1e→ Cl– ; Na+ + Cl–
→ NaCl.
Câu 5: Các nguyên tố trong cùng một
nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì :
A. tính kim loại và tính phi kim đồng thời tăng dần.
B. tính kim loại giảm dần, đồng thời tính phi kim tăng dần.
C. tính kim loại tăng dần, đồng thời tính phi kim giảm dần.
D. tính kim loại và tính phi kim đồng thời giảm dần.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp
electron.
B. Bảng tuần hoàn gồm các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm.
C. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì, số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp
electron trong nguyên tử.
D. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhómB.
Câu 7:
Số oxi hoá của S trong H2S , SO2 , SO32–,
SO42–
lần lược là :
A. 0 , +4, +3 , +8. B. –2 , +4 , +6 , +8. C. –2 , +4 , +4 , +6. D. +2 , +4 , +8 , +10.
Câu 8: Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành do
A. mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung một electron.
B. nguyên tử Na nhường electron, nguyên tử clo nhận electron tạo nên hai
ion ngược dấu, hút nhau tạo nên phân tử NaCl
C. hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.
D. nguyên tử clo nhường electron, nguyên tử Na nhận electron tạo nên hai
ion ngược dấu, hút nhau tạo nên phân tử NaCl
Câu
9: Dãy chất nào sau đây có liên kết
ion:
A. NaCl, H2O, KCl, CsF B. KF, NaCl, NH3, HCl
C. NaCl, KCl, KF, CsF D. CH4, SO2, NaCl, KF
Câu 10: Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân
B. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số electron
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân
D. Đồng vị là những nguyên tử có
cùng số khối
Câu
11: Liên kết ion là liên kết được
hình thành bởi :
A. Sự cho – nhận cặp electron hóa trị.
B. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự
do.
C. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái
dấu.
D. Sự góp chung các electron độc thân.
Câu
12: Tổng số p, e, n trong nguyên tử
của nguyên tố A là 28, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 8. Nguyên
tố A là
A. F (Z= 9) B. K (Z =19) C. O (Z= 8) D. Ar (Z=18)
Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng :
FeS2 + HNO3Fe2(SO4)3 +
H2SO4 + NO + H2O
Hệ số cân bằng của
các chất phản ứng và sản phẩm lần lượt là? Chọn câu trả lời đúng:
A. 5, 7, 12, 9, 16, 20 B.
6, 22,
4, 3, 18, 14 C. 2, 10, 1, 1, 10, 4 D. 3, 4, 6, 8, 12, 16
Câu 14: Lưu huỳnh có ký hiệu nguyên
tử cấu hình electron lớp ngoài cùng
là
A. 2s22p4 B. 3s23p4 C. 2s22p5 D. 3s23p5
Câu
15: Số electron lớp ngoài cùng của
ion X3+ thuộc phân lớp 3d5.Cấu hình e của nguyên tử X là:
A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p64s23d5
C. 1s22s22p63s23p64s23d6 D. 1s22s22p63s23p63d8
Câu
16: Ion M2+ có cấu hình e:
1s22s22p63s23p6. vị trí
M trong bảng tuần hoàn là:
A.
Ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIA B.
Ô 16,
chu kì 3, nhóm VIA
C.
Ô 18, chu kì 3, nhóm VIA D.
Ô 20, chu kì 4, nhóm IIA
Câu
17: Dãy nào không đợc xếp theo quy luật tính kim loại tăng dần ?
A. Al, Mg, Na, K. B. F, Cl, Br, I. C. Li, Na, K, Rb. D. B, C, N, O.
Câu 18: Phân tử nào sau đây chỉ có
liên kết đơn?
A. C2H2 B. N2 C. O2 D. CH4
Câu 19: Ion M2+ có cấu
hình e: 1s22s22p63s23p6.
vị trí M trong bảng tuần hoàn là:
A.
Ô 20, chu kì 4, nhóm IIA B.
Ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIA
C. Ô 16, chu kì 3, nhóm VIA D.
Ô 18, chu kì 3, nhóm VIA
Câu 20: Một ion X2+ có tổng số
hạt proton, nơtron, electron là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 20. Số hạt nơtron và electron trong ion X2+ lần lượt là
A. 36 và 27. B. 29 và 36. C. 27 và 36. D. 36 và 29.
Câu 21: Số oxi hoá của Mn
trong các đơn chất ,hợp chất và ion sau đây : Mn , MnO , MnCl4 , MnO4– lần lượt là :
A. 0
, +2 , +4 , +7. B. +2 , –2 , –4 , +8. C. 0
, –2 , –4 , –7. D. 0 , +2 , –4 , –7.
Câu 22: Nguyên tố hóa học là tập hợp
các nguyên tử có cùng
A. điện tích hạt nhân B. tổng số proton và nơtron
C. số electron D. số khối
Câu 23: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình
electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ bản) là 3p6. Tổng số hạt mang điện
trong R+ là
A. 38 B. 37. C. 19. D. 18.
Câu 24: Nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất 35X chiếm 75%.
Nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Đồng vị thứ hai là
A. 37X B. 34X C. 36X D. 38X
Câu 25: Phản ứngFe +3 +
1e == > Fe2+ biểu thị quá trình nào sau đây ? Chọn câu trả
lời đúng:
A. Quá trình oxi hóa. B. Quá trình khử.
C. Quá trình hòa tan. D. Quá trình phân hủy.
Câu 26: Số electron tối đa trong lớp thứ 3 là
A. 18e B. 32e C. 8e D. 9e
Câu 27: Theo quan niệm mới,
quá trình oxi hóa là quá trình ? Chọn câu trả lời đúng:
A. kết hợp với oxi. B. khử bỏ oxi. C. nhường electron. D. thu electron.
Câu 28: Cho
một đinh sắt vào dung dịch CuSO4, xảy ra phản ứng? Chọn câu
trả lời đúng:
A. phân huỷ, oxi hoá khử B. hoá hợp, trung hoà.
C. thế, oxi hoá - khử D. trao đổi, oxi hoá - khử
Câu 29:
Trong hợp chất nào, Cl không thể hiện tính oxi hóa:? Chọn câu trả lời đúng:
A. KClO B. KCl C. KClO2 D. KClO3
Câu 30:
Cho các phản ứng sau:
KCl + AgNO3 + KNO3 (1) CaO + H2O Ca(OH)2 (5)
2KNO3 2KNO2 +
O2 (2) 2FeCl2 +
Cl2 2FeCl3 (6)
CaO + 3C CaC2 +
CO (3) CaCO3 CaO + CO2 (7)
2H2S + SO2 3S + 2H2O
(4) CuO + H2 Cu + H2O
(8)
Dãy nào sau đây chỉ gồm các phản ứng oxi hóa
- khử ?
Chọn câu trả lời đúng:
A. (4), (5), (6), (7), (8) B. (2), (3), (4), (6), (8)
C. (2), (3), (4), (5), (6) D. (1), (2), (3), (4), (5)
Câu 31: Trong các pư hóa học , ngtử kim loại có khuynh
hướng :
A. Nhường bớt electron.
B. Nhận thêm electron.
C. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng pư cụ thể.
D. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại
cụ thể.
Câu 32:
Trong
các phản ứng sau:
2NaOH
+ SO2 Na2SO3 +
H2O (1)
2HNO3 +
SO2 H2SO4 +
NO2 (2)
H2S
+ SO2 3S + H2O (3)
SO2 thể
hiện tính oxi hóa trong phản ứng:
Chọn câu trả lời đúng:
A. (3) B. (2) C. (2) và (3) D. (1)
Câu
33: Chỉ ra phát biểu sai về phân tử CO2 :
A. Liên kết giữa ngtử O và C là phân cực. B. Phân
tử CO2 không phân cực.
C. Phân tử có cấu tạo góc. D. Trong phân tử có hai liên kết đôi.
Câu 34: Hạt nhân được cấu tạo bởi hầu hết các hạt
A. proton B. nơtron và electron C. electron và proton D. proton và nơtron
Câu 35: Nguyên tố R có cấu hình
electron: 1s22s22p63s23p3.
Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với hiđro là:
A. R2O5, RH3 B. R2O3, RH3 C. R2O5,
RH5 D. R2O3, RH5
------------ HẾT ----------
BỘ GIÁO DỤC &
ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT
QUANG TRUNG
TP ĐÀ NẴNG
|
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM 2016 – 2017
MÔN HÓA HỌC LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút
|
|
Mã đề thi 281
|
|
|
|
Họ, tên thí
sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Phân tử nào sau đây chỉ có
liên kết đơn?
A. O2 B. CH4 C. C2H2 D. N2
Câu 2: Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành do
A. mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung một electron.
B. nguyên tử Na nhường electron, nguyên tử clo nhận electron tạo nên hai
ion ngược dấu, hút nhau tạo nên phân tử NaCl
C. hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.
D. nguyên tử clo nhường electron, nguyên tử Na nhận electron tạo nên hai
ion ngược dấu, hút nhau tạo nên phân tử NaCl
Câu
3: Số electron tối đa trong lớp thứ 3
là
A. 8e B. 32e C. 9e D. 18e
Câu 4: Lưu huỳnh có ký hiệu nguyên
tử cấu hình electron lớp ngoài cùng
là
A. 3s23p4 B. 3s23p5 C. 2s22p4 D. 2s22p5
Câu 5: Phản
ứngFe +3 + 1e == > Fe2+ biểu thị quá
trình nào sau đây ? Chọn câu trả lời đúng:
A. Quá trình phân hủy. B. Quá trình oxi hóa.
C. Quá trình hòa tan. D. Quá trình khử.
Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng :
FeS2 + HNO3Fe2(SO4)3 +
H2SO4 + NO + H2O
Hệ số cân bằng của các chất phản ứng và sản phẩm lần lượt là? Chọn câu
trả lời đúng:
A. 5, 7, 12, 9, 16, 20 B.
6, 22,
4, 3, 18, 14 C. 2, 10, 1, 1, 10, 4 D. 3, 4, 6, 8, 12, 16
Câu 7: Ion M2+ có cấu hình e: 1s22s22p63s23p6.
vị trí M trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô 16, chu kì 3, nhóm VIA B.
Ô 18, chu kì 3, nhóm VIA
C.
Ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIA D.
Ô 20, chu kì 4, nhóm IIA
Câu 8: Cho một đinh sắt vào
dung dịch CuSO4, xảy ra phản ứng? Chọn câu trả lời đúng:
A. phân huỷ, oxi hoá khử B. hoá hợp, trung hoà.
C. thế, oxi hoá - khử D. trao đổi, oxi hoá - khử
Câu 9: Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạtnhân
B. Đồng vị là những nguyên tố có cùng sốelectron
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạtnhân
D. Đồng vị là những
nguyên tử có cùng số khối
Câu 10: Một ion X2+ có tổng số
hạt proton, nơtron, electron là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 20. Số hạt nơtron và electron trong ion X2+ lần lượt là
A. 29 và 36. B. 27 và 36. C. 36 và 29. D. 36 và 27.
Câu 11: Chỉ ra phát biểu sai về phân tử CO2 :
A. Liên kết giữa ngtử O và C là phân cực. B. Phân tử CO2 không phân cực.
C. Phân tử có cấu tạo góc. D. Trong phân tử có hai liên kết đôi.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Bảng tuần hoàn gồm các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm.
B. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì, số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp
electron trong nguyên tử.
C. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp
electron.
D. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhómB.
Câu 13:
Trong
các phản ứng sau:
2NaOH
+ SO2 Na2SO3 +
H2O (1)
2HNO3 +
SO2 H2SO4 +
NO2 (2)
H2S
+ SO2 3S + H2O (3)
SO2 thể
hiện tính oxi hóa trong phản ứng:
Chọn câu trả lời đúng:
A. (3) B. (2) C. (2) và (3) D. (1)
Câu
14: Dãy nào không đợc xếp theo quy luật tính kim loại tăng dần ?
A. Al, Mg, Na, K. B. B, C, N, O. C. F, Cl, Br, I. D. Li, Na, K, Rb.
Câu
15: Số electron lớp ngoài cùng của
ion X3+ thuộc phân lớp 3d5.Cấu hình e của nguyên tử X là
:
A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p63d8
C. 1s22s22p63s23p64s23d5 D. 1s22s22p63s23p64s23d6
Câu 16: Chọn phát biểu đúng nhất : liên kết CHT là liên kết :
A. trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
B. được hình thành do sự dùng chung electron của hai ngtử
khác nhau.
C.
giữa các
phi kim với nhau.
D. được hình thành giữa hai ngtử bằng các cặp electron
chung
Câu 17: Nguyên tố R có cấu hình
electron: 1s22s22p63s23p3.
Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với hiđro là:
A. R2O5, RH5 B. R2O5, RH3 C. R2O3,
RH5 D. R2O3, RH3
Câu 18: Ion M2+ có cấu
hình e: 1s22s22p63s23p6.
vị trí M trong bảng tuần hoàn là:
A.
Ô 20, chu kì 4, nhóm IIA B.
Ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIA
C. Ô 16, chu kì 3, nhóm VIA D.
Ô 18, chu kì 3, nhóm VIA
Câu 19: Cho các chất và ion sau: NH4+,
NH3, NO3–, N2O5, N2O,
NO, NO2, NO2–. Số oxi hoá của nitơ trong các
chất và ion trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. NH4+ < N2 <
N2O < NO < NO2– < NO2 <
NO3– .
B. NH4+ < N2 < N2O
< NO < NO2– < NO2 < N2O5.
C. NH3 < N2 < N2O
< NO < NO2– < NO2 < NO3–.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 20: Nguyên tố hóa học là tập hợp
các nguyên tử có cùng
A. tổng số proton và nơtron B. điện tích hạt nhân
C. số khối D. số electron
Câu 21: Các nguyên tố trong cùng một
nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì :
A. tính kim loại và tính phi kim đồng thời tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, đồng thời tính phi kim giảm dần.
C. tính kim loại giảm dần, đồng thời tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại và tính phi kim đồng thời giảm dần.
Câu 22:
Số oxi hoá của S trong H2S , SO2 , SO32–,
SO42–
lần lược là :
A. 0 , +4, +3 , +8. B. –2 , +4 , +6 , +8. C. +2 , +4 , +8 , +10. D. –2 , +4 , +4 , +6.
Câu
23: Nguyên tố X có hai đồng vị, đồng
vị thứ nhất 35X
chiếm 75%. Nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Đồng vị thứ hai là
A. 37X B. 34X C. 36X D. 38X
Câu 24: Theo
quan niệm mới, quá trình oxi hóa là quá trình ? Chọn câu trả lời đúng:
A. kết hợp với oxi. B. khử bỏ oxi. C. nhường electron. D. thu electron.
Câu 25: Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành là do
:
A.
Na → Na+
+ 1e ; Cl + 1e→ Cl– ; Na+ + Cl– → NaCl.
B.
mỗi ngtử
đó nhường hoặc thu electron để trở thành các ion trái dấu hút nhau.
C. mỗi ngtử Na , Cl góp chung 1 electron.
D.
hai hạt
nhân ngtử hút electron rất mạnh.
Câu 26:
Số oxi hoá của Mn trong các đơn chất ,hợp chất và ion sau đây : Mn , MnO , MnCl4
, MnO4– lần lượt là :
A. 0 , +2 , +4 , +7. B. 0 , –2 , –4 , –7. C. 0 , +2 , –4 , –7. D. +2 , –2 , –4 , +8.
Câu 27: Trong các pư hóa học , ngtử kim loại có khuynh
hướng :
A. Nhường bớt electron.
B. Nhận thêm electron.
C. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng pư cụ thể.
D. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại
cụ thể.
Câu 28: Hạt nhân được cấu tạo bởi hầu hết các hạt
A. proton B. nơtron và electron C. electron và proton D. proton và nơtron
Câu 29:
Cho các phản ứng sau:
KCl + AgNO3 + KNO3 (1) CaO + H2O Ca(OH)2 (5)
2KNO3 2KNO2 +
O2 (2) 2FeCl2 +
Cl2 2FeCl3 (6)
CaO + 3C CaC2 +
CO (3) CaCO3 CaO + CO2 (7)
2H2S + SO2 3S + 2H2O
(4) CuO + H2 Cu + H2O
(8)
Dãy nào sau đây chỉ gồm các phản ứng oxi hóa
- khử ?
Chọn câu trả lời đúng:
A. (4), (5), (6), (7), (8) B. (2), (3), (4), (6), (8)
C. (2), (3), (4), (5), (6) D. (1), (2), (3), (4), (5)
Câu 30: Trong phản ứng : 2Na
+ Cl2 2NaCl, các nguyên tử Na; Chọn câu trả
lời đúng:
A. bị oxi hóa. B. bị khử.
C. không bị oxi hóa, không bị khử. D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
Câu 31: Dãy chất nào sau đây có liên kết ion:
A. NaCl, H2O, KCl, CsF B. NaCl, KCl, KF, CsF
C. KF, NaCl, NH3, HCl D. CH4, SO2, NaCl, KF
Câu 32: Liên kết ion là liên kết được hình thành
bởi :
A.
Lực hút
tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.
B.
Sự góp
chung các electron độc thân.
C.
Lực hút
tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
D.
Sự cho –
nhận cặp electron hóa trị.
Câu 33: Tổng số p, e, n trong nguyên tử của nguyên tố A
là 28, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Nguyên tố A là
A. O (Z= 8) B. Ar (Z=18) C. K (Z =19) D. F (Z= 9)
Câu 34: Trong hợp chất nào,
Cl không thể hiện tính oxi hóa:? Chọn câu trả lời đúng:
A. KClO B. KCl C. KClO2 D. KClO3
Câu 35: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình
electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ bản) là 3p6. Tổng số hạt
mang điện trong R+
là
A. 37. B. 18. C. 38 D. 19.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
CÔNG NGHỆ 10 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: CÔNG NGHỆ 10
THỜI GIAN: 45 phút
Đề 1
Câu 1: Thế nào là phản ứng của dung dịch đất? Nêu một số ví dụ về ý
nghĩa thực tế của phản ứng dung dịch đất. (3đ)
Câu 2: Nêu những biện pháp chính nhằm hạn chế xói mòn và cải tạo
đất? (3đ)
Câu 3: Nêu đặc điểm và cách sử dụng phân hóa học. (3đ)
Câu 4: Nêu ý nghĩa thực tế của việc bón phân vi sinh vật phân giải
chất hữu cơ. (1đ).
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: CÔNG NGHỆ 10
THỜI GIAN: 45 phút
Đề 2
Câu 1: Thế nào là độ phì nhiêu của đất? Nêu một số biện pháp kĩ
thuật làm tăng độ phì nhiêu của đất. (3đ)
Câu 2: Nêu nguyên nhân hình thành và những tính chất chính của đất
xám bạc màu. (3đ)
Câu 3: Nêu đặc điểm và cách sử dụng
phân hữu cơ. (3đ)
Câu 4: Thế nào là
ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón? (1đ)
SINH 10ĐỀ
THI THỬ HỌC KÌ 1
ĐỀ
1:
Câu 1. Bào quan nào sau đây trong tế bào nhân thực,
được cấu tạo bởi hai lớp màng:
(1) Nhân tế bào (2) lưới nội chất (3)
Bộ máy Gôngi (4) Ti thể
(5) Lục lạp
A.
(1), (2), (3) B. (1), (4), (5) C. (1), (2), (4) D. (1), (3), (5)
Câu 2. Chất được chứa đựng
trong lớp màng đôi của ti thể
được gọi là :
A.
Nước B. Muối khoáng C. Chất vô cơ D. Chất nền
Câu 3. Sau hơn một tháng được mẹ cho gan để
ghép, em bé P.N.M.H, 13 tháng tuổi, ở Q.8, TP.HCM (ca ghép gan thứ 8 tại Bệnh
viện Nhi Đồng 2 TP.HCM) đã khỏe mạnh, tăng ký và được xuất viện. Em hãy cho
biết nhờ vào thành phần nào của màng sinh chất, mà em bé đó đã được ghép gan
thành công.
A. Colesteron B. Cacbohidrat C. Glicolipip D.
Glicoprotein
Câu 4. Một
phân tử ADN có tổng số 3000 nucleotit, trong đó biết loại A ít hơn một loại
nucleotit khác là 200. Hãy xác định số nucleotit mỗi loại của phân tử ADN đó :
A. A = T = 650 ; G = X = 850 B. A = T = 1.300 ; G = X = 1.700
C.
A = T = 550 ; G = X = 950 D. A = T = 850 ; G = X = 650
Câu 5. Phát biểu sau
đây không đúng
khi nói về vi khuẩn là :
A. Dạng sống
chưa có cấu tạo tế bào
B. Trong tế bào chất
có chứa ribôxôm
C. Bên ngòai TB có lớp
vỏ nhày và có tác dụng bảo vệ
D. Cơ thể đơn bào , tế bào có nhân sơ
Câu 6. Trong
dịch nhân có chứa
A. Nhân con và mạng
lưới nội chất B. Ti thể và tế
bào chất
C. Tế bào
chất và chất nhiễm sắc D. Chất nhiễm sắc và nhân con
Câu 7.
Prôtêin tham gia trong thành phần của
enzim có chức năng :
A. Điều hoà các hoạt động
trao đổi chất B. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
C. Xây dựng
các mô và cơ quan của cơ thể D. Xúc tác các phản ứng
trao đổi chất
Câu 8. Câu
có nội dung đúng
sau đây là :
A. Vận chuyển tích
cực là sự thẩm
thấu
B. Sự vận chuyển chủ
động trong tế bào cần được
cung cấp năng lượng
C.
Vật chất trong cơ thể luôn
di chuyển từ nơi có
nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao
D.
Sự khuyếch tán là 1 hình
thức vận chuyển chủ
động
Câu 9. Hệ
thống các nhóm mô được sắp xếp để thực hiện một loại chức năng thành lập nên ..... và nhiều ....... tạo thành hệ .......
Từ đúng để điền vào chố trống
của câu trên là:
A. Tê bào B. Bào quan C. Cơ quan D. Cơ thể
Câu 10. Đường mía
do hai phân tử đường
nào sau đây kết hợp
lại ?
A. Glucôzơ và Fructôzơ B. Galactôzơ và tinh bột
C.
Xenlucôzơ và galactôzơ D. Tinh bột và
mantôzơ
Câu 11.
Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc
giới Nguyên sinh , giới thực vật và giới động vật là :
A. Tế bào cơ thể đều có nhân
thực B. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào
C.
Cơ thể đều có cấu tạo đa bào D. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ
Câu 12. Nhóm các nguyên tố nào sau đây
là nhóm nguyên tố chính cấu tạo
nên chất sống ?
A. C,H,O,N B. O, P, C, N. C. H, O, N,
P. D. C, H, O, P.
Câu 13.
Nồng độ các chất tan trong một tế bào hồng cầu khoảng 2%. Đường saccarôzơ không
thể đi qua màng, nhưng nước và urê thì qua được. Thẩm thấu sẽ làm cho tế bào
hồng cầu co lại nhiều nhất khi ngập trong dung dịch
A. saccrôzơ ưu trương. B. saccrôzơ nhược trương.
C. urê ưu trương D. urê nhược trương.
Câu 14. Hoạt động nào sau đây
xảy ra trên lưới nội
chất hạt?
A. Tổng hợp Prôtênin B. Ô xi hoá chất hữu cơ
tạo năng lượng cho TB
C. Tổng hợpPôlisaccarit cho tế bào D. Tổng hợp các chất bài tiềt
Câu 15. Sống tự dưỡng quang hợp có ở :
A. Động vật , nấm B.
Động
vật , tảo C. Thực vật , nấm D.
Thực vật , tảo
Câu 16. Trong
tế bào , nước phân bố chủ yếu ở thành phần
nào sau đây ?
A. Nhân tế bào B. Chất nguyên sinh C. Nhiễm sắc thể D.
Màng tế bào
Câu 17. Chức
năng chủ
yếu của đường glucôzơ
là :
A. Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể B. Cung cấp năng
lượng cho hoạt động tế bào
C. Tham gia
cấu tạo thành tế bào D. Là thành phần của phân tử ADN
Câu 18. Một
phân tử ADN có tổng số nucleotit là 3.900.000, loại Xitozin chiếm 10% tổng số
nucleotit. Hãy tính tổng số liên kết hidro trong phân tử ADN trên :
A. 4.680.000 B. 4.290.000 C. 5.070.000 D.
5.460.000
Câu 19.
Trong một phân tử ADN, số nucleotit loại Xitozin 50.000 chiếm 20% tổng số
nucleotit. Hãy tính tổng số nucleotit trong phân tử ADN trên :
A. 300.000 B. 200.000 C. 350.000 D.
250.000
Câu 20. Nếu
bón quá nhiều phân cho cây sẽ làm cho
A. Làm cho cây không thể phát
triển được. B. Làm
cho cây chậm phát triển.
C.
Làm cho cây héo , chết. D. Cây phát triển mạnh, dễ bị nhiễm
bệnh.
Câu 21. Người ta
chia làm 2 loại vi khuẩn , vi khuẩn gram âm và
vi khuẩn gram dương dựa
vào yếu tố sau đây ?
A. Cấu
trúc của plasmit B. Cấu trúc và thành phần
hoá học của thành TB
C. Số lượng NST trong nhân hay vùng nhân D. Cấu trúc của phân tử ADN
trong nhân
Câu 22. Bào
quan nào sau đây trong tế bào nhân thực, có chứa ADN:
(1) Nhân tế bào (2) lưới nội chất (3)
Bộ máy Gôngi (4) Ti thể
(5) Lục lạp
A.
(1), (2), (5) B. (1), (4), (5) C. (1), (3), (4) D. (1), (2), (3)
Câu 23.
Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử
A. ADN dạng vòng. B. mARN dạng vòng. C. tARN dạng vòng. D. rARN dạng vòng.
Câu 24. Giữa các Nuclêotit kế tiếp nhau
trong cùng một mạch của ADN xuất hiện kiên kết
hoá học nối giữa :
A. Bazơ và đường B. Đường và đường C.
Axít và bazơ D. Đường và axít
Câu 25. Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới
sống bao gồm
1. quần xã; 2. quần thể; 3. cơ thể; 4. hệ sinh thái; 5. tế bào
Các cấp tổ chức đó theo trình tự từ
nhỏ đến lớn là…
A. 1->2->3->4->5. B. 5->3->2->1->4.
C. 5->1->2->3->4. D. 4->1->2->3->5.
Câu 26. Trong lục lạp , ngoài diệp lục tố và
Enzim quang hợp, còn có chứa
A. ADN và ribôxôm B.
Không bào C.
Photpholipit D. ARN và nhiễm sắc thể
Câu 27. Điểm
giống nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin
bậc 3 là :
A. Chỉ có cấu
trúc 1 chuỗi pôlipeptit B. Chuỗi pôlipeptit ở dạng
mạch thẳng
C.
Chuỗi pôlipeptit xoắn lò
xo hay gấp lại D. Chuỗi pôlipeptit xoắn
cuộn tạo dạng khối cầu
Câu 28. Một phân tử AND có số liên kết hidro
là 270 000. Biết tỉ lệ của A = 30000. Tính tổng số nu?
A. 600 000 B. 150 000 C. 200 000 D.
900 000
Câu 29. Chức năng không có ở prôtêin là
A. Cấu trúc màng sinh
chất B. Truyền đạt thông tin di truyền.
C. Điều hoà quá trình
trao đổi chất. D. Xúc tác quá trình trao đổi chất.
Câu 30. Điều
nào dưới đây là sai khi nói về tế bào ?
A. Được cấu tạo từ
các mô
B.
Là đơn vị chức năng
của tế bào sống
C.
Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống
D. Cấu tạo từ các phân tử ,
đại phân tử vào bào quan
ĐỀ 2
Câu 1:
Tế bào bị mất nước trong môi trường nào?
A. Đẳng
trương B.
Nước tinh khiết C. Ưu trương D. Nhược trương
Câu 2: Thành phần
cấu tạo của lipit là :
A. Axit béo và Gliêrol B. Gliêrol và đườnG
C. Đường và rượu D. A xít béo và
rượu
Câu 3:
Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với
các giới còn lại?
A. Giới
động vật B.
Giới khởi sinh C. Giới nấm D. Giới thực vật
Câu 4:
Loại bazơ ni tơ nào sau đây
chỉ có trong ARN mà không
có trong ADN?
A. Xitôzin
(X) B.
Uraxin (U) C. Guanin (G) D. A đênin (A)
Câu 5: Bào quan liên quan trực tếp đến hiện tượng rụng lá
ở cây đó là:
A. Ôxixôm. B. Ribôxôm. C. Lục
lạp. D. Lizôxôm
Câu 6: Chức năng chủ yếu của
cacbohiđrat là:
A. Tham gia cấu tạo màng
sinh chất. B. Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể.
C. Là thành phần của các
hoocmôn. D. Cung cấp năng lượng cho
hoạt động tế bào
Câu 7: Nguyên tố Fe là thành
phần của cấu trúc nào sau đây ?
A. Diệp lục tố trong lá cây B. Sắc tố mêlanin trong lớp da
C. Sắc tố của hoa ,
quả ở thực vật D. Hêmôglôbin trong hồng cầu
của động vật
Câu 8:
Điều nào dưới đây sai khi nói về tế bào ?
A. Là đơn vị chức năng của
tế bào sống.
B. Được cấu tạo từ các mô.
C. Là đơn vị cấu tạo cơ
bản của sự sống.
D. Được cấu tạo từ các
phân tử, đại phân tử và bào quan.
Câu 9: Hoạt động nào sau đây là chức năng cơ bản của nhân
tế bào?
A. Cung cấp năng lượng cho
các hoạt động sống của tế bào.
B. Vận chuyển các chất bài
tiết cho tế bào.
C. Duy trì sự trao đổi
chất giữa tế bào và môi trường.
D. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 10:
Photpholipit có chức năng chủ yếu là :
A. Là
thành phần cấu tạo của màng tế bào B. Tham gia cấu tạo nhân
của tế bào .
C. Cấu
tạo nên
chất diệp lục ở lá cây D. Là thành phần
của máu ở động
vật
Câu 11:
Tế bào nào dưới đây có mạng lưới nội chất trơn phát triển?
A. Tế
bào biểu B.
Tế bào cơ C. Tế bào bạch cầu D. Tế bào gan
Câu 12:
Mạch khuôn của Gen Z có trình tự nuclêôtit là: 3’... TAT GGG XAT ...5’. Mạch bổ
sung của Gen Z có trình tự nuclêôtit là:
A. 3’...
TAT GGG XAT ...5’ B. 5’… ATA XXX GAA …3’
C. 5’…
ATA XXX GTA …3’ D. 5’… AAA XXX GTA …3’
Câu 13: Nước có vai trò gì đối
với hoạt động sống của tế bào?
A. Nguyên liệu cho các phản ứng trao
đổi chất, dự trữ năng lượng cho tế bào
B. Xúc tác các phản ứng hóa học,
cung cấp năng lượng cho tế bào.
C. Xúc tác các phản ứng hóa học,
điều hòa nhiệt độ, dung môi hòa tan các chất.
D. Điều hòa nhiệt độ, dung môi hòa
tan các chất, cung cấp năng lượng cho tế bào.
Câu 14:
Nếu sống trong môi trường bị ô nhiễm không khí do bụi thì con người thường dễ
bị bệnh viêm phổi. Nguyên nhân là do các hạt bụi đã làm cho:
A. Các tiên mao bị tổn
thương, hoạt động yếu.
B. Không khí thiếu ôxi,
không đủ để cung cấp cho phổi
C. Lizôxôm vỡ ra dẫn tới
phá huỷ tế bào niêm mạc phổi
D. Tế bào bị tổn thương
giải phóng enzim ra ngoài
Câu 15: Grana là cấu trúc
có trong bào quan
A. ti
thể. B. trung thể. C. lizoxom. D. lục lạp.
Câu 16: Tại sao nói lưới nội chất hạt có vai trò tham gia
tổng hợp Protein?
A. Vì nó có gắn nhiều bào
quan Ribôxôm
B. Vì nó có các ống và
xoang dẹp thông với nhau.
C. Vì nó đính nhiều hạt có
chứa nhiều Enzim tham gia tổng hợp Protein.
D. Vì nó có các đầu gắn
với các thành phần của tế bào để vận chuyển protein.
Câu 17:
Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải “cắt “ chiếc đuôi của nó. Bào
quan đã giúp nó thực hiện việc này là:
A. Ribôxôm B. Lizôxôm C. Lưới
nội chất D.
Ti thể
Câu 18: Ở người, loại tế
bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là
A. bạch cầu. B. hồng cầu. C. Cơ D. biểu bì da.
Câu 19:
Sự vận chuyển chủ động luôn tiêu tốn năng lượng. Nguyên nhân là vì:
A. Tế bào chủ động lấy các
chất nên phải mất năng lượng
B. Vận chuyển ngược chiều
nồng độ hoặc cần có sự biến dạng của màng sinh chất
C. Các chất được vận
chuyển có năng lượng lớn
D. Phải sử dụng chất mang
để tiến hành vận chuyển
Câu 20:
Chức năng chính của lưới nội chất hạt là gì?
A. Tổng
hợp lipit. B. Tổng hợp prôtêin.
C. Tổng
hợp cacbohiđrat D. Tổng hợp ribôxôm.
Câu 21: Hệ thống các nhóm mô
được sắp xếp để thực hiện một loại chức năng thành lập nên ..... và nhiều ....... tạo thành hệ .......
Từ đúng để điền
vào chố trống của câu trên là:
A. Cơ quan B. Bào quan C. Tê bào D. Cơ thể
Câu 22:
Các cấp tổ chức sống đều là những hệ mở vì:
A. Phát
triển và tiến hóa không ngừng B. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường
C. Có
khả năng thích nghi với môi trường D. Có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống
Câu 23:
Prôtêin -kháng thể có chức năng nào sau đây ?
A. Bảo
vệ cơ thể. B. Vận chuyển các chất cho tế bào.
C. Thu
nhận thông tin D. Dự trữ các axit amin
Câu 24:
Địa y là tổ chức cộng sinh giữa nấm với sinh vật nào sau đây ?
A. Tảo hoặc vi khuẩn lam B. Vi khuẩn lam hoặc động
vật nguyên sinh
C. Nấm
nhày D. Động vật nguyên sinh
Câu 25:
Vận chuyển thụ động
A. cần có các kênh protein. B. cần các bơm đặc biệt trên
màng
C. không cần tiêu tốn
năng lượng. D. cần tiêu tốn năng lượng.
Câu 26:
Người ta
chia làm 2 loại vi khuẩn , vi khuẩn gram âm và
vi khuẩn gram dương dựa
vào yếu tố sau đây ?
A. Cấu trúc của plasmit
B. Số lượng nhiễm sắc thể
trong nhân hay vùng nhân
C. Cấu trúc và thành phần
hoá học của thành tế bào
D. Cấu trúc của phân tử
ADN trong nhân
Câu 27:
Thành phần hóa học của màng sinh chất là:
A. Prôtêin
và peptiđôglican B. Prôtêin và kitin
C. Prôtêin
và xenlulôzơ D. Prôtêin và phôtpholipit
Câu 28:
Cấu trúc nào sau đây KHÔNG có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn?
A. Vỏ
nhầy B. Màng sinh chất C. Lông, roi D. Mạng lưới nội chất
Câu 29: Không bào trong đó chứa
nhiều sắc tố thuộc tế bào
A. đỉnh sinh trưởng.
B. cánh hoa.
C. lông hút của rễ cây.
D. lá cây của một số loài cây mà
động vật không dám ăn
Câu 30: tARN là kí hiệu của phân
tử ARN nào sau đây?
A. ARN ribôxôm. B. Các loại ARN. C. ARN vận chuyển. D. ARN thông tin.
|