Ngày 27-04-2024 03:07:55
 


Mọi chi tiết xin liên hệ với trường chúng tôi theo mẫu dưới :
Họ tên
Nội dung
 

Lượt truy cập : 6688002
Số người online: 10
 
 
 
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN LỚP 10
 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN LỚP 10


ĐẠI SỐ

CHƯƠNG I: MỆNH ĐỀ- TẬP HỢP

Câu 1: Cho mệnh đề P:.Phủ định của mệnh đề P là mệnh đề:

A. B. C. D.

Câu 2: Trong các câu sau câu nào là mệnh đề chứa biến.

A.12 chia hết cho 4 B. 3+2=7 C. 1 là số nguyên tố D.

Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Phương trình có hai nghiệm phân biêt. B. 7 chỉ có một ước

C. Số lớn hơn 3 D. Số bé hơn 3

Câu 4: Tập A là con của tập B nếu:

A. B. C. D.

Câu 5: Cho A là tập các hình vuông, B là tập các hình thoi.

A. B. C. D.

Câu 6: Cho tập . Trong các tập sau, tập nào là tập con của A

A. B. C. D.

Câu 7: Cho tập . Tập B có bao nhiêu phần tử?

A. 7 B. 10 C. 9 D. 8

Câu 8: Cho tập A có 4 phần tử. Tập A có bao nhiêu tập con?

A. 16 B. 18 C. 12 D. 20

Câu 9: Cho  . Lựa chọn phương án đúng.

A. B. C. D.

Câu 10: Cho tập hợp . Lựa chọn phương án đúng

A. B.    C.D.

Câu 11: Cho . Tập A có bao nhiêu tập con gồm  2 phần tử.

A. 8 B. 10 C. 12 D. 6

Câu 12: Cho . Tìm tập hợp

A. B. C. D.

Câu 13: Biết P http://hocmai.vn/filter/tex/pix.php/df09aea884019cb88a2957126faba316.gifQ là mệnh đề đúng. Ta có

A. P là điều kiện cần để có Q B. P là điều kiện đủ để có Q

C. Q là điều kiện cần và đủ để có P D. Q là điều kiện đủ để có P

Câu 14: Cho tập

       . Lựa chọn phương án đúng.

A. E = (-3; 8] B. Một tập hợp khác C. E = (-3; 10] D. E = [5; 10]

Câu 15: Cho A = [-1; 4] và B = ( 1; 6).  Lựa chọn phương án đúng.

A. http://hocmai.vn/filter/tex/pix.php/67df113ca47920ed0340ea6679bf4a51.gif B. http://hocmai.vn/filter/tex/pix.php/2a092ebe51b0f99021d107310caf4baf.gif C. http://hocmai.vn/filter/tex/pix.php/8ee160db211bbacda996dc0c61e01139.gif D. http://hocmai.vn/filter/tex/pix.php/2bd59639b7401be9280ed05430256a02.gif

Câu 16:

Mệnh đề chứa biến: P(x): “ x2 > x” , x là số thực. Lựa chọn phương án đúng            

A. Tồn tại x để mệnh đề P(x) là sai. B. Mệnh đề P(x) đúng

C. là mệnh đề đúng

D. Phủ định của M Đ “ P(x) đúng ” là mệnh đề  “       

Câu 17: Cho tập
Trong các tập sau, tập nào là tập con của tập A.

A. B. C. D.

                                                                                                                                                                                                                                    CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT. HÀM SỐ BẬC HAI

A. Bài tập tự luận

CHƯƠNG II

B. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Cho hàm số , kết quả nào sau đây sai?

A. f(-1)=5 B. f(2)=10 C. f(-2)=10 D.

Câu 2: Tập xác định của hàm số

A. B. C. D. kết quả khác

Câu 3: Tập xác định của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 4: Giá trị nào của k thì hàm số nghịch biến trên tập xác định của hàm số.

A. k<1 B. k>1 C. k<2 D. k>2

Câu 5: Giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số đi qua điểm A(-2;1), B(1;-2)?

A. a = -2 và b = -1 B. a = 2 và b = 1 C. a = 1 và b = 1 D. a = -1 và b = -1

Câu 6: Giao điểm của parabol (P): với trục hoành là

A. (-1;0); (-4;0) B. (0;-1); (0;-4) C. (-1;0); (0;-4) D. (0;-1); (-4;0)

Câu 7: Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt?

A, B. C. D.

Câu 8: Parabol đi qua hai điểm M(1;5) và N(-2;8) có phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 9: Parabol đi qua A(0;-1); B(1;-1); C(-1;1) có phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 10: Cho hàm số khẳng định sai

A. Điểm (-1;2) thuộc đồ thị hàm số B. Điểm (4;18) thuộc đồ thị hàm số

C. Điểm (1;2) thuộc đồ thị hàm số D. Điểm (0;0) thuộc đồ thị hàm số

Câu 11: Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn ?

A. B. C. D.

Câu 12: Cho hàm số f(x) = 3x2

A. Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên

B. Hàm số nghịch biến trên , đồng biến trên

C. Hàm số nghịch biến trên R

D. Hàm số đồng biến trên R

Câu 13: Tập xác định của hàm số

A. C = http://hocmai.vn/filter/tex/pix.php/4df085f70a97244c977b6ff20b1952b4.gif B. D = R C. D =        D.  D =

Câu 14: Cho hàm số: f(x) = x2 - 4x +1. Lựa chọn phương pháp đúng?

A. Hàm số f(x) đồng biến trên B. Hàm số f(x) luôn luôn đồng biến trên R

C. Hàm số f(x) nghịch biến trên D. Hàm số f(x) đồng biến trên

Câu 15: Cho parabol P: y = 2x2 + 12x + 1. Parabol có cùng trục đối xứng với P là

A. P: y = 2x2 + 12x + 22 B. P: y = 2x2 + 12x -11

C. P: y = -2x2 + 12x + 22                                        D. P: y = - x2 + 13x + 1


CHƯƠNG III: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH

A. Bài tập tự luận:

 Câu 1: Giải các phương trình sau:

Câu 2: Giải các phương trình sau:

B. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình

A. B. C. D.

Câu 2: Tập nghiệm của phương trình trong trường hợp

A. B. C. D.

Câu 3: Hai phương trình được gọi là tương đương khi:

A. Có cùng dang phương trình B. Có cùng tập xác định

C. Có cùng tập hợp nghiệm D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 4: Phương trình có nghiệm duy nhất khi

A. B. C. D. hoặc

Câu 5: Cho phương trình . Phương trình có nghiệm khi?

A. B. C. D.

Câu 6: Phương trình có bao nhiêu nghiệm?

A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số

Câu 7: Điều kiện xác định của phương trình

A. B. C. D.

Câu 8: Phương trình có nghiệm khi

A. B. C. D.

Câu 9: Cho phương trình .  Phương trình có nghiệm duy nhất khi?

A. B. C. hoặc D.

Câu 10: Tập nghiệm của phương trình là:

A. B. C. D. Một kết quả khác

Câu 11: Phương trình có nghiệm khi:

A. B. C. D.

Câu 12: Nghiệm của hệ phương trình

A. B. C. D.

Câu 13: Nghiệm của hệ phương trình

A. B. C. D.

Câu 14: Hai bạn Vân và Lan đến cửa hàng mua trái cây. Bạn Vân mua 10 quả quýt, 7 quả cam với giá tiền là 17 800 đồng. Bạn Lan mua 12 quả quýt, 6 quả cam hết 18 000 đồng. Hỏi giá tiền mỗi quả quýt và mỗi quả cam là bao nhiêu?

A. 1400 đồng và 800 đồng B. 800 đồng và 1400 đồng

C. 700 đồng và 1500 đồng D. 1500 đồng và 700 đồng

Câu 15: Có hai dây chuyền may áo sơ mi. Ngày thứ nhất cả hai dây chuyền may được 930 áo. Ngày thứ hai do dây chuyền thứ nhất tăng năng suất 18%, dây chuyền thứ hai tăng năng suất 15% nên cả hai dây chuyền may được 1083 áo. Trong ngày thứ nhất, dây chuyền thứ nhất và dây chuyền thứ hai may được lần lượt áo sơ mi là:

A. 480 và 450 B. 470 và 460 C. 450 và 480 D. 460 và 470

Câu 16: Một cửa hàng bán áo sơ mi, quần âu nam và váy nữ. Ngày thứ nhất bán được 12 áo, 21 quần và 18 váy, doanh thu là 5 349 000 đồng. Ngày thứ hai bán được 16 áo, 24 quần và 12 váy, doanh thu là      5 600 000. Ngày thứ ba bán được 24 áo, 15 quần và 12 váy, doanh thu là 5 259 000 đồng. Giá bán mỗi áo, mỗi quần và mỗi váy lần lượt là:

A. 98, 86, 125 B. 86, 98, 125 C. 125, 86, 98 D. 98, 125, 86

Câu 17:  Điều kiện xác định của phương trình - 5 =  là :

a.          b.                 c.           d. D = R

Câu 18: Tập nghiệm của phương trình = là :

           a. S =          b. S =                      c. S =           d. Một kết quả khác

Câu 19: Nghiệm của hệ phương trình là:

    a.                     b. (-1;2;0)               c. (1;-1;-3)                   d. Một kết quả khác


CHƯƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC

Câu 1: Nếu a, b và c là các số bất kì và a > b thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?

A. c - a > c - b B. a2 > b2 C. a + c > b + c D. ac > bc

Câu 2: Cho f(x) = x + 1/x với f331bb300ff3d8380448bbc56ab52493. Giá trị nhỏ nhất của f(x) bằng

A. 2 B. 5/2 C. 1 D. 3

Câu 3: Nếu 2a > 2b và -4b < -4c thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?

A. a2 > b2 B. 1/a > 1/c C. a < c D. a >c

Câu 4: Nếu a > b và c > d thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?

A. -ac > -bd. B. ac > bd C. a - d > b - c D. a - c > b - d

Câu 5: Cho 2 số thực bất kì a, b. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Nếu |a| > |b| thì a2 > b2 B. |-ab| < |ab|. C. |a - b| > |a| - |b|.

D. |a + b| = |a| + |b|.

Câu 6: Cho a, b, c, d là các số thực, trong đó a, c khác 0. Nghệm của phương trình ax + b = 0 nhỏ hơn nghiệm của phương trình cx + d =0 khi và chỉ khi:

A. b/a > d/c B. b/a > c/d C. b/d > a/c D. b/a < c/d

Câu 7: Cho a - b = 2. Khi đó tích hai số a và b :

A. có giá trị nhỏ nhất khi a = b B. có giá trị nhỏ nhất bằng  -1

C. không có giá trị nhỏ nhất D. có giá trị lớn nhất là -1

Câu 8: Cho một tam giác với độ dài các cạnh là 2;1; x, trong đó x là một số nguyên. Khi đó x bằng:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 9: Cho f(x) = x - x2. Đáp án nào sau đây đúng?

A. f(x) có giá trị lớn nhất bằng 1/4 B. f(x) không có giá trị lớn nhất

C. f(x) có giá trị nhỏ nhất bằng -1/2 D. f(x) có giá trị lớn nhất bằng 1/3

Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm f(x) = 2/(x2 - 6x +13) bằng

A. 3 B. C. D. 6

HÌNH HỌC

CHƯƠNG I: VECTƠ

A. Bài tập tự luận

Câu 1: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Chứng minh:

a) b) .

Câu 2: Cho 4 điểm A, B, C, D. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Chứng minh:

a) .

     b) Gọi G là trung điểm của IJ. Chứng minh: .

     c) Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AC và BD; M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC . Chứng minh các đoạn thẳng IJ, PQ, MN có chung trung điểm.

Câu 3: Cho 4 điểm A, B, C, D. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BC và CD. Chứng minh:  .

Câu 4: Cho tam giác ABC, có AM là trung tuyến. I là trung điểm của AM.

a) Chứng minh: .

b) Với điểm O bất kỳ, chứng minh: .

B. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Trong hệ trục , tọa độ của vectơ là:

A. B. C. D.

Câu 2: Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O, hai đỉnh A và B có tọa độ là A(-2;2), B(3;5). Tọa độ đỉnh C là:

A. (-1;-7) B. (2;-2) C. (-3;-5) D. (1;7)

Câu 3: Các điểm M(2;3), N(0;-4), P(-1;6) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Tọa độ đỉnh A của tam giác là:

A. (1;5) B. (-3;-1) C. (-2;-7) D. (1;-10)

Câu 4: Cho . Vectơ   nếu

A. x=-15 B. x=3 C. x=15 D. x=5

Câu 5: Cho . Hai vectơ cùng phương nếu số x là

A. -5 B. 4 C. 0 D. -1

Câu 6: Cho . Tọa độ của vectơ

A. (6;-9) B. (4;-5) C. (-6;9) D. (-5;-14)

Câu 7: Cho . Tọa độ của vectơ

A. (-4;6) B. (2;-2) C. (4;-6) D. (-3;-8)

Câu 8: Cho tam giác ABC có B(9;7), C(11;-1), M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Tọa độ của vectơ

A. (2;-8) B. (1;-4) C. (10;6) D. (5;3)

Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(5;2), B(10;8). Tọa độ của vectơ

A. (15;10) B. (2;4) C. (5;6) D. (50;16)

Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(2;-3), B(4;7). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là

A. (6;4) B. (2;10) C. (3;2) D. (8;-21)

Câu 11: Cho tam giác ABC, số các vectơ khác vectơ có điểm đầu và điểm cuối là

A. 6 B. 3 C. 9 D. 4

Câu 12: Chọn khẳng định đúng trong các hệ thức sau

A.     B.    C.      D.

Câu 13: Cho hình bình hành ABCD. Tổng các vectơ

A. B. C. D.

Câu 14: Hãy tìm khẳng định sai. Nếu hai vectơ bằng nhau thì chúng

A. Cùng điểm gốc B. Cùng phương C. Có độ dài bằng nhau D. Cùng hướng

Câu 15: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 1, trọng tâm G. Độ dài vectơ

A. B. C. D.

Câu 16: Cho hình bình hành ABCD. Có bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình bình hành, bằng vectơ (không kể )?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 17: Cho tam giác ABC hai điểm I và J tương ứng là trung điểm của AB, BC. Điểm M thỏa mãn hệ thức vectơ:

A. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành AMIC.

B. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành ACJM.

C. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành AIMC.

D. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành AJMC.

Câu 18: Cho tam giác ABC và AM là trung tuyến của tam giác ABC, còn I là trung điểm AM. Chọn phương án đúng

A. B. C. D.

Câu 19: Ta có . Các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A. bằng nhau B. đối nhau

C. không cùng phương D. cùng hướng

Câu 20: Cho tam giác đều ABC. Các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A. B. C. D.

Câu 21: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 22: Cho ba điểm A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 23: Với mọi khác . Hệ thức nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 24: Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Nếu thì đẳng thức nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 25: Cho thì vectơ cùng hướng với vectơ khi

A. B. C. D.

Câu 26: Cho hình chữ nhật ABCD. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại I, đẳng thức nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 27: Chon khẳng định đúng:

A. Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song.

B. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.

C. Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương.

D. Hai vec tơ cùng ngược hướng với vec tơ thứ ba thì cùng hướng.

Câu 28: Cho . Lựa chọn phương án đúng

A. cùng phương với B. AB = CD

C. D. cùng hướng với

Câu 29: Cho hai điểm A, B. Vectơ nếu

A. B. cùng hướng với C. D. cùng phương với

Câu 30: Cho 4 điểm A, B, C, D. Lựa chọn phương án đúng

A. B.

C. D.

Câu 31: Cho tam giác ABC, M là điểm sao cho ABCM là hình bình hành, khi đó ta có đẳng thức:

A. B. C. D.

Câu 32: Cho hai điểm phân biệt A, B, I là điểm sao cho . Chọn câu trả lời đúng

A. I nằm trong đoạn AB. B. I nằm ngoài đoạn AB.

C. I nằm trên đoạn AB kéo dài về phía B. D. I nằm trên đoạn AB kéo dài về phía A.

Câu 33: G là trọng tâm tam giác ABC, O là điểm bất kì. Hãy chọn phương án đúng

A. B.

C. D.

Câu 34: Nếu M chia đoạn thẳng AB theo tỉ số k , với điểm O bất kì, ta luôn có

A. B. C. D.

Câu 35: Cho tam giác ABC và I là điểm sao cho: . Chon phương án đúng

A. B. C. D.

Câu 36: Cho tam giác ABC đều cạnh a, hãy chọn phương án đúng

A. B. C. D.

Câu 37: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau

A. B. C. D.

Câu 38: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 39: Cho tam giác ABC, E là điểm trên cạnh BC sao cho . Hãy chọn đẳng thức đúng:

A. B. C. D.

Câu 40: Cho tam giác ABC, D là trung điểm của cạnh AC, I là trọng tâm của tam giác BCD khi đó I thỏa mãn hệ thức:

A. B. C. D.                                                                                                                                                                                                                                                                                                                            

Câu 41: Cho tam giác ABC với A(-3;6), B(9; -10), và là trọng tâm. Tọa độ C là:

A. (5; -4) B. (5; 4) C. (-5; 4) D. (-5; -4)

Câu 42: Cho hai điểm A (1; -2) và B (2; 5). Với điểm M bất kì, tọa độ vectơ là:

A. (1; 7)   B. (-1; 7) C. (1; -7)      D. (-1; -7)  

CHƯƠNG II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA 2 VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG

Câu 1: Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào đúng?

A.          B.                C.             D.

Câu 2: Cho là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?  

A. B. C. D.

Câu 3: Cho là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. B. C. D.

Câu 4: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?

A. B. C. D.

Câu 5: Cho hai góc nhọn trong đó . Khẳng định nào sau đây là sai?

A. B. C. D.

Câu 6: Tam giác ABC vuông ở A và có góc . Khẳng định nào sau đây là sai?

A. B. C. D.

Câu 7: Tam giác đều ABC có đường cao AH. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. B. C. D.

Câu 8: Cho hai góc nhọn phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?

A. B. C. D.

Câu 9: Bất đẳng thức nào sau đây là đúng?

A. B. C. D.

Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. B. C. D.

Câu 11: Cho hai điểm A=(1;2) và B=(3;4). Giá trị của là:

A. 4 B. C. D. 8

Câu 12: Cho hai điểm M=(1;-2) và N=(-3;4). Khoảng cách giữa hai điểm M và N là:

A. 4 B. 6 C. D.

Câu 13: Cho hai vectơ . Góc giữa hai vectơ là:

A. B. C. D.

Câu 14: Cho là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ . Trong các kết quả sau đây, hãy chọn kết quả đúng.

A. B. C. D.

Câu 15: Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. B. C. D.

Câu 16: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây:

A. B. C. D.

Câu 17: Tam giác ABC vuông ở A và có góc . Hệ thức nào sau đây là sai?

A. B. C. D.

Câu 18: Giá trị của biểu thức là:

A. B. C. D.

Câu 19: Cho . Giá trị của biểu thức là:

A. 1 B. C. 3 D. 0

Câu 20: Lựa chọn phương án đúng.

A. B. C. tan150 là số hữu tỉ D.

Câu 21: Lựa chọn phương án đúng.

A. B. C. D. là số hữu tỉ.

Câu 22: Cho tam giác ABC có AB =2, AC = 3, BC=4. Tích

A. B. C. D.

Câu 23: Cho tam giác ABC có AB =2, AC = 3, BC=4. Giá trị của

A. B. C. D.

Câu 24: Cho hình vuông  ABCD có cạnh a. Tích

A. B. C. D.

Câu 25: Cho hình vuông  ABCD có cạnh a. Tích

A. B. C. D.

Câu 26: Cho tam giác ABC có trực tâm H, M là trung điểm BC. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

A. B. C. D.

Câu 27: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?

A. B. C. D. Kết quả khác.

Câu 28: Cho . Giá trị của biểu thức

A. 18 B. 0 C. 28 D. 2

Câu 29: Cho các điểm A (1; 2), B (-1; 1), C(5; -1). Giá trị của là:

A. B. C. D. Kết quả khác


   :: Các tin khác

 
Điện thoại : 0511.3691445 - 0511.3656697 * Email: quangtrung.thpt@yahoo.com
* - Website: thptquangtrung.vn * Website : thpt-quangtrung-danang.edu.vn